Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra chuong 1 hinh hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường THPT Trần Suyền </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG I</b>



Tổ: Toán

<b>MƠN: TỐN HÌNH HỌC LỚP 11</b>

<b> ĐỀ LẺ</b>



---



<b>---A. Phần chung cho tất cả các thí sinh:(7,0 điểm)</b>



<b>Câu I.(3,0 điểm)</b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho A(2;3). Tìm toạ độ A’ là ảnh của A qua:
a) (1đ5) Phép tịnh tiến <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> , với ⃗<i>u</i>(<i>−</i>1;5) .


b) (1đ5) Phép đối xứng tâm ĐI, với I( 3;1).


<b>Câu 2: (4,0điểm)</b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho đường thẳng (d): x + y – 1 = 0. Viết phương trình đường
thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua:


<b>a)</b>

(2điểm) Phép đối xứng trục Đox.


<b>b)</b>

(2điểm) Phép quay <i>Q</i>(0;900<sub>)</sub>


<b>B. Phần riêng cho thí sinh từng ban:(3,0 điểm)</b>


<b>I. Thí sinh ban cơ bản:</b>



<b>Câu 3: </b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho phương trình đường tròn (C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4y – 5 = 0</sub>

<b><sub> </sub></b>



<b>a) </b>(2điểm)Viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn (C) qua Phép vị tự V(0; 2).


<b>b) </b>(1điểm)Viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn (C) qua trục là đường thẳng (d): x – y = 0.


<b>II. Thí sinh ban nâng cao:</b>




<b>Câu 3: </b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho phương trình đường trịn (C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4y – 5 = 0</sub>

<b> </b>



<b>a) </b>(2điểm)Viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn (C) qua Phép vị tự V(I; - 2) với I(-1;1).


<b>b) </b>(1điểm)Viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn (C) qua trục là đường thẳng (d): x – 2y + 1 = 0.


---Hết---Trường THPT Trần Suyền

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG I</b>



Tổ: Toán

<b>MƠN: TỐN HÌNH HỌC LỚP11</b>

<b> ĐỀ CHẴN </b>


---



<b>---A. Phần chung cho tất cả các thí sinh:(7,0 điểm)</b>



<b>Câu 1:(3,0 điểm)</b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho A(3;2). Tìm toạ độ A’ là ảnh của A qua:
a) (1đ5) Phép tịnh tiến <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> , với ⃗<i>u</i>(<i>−</i>1;5) .


b) (1đ5) Phép đối xứng tâm ĐI, với I( 3;1).


<b>Câu 2: (4,0điểm)</b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho đường thẳng (d): x + 2y – 1 = 0. Viết phương trình đường
thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua:


a)

(2điểm) Phép đối xứng trục Đox.


b)

(2điểm) Phép quay <i>Q</i>(0;900


)


<b>B. Phần riêng cho thí sinh từng ban:(3,0 điểm)</b>


<b>I. Thí sinh ban cơ bản:</b>




<b>Câu 3: </b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho phương trình đường trịn (C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 5 = 0</sub>

<b><sub> </sub></b>



<b>a) </b>(2điểm)Viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn (C) qua Phép vị tự V(0; 2).


<b>b) </b>(1điểm)Viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn (C) qua trục là đường thẳng (d): x – y = 0.


<b>II. Thí sinh ban nâng cao:</b>



<b>Câu 3: </b>Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho phương trình đường trịn (C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 5 = 0</sub>

<b> </b>



<b>a) </b>(2điểm)Viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn (C) qua Phép vị tự V(I; - 2) với I(-1;1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1TIẾT</b>


<b>MƠN: TỐN HÌNH 11 (đề lẻ)</b>



<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG- PHẦN LÀM CHUNG (7điểm)</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1a</b> + Gọi A’(x’;y’) = <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> (A)
+ A’(1;8)


1đ5


<b>Câu 1b</b> + Gọi A’(x’;y’) = ĐI(A)


+ A’(4;-1)


