Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

LUAT THI HANH AN DAN SU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUẬT</b>


<b>THI HÀNH ÁN DÂN SỰ</b>


<b>C A QU C H I KHÓA XII, K H P TH TỦ</b> <b>Ố</b> <b>Ộ</b> <b>Ỳ Ọ</b> <b>Ứ Ư</b>
<b>SỐ 26/2008/QH12 NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2008 </b>


<i>C n c Hi n pháp nă</i> <i>ứ</i> <i>ế</i> <i>ước C ng ho xã h i ch ngh a Vi t Nam n m 1992ộ</i> <i>à</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> <i>ĩ</i> <i>ệ</i> <i>ă</i>
<i>ã </i> <i>c s a </i> <i>i, b sung m t s i u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10;</i>


<i>đ đượ ử đổ</i> <i>ổ</i> <i>ộ ố đ ề</i> <i>ị</i> <i>ế ố</i>


<i>Qu c h i ban h nh Lu t thi h nh án dân s .ố</i> <i>ộ</i> <i>à</i> <i>ậ</i> <i>à</i> <i>ự</i>
CHƯƠNG I


<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>
<b>Điều 1. Phạm vi điều chỉnh </b>


Lu t n y quy ậ à định nguyên t c, trình t , th t c thi h nh b n án, quy tắ ự ủ ụ à ả ế
nh dân s , hình ph t ti n, t ch thu t i s n, truy thu ti n, t i s n thu l i b t


đị ự ạ ề ị à ả ề à ả ợ ấ


chính, x lý v t ch ng, t i s n, án phí v quy t ử ậ ứ à ả à ế định dân s trong b n án,ự ả
quy t ế định hình s , ph n t i s n trong b n án, quy t ự ầ à ả ả ế định h nh chính c ầ ủ
To án, quy t à ế định x lý v vi c c nh tranh có liên quan ử ụ ệ ạ đế à ản t i s n c a bênủ
ph i thi h nh án c a H i ả à ủ ộ đồng x lý v vi c c nh tranh v quy t ử ụ ệ ạ à ế định c aủ
Tr ng t i thọ à ương m i (sau ây g i chung l b n án, quy t ạ đ ọ à ả ế định); h th ng tệ ố ổ
ch c thi h nh án dân s v Ch p h nh viên; quy n, ngh a v c a ngứ à ự à ấ à ề ĩ ụ ủ ườ đượi c
thi h nh án, ngà ười ph i thi h nh án, ngả à ười có quy n l i, ngh a v liên quan;ề ợ ĩ ụ
nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c, cá nhân trong ho t ệ ụ ề ạ ủ ơ ổ ứ ạ động thi h nhà


án dân s .ự


<b>Điều 2. Bản án, quyết định được thi hành </b>


Nh ng b n án, quy t ữ ả ế định được thi h nh theo Lu t n y bao g m:à ậ à ồ


1. Bản án, quyết định quy định tại Điều 1 của Luật này đã có hiệu lực pháp
luật:


a) B n án, quy t ả ế định ho c ph n b n án, quy t ặ ầ ả ế định c a To án c p sủ à ấ ơ
th m không b kháng cáo, kháng ngh theo th t c phúc th m;ẩ ị ị ủ ụ ẩ


b) B n án, quy t nh c a To án c p phúc th m;ả ế đị ủ à ấ ẩ


c) Quy t ế định giám đốc th m ho c tái th m c a To án;ẩ ặ ẩ ủ à


d) B n án, quy t ả ế định dân s c a To án nự ủ à ước ngo i, quy t à ế định c aủ
Tr ng t i nọ à ước ngo i ã à đ được To án Vi t Nam công nh n v cho thi h nhà ệ ậ à à
t i Vi t Namạ ệ ;


) Quy t nh x lý v vi c c nh tranh c a H i ng x lý v vi c


đ ế đị ử ụ ệ ạ ủ ộ đồ ử ụ ệ


c nh tranh m sau 30 ng y k t ng y có hi u l c pháp lu t ạ à à ể ừ à ệ ự ậ đương s khôngự
t nguy n thi h nh, không kh i ki n t i To án; ự ệ à ở ệ ạ à


e) Quy t ế định c a Tr ng t i thủ ọ à ương m i.ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) B n án, quy t ả ế định v c p dề ấ ưỡng, tr lả ương, tr công lao ả động, trợ


c p thôi vi c, tr c p m t vi c l m, tr c p m t s c lao ấ ệ ợ ấ ấ ệ à ợ ấ ấ ứ động ho c b iặ ồ
thường thi t h i v tính m ng, s c kho , t n th t v tinh th n, nh n ngệ ạ ề ạ ứ ẻ ổ ấ ề ầ ậ ười
lao động tr l i l m vi c; ở ạ à ệ


b) Quy t ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. ụ ệ ẩ ấ ạ ờ
<b>Điều 3. Giải thích từ ngữ</b>


Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:


1. Đương sự bao gồm người được thi hành án, người phải thi hành án.


2. Người được thi hành án là cá nhân, cơ quan, tổ chức được hưởng quyền,
lợi ích trong bản án, quyết định được thi hành.


3. Ng<i>ười ph i thi h nh ánả</i> <i>à</i> l cá nhân, c quan, t ch c ph i th c hi nà ơ ổ ứ ả ự ệ
ngh a v trong b n án, quy t ĩ ụ ả ế định được thi h nh.à


4. Ng<i>ười có quy n l i, ngh a v liên quanề ợ</i> <i>ĩ</i> <i>ụ</i> l cá nhân, c quan, t ch c cóà ơ ổ ứ
quy n l i, ngh a v liên quan tr c ti p ề ợ ĩ ụ ự ế đến vi c th c hi n quy n, ngh a v thiệ ự ệ ề ĩ ụ
h nh án c a à ủ đương s .ự


5. Th i hi u yêu c u thi h nh án<i>ờ</i> <i>ệ</i> <i>ầ</i> <i>à</i> l th i h n m ngà ờ ạ à ườ đượi c thi h nhà
án, người ph i thi h nh án có quy n yêu c u c quan thi h nh án dân s tả à ề ầ ơ à ự ổ
ch c thi h nh án; h t th i h n ó thì m t quy n yêu c u c quan thi h nh ánứ à ế ờ ạ đ ấ ề ầ ơ à
dân s t ch c thi h nh án theo quy ự ổ ứ à định c a Lu t n y.ủ ậ à


6. Có điều kiện thi hành án là trường hợp người phải thi hành án có tài sản,
thu nhập để thi hành nghĩa vụ về tài sản; tự mình hoặc thơng qua người khác
thực hiện nghĩa vụ thi hành án.



7. Phí thi hành án là khoản tiền mà người được thi hành án phải nộp khi
nhận được tiền, tài sản theo bản án, quyết định.


8. Chi phí c<i>ưỡng ch thi h nh ánế</i> <i>à</i> l các kho n chi phí do ngà ả ười ph i thiả
h nh án ch u à ị để ổ t ch c cứ ưỡng ch thi h nh án, tr trế à ừ ường h p pháp lu t quyợ ậ
nh chi phí c ng ch thi h nh án do ng i c thi h nh án ho c do ngân


đị ưỡ ế à ườ đượ à ặ


sách nh nà ước chi tr .ả


<b>Điều 4. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định</b>


B n án, quy t ả ế định quy định t i i u 2 c a Lu t n y ph i ạ Đ ề ủ ậ à ả được cơ
quan, t ch c v m i công dân tôn tr ng. ổ ứ à ọ ọ


Cá nhân, c quan, t ch c có liên quan trong ph m vi trách nhi m c aơ ổ ứ ạ ệ ủ
mình ch p h nh nghiêm ch nh b n án, quy t ấ à ỉ ả ế định v ph i ch u trách nhi mà ả ị ệ
trước pháp lu t v vi c thi h nh án. ậ ề ệ à


<b>Điều 5. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự, người có quyền</b>
<b>lợi, nghĩa vụ liên quan</b>


Trong q trình thi h nh án, quy n, l i ích h p pháp c a à ề ợ ợ ủ đương s ,ự
người có quy n l i, ngh a v liên quan ề ợ ĩ ụ được tôn tr ng v ọ à được pháp lu t b oậ ả
v .ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Đương s có quy n tho thu n v vi c thi h nh án, n u tho thu nự ề ả ậ ề ệ à ế ả ậ
ó khơng vi ph m i u c m c a pháp lu t v không trái o c xã h i. K t



đ ạ đ ề ấ ủ ậ à đạ đứ ộ ế


qu thi h nh án theo tho thu n ả à ả ậ được công nh n.ậ


Theo yêu c u c a ầ ủ đương s , Ch p h nh viên có trách nhi m ch ng ki nự ấ à ệ ứ ế
vi c tho thu n v thi h nh án. ệ ả ậ ề à


2. Trường h p ợ đương s không th c hi n úng tho thu n thì có quy nự ự ệ đ ả ậ ề
yêu c u c quan thi h nh án dân s thi h nh ph n ngh a v ch a ầ ơ à ự à ầ ĩ ụ ư được thi
h nh theo n i dung b n án, quy t à ộ ả ế định.


<b>Điều 7. Quyền yêu cầu thi hành án</b>


Ngườ đượi c thi h nh án, ngà ười ph i thi h nh án c n c v o b n án,ả à ă ứ à ả
quy t ế định có quy n yêu c u c quan thi h nh án dân s t ch c thi h nh án.ề ầ ơ à ự ổ ứ à


<b>i u 8. Ti ng nói v ch vi t dùng trong thi h nh án dân s</b>


<b>Đ ề</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>ữ ế</b> <b>à</b> <b>ự</b>


1. Ti ng nói v ch vi t dùng trong thi h nh án dân s l ti ng Vi t. ế à ữ ế à ự à ế ệ
ng s có quy n dùng ti ng nói v ch vi t c a dân t c mình nh ng


Đươ ự ề ế à ữ ế ủ ộ ư


ph i có ngả ười phiên d ch. ị Đương s l ngự à ười dân t c thi u s m không bi tộ ể ố à ế
ti ng Vi t thì c quan thi h nh án dân s ph i b trí phiên d ch.ế ệ ơ à ự ả ố ị


2. Người phiên d ch ph i d ch úng ngh a, trung th c, khách quan, n u cị ả ị đ ĩ ự ế ố
ý d ch sai thì ph i ch u trách nhi m theo quy ị ả ị ệ định c a pháp lu t.ủ ậ



<b>Điều 9. Tự nguyện và cưỡng chế thi hành án</b>


1. Nhà nước khuyến khích đương sự tự nguyện thi hành án.


2. Người ph i thi h nh án có i u ki n thi h nh án m không t nguy nả à đ ề ệ à à ự ệ
thi h nh thì b cà ị ưỡng ch thi h nh án theo quy nh c a Lu t n y.ế à đị ủ ậ à


<b>i u 10. Trách nhi m b i th</b> <b>ng thi t h i</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ồ</b> <b>ườ</b> <b>ệ ạ</b>


C quan, t ch c v cá nhân vi ph m quy ơ ổ ứ à ạ định c a Lu t n y m gâyủ ậ à à
thi t h i thì ph i b i thệ ạ ả ồ ường theo quy nh c a pháp lu t.đị ủ ậ


<b>Điều 11. Trách nhiệm phối hợp của cơ quan, tổ chức, cá nhân với cơ</b>
<b>quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên</b>


1. Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn, nghĩa vụ của mình cơ quan, tổ chức
và cá nhân có trách nhiệm phối hợp với cơ quan thi hành án dân sự trong việc thi
hành án.


2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện yêu cầu
của cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên theo quy định của Luật này.


Mọi hành vi cản trở, can thiệp trái pháp luật đối với hoạt động của cơ quan
thi hành án dân sự, Chấp hành viên đều bị xử lý theo quy định của pháp luật.


<b>i u 12. Giám sát v ki m sát vi c thi h nh án</b>



<b>Đ ề</b> <b>à ể</b> <b>ệ</b> <b>à</b>


1. Qu c h i, H i ố ộ ộ đồng nhân dân v M t tr n T qu c Vi t Nam giámà ặ ậ ổ ố ệ
sát ho t ạ động c a c quan thi h nh án dân s v các c quan nh nủ ơ à ự à ơ à ước<b> khác</b>
trong thi h nh án dân s theo quy à ự định c a pháp lu t.ủ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

s , Ch p h nh viên, c quan, t ch c v cá nhân có liên quan ự ấ à ơ ổ ứ à đến vi c thiệ
h nh án nh m b o à ằ ả đảm vi c thi h nh án k p th i, ệ à ị ờ đầ đủ đy , úng pháp lu t. ậ


CHƯƠNG II


<b>H TH NG T CH C THI H NH N D N S Ệ</b> <b>Ố</b> <b>Ổ</b> <b>Ứ</b> <b>À</b> <b>Á</b> <b>Â</b> <b>Ự</b>
<b>V CH P H NH VIÊN À</b> <b>Ấ</b> <b>À</b>


<b>i u 13. H th ng t ch c thi h nh án dân s</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ ố</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b> <b>à</b> <b>ự</b>


H th ng t ch c thi h nh án dân s bao g m:ệ ố ổ ứ à ự ồ
1. C quan qu n lý thi h nh án dân s :ơ ả à ự


a) C quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp; ơ ả à ự ộ ộ ư
b) C quan qu n lý thi h nh án thu c B Qu c phòng.ơ ả à ộ ộ ố
2. C quan thi h nh án dân s :ơ à ự


a) C quan thi h nh án dân s t nh, th nh ph tr c thu c trung ơ à ự ỉ à ố ự ộ ương (sau
ây g i chung l c quan thi h nh án dân s c p t nh);


đ ọ à ơ à ự ấ ỉ



b) C quan thi h nh án dân s huy n, qu n, th xã, th nh ph thu c t nhơ à ự ệ ậ ị à ố ộ ỉ
(sau ây g i chung l c quan thi h nh án dân s c p huy n);đ ọ à ơ à ự ấ ệ


c) C quan thi h nh án quân khu v tơ à à ương đương (sau ây g i chung lđ ọ à
c quan thi h nh án c p quân khu). ơ à ấ


Chính ph quy ủ định nhi m v , quy n h n c a c quan qu n lý thi h nhệ ụ ề ạ ủ ơ ả à
án dân s ; tên g i, c c u, t ch c c th c a c quan thi h nh án dân s .ự ọ ơ ấ ổ ứ ụ ể ủ ơ à ự


<b>i u 14. Nhi m v , quy n h n c a c quan thi h nh án dân s c p</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>ự ấ</b>


<b>t nhỉ</b>


1. Qu n lý, ch ả ỉ đạo v thi h nh án dân s trên ề à ự địa b n t nh, th nh phà ỉ à ố
tr c thu c trung ự ộ ương, bao g m:ồ


a) B o ả đảm vi c áp d ng th ng nh t các quy ệ ụ ố ấ định c a pháp lu t trongủ ậ
ho t ạ động thi h nh án dân s ;à ự


b) Ch ỉ đạo ho t ạ động thi h nh án dân s à ự đố ớ ơi v i c quan thi h nh ánà
dân s c p huy n; hự ấ ệ ướng d n nghi p v thi h nh án dân s cho Ch p h nhẫ ệ ụ à ự ấ à
viên, công ch c khác c a c quan thi h nh án dân s trên ứ ủ ơ à ự địa b n;à


c) Ki m tra công tác thi h nh án dân s ể à ự đố ớ ơi v i c quan thi h nh án dânà
s c p huy n; ự ấ ệ


d) T ng k t th c ti n thi h nh án dân s ; th c hi n ch ổ ế ự ễ à ự ự ệ ế độ ố th ng kê,
báo cáo công tác t ch c, ho t ổ ứ ạ động thi h nh án dân s theo hà ự ướng d n c aẫ ủ


c quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp.ơ ả à ự ộ ộ ư


2. Tr c ti p t ch c thi h nh b n án, quy t ự ế ổ ứ à ả ế định theo quy định t i i uạ Đ ề
35 c a Lu t n y.ủ ậ à


3. L p h s ậ ồ ơ đề ngh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án dân s ; ph iị ễ ả ĩ ụ à ự ố
h p v i c quan Công an trong vi c l p h s ợ ớ ơ ệ ậ ồ ơ đề ngh xét mi n, gi m ch pị ễ ả ấ
h nh hình ph t tù v à ạ à đặc xá cho người có ngh a v thi h nh án dân s angĩ ụ à ự đ
ch p h nh hình ph t tù.ấ à ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Th c hi n qu n lý công ch c, c s v t ch t, kinh phí, phự ệ ả ứ ơ ở ậ ấ ương ti nệ
ho t ạ động c a c quan thi h nh án dân s t i ủ ơ à ự ạ địa phương theo hướng d n,ẫ
ch ỉ đạo c a c quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp.ủ ơ ả à ự ộ ộ ư


6. Giúp y ban nhân dân cùng c p th c hi n trách nhi m, quy n h n theoỦ ấ ự ệ ệ ề ạ
quy định t i kho n 1 v kho n 2 i u 173 c a Lu t n y.ạ ả à ả Đ ề ủ ậ à


7. Báo cáo công tác thi h nh án dân s trà ự ước H i ộ đồng nhân dân cùng
c p khi có yêu c u.ấ ầ


<b>i u 15. Nhi m v , quy n h n c a c quan thi h nh án c p quân</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>ấ</b>


<b>khu </b>


1. Tr c ti p t ch c thi h nh b n án, quy t ự ế ổ ứ à ả ế định theo quy định t i i uạ Đ ề
35 c a Lu t n y.ủ ậ à


2. T ng k t th c ti n công tác thi h nh án theo th m quy n; th c hi nổ ế ự ễ à ẩ ề ự ệ


ch ế độ ố th ng kê, báo cáo công tác t ch c, ho t ổ ứ ạ động thi h nh án dân s theoà ự
hướng d n c a c quan qu n lýẫ ủ ơ ả <b> thi h nh án thu c B Qu c phòng.</b>à ộ ộ ố


3. Gi i quy t khi u n i, t cáo v thi h nh án thu c th m quy n theoả ế ế ạ ố ề à ộ ẩ ề
quy định c a Lu t n y.ủ ậ à


4. Ph i h p v i các c quan ch c n ng c a quân khu trong vi c qu n lýố ợ ớ ơ ứ ă ủ ệ ả
cán b , c s v t ch t, kinh phí v phộ ơ ở ậ ấ à ương ti n ho t ệ ạ động c aủ c quan thiơ
h nh án c p quân khu theo hà ấ ướng d n, ch ẫ ỉ đạo c a c quan qu n lý thi h nhủ ơ ả à
án thu c B Qu c phòng.ộ ộ ố


5. L p h s ậ ồ ơ đề ngh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án dân s ; ph iị ễ ả ĩ ụ à ự ố
h p v i c quan thi h nh án ph t tù trong quân ợ ớ ơ à ạ đội trong vi c l p h s ệ ậ ồ ơ đề
ngh xét mi n, gi m ch p h nh hình ph t tù v ị ễ ả ấ à ạ à đặc xá cho người có ngh a vĩ ụ
thi h nh án dân s ang ch p h nh hình ph t tù.à ự đ ấ à ạ


6. Giúp T l nh quân khu v tư ệ à ương đương th c hi n nhi m v , quy nự ệ ệ ụ ề
h n theo quy nh t i kho n 1 i u 172 c a Lu t n y.ạ đị ạ ả Đ ề ủ ậ à


<b>i u 16. Nhi m v , quy n h n c a c quan thi h nh án dân s c p</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>ự ấ</b>


<b>huy n ệ</b>


1. Tr c ti p t ch c thi h nh các b n án, quy t ự ế ổ ứ à ả ế định theo quy định t iạ
i u 35 c a Lu t n y.


Đ ề ủ ậ à



2. Gi i quy t khi u n i, t cáo v thi h nh án dân s thu c th m quy nả ế ế ạ ố ề à ự ộ ẩ ề
theo quy định c a Lu t n y.ủ ậ à


3. Th c hi n qu n lý công ch c, c s v t ch t, kinh phí v phự ệ ả ứ ơ ở ậ ấ à ương ti nệ
ho t ạ động được giao theo hướng d n, ch ẫ ỉ đạo c a c quan thi h nh án dânủ ơ à
s c p t nh.ự ấ ỉ


4. Th c hi n ch ự ệ ế độ ố th ng kê, báo cáo công tác t ch c, ho t ổ ứ ạ động thi
h nh án theo quy à định c a pháp lu t v hủ ậ à ướng d n c a c quan thi h nh ánẫ ủ ơ à
dân s c p t nh.ự ấ ỉ


5. L p h s ậ ồ ơ đề ngh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án dân s .ị ễ ả ĩ ụ à ự


6. Giúp y ban nhân dân cùng c p th c hi n nhi m v , quy n h n theoỦ ấ ự ệ ệ ụ ề ạ
quy định t i kho n 1 v kho n 2 i u 174 c a Lu t n y.ạ ả à ả Đ ề ủ ậ à


7. Báo cáo công tác thi h nh án dân s trà ự ước H i ộ đồng nhân dân khi có
yêu c u.ầ


<b>i u 17. Ch p h nh viên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Ch p h nh viên l ngấ à à ườ đượi c Nh nà ước giao nhi m v thi h nh cácệ ụ à
b n án, quy t ả ế định theo quy định t i i u 2 c a Lu t n y. Ch p h nh viên cóạ Đ ề ủ ậ à ấ à
ba ng ch l Ch p h nh viên s c p, Ch p h nh viên trung c p v Ch p h nhạ à ấ à ơ ấ ấ à ấ à ấ à
viên cao c p. ấ


2. Ch p h nh viên do B trấ à ộ ưởng B T pháp b nhi m. ộ ư ổ ệ


3. Chính ph quy ủ định trình t , th t c thi tuy n, b nhi m Ch p h nhự ủ ụ ể ổ ệ ấ à
viên.



<b>i u 18. Tiêu chu n b nhi m Ch p h nh viên</b>


<b>Đ ề</b> <b>ẩ</b> <b>ổ</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>à</b>


1. Công dân Vi t Nam trung th nh v i T qu c, trung th c, liêm khi t, cóệ à ớ ổ ố ự ế
ph m ch t ẩ ấ đạ đứ ốo c t t, có trình độ ử c nhân lu t tr lên, có s c kh e ậ ở ứ ỏ để
ho n th nh nhi m v à à ệ ụ được giao thì có th ể được b nhi m l m Ch p h nhổ ệ à ấ à
viên.


