Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

50 bài tập trắc nghiệm về Tính nguyên hàm của một số hàm số lượng giác Toán 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ TÍNH NGUYÊN HÀM CỦA </b>



<b>MỘT SỐ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>


<b>Câu 1. </b> <b>Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. </b>


<b>A.</b><i>F x</i>( ) 2019 cos  2<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) sin 2<i>x . </i>


<b>B.Nếu </b><i>F x</i>( ) và <i>G x</i>( ) đều là nguyên hàm của hàm số <i>f x thì </i>( )

<sub></sub><i>F x</i>( )<i>g x dx</i>( )<sub></sub> có dạng


 


( )


<i>h x</i> <i>Cx D</i> với <i>C D là các hằng số, </i>, <i>C</i>0.
<b>C.</b>

'( )  ( ) .


2 ( )


<i>u x</i>


<i>dx</i> <i>u x</i> <i>C</i>


<i>u x</i>


<b>D. Nếu </b>

<i>f t dt</i>( ) <i>F t</i>( )<i>C</i> thì

<i>f u x dx</i>[ ( )] <i>F u x</i>[ ( )]<i>C</i>.


<b>Câu 2. </b> <b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>
<b>A. Nếu </b> <i>f t</i> d<i>t</i> <i>F t</i> <i>C</i> thì /


. d



<i>f u x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>F u x</i> <i>C</i>.


<b>B. Nếu </b> <i>F x</i> và <i>G x</i> đều là nguyên hàm của hàm số <i>f x</i> thì <i>F x</i> <i>G x</i> d<i>x</i> có dạng
<i>h x</i> <i>Cx</i> <i>D</i> (<i>C D</i>, là các hằng số và <i>C</i> 0).


<b>C. </b> 2


7 sin


<i>F x</i> <i>x</i> là một nguyên hàm của <i>f x</i> sin 2<i>x</i>.
<b>D. </b>


/


d


<i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>u x</i> <i>C</i>


<i>u x</i> .


<b>Câu 3. </b> <b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>


<b>A. Nếu </b> <i>F x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i> thì mọi nguyên hàm của <i>f x</i> đều có dạng


<i>F x</i> <i>C</i> (<i>C</i> là hằng số).
<b>B. </b>



/


d log


<i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>u x</i> <i>C</i>


<i>u x</i> .


<b>C. </b><i>F x</i> 1 tan<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số 2


1 tan


<i>f x</i> <i>x</i>.
<b>D. </b><i>F x</i> 5 cos<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i> sin<i>x</i>.
<b>Câu 4. </b> <i>Xét các mệnh đề sau, với C là hằng số: </i>


(I)

tan d<i>x x</i> ln cos

<i>x</i>

<i>C</i>.


(II)

3cos sin d  1 3cos 
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>x x</i> <i>e</i> <i>C</i>.


(III)    





cos sin d 2 sin cos
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Số mệnh đề đúng là:


<b>A. 0 . </b> <b>B. </b>1<b>. </b> <b>C. </b>2<b>. </b> <b>D. </b>3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>A. </b> 1cos3x


3


 <b>B. </b>3cos3x <b>C. </b>3cos3x <b>D. </b>1cos3x


3
<b>Câu 6. </b> Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:


<b>A. sin</b>3x + sin5x + C <b>B. </b>1sin x3 1sin x5 C


3 5 


<b>C. sin</b>3x  sin5x + C <b>D. </b> 1 3 1 5
sin x sin x C



3 5


  


<b>Câu 7. </b> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> dx
sin x.cos x


bằng:


<b>A. </b>2 tan 2x C <b>B. </b>4cot 2x C <b>C. 4</b>cot 2x C <b>D. 2</b>cot 2x C
<b>Câu 8. </b>

sin 2x cos2x

2dxbằng:


<b>A. </b>



3
sin 2x cos2x


C
3




 <b>B. </b>


2


1 1


cos2x sin 2x C



2 2


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<b>C. </b>x 1sin 2x C
2


  <b>D. </b>x 1cos4x C


4


 


<b>Câu 9. </b> cos2 2xdx
3


bằng:


<b>A. </b>3cos4 2x C


2 3  <b>B. </b>


4


1 2x



cos C


2 3  <b>C. </b>


x 3 4x


sin C


28 3  <b>D. </b>


x 4 4x


cos C


23 3 
<b>Câu 10. </b> ọ nguyên hàm ) của hàm số f (x)sin x2 là


<b>A. </b>F(x) 1(2x sin 2x) C
4


   <b>B. ), ) và ) đều đúng </b>
<b>C. </b>F(x) 1(x sinx .cosx) C


2


   <b>D. </b>F(x) 1(x sin 2x) C


2 2



  


<b>Câu 11. </b> Một nguyên hàm của hàm số f (x) 4<sub>2</sub>
cos x


 là:


<b>A. </b> 4x<sub>2</sub>


sin x <b>B. </b>4 tan x <b>C. 4 tan x</b> <b>D. </b>


3
4
4x tan x


3

<b>Câu 12. </b> Biểu thức nào sau đây bằng với

sin 3xdx2 ?