1đ5


<b>Câu 2a</b> + M(x;y)  d : x + y – 1 = 0



+ M’(x’;y’) = Đ0x(M) ta có


'
'


<i>x x</i>


<i>y</i> <i>y</i>









+ Thay (x;y) vào đt’ (d) ta được đt’ (d’)
+ x –y -1 = 0




<b>Câu 2b</b> + M(x;y)  d : x + y – 1 = 0


+ M’(x’;y’) = Q(0;900)(M) ta có


'
'


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i>









+ Thay (x;y) vào đt’ (d) ta được đt’ (d’)
+ x – y + 1 = 0




<b>NỘI DUNG - PHẦN LÀM RIÊNG ( 3điểm)</b>
<b>Câu 3a</b>


<b>cơ bản</b>


+ Tâm của đường tròn ( C) T(0;-2), R = 3
+ T’ = V(0;2)(T) = (0;-4), R’ = 2.3 = 6


+ ( x-0)2<sub> + (y+4)</sub>2<sub> = 36</sub>




<b>Câu 3b</b>


<b>cơ bản</b> + Tâm của đường tròn ( C) T(0;-2), R = 3



+


'
'


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 




 


2
0


+ (x+2)2<sub> + y</sub>2<sub> = 9 </sub>




<b>Câu 3a</b>
<b>nâng cao</b>


+ Tâm của đường tròn ( C) T(0;-2), R = 3
+ T’ = V(I;-2)(T) = (-3;7), R’ = 2.3 = 6



+ ( x + 3)2<sub> + (y - 7)</sub>2<sub> = 36</sub>




<b>Câu 3b </b>


<b>nâng cao</b> + Tâm của đường tròn ( C) T(0;-2), R = 3+ T’(-2;2) là ảnh của T qua đt’ (d) : x – 2y +1 = 0
+ (x+2)2<sub> + (y-2)</sub>2<sub> = 9</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MƠN: TỐN – HÌNH HỌC K11 NÂNG CAO
---


<b>---Câu1:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho M(1;-2). Tìm toạ độ M’ là ảnh của M qua:
c) (1đ5) Phép tịnh tiến <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> , với ⃗<i>u</i>(<i>−</i>2;3) .


d) (1đ5) Phép đối xứng trục Đ0y .


<b>Câu2:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho đường thẳng (d): 2x - y + 1 = 0 và phương trình đường tròn
(C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 4y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua:</sub>


a) (2điểm) Phép đối xứng tâm 0(0;0).
b) (2điểm) Phép quay <i>Q</i>(0;900<sub>)</sub>


c) ( 2điểm) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của (C) qua Phép vị tự V(I; - 3) với I(1;-2).


<b>Câu3:</b> (1điểm) Trong hệ toạ độ vng góc 0xy, tìm tọa độ của A’ là ảnh của A(2;-3) qua phép đối xứng trục là
đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0.



---

<i>H</i>

ế

<i>t</i>



<b>---ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT (TIẾT 11)</b>



MƠN: TỐN – HÌNH HỌC K11 CƠ BẢN
---


<b>---Câu1:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho M(1;-2). Tìm toạ độ M’ là ảnh của M qua:
a) (1đ5) Phép tịnh tiến <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> , với ⃗<i>u</i>(<i>−</i>2;3) .


b) (1đ5) Phép đối xứng trục Đoy .


<b>Câu2:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho đường thẳng (d): 2x - y + 1 = 0 và phương trình đường tròn
(C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 4y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua:</sub>


a) (2điểm) Phép đối xứng tâm 0(0;0).
b) (2điểm) Phép quay <i>Q</i>(0;−900


)


c) ( 2điểm) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của (C) qua Phép vị tự V(0; 3) .


<b>Câu3:</b> (1điểm) Trong hệ toạ độ vng góc 0xy, tìm tọa độ của A’ là ảnh của A(2;-1) qua phép đối xứng trục là
đường thẳng (d ) : x – y = 0.