2. Người có đủ tiêu chu n quy ẩ định t i kho n 1 i u n y v có ạ ả Đ ề à à đủ các
i u ki n sau thì c b nhi m l m Ch p h nh viên s c p:


đ ề ệ đượ ổ ệ à ấ à ơ ấ


a) Có th i gian l m công tác pháp lu t t 03 n m tr lên;ờ à ậ ừ ă ở
b) ã Đ đượ đà ạc o t o nghi p v thi h nh án dân s ;ệ ụ à ự
c) Trúng tuy n k thi tuy n Ch p h nh viên s c p.ể ỳ ể ấ à ơ ấ


3. Người có đủ tiêu chu n quy ẩ định t i kho n 1 i u n y v có ạ ả Đ ề à à đủ các
i u ki n sau thì c b nhi m l m Ch p h nh vi


đ ề ệ đượ ổ ệ à ấ à ên trung c p:ấ
a) Có th i gian l m Ch p h nh viên s c p t 05 n m tr lên;ờ à ấ à ơ ấ ừ ă ở
b) Trúng tuy n k thi tuy n Ch p h nh viên trung c p.ể ỳ ể ấ à ấ


4. Người có đủ tiêu chu n quy ẩ định t i kho n 1 i u n y v có ạ ả Đ ề à à đủ các
i u ki n sau thì c b nhi m l m


đ ề ệ đượ ổ ệ à Ch p h nh viên cao c p:ấ à ấ



a) Có th i gian l m Ch p h nh viên trung c p t 05 n m tr lên;ờ à ấ à ấ ừ ă ở
b) Trúng tuy n k thi tuy n Ch p h nh viên cao c p.ể ỳ ể ấ à ấ


5. Người có đủ tiêu chu n quy ẩ định t i kho n 2 i u n y, l s quanạ ả Đ ề à à ỹ
quân độ ại t i ng thì ũ được b nhi m l m Ch p h nh viên trong quân ổ ệ à ấ à đội.


Tiêu chu n ẩ để được b nhi m Ch p h nh viên s c p, Ch p h nh viênổ ệ ấ à ơ ấ ấ à
trung c p v Ch p h nh viên cao c p trong quân ấ à ấ à ấ độ đượi c th c hi n theo quyự ệ


nh t i các kho n 2, 3 v 4 i u n y.


đị ạ ả à Đ ề à


6. Ngườ đi ang l Th m phán, Ki m sát viên, i u tra viên chuy n côngà ẩ ể Đ ề ể
tác đến c quan thi h nh án dân s có th ơ à ự ể được b nhi m l m Ch p h nhổ ệ à ấ à
viên ng ch tở ạ ương đương m không qua thi tuy n. à ể


7. Trường h p ợ đặc bi t do Chính ph quy ệ ủ định, người có đủ tiêu chu nẩ
quy định t i kho n 1 i u n y, ã có th i gian l m cơng tác pháp lu t t 10ạ ả Đ ề à đ ờ à ậ ừ
n m tr lên thì có th ă ở ể được b nhi m Ch p h nh viên trung c p ho c ã cóổ ệ ấ à ấ ặ đ
th i gian l m công tác pháp lu t t 15 n m tr lên thì có th ờ à ậ ừ ă ở ể được b nhi mổ ệ
Ch p h nh viên cao c p.ấ à ấ


<b>i u 19. Mi n nhi m Ch p h nh viên </b>


<b>Đ ề</b> <b>ễ</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>à</b>


1. Ch p h nh viên ấ à đương nhiên được mi n nhi m trong trễ ệ ường h p nghợ ỉ
h u ho c chuy n công tác ư ặ ể đến c quan khác.ơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Do ho n c nh gia ình ho c s c kh e m xét th y không th b oà ả đ ặ ứ ỏ à ấ ể ả
m ho n th nh nhi m v Ch p h nh viên;


đả à à ệ ụ ấ à


b) N ng l c chuyên môn, nghi p v không b o ă ự ệ ụ ả đảm th c hi n nhi m vự ệ ệ ụ
Ch p h nh viên ho c vì lý do khác m khơng cịn ấ à ặ à đủ tiêu chu n ẩ để à l m
Ch p h nh viên. ấ à


3. Chính ph quy ủ định trình t , th t c mi n nhi m Ch p h nh viên.ự ủ ụ ễ ệ ấ à
<b>i u 20. Nhi m v , quy n h n c a Ch p h nh viên</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ấ</b> <b>à</b>


1. K p th i t ch c thi h nh v vi c ị ờ ổ ứ à ụ ệ được phân công; ra các quy t ế định
v thi h nh án theo th m quy n. ề à ẩ ề


2. Thi h nh úng n i dung b n án, quy t à đ ộ ả ế định; áp d ng úng các quyụ đ
nh c a pháp lu t v trình t , th t c thi h nh án, b o m l i ích c a nh


đị ủ ậ ề ự ủ ụ à ả đả ợ ủ à


nước, quy n, l i ích h p pháp c a ề ợ ợ ủ đương s , ngự ười có quy n l i, ngh a về ợ ĩ ụ
liên quan; th c hi n nghiêm ch nh chu n m c ự ệ ỉ ẩ ự đạ đứo c ngh nghi p Ch pề ệ ấ
h nh viên.à


3. Tri u t p ệ ậ đương s , ngự ười có quy n l i, ngh a v liên quan ề ợ ĩ ụ để ả gi i
quy t vi c thi h nh án.ế ệ à



4. Xác minh t i s n, i u ki n thi h nh án c a ngà ả đ ề ệ à ủ ười ph i thi h nh án;ả à
yêu c u c quan, t ch c, cá nhân có liên quan cung c p t i li u ầ ơ ổ ứ ấ à ệ để xác minh
a ch , t i s n c a ng i ph i thi h nh án ho c ph i h p v i c quan có liên


đị ỉ à ả ủ ườ ả à ặ ố ợ ớ ơ


quan x lý v t ch ng, t i s n v nh ng vi c khác liên quan ử ậ ứ à ả à ữ ệ đến thi h nh án.à
5. Quy t ế định áp d ng bi n pháp b o ụ ệ ả đảm thi h nh án, bi n pháp cà ệ ưỡng
ch thi h nh án; l p k ho ch cế à ậ ế ạ ưỡng ch thi h nh án; thu gi t i s n thi h nhế à ữ à ả à
án.


6. Yêu c u c quan Công an t m gi ngầ ơ ạ ữ ười ch ng ố đối vi c thi h nh ánệ à
theo quy định c a pháp lu t.ủ ậ


7. L p biên b n v h nh vi vi ph m pháp lu t v thi h nh án; x ph t viậ ả ề à ạ ậ ề à ử ạ
ph m h nh chính theo th m quy n; ki n ngh c quan có th m quy n x lýạ à ẩ ề ế ị ơ ẩ ề ử
k lu t, x ph t vi ph m h nh chính ho c truy c u trách nhi m hình s ỷ ậ ử ạ ạ à ặ ứ ệ ự đối
v i ngớ ười vi ph m.ạ


8. Quy t ế định áp d ng bi n pháp cụ ệ ưỡng ch ế để thu h i ti n, t i s n ãồ ề à ả đ
chi tr cho ả đương s không úng quy ự đ định c a pháp lu t, thu phí thi h nh ánủ ậ à
v các kho n ph i n p khác.à ả ả ộ


9. Đượ ử ục s d ng công c h tr trong khi thi h nh công v theo quy ụ ỗ ợ à ụ định
c a Chính ph .ủ ủ


10. Th c hi n nhi m v khác theo s phân công c a Th trự ệ ệ ụ ự ủ ủ ưởng c quanơ
thi h nh án dân s .à ự


Khi th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình, Ch p h nh viên ph i tuânự ệ ệ ụ ề ạ ủ ấ à ả


theo pháp lu t, ch u trách nhi m trậ ị ệ ước pháp lu t v vi c thi h nh án v ậ ề ệ à à được
pháp lu t b o v tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m v uy tín.ậ ả ệ ạ ứ ỏ ự ẩ à


<b>i u 21. Nh ng vi c Ch p h nh viên không </b> <b>c l m</b>


<b>Đ ề</b> <b>ữ</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>à</b> <b>đượ à</b>


1. Nh ng vi c m pháp lu t quy ữ ệ à ậ định công ch c không ứ đượ àc l m.


2. T v n cho ư ấ đương s , ngự ười có quy n l i, ngh a v liên quan d nề ợ ĩ ụ ẫ
n vi c thi h nh án trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Can thi p trái pháp lu t v o vi c gi i quy t v vi c thi h nh án ho cệ ậ à ệ ả ế ụ ệ à ặ
l i d ng nh hợ ụ ả ưởng c a mình tác ủ động đến người có trách nhi m thi h nhệ à
án.


4. S d ng trái phép v t ch ng, ti n, t i s n thi h nh án.ử ụ ậ ứ ề à ả à


5. Th c hi n vi c thi h nh án liên quan ự ệ ệ à đến quy n, l i ích c a b n thânề ợ ủ ả
v nh ng ngà ữ ười sau ây:đ


a) V , ch ng, con ợ ồ đẻ, con nuôi;


b) Cha đẻ, m ẹ đẻ, cha nuôi, m nuôi, ông n i, b n i, ông ngo i, bẹ ộ à ộ ạ à
ngo i, bác, chú, c u, cơ, dì v anh, ch , em ru t c a Ch p h nh viên, c a vạ ậ à ị ộ ủ ấ à ủ ợ
ho c ch ng c a Ch p h nh viên;ặ ồ ủ ấ à


c) Cháu ru t m Ch p h nh viên l ông, b , bác, chú, c u, cơ, dì.ộ à ấ à à à ậ


6. S d ng th Ch p h nh viên, trang ph c,ử ụ ẻ ấ à ụ phù hi u thi h nh án, côngệ à


c h tr ụ ỗ ợ để à l m nh ng vi c không thu c nhi m v , quy n h n ữ ệ ộ ệ ụ ề ạ được giao.


7. Sách nhi u, gây phi n h cho cá nhân, c quan, t ch c trong quáễ ề à ơ ổ ứ
trình th c hi n nhi m v thi h nh án.ự ệ ệ ụ à


8. C ý thi h nh trái n i dung b n án, quy t ố à ộ ả ế định; trì hỗn ho c kéo d iặ à
th i gian gi i quy t vi c thi h nh án ờ ả ế ệ à được giao khơng có c n c pháp lu t. ă ứ ậ


<b>i u 22. Th tr</b> <b>ng, Phó th tr</b> <b>ng c quan thi h nh án dân s</b>


<b>Đ ề</b> <b>ủ ưở</b> <b>ủ ưở</b> <b>ơ</b> <b>à</b> <b>ự</b>


1. Th trủ ưởng, Phó th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ph i l Ch pơ à ự ả à ấ
h nh viên. Th trà ủ ưởng, Phó th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s do Bơ à ự ộ
trưởng B T pháp b nhi m, mi n nhi m; Th trộ ư ổ ệ ễ ệ ủ ưởng, Phó th trủ ưởng cơ
quan thi h nh án trong quân à đội do B trộ ưởng B Qu c phòng b nhi m,ộ ố ổ ệ
mi n nhi m.ễ ệ


2. Chính ph quy ủ định tiêu chu n, trình t , th t c b nhi m, mi nẩ ự ủ ụ ổ ệ ễ
nhi m Th trệ ủ ưởng, Phó th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s v c quan thiơ à ự à ơ
h nh án trong quân à đội.


<b>Điều 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ trưởng, Phó thủ trưởng cơ</b>
<b>quan thi hành án dân sự</b>


1. Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự có các nhiệm vụ, quyền hạn sau
đây:


a) Ra quyết định về thi hành án theo thẩm quyền;



b) Quản lý, chỉ đạo hoạt động thi hành án dân sự của cơ quan thi hành án
dân sự;


c) Yêu c u c quan, t ch c, cá nhân ph i h p t ch c thi h nh án;ầ ơ ổ ứ ố ợ ổ ứ à


d) Yêu c u c quan ã ra b n án, quy t ầ ơ đ ả ế định gi i thích b ng v n b nả ằ ă ả
nh ng i m ch a rõ ho c không phù h p v i th c t trong b n án, quy t ữ đ ể ư ặ ợ ớ ự ế ả ế định


ó thi h nh;
đ để à


) Ki n ngh ng i có th m quy n kháng ngh theo th t c giám c


đ ế ị ườ ẩ ề ị ủ ụ đố


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ngh c quan nh nị ơ à ước có th m quy n x lý k lu t, x ph t vi ph m h nhẩ ề ử ỷ ậ ử ạ ạ à
chính ho c truy c u trách nhi m hình s ặ ứ ệ ự đố ới v i người vi ph m; ạ


g) Th c hi n nhi m v , quy n h n c a Ch p h nh viên;ự ệ ệ ụ ề ạ ủ ấ à
h) T ch c th c hi n ch ổ ứ ự ệ ế độ báo cáo, th ng kê thi h nh án;ố à


i) Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p t nh có quy n i u ơ à ự ấ ỉ ề đ ề động,
hướng d n nghi p v , ch ẫ ệ ụ ỉ đạo, ki m tra công tác thi h nh án ể à đố ới v i Ch pấ
h nh viên, công ch c c quan thi h nh án dân s c p t nh v c p huy n trênà ứ ơ à ự ấ ỉ à ấ ệ
a b n v nh ng vi c khác theo h ng d n, ch o c a c quan qu n lý thi


đị à à ữ ệ ướ ẫ ỉ đạ ủ ơ ả


h nh án dân s thu c B T pháp. à ự ộ ộ ư



2. Phó th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s th c hi n nhi m v , quy nơ à ự ự ệ ệ ụ ề
h n theo s phân công ho c y quy n c a Th trạ ự ặ ủ ề ủ ủ ưởng c quan thi h nh ánơ à
dân sự v ch u trách nhi m trong ph m vi công vi c à ị ệ ạ ệ được giao.


<b>Điều 24. Biên chế, kinh phí, cơ sở vật chất của cơ quan thi hành</b>
<b>án dân sự</b>


Nh nà ước b o ả đảm biên ch , kinh phí, tr s l m vi c, công c h trế ụ ở à ệ ụ ỗ ợ
thi h nh án, ng d ng công ngh thông tin v phà ứ ụ ệ à ương ti n, trang thi t b c nệ ế ị ầ
thi t khác cho c quan thi h nh án dân s .ế ơ à ự


<b>i u 25. Trang ph c, phù hi u, ch </b> <b>i v i công ch c l m công</b>


<b>Đ ề</b> <b>ụ</b> <b>ệ</b> <b>ế độ đố ớ</b> <b>ứ à</b>


<b>tác thi h nh án dân sà</b> <b>ự</b>


Ch p h nh viên, Th m tra viên v công ch c khác l m công tác thi h nhấ à ẩ à ứ à à
án dân s ự được c p trang ph c, phù hi u ấ ụ ệ để ử ụ s d ng trong khi thi h nh côngà
v , ụ được hưởng ti n lề ương, ch ế độ ph c p phù h p v i ngh nghi p vụ ấ ợ ớ ề ệ à
ch ế độ ư đ u ãi khác theo quy định c a Chính ph .ủ ủ


CHƯƠNG III


<b>THỦ TỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ</b>
<b>i u 26. H</b> <b>ng d n quy n yêu c u thi h nh án dân s</b>


<b>Đ ề</b> <b>ướ</b> <b>ẫ</b> <b>ề</b> <b>ầ</b> <b>à</b> <b>ự</b>


Khi ra b n án, quy t ả ế định, To án, H i à ộ đồng x lý v vi c c nh tranh,ử ụ ệ ạ


Tr ng t i thọ à ương m i ph i gi i thích cho ạ ả ả đương s , ự đồng th i ghi rõ trongờ
b n án, quy t ả ế định v quy n yêu c u thi h nh án, ngh a v thi h nh án, th iề ề ầ à ĩ ụ à ờ
hi u yêu c u thi h nh án.ệ ầ à


<b>i u 27. C p b n án, quy t </b> <b>nh</b>


<b>Đ ề</b> <b>ấ</b> <b>ả</b> <b>ế đị</b>


To án, H i à ộ đồng x lý v vi c c nh tranh, Tr ng t i thử ụ ệ ạ ọ à ương m i ã raạ đ
b n án, quy t ả ế định được quy định t i i u 2 c a Lu t n y ph i c p choạ Đ ề ủ ậ à ả ấ


ng s b n án, quy t nh có ghi “ thi h nh".


đươ ự ả ế đị Để à


<b>Điều 28. Chuyển giao bản án, quyết định</b>


1. Đố ớ ải v i b n án, quy t ế định quy định t i các i m a, b, c v d kho n 1ạ đ ể à ả
i u 2 c a Lu t n y thì To án ã ra b n án, quy t nh ph i chuy n giao


Đ ề ủ ậ à à đ ả ế đị ả ể


cho c quan thi h nh án dân s có th m quy n trong th i h n 30 ng y, k tơ à ự ẩ ề ờ ạ à ể ừ
ng y b n án, quy t à ả ế định có hi u l c pháp lu t.ệ ự ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chuy n giao cho c quan thi h nh án dân s trong th i h n 15ể ơ à ự ờ ạ ng y, k tà ể ừ
ng y ra b n án, quy t à ả ế định.


3. Đố ới v i quy t ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i thìụ ệ ẩ ấ ạ ờ <b> To án</b>à
ã ra quy t nh ph i chuy n giao cho c quan thi h nh án dân s ngay sau



đ ế đị ả ể ơ à ự


khi ra quy t nh. ế đị


4. Trường h p c quan có th m quy n ã kê biên t i s n, t m gi t iợ ơ ẩ ề đ à ả ạ ữ à
s n, thu gi v t ch ng ho c thu gi các t i li u khác có liên quan ả ữ ậ ứ ặ ữ à ệ đến vi cệ
thi h nh án thì khi chuy n giao b n án, quy t à ể ả ế định cho c quan thi h nh ánơ à
dân s , To án ph i g i kèm theo b n sao biên b n v vi c kê biên, t m giự à ả ử ả ả ề ệ ạ ữ
t i s n, thu gi v t ch ng ho c t i li u khác có liên quan.à ả ữ ậ ứ ặ à ệ


<b>i u 29. Th t c nh n b n án, quy t </b> <b>nh</b>


<b>Đ ề</b> <b>ủ ụ</b> <b>ậ</b> <b>ả</b> <b>ế đị</b>


Khi nh n b n án, quy t ậ ả ế định do To án chuy n giao, c quan thi h nh ánà ể ơ à
dân s ph i ki m tra, v o s nh n b n án, quy t nh. ự ả ể à ổ ậ ả ế đị


S nh n b n án, quy t ổ ậ ả ế định ph i ghi rõ s th t ; ng y, tháng, n m nh nả ố ứ ự à ă ậ
b n án, quy t ả ế định; s , ng y, tháng, n m c a b n án, quy t ố à ă ủ ả ế định v tên Toà à
án ã ra b n án, quy t đ ả ế định; h , tên, ọ địa ch c a ỉ ủ đương s v t i li u khác cóự à à ệ
liên quan.


