Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuần 11 thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009 trçn thþ mai loan n¨m häc 2009 2010 tuần 11 thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009 tập đọc ¤ng tr¹ng th¶ diòu i môc ®ých yªu cçu 1 biõt ®äc bµi v¨n víi giäng kó chëm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.64 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11: Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>Ơng Trạng thả diều</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1.. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên
đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. ( Trả lời được các câu hỏi trong sách).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ


- Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hot ng HS</b>


<i><b>1. Mở đầu :</b></i>


- Cho HS quan sát tranh vÏ trang 103, nªu néi
dung cđa tranh


- GT chđ điểm : Có chí thì nên.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>* GT bi : Ông Trạng thả diều là câu chuyện về</b></i>
một chú bé thần đồng Nguyễn Hiền thích chơi
diều mà ham học, đã đỗ Trạng nguyên khi 13
tuổi, là vị Trạng nguyên trẻ nhất của nớc ta.



<i><b>HĐ1: </b>(10 )</i>’ <i><b> Luyện đọc</b></i>


GV đọc mẫu giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca
ngợi


- Gọi 4 em đọc tiếp nối 4 đoạn, kết hợp sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.
<b>2: </b><i><b>Tìm hiểu bài: </b>(12 )</i>’


- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1, 2 và TLCH :


+ Cậu bé Hiền sống ở đời vua nào ? Hoàn cảnh
gia đình nh thế nào ?


+ CËu bÐ ham thÝch trò chơi gì ?


+ Những chi tiết nào nói lên t chÊt th«ng minh
cđa Ngun HiỊn ?


- u cầu đọc đoạn 3 và TLCH :


+ Ngun HiỊn ham häc và chịu khó nh thế nào ?


- Yờu cu c đoạn 4 và TLCH :


+ V× sao chó bÐ HiỊn đợc gọi là "Ông Trạng thả


diều" ?


+ Nêu câu hỏi 4 SGK


- KL : Cả 3 phơng án đều đúng, câu "Có chí thì
nên" đúng nhất.


- Néi dung chÝnh cđa câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.


<i><b>HĐ3: </b>(10 )</i> <i><b> Đọc diễn cảm</b></i>


- Quan sát, trình bày


- Lắng nghe, xem tranh minh häa


- 1 lưỵt :


– HS1: Từ đầu ... để chơi
– HS2: TT ... chơi diều
– HS3: TT ... của thầy
– HS4: Cịn lại


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc


- Lắng nghe
- HS đọc thầm.



– Nguyễn Hiền sống đời vua Trần Nhân
Tông, gia đình rất nghèo.


– th¶ diỊu


– Đọc đến đâu hiểu đến đó và có trí nhớ lạ
thờng, cậu có thể học thuộc hai mươi trang
sách trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi thả
diều


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– Nhà nghèo, phải bỏ học chăn trâu, cậu
đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến chờ
bạn học bài rồi mợn vở về học. Sách là lng
trâu, nền đất, bút là ngón tay, mảnh gạch,
đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào. Làm bài
thi vào lá chuối nhờ thầy chấm hộ.


- HS đọc thầm.


– Vì Hiền đỗ Trạng ở tuổi 13, lúc vẫn còn
là chú bé ham chơi diều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn


- HD luyện đọc diễn cảm đoạn từ "Thầy phải kinh
ngạc ... om úm vo trong"



- GV tuyên dơng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dß</b></i><b>: (3 )</b>’


- Truyện đọc này giúp em hiểu ra điều gì ?
- Nhận xét tiết học


- CB bµi<i><b>"Cã chÝ thì nên"</b></i>


Ca ngi Nguyn Hin thụng minh, cú ý
chí vượt khó nên đã đỗ Trạng ngun khi
mới 13 tuổi.


- 4 em đọc.


- Lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.
- Nhóm 2 em luyện đọc.


- 3 em thi đọc.
- HS nhận xét.
- HS tự trả lời.
- Lắng nghe

<b>TOÁN:</b>



<b>Nh©n víi 10, 100, 1000,...</b>


<b> Chia cho 10, 100, 1000,...</b>


<b>I. MơC tiªu : Gióp HS :</b>


- BiÕt cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000... và chia số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...



- Vn dng tớnh nhanh khi nhân (hoặc chia) với (hoặc cho) 10, 100, 1000...
<b>II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ</b>


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Bài c :</b></i>


- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân
- Gọi 2 em làm lại bài 1, 4/ 58


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>HĐ1: </b>(8 )</i> <i><b> HDHS nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc</b></i>
<i><b>chia số tròn chục cho 10</b></i>


- Ghi phép nhân lên bảng : 35 x 10 = ?
- Cho HS trao đổi cách làm


- Gỵi ý HS rót ra nhËn xÐt
- GV HDHS tõ 35 x 10 = 350
Ò 350 : 10 = 35
- Gợi ý HS nêu nhận xÐt


- Gỵi ý HS cho 1 sè VD råi thùc hành


<i><b>HĐ2: </b>(10 )</i> <i><b> HDHS nhân 1 sè víi 100, 1000...</b></i>
<i><b>hoặc chia 1 số tròn trăm, tròn nghìn... cho 100,</b></i>
<i><b>1000...</b></i>



- Tng t nh trờn, GV nờu các phép tính để HS rút
ra nhận xét :


– 35 x 100 = 3 500 Ò 3 500 : 100 = 35
35 x 1000 = 35 000 Ị 35 000 : 1000 = 35
<i><b>H§3: </b>(20 )</i> <i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1 : c</b></i>t 1,2


- Cho HS nhắc lại nhận xét khi nhân 1 số TN với
10, 100, 1000... và khi chia số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...


- Yêu cầu làm VT rồi trình bày miệng
- GV kết luận.


<i><b>Bài 2:</b> 3 dũng </i>u
- Nêu c©u hái :


1 yÕn = ? kg 1 t¹ = ? kg 1 tÊn = ? kg


- 2 em nêu.
- 2 em lên bảng.


35 x 10 = 10 x 35
= 1 chôc x 35
= 35 chôc = 350


– Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc thêm


bên phải số đó 1 chữ số 0.


- HS tr¶ lêi.


– Khi chia số tròn chục cho 10, ta chỉ
việc bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
- HS trao đổi cách tính và rút ra nhn xột
chung.


- 1 số em nhắc lại.


- 3 em nhắc lại.


- HS làm VT, 2 em trình bày miệng.
- HS nhËn xÐt.


- HS tr¶ lêi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HD : 300kg = ? t¹
Ta cã : 100kg = 1 t¹


NhÈm : 300 : 100 = 3 Ị 300kg = 3 t¹
70kg = 7 yÕn 120 t¹ = 12 tÊn
800kg = 8 t¹ 5 000kg = 5 tÊn
300 t¹ = 30 tÊn 4 000g = 4kg
Chấm bài


<i><b>3. Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học - CB : Bài 52



1 tÊn = 1000kg
- HS l¾ng nghe.


