Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT Nguyễn Thị Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.84 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 10 </b>
<b>Thời gian: 60 phút </b>


<b>Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ </b><i>u</i>

2; 4 ;

<i>a</i>  

1; 2 ;

<i>b</i> 

1; 3

. Biết
<i>u</i><i>ma</i><i>nb</i>, tính <i>m n</i> .


A. 5
B. -2
C. -5
D. 2


<b>Câu 2 : Tìm m để hàm số </b><i>y</i> 

2<i>m</i>1

<i>x m</i> 3 đồng biến trên R?
A. 1


2
<i>m</i>


B. 1


2
<i>m</i>


C. <i>m</i>3


D. <i>m</i>3


<b>Câu 3 : Cho </b>

0 0



cot  2 0   180 . Tính sin và cos.
A. sin 1 ; cos 6


3
3


  


B. sin 1 ; cos 6
3
3


  


C. sin 6; cos 1


2 3


  


D. sin 6; cos 1


2 3


  



<b>Câu 4 : Xác định phần bù của tập hợp </b>

 ; 2

trong

; 4

.
A.

2; 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
C.

2; 4



D.

2; 4



<b>Câu 5 : Xác định số phần tử của tập hợp </b><i>X</i>  

<i>n</i> <i>N n</i>| 4,<i>n</i>2017

.
A. 505


B. 503
C. 504
D. 502


<b>Câu 6 : Cho phương trình </b>

2<i>m x</i>

<i>m</i>24. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập
nghiệm là R?


A. vô số
B. 2
C. 1
D. 0


<b>Câu 7 : Khoảng đồng biến của hàm số </b><i>y</i>

2<i>x</i>1

 

2 3<i>x</i>1

2 là khoảng nào dưới đây?
A.

0, 6;



B. 5 ;
13


 <sub></sub>



 


 


C. 2;
3


 <sub></sub>


 


 


D. 3;
4


 <sub></sub>


 


 


<b>Câu 8 : Xác định phần bù của tập hợp </b>

 ; 10

10; 

  

0 trong tập R?
A.

10;10



B.

10;10 \ 0

 


C.

10;0

0;10


D.

10;0

 

 0;10




<b>Câu 9 : Cho </b>sin cos 1
5


<i>x</i> <i>x</i> . Tính <i>P</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i> .


A. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
B. 4


5
<i>P</i>


C. 6


5
<i>P</i>


D. 7


5
<i>P</i>


<b>Câu 10 : Cho tam giác ABC vng tại A có </b><i>AB</i><i>a BC</i>; 2<i>a</i>. Tính <i>BC CA BA AC</i>.  . theo a?
A. <i>BC CA BA AC</i>.  .  <i>a</i> 3


B. <i>BC CA BA AC</i>.  .  3<i>a</i>2
C. <i>BC CA BA AC</i>.  . <i>a</i> 3


D. <i>BC CA BA AC</i>.  . 3<i>a</i>2



<b>Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>


A.

0



cos  cos 180 


B. sin sin 180

0



C. tantan 180

0



D.

0



cotcot 180 


<b>Câu 12 : Điểm A có hồnh độ </b><i>xA</i> 1 và thuộc đồ thị hàm số <i>y</i><i>mx</i>2<i>m</i>3. Tìm m để điểm A nằm
trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hồnh (khơng chứa trục hồnh).


A. <i>m</i>0
B. <i>m</i>0
C. <i>m</i>1
D. <i>m</i>1


<b>Câu 13 : Cho hình thang ABCD có </b><i>AB</i><i>a CD</i>; 2<i>a</i>. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
<i>Tính độ dài của vectơ MN BD CA</i>  .


A. 5


2
<i>a</i>



B. 7


2
<i>a</i>


C. 3


2
<i>a</i>


D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 14 : Tìm tập xác định của phương trình </b> 1 5


3 2017 0
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


?
A.

 1;



B.

 1;

  

\ 0
C.

 1;

  

\ 0
D.