Vi c giao, nh n tr c ti p b n án, quy t ệ ậ ự ế ả ế định ph i có ch ký c a hai bên.ả ữ ủ
Trong trường h p nh n ợ ậ được b n án, quy t ả ế định v t i li u có liên quanà à ệ
b ng ằ đường b u i n thì c quan thi h nh án dân s ph i thông báo b ngư đ ệ ơ à ự ả ằ
v n b n cho To án ã chuy n giao bi t. ă ả à đ ể ế


<b>i u 30. Th i hi u yêu c u thi h nh án</b>



<b>Đ ề</b> <b>ờ</b> <b>ệ</b> <b>ầ</b> <b>à</b>


1. Trong th i h n 05 n m, k t ng y b n án, quy t ờ ạ ă ể ừ à ả ế định có hi u l cệ ự
pháp lu t, ngậ ườ đượi c thi h nh án, ngà ười ph i thi h nh án có quy n yêu c uả à ề ầ
c quan thi h nh án dân s có th m quy n ra quy t ơ à ự ẩ ề ế định thi h nh án.à


Trường h p th i h n th c hi n ngh a v ợ ờ ạ ự ệ ĩ ụ đượ ấ địc n nh trong b n án,ả
quy t ế định thì th i h n 05 n m ờ ạ ă được tính t ng y ngh a v ừ à ĩ ụ đến h n. ạ


i v i b n án, quy t nh thi h nh theo nh k thì th i h n 05 n m


Đố ớ ả ế đị à đị ỳ ờ ạ ă


c áp d ng cho t ng nh k , k t ng y ngh a v n h n.


đượ ụ ừ đị ỳ ể ừ à ĩ ụ đế ạ


2. Đố ới v i các trường h p hỗn, t m ình ch thi h nh án theo quy ợ ạ đ ỉ à định
c a Lu t n y thì th i gian hỗn, t m ình ch khơng tính v o th i hi u uủ ậ à ờ ạ đ ỉ à ờ ệ
c u thi h nh án, tr trầ à ừ ường h p ngợ ườ đượi c thi h nh án à đồng ý cho người
ph i thi h nh án hoãn thi h nh án.ả à à


3. Trường h p ngợ ười yêu c u thi h nh án ch ng minh ầ à ứ được do tr ng iở ạ
khách quan ho c do s ki n b t kh kháng m không th yêu c u thi h nh ánặ ự ệ ấ ả à ể ầ à


úng th i h n thì th i gian có tr ng i khách quan ho c s ki n b t kh


đ ờ ạ ờ ở ạ ặ ự ệ ấ ả


kháng không tính v o th i hi u yêu c u thi h nh án.à ờ ệ ầ à


<b>i u 31. </b> <b>n yêu c u thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>Đơ</b> <b>ầ</b> <b>à</b>


1. Đơn yêu c u thi h nh án có các n i dung chính sau ây:ầ à ộ đ
a) H , tên, a ch c a ngọ đị ỉ ủ ười yêu c u; ầ


b) Tên c quan thi h nh án dân s n i yêu c u;ơ à ự ơ ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

) Thông tin v t i s n ho c i u ki n thi h nh án c a ng i ph i thi


đ ề à ả ặ đ ề ệ à ủ ườ ả


h nh án.à


2. Ngườ à đơi l m n yêu c u thi h nh án ph i ghi rõ ng y, tháng, n m vầ à ả à ă à
ký tên ho c i m ch ; trặ đ ể ỉ ường h p l pháp nhân thì ph i có ch ký c a ngợ à ả ữ ủ ười


i di n h p pháp v óng d u c a pháp nhân.


đạ ệ ợ à đ ấ ủ


Trường h p ngợ ười yêu c u thi h nh án tr c ti p trình b y b ng l i nóiầ à ự ế à ằ ờ
t i c quan thi h nh án dân s thì ph i l p biên b n ghi rõ các n i dung quyạ ơ à ự ả ậ ả ộ


nh t i kho n 1 i u n y, có ch ký ho c i m ch c a ng i yêu c u v


đị ạ ả Đ ề à ữ ặ đ ể ỉ ủ ườ ầ à


ch ký c a ngữ ủ ườ ậi l p biên b n. Biên b n có giá tr nh ả ả ị ư đơn yêu c u thi h nhầ à


án.


Kèm theo đơn yêu c u thi h nh án, ph i có b n án, quy t ầ à ả ả ế định được yêu
c u thi h nh v t i li u khác có liên quan, n u có.ầ à à à ệ ế


3. Người yêu c u thi h nh án có quy n yêu c u c quan thi h nh án dânầ à ề ầ ơ à
s áp d ng bi n pháp b o ự ụ ệ ả đảm thi h nh án quy à định t i i u 66 c a Lu tạ Đ ề ủ ậ
n y. à


<b>i u 32. Th t c g i </b> <b>n yêu c u thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ủ ụ</b> <b>ử đơ</b> <b>ầ</b> <b>à</b>


1. Người yêu c u thi h nh án t mình ho c u quy n cho ngầ à ự ặ ỷ ề ười khác
yêu c u thi h nh án b ng m t trong các hình th c sau ây:ầ à ằ ộ ứ đ


a) N p ộ đơn ho c tr c ti p trình b y b ng l i nói t i c quan thi h nh ánặ ự ế à ằ ờ ạ ơ à
dân s ;ự


b) G i ử đơn qua b u i n.ư đ ệ


2. Ng y g i à ử đơn yêu c u thi h nh án ầ à được tính t ng y ngừ à ười yêu c uầ
thi h nh án n p à ộ đơn ho c trình b y tr c ti p t i c quan thi h nh án dân sặ à ự ế ạ ơ à ự
ho c ng y có d u b u i n n i g i. ặ à ấ ư đ ệ ơ ử


<b>i u 33. Nh n </b> <b>n yêu c u thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ậ đơ</b> <b>ầ</b> <b>à</b>


1. Khi nh n ậ đơn yêu c u thi h nh án, c quan thi h nh án dân s ph iầ à ơ à ự ả


ki m tra n i dung ể ộ đơn v các t i li u kèm theo, v o s nh n à à ệ à ổ ậ đơn yêu c u thiầ
h nh án v c p gi y biên nh n cho ngà à ấ ấ ậ ườ ộ đơi n p n.


2. S nh n ổ ậ đơn yêu c u thi h nh án ph i th hi n ầ à ả ể ệ đầ đủy các n i dungộ
sau ây:đ


a) Ng y, tháng, n m nh n à ă ậ đơn yêu c u;ầ


b) S , ng y, tháng, n m ra b n án, quy t ố à ă ả ế định; tên c quan ra b n án,ơ ả
quy t ế định;


c) H , tên, a ch c a ngọ đị ỉ ủ ười yêu c u;ầ


d) H , tên, a ch c a ngọ đị ỉ ủ ười ph i thi h nh án; ngả à ườ đượi c thi h nh án;à
) N i dung yêu c u thi h nh án;


đ ộ ầ à


e) T i li u khác kèm theo. à ệ


<b>i u 34. T ch i nh n </b> <b>n yêu c u thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ừ</b> <b>ố</b> <b>ậ đơ</b> <b>ầ</b> <b>à</b>


1. C quan thi h nh án dân s t ch i nh n ơ à ự ừ ố ậ đơn yêu c u thi h nh ánầ à
trong các trường h p sau ây:ợ đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) C quan thi h nh án dân s ơ à ự được u c u khơng có th m quy n thiầ ẩ ề
h nh án;à



c) Hết thời hiệu yêu cầu thi hành án.


2. C quan thi h nh án dân s t ch i nh n ơ à ự ừ ố ậ đơn yêu c u thi h nh ánầ à
ph i thông báo b ng v n b n cho ngả ằ ă ả ườ ộ đơi n p n yêu c u thi h nh án. ầ à


<b>i u 35. Th m quy n thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>à</b>


1. C quan thi h nh án dân s c p huy n có th m quy n thi h nh cácơ à ự ấ ệ ẩ ề à
b n án, quy t nh sau ây:ả ế đị đ


a) B n án, quy t ả ế định s th m c a To án c p huy n n i c quan thiơ ẩ ủ à ấ ệ ơ ơ
h nh án dân s có tr s ; à ự ụ ở


b) B n án, quy t ả ế định phúc th m c a Tòa án c p t nh ẩ ủ ấ ỉ đố ớ ải v i b n án,
quy t ế định s th m c a To án c p huy n n i c quan thi h nh án dân sơ ẩ ủ à ấ ệ ơ ơ à ự
c p huy n có tr s ;ấ ệ ụ ở


c) Quy t ế định giám đốc th m, tái th m c a Tòa án c p t nh ẩ ẩ ủ ấ ỉ đố ớ ải v i b n
án, quy t ế định ã có hi u l c pháp lu t c a To án c p huy n n i c quan thiđ ệ ự ậ ủ à ấ ệ ơ ơ
h nh án dân s c p huy n có tr s ;à ự ấ ệ ụ ở


d) B n án, quy t nh do c quan thi h nh án dân s c p huy n n i khác,ả ế đị ơ à ự ấ ệ ơ
c quan thi h nh án dân s c p t nh ho c c quan thi h nh án c p quân khuơ à ự ấ ỉ ặ ơ à ấ


y thác.


2. C quan thi h nh án dân s c p t nh có th m quy n thi h nh các b nơ à ự ấ ỉ ẩ ề à ả


án, quy t ế định sau ây: đ


a) B n án, quy t ả ế định s th m c a To án c p t nh trên cùng ơ ẩ ủ à ấ ỉ địa b n;à
b) B n án, quy t ả ế định c a To án nhân dân t i cao chuy n giao cho củ à ố ể ơ
quan thi h nh án dân s c p t nh;à ự ấ ỉ


c) B n án, quy t ả ế định c a Tòa án nủ ước ngo i, quy t à ế định c a Tr ng t iủ ọ à
nước ngo i à được To án công nh n v cho thi h nh t i Vi t Nam; à ậ à à ạ ệ


d) Quy t ế định c a Tr ng t i thủ ọ à ương m i;ạ


) Quy t nh x lý v vi c c nh tranh c a H i ng x lý v vi c


đ ế đị ử ụ ệ ạ ủ ộ đồ ử ụ ệ


c nh tranh; ạ


e) B n án, quy t ả ế định do c quan thi h nh án dân s n i khác ho c cơ à ự ơ ặ ơ
quan thi h nh án c p quân khu y thác;à ấ ủ


g) B n án, quy t ả ế định thu c th m quy n thi h nh c a c quan thi h nhộ ẩ ề à ủ ơ à
án dân s c p huy n quy ự ấ ệ định t i kho n 1 i u n y m th y c n thi t l yạ ả Đ ề à à ấ ầ ế ấ
lên để thi h nh;à


h) B n án, quy t ả ế định quy định t i kho n 1 i u n y m có ạ ả Đ ề à à đương sự
ho c t i s n nặ à ả ở ước ngo i ho c c n ph i u thác t pháp v thi h nh án.à ặ ầ ả ỷ ư ề à


3. C quan thi h nh án c p quân khu có th m quy n thi h nh các b n án,ơ à ấ ẩ ề à ả
quy t ế định sau ây: đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Quy t ế định v hình ph t ti n, t ch thu t i s n, truy thu ti n, t i s nề ạ ề ị à ả ề à ả
thu l i b t chính, x lý v t ch ng, t i s n, án phí v quy t ợ ấ ử ậ ứ à ả à ế định dân s trongự
b n án, quy t nh hình s c a To án quân s khu v c trên ả ế đị ự ủ à ự ự địa b n;à


c) Quy t ế định v hình ph t ti n, t ch thu t i s n, x lý v t ch ng, t iề ạ ề ị à ả ử ậ ứ à
s n, truy thu ti n, t i s n thu l i b t chính, án phí v quy t ả ề à ả ợ ấ à ế định dân s trongự
b n án, quy t ả ế định hình s c a To án quân s trung ự ủ à ự ương chuy n giao choể
c quan thi h nh án c p quân khu;ơ à ấ


d) B n án, quy t ả ế định dân s c a To án nhân dân t i cao chuy n giaoự ủ à ố ể
cho c quan thi h nh án c p quân khu;ơ à ấ


) B n án, quy t nh do c quan thi h nh án dân s c p t nh, c quan


đ ả ế đị ơ à ự ấ ỉ ơ


thi h nh án dân s c p huy n, c quan thi h nh án c p quân khu khác yà ự ấ ệ ơ à ấ ủ
thác.


<b>i u 36. Ra quy t </b> <b>nh thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ế đị</b> <b>à</b>


1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ch ơ à ự ủ động ra quy t ế định thi
h nh à đố ới v i ph n b n án, quy t ầ ả ế định sau ây:đ


a) Hình ph t ti n, truy thu ti n, t i s n thu l i b t chính, án phí;ạ ề ề à ả ợ ấ
b) Tr l i ti n, t i s n cho ả ạ ề à ả đương s ; ự


c) T ch thu sung qu nh nị ỹ à ước, t ch thu tiêu hu v t ch ng, t i s n;ị ỷ ậ ứ à ả



d) Thu h i quy n s d ng ồ ề ử ụ đấ à à ảt v t i s n khác thu c di n sung qu nhộ ệ ỹ à
nước;


) Quy t nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.


đ ế đị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ


Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y nh n ờ ạ à à ệ ể ừ à ậ được b n án, quy tả ế
nh, Th tr ng c quan thi h nh án dân s ph i ra quy t nh thi h nh án.


đị ủ ưở ơ à ự ả ế đị à


Trong th i h n 24 gi , k t khi nh n ờ ạ ờ ể ừ ậ được quy t ế định áp d ng bi nụ ệ
pháp kh n c p t m th i do To án chuy n giao ho c do ẩ ấ ạ ờ à ể ặ đương s giao tr cự ự
ti p, Th trế ủ ưởng c quan thi h nh án dân s ph i ra quy t ơ à ự ả ế định thi h nh ánà
v phân công Ch p h nh viên t ch c thi h nh.à ấ à ổ ứ à


2. Ngo i các trà ường h p quy ợ định t i kho n 1 i u n y, Th trạ ả Đ ề à ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s ch ra quy t à ự ỉ ế định thi h nh án khi có à đơn yêu c u thiầ
h nh án. à


Th i h n ra quy t ờ ạ ế định thi h nh án theo à đơn yêu c u l 05 ng y l mầ à à à
vi c, k t ng y nh n ệ ể ừ à ậ đượ đơc n yêu c u thi h nh án. ầ à


3. Trong th i h n 02 ng y l m vi c, k t ng y ra quy t ờ ạ à à ệ ể ừ à ế định thi h nhà
án, Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ph i phân công Ch p h nh viên tơ à ự ả ấ à ổ
ch c thi h nh quy t nh thi h nh án ó. ứ à ế đị à đ


<b>Điều 37. Thu hồi, sửa đổi, bổ sung, huỷ quyết định về thi hành án</b>



1. Người có thẩm quyền ra quyết định về thi hành án ra quyết định thu hồi
quyết định về thi hành án trong các trường hợp sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d) Trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 54 của Luật này.


2. Người có thẩm quyền ra quyết định về thi hành án, người có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại có quyền ra quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc yêu cầu sửa
đổi, bổ sung quyết định về thi hành án trong trường hợp quyết định về thi hành
án có sai sót mà khơng làm thay đổi nội dung vụ việc thi hành án.


3. Người có thẩm quyền ra quyết định về thi hành án, người có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại có quyền ra quyết định huỷ hoặc yêu cầu huỷ quyết định về
thi hành án của Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp dưới, Chấp hành viên
thuộc quyền quản lý trực tiếp trong các trường hợp sau đây:


a) Phát hiện các trường hợp quy định tại các khoản 1 và khoản 2 Điều này
mà Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp dưới, Chấp hành viên thuộc
quyền quản lý trực tiếp không tự khắc phục sau khi có yêu cầu;


b) Quyết định về thi hành án có vi phạm pháp luật theo kết luận của cơ
quan có thẩm quyền.


4. Quy t ế định thu h i, s a ồ ử đổi, b sung, hu b quy t ổ ỷ ỏ ế định v thi h nhề à
án ph i ghi rõ c n c , n i dung v h u qu pháp lý c a vi c thu h i, s a ả ă ứ ộ à ậ ả ủ ệ ồ ử đổi,
b sung, hu b .ổ ỷ ỏ


<b>Điều 38. Gửi quyết định về thi hành án</b>


Quy t ế định v thi h nh án ph i ề à ả được g i cho Vi n ki m sát cùng c p. ử ệ ể ấ


Quy t ế định cưỡng ch thi h nh án ph i ế à ả được g i cho y ban nhân dânử Ủ
xã, phường, th tr n (sau ây g i chung l U ban nhân dân c p xã) n i tị ấ đ ọ à ỷ ấ ơ ổ
ch c cứ ưỡng ch thi h nh án ho c c quan, t ch c có liên quan ế à ặ ơ ổ ứ đến vi c th cệ ự
hi n quy t ệ ế định cưỡng ch thi h nh án.ế à


<b>Điều 39. Thông báo về thi hành án </b>


1. Quy t ế định v thi h nh án, gi y báo, gi y tri u t p v v n b n khácề à ấ ấ ệ ậ à ă ả
có liên quan đến vi c thi h nh án ph i thông báo cho ệ à ả đương s , ngự ười có
quy n, ngh a v liên quan ề ĩ ụ để ọ ự h th c hi n quy n, ngh a v theo n i dung c aệ ề ĩ ụ ộ ủ
v n b n ó.ă ả đ


2. Vi c thơng báo ph i th c hi n trong th i h n 03 ng y l m vi c, k tệ ả ự ệ ờ ạ à à ệ ể ừ
ng y ra v n b n, tr trà ă ả ừ ường h p c n ng n ch n ợ ầ ă ặ đương s t u tán, hu ho iự ẩ ỷ ạ
t i s n, tr n tránh vi c thi h nh án.à ả ố ệ à


3. Vi c thông báo ệ được th c hi n theo các hình th c sau ây:ự ệ ứ đ


a) Thông báo tr c ti p ho c qua c quan, t ch c, cá nhân khác theo quyự ế ặ ơ ổ ứ
nh c a pháp lu t;


đị ủ ậ


b) Niêm y t công khai;ế


c) Thông báo trên các phương ti n thơng tin ệ đại chúng.


4. Chi phí thơng báo do người ph i thi h nh án ch u, tr trả à ị ừ ường h p phápợ
lu t quy ậ định ngân sách nh nà ước chi tr ho c ngả ặ ườ đượi c thi h nh án ch u.à ị



<b>i u 40. Th t c thông báo tr c ti p cho cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. V n b n thông báo cho cá nhân ph i ă ả ả được giao tr c ti p v yêu c uự ế à ầ
ngườ đi ó ký nh n ho c i m ch . ậ ặ đ ể ỉ


2. Trường h p ngợ ườ đượi c thơng báo v ng m t thì v n b n thông báoắ ặ ă ả
c giao cho m t trong s nh ng


đượ ộ ố ữ người thân thích có đủ ă n ng l c h nh viự à
dân s cùng c trú v i ngự ư ớ ườ đi ó, bao g m v , ch ng, con, ông, b , cha, m ,ồ ợ ồ à ẹ
bác, chú, cơ, c u, dì, anh, ch , em c a ậ ị ủ đương s , c a v ho c ch ng c aự ủ ợ ặ ồ ủ


ng s .
đươ ự


Vi c giao thông báo ph i l p th nh biên b n. Ng y l p biên b n l ng yệ ả ậ à ả à ậ ả à à
c thông báo h p l .