Cả l ớp làm b ài ở VBT – 1 em
lm bng ph


-Gn bng ph lên bảng chữa.
- HS nhËn xÐt, sưa bµi.


- Lắng nghe
<b>Đạo đức:</b>

<b> </b>



<b>Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì 1</b>


<b>I. MụC tiêu : Củng cè hiĨu biÕt vỊ : </b>


- sự t.thực trong học tập, ý chí vợt khó trong học tập, biết b.tỏ ý kiến và t.kiệm tiền của, thời gian
- Biết đồng tình, ủng hộ các hành vi đúng và phê phán những hành vi cha đúng


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu BT, thẻ màu. - Bảng phụ ghi ND 2 câu hỏi
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Bµi cị :</b></i>


- Gọi HS đọc bài học


- Em đã tiết kiệm thời giờ nh thế nào ?


<i><b>2. ễn tp :</b></i>


<i><b>HĐ1: Bày tỏ ý kiến</b></i>


a) Em hóy by tỏ thái độ của mình về các ý kiến dới đây :
A. Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình.


B. Thiếu trung thực trong học tập là giả dối.


C. Trung thùc trong häc tËp thĨ hiƯn lßng tù träng.


b) Bạn Nam bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày. Theo em, bạn
Nam cần phải làm gì để theo kịp các bạn trong lớp ? Nếu là
bạn cùng lớp với Nam, em có thể làm gì để giúp bạn ?
- GV kết luận.


<i><b>H§2: §ãng vai</b></i>


- TiĨu phÈm : Mét bi tèi ë nhà bạn Hoa


+ Em có nhận xét gì về ý kiÕn cđa mĐ Hoa, bè Hoa vỊ viƯc
häc tËp của Hoa ?


+ ý kiến bạn Hoa có phù hợp không ?
+ Nếu là Hoa, em giải quyết nh thế nào ?
<i><b>3. Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét, dặn CB bài 6


- 2 em đọc.


- 1 em trả lời.


- Dùng thẻ màu để bày tỏ ý kiến
– A : sai


– B, C : đúng


- Nhóm 4 em thảo luận.
- Một số nhóm trình bày.
- Cả lớp trao đổi.


- 3 em thĨ hiƯn.


- HS trao đổi cả lớp rồi trả lời.
- Lắng nghe


Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
<b>TOÁN: </b>


<b>TÝnh chÊt kết hợp của phép nhân</b>


<b>I. MụC tiêu :</b>

Gióp HS :



- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp nh©n


- Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ kẻ bảng trong phần b) SGK


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt ng GV</b>

<b>Hot ng HS</b>


<i><b>1. Bài c: </b>(7 )</i>


- Nêu cách nhân STN với 10, 100, 1000... và chia - 2 em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

STN tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10,
100, 1000...


- Gọi 2 em làm lại bài 1, 2 SGK
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>HĐ1: (7 ) So sánh giá trị của hai biểu thức</b></i>
- Viết lên bảng 2 biểu thức :


(2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)


- Gọi 1 HS so sánh 2 kết quả để rút ra 2 BT có giá
trị bng nhau


<i><b>HĐ2: </b>(12)<b> Viết các giá trị của BT vào ô trống</b></i>
- Treo bảng phụ lên bảng giới thiệu cấu tạo và
cách làm


- Cho lần lợt giá trị của a, b, c. Gọi từng HS tính
giá trị của các BT rồi viết vào bảng


- Cho HS nhỡn vo bng, so sánh kết quả để rút ra
kết luận


- Gỵi ý rót ra kết luận khái quát bằng lời


- GV ghi bảng :


a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)
<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1 a.</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu và mu


- Gợi ý HS phân biệt hai cách thực hiện phÐp tÝnh
- Cho HS tù lµm VT, gäi 2 em lên bảng


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 2 a.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HDHS vận dụng tính chất kết hợp và giao hốn
để tính


- GV cùng HS nhận xét.
<i><b>- 2b. Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
<i><b>Bài 3 :. Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
- Gọi HS đọc đề


- HD phân tích đề


- Lu ý HS cã thĨ gi¶i b»ng 2 cách
<i><b>3. Dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học - CB : Bài 53


- 2 em lên bảng.


- 2 em lên bảng tính giá trị hai BT, cả lớp
làm Vn.


( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24
VËy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)
- Quan sát và lắng nghe
a. (3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60
3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60
b. (5 x 2) x 3 = 10 x 3 = 30
5 x (3 x 2) = 5 x 6 = 30
c. (4 x 6) x 2 = 24 x 2 = 48
4 x (6 x 2) = 4 x 12 = 48
– (a x b) x c = a x (b x c)


– (a x b) x c : 1 tÝch nh©n víi 1 sè
– a x (b x c) : 1 sè nh©n víi 1 tÝch


– Khi nh©n 1 tÝch 2 sè víi sè thø ba, ta cã
thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa sè thø hai
vµ sè thø ba.


- 1 em c yờu cu v mu.


- Phân biệt 2 cách thực hiƯn phÐp tÝnh
– C1 : 1 tÝch nh©n víi 1 sè



– C2 : 1 số nhân với 1 tích
- 2 em lên bảng, HS làm VT.
a) 60, 90 b) 70, 60
- 1 em đọc.


- HS lµm miƯng.


– 13 x 5 x 2 = 15 x 10
5 x 2 x 34 = 10 x 34
2 x 26 x 5 = 26 x 10
5 x 9 x 3 x 2 = 27 x 10
- 1 em đọc, cả lớp c thm.


- Nói cách giải và trình bày lời giải
Số HS cđa 1 líp : 2 x 15 = 30 (em)
Sè HS cđa 8 líp : 30 x 8 = 240 (em)
- L¾ng nghe


<b>LUYệN TOáN:</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


- Cđng cè tính chất kết hợp của phép nhân


- Vn dng tớnh chất kết hợp của phép nhân để tính tốn và giải một số bài toàn liên quan.