---

<i>H</i>

ế

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MÔN: TỐN – HÌNH HỌC K11 NÂNG CAO
---



<b>---Câu1:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho A(2;3). Tìm toạ độ A’ là ảnh của A qua:
a) (1đ5) Phép tịnh tiến <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> , với ⃗<i>u</i>(<i>−</i>1;5) .


b) (1đ5) Phép đối xứng tâm ĐI, với I( 3;1).


<b>Câu2:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho đường thẳng (d): x + y – 1 = 0 và phương trình đường tròn
(C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua:</sub>


a) (2điểm) Phép đối xứng tâm 0(0;0).
b) (2điểm) Phép quay <i>Q</i>(0;900<sub>)</sub>


c) (2điểm) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của (C) qua Phép vị tự V(I; - 2) với I(-1;1).


<b>Câu3:</b> (1điểm) Trong hệ toạ độ vng góc 0xy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;-1) qua phép đối xứng trục là
đường thẳng (d): x – 2y + 1 = 0.




<b>---Hết----ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT (TIẾT 11)</b>



MƠN: TỐN – HÌNH HỌC K11 CƠ BẢN
---


<b>---Câu1:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho A(2;3). Tìm toạ độ A’ là ảnh của A qua:
a) (1đ5) Phép tịnh tiến <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> , với ⃗<i>u</i>(<i>−</i>1;5) .


b) (1đ5) Phép đối xứng tâm ĐI, với I( 3;1).


<b>Câu2:</b> Trong hệ toạ độ vng góc 0xy cho đường thẳng (d): x + y – 1 = 0 và phương trình đường trịn


(C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua:</sub>


a) (2điểm) Phép đối xứng tâm 0(0;0).
b) (2điểm) Phép quay <i>Q</i>(0;900


) .


c) ( 2điểm) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của (C) qua Phép vị tự V(0; 2) .


<b>Câu3:</b> (1điểm) Trong hệ toạ độ vng góc 0xy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;-1) qua phép đối xứng trục là
đường thẳng (d): x – y = 0.




<b>---Hết----ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TỐN HÌNH 11</b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG- CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1a</b> + Gọi M’(x’;y’) = <i>T<sub>u</sub></i><sub>⃗</sub> (M)
+ M’(-1;1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1b</b> + Gọi M’(x’;y’) = Đ0y(M)


+ M’(-1;-2)


1đ5


<b>Câu 2a</b> + M(x;y)  d : 2x - y + 1 = 0


+ M’(x’;y’) = Đ0(M) ta có



'
'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>









+ Thay (x;y) vào đt’ (d) ta được đt’ (d’)
+ 2x –y -1 = 0




<b>Câu 2b</b> + M(x;y)  d : 2x - y + 1 = 0


+ M’(x’;y’) = Q(0;900)(M) ta có


'
'


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>










+ Thay (x;y) vào đt’ (d) ta được đt’ (d’)
+ x + 2y + 1 = 0




<b>Câu2c</b> + Tâm của đường tròn ( C) T(-1;2), R = 3, I(1;-2)
+ T’ = V(I;-3)(T) = (7;-14), R’ = 3.3 = 9


+ ( x -7)2<sub> + (y +14)</sub>2<sub> = 81</sub>




<b>Câu3</b> + A(x’;y’) là ảnh của A(2;-3) qua đối xứng trục (d): 2x- y +1 =0
+ A’


;


 


 



 


22 1
5 5




<b>NỘI DUNG – CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN</b>


<b>Câu1a,b</b> <b>Đáp án như trên</b>


<b>Caau2a,b</b> <b>Đáp án như trên</b>


<b>Câu 2c</b>


<b>cơ bản</b> + Tâm của đường tròn ( C) T(-1;2), R = 3+ T’ = V(0;3)(T) = (-3;6), R’ = 3.3 = 9


+ ( x+3)2<sub> + (y-6)</sub>2<sub> = 81</sub>




<b>Câu 3</b>
<b>cơ bản</b>


+ M’(x’;y’) là ảnh của M(2;-1) qua đường phân giác x = y
+


'
'



<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 




 


1
2


+ M’(-1;2)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×