đượ ợ ệ


Trường h p ngợ ườ đượi c thông báo khơng có người thân thích có đủ
n ng l c h nh vi dân s cùng c trú ho c có nh ng ngă ự à ự ư ặ ư ườ đ ừi ó t ch i nh nố ậ
v n b n thông báo ho c ngă ả ặ ườ đượi c thông báo v ng m t m không rõ th iắ ặ à ờ
i m tr v thì ng i th c hi n thông báo ph i l p biên b n v vi c không


đ ể ở ề ườ ự ệ ả ậ ả ề ệ


th c hi n ự ệ được thơng báo, có ch ký c a ngữ ủ ười ch ng ki n v th c hi n vi cứ ế à ự ệ ệ
niêm y t công khai theo quy ế định t i i u 42 c a Lu t n y.ạ Đ ề ủ ậ à



3. Trường h p ngợ ườ đượi c thông báo ã chuy n đ ể đế địn a ch m i thìỉ ớ
ph i thơng báo theo ả địa ch m i c a ngỉ ớ ủ ườ đượi c thông báo.


<b>i u 41. Th t c thông báo tr c ti p cho c quan, t ch c</b>


<b>Đ ề</b> <b>ủ ụ</b> <b>ự</b> <b>ế</b> <b>ơ</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b>


Trường h p ngợ ườ đượi c thông báo l c quan, t ch c thì v n b nà ơ ổ ứ ă ả
thông báo ph i ả được giao tr c ti p cho ngự ế ườ đại i di n theo pháp lu t ho cệ ậ ặ
người ch u trách nhi m nh n v n b n c a c quan, t ch c ó v ph i ị ệ ậ ă ả ủ ơ ổ ứ đ à ả được
nh ng ngữ ườ ài n y ký nh n. Trậ ường h p c quan, t ch c ợ ơ ổ ứ được thơng báo có
ngườ đại i di n tham gia vi c thi h nh án ho c c ngệ ệ à ặ ử ườ đại i di n nh n v nệ ậ ă
b n thơng báo thì nh ng ngả ữ ười n y ký nh n v n b n thông báo. Ng y kýà ậ ă ả à
nh n l ng y ậ à à được thông báo h p l .ợ ệ


<b>i u 42. Niêm y t công khai</b>


<b>Đ ề</b> <b>ế</b>


1. Vi c niêm y t công khai v n b n thông báo ch ệ ế ă ả ỉ được th c hi n khiự ệ
không rõ địa ch c a ngỉ ủ ườ đượi c thông báo ho c không th th c hi n ặ ể ự ệ được
vi c thông báo tr c ti p, tr trệ ự ế ừ ường h p pháp lu t có quy ợ ậ định khác.


C quan thi h nh án dân s tr c ti p ho c y quy n cho U ban nhânơ à ự ự ế ặ ủ ề ỷ
dân c p xã n i c trú ho c n i c trú cu i cùng c a ngấ ơ ư ặ ơ ư ố ủ ườ đượi c thơng báo
ho c cá nhân, t ch c có ặ ổ ứ đủ đ ề i u ki n theo quy ệ định c a pháp lu t th c hi nủ ậ ự ệ
vi c niêm y t.ệ ế


2. Vi c niêm y t ệ ế được th c hi n theo th t c sau ây:ự ệ ủ ụ đ



a) Niêm y t v n b n thông báo t i tr s c quan thi h nh án dân s , trế ă ả ạ ụ ở ơ à ự ụ
s U ban nhân dân c p xã, n i c trú ho c n i c trú cu i cùng c a ngở ỷ ấ ơ ư ặ ơ ư ố ủ ười


c thông báo;
đượ


b) L p biên b n v vi c niêm y t cơng khai, trong ó ghi rõ ng y, tháng,ậ ả ề ệ ế đ à
n m niêm y t; s , ng y, tháng, n m, tên c a v n b n thơng báo; có ch kýă ế ố à ă ủ ă ả ữ
c a ngủ ười ch ng ki n. ứ ế


3. Th i gian niêm y t công khai v n b n thông báo l 10 ng y, k tờ ế ă ả à à ể ừ
ng y niêm y t. Ng y niêm y t l ng y à ế à ế à à được thông báo h p l . ợ ệ


<b>i u 43. Thông báo trên ph</b> <b>ng ti n thông tin </b> <b>i chúng</b>


<b>Đ ề</b> <b>ươ</b> <b>ệ</b> <b>đạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Trường h p xác ợ định đương s ang có m t t i ự đ ặ ạ địa phương n iơ
ng s c trú thì vi c thơng báo c th c hi n trên báo ng y trong hai s


đươ ự ư ệ đượ ự ệ à ố


liên ti p ho c trên ế ặ đài phát thanh, đài truy n hình c a t nh, th nh ph tr cề ủ ỉ à ố ự
thu c trung ộ ương c a a phủ đị ương ó hai l n trong 02 ng y liên ti p.đ ầ à ế


Trường h p xác ợ định đương s khơng có m t t i ự ặ ạ địa phương n i ơ đương
s c trú thì vi c thơng báo ự ư ệ được th c hi n trên báo ng y trong hai s liênự ệ à ố
ti p ho c trên ế ặ đài phát thanh, đài truy n hình c a trung ề ủ ương hai l n trongầ
02 ng y liên ti p.à ế



3. Ng y th c hi n vi c thông báo l n hai trên phà ự ệ ệ ầ ương ti n thông tin ệ đại
chúng l ng y à à được thông báo h p l . ợ ệ


<b>i u 44. Xác minh i u ki n thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>đ ề</b> <b>ệ</b> <b>à</b>


1. Trường h p ch ợ ủ động ra quy t ế định thi h nh án, Ch p h nh viên ph ià ấ à ả
ti n h nh xác minh i u ki n thi h nh án c a ngế à đ ề ệ à ủ ười ph i thi h nh án. ả à


Trường h p thi h nh án theo ợ à đơn yêu c u, n u ngầ ế ườ đượi c thi h nh ánà
ã áp d ng các bi n pháp c n thi t m không th t xác minh c i u


đ ụ ệ ầ ế à ể ự đượ đ ề


ki n thi h nh án c a ngệ à ủ ười ph i thi h nh án thì có th u c u Ch p h nhả à ể ầ ấ à
viên ti n h nh xác minh. Vi c yêu c u n y ph i ế à ệ ầ à ả đượ ậc l p th nh v n b n và ă ả à
ph i ghi rõ các bi n pháp ã ả ệ đ được áp d ng nh ng khơng có k t qu , kèmụ ư ế ả
theo t i li u ch ng minh. à ệ ứ


2. Trong th i h n 10 ng y, k t ng y ch ờ ạ à ể ừ à ủ động ra quy t ế định thi h nhà
án ho c k t ng y nh n ặ ể ừ à ậ được yêu c u xác minh c a ngầ ủ ườ đượi c thi h nhà
án, Ch p h nh viên ph i ti n h nh vi c xác minh; trấ à ả ế à ệ ường h p thi h nh quy tợ à ế


nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i thì ph i xác minh ngay.


đị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ ả


Vi c xác minh ph i ệ ả đượ ậc l p th nh biên b n, có xác nh n c a t trà ả ậ ủ ổ ưởng
t dân ph , U ban nhân dân, công an c p xã ho c c quan, t ch c n i ti nổ ố ỷ ấ ặ ơ ổ ứ ơ ế


h nh xác minh. Biên b n xác minh ph i th hi n à ả ả ể ệ đầ đủ ếy k t qu xác minh.ả


<b>Điều 45. Thời hạn tự nguyện thi hành án </b>


1. Thời hạn tự nguyện thi hành án là 15 ngày, kể từ ngày người phải thi
hành án nhận được hoặc được thông báo hợp lệ quyết định thi hành án.


2. Trường hợp cần ngăn chặn người phải thi hành án có hành vi tẩu tán, huỷ
hoại tài sản hoặc trốn tránh việc thi hành án thì Chấp hành viên có quyền áp
dụng ngay các biện pháp quy định tại Chương IV của Luật này.


<b>Điều 46. Cưỡng chế thi hành án</b>


1. H t th i h n quy ế ờ ạ định t i kho n 1 i u 45 c a Lu t n y, ngạ ả Đ ề ủ ậ à ười ph iả
thi h nh án có i u ki n thi h nh án m không t nguy n thi h nh án thì bà đ ề ệ à à ự ệ à ị
cưỡng ch . ế


2. Không t ch c cổ ứ ưỡng ch thi h nh án trong th i gian t 22 gi ế à ờ ừ ờ đến 06
gi sáng ng y hôm sau, các ng y ngh , ng y l theo quy ờ à à ỉ à ễ định c a pháp lu tủ ậ
v các trà ường h p ợ đặc bi t khác do Chính ph quy ệ ủ định.


<b>i u 47. Th t thanh toán ti n thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ứ ự</b> <b>ề</b> <b>à</b>


1. S ti n thi h nh án, sau khi tr các chi phí thi h nh án v kho n ti nố ề à ừ à à ả ề
quy định t i kho n 5 i u 115 c a Lu t n y, ạ ả Đ ề ủ ậ à được thanh toán theo th t sauứ ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) Ti n c p dề ấ ưỡng; ti n lề ương, ti n công lao ề động, tr c p thôi vi c, trợ ấ ệ ợ
c p m t vi c l m, tr c p m t s c lao ấ ấ ệ à ợ ấ ấ ứ động; ti n b i thề ồ ường thi t h i vệ ạ ề


tính m ng, s c kho , t n th t v tinh th n;ạ ứ ẻ ổ ấ ề ầ


b) Án phí;


c) Các kho n ph i thi h nh án khác theo b n án, quy t ả ả à ả ế định.


2. Trường h p có nhi u ngợ ề ườ đượi c thi h nh án thì vi c thanh tốn ti nà ệ ề
thi h nh án à được th c hi n nh sau: ự ệ ư


a) Vi c thanh toán ệ được th c hi n theo th t quy ự ệ ứ ự định t i kho n 1 i uạ ả Đ ề
n y. Trà ường h p trong cùng m t h ng u tiên có nhi u ngợ ộ à ư ề ườ đượi c thi h nhà
án thì vi c thanh toán ệ được th c hi n theo t l s ti n m h ự ệ ỷ ệ ố ề à ọ được thi h nhà
án;


b) S ti n thi h nh án thu theo quy t ố ề à ế định cưỡng ch thi h nh án n o thìế à à
thanh toán cho nh ng ngữ ườ đượi c thi h nh án ã có à đ đơn yêu c u tính ầ đến
th i i m có quy t ờ đ ể ế định cưỡng ch ó. S ti n cịn l i ế đ ố ề ạ được thanh toán cho
nh ng ngữ ườ đượi c thi h nh án theo các quy t à ế định thi h nh án khác tính à đến
th i i m thanh tốn.ờ đ ể


S ti n còn l i ố ề ạ được tr cho ngả ười ph i thi h nh án.ả à


3. S ti n thu ố ề đượ ừ ệc t vi c bán t i s n c m c , th ch p ho c bán t ià ả ầ ố ế ấ ặ à
s n m b n án, quy t ả à ả ế định tuyên kê biên để ả đả b o m thi h nh m t ngh a và ộ ĩ ụ
c th ụ ể đượ ưc u tiên thanh toán cho ngh a v ĩ ụ được b o ả đả đm ó sau khi trừ
các chi phí v thi h nh án. ề à


4. Th t thanh toán ti n thi h nh án v phá s nứ ự ề à ề ả được th c hi n theo quyự ệ
nh c a pháp lu t v phá s n.



đị ủ ậ ề ả


5. Trong th i h n 10 ng y, k t ng y thu ờ ạ à ể ừ à được ti n, Ch p h nh viênề ấ à
ph i th c hi n vi c thanh toán ti n thi h nh án quy ả ự ệ ệ ề à định t i kho n 1 vạ ả à
kho n 2 i u n y.ả Đ ề à


<b>i u 48. Hoãn thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b>


1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định hoãn thi h nh ánà
trong các trường h p sau ây:ợ đ


a) Người ph i thi h nh án b m n ng, có xác nh n c a c s y t t c pả à ị ố ặ ậ ủ ơ ở ế ừ ấ
huy n tr lên; ch a xác ệ ở ư định đượ địc a ch c a ngỉ ủ ười ph i thi h nh án ho cả à ặ
vì lý do chính áng khác m ngđ à ười ph i thi h nh án không th t mình th cả à ể ự ự
hi n ệ được ngh a v theo b n án, quy t ĩ ụ ả ế định;


b) Ngườ đượi c thi h nh án à đồng ý cho người ph i thi h nh án hoãn thiả à
h nh án. Vi c à ệ đồng ý hoãn ph i l p th nh v n b n ghi rõ th i h n hỗn, cóả ậ à ă ả ờ ạ
ch ký c a các bên. Trong th i gian hỗn thi h nh án do có s ữ ủ ờ à ự đồng ý c aủ
ngườ đượi c thi h nh án thì ngà ười ph i thi h nh án không ph i ch u lãi su tả à ả ị ấ
ch m thi h nh án;ậ à


c) Người ph i thi h nh các kho n n p ngân sách nh nả à ả ộ à ước khơng có t ià
s n ho c có t i s n nh ng giá tr t i s n ó khơng ả ặ à ả ư ị à ả đ đủ chi phí cưỡng ch thiế
h nh án ho c có t i s n nh ng t i s n thu c lo i không à ặ à ả ư à ả ộ ạ được kê biên;


d) T i s n kê biên có tranh ch p ã à ả ấ đ được Tòa án th lýụ <b> để gi i quy t;</b>ả ế
) Vi c thi h nh án ang trong th i h n c quan có th m quy n gi i



đ ệ à đ ờ ạ ơ ẩ ề ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định<b> hoãn thi h nh án</b>à
khi nh n ậ được yêu c u hoãn thi h nh án c a ngầ à ủ ười có th m quy n khángẩ ề
ngh ít nh t 24 gi trị ấ ờ ước th i i m cờ đ ể ưỡng ch thi h nh án ã ế à đ đượ ấ địc n nh
trong quy t ế định cưỡng ch . Trế ường h p c quan thi h nh án nh n ợ ơ à ậ được yêu
c u hoãn thi h nh án c a ngầ à ủ ười có th m quy n kháng ngh ít h n 24 giẩ ề ị ơ ờ
trước th i i m cờ đ ể ưỡng ch ã ế đ đượ ấ địc n nh trong quy t ế định cưỡng ch thiế
h nh án thì Th trà ủ ưởng c quan thi h nh án dân s có quy n quy t ơ à ự ề ế định hoãn
thi h nh án khi xét th y c n thi t.à ấ ầ ế


Trường h p v vi c ã ợ ụ ệ đ được thi h nh m t ph n ho c ã à ộ ầ ặ đ được thi h nhà
xong thì c quan thi h nh án dân s ph i có v n b n thông báo ngay choơ à ự ả ă ả
người u c u hỗn thi h nh án.ầ à


Người có th m quy n kháng ngh theo th t c giám ẩ ề ị ủ ụ đốc th m ho c táiẩ ặ
th m ẩ đố ớ ải v i b n án, quy t ế định c a To án ch ủ à ỉ được yêu c u hoãn thi h nhầ à
án m t l n ộ ầ để xem xét kháng ngh nh m tránh h u qu không th kh c ph cị ằ ậ ả ể ắ ụ


c.
đượ


Th i h n hoãn thi h nh án theo yêu c u c a ngờ ạ à ầ ủ ười có th m quy n khángẩ ề
ngh b n án, quy t ị ả ế định không quá 03 tháng, k t ng y ra v n b n yêu c uể ừ à ă ả ầ
hoãn thi h nh án; trong th i gian hoãn thi h nh án thì ngà ờ à ười ph i thi h nh ánả à
không ph i ch u lãi su t ch m thi h nh án. ả ị ấ ậ à


3. Th i h n ra quy t ờ ạ ế định hoãn thi h nh án l 05 ng y l m vi c, k tà à à à ệ ể ừ
ng y có c n c hoãn thi h nh án quy à ă ứ à định t i kho n 1 i u n y. Trạ ả Đ ề à ường h pợ


quy định t i kho n 2 i u n y thì ph i ra ngay quy t ạ ả Đ ề à ả ế định hoãn thi h nh ánà
khi nh n ậ được yêu c u c a ngầ ủ ười có th m quy n.ẩ ề


4. Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t khi c n c hoãn thi h nh ánờ ạ à à ệ ể ừ ă ứ à
quy định t i kho n 1 i u n y khơng cịn, h t th i h n hoãn thi h nh án theoạ ả Đ ề à ế ờ ạ à
yêu c u c a ngầ ủ ười có th m quy n quy ẩ ề định t i kho n 2 i u n y ho c khiạ ả Đ ề à ặ
nh n ậ được v n b n tr l i c a ngă ả ả ờ ủ ười có th m quy n kháng ngh v vi cẩ ề ị ề ệ
khơng có c n c kháng ngh thì Th tră ứ ị ủ ưởng c quan thi h nh án dân s ph iơ à ự ả
ra quy t nh ti p t c thi h nh án.ế đị ế ụ à


<b>i u 49. T m ình ch thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ạ đ</b> <b>ỉ</b> <b>à</b>


1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s thông báo v vi c t m ìnhơ à ự ề ệ ạ đ
ch thi h nh án khi nh n ỉ à ậ được quy t ế định t m ình ch thi h nh án c aạ đ ỉ à ủ
người có th m quy n kháng ngh b n án, quy t ẩ ề ị ả ế định theo th t c giám ủ ụ đốc
th m, tái th m.ẩ ẩ


Trường h p b n án, quy t ợ ả ế định ã đ được thi h nh m t ph n ho c to nà ộ ầ ặ à
b thì Th trộ ủ ưởng c quan thi h nh án dân s ph i thông báo ngay b ng v nơ à ự ả ằ ă
b n cho ngả ườ đi ã kháng ngh .ị


Trong th i gian t m ình ch thi h nh án do có kháng ngh thì ngờ ạ đ ỉ à ị ười
ph i thi h nh án không ph i ch u lãi su t ch m thi h nh án.ả à ả ị ấ ậ à


2. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định t m ình ch thiạ đ ỉ
h nh án khi nh n à ậ được thông báo c a To án v vi c ã th lý ủ à ề ệ đ ụ đơn yêu c uầ
m th t c phá s n ở ủ ụ ả đố ới v i người ph i thi h nh án. ả à



Th i h n ra quy t ờ ạ ế định t m ình ch thi h nh án l 05 ng y l m vi c,ạ đ ỉ à à à à ệ
k t ng y nh n ể ừ à ậ được thông báo c a To án.ủ à


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Quy t ế định rút kháng ngh c a ngị ủ ười có th m quy n;ẩ ề


b) Quy t ế định giám đốc th m, tái th m c a Tòa án gi nguyên b n án,ẩ ẩ ủ ữ ả
quy t ế định b kháng ngh ;ị ị


c) Quy t ế định c a To án v vi c ình ch ti n h nh th t c phá s n,ủ à ề ệ đ ỉ ế à ủ ụ ả
ình ch th t c ph c h i


đ ỉ ủ ụ ụ ồ ho t ạ động kinh doanh c a doanh nghi p, h p tácủ ệ ợ
xã lâm v o tình tr ng phá à ạ s n.ả


<b>i u 50. ình ch thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>Đ</b> <b>ỉ</b> <b>à</b>


1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân sơ à ự ph i ra quy t ả ế định ình ch thiđ ỉ
h nh án trong các trà ường h p sau ây:ợ đ


a) Người ph i thi h nh án ch t không ả à ế để ạ l i di s n ho c theo quy ả ặ định
c a pháp lu t ngh a v c a ngủ ậ ĩ ụ ủ ườ đi ó theo b n án, quy t ả ế định không được
chuy n giao cho ngể ười th a k ;ừ ế


b) Ngườ đượi c thi h nh án ch t m theo quy à ế à định c a pháp lu t quy nủ ậ ề
v l i ích c a ngà ợ ủ ườ đi ó theo b n án, quy t nh không ả ế đị được chuy n giao choể
người th a k ho c khơng có ngừ ế ặ ười th a k ;ừ ế


c) Đương s có tho thu n b ng v n b n ho c ngự ả ậ ằ ă ả ặ ườ đượi c thi h nh ánà


có v n b n yêu c u c quan thi h nh án dân s không ti p t c vi c thi h nhă ả ầ ơ à ự ế ụ ệ à
án, tr trừ ường h p vi c ình ch thi h nh án nh hợ ệ đ ỉ à ả ưởng đến quy n, l i íchề ợ
h p pháp c a ngợ ủ ười th ba;ứ


d) B n án, quy t nh b h y m t ph n ho c to n b ;ả ế đị ị ủ ộ ầ ặ à ộ


) Ng i ph i thi h nh án l t ch c ã b gi i th , khơng cịn t i s n


đ ườ ả à à ổ ứ đ ị ả ể à ả


m theo quy à định c a pháp lu t ngh a v c a h không ủ ậ ĩ ụ ủ ọ được chuy n giao choể
t ch c khác;ổ ứ


e) Có quy t nh mi n ho c gi m m t ph n ngh a v thi h nh án;ế đị ễ ặ ả ộ ầ ĩ ụ à


g) Tòa án ra quy t ế định m th t c phá s n ở ủ ụ ả đố ới v i người ph i thi h nhả à
án;


h) Người ch a th nh niên ư à được giao nuôi dưỡng theo b n án, quy t ả ế định
ã th nh niên.