<b>II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ</b>


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>




<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. </b><b>Giíi thiƯu bài</b></i>


<i><b>2. HD luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1 (15) Tính bằng cách thu¹n tiƯn nhÊt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 x 2 x 7 3 x 4 x 5
2 x 26 x 5 5 x 9 x 3 x 2
Bµi 2: (20’) HS lµm bài ở VBT in
HS TB yếu làm 1 cách


Chấm bài nhận xét


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>


HD bài tạp 3/61 sgk về nhà làm


HS làm vào vở nháp 2 em làm bài ở bảng
phụ chữa bài nhận xét


Bài giải :


Mỗi kiện hàng có số SP:
8 x 10 = 80 ( SP)


5 kiƯn hµng cã sè SP:
80 x 5 = 400 (SP)
Đáp số : 400 SP



C2: 5 kiện hàng có sè gãi:
5 x 10 = 50 (gãi)


50 gãi cã sè SP:
8 x 50 = 400 ( SP)
Đáp số : 400 SP
<b>LUYN TỪ VÀ CÂU: </b>

<b> </b>



<b>Luyện tập về động từ</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Nắm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp)


2. Nhận biết và biết sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1,2,3) trong SGK.


<i>3. </i>HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
<b>II. đồ dựng dy hc :</b>


- Bảng phụ viết ND bài 2, 3
- Bảng phụ viết ND bài 1


<b>III. hot động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Bài mới:</b></i>


<i><b>* GT bài: Nêu M</b></i> -YC của tiết học
<i><b>* HD lµm bµi tËp</b></i>


<i><b>Bµi 1: (7’)</b></i>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS đọc thầm, gạch chân cỏc T
c b sung


- Gọi 2 HS làm bài trên b¶ng phơ


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Đặt câu có tờ sắp , đã(HS khá)
<i><b>Bài 2: (10’) - Gọi HS đọc BT2</b></i>


- Yêu cầu trao đổi và làm bài ở VBT.
- GV giúp các nhóm yếu. Lưu ý mỗi chỗ
chấm chỉ điền 1 từ và lưu ý đến nghĩa sự
việc của từ.


Chấm bài tổ 1- chữa bài
- Kết luận lời giải đúng
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc BT3


Thaoe luận nhóm4 tìm từ để điền


- Gọi HS đọc các từ mình thay đổi hoặc bỏ
bớt



- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
+ Câu chuyện đáng cời ở chỗ nào ?


- L¾ng nghe



- 1 em đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm các câu văn, gạch chân dứoi các
ĐT bằng bút chì mờ ở VBT.


- 2 em lên bảng
a. Tết sắp đến.
b. ... đã trút hết lá.


– s¾p : cho biÕt sù viƯc sÏ diƠn ra trong thêi gian
rÊt gÇn


– đã : cho biết sự việc đã hoàn thành rồi
HS lần lợt nêu


- 2 em tiếp nối đọc yêu cầu và ND. Cả lớp đọc
thầm.


- HS trao đổi, thảo luận nhóm 2 emlàm bài ở VBT ,
1em làm ở bảng phụ.


- Dán phiếu lên bảng
- Nhận xét, chữa bài
a) Ngô đã biến thành ...
b) Chào mào đã hót ...



... ch¸u vÉn đang xa
... mùa na sắp tàn


- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc mẩu chuyện vui.
- HS đọc và chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Cñng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhng t no thng b sung ý nghĩa thời
gian cho động từ ?


- NhËn xÐt


- DỈn HS kể lại chuyện vui cho
ngời thân nghe vµ CB bµi 22


– đã : thay <i>đang</i>


– bá tõ <i>sẽ</i> hoặc thay bằng <i>đang</i>


Tờn trm ln vo th viện nhng nhà bác học lại
hỏi : "Nó ang c sỏch gỡ ?"


- HS trả lời.
- Lắng nghe


<b>Luyn TiÕng ViƯt: LUYỆN ĐỌC - VIẾT:</b>


<b>Ông Trạng thả diều</b>



<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


- Đọc r.mạch, trơi chảy. Biết đọc bài văn với g.kể chậm rãi; bước đầu đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh có ý chí vượt khó nên
đã đơ trạng ngun khi mới 13 tuổi.


Reứn lyeọn kổ naờng vieỏt chửừ vaứ caựch trỡnh baứy cho hs.
<b>II. đồ dùng dạy - học :</b>


Baỷng phuù ghi noọi dung cần luyẽn ủóc
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>



<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>
<i><b>HĐ1: Chia đoạn</b></i>


- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: diều, trí,
nghèo, bút vỏ trứng, vi vút


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ khó.
- GV đọc diễn cảm tồn


<i><b>HĐ 2.Tìm hiểu bài</b></i>


- GV nêu câu hỏi bài đọc


<i><b>HĐ 3. Đọc diễn cảm</b></i>


- Cho HS đọc diễn cảm



- Cho HS thi đọc.Gv chọn 1 đoạn trong bài cho HS
thi đọc


- Nhận xét khen những HS đọc đúng hay


- Truyện ông trạng thả diều giúp em hiểu điều gì?


<i><b>2. Luyện viết:</b></i>


- Đọc và ghi tên bài:Ơng trạng thả diều


- Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: diều, trí,
nghèo, bút vỏ trứng, vi vút


- Nêu một số câu hỏi bài đọc.
- GV đọc diễn cảm toàn
- Đọc từng câu.


- Nhận xét bài viết của HS .


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc nối tiếp 2, lượt
- HS đọc theo cặp
- HS đọc cả bài
- HS đọc thành tiếng



- HS đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS trao đổi thảo luận


- HS thi đọc bài


- Làm việc gì cũng phải chăm chỉ
- là tấm gương sáng cho chúng em noi
theo....


- HS luyện viết vào vở nháp.
- HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009
<b>TẬP ĐỌC: </b>

<b>Có chí thì nên</b>



<b>I. MC ớch, yờu cầu :</b>


1. Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


2. Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nản lịng
khi gặp khó khăn. ( trả lồi các câu hỏi trong SGK )


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa


- B¶ng phơ kỴ néi dung BT1


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>



<i><b>1. Bµi cị : </b>(5 )</i>’


- Gọi 2 em nối tiếp đọc truyện <i>Ông Trạng thả</i>
<i>diều</i> và trả lời câu hỏi 1, 2


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* GT bài : Trong tiết học hôm nay, các em sẽ </b></i>
đ-ợc biết 7 câu tục ngữ khuyên con ngời rÌn lun ý
chÝ.


<i><b>HĐ1: </b>(10)<b> HD luyện đọc</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ.
- Gọi HS đọc chú giải


- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả 7 cõu


- Đọc diễn cảm cả bài chú ý nhấn giọng các từ
ngữ : quyết, hành, tròn vành, chí, chớ thấy, mẹ
<i><b>HĐ2: </b>(12 )</i> <i><b> HD tìm hiểu bài</b></i>


- Gi HS đọc câu hỏi 1
- Cho HS thảo luận nhóm


- Treo bảng phụ có ND bài 1 và gọi HS trình bày,
GV ghi bảng.


- Gi HS c cõu hi 2


- GV nhận xét, chốt lại.


– Cách diễn đạt của tục ngữ có những đặc điểm
khiến ngời đọc dễ nhớ, dễ hiểu :


+ ngắn gọn, ít chữ
+ có vần, nhịp cân đối
+ có hình ảnh


- Gọi HS đọc câu hỏi 3


- Gợi ý cho HS phát biểu, cho VD về 1 sè biĨu
hiƯn kh«ng cã ý chÝ


<i><b>HĐ3: </b>(10)<b> HD đọc diễn cảm và thuộc lòng</b></i>
- GV đọc mẫu.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- HD học thuộc lòng


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bằng trò chơi Hộp
th lu động


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì ?
- Gọi 2 em nhắc lại, GV ghi bảng.
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc 1 câu tục ngữ và CB bài <i>"</i>Vua


tàu thủy" Bạch Thái Bởi


- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe


- c 2 lt
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- HS trình bày.


a) C©u 1, 4 b) C©u 2, 5
c) C©u 3, 6, 7


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp trao đổi, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung.