<b>A. </b>1(x 1sin 6x) C


2 6  <b>B. </b>


1 1


(x sin 6x) C
2 6  <b> C. </b>


1 1



(x sin 3x) C


2 3  <b>D. </b>


1 1


(x sin 3x) C


2 3 


<b>Câu 13. </b> Một nguyên hàm của f (x)cos3x cos 2xbằng
<b>A. </b>1sin x 1sin 5x


2 2 <b>B. </b>


1 1


sin x sin 5x


2 10 <b>C. </b>


1 1


cos x cos 5c


2 10 <b>D. </b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


<b>Câu 14. </b> 3sin x 2 cos xdx


3cos x 2sin x




bằng:


<b>A. ln 3cos x</b>2sin x C <b>B. </b>ln 3cos x2sin x C
<b>C. ln 3sin x 2cos x</b> C <b>D. ln 3sin x</b> 2cos x C
<b>Câu 15. </b> Nguyên hàm của sin x cos x


sin x cos x


 là:
<b>A. ln sin x</b>cos x C<b> B. </b> 1 C


ln sin x cos x  <b>C. </b>ln sin x cos x C <b>D. </b>
1


C
sin xcos x
<b>Câu 16. </b>Tìm nguyên hàm của hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 17. </b>Tìm nguyên hàm của hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 18. </b> Tính 3
cos xdx


ta được kết qu là:
<b>A. </b>


4
cos x


C


x  <b>B. </b>


1 3sin x


sin 3x C


12  4  <b> C. </b>
4


cos x.sin x
C


4  <b><sub> </sub>D. </b>



1 sin 3x


3sin x C


4 3


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Câu 19. </b> ặp hàm số nào sau đây có tính chất: ó một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
<b>A.</b> <i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i> và <i>g x</i>

 

cos2<i>x</i>. <b>B.</b> <i>f x</i>

 

tan2<i>x</i> và

 



2 2
1
cos


<i>g x</i>


<i>x</i> .


<b>C.</b> <i>f x</i>

 

<i>ex</i> và <i>g x</i>

 

<i>e</i><i>x</i>. <b>D.</b> <i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i> và <i>g x</i>

 

sin2<i>x</i>.


<b>Câu 20. </b>Tìm nguyên hàm của hàm số


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>. </b>



<b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 21. </b> 3cos x dx
2 sin x


bằng:


2
1
( )


sin


3


<i>f x</i>


<i>x</i> 




 <sub></sub> 


 


 


1


( ) cot



3 3


<i>f x dx</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 


 ( ) 1cot


3 3


<i>f x dx</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 




( ) cot
3


<i>f x dx</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 


 ( ) cot


3


<i>f x dx</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>C</i>



 




3
( ) sin .cos


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


4
sin
( )


4


<i>x</i>


<i>f x dx</i>  <i>C</i>


( ) sin4


4


<i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>C</i>




2


sin
( )


2


<i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>C</i>


( ) sin2


2


<i>x</i>


<i>f x dx</i>  <i>C</i>




( ) sin 2


<i>f x</i>  <i>x</i>


1


sin 2 cos 2


2


<i>xdx</i>  <i>x C</i>



sin 2 1cos 2


2


<i>xdx</i> <i>x C</i>



sin 2<i>xdx</i>cos 2<i>x C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>A. </b>3ln 2 sin x

C <b>B. 3ln 2 sin x</b>  C <b>C. </b>


2


3sin x
C


2 sin x  <b>D. </b>



3sin x


C
ln 2 sin x


 



<b>Câu 22. </b> cot x<sub>2</sub> dx



sin x


bằng:
<b>A. </b>


2
cot x


C
2


  <b>B. </b>


2
cot x


C


2  <b>C. </b>


2
tan x


C
2


  <b>D. </b>


2
tan x



C
2 
<b>Câu 23. </b> sin x<sub>5</sub> dx


cos x


bằng:
<b>A. </b> 1<sub>4</sub> C


4cos x


 <b>B. </b> 1<sub>4</sub> C


4cos x <b>C. </b> 4


1
C


4sin x <b>D. </b> 4


1
C
4sin x




<b>Câu 24. </b>

sin x.cosxdx5 bằng:



<b>A. </b>
6
sin x


C


6  <b>B. </b>


6
sin x


C
6


  <b>C. </b>


6
cos x


C
6


  <b>D. </b>


6
cos x


C
6 
<b>Câu 25. </b> Tính

sin x cos x dx2 3 , ta có


<b>A. </b>


3 5


sin x sin x


A C


3 5


   <b>B. </b>Asin x sin x3  5 C


<b>C.</b>


3 5


sin x sin x


A C


3 5


    <b>D. áp án khác </b>


<b>Câu 26. </b> ọ nguyên hàm ) của hàm số f (x)sin x cos x4
<b>A. </b>F(x) 1sin x5 C


5



  <b>B. </b>F(x)cos x C5 


<b>C. </b>F(x)sin x5 C <b>D. </b>F(x) 1sin x5 C


5


  


<b>Câu 27. </b> Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 3x tan x là
<b>A. </b> 4cos x 3cos x3 C


3


   <b>B. </b>1sin x3 3sin x C


3  


<b>C. </b> 4cos x3 3cos x C
3


   <b>D. </b>1cos x 3cos x3 C


3  


<b>Câu 28. </b> Họ nguyên hàm của 1
sin x là:
<b>A. ln</b>cotx C


2  <b>B. ln</b>



x


tan C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>A. </b>


4
cos x


C


4  <b>B. </b>


4
sin x


C


4  <b>C. </b>


4


sin xC <b>D. </b> 4


cos xC
<b>Câu 30. </b> Họ nguyên hàm của f (x)x.cos x2 là:


<b>A. </b>cos x2C <b>B. </b>sin x2C <b>C. </b>1sin x2 C



2  <b>D. </b>


2
2sin x C


<b>Câu 31. </b>Tìm nguyên hàm của hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 32. </b>Tìm nguyên hàm của hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 33. </b>

sinx cos 2x dxbằng:


<b>A. </b> 1cos 3x 1cos x C


2 2


   <b>B. </b> 1cos 3x 1cos x C


6 2


  


<b>C. </b>1sin 3x 1sin x C



6 2  <b>D. </b>


1 1


cos 3x cos x C


2 2 


<b>Câu 34. </b> Một nguyên hàm của hàm số: f (x)x sin 1 x 2 là:


<b>A. </b>F(x)  1 x cos 1 x2  2 sin 1 x 2 <b>B. </b>F(x)  1 x cos 1 x2  2 sin 1 x 2
<b>C. </b>F(x) 1 x cos 1 x 2  2 sin 1 x 2 <b>D. </b>F(x) 1 x cos 1 x 2  2 sin 1 x 2
<b>Câu 35. </b> Kết qu nào sai trong các kết qu sau?


<b>A. </b> dx 1tanx C
1 cos x 2 2


<b>B. </b>


2


2 2


dx 1 x 1 1


ln C


2



x x 1 x 1 1


 


 


  




<b>C. </b> dx ln(ln(ln x)) C
x ln x.ln(ln x) 


<b>D. </b> xdx<sub>2</sub> 1ln 3 2x2 C


3 2x  4  




<b>Câu 36. </b> Nguyên hàm của hàm số

cos x.sin x.dx2 bằng:<sub>: </sub>


<b>A. </b>3sin x sin 3x C
12


 <sub></sub>


<b> B. </b>3cos x cos 3x C
12


 <sub></sub>



<b> C. </b>sin x3 C<sub>. </sub> <b>D. </b>sinx.cos x2 C
( ) cos 3


6


<i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 


1


( ) sin 3


3 6


<i>f x dx</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 


 ( ). sin 3


6


<i>f x dx</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 





1


( ) sin 3


3 6


<i>f x dx</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 


 ( ) 1sin 3


6 6


<i>f x dx</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 




2
a
(


2
)1 t n


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


( ) 2 tan


2


<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>


( ) tan


2


<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>



1


( ) tan


2 2


<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>


( ) 2 tan


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Câu 37. </b> Họ nguyên hàm F x của hàm số

 

f x

 

cos x<sub>2</sub>


1 cos x




 là:
<b>A. </b>F x

 

cos x C


sin x


   <b>B. </b>F x

 

1 C


sin x


   <b>C. </b>F x

 

1 C


sin x


  <b>D. </b>F x

 

1<sub>2</sub> C


sin x


 


<b>Câu 38. </b> Họ các nguyên hàm của hàm số ytan x3 là:


<b>A. </b>tan x ln cos x2  . <b>B. </b>1tan x2 ln cos x


2 


<b>C. </b>1

tan x2 ln cos x



2  <b>D. </b>



2
1


tan x ln cos x
2


 


<b>Câu 39. </b> Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:
<b>A. </b>1sin x3 1sin x5 C


3 5  <b>B. sin</b>


3


x + sin5x + C


<b>C. </b> 1sin x3 1sin x5 C


3 5


   <b>D. sin</b>3x  sin5x + C
<b>Câu 40. </b> Nguyên hàm F(x) của hàm số y sin 2x<sub>2</sub>


sin x 3


 khi F(0)0 là
<b>A. </b>ln 1 sin x 2 <b>B. </b>



2
ln 2 sin x


3


<b>C. </b>ln cos x2 <b>D. </b>


2
sin x
ln 1


3


<b>Câu 41. </b> <i>Nguyên hàm của hàm số: y = </i>
5
cos x


dx
1 sin x


là:


<b>A. </b>


3 4


sin x cos x



cos x C


3 4


   <b>B. </b>


3 4


sin 3x cos 4x


sin x C


3 4


  


<b>C. </b>


3 4


sin x cos x


sin x C


3 4


   <b>D. </b>


3 4



sin x cos x


sin x C


9 4


  


<b>Câu 42. </b> <i>Nguyên hàm của hàm số: y = cos</i>2<i>x.sinx là: </i>


<b>A. </b>1cos3 


3 <i>x C</i> <b>B. </b>


3
<i>cos x C</i>


  <b>C. </b>1sin3


3 <i>x</i><i>C</i> <b>D. áp án khác. </b>
<b>Câu 43. </b> Nếu <i>f x</i> d<i>x</i> sin 2 cos<i>x</i> <i>x</i> thì <i>f x</i> là:


<b> A. </b> 1 3 cos 3 cos
2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1 cos 3 cos
2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> .



<b> C. </b> 1 3 cos 3 cos
2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 cos 3 cos
2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 44. </b> <i>F x</i> là nguyên hàm của hàm số 4


sin cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>.


<i>F x</i> là hàm số nào sau đây?
<b>A.</b>


5


cos
5


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>


4


cos
4



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>C. </b>


4


sin
4


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>


5


sin
5


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>.


<b>Câu 45. </b> Xét các mệnh đề sau, với <i>C</i> là hằng số:
(I) tan d<i>x x</i> ln cos<i>x</i> <i>C</i>.


(II) 3 cos <sub>sin</sub> <sub>d</sub> 1 3 cos


3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>x x</i> <i>e</i> <i>C</i>.


(III) cos sin d 2 sin cos
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Số mệnh đề đúng là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 46. </b> Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2


f (x)cos x.cos 2x và 2


g(x)sin x.cos 2x
<b>A. </b>F(x) 1 x sin 2x 1sin 4x C


4 4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  ;


1 1


G(x) x sin 2x sin 4x C


4 4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>B. </b>F(x) 1 x si n2x 1sin 4x C


4 4


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


  ;


1 1


G(x) x sin 2x sin 4x C


4 4



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C. </b>F(x) x sin 2x 1sin 4x C
4


    ; G(x) x sin 2x 1sin 4x C


4


   


<b>D. </b>F(x) 1 x si n2x 1sin 4x C


4 4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  ;


1 1


G(x) x sin 2x sin 4x C



4 4


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 47. </b> Nguyên hàm




sin 4 d


sin cos


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> bằng


<b>A.</b>       


   


2 3


cos 3 2 cos


3 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 <i>C . </i> <b>B.</b>



 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


2 3


sin 3 2 sin


3 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 <i>C . </i>


<b>C.</b>      


   


2 3


sin 3 2 sin


3 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 <i>C . </i> <b>D.</b>


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



   


2 3


sin 3 2 cos


3 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 <i>C . </i>


<b>Câu 48. </b> Nguyên hàm




<sub>2 tan</sub><i>dx<sub>x</sub></i> <sub>1</sub> bằng?
<b>A.</b> 2ln 2 sin cos  .


5 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i> <b>B.</b>


<b>C.</b> 1ln 2 sin cos  .


5 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>D.</b> 1ln 2 sin cos  .


5 5



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<b>Câu 49. </b> Tính

1<i>x</i>

cos<i>xdx</i>.
<b>A.</b>

1<i>x</i>

sin<i>x</i>cos<i>x C</i> .


<b> B.</b>

1<i>x</i>

sin<i>x</i>cos<i>x C</i> .
<b>C.</b>

1<i>x</i>

sin<i>x</i>cos<i>x C</i> . <b> D.</b>

1<i>x</i>

sin<i>x</i>sin<i>x C</i> .


  


2 1


ln 2 sin cos .


5 5


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>Câu 50. </b> Tính

<i>x</i>sin 2

<i>x</i>1

<i>dx</i>.


<b>A.</b> cos 2

1

1sin 2

1

.


2 4


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


     <b>B.</b> cos 2

1

1sin 2

1

.


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


    


<b>C.</b> cos 2

1

sin 2

1

.
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


     <b>D.</b> cos 2

1

1sin 2

1

.


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài gi ng được biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường ại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: ội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường và T PT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng ao, Tốn huyên dành cho các em S


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. ội ngũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi LV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>



<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất c </b>


các môn học với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham kh o phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài gi ng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - ịa, Ngữ Văn, Tin ọc và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×