đ à


2. Th i h n ra quy t ờ ạ ế định ình ch thi h nh án l 05 ng y l m vi c, kđ ỉ à à à à ệ ể
t ng y có c n c ình ch thi h nh án theo quy nh t i kho n 1 i u n y. ừ à ă ứ đ ỉ à đị ạ ả Đ ề à


<b>i u 51. Tr </b> <b>n yêu c u thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ả đơ</b> <b>ầ</b> <b>à</b>



1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định tr l i ả ạ đơn yêu
c u thi h nh án trong các trầ à ường h p sau ây:ợ đ


a) Người ph i thi h nh án khơng có t i s n ả à à ả để thi h nh án ho c có t ià ặ à
s n nh ng giá tr t i s n ch ả ư ị à ả ỉ đủ để thanh tốn chi phí cưỡng ch thi h nh ánế à
ho c t i s n ó theo quy ặ à ả đ định c a pháp lu t không ủ ậ được x lý ử để thi h nhà
án;


b) Người ph i thi h nh án không có thu nh p ho c m c thu nh p th p,ả à ậ ặ ứ ậ ấ
ch b o ỉ ả đảm cu c s ng t i thi u cho ngộ ố ố ể ười ph i thi h nh án v gia ình; ả à à đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

d) Người phải thi hành án phải thi hành nghĩa vụ về trả vật đặc định nhưng
vật phải trả khơng cịn hoặc hư hỏng đến mức không thể sử dụng được mà đương
sự không có thoả thuận khác.


2. Khi người ph i thi h nh án có i u ki n thi h nh thì ngả à đ ề ệ à ườ đượi c thi
h nh án có quy n yêu c u thi h nh b n án, quy t à ề ầ à ả ế định trong th i h n quyờ ạ


nh t i kho n 1 i u 30 c a Lu t


đị ạ ả Đ ề ủ ậ <i> n y, k t ng y phát hi n ng</i>à ể ừ à ệ ười ph i thiả
h nh án có i u ki n thi h nh.à đ ề ệ à


<b>i u 52. K t thúc thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ế</b> <b>à</b>


Vi c thi h nh án ệ à đương nhiên k t thúc trong các trế ường h p sau ây:ợ đ
1. Đương s ã th c hi n xong quy n, ngh a v c a mình;ự đ ự ệ ề ĩ ụ ủ



2. Có quy t ế định ình ch thi h nh án;đ ỉ à


3. Có quy t ế định tr ả đơn yêu c u thi h nh án.ầ à
<b>i u 53. Xác nh n k t qu thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ậ</b> <b>ế</b> <b>ả</b> <b>à</b>


ng s có quy n yêu c u c quan thi h nh án dân s xác nh n k t


Đươ ự ề ầ ơ à ự ậ ế


qu thi h nh án.ả à


Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y nh n ờ ạ à à ệ ể ừ à ậ được yêu c u c aầ ủ
ng s , Th tr ng c quan thi h nh án dân s c p gi y xác nh n k t qu


đươ ự ủ ưở ơ à ự ấ ấ ậ ế ả


thi h nh án.à


<b>i u 54. Chuy n giao quy n v ngh a v thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ể</b> <b>ề</b> <b>à</b> <b>ĩ</b> <b>ụ</b> <b>à</b>


1. Vi c chuy n giao quy n v ngh a v thi h nh án ệ ể ề à ĩ ụ à đối v i t ch cớ ổ ứ
c th c hi n nh sau:


đượ ự ệ ư


a) Trường h p h p nh t thì t ch c m i ti p t c th c hi n quy n, ngh aợ ợ ấ ổ ứ ớ ế ụ ự ệ ề ĩ


v thi h nh án, tr trụ à ừ ường h p pháp lu t có quy ợ ậ định khác;


b) Trường h p sáp nh p thì t ch c sáp nh p ti p t c th c hi n quy n,ợ ậ ổ ứ ậ ế ụ ự ệ ề
ngh a v thi h nh án, tr trĩ ụ à ừ ường h p pháp lu t có quy ợ ậ định khác;


c) Trường h p chia, tách thì c quan ra quy t ợ ơ ế định chia, tách ph i xácả
nh rõ cá nhân, t ch c ti p t c th c hi n quy n, ngh a v thi h nh án theo


đị ổ ứ ế ụ ự ệ ề ĩ ụ à


quy t ế định chia, tách, tr trừ ường h p pháp lu t có quy nh khác.ợ ậ đị


N u quy t ế ế định chia, tách không quy định ngh a v c a các t ch c m iĩ ụ ủ ổ ứ ớ
thì sau khi chia, tách các t ch c m i có trách nhi m liên ổ ứ ớ ệ đới th c hi n ngh aự ệ ĩ
v thi h nh án c a t ch c b chia, tách;ụ à ủ ổ ứ ị


d) Trường h p gi i th thì c quan có th m quy n ra quy t ợ ả ể ơ ẩ ề ế định gi i thả ể
ph i thông báo cho c quan thi h nh án dân s bi t trả ơ à ự ế ước khi ra quy t ế định.
Trường h p quy n, ngh a v thi h nh án c a t ch c b gi i th ợ ề ĩ ụ à ủ ổ ứ ị ả ể được chuy nể
giao cho t ch c khác thì t ch c m i ti p t c th c hi n quy n, ngh a v thiổ ứ ổ ứ ớ ế ụ ự ệ ề ĩ ụ
h nh án.à


C quan thi h nh án dân s , ngơ à ự ườ đượi c thi h nh án, ngà ười có quy n,ề
ngh a v liên quan có quy n ĩ ụ ề đề ngh c quan có th m quy n xem xét l iị ơ ẩ ề ạ
quy t ế định gi i th theo quy ả ể định c a pháp lu t.ủ ậ


Trường h p t i s n ợ à ả để thi h nh án khơng cịn do th c hi n quy t à ự ệ ế định
gi i th trái pháp lu t thì c quan ra quy t ả ể ậ ơ ế định gi i th ph i ch u tráchả ể ả ị
nhi m thi h nh ph n ngh a v c a t ch c b gi i th tệ à ầ ĩ ụ ủ ổ ứ ị ả ể ương ng v i t i s nứ ớ à ả



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

) Tr ng h p phá s n thì quy n, ngh a v thi h nh án c th c hi n


đ ườ ợ ả ề ĩ ụ à đượ ự ệ


theo quy t ế định v phá s n;ề ả


e)Trường h p doanh nghi p th c hi n chuy n ợ ệ ự ệ ể đổi th nh công ty c ph nà ổ ầ
m trà ướ đc ó ch a th c hi n quy n, ngh a v thi h nh án c a mình thì sauư ự ệ ề ĩ ụ à ủ
khi chuy n ể đổi, doanh nghi pệ đó ti p t c th c hi n quy n, ngh a v thi h nhế ụ ự ệ ề ĩ ụ à
án.


2. Trường h p ngợ ườ đượi c thi h nh án, ngà ười ph i thi h nh án l cáả à à
nhân ch t thì quy n, ngh a v thi h nh án ế ề ĩ ụ à được chuy n giao cho ngể ười khác
theo quy định c a pháp lu t v th a k . ủ ậ ề ừ ế


3. Trường h p quy ợ định t i kho n 1 v kho n 2 i u n y thì t ch c, cáạ ả à ả Đ ề à ổ ứ
nhân được chuy n giao quy n v ngh a v thi h nh án có quy n l m ể ề à ĩ ụ à ề à đơn yêu
c u thi h nh án ho c ph i ti p t c th c hi n ngh a v thi h nh án theo quyầ à ặ ả ế ụ ự ệ ĩ ụ à


nh c a Lu t n y.
đị ủ ậ à


Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định thi h nh án à đố ới v i
cá nhân, t ch c m i tổ ứ ớ ương ng v i quy n, ngh a v thi h nh án ứ ớ ề ĩ ụ à được
chuy n giao v ra quy t ể à ế định thu h i quy t ồ ế định thi h nh án trà ướ đc ây.


i v i các quy t nh, thông báo khác v thi h nh án thì tùy t ng


Đố ớ ế đị ề à ừ



trường h p c th m c quan thi h nh án dân s gi nguyên, thu h i ho c raợ ụ ể à ơ à ự ữ ồ ặ
các quy t ế định, thông báo khác phù h p theo quy ợ định c a Lu t n y.ủ ậ à


4. Trường h p ợ đương s th a thu n v vi c chuy n giao quy n, ngh aự ỏ ậ ề ệ ể ề ĩ
v v thi h nh án cho ngụ ề à ười th ba thì ngứ ười th ba có quy n, ngh a v c aứ ề ĩ ụ ủ


ng s .
đươ ự


<b>i u 55. y thác thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>Ủ</b> <b>à</b>


1. Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự phải uỷ thác thi hành án cho cơ
quan thi hành án dân sự nơi người phải thi hành án có tài sản, làm việc, cư trú
hoặc có trụ sở.


2. Trường hợp người phải thi hành án có tài sản, làm việc, cư trú hoặc có trụ
sở ở nhiều địa phương thì Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự uỷ thác thi
hành án từng phần cho cơ quan thi hành án dân sự nơi người phải thi hành án có
điều kiện thi hành án để thi hành phần nghĩa vụ của họ.


Trường hợp ủy thác thi hành nghĩa vụ liên quan đến tài sản thì Thủ trưởng
cơ quan thi hành án dân sự ủy thác đến cơ quan thi hành án dân sự nơi người
phải thi hành án có tài sản; nếu khơng xác định được nơi có tài sản hoặc nơi có
tài sản trùng với nơi làm việc, cư trú, có trụ sở của người phải thi hành án thì ủy
thác đến nơi làm việc, cư trú hoặc nơi có trụ sở của người đó.


Trường h p thi h nh ngh a v liên ợ à ĩ ụ đới m ngà ười ph i thi h nh án c trúả à ư
ho c có t i s n các ặ à ả ở địa phương khác nhau thì Th trủ ưởng c quan thi h nhơ à


án dân s u thác to n b ngh a v thi h nh án ự ỷ à ộ ĩ ụ à đến c quan thi h nh án dânơ à
s thu c m t trong các ự ộ ộ địa phương n i ngơ ười ph i thi h nh án có i u ki nả à đ ề ệ
thi h nh án. à


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>i u 56. Th m quy n u thác thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>ỷ</b> <b>à</b>


1. C quan thi h nh án dân s c p t nh u thác thi h nh các b n án,ơ à ự ấ ỉ ỷ à ả
quy t ế định sau ây:đ


a) U thác cho c quan thi h nh án dân s c p t nh n i khác thi h nh cácỷ ơ à ự ấ ỉ ơ à
b n án, quy t ả ế định v nh n ngề ậ ười lao động tr l i l m vi c ho c b i thở ạ à ệ ặ ồ ường
thi t h i m ngệ ạ à ười ph i thi h nh án l c quan nh nả à à ơ à ước c p t nh tr lên;ấ ỉ ở
b n án, quy t ả ế định có y u t nế ố ước ngo i ho c liên quan à ặ đến quy n s h uề ở ữ
trí tu ; quy t ệ ế định c a Tr ng t i thủ ọ à ương m i; quy t ạ ế định x lý v vi c c nhử ụ ệ ạ
tranh c a H i ủ ộ đồng x lý v vi c c nh tranh; ử ụ ệ ạ


b) y thác cho c quan thi h nh án c p quân khu thi h nh v vi c mỦ ơ à ấ à ụ ệ à
ng s ho c t i s n có liên quan n quân i trên a b n;


đươ ự ặ à ả đế độ đị à


c) y thác cho c quan thi h nh án dân s c p huy n v vi c khác, trỦ ơ à ự ấ ệ ụ ệ ừ
nh ng trữ ường h p quy ợ định t i i m a v i m b c a kho n n y.ạ đ ể à đ ể ủ ả à


2. C quan thi h nh án dân s c p huy n y thác v vi c thu c th mơ à ự ấ ệ ủ ụ ệ ộ ẩ
quy n thi h nh án c a mình cho c quan thi h nh án dân s c p t nh n iề à ủ ơ à ự ấ ỉ ơ
khác, c quan thi h nh án c p quân khu, c quan thi h nh án dân s c pơ à ấ ơ à ự ấ
huy n khác có i u ki n thi h nh.ệ đ ề ệ à



3. C quan thi h nh án c p quân khu y thác v vi c thu c th m quy nơ à ấ ủ ụ ệ ộ ẩ ề
thi h nh án c a mình cho c quan thi h nh án c p quân khu khác, c quan thià ủ ơ à ấ ơ
h nh án dân s c p t nh ho c c quan thi h nh án dân s c p huy n có i uà ự ấ ỉ ặ ơ à ự ấ ệ đ ề
ki n thi h nh. ệ à


<b>i u 57. Th c hi n y thác thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ự</b> <b>ệ ủ</b> <b>à</b>


1. Trước khi y thác, c quan thi h nh án dân s ph i x lý xong t i s nủ ơ à ự ả ử à ả
t m gi , thu gi , t i s n kê biên t i ạ ữ ữ à ả ạ địa b n có liên quan à đến kho n u thác.ả ỷ
Trường h p Th trợ ủ ưởng c quan thi h nh án dân s ã ra quy t ơ à ự đ ế định thi h nhà
án nh ng xét th y c n y thác thì ph i ra quy t ư ấ ầ ủ ả ế định thu h i m t ph n ho cồ ộ ầ ặ
to n b quy t à ộ ế định thi h nh án v ra quy t à à ế định y thác cho n i có i u ki nủ ơ đ ề ệ
thi h nh. à


2. C quan thi h nh án dân s nh n y thác không ơ à ự ậ ủ được tr l i quy tả ạ ế
nh y thác cho c quan thi h nh án dân s ã y thác m ph i ti p t c th c


đị ủ ơ à ự đ ủ à ả ế ụ ự


hi n vi c thi h nh án theo quy ệ ệ à định c a Lu t n y, tr trủ ậ à ừ ường h p quy t ợ ế định
y thác có s nh m l n, sai sót rõ r ng v th m quy n c a c quan nh n y


ủ ự ầ ẫ à ề ẩ ề ủ ơ ậ ủ


thác thi h nh án, n i dung thi h nh án.à ộ à


Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y nh n ờ ạ à à ệ ể ừ à ậ được quy t ế định yủ


thác, Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định thi h nh án và à
thông báo b ng v n b n cho c quan thi h nh án dân s ã y thác v vi cằ ă ả ơ à ự đ ủ ề ệ
nh n ậ được quy t ế định y thác. ủ


<b>i u 58. B o qu n t i s n thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ả</b> <b>ả à ả</b> <b>à</b>


1. Việc bảo quản tài sản thi hành án được thực hiện bằng một trong các hình
thức sau đây:


a) Giao cho người phải thi hành án, người thân thích của người phải thi
hành án theo quy định tại khoản 2 Điều 40 của Luật này hoặc người đang sử
dụng, bảo quản;


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) Bảo quản tại kho của cơ quan thi hành án dân sự.


2. T i s n l kim khí quý, á quý, ti n ho c gi y t có giá à ả à đ ề ặ ấ ờ đượ ảc b o qu nả
t i Kho b c nh nạ ạ à ước.


3. Vi c giao b o qu n t i s n ph i ệ ả ả à ả ả đượ ậc l p biên b n ghi rõ lo i t iả ạ à
s n, tình tr ng t i s n, gi , ng y, tháng, n m giao; h , tên Ch p h nh viên,ả ạ à ả ờ à ă ọ ấ à
ng s , ng i c giao b o qu n, ng i l m ch ng, n u có; quy n,


đươ ự ườ đượ ả ả ườ à ứ ế ề


ngh a v c a ngĩ ụ ủ ườ đượi c giao b o qu n t i s n v có ch ký c a các bên.ả ả à ả à ữ ủ
Trường h p có ngợ ườ ừi t ch i ký thì ph i ghi v o biên b n v nêu rõ lý do.ố ả à ả à


Ngườ đượi c giao b o qu n t i s n quy ả ả à ả định t i i m b kho n 1 i uạ đ ể ả Đ ề


n y à được tr thù lao v ả à được thanh tốn chi phí b o qu n t i s n. Thù lao vả ả à ả à
chi phí b o qu n t i s n do ngả ả à ả ười ph i thi h nh án ch u, tr trả à ị ừ ường h p phápợ
lu t có quy nh khác.ậ đị


4. Biên b n giao b o qu n t i s n ả ả ả à ả được giao cho đương s , ngự ười có
quy n l i, ngh a v liên quan, ngề ợ ĩ ụ ườ đượi c giao b o qu n t i s n ho c ngả ả à ả ặ ười


ang s d ng, b o qu n t i s n v l u h s thi h nh án.


đ ử ụ ả ả à ả à ư ồ ơ à


5. Ngườ đượi c giao b o qu n t i s n vi ph m quy ả ả à ả ạ định c a pháp lu tủ ậ
trong vi c b o qu n t i s n thì tu theo tính ch t, m c ệ ả ả à ả ỳ ấ ứ độ vi ph m m b xạ à ị ử
ph t h nh chính, x lý k lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u gâyạ à ử ỷ ậ ặ ị ứ ệ ự ế
thi t h i thì ph i b i thệ ạ ả ồ ường theo quy nh c a pháp lu t.đị ủ ậ


<b>i u 59. Vi c thi h nh án khi có thay </b> <b>i giá t i s n t i th i i m</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>à</b> <b>đổ</b> <b>à ả</b> <b>ạ</b> <b>ờ đ ể</b>


<b>thi h nh ánà</b>


Trường h p theo b n án, quy t ợ ả ế định m m t bên à ộ được nh n t i s n vậ à ả à
ph i thanh toán cho ngả ười khác giá tr t i s n h ị à ả ọ được nh n, nh ng t i th iậ ư ạ ờ
i m thi h nh án, giá t i s n thay i v m t trong các bên ng s có yêu


đ ể à à ả đổ à ộ đươ ự


c u ầ định giá t i s n ó thì t i s n à ả đ à ả đượ địc nh giá theo quy định t i i u 98ạ Đ ề
c a Lu t n y ủ ậ à để thi h nh án. à



<b>i u 60. Phí thi h nh án dân s</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ự</b>


Ngườ đượi c thi h nh án ph i n p phí thi h nh án dân s .à ả ộ à ự


Chính ph quy ủ định m c phí thi h nh án dân s , th t c thu n p, qu nứ à ự ủ ụ ộ ả
lý, s d ng phí thi h nh án dân s .ử ụ à ự


<b>i u 61. i u ki n mi n, gi m ngh a v thi h nh án </b> <b>i v i kho n</b>


<b>Đ ề</b> <b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ễ</b> <b>ả</b> <b>ĩ</b> <b>ụ</b> <b>à</b> <b>đố ớ</b> <b>ả</b>


<b>thu n p ngân sách nh nộ</b> <b>à ước</b>


1. Người ph i thi h nh án khơng có t i s n ả à à ả để thi h nh các kho n thuà ả
n p ngân sách nh nộ à ước thì có th ể được xét mi n ngh a v thi h nh án khiễ ĩ ụ à
h t th i h n sau ây:ế ờ ạ đ


a) 05 n m, k t ng y ra quy t ă ể ừ à ế định thi h nh án à đố ới v i các kho n ánả
phí khơng có giá ng ch;ạ


b) 10 n m, k t ng y ra quy t ă ể ừ à ế định thi h nh án à đố ới v i các kho n thuả
n p ngân sách nh nộ à ước có giá tr dị ưới 5.000.000 đồng.