- 1 em đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


– rÌn luyƯn ý chÝ vt khó, vt sự lời biếng
ca bản thân, khắc phc những thãi quen tËt


xÊu.


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- Các nhóm thi đọc với nhau.
- HS nhẩm để thuộc lịng cả bài.


- HS bắt hát và chuyền hộp th, trong bì có
các phiếu ghi các chữ đầu mỗi câu tục ngữ
để HS theo đó đọc thuộc lịng.


– Khẳng định có ý chí thì nhất định thành
cơng, phải giữ vững mục tiêu đã chọn và
khơng nản lịng khi gặp khó khăn.


- L¾ng nghe


<b>CHÍNH TẢ </b>

(

nhí viÕt ):

<i> </i>

<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU:</b>


1. Nh v vit li đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ Nếu chúng mình có


phép lạ


2. Làm đúng bài tập3 ( Viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho ) làm đ ược bài tập 2 (a,b) ( Dành
cho HS khá giỏi) Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : s/ x, ?/ ~


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>

- Bảng phụ viết BT 2b, 3


<b>III. hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>




<i><b>1. Bµi cị :</b></i>



- KiĨm tra VBT, vở tập, bút chì, thớc kẻ


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>* GT bài</b>:</i> Nêu MĐ - YC của tiết học
<i><b>HĐ1: </b>(20 )</i> HD nhớ - viết


- Nêu yêu cầu của bài


- Gọi 2 em đọc thuộc lòng 4 khổ đầu bài thơ <i>Nếu</i>
<i>chúng mình có phép lạ</i>


- u cầu đọc thầm, nêu cách trình bày và các từ
ngữ khó viết


- Yªu cầu HS gấp sách viết bài
- Chấm vở 1 tổ, nhận xét
<i><b>HĐ2:</b></i><b> (15 )</b> <i><b>Làm BT chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2b:</b></i>


- Gi HS c yờu cu


- Chia nhóm thảo luận, phát phiÕu cho 2 nhãm
- Gäi HS nhËn xÐt


- Kết luận lời giải đúng :


– nổi tiếng - đỗ Trạng - ban thởng - rất đỗi - chỉ


xin nồi nhỏ thuở hàn vi phải hỏi mợn của
-dùng bữa - đỗ đạt


<i><b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc lại câu đúng
a. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
b. Xấu ngời đẹp nết


c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể
d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao


Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.
<i><b>3. Dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc - CB : Bµi 12


- Nhãm 2 em kiểm tra chéo rồi báo cáo.



- Lắng nghe


- 2 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.


– hạt giống, nảy mầm, đáy biển, lái máy
bay


– đầu dòng lùi vào 3 ô, giữa 2 khổ thơ để

cách 1 dòng




- HS tù nhớ - viết bài, tự sửa bài.
- HS chữa lỗi.


- 1 em c.


- Nhóm 4 em thảo luận làm BT.
- Dán phiếu lên bảng.


- HS nhận xét.


- 2 em đọc lại đoạn văn.
- Làm VBT


- 1 em đọc.


- 2 em làm trên phiếu, lớp làm VBT.
- Nhận xét bài làm trên phiếu


- 1 em c.


- 1 số em giải nghĩa từng câu.


- Lắng nghe


<b>TOáN: </b>

<b>Nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>



<b>I. MơC tiªu: Gióp HS :</b>


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0


- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


<b>II. hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Bµi cị: </b>(7 )</i>’


- Gäi 2 em giải bài 2b/ 61


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>HĐ1: (10 ) nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b></i>
- Ghi phép tính lên bảng : 1 324 x 20 = ?


- 2 em lên bảng.
- 3 em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HDHS vận dụng tính chất kếp hợp để tính
- HD đặt tính theo hàng dọc và tính


1324
20
26480
- Cho HS nhắc lại cách nhân


<i><b>HĐ2: ( 7 ) các số có tận cùng là chữ số 0</b></i>’
- Ghi lên bảng phép tính : 230 x 70 = ?
+ Có thể nhân 230 với 70 nh thế nào ?
- HDHS đặt tính để tính : 230


70
16 100
- Gọi HS nhắc lại


<i><b>H§3: </b>(15 )</i>’ <i><b> Lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi 2:</b></i>


- Cho HS lµm BC


- Gäi 3 em HS yếu tiếp nối lên bảng
- Gọi HS nhận xét


<i><b>Bi 3: Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
- Gọi HS đọc đề


- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt đề
- Cho HS tự làm VT, 1 em lên bảng
- Gợi ý HS gii gii gp


<i><b>3. Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét
- CB : Bµi 54


- 1 em đọc phép tính.


– 1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10


= 2 648 x 10 = 26 480
- 1 em lµm miƯng.



– trớc tiên viết 0 vào hàng đơn vị của tích
– nhân 1 324 với 2


- 2 em nhắc lại.
- 1 em đọc phép tính.


– 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= (23 x 7) x (10 x 10)


= 161 x 100 = 16 100
- 1 em lµm miƯng.


– viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị - chc
ca tớch


nhân 23 với 7


- 2 em nêu quy trình nhân.
- HS làm BC.


1326 3450 1450
300 20 800
397800 69000 1160000
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– 1 bao g¹o : 50kg
1 bao ngô : 60kg


30 bao gạo và 40 bao ngô : ...?kg


- 1 em lên bảng, cả lớp lµm VT :


30 x 50 + 60 x 40 = 3 900(kg)
- HS nhận xét.


- Lắng nghe
<b>LUYệN TOáN:</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


Củng cố tính chất giao hoán của phép nhân, nh©n , chia cho sè 10, 100

….


- Vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn
<b>II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ</b>


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. HD lun tËp:</b></i>


<i><b>Bµi 1: (15’) TÝnh ( theo mÉu)</b></i>
5 x 4123 = 4123 x5


20615


6 x 125 =…….. 6 x 2357 = …….


…….. ………
7 x 8996 = …… 9 x 2354 = ……..
……. ………
ChÊm bµi tỉ 2 nhËn xÐt


<i><b>Bµi 2: (10’) TÝnh nhÈm</b></i>
Lµm bµi 1c TR 61 ( VBT)
Gäi HS nªu ý kiÕn


<i><b>Bµi 3: ( 15) TÝnh ( bµi 2 tr 61)</b></i>


- Lắng nghe


- cả lớp làm bài ở VBT 2 em làm ở bảng phụ
chữa bài nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cả lớp làm bài Cả líp lµm bµi ë VBT
ChÊm bµi nhËn xÐt


3. Củng cố <i><b> dặn dò</b></i>

<i><b> </b></i>

- Thùc hiÖn theo YC


Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2009
<b>TOáN: </b>


<b>Đề - xi - mét vuông</b>


<b>I. MụC tiêu: Giúp HS :</b>


- HS biết Đề – xi - mét vng là đơn vị đo diện tích .