 1;




<b>Câu 15 : Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>4?
A. <i>x</i>1


B. <i>y</i>1


C. <i>y</i>2


D. <i>x</i>2


<b>Câu 16 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai? </b>
<i>A. IB</i><i>IC</i><i>IA</i> <i>IA</i>


<i>B. IB</i><i>IC</i> <i>BC</i>
C. <i>AB</i><i>AC</i> 2<i>AI</i>
D. <i>AB</i><i>AC</i> 3<i>GA</i>


<b>Câu 17 : Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn </b><i>X Y</i>\ 

7;15

và <i>X</i>   <i>Y</i>

1; 2

. Xác định số phần tử là số
nguyên của X.


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4


<b>Câu 18 : Tìm m để parabol </b>

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>x</i>22

<i>m</i>1

<i>x m</i> 23 cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt có hoành
độ <i>x x sao cho </i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> <i>x x</i><sub>1 2</sub> 1.


A. <i>m</i>2



B. Không tồn tại m
C. <i>m</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 19 : Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng </b>

2017; 2017

để phương trình


2


2<i>x</i>  <i>x</i> 2<i>m</i> <i>x</i> 2 có nghiệm ?
A. 2014


B. 2021
C. 2013
D. 2020


<b>Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm </b><i>A</i>

4; 2 ;

  

<i>B</i> 2; 4 . Tính độ dài AB ?
A. <i>AB</i>2 10


B. <i>AB</i>4


C. <i>AB</i>40
D. <i>AB</i>2


<b>Câu 21 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ ? </b>
A. <i>Q N</i>\ *


B. <i>R Q</i>\


C. <i>Q Z</i>/



D. <i>R</i>\ 0

 



<b>Câu 22 : Tìm m để phương trình </b>2 2 2

2
1


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


 


 có 2 nghiệm phân biệt ?
A. 5


2


<i>m</i> và <i>m</i>1


B. 5


2


<i>m</i> và 3


2
<i>m</i>



C. và 1


2
<i>m</i>


D. 5


2
<i>m</i>


<b>Câu 23 : Cho hàm số </b> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng -2.


A.

0; 2


B. 1; 2


3


 <sub></sub> 



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
D.

 1; 2



<b>Câu 24 : Cho phương trình </b><i>m</i>

3<i>m</i>1

<i>x</i> 1 3<i>m</i> (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1


3


<i>m</i> thì phương trình có tập nghiệm 1


<i>m</i>


<sub></sub> 


 


 .


B. <i>m</i>0 và 1


3


<i>m</i> thì phương trình có tập nghiệm 1


<i>m</i>



<sub></sub> 


 


 .


C. <i>m</i>0 thì phương trình có tập nghiệm R.
D. <i>m</i>0 và 1


3


<i>m</i> thì phương trình vơ nghiệm.


<b>Câu 25 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân </b>
tích <i>GA theo BD</i> và <i>NC ? </i>


A. 1 2


3 3


<i>GA</i> <i>BD</i> <i>NC</i>


B. 1 4


3 3


<i>GA</i> <i>BD</i> <i>NC</i>


C. 1 2



3 3


<i>GA</i> <i>BD</i> <i>NC</i>


D. 1 2


3 3


<i>GA</i> <i>BD</i> <i>NC</i>


<b>Câu 26 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ </b>


<i>AB</i><i>BM</i><i>NA BQ</i> là vectơ nào sau đây?
A. 0


B. <i>BC </i>
C. <i>AQ</i>


<i>D. CB </i>


<b>Câu 27 : Tìm phương trình tương đường với phương trình </b>


2


6 1


0
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  




 trong các phương trình
sau:


A.
2


4 3
0
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub></sub>


B. <i>x</i> 2 <i>x</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
D.

3

2


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 




<b>Câu 28 : Giải phương trình 1 3</b> <i>x</i> 3<i>x</i> 1 0
A. 1;


3


 <sub></sub>


 


 


B. 1


2


 
 
 


C. ;1


3


<sub></sub> 


 


 


D. 1;
3


 <sub></sub>


 