2. Người ph i thi h nh án ã thi h nh ả à đ à được m t ph n kho n thu n pộ ầ ả ộ
ngân sách nh nà ước m khơng có t i s n à à ả để thi h nh án thì có th à ể được xét
mi n thi h nh ph n ngh a v còn l i khi h t th i h n sau ây:ễ à ầ ĩ ụ ạ ế ờ ạ đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) 10 n m, k t ng y ra quy t ă ể ừ à ế định thi h nh án m ph n ngh a v cònà à ầ ĩ ụ
l i có giá tr dạ ị ưới 10.000.000 đồng.


3. Người ph i thi h nh án ã thi h nh ả à đ à được m t ph n kho n thu n pộ ầ ả ộ
ngân sách nh nà ước m khơng có t i s n à à ả để thi h nh án thì có th à ể được xét
gi m m t ph n ngh a v thi h nh án sau khi h t th i h n sau ây:ả ộ ầ ĩ ụ à ế ờ ạ đ


a) 05 n m, k t ng y ra quy t ă ể ừ à ế định thi h nh án m ph n ngh a v cònà à ầ ĩ ụ
l i có giá tr t 10.000.000 ạ ị ừ đồng đến 100.000.000 đồng;


b) 10 n m, k t ng y ra quy t ă ể ừ à ế định thi h nh án m ph n ngh a v cònà à ầ ĩ ụ
l i có giá tr t trên 100.000.000 ạ ị ừ đồng.


4. Việc xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án được tiến hành
thường xuyên nhưng mỗi người phải thi hành án chỉ được xét
miễn hoặc giảm một lần trong 01 năm. Trường hợp một người
phải thi hành nhiều khoản nộp ngân sách nhà nước trong nhiều
bản án, quyết định khác nhau thì đối với mỗi bản án, quyết
định, người phải thi hành án chỉ được xét miễn hoặc giảm thi
hành án một lần trong 01 năm.


<b>i u 62. H s </b> <b> ngh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án </b> <b>i</b>


<b>Đ ề</b> <b>ồ ơ đề</b> <b>ị</b> <b>ễ</b> <b>ả</b> <b>ĩ</b> <b>ụ</b> <b>à</b> <b>đố</b>


<b>v i kho n thu n p ngân sách nh nớ</b> <b>ả</b> <b>ộ</b> <b>à ước</b>


C quan thi h nh án dân s l p h s ơ à ự ậ ồ ơ đề nghị Tịa án có th m quy nẩ ề
xem xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án. H s bao g m các t i li u sauễ ả ĩ ụ à ồ ơ ồ à ệ



ây:
đ


1. V n b n ă ả đề ngh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án c a Th trị ễ ả ĩ ụ à ủ ủ ưởng
c quan thi h nh án dân s ho c c a Vi n trơ à ự ặ ủ ệ ưởng Vi n ki m sát trong trệ ể ường
h p ợ đề ngh xét mi n, gi m kho n ti n ph t;ị ễ ả ả ề ạ


2. B n án, quy t ả ế định c a To án, quy t ủ à ế định thi h nh án c a c quan thià ủ ơ
h nh án dân s ;à ự


3. Biên b n xác minh i u ki n thi h nh án c a ngả đ ề ệ à ủ ười ph i thi h nh ánả à
c th c hi n trong th i h n không quá 03 tháng tr c khi ngh xét


đượ ự ệ ờ ạ ướ đề ị


mi n, gi m;ễ ả


4. T i li u khác ch ng minh i u ki n à ệ ứ đ ề ệ được xét mi n, gi m ngh a v thiễ ả ĩ ụ
h nh án c a ngà ủ ười ph i thi h nh án, n u có;ả à ế


5. Ý ki n b ng v n b n c a Vi n ki m sát cùng c p trong trế ằ ă ả ủ ệ ể ấ ường h p cợ ơ
quan thi h nh án dân s à ự đề ngh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án.ị ễ ả ĩ ụ à


<b>i u 63. Th m quy n, th t c xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>ủ ụ</b> <b>ễ</b> <b>ả</b> <b>ĩ</b> <b>ụ</b> <b>à</b>


<b>i v i kho n thu n p ngân sách nh n</b> <b>c</b>


<b>đố ớ</b> <b>ả</b> <b>ộ</b> <b>à ướ</b>



1. Vi c xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án ệ ễ ả ĩ ụ à đố ới v i kho n thu n p ngânả ộ
sách nh nà ước thu c th m quy n c a To án nhân dân huy n, qu n, th xã,ộ ẩ ề ủ à ệ ậ ị
th nh ph thu c t nh, To án quân s khu v c (sau ây g i chung l To ánà ố ộ ỉ à ự ự đ ọ à à
c p huy n) n i c quan thi h nh án dân s ang t ch c vi c thi h nh án cóấ ệ ơ ơ à ự đ ổ ứ ệ à
tr s .ụ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trong th i h n 20 ng y, k t ng y th lý h s , Th m phán ờ ạ à ể ừ à ụ ồ ơ ẩ được phân
công gi i quy t v vi c ph i m phiên h p xét mi n, gi m ngh a v thi h nhả ế ụ ệ ả ở ọ ễ ả ĩ ụ à
án.


3. Phiên h p xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án do m t Th m phán chọ ễ ả ĩ ụ à ộ ẩ ủ
trì, có s tham d c a ự ự ủ đại di n Vi n ki m sát cùng c p, c quan thi h nh ánệ ệ ể ấ ơ à
dân s ã ự đ đề ngh xét mi n, gi m. ị ễ ả


Khi ti n h nh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án, ế à ễ ả ĩ ụ à đại di n c quan thiệ ơ
h nh án dân s trình b y tóm t t h s à ự à ắ ồ ơ đề ngh xét mi n, gi m; ị ễ ả đại di nệ
Vi n ki m sát phát bi u ý ki n v h s ệ ể ể ế ề ồ ơ đề ngh xét mi n, gi m. Trên c sị ễ ả ơ ở
xem xét h s v ý ki n c a ồ ơ à ế ủ đại di n c a Vi n ki m sát, c quan thi h nh ánệ ủ ệ ể ơ à
dân s , Th m phán ra quy t ự ẩ ế định ch p nh n, ch p nh n m t ph n ho cấ ậ ấ ậ ộ ầ ặ
không ch p nh n ấ ậ đề ngh xét mi n, gi m ngh a v thi h nh án. ị ễ ả ĩ ụ à


4. Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y ra quy t ờ ạ à à ệ ể ừ à ế định v vi cề ệ
mi n, gi m ngh a v thi h nh án, To án ph i g i quy t ễ ả ĩ ụ à à ả ử ế định ó cho ngđ ười
c xét mi n, gi m thi h nh án, Vi n ki m sát cùng c p, Vi n ki m sát c p


đượ ễ ả à ệ ể ấ ệ ể ấ


trên tr c ti p, c quan thi h nh án dân s ã ự ế ơ à ự đ đề ngh xét mi n, gi m ngh a vị ễ ả ĩ ụ
thi h nh án, tr i giam, tr i t m giam n i ngà ạ ạ ạ ơ ườ đượi c xét mi n, gi m ngh a vễ ả ĩ ụ


thi h nh à đố ới v i kho n thu n p ngân sách nh nả ộ à ướ đc ang ch p h nh hìnhấ à
ph t tù.ạ


<b>i u 64. Kháng ngh quy t </b> <b>nh c a To án v mi n, gi m ngh a</b>


<b>Đ ề</b> <b>ị</b> <b>ế đị</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>ề</b> <b>ễ</b> <b>ả</b> <b>ĩ</b>


<b>v thi h nh án ụ</b> <b>à</b> <b>đố ới v i kho n thu n p ngân sách nh nả</b> <b>ộ</b> <b>à ước</b>


1. Quy t ế định mi n, gi m ngh a v thi h nh án c a Tịa án có th bễ ả ĩ ụ à ủ ể ị
Vi n ki m sát kháng ngh theo th t c phúc th m. Th i h n kháng ngh c aệ ể ị ủ ụ ẩ ờ ạ ị ủ
Vi n ki m sát cùng c p l 07 ng y, c a Vi n ki m sát c p trên tr c ti p lệ ể ấ à à ủ ệ ể ấ ự ế à
15 ng y, k t ng y nh n à ể ừ à ậ được quy t ế định.


H t th i h n kháng ngh , Vi n ki m sát khơng kháng ngh thì quy t ế ờ ạ ị ệ ể ị ế định
c a To án có hi u l c thi h nh.ủ à ệ ự à


2. Trong th i h n 07 ng y, k t ng y nh n ờ ạ à ể ừ à ậ được quy t ế định kháng nghị
c a Vi n ki m sát, To án ã ra quy t ủ ệ ể à đ ế định mi n, gi m ngh a v thi h nh ánễ ả ĩ ụ à
ph i chuy n h s v v n b n kháng ngh lên To án c p trên tr c ti p.ả ể ồ ơ à ă ả ị à ấ ự ế


3. Trong th i h n 15 ng y, k t ng y nh n ờ ạ à ể ừ à ậ được h s kháng ngh , Toồ ơ ị à
án c p trên tr c ti p ph i m phiên h p ấ ự ế ả ở ọ để xét kháng ngh . ị


Phiên h p xét kháng ngh do m t Th m phán ch trì, có s tham gia c aọ ị ộ ẩ ủ ự ủ
i di n Vi n ki m sát cùng c p. Trong tr ng h p c n thi t, To án yêu c u


đạ ệ ệ ể ấ ườ ợ ầ ế à ầ


i di n c quan thi h nh án dân s ã l p h s ngh xét mi n, gi m



đạ ệ ơ à ự đ ậ ồ ơ đề ị ễ ả


tham d . Th m phán ch trì phiên h p ra quy t ự ẩ ủ ọ ế định gi i quy t kháng ngh .ả ế ị
Quy t ế định c a Tòa án v gi i quy t kháng ngh vi c mi n, gi m ngh aủ ề ả ế ị ệ ễ ả ĩ
v thi h nh án có hi u l c thi h nh.ụ à ệ ự à


4. Trường h p Vi n ki m sát rút quy t ợ ệ ể ế định kháng ngh trị ước ho c trongặ
phiên h p xét kháng ngh thì To án ra quy t ọ ị à ế định ình ch vi c xét khángđ ỉ ệ
ngh . Quy t ị ế định c a To án v vi c mi n, gi m thi h nh án b kháng ngh cóủ à ề ệ ễ ả à ị ị
hi u l c thi h nh.ệ ự à


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

lu t t t ng hình s v t t ng dân s xem xét vi c kháng ngh quy t ậ ố ụ ự à ố ụ ự ệ ị ế định
mi n, gi m thi h nh án theo th t c tái th m.ễ ả à ủ ụ ẩ


<b>i u 65. B o </b> <b>m t i chính t ngân sách nh n</b> <b>c </b> <b> thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ả đả</b> <b>à</b> <b>ừ</b> <b>à ướ để</b> <b>à</b>


Trường h p c quan, t ch c ho t ợ ơ ổ ứ ạ động ho n to n b ng kinh phí dồ à ằ
ngân sách nh nà ước c p ph i thi h nh án ã áp d ng m i bi n pháp t iấ ả à đ ụ ọ ệ à
chính c n thi t m v n khơng có kh n ng thi h nh án thì ngân sách nhầ ế à ẫ ả ă à à
nước b o ả đảm ngh a v thi h nh án. Vi c x lý trách nhi m v t ch t ĩ ụ à ệ ử ệ ậ ấ đố ới v i
người gây ra thi t h i ệ ạ được th c hi n theo quy ự ệ định c a pháp lu t.ủ ậ


Chính ph quy ủ định th m quy n, i u ki n, ẩ ề đ ề ệ đố ượi t ng, th t c b oủ ụ ả
m t i chính thi h nh án.


đả à để à



CHƯƠNG IV


<b>BI N PH P B O Ệ</b> <b>Á</b> <b>Ả ĐẢM V CÀ ƯỠNG CH THI H NH NẾ</b> <b>À</b> <b>Á</b>
<b>M c 1ụ</b>


<b>BI N PH P B O Ệ</b> <b>Á</b> <b>Ả ĐẢM THI H NH NÀ</b> <b>Á</b>
<b>Điều 66. Biện pháp bảo đảm thi hành án</b>


1. Ch p h nh viên có quy n t mình ho c theo yêu c u b ng v n b nấ à ề ự ặ ầ ằ ă ả
c a ủ đương s áp d ng ngay bi n pháp b o ự ụ ệ ả đảm thi h nh án nh m ng n ch nà ằ ă ặ
vi c t u tán, hu ho i t i s n, tr n tránh vi c thi h nh án. Khi áp d ng bi nệ ẩ ỷ ạ à ả ố ệ à ụ ệ
pháp b o ả đảm thi h nh án, Ch p h nh viên không ph i thông báo trà ấ à ả ước cho


ng s .
đươ ự


2. Người yêu c u Ch p h nh viên áp d ng bi n pháp b o ầ ấ à ụ ệ ả đảm ph i ch uả ị
trách nhi m trệ ước pháp lu t v yêu c u c a mình. Trậ ề ầ ủ ường h p yêu c u ápợ ầ
d ng bi n pháp b o ụ ệ ả đảm không úng m gây thi t h i cho ngđ à ệ ạ ườ ịi b áp d ngụ
bi n pháp b o ệ ả đảm ho c cho ngặ ười th ba thì ph i b i thứ ả ồ ường.


3. Các bi n pháp b o ệ ả đảm thi h nh án bao g m:à ồ
a) Phong to t i kho n;ả à ả


b) T m gi t i s n, gi y t ;ạ ữ à ả ấ ờ


c) T m d ng vi c ạ ừ ệ đăng ký, chuy n d ch, thay ể ị đổi hi n tr ng v t i s n. ệ ạ ề à ả
<b>Điều 67. Phong tỏa tài khoản</b>


1. Vi c phong to t i kho n ệ ả à ả được th c hi n trong trự ệ ường h p c n ng nợ ầ ă


ch n vi c t u tán ti n trong t i kho n c a ngặ ệ ẩ ề à ả ủ ười ph i thi h nh án. ả à


2. Khi ti n h nh phong to t i kho n, Ch p h nh viên ph i giao quy tế à ả à ả ấ à ả ế
nh phong to t i kho n cho c quan, t ch c ang qu n lý t i kho n c a


đị ả à ả ơ ổ ứ đ ả à ả ủ


người ph i thi h nh án.ả à


C quan, t ch c ang qu n lý t i kho n ph i th c hi n ngay quy t ơ ổ ứ đ ả à ả ả ự ệ ế định
c a Ch p h nh viên v phong to t i kho n. ủ ấ à ề ả à ả


3. Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y ra quy t ờ ạ à à ệ ể ừ à ế định phong toả
t i kho n, Ch p h nh viên ph i áp d ng bi n pháp cà ả ấ à ả ụ ệ ưỡng ch quy ế định t iạ


i u 76 c a Lu t n y.


Đ ề ủ ậ à


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. Chấp hành viên đang thực hiện nhiệm vụ thi hành án có
quyền tạm giữ hoặc yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân hỗ trợ
để tạm giữ tài sản, giấy tờ mà đương sự đang quản lý, sử dụng.


2. Việc tạm giữ tài sản, giấy tờ phải lập biên bản có chữ ký
của Chấp hành viên và đương sự. Trường hợp đương sự khơng
ký thì phải có chữ ký của người làm chứng. Biên bản tạm giữ tài
sản, giấy tờ phải được giao cho đương sự.


3. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày tạm giữ tài sản, giấy
tờ, Chấp hành viên ra một trong các quyết định sau đây:



a) Áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án nếu xác định
được tài sản, giấy tờ tạm giữ thuộc sở hữu của người phải thi
hành án;


b) Trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ cho đương sự trong
trường hợp đương sự chứng minh tài sản, giấy tờ tạm giữ không
thuộc quyền sở hữu của người phải thi hành án. Việc trả lại tài
sản, giấy tờ tạm giữ phải lập biên bản, có chữ ký của các bên.


<b>i u 69. T m d ng vi c </b> <b>ng ký, chuy n quy n s h u, s d ng,</b>


<b>Đ ề</b> <b>ạ</b> <b>ừ</b> <b>ệ đă</b> <b>ể</b> <b>ề</b> <b>ở ữ</b> <b>ử ụ</b>


<b>thay đổi hi n tr ng t i s nệ</b> <b>ạ</b> <b>à ả</b>


Trường h p c n ng n ch n ho c phát hi n ợ ầ ă ặ ặ ệ đương s có h nh vi chuy nự à ể
quy n s h u, s d ng, t u tán, hu ho i, thay ề ở ữ ử ụ ẩ ỷ ạ đổi hi n tr ng t i s n, Ch pệ ạ à ả ấ
h nh viên ra quy t à ế định t m d ng vi c ạ ừ ệ đăng ký, chuy n quy n s h u, sể ề ở ữ ử
d ng, thay ụ đổi hi n tr ng t i s n c a ngệ ạ à ả ủ ười ph i thi h nh án v g i cho cả à à ử ơ
quan, t ch c, cá nhân có liên quan ổ ứ để ạ t m d ng vi c ừ ệ đăng ký, chuy n quy nể ề
s h u, s d ng, thay ở ữ ử ụ đổi hi n tr ng t i s n ó.ệ ạ à ả đ


Trong th i h n 15 ng y, k t ng y ra quy t ờ ạ à ể ừ à ế định, Ch p h nh viên th cấ à ự
hi n vi c kê biên t i s n ho c ch m d t vi c t m d ng vi c ệ ệ à ả ặ ấ ứ ệ ạ ừ ệ đăng ký,
chuy n quy n s h u, s d ng, thay ể ề ở ữ ử ụ đổi hi n tr ng t i s n.ệ ạ à ả


<b>M c 2ụ</b>


<b>QUY ĐỊNH CHUNG V CỀ ƯỠNG CH THI H NH NẾ</b> <b>À</b> <b>Á</b>


<b>i u 70. C n c c</b> <b>ng ch thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ă</b> <b>ứ ưỡ</b> <b>ế</b> <b>à</b>


C n c ă ứ để ưỡ c ng ch thi h nh án bao g m:ế à ồ
1. B n án, quy t ả ế định;


2. Quy t ế định thi h nh án;à


3. Quy t ế định cưỡng ch thi h nh án, tr trế à ừ ường h p b n án, quy t ợ ả ế định
ã tuyên kê biên, phong to t i s n, t i kho n v tr ng h p thi h nh quy t


đ ả à ả à ả à ườ ợ à ế


nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i c a To án.


đị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ ủ à


<b>i u 71. Bi n pháp c</b> <b>ng ch thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ưỡ</b> <b>ế</b> <b>à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Tr v o thu nh p c a ngừ à ậ ủ ười ph i thi h nh án.ả à


3. Kê biên, x lý t i s n c a ngử à ả ủ ười ph i thi h nh án, k c t i s n angả à ể ả à ả đ
do người th ba gi .ứ ữ


4. Khai thác t i s n c a ngà ả ủ ười ph i thi h nh án.ả à


5. Bu c chuy n giao v t, chuy n giao quy n t i s n, gi y t . ộ ể ậ ể ề à ả ấ ờ



6. Bu c ngộ ười ph i thi h nh án th c hi n ho c không ả à ự ệ ặ được th c hi nự ệ
công vi c nh t ệ ấ định.


<b>i u 72. K ho ch c</b> <b>ng ch thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ưỡ</b> <b>ế</b> <b>à</b>


1. Trước khi ti n h nh cế à ưỡng ch thi h nh án, Ch p h nh viên ph i l pế à ấ à ả ậ
k ho ch cế ạ ưỡng ch , tr trế ừ ường h p ph i cợ ả ưỡng ch ngay.ế


2. K ho ch cế ạ ưỡng ch thi h nh án bao g m các n i dung chính sauế à ồ ộ
ây:


đ


a) Bi n pháp cệ ưỡng ch c n áp d ng; ế ầ ụ
b) Th i gian, ờ đị đ ểa i m cưỡng ch ;ế
c) Phương án ti n h nh cế à ưỡng ch ; ế


d) Yêu c u v l c lầ ề ự ượng tham gia v b o v cà ả ệ ưỡng ch ;ế
) D trù chi phí c ng ch .