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vng


- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> và ngợc lại</sub>


<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


<b> - Bộ đồ dùng học toán,bảng phụ viết bài tập 2</b>
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>


(H) 1dm2 <sub>= </sub>…<sub>.cm</sub>2<sub> 5 000 cm</sub>2<sub> = 50dm</sub>2


- NhËn xÐt


- CB : Bµi: Mét vuông <sub>- Lắng nghe</sub>


<b>LUYN TON:</b>


<b>Đề - xi - mét vuông</b>


<b>I. MụC tiêu: Giúp HS :</b>


- Bit 1 -xi-một vuụng là diện tích. hình vng có cạnh dài 1 dm
- Biết đọc viết số đo diện tích theo đề-xi-mét vng.


- Bieỏt ủửụùc 1 dm2 <sub>= 100 cm</sub>2<sub>. Bửụực ủaàu bieỏt chuyeồn ủoồi tửứ dm</sub>2 <sub>sang cm</sub>2<sub> vaứ ngửụùc laùi.</sub>
<b>II. hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Tổ chức, hướng dẫn cho hs làm các bài tập sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 1.</b></i> Viết số thích hợp vào chổ chấm:


4 dm2 <sub>= ………cm</sub>2<sub> 4600 cm = ………dm</sub>2
7000 cm2 <sub>= ………dm</sub>2<sub> 3 dm</sub>2 <sub>7 cm</sub>2<sub> =………cm</sub>2


<i><b>Bài 2.</b></i> Điền <, =, >


40 cm2<sub> ………4dm</sub>2<sub> 5 dm</sub>2<sub> 8 cm</sub>2<sub>………58 cm</sub>2
60 dm2 <sub>200 cm</sub>2<sub> ………62 dm</sub>2<sub> 8 dm</sub>2<sub>19 cm</sub>2<sub>……… 819 cm</sub>2
<i><b>Baøi 3. </b></i>


Mỗi bao gạo cân nặng 50 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30 kg. Một ôtô chở 40 bao gạo và 30
bao ngơ. Hỏi ơtơ đó chở tất cả bao nhiêu tạ gạo?


Chữa bài, nhận xét:


<i><b>Cũng cố, dặn dò: </b></i>- Nhận xét tiết học


<b>Lun từ và câu</b>:


<b>Tớnh t</b>


<b>I</b>

<b>. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái...
2Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.


3. HS khá, giỏi thực hiện đợc toàn bộ BT1 mục III.
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- GiÊy khỉ lín viÕt nội dung BT 2. 3/ I và Ghi nhớ
- Bảng phụ viết 2 đoạn văn của bài 1/ III


<b>III. hot động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>



<i><b>1. Bài c :</b></i>


- Động từ là gì ?


- Cỏc t viết nghiêng trong đoạn văn sau bổ sung ý
nghĩa cho những động từ nào ? Chúng bổ sung ý
nghĩa gì ?


<i>Đã</i> bắt đầu có ma phùn. Mấy cậu thợc
dợc cũng <i>đang</i> kết nụ. Mùa xuân <i>sắp</i> đến !
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>* GT bµi: </b></i>


<i><b>HĐ1: (</b>20 )</i>’ <i><b>Tổ chức cho HS làm việc để rút ra</b></i>
<i><b>kiến thức</b></i>


a. Yêu cầu HS đọc thầm đoạn truyện "Cậu HS ở
ác-boa" và chú giải


- Hỏi : Câu chuyện kể về ai ?
b. Gọi HS đọc BT2


- Yêu cầu đọc lại đoạn truyện "Cậu HS ở
ác-boa" và thảo luận nhóm đơi. YC làm bài ở VBT
- Kết luận các từ đúng – ghi bảng


<i><b>KL: Những từ tả tính tình, tính chất của ngời hay</b></i>
chỉ màu sắc, hình dáng, kích thớc, đặc điểm của sự
vật gọi là tính từ.



- Hỏi : ở lớp 2 và lớp 3, các em đã đợc học những
mẫu câu nào ?


+ Vậy các tính từ chúng ta vừa tìm đợc thờng nằm
trong phần câu trả lời cho mẫu câu nào ?


c. Gọi HS c BT3


- Viết lên bảng cụm từ "đi lại vẫn nhanh nhẹn",


- 2 em trả lời.
- 1 em lên bảng.
- HS nhËn xÐt.


Lắng nghe
- HS đọc thầm.


– KĨ vỊ nhµ bác học nổi tiếng ngời Pháp
tên là Lu-i Pa-xtơ.


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em đọc thầm trao đổi tìm t lm
bi- nờu ý kin.


HS nhận xét, bổ sung.
a) chăm chỉ, giỏi
b) trắng phau, xám



c) nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính, hiền hòa,
nhăn nheo


- Lắng nghe


Ai là gì ? Ai làm gì ?
Ai thÕ nµo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

gạch chân từ "đi lại"


- Nờu yờu cu tơng tự nh BT3 đối với cụm từ "phấp
phới bay trong gió", gạch chân từ "bay"


- KL : Từ "nhanh nhẹn" bổ sung ý nghĩa cho động
từ chỉ hoạt động "đi lại" và từ "phấp phới" bổ sung
ý nghĩa cho động từ chỉ trạng thái "bay", các từ này
cũng là tính từ.


- Hái : Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh từ ?
<i><b>HĐ2: Nêu ghi nhớ</b></i>


- Gi HS c Ghi nh, u cầu học thuộc lịng
<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<i><b>Bµi 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và 2 đoạn văn


- Chia nhóm trao đổi và làm VBT bằng bút chì
- Kết luận lời giải đúng



a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng, nhanh
nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng
b) quang, sạch bóng, xám, xanh, dài, hồng, to tớng,
ít, dài, thanh mảnh


<i><b>Bµi 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
* Gợi ý :


+ Với yêu cầu a, em cần đặt câu với những tính từ
chỉ đặc điểm tính tình, t/ chất, vẻ mặt, hình dáng...
+ Với yêu cầu b, em cần đặt câu với những tính từ
miêu tả về màu sắc, hình dáng... của s vt.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Em hiểu thế nào là tính từ ?


- Nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bài 23


- 1 em c.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi : tõ <i>nhanh nhẹn</i> bổ
sung ý nghĩa cho từ <i>đi lại</i>.


Tõ <i>phÊp phíi</i> bỉ sung ý nghÜa cho từ


<i>bay</i>.



- Lắng nghe


- 1 em trả lời, 2 em nhắc lại.


