Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.71 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
i
m
N
P
q
<b> </b><i><b>a) Vẽ một đ ờng tròn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cả các đỉnh nằm trên đ </b></i>
<i><b>ờng trịn đó.</b></i>
<i><b> b) Vẽ một đ ờng tròn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba đỉnh nằm trên đ ờng </b></i>
<i><b>trịn đó cịn đỉnh thứ t thì khơng nằm trên đ ờng trịn.</b></i>
o
a
b
c
d
i
m
N
P
<b>bốn đỉnh nằm trên một đường </b>
<b>tròn được gọi là tứ giác nội tiếp </b>
<b>đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội </b>
<b>tiếp)</b>
Định nghĩa:
(Sgk/tr87)
Tø gi¸c ABCDcãA,B,C,D (O)
Tø gi¸c ABCD nội tiếp
Hình 2a
I
G
P
N
M
m
Hình 2b
<b>I</b>
Q
P
F
M
<b>?1</b>
o
a
b
m
c
d
e
Ta ln vẽ được một đường tròn đi
qua các đỉnh của một tam giác.
Phải chăng ta cũng làm được như
vậy đối với một tứ giác?
Định nghĩa:
(Sgk/tr87)
<b>Tø gi¸c ABCD cãA,B,C,D (O) </b>
<b> Tø gi¸c ABCD n i ti pộ ế</b>
O
A B
C
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>P</b>
(Sgk/tr87)
<b>Tø gi¸c ABCDcãA,B,C,D (O) </b>
<b> Tø gi¸c ABCD néi tiÕp</b>
O
A B
C
D
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số hai
góc đối nhau bằng 1800
GT
KL
O
A B
C
D
<b>a)nh lý:</b>
<i><b>Tứ giác ABCD nội tiếp </b></i>
<i><b>đ ờng tròn (O)</b></i>
<i><b> Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng .</b></i>
ưưưưưGTưưTứưgiácưABCDưnộiưtiếp
ưưưưưKLưưAư+ưCư=ưưưưưưưưư;ưBư+ưDư=ư
Chøngminht/t,tacãB+D= (®pcm)
0
180 <sub>180</sub>0
<b>* Định lí</b>
<i><b> </b></i>
(Sgk/tr87)
<b>Tø gi¸c ABCD cãA,B,C,D (O) </b>
<b> Tø gi¸c ABCD néi tiÕp</b>
O
A B
C
D
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số hai
góc đối nhau bằng 1800
GT
KL
O
A B
C
D
<b>a)Định lý:</b>
<i><b>Tø gi¸c ABCD nội tiếp </b></i>
<i><b>đ ờng tròn (O)</b></i>
<i><b>GT Tø gi¸c ABCD cã:</b></i>
<i><b>KL Tø giác ABCD nội tiếp đ ợc đ </b></i>
<i><b>ờng tròn </b></i>
<i><b>b, Định lý đảo:</b></i>
<i><b> </b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc </i>
<i>đối nhau bằng thì tứ giác đó nội tiếp </i>
<i>® ợc đ ờng tròn.</i>
0
<i><b> Nu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng thì tứ giác đó </b></i>
<i><b>nội tiếp đ ợc đ ờng trịn.</b></i>
0
180
O
B
C
D
A
0
180
m
<b>* Định lí o</b>
<i><b> </b></i>
0
180
1) 2) 3) 4)
00<sub><x<180</sub>0
x0
00<sub><x<180</sub>0
y0
00<sub>< y<180</sub>0
y0
00<sub>< y<180</sub>0
1800<sub>-y</sub>0
1800<sub>-y</sub>0
1060
1060
1400
1400
1000
1000
1800<sub>-x</sub>0
1800<sub>-x</sub>0
1) 2) 3) 4)
00<sub><x<180</sub>0
x0
00<sub><x<180</sub>0
y0
00<sub>< y<180</sub>0
y0
00<sub>< y<180</sub>0
1800<sub>-y</sub>0
1800<sub>-y</sub>0
1060
1060
1400
1400
1000
1800<sub>-x</sub>0
1800<sub>-x</sub>0
c.ưHìnhưvuông
a.ưHìnhưchữưnhật
b.ưHìnhưbìnhưhành
d.ưHìnhưthangưcân
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
(Sgk/tr87)
<b>Tø gi¸c ABCDcãA,B,C,D (O) </b>
<b> Tø gi¸c ABCD néi tiÕp</b>
O
A B
C
D
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số hai
góc đối nhau bằng 1800
GT
KL
O
A B
C
D
<b>a)Định lý:</b>
<i><b>Tứ giác ABCD nội tiếp </b></i>
<i><b>đ ờng tròn (O)</b></i>
<i><b>GT Tø gi¸c ABCD cã:</b></i>
<i><b>KL Tứ giác ABCD nội tiếp đ ợc đ </b></i>
<i><b>ờng tròn </b></i>
<i><b>b, nh lý o:</b></i>
<b>Cỏch 1: S dng nh nghĩa: </b>
<b> -</b><i><b>Tứ giác có bốn đỉnh cùng thuộc </b></i>
<i><b>một đ ờng tròn</b></i>
<b> </b>
<b>Cách 2: Sử dụng định lý đảo: </b>
<b> -</b><i><b>Tứ giác có tổng hai góc đối </b></i>
<i><b>diện bằng 180</b><b>0</b></i>
<b> </b>
<b>Cách 1: Sử dụng định nghĩa: </b>
<b> -Tứ giác có bốn đỉnh cùng thuộc </b>
<i><b>một đ ờng tròn</b></i>
<b> </b>
<b>Cách 2: Sử dụng định lý đảo: </b>
<b> -Tứ giác có tổng hai góc đối </b>
<i><b>diện bằng 180</b><b>0</b></i>
<b> </b>
c¸c c¸ch chøng minh tø gi¸c néi tiÕp
A
B
C
D
d1
d3
d2
O