<b>Câu 29 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn </b><i>IA</i>3<i>IB</i>. Phân tích <i>CI theo CA và CB . </i>


A. 1

3



2


<i>CI</i>  <i>CA</i> <i>CB</i>


B. <i>CI</i> <i>CA</i>3<i>CB</i>
C. 1

3



2


<i>CI</i>  <i>CB CA</i>



D. <i>CI</i> 3<i>CB CA</i>


<b>Câu 30 : Cho tam giác ABC có </b><i>A</i>

  

5;3 ;<i>B</i> 2; 1 ;

 

<i>C</i> 1;5

. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A. <i>H</i>

3; 2



B. <i>H</i>

 3; 2


C. <i>H</i>

 

3; 2
D. <i>H</i>

3; 2



<b>Câu 31 : Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây? </b>
A. <i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>3


B. <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2


C. <i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>2


C. <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>1


<b>Câu 32 : Tìm tập xác định của hàm số </b> 1 1
3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8


B. <i>D</i>

1;

  

\ 3


C. <i>D</i>

3;


D. <i>D</i> 

1;

  

\ 3


<b>Câu 33 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho </b><i>ABC</i> vuông tại A có <i>B</i>

1; 3

và <i>C</i>

 

1; 2 . Tìm tọa độ điểm
H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết <i>AB</i>3;<i>AC</i>4 .


A. 1;24
5
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


 


B. 1; 6
5
<i>H</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


C. 1; 24
5
<i>H</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


D. 1;6
5
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>



 


<b>Câu 34 : Cho hai tập hợp </b><i>X</i> 

1; 2; 4;7;9 ;

<i>Y</i>  

1;0;7;10

, tập hợp <i>X</i><i>Y</i> có bao nhiêu phần tử?
A. 9


B. 7
C. 8
D. 10


<b>Câu 35 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ </b><i>u</i> 

2;1

và <i>v</i>3<i>i</i> <i>mj</i>. Tìm m để hai vectơ


;


<i>u v</i> cùng phương?
A. 2


3




B. 2


3


C. 3


2





D. 3


2


<b>Câu 36 : Tìm m để hàm số </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2<i>m</i>3 có giá trị lớn nhất trên

 

2;5 bằng -3.
A. <i>m</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
D. <i>m</i>0


<b>Câu 37 : Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho </b>

0 1



<i>AM</i> <i>x</i>  <i>x</i> và <i>DN</i><i>y</i>

0 <i>y</i> 1

. Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho <i>CM</i> <i>BN</i>.
A. <i>x</i> <i>y</i> 0


B. <i>x</i><i>y</i> 20


C. <i>x</i> <i>y</i> 1


D. <i>x</i><i>y</i> 30


<b>Câu 38 : Xác định các hệ số a và b để Parabol </b>

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>ax</i>24<i>x b</i> có đỉnh <i>I</i>

 1; 5



A. 3
2
<i>a</i>
<i>b</i>





  

B. 3


2
<i>a</i>
<i>b</i>




 

C. 2


3
<i>a</i>
<i>b</i>




 

D. 2


3
<i>a</i>
<i>b</i>





  


<b>Câu 39 : Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>
A. <i>P</i><i>P</i>


B. <i>P</i><i>Q</i>


C. <i>P</i><i>Q</i>


<i>D. Q</i><i>P</i>


<b>Câu 40 : Tìm m để Parabol </b>

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>mx</i>22<i>x</i>3 có trục đối xứng đi qua điểm <i>A</i>

 

2;3 ?
A. <i>m</i>2


B. <i>m</i> 1
C. <i>m</i>1
D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


Mỗi câu 0,25 điểm


1. B 2. A 3. B 4. C 5. A


6. C 7. B 8. D 9. D 10. D


11. A 12. D 13. C 14. C 15. A



16. B 17. D 18. A 19. A 20. A


21. B 22. B 23. B 24. B 25. D


26. A 27. A 28. A 29. C 30. C


31. D 32. D 33. B 34. C 35. D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×