- 2 em c thnh ting, c lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 2 em nối tiếp đọc.


- Nhãm 2 em th¶o luËn làm VBT.
- Lần lợt từng em nêu tính từ
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc thành tiếng.


- HS lµm vµo VBT rồi trình bày miệng.
1em làm ở bảng phụ gắn lên chữa bài
- HS trả lời.


- Lng nghe
<b>LUYN</b> <b>Luyn t và câu</b>:

<b><sub>Tính từ</sub></b>


<b>I</b>

<b>. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái...
2Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.


3. HS khá, giỏi biết nhận từ dùng sai trong câu văn và sửa lại cho đúng.
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>



- Bảng phụ viết đoạn văn của bài 1.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Giới thiu bài:</b></i>


<i><b>2. HDluyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: (10) gạch dới tính từ trong đoạn văn sau: ( bài </b></i>
1a tr 69 vë luyÖn tËp TV)


- treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn lên bảng. HDHS
tìm hiểu YC bài GV gạch chân từ quan trọng: gạch
,tính từ


cần tìm đợc: nóng bức , ngột ngạt,mát nhẹtênh, sạch
sẽ , thoáng máy,dễ chịu , nắng , đỏ bừng,


<i><b>Bài 2: (10’) a- Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau </b></i>
và đánh dấu nhân vào ô trống để xác định từ loại của
câu đó: Em thõn thng bn Hng


Từ dùng sai có từ loại là:


Danh từ động từ tính từ
Sữa lại là:


YC cả lớp tự làm bài – chữa bài – chốt ý đúng thân
thơng là tính từ



c¶ líp th¶o ln nhóm bàn tìm tính từ có
trong đoạn văn viết ra vở nháp- 1em làm
bài ở bảng phụ- chữa bài


Cả lớp làm bài ở VBT
trình bày miệng- nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sữa lại: VD Em yêu thơng bạn Hơng


<i><b>Bi 3: Vit 1 ộn 3 cõu cú dùng tính từ tả một ngời </b></i>
thân ( HS khá viết đoạn văn 3 đến 4 câu )


ChÊm bµi nhận xét


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i> Cả lớp làm bài ở VBT


Chiều thứ năm:
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu:</b>


1. Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân theo đề bài trong
SGK.


2. Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra
<b>II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>


<b>III. hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt ng HS</b>


<b>1. Bài c :(5 )</b>


- Công bố điểm bài KTGKI môn TLV, nêu
nhận xét chung


- Gọi 2 em đóng vai trao đổi ý kiến với ngời
thân về nguyện vọng học thêm 1 môn năng
khiếu


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: Trong tiết học hơm nay, các em sẽ</b></i>
tiếp tục thực hành trao đổi ý kiến với ngời
thân về 1 đề tài gắn với chủ điểm <i>Có chí thì</i>
<i>nên</i>.


<b>HĐ1:(5 ) </b>’ <i><b>HD phân tích đề</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài


- Hái :


+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ?
+ Trao đổi về ND gì ?


+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì ?


- Gạch chân dới các từ : em với ngời thân,
cùng đọc 1 truyện, khâm phục, đóng vai
<b>HĐ2: (7 ) </b>’ <i><b>HD thực hiện cuộc trao đổi</b></i>


- Gọi HS đọc gợi ý 1


- Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị
- Dán giấy viết sẵn tên 1 số nhân vật có ý chí,
nghị lực


- Gọi HS nói nhân vật mình chọn
- Gọi HS đọc gợi ý 2


- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu về nhân vật và ND
trao đổi


- GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nói ngắn gọn,
cơ đọng.


- Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung


- Gọi HS đọc gợi ý 3
- Gọi 1 cặp làm mẫu


<b>HĐ3:(20 ) </b>’ <i><b>Thực hành trao đổi </b></i>
- Trao đổi trong nhóm


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- Lắng nghe
- 2 em lên bảng.


- 2 em c.



giữa em với ngời thân trong gia đình : bố,
mẹ, ông, bà, anh, chị


– vÒ 1 ngêi cã ý chÝ, nghị lực vơn lên


chỳ ý ni dung truyn. Cả 2 ngời cùng biét
ND truyện và khi trao đổi phải thể hiện thái độ
khâm phục nhân vật trong câu chuyện .


- 1 em đọc.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã chọn
- Đọc thầm, trao đổi để chọn bạn, chọn đề tài
- Vài em phát biểu


- 1 em đọc.


– VD về Bạch Thái Bởi


+ Hoàn cảnh : mồ côi cha, theo mẹ quẩy gánh
hàng rong


+ Ngh lc : kinh doanh đủ nghề, có lúc mất
trắng tay nhng khơng nản chí


+ Sự thành đạt : chiến thắng trong cuộc cạnh
tranh với các chủ tàu ngời Hoa... là "một bậc
anh hùng kinh tế"


- 1 em đọc.



- 2 em thùc hiÖn trả lời.
bố em (chị em)...


gọi bố xng con (gäi chÞ xng em)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trao đổi trớc lớp


- Đa ra tiêu chí trớc khi HS trao đổi


– ND trao đổi có đúng cha ? hấp dẫn khơng?
– Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng cha?
– Thái độ ra sao ? Các cử chỉ động tỏc, nột
mt ra sao ?


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 22


- 2 em chn nhau cựng trao đổi, thống nhất dàn
ý đối đáp (viết vào Vn).


- 3 nhóm thực hành trao đổi.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm trao đổi hay
nht.


- Lắng nghe


<b>Luyện tập làm văn:</b>



<b> Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. MụC đích, yêu cầu:</b>


1. X.định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân theo đề bài đặt ra
2. Luyện kỹ năng đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra


<b>II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn bài Thằng Cay ở bản Xóp - ị</b>
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoát ủoọng GV</b>

<b>Hoaùt ủoọng HS</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài- GV ghi đề bi lờn bng</b></i>


<i><b>2. Đề bài ở vở luyện TV4 tập 1 tr69 (1)</b></i>


<i><b>HĐ1: </b>(5 )</i>’ <b> HD phân tích đề: Gọi HS đọc đề bài</b>
+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ?


+ Trao đổi về ND gì ?


+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì ?


<i>GV gạch chân từ:chuyện thằng Cay ở bản Xốp </i>–<i> ò kể </i>
<i>lại , trao đổi cùng bạn về nhân vật Cay</i>


<b> HĐ2: (7 ) </b>’ <i><b>HD thực hiện cuộc trao đổi</b></i>
Gọi HS đọc gợi ý 1


- Gọi HS đọc truyện đã chuẩn bị
Cay có hồn cảnh ntn?



Cay đã làm thế nào để viết đợc chữ?


Hãy dựa vào cách trao đổi nh bài trên để trao đổi với
bạn vềnhân vật cay


<i><b> HĐ3: </b>(15 )</i>’ <b> Thực hành trao đổi </b>
- Trao đổi trong nhóm


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Trao đổi trớc lớp


- Đa ra tiêu chí trớc khi HS trao đổi


– ND trao đổi có đúng cha ? hấp dẫn khơng?
– Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng cha?