đ ự ưỡ ế


3. K ho ch cế ạ ưỡng ch ph i ế ả được g i ngay cho Vi n ki m sát, c quanử ệ ể ơ
Công an cùng c p, y ban nhân dân c p xã n i t ch c cấ Ủ ấ ơ ổ ứ ưỡng ch ho c cế ặ ơ
quan, t ch c có liên quan ổ ứ đến vi c cệ ưỡng ch thi h nh án.ế à


4. C n c v o k ho ch că ứ à ế ạ ưỡng ch c a c quan thi h nh án dân s , cế ủ ơ à ự ơ


quan Cơng an có trách nhi m l p k ho ch b o v cệ ậ ế ạ ả ệ ưỡng ch , b trí l cế ố ự
lượng, phương ti n c n thi t ệ ầ ế để ữ gi gìn tr t t , b o v hi n trậ ự ả ệ ệ ường, k p th iị ờ
ng n ch n, x lý h nh vi t u tán t i s n, h nh vi c n tr , ch ng ă ặ ử à ẩ à ả à ả ở ố đối vi c thiệ
h nh án, t m gi ngà ạ ữ ười ch ng ố đối, kh i t v án hình s khi có d u hi uở ố ụ ự ấ ệ
ph m t i. ạ ộ


<b>i u 73. Chi phí c</b> <b>ng ch thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ưỡ</b> <b>ế</b> <b>à</b>


1. Người ph i thi h nh án ch u chi phí cả à ị ưỡng ch thi h nh án sau ây:ế à đ
a) Chi phí thơng báo v cề ưỡng ch thi h nh án;ế à


b) Chi phí mua nguyên li u, nhiên li u, thuê phệ ệ ương ti n, thi t b b oệ ế ị ả
v , y t , phòng, ch ng cháy, n , các thi t b , phệ ế ố ổ ế ị ương ti n c n thi t khác choệ ầ ế
vi c cệ ưỡng ch thi h nh án; ế à


c) Chi phí cho vi c ệ định giá, giám định t i s n, bán à ả đấu giá t i s n; chià ả
phí định giá l i t i s n, tr trạ à ả ừ ường h p quy ợ định t i i m a kho n 2 v i mạ đ ể ả à đ ể
a kho n 3 i u n y; ả Đ ề à


d) Chi phí cho vi c th, trơng coi, b o qu n t i s n; chi phí b c d , v nệ ả ả à ả ố ỡ ậ
chuy n t i s n; chi phí thuê nhân công v kho n chi ph c v cho vi c xâyể à ả à ả ụ ụ ệ
ng n, phá d ; chi thuê o ă ỡ đ đạc, xác định m c gi i ố ớ để ự th c hi n vi c cệ ệ ưỡng
ch thi h nh án;ế à


) Chi phí cho vi c t m gi , thu gi t i s n, gi y t ;


đ ệ ạ ữ ữ à ả ấ ờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2. Ngườ đượi c thi h nh án ph i ch u chi phí cà ả ị ưỡng ch thi h nh án sau ây:ế à đ
a) Chi phí xác minh theo quy định t i kho n 1 i u 44 c a Lu t n y; chiạ ả Đ ề ủ ậ à
phí định giá l i t i s n n u ngạ à ả ế ườ đượi c thi h nh án yêu c u à ầ định giá l i, trạ ừ
trường h p ợ định giá l i do có vi ph m quy ạ ạ định v ề định giá;


b) M t ph n ho c to n b chi phí xây ng n, phá d trong trộ ầ ặ à ộ ă ỡ ường h pợ
b n án, quy t ả ế định xác định ngườ đượi c thi h nh án ph i ch u chi phí xâyà ả ị
ng n, phá d .ă ỡ


3. Ngân sách nh nà ước tr chi phí cả ưỡng ch thi h nh án trong cácế à
trường h p sau ây:ợ đ


a) Định giá l i t i s n khi có vi ph m quy ạ à ả ạ định v nh giá; ề đị


b) Chi phí xác minh i u ki n thi h nh án trong trđ ề ệ à ường h p ch ợ ủ động thi
h nh án quy nh t i kho n 1 i u 44 c a Lu t n y;à đị ạ ả Đ ề ủ ậ à


c) Chi phí c n thi t khác theo quy ầ ế định c a Chính ph ;ủ ủ


d) Trường h p ợ đương s ự được mi n, gi m chi phí cễ ả ưỡng ch thi h nhế à
án theo quy định c a pháp lu t.ủ ậ


4. Ch p h nh viên d trù chi phí cấ à ự ưỡng ch v thông báo cho ngế à ười ph iả
thi h nh án bi t ít nh t 03 ng y l m vi c trà ế ấ à à ệ ước ng y cà ưỡng ch ã ế đ đượ ấc n
nh, tr tr ng h p c n thi t ph i c ng ch ngay. Chi phí c ng ch thi


đị ừ ườ ợ ầ ế ả ưỡ ế ưỡ ế


h nh án à đượ ạ ức t m ng t ngân sách nh nừ à ước.



5. Các kho n chi phí cả ưỡng ch thi h nh án ế à được thanh toán theo m cứ
chi th c t , h p lý do Th trự ế ợ ủ ưởng c quan thi h nh án dân s duy t theo ơ à ự ệ đề
xu t c a Ch p h nh viên. ấ ủ ấ à


Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s n i t ch c vi c thi h nh án th cơ à ự ơ ổ ứ ệ à ự
hi n xét mi n, gi m các kho n chi phí cệ ễ ả ả ưỡng ch thi h nh án.ế à


6. Chi phí cưỡng ch thi h nh án do ế à đương s n p ho c ự ộ ặ được kh u trấ ừ
v o ti n thu à ề được, ti n bán ề đấu giá t i s n kê biên, k c t i s n ang doà ả ể ả à ả đ
người th ba gi . Sau khi x lý t i s n ho c thu ứ ữ ử à ả ặ được ti n, Ch p h nh viênề ấ à
ph i l m th t c ho n tr ngay các kho n ti n ã t m ng trả à ủ ụ à ả ả ề đ ạ ứ ướ đc ó.


7. Chính ph quy ủ định m c b i dứ ồ ưỡng cho người tr c ti p tham giaự ế
cưỡng ch v b o v cế à ả ệ ưỡng ch thi h nh án; th t c thu, n p, mi n, gi mế à ủ ụ ộ ễ ả
chi phí cưỡng ch thi h nh án. ế à


<b>i u 74. C</b> <b>ng ch </b> <b>i v i t i s n thu c s h u chung</b>


<b>Đ ề</b> <b>ưỡ</b> <b>ế đố ớ à ả</b> <b>ộ ở ữ</b>


1. Trước khi cưỡng ch ế đố ớ à ải v i t i s n thu c s h u chung c a ngộ ở ữ ủ ười
ph i thi h nh án v i ngả à ớ ười khác, k c quy n s d ng ể ả ề ử ụ đất, Ch p h nh viênấ à
ph i thông báo cho ch s h u chung bi t vi c cả ủ ở ữ ế ệ ưỡng ch . ế


Ch s h u chung có quy n kh i ki n yêu c u To án xác ủ ở ữ ề ở ệ ầ à định ph n sầ ở
h u c a h ữ ủ ọ đố ớ à ải v i t i s n chung. Trong th i h n 30 ng y, k t ng y nh nờ ạ à ể ừ à ậ
c thông báo, n u ch s h u chung khơng kh i ki n thì ng i c thi


đượ ế ủ ở ữ ở ệ ườ đượ



h nh án ho c Ch p h nh viên có quy n yêu c u To án xác à ặ ấ à ề ầ à định ph n s h uầ ở ữ
c a ngủ ười ph i thi h nh án trong kh i t i s n chung ả à ố à ả để ả đả b o m thi h nh án.à
i v i t i s n thu c quy n s h u chung c a v , ch ng thì Ch p h nh


Đố ớ à ả ộ ề ở ữ ủ ợ ồ ấ à


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

xác định. H t th i h n trên, ế ờ ạ đương s khơng kh i ki n thì Ch p h nh viênự ở ệ ấ à
ti n h nh x lý t i s n v thanh toán l i cho v ho c ch ng c a ngế à ử à ả à ạ ợ ặ ồ ủ ười ph iả
thi h nh án giá tr ph n t i s n thu c quy n s h u c a h .à ị ầ à ả ộ ề ở ữ ủ ọ


2. T i s n kê biên thu c s h u chung ã xác à ả ộ ở ữ đ định được ph n s h uầ ở ữ
c a các ch s h u chung ủ ủ ở ữ được x lý nh sau:ử ư


a) Đố ớ à ải v i t i s n chung có th chia ể được thì Ch p h nh viên áp d ngấ à ụ
bi n pháp cệ ưỡng ch ph n t i s n tế ầ à ả ương ng v i ph n s h u c a ngứ ớ ầ ở ữ ủ ười
ph i thi h nh án; ả à


b) Đố ớ à ải v i t i s n chung không th chia ể được ho c n u vi c phân chiaặ ế ệ
l m gi m áng k giá tr c a t i s n thì Ch p h nh viên có th áp d ng bi nà ả đ ể ị ủ à ả ấ à ể ụ ệ
pháp cưỡng ch ế đố ới v i to n b t i s n v thanh toán l i cho ch s h uà ộ à ả à ạ ủ ở ữ
chung còn l i giá tr ph n t i s n thu c quy n s h u c a h .ạ ị ầ à ả ộ ề ở ữ ủ ọ


3. Khi bán t i s n chung, ch s h u chung à ả ủ ở ữ được quy n u tiên mua t iề ư à
s n.ả


<b>i u 75. X lý </b> <b>i v i t i s n khi c</b> <b>ng ch có tranh ch p</b>


<b>Đ ề</b> <b>ử</b> <b>đố ớ à ả</b> <b>ưỡ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>


Trường h p cợ ưỡng ch ế đố ớ à ải v i t i s n c a ngủ ười ph i thi h nh án mả à à


có tranh ch p v i ngấ ớ ười khác thì Ch p h nh viên ti n h nh cấ à ế à ưỡng ch vế à
yêu c u ầ đương s , ngự ười có tranh ch p kh i ki n t i To án ho c ấ ở ệ ạ à ặ đề ngh cị ơ
quan có th m quy n gi i quy t. ẩ ề ả ế Ch p h nh viên x lý t i s n ã kê biên theoấ à ử à ả đ
quy t nh c a To án, c quan có th m quy n.ế đị ủ à ơ ẩ ề


Trong th i h n 30 ng y, k t ng y Ch p h nh viên yêu c u m ờ ạ à ể ừ à ấ à ầ à đương
s , ngự ười có tranh ch p khơng kh i ki n t i To án ho c ấ ở ệ ạ à ặ đề ngh c quan cóị ơ
th m quy n gi i quy tẩ ề ả ế thì t i s n à ả đượ ửc x lý để thi h nh án theo quy nh c aà đị ủ
Lu t n y.ậ à


<b>M c 3ụ</b>


<b>CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ TIỀN</b>
<b>Điều 76. Khấu trừ tiền trong tài khoản</b>


1. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định kh u tr ti n trong t i kho n c a ngấ ừ ề à ả ủ ười
ph i thi h nh án. S ti n kh u tr không ả à ố ề ấ ừ được vượt quá ngh a v thi h nh ánĩ ụ à
v chi phí cà ưỡng ch . ế


2. Ngay sau khi nh n ậ được quy t ế định v kh u tr ti n trong t i kho nề ấ ừ ề à ả
c a ngủ ười ph i thi h nh án, c quan, t ch c ang qu n lý t i kho n ph iả à ơ ổ ứ đ ả à ả ả
kh u tr ti n ấ ừ ề để chuy n v o t i kho n c a c quan thi h nh án dân s ho cể à à ả ủ ơ à ự ặ
chuy n cho ngể ườ đượi c thi h nh án theo quy t nh kh u tr .à ế đị ấ ừ


<b>i u 77. Ch m d t phong t a t i kho n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ấ</b> <b>ứ</b> <b>ỏ à</b> <b>ả</b>


1. Vi c phong to t i kho n ệ ả à ả được ch m d t trong các trấ ứ ường h p sauợ
ây:



đ


a) Người ph i thi h nh án ã thi h nh xong ngh a v thi h nh án;ả à đ à ĩ ụ à


b) C quan, t ch c ã th c hi n xong yêu c u c a Ch p h nh viên vơ ổ ứ đ ự ệ ầ ủ ấ à ề
kh u tr ti n trong t i kho n c a ngấ ừ ề à ả ủ ười ph i thi h nh án;ả à


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định ch m d t vi c phong to t i kho n ngayấ ứ ệ ả à ả
sau khi có c n c quy ă ứ định t i kho n 1 i u n y.ạ ả Đ ề à


<b>i u 78. Tr v o thu nh p c a ng</b> <b>i ph i thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ừ à</b> <b>ậ</b> <b>ủ</b> <b>ườ</b> <b>ả</b> <b>à</b>


1. Thu nh p c a ngậ ủ ười ph i thi h nh án g m ti n lả à ồ ề ương, ti n công, ti nề ề
lương h u, ti n tr c p m t s c lao ư ề ợ ấ ấ ứ động v thu nh p h p pháp khác.à ậ ợ


2. Vi c tr v o thu nh p c a ngệ ừ à ậ ủ ười ph i thi h nh án ả à được th c hi nự ệ
trong các trường h p sau ây:ợ đ


a) Theo th a thu n c a ỏ ậ ủ đương s ;ự


b) B n án, quy t ả ế định n ấ định tr v o thu nh p c a ngừ à ậ ủ ười ph i thi h nhả à
án;


c) Thi h nh án c p dà ấ ưỡng, thi h nh án theo à định k , kho n ti n ph i thiỳ ả ề ả
h nh án không l n ho c t i s n khác c a ngà ớ ặ à ả ủ ười ph i thi h nh án không ả à đủ để
thi h nh án.à



3. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định tr v o thu nh p c a ngừ à ậ ủ ười ph i thiả
h nh án. M c cao nh t à ứ ấ được tr v o ti n lừ à ề ương, ti n công, ti n lề ề ương h u,ư
ti n tr c p m t s c lao ề ợ ấ ấ ứ động l 30% t ng s ti n à ổ ố ề được nh n h ng tháng,ậ à
tr trừ ường h p ợ đương s có tho thu n khác. ự ả ậ Đố ới v i thu nh p khác thì m cậ ứ
kh u tr c n c v o thu nh p th c t c a ngấ ừ ă ứ à ậ ự ế ủ ười ph i thi h nh án, nh ng ph iả à ư ả
m b o i u ki n sinh ho t t i thi u c a ng i ó v ng i c nuôi


đả ả đ ề ệ ạ ố ể ủ ườ đ à ườ đượ


dưỡng theo quy định c a pháp lu t.ủ ậ


4. C quan, t ch c, ngơ ổ ứ ườ ử ụi s d ng lao động, B o hi m xã h i n iả ể ộ ơ
người ph i thi h nh án nh n ti n lả à ậ ề ương, ti n công, ti n lề ề ương h u, ti n trư ề ợ
c p v các thu nh p h p pháp khác có trách nhi m th c hi n quy ấ à ậ ợ ệ ự ệ định t iạ
kho n 2 v kho n 3 i u n y. ả à ả Đ ề à


<b>i u 79. Thu ti n t ho t </b> <b>ng kinh doanh c a ng</b> <b>i ph i thi</b>


<b>Đ ề</b> <b>ề</b> <b>ừ</b> <b>ạ độ</b> <b>ủ</b> <b>ườ</b> <b>ả</b>


<b>h nh ánà</b>


1. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án có thu nh p t ho t ả à ậ ừ ạ động kinh
doanh thì Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định thu ti n t ho t ề ừ ạ động kinh doanh c aủ
ngườ đ đểi ó thi h nh án. à


Khi thu ti n, Ch p h nh viên ph i ề ấ à ả để ạ ố ề ố l i s ti n t i thi u cho ho t ể ạ động
kinh doanh v sinh ho t c a ngà ạ ủ ười ph i thi h nh án v gia ình.ả à à đ


2. Ch p h nh viên c p biên lai thu ti n cho ngấ à ấ ề ười ph i thi h nh án. ả à


<b>i u 80. Thu ti n c a ng</b> <b>i ph i thi h nh án ang gi</b>


<b>Đ ề</b> <b>ề</b> <b>ủ</b> <b>ườ</b> <b>ả</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>ữ</b>


Trường h p phát hi n ngợ ệ ười ph i thi h nh án ang gi ti n m có c nả à đ ữ ề à ă
c xác ứ định kho n ti n ó l c a ngả ề đ à ủ ười ph i thi h nh án thì Ch p h nh viênả à ấ à
ra quy t ế định thu ti n ề để thi h nh án. Ch p h nh viên l p biên b n thu ti nà ấ à ậ ả ề
v c p biên lai cho ngà ấ ười ph i thi h nh án. Trả à ường h p ngợ ười ph i thi h nhả à
án khơng ký v o biên b n thì ph i có ch ký c a ngà ả ả ữ ủ ườ ài l m ch ng. ứ


<b>i u 81. Thu ti n c a ng</b> <b>i ph i thi h nh án ang do ng</b> <b>i th ba</b>


<b>Đ ề</b> <b>ề</b> <b>ủ</b> <b>ườ</b> <b>ả</b> <b>à</b> <b>đ</b> <b>ườ</b> <b>ứ</b>


<b>giữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thi h nh án. Trà ường h p ngợ ười th ba ang gi ti n không ký v o biên b nứ đ ữ ề à ả
thì ph i có ch ký c a ngả ữ ủ ườ ài l m ch ng. ứ


<b>M c 4ụ</b>


<b>CƯỠNG CHẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ</b>
<b>Điều 82. Thu giữ giấy tờ có giá</b>


1. Trường h p phát hi n ngợ ệ ười ph i thi h nh án ho c c quan, t ch c,ả à ặ ơ ổ ứ
cá nhân ang gi gi y t có giá c a ngđ ữ ấ ờ ủ ười ph i thi h nh án thì Ch p h nhả à ấ à
viên ra quy t ế định thu gi gi y t ó ữ ấ ờ đ để thi h nh án.à


2. Người ph i thi h nh án ho c c quan, t ch c, cá nhân gi gi y t cóả à ặ ơ ổ ứ ữ ấ ờ
giá c a ngủ ười ph i thi h nh án ph i chuy n giao gi y t ó cho c quan thiả à ả ể ấ ờ đ ơ


h nh án dân sà ự theo quy định c a pháp lu t. ủ ậ


Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án ho c c quan, t ch c, cá nhân giả à ặ ơ ổ ứ ữ
gi y t có giá không giao gi y t cho c quan thi h nh án dân s thì Ch pấ ờ ấ ờ ơ à ự ấ
h nh viên yêu c u c quan, t ch c có th m quy n chuy n giao giá tr c aà ầ ơ ổ ứ ẩ ề ể ị ủ
gi y t ó ấ ờ đ để thi h nh án. à


<b>Điều 83. Bán giấy tờ có giá</b>


Vi c bán gi y t có giá ệ ấ ờ được th c hi n theo quy ự ệ định c a pháp lu t.ủ ậ
<b>M c 5ụ</b>


<b>CƯỠNG CHẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ</b>
<b>i u 84. Kê biên, s d ng, khai thác quy n s h u trí tu</b>


<b>Đ ề</b> <b>ử ụ</b> <b>ề</b> <b>ở ữ</b> <b>ệ</b>


1. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định kê biên quy n s h u trí tu thu cề ở ữ ệ ộ
quy n s h u c a ngề ở ữ ủ ười ph i thi h nh án.ả à


Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án l ch s h u quy n s h u trí tuả à à ủ ở ữ ề ở ữ ệ
chuy n quy n s d ng quy n s h u trí tu cho c quan, t ch c, cá nhânể ề ử ụ ề ở ữ ệ ơ ổ ứ
khác thì quy n s h u trí tu v n b kê biên.ề ở ữ ệ ẫ ị


2. Khi kê biên quy n s h u trí tu c a ngề ở ữ ệ ủ ười ph i thi h nh án, tùy t ngả à ừ
i t ng c a quy n s h u trí tu , Ch p h nh viên thu gi các gi y t có


đố ượ ủ ề ở ữ ệ ấ à ữ ấ ờ


liên quan đến quy n s h u trí tu c a ngề ở ữ ệ ủ ười ph i thi h nh án.ả à



3. Trường h p nh m b o ợ ằ ả đảm m c tiêu qu c phòng, an ninh, dân sinh vụ ố à
l i ích c a Nh nợ ủ à ước, xã h i quy ộ định t i Lu t s h u trí tu m Nh nạ ậ ở ữ ệ à à ước
quy t ế định ch s h u trí tu ph i chuy n giao quy n c a mình cho c quan,ủ ở ữ ệ ả ể ề ủ ơ
t ch c, cá nhân khác s d ng trong th i gian nh t ổ ứ ử ụ ờ ấ định thì Ch p h nh viênấ à
khơng được kê biên quy n s h u trí tu c a ngề ở ữ ệ ủ ười ph i thi h nh án trongả à
th i gian b t bu c ph i chuy n giao.ờ ắ ộ ả ể


4. Ch p h nh viên quy t ấ à ế định giao cho c quan, t ch c, cá nhân sơ ổ ứ ử
d ng, khai thác quy n s h u trí tu . C quan, t ch c, cá nhân ụ ề ở ữ ệ ơ ổ ứ được giao sử
d ng, khai thác quy n s h u trí tu ph i n p s ti n thu ụ ề ở ữ ệ ả ộ ố ề được sau khi trừ
các chi phí c n thi t cho c quan thi h nh án dân s ầ ế ơ à ự để thi h nh án.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án ã chuy n giao quy n s h u tríả à đ ể ề ở ữ
tu cho c quan, t ch c, cá nhân khác m ch a ệ ơ ổ ứ à ư được thanh toán ho c m iặ ớ


c thanh toán m t ph n ti n thì Ch p h nh viên ra quy t nh bu c c


đượ ộ ầ ề ấ à ế đị ộ ơ


quan, t ch c, cá nhân nh n chuy n giao n p kho n ti n ch a thanh toán ổ ứ ậ ể ộ ả ề ư để
thi h nh án.à


<b>i u 85. </b> <b>nh giá quy n s h u trí tu </b>


<b>Đ ề</b> <b>Đị</b> <b>ề</b> <b>ở ữ</b> <b>ệ</b>


1. Quy n s h u trí tu ề ở ữ ệ đượ địc nh giá theo quy định t i i u 98 vạ Đ ề à
i u 99 c a Lu t n y v pháp lu t v quy n s h u trí tu .