– Thái độ ra sao ? Các cử chỉ động tác, nét mặt ra sao ?
<i><b>HĐ4: </b>(10 )</i>’ Hãy ghi lại ý kin của em về nhân vật Cay.
Gọi HS đọc bài ..


ChÊm tỉ 1bµi- nhËn xÐt
<i><b>3. Cđng cố- dặn dò</b></i>


- 1 em c


giữa em với bạn


về hoàn cảnh sống, ý chí, nghị lực
của nhân vËt



– chú ý nội dung truyện. Cả 2 ngời
cùng biét ND truyện và khi trao đổi
phải thể hiện thái độ khâm phục nhân
vật trong câu chuyện .


- 2em đọc- cả lớp đọc thầm


- 2 em chọn nhau cùng trao đổi, thống
nhất dàn ý đối đáp (viết vào Vn).


- 3 nhóm thực hành trao đổi.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm trao i
hay nht.


- HS làm bài ở bài tập


<b>Luyện toán: </b>


<b>Luyện đổi đơn vị đo cm</b>

<b>2</b>

<b><sub>; dm</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>; m</sub></b>

<b>2</b>


<b>i. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố về đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông; đề-xi-mét vuông; mét vuông.
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng GV</b>

<b>Hoaùt ủoọng HS</b>



<i><b>1. n nh:</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Viết theo mẫu?


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


- GV chấm bài- nhận xét:


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


<i><b>Bài 1: </b></i>


<b>49 dm2<sub>: Bốn mơi chín đề-xi-mét vng</sub></b>


119 dm2<sub> : một trăm mời chớn -xi-một vuụng.</sub>


- 2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét.
Bài 3: 1em lên bảng chữa bài- líp nhËn xÐt
4 dm2<sub> = 400 cm</sub>2<sub> 508 dm</sub>2<sub> = 508 cm</sub>2


1000 cm2<sub> =10 dm</sub>2<sub> 4800cm</sub>2<sub> = 48 dm</sub>2


<i><b>Bài 5: 1 em lên bảng chữa bài:</b></i>


Chu vi tờ giấy màu đỏ( chu vi tờ giấy hình vuông
màu xanh) là:( 9 + 5 ) x 2 = 28 cm.



Cạnh tờ giấy màu xanh : 28 : 4 = 7 cm
DiÖn tÝch: 7 x 7 = 49 cm2


Bµi 2 (65):


6 m2<sub> = 600 dm</sub>2<sub> 4800 cm</sub>2<sub> = 48 dm</sub>2


500 dm2<sub> = 5 m</sub>2<sub> 990m</sub>2<sub> = 99000 dm</sub>2


<b>iv. Các hoạt động nối tiếp:</b>


1. Cñng cè: 1 dm2<sub> = ? cm</sub>2<sub>; 200 cm</sub>2<sub> =? dm</sub>2


2. Dặn dò: về nhà ôn lại bài



<b> Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán: Mét vuông</b>


<b>I. MụC tiªu: Gióp HS :</b>


- Biết mét vng là đơn vị đo diện tích.


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng


- Biết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2


<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng mét vuông, bảng phụ


<b>III. hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài c :</b>


- Gọi 2 HS làm lại bài 3, 4 SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: GT mét vuông</b>


- GT : để đo diện tích ngời ta cịn dùng đơn vị : m2


- GV chỉ HV đã treo lên bảng và nói : Mét vng là
diện tích của HV có cạnh dài 1m.


- HD đọc và viết mét vuông


- HDHS quan sát và đếm số ơ vng 1dm2<sub> có trong</sub>


h×nh vuông
<b>HĐ2: Luyện tập</b>
Bài 1 :


- GV treo bảng phụ lên b¶ng.


- Gọi HS đọc thầm và nêu yêu cầu BT
- Gọi 1 số em lên bảng làm bài


- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- HS quan sát.


- 2 em nhắc lại.
mét vuông : m2


100 ô vuông ề 1 m2<sub> = 100dm</sub>2


100dm2<sub> = 1m</sub>2


- Quan s¸t


- HS trả lời : viết cách đọc và viết số đo
diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2 : cột 1.
- Gọi HS đọc đề
- HD :


400dm2<sub> = 400 : 100 = 4m</sub>2


2110 m2<sub> = 2110 x 100 = 211 000dm</sub>2


Bài 3:


- Gi HS c


- Gợi ý : Diện tích nền phòng chính là diện tích của
tất cả số viên gạch lát nền.


- HDHS nhận xét, sửa bài
<b>3. Dặn dò:</b>



- Nhận xét
- CB : Bài 56


- Lp nhn xét.
- 1 em đọc.
- HS tự làm VT.
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Cột 2 dành cho HS khá, giỏi.
- 2 em đọc, HS đọc thầm.


- HS tự làm VT.
- 1 em lên bảng


30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>


= 18 (m2<sub>)</sub>


- Lắng nghe
<b>LUYệN TOáN:</b>


<b>LUN TËP VỊ §Ị </b>–<b> XI </b>–<b> MéT VUÔNG, MéT VUÔNG</b>
<b> I. MụC TIÊU: </b>Giúp HS


Củngcố kỹ năng đọc , viết và chuyển đổi các đơn vị đo diện tích cm2<sub> dm</sub>2 -,<sub>m</sub>2


Giải đợc bài toán liên quan đến đơn vị đo diện tích


II. đồ dùng dạy học:bảng phụ


III. hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


KiĨm tra (7’):


Hỏi để củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích


<i><b>2. Thùc hµnh: (30) Lµm bµi ë VBT</b></i>


<i><b>Bµi 1: HDHS tìm hiểu bài - YC tự làm bài </b></i>
<i><b>Bài 2: HS tù lµm bµië VBT – 3 em trình bày</b></i>
ở bảng lớp Chữa bài nhận xét


<i><b> Bài 3: HDHS tìm hiểu bài- HS tự làm bài vào</b></i>
vở bài tập- 1 em trình bày ở bảng phụ gắn lên
chữa


<i><b>Bi4: (HS khỏ gii)Mt khu t hỡnh vuụng cú</b></i>
din tích 40000 m2<sub> . Tính diện tích khu t</sub>


ú?


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>


HS lần lợt nêu



tự làm bài- trình bày miệng . Nhận xét
Thực hiện theo YC


Bài giải:


Chu vi HCN lµ: ( 150 + 80) x2= 460(m)
DiƯn tÝch HCN lµ: 150 x 80 = 12000(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 460(m), 12000(m2<sub>)</sub>


Tự làm bài trình bày miệng


<b>Kể CHUYệN:</b> <b>Bàn chân kì diệu</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU:</b>


- Nghe, quan sỏt tranh để kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vơn
lên trong học tập và rèn luyện.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh họa
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>


<i><b>H§1: GT truyƯn</b></i>


- Bạn nào còn nhớ tác giả bài thơ <i>Em</i>
<i> thơng</i> häc ë líp 3 ?



- Câu chuyện cảm động về tác giả bài thơ <i>Em </i>
<i>th-ơng</i> đã trở thành tấm gơng sáng cho bao thế hệ ngời
VN. Câu chuyện đó kể về chuyện gì ? Các em cùng
nghe cơ k.


- Nhà thơ Nguyễn Ngọc Ký
- Lắng nghe


<b>Luyện Từ & Câu: tiết 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>HĐ2: </b>(5 )</i> <b> GV kĨ chun</b>


- GV kể lần 1 : giọng kể chậm rãi, thong thả. Nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả hình ảnh, hành động
của Nguyễn Ngọc Ký.


- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh họa.
<i><b>HĐ3: </b>(25 )</i>’ <i><b>HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


- Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 yêu cầu của BT
<i><b>a. KC theo nhóm :</b></i>


- Chia nhãm 4 em


- Giao viƯc cho c¸c nhãm


– KĨ theo tranh : 4 em tiÕp nối kể 1 - 2 tranh
Kể toàn bộ câu chuyÖn



– Trao đổi về điều các em học đợc ở anh Ký
- Giúp đỡ từng nhóm


<i><b>b. KĨ tríc líp :</b></i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ theo tõng tranh tríc líp
- GV cïng HS nhËn xÐt.


- Tỉ chøc thi kĨ toàn bộ câu chuyện
- Tổ chức cho HS chất vấn lẫn nhau


- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay.
<i><b>HĐ4 : Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà tập kể câu chuyện cho ngời thân và
CB bài 12 : Tập kể 1 câu chuyện nói về ngời có
nghị lực


- Lắng nghe


- Lắng nghe kết hợp quan s¸t tranh


- 3 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS tập kể trong nhóm.


- HS giái : kÓ 2 tranh, c¸c em khác: 1
tranh.



- Mỗi em kể 1 lợt.


- Các em lắng nghe, nhận xét và góp ý cho
bạn.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn, mỗi em kể theo 1
tranh.


- HS nhận xét cách kể của từng bạn.
- 3 - 5 em thi kÓ.


- Lớp theo dõi, đánh giá.


- HS kể và cả lớp chất vấn nhau về các tình
tiết trong c©u chun vµ ý nghÜa c©u
chun.


- HS nhËn xÐt và bình chọn b¹n kĨ hay
nhÊt, ngêi nhËn xét hay nhất.


- Lắng nghe


Chiều thứ sáu:


<b>Tp lm vn: Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC đích, yêu cầu:</b>


1. Nắm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện.


2. Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học. Bớc đầu viết đợc mở bài theo cách gián tiếp.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu khổ to viết ND cần ghi nhớ kèm VD
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>



<i><b>1. Bµi cị: </b>(5 )</i>’


- Gọi 2 HS thực hành trao đổi với ngời thân về 1 ngời
có nghị lực, ý chí vơn lên trong cuộc sống


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i><b>* GT bài:</b></i>


- Nêu MĐ - YC của tiết học


<i><b>HĐ1: </b>(15 )</i> <b> HDHS rót ra kiÕn thøc</b>


- Yêu cầu đọc thầm đoạn truyện :Rùa và Thỏ
- Gọi 1 em đọc BT2


- Gọi HS trả lời
- Gọi 1 em đọc BT3


- HDHS so sánh 2 cách mở bài, kết luận
- KL : Đó là cách mở bài gián tiếp.
+ Vậy có mấy cách mở bài ?


- 2 em lên bảng.



- Lng nghe
- HS đọc thầm.
- 1 em đọc.


– "Trêi mïa thu... tËp chạy"
- 1 em trả lời.


- 1 em c, c lp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>HĐ2: </b>(3 )</i>’ <b> Nêu ghi nhớ</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ


- GV dán lên bảng, u cầu đọc thuộc lịng.
<i><b>HĐ3: </b>(25 )</i>’ <b> Luyện tập</b>


<i><b>Bµi 1:</b></i>


- Gọi HS nối tiếp đọc 4 cách mở bài Rùa và Thỏ
- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời


- Gọi 2 em kể lại phần đầu câu chuyện bằng 2 cách mở
bài khác nhau


<i><b>Bi 2: - Gi 1 em đọc BT2</b></i>


- Yªu cầu HS suy nghĩ trả lời
- Kết luận


<i><b>Bi 3: - Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>



+ Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời của ai ?
- Yêu cầu HS tự làm bài và trao đổi trong nhóm
- Gọi HS trỡnh by


- Nhận xét, sửa sai và ghi điểm
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Có mấy cách mở bài cho bài văn kể
chuyện ?


- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 23


câu chuyện mà nói chuyện khác rồi mới
dẫn vào câu chuyện.


2 cách : gián tiếp và trực tiếp.
- 2 em nhắc lại.


- 3 em c.


- 1 s em c thuộc lòng.
- 4 em đọc, cả lớp đọc thầm.
– a : mở bài trực tiếp


– b, c, d : më bài gián tiếp
- 2 em lên bảng kể.


- HS nhn xét.


- 1 em đọc.


- HS c¶ líp th¶o ln tr¶ lêi.
+ më bµi trùc tiÕp


- Nhận xét
- 1 em đọc.


– lời ngời kể chuyện hoặc lời Bác Lê
- Nhóm 4 em làm bài trong Vn rồi đọc
cho nhau nghe. HS trong nhúm nhn xột,
b sung.


- 5 em trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- Lắng nghe




<b>LUYệN Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC đích, yêu cầu:</b>


1. Nắm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong đoạn mở bài cho sẵn .


2. Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học. Bớc đầu viết đợc mở bài theo cách gián tiếp.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


Bảngphụ viét 4 đoạn mở bài và bài tập 2 ở vở <b>I.T tr 70-71 </b>
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>



<i><b>1, </b><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>
2. Bµi míi


Bài 1: (10’)Treo bảng phụ lên
Gọi HS đọc YC bài ,


HĐ xác định YC – YC thảo luận nhóm 4- nêu
ý kin


<i><b>Bài 2: (7’) cách tiến hành tơng tự</b></i>
GV chốt ý đúng: mở bài trực tiếp


<i><b>Bµi 3: (15)Em hÃy viết mở bài cho câu chuyện </b></i>
trên theo cách mở bài gián tiếp


Gi HS c bi mỡnh – cho điểm những bài
đạt YC


<i><b> 3. Cñng cè- dặn dò</b></i>


lng nghe
1 em c


HS lần lợt nêu ý kiến
trực tiếp:đoạn b,d
gián tiép: đoạn a,c



HSthc hnh vit bi vào vở
HS lần lợt đọc


VD:


</div>

<!--links-->

×