Đ ề ủ ậ à à ậ ề ề ở ữ ệ


2. Chính ph quy ủ định trình t , th t c, phự ủ ụ ương pháp định giá v th mà ẩ
quy n ề định giá quy n s h u trí tu .ề ở ữ ệ


<b>i u 86.</b>


<b>Đ ề</b> Bán <b>đấu giá quy n s h u trí tuề</b> <b>ở ữ</b> <b>ệ</b>


1. Quy n s h u trí tu ề ở ữ ệ được bán đấu giá theo quy định c a pháp lu tủ ậ
v bán ề đấu giá t i s n v pháp lu t v quy n s h u trí tu . à ả à ậ ề ề ở ữ ệ


2. Chính ph quy ủ định trình t , th t c bán ự ủ ụ đấu giá v th m quy n bánà ẩ ề
u giá quy n s h u trí tu .


đấ ề ở ữ ệ


<b>M c 6ụ</b>


<b>CƯỠNG CHẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ VẬT</b>
<b>i u 87. T i s n không </b> <b>c kê biên</b>


<b>Đ ề</b> <b>à ả</b> <b>đượ</b>


1. T i s n b c m l u thông theo quy à ả ị ấ ư định c a pháp lu t; tủ ậ à ải s n ph c vụ ụ
qu c phòng, an ninh, l i ích công c ng; tố ợ ộ à ải s n do ngân sách nh nà ước c p choấ
c quan, t ch c.ơ ổ ứ


2. T i s n sau ây c a ngà ả đ ủ ười ph i thi h nh án l cá nhân:ả à à



a) S lố ương th c áp ng nhu c u thi t y u c a ngự đ ứ ầ ế ế ủ ười ph i thi h nh ánả à
v gia ình trong th i gian ch a có thu nh p, thu ho ch m i; à đ ờ ư ậ ạ ớ


b) S thu c c n dùng ố ố ầ để phòng, ch a b nh c a ngữ ệ ủ ười ph i thi h nh án vả à à
gia ình;đ


c) V t d ng c n thi t c a ngậ ụ ầ ế ủ ườ à ậi t n t t, v t d ng dùng ậ ụ để ch m sócă
ngườ ối m;


d) Đồ dùng th cúng thơng thờ ường theo t p quán ậ ở địa phương;


) Công c lao ng c n thi t, có giá tr không l n c dùng l m


đ ụ độ ầ ế ị ớ đượ à


phương ti n sinh s ng ch y u ho c duy nh t c a ngệ ố ủ ế ặ ấ ủ ười ph i thi h nh án vả à à
gia ình;đ


e) Đồ dùng sinh ho t c n thi t cho ngạ ầ ế ười ph i thi h nh án v gia ình.ả à à đ
3. T i s n sau ây c a ngà ả đ ủ ười ph i thi h nh án l doanh nghi p, h p tácả à à ệ ợ
xã, c s s n ơ ở ả xu t, kinh doanh, d ch v :ấ ị ụ


a) S thu c ph c v vi c phòng, ch a b nh cho ngố ố ụ ụ ệ ữ ệ ười lao động; lương
th c, th c ph m, d ng c v t i s n khác ph c v b a n cho ngự ự ẩ ụ ụ à à ả ụ ụ ữ ă ười lao


ng;
độ


b) Nh tr , trà ẻ ường h c, c s y t v thi t b , phọ ơ ở ế à ế ị ương ti n, t i s n khácệ à ả
thu c các c s n y, n u không ph i l t i s n ộ ơ ở à ế ả à à ả để kinh doanh;



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>i u 88. Th c hi n vi c kê biên</b>


<b>Đ ề</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b>


1. Trước khi kê biên t i s n l b t à ả à ấ động s n ít nh t l 03 ng y l mả ấ à à à
vi c, Ch p h nh viên thông báo cho ệ ấ à đại di n chính quy n c p xã ho c ệ ề ấ ặ đại
di n t dân ph n i t ch c cệ ổ ố ơ ổ ứ ưỡng ch , ế đương s , ngự ười có quy n l i, ngh aề ợ ĩ
v liên quan v th i gian, ụ ề ờ đị đ ểa i m, t i s n kê biên, tr trà ả ừ ường h p c n ng nợ ầ ă
ch n ặ đương s t u tán, hu ho i t i s n, tr n tránh vi c thi h nh án.ự ẩ ỷ ạ à ả ố ệ à


Trường h p ợ đương s v ng m t thì có th u quy n cho ngự ắ ặ ể ỷ ề ười khác
th c hi n các quy n, ngh a v c a mình. Trự ệ ề ĩ ụ ủ ường h p ã ợ đ được thông báo h pợ
l m ệ à đương s ho c ngự ặ ườ đượi c u quy n v ng m t thì Ch p h nh viênỷ ề ắ ặ ấ à
v n ti n h nh vi c kê biên, nh ng ph i m i ngẫ ế à ệ ư ả ờ ườ ài l m ch ng v ghi rõ v oứ à à
n i dung biên b n kê biên. Trộ ả ường h p không m i ợ ờ được ngườ ài l m ch ng thìứ
Ch p h nh viên v n ti n h nh vi c kê biên nh ng ph i ghi rõ v o n i dungấ à ẫ ế à ệ ư ả à ộ
biên b n kê biên.ả


Khi kê biên đồ ậ v t, nh , cơng trình ki n trúc n u v ng m t ngà ở ế ế ắ ặ ười
ph i thi h nh án ho c ngả à ặ ườ đi ang qu n lý, s d ng t i s n ó m ph i mả ử ụ à ả đ à ả ở
khoá, phá khố, m gói thì Ch p h nh viên th c hi n theo quy ở ấ à ự ệ định t i i uạ Đ ề
93 c a Lu t n y. ủ ậ à


2. Vi c kê biên t i s n ph i l p biên b n. Biên b n ph i ghi rõ gi , ng y,ệ à ả ả ậ ả ả ả ờ à
tháng, n m kê biên, h , tên Ch p h nh viên, ă ọ ấ à đương s ho c ngự ặ ườ đượ ủi c y
quy n, ngề ườ ậi l p biên b n, ngả ườ ài l m ch ng v ngứ à ười có liên quan đế àn t i
s n; di n bi n c a vi c kê biên; mơ t tình tr ng t ng t i s n, yêu c u c aả ễ ế ủ ệ ả ạ ừ à ả ầ ủ


ng s v ý ki n c a ng i l m ch ng.



đươ ự à ế ủ ườ à ứ


Biên b n kê biên có ch ký c a ả ữ ủ đương s ho c ngự ặ ườ đượi c u quy n,ỷ ề
ngườ ài l m ch ng, ứ đại di n chính quy n c p xã ho c ệ ề ấ ặ đại di n t dân ph n iệ ổ ố ơ
t ch c cổ ứ ưỡng ch , Ch p h nh viên v ngế ấ à à ườ ậi l p biên b n.ả


<b>i u 89. Kê biên t i s n l quy n s d ng </b> <b>t, t i s n ph i </b> <b>ng</b>


<b>Đ ề</b> <b>à ả à</b> <b>ề</b> <b>ử ụ</b> <b>đấ</b> <b>à ả</b> <b>ả đă</b>


<b>ký quy n s h u ho c ề</b> <b>ở ữ</b> <b>ặ đăng ký giao d ch b o ị</b> <b>ả đảm</b>


1. Trước khi kê biên t i s n l quy n s d ng à ả à ề ử ụ đấ à ảt, t i s n ph i ả đăng ký
quy n s h u ho c ề ở ữ ặ đăng ký giao d ch b o ị ả đảm theo quy định c a pháp lu t,ủ ậ
Ch p h nh viên yêu c u c quan ấ à ầ ơ đăng ký cung c p thông tin v t i s n, giaoấ ề à ả
d ch ã ị đ đăng ký.


2. Sau khi kê biên, Ch p h nh viên thông báo b ng v n b n cho c quanấ à ằ ă ả ơ
ng ký v vi c kê biên t i s n ó x lý theo quy nh t i kho n 1 i u


đă ề ệ à ả đ để ử đị ạ ả Đ ề


178 c a Lu t n y.ủ ậ à


<b>Điều 90. Kê biên, xử lý tài sản đang cầm cố, thế chấp</b>


1. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án khơng cịn t i s n n o khác ho cả à à ả à ặ
có t i s n nh ng khơng à ả ư đủ để thi h nh án, Ch p h nh viên có quy n kê biên,à ấ à ề
x lý t i s n c a ngử à ả ủ ười ph i thi h nh án ang c m c , th ch p n u giá trả à đ ầ ố ế ấ ế ị


c a t i s n ó l n h n ngh a v ủ à ả đ ớ ơ ĩ ụ được b o ả đảm v chi phí cà ưỡng ch thiế
h nh án. à


2. Khi kê biên t i s n ang c m c , th ch p, Ch p h nh viên ph ià ả đ ầ ố ế ấ ấ à ả
thông báo ngay cho người nh n c m c , nh n th ch p; khi x lý t i s n kêậ ầ ố ậ ế ấ ử à ả
biên, người nh n c m c , nh n th ch p ậ ầ ố ậ ế ấ đượ ưc u tiên thanh toán theo quy


nh t i kho n 3 i u 47 c a Lu t n y.


đị ạ ả Đ ề ủ ậ à


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trường h p xác ợ định người th ba ang gi t i s n c a ngứ đ ữ à ả ủ ười ph i thiả
h nh án, k c trà ể ả ường h p t i s n ợ à ả được xác định b ng b n án, quy t ằ ả ế định
khác thì Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định kê biên t i s n ó à ả đ để thi h nh án;à
trường h p ngợ ười th ba không t nguy n giao t i s n thì Ch p h nh viênứ ự ệ à ả ấ à
cưỡng ch bu c h ph i giao t i s n ế ộ ọ ả à ả để thi h nh án.à


Trường h p t i s n kê biên ang cho thuê thì ngợ à ả đ ười thuê được ti p t cế ụ
thuê theo h p ợ đồng ã giao k t. đ ế


<b>Điều 92. Kê biên vốn góp</b>


1. Ch p h nh viên yêu c u cá nhân, c quan, t ch c n i ngấ à ầ ơ ổ ứ ơ ười ph i thiả
h nh án có v n góp cung c p thơng tin v ph n v n góp c a ngà ố ấ ề ầ ố ủ ười ph i thiả
h nh án à để kê biên ph n v n góp ó. Trong trầ ố đ ường h p c n thi t, Ch p h nhợ ầ ế ấ à
viên yêu c u c quan có th m quy n xác ầ ơ ẩ ề định ph n v n góp c a ngầ ố ủ ười ph iả
thi h nh án; tr ng c u t ch c, cá nhân có chun mơn xác à ư ầ ổ ứ định ph n giá trầ ị
v n góp c a ngố ủ ười ph i thi h nh án ả à để ưỡ c ng ch thi h nh án.ế à


2. Đương s có quy n yêu c u To án xác ự ề ầ à định ph n v n góp c a ngầ ố ủ ười


ph i thi h nh án.ả à


<b>Điều 93. Kê biên đồ vật bị khóa, đóng gói</b>


Khi kê biên đồ vật đang bị khố hoặc đóng gói thì Chấp hành viên yêu cầu
người phải thi hành án, người đang sử dụng, quản lý đồ vật mở khoá, mở gói;
nếu họ khơng mở hoặc cố tình vắng mặt thì Chấp hành viên tự mình hoặc có thể
th cá nhân, tổ chức khác mở khố, phá khố hoặc mở gói, trong trường hợp
này phải có người làm chứng. Người phải thi hành án phải chịu thiệt hại do việc
mở khoá, phá khóa, mở gói.


Trường hợp cần thiết, sau khi mở khố, phá khố, mở gói, Chấp hành viên
niêm phong đồ vật và giao bảo quản theo quy định tại Điều 58 của Luật này.


Việc mở khoá, phá khoá, mở gói hoặc niêm phong phải lập biên bản, có chữ
ký của những người tham gia và người làm chứng.


<b>Điều 94. Kê biên tài sản gắn liền với đất</b>


Khi kê biên t i s n l cơng trình xây d ng g n li n v i à ả à ự ắ ề ớ đất ph i kê biênả
c quy n s d ng ả ề ử ụ đất, tr trừ ường h p quy n s d ng ợ ề ử ụ đất không được kê
biên theo quy định c a pháp lu t ho c vi c tách r i t i s n kê biênủ ậ ặ ệ ờ à ả v à đất
không l m gi m áng k giá tr t i s n ó. à ả đ ể ị à ả đ


<b>Điều 95. Kê biên nhà ở</b>


1. Vi c kê biên nh l n i duy nh t c a ngệ à ở à ơ ở ấ ủ ười ph i thi h nh án vả à à
gia ình ch đ ỉ được th c hi n sau khi xác ự ệ định ngườ đi ó không có các t i s nà ả
khác ho c có nh ng khơng ặ ư đủ để thi h nh án, tr trà ừ ường h p ngợ ười ph i thiả
h nh án à đồng ý kê biên nh à ở để thi h nh án. à



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

h nh án, n u vi c tách r i nh v à ế ệ ờ à ở à đất không l m gi m áng k giá tr c nà ả đ ể ị ă
nh . à


3. Khi kê biên nh c a ngà ở ủ ười ph i thi h nh án ang cho thuê, cho ả à đ ở
nh thì Ch p h nh viên ph i thông báo ngay cho ngờ ấ à ả ườ đi ang thuê, ang đ ở
nh bi t. ờ ế


Trường h p t i s n kê biên l nh , c a h ng ang cho thuê ợ à ả à à ở ử à đ được bán
u giá m th i h n thuê ho c th i h n l u c v n cịn thì ng i th có


đấ à ờ ạ ặ ờ ạ ư ư ẫ ườ


quy n ti p t c ề ế ụ được thuê ho c l u c theo quy ặ ư ư định c a B lu t dân s .ủ ộ ậ ự
4. Vi c kê biên nh b khoá ệ à ở ị được th c hi n theo quy ự ệ định t i i u 93ạ Đ ề
c a Lu t n y.ủ ậ à


<b>Điều 96. Kê biên phương tiện giao thông</b>


1. Trường h p kê biên phợ ương ti n giao thông c a ngệ ủ ười ph i thi h nhả à
án, Ch p h nh viên yêu c u ngấ à ầ ười ph i thi h nh án, ngả à ườ đi ang qu n lý, sả ử
d ng phụ ương ti n ó ph i giao gi y ệ đ ả ấ đăng ký phương ti n ó, n u có. ệ đ ế


2. Đố ới v i phương ti n giao thông ang ệ đ được khai thác s d ng thì sauử ụ
khi kê biên Ch p h nh viên có th thu gi ho c giao cho ngấ à ể ữ ặ ười ph i thi h nhả à
án, ngườ đi ang qu n lý, s d ng ti p t c khai thác s d ng, b o qu n nh ngả ử ụ ế ụ ử ụ ả ả ư
không được chuy n nhể ượng, c m c , th ch p. ầ ố ế ấ


Trường h p giao cho ngợ ười ph i thi h nh án, ngả à ườ đi ang qu n lý, sả ử
d ng ti p t c khai thác s d ng phụ ế ụ ử ụ ương ti n giao thơng thì Ch p h nh viênệ ấ à


c p cho ngấ ườ đi ó biên b n thu gi gi y ả ữ ấ đăng ký để phương ti n ệ được phép
tham gia giao thông.


3. Ch p h nh viên có quy n yêu c u c quan có th m quy n c mấ à ề ầ ơ ẩ ề ấ
chuy n nhể ượng, c m c , th ch p, cho thuê ho c h n ch giao thông ầ ố ế ấ ặ ạ ế đố ới v i
phương ti n b kê biên.ệ ị


4. Vi c kê biên ệ đố ớ ài v i t u bay, t u bi n à ể để thi h nh án à được th c hi nự ệ
theo quy định c a pháp lu t v b t gi t u bay, t u bi n.ủ ậ ề ắ ữ à à ể


<b>Điều 97. Kê biên hoa lợi </b>


Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án có t i s n mang l i hoa l i, Ch pả à à ả ạ ợ ấ
h nh viên kê biên hoa l i ó à ợ đ để ả đả b o m thi h nh án. à Đố ới v i hoa l i lợ à
lương th c, th c ph m thì khi kê biên, Ch p h nh viên ph i ự ự ẩ ấ à ả để ạ l i m t ph nộ ầ
ng i ph i thi h nh án v gia ình h sinh s ng theo quy nh t i i m a


để ườ ả à à đ ọ ố đị ạ đ ể


kho n 2 i u 87 c a Lu t n y.ả Đ ề ủ ậ à


<b>Điều 98. Định giá tài sản kê biên</b>


1. Ngay khi kê biên t i s n m à ả à đương s tho thu n ự ả ậ được v giá t iề à
s n ho c v t ch c th m ả ặ ề ổ ứ ẩ định giá thì Ch p h nh viên l p biên b n v th aấ à ậ ả ề ỏ
thu n ó. Giá t i s n do ậ đ à ả đương s tho thu n l giá kh i i m ự ả ậ à ở đ ể để bán đấu
giá. Trường h p ợ đương s có tho thu n v t ch c th m ự ả ậ ề ổ ứ ẩ định giá thì Ch pấ
h nh viên ký h p à ợ đồng d ch v v i t ch c th m nh giá ó.ị ụ ớ ổ ứ ẩ đị đ


2. Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y kê biên t i s n, Ch pờ ạ à à ệ ể ừ à à ả ấ


h nh viên ký h p à ợ đồng d ch v v i t ch c th m ị ụ ớ ổ ứ ẩ định giá trên địa b n t nh,à ỉ
th nh ph tr c thu c trung à ố ự ộ ương n i có t i s n kê biên trong các trơ à ả ường h pợ
sau ây:đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

b) T ch c th m ổ ứ ẩ định giá do đương s l a ch n t ch i vi c ký h pự ự ọ ừ ố ệ ợ
ng d ch v ;


đồ ị ụ


c) Thi h nh ph n b n án, quy t à ầ ả ế định quy định t i kho n 1 i u 36 c aạ ả Đ ề ủ
Lu t n y.ậ à


3. Ch p h nh viên xác ấ à định giá trong các trường h p sau ây:ợ đ


a) Không th c hi n ự ệ được vi c ký h p ệ ợ đồng d ch v quy ị ụ định t i kho n 2ạ ả
i u n y;


Đ ề à


b) T i s n kê biên thu c lo i tà ả ộ ạ ươ ối s ng, mau h ng ho c có giá tr nhỏ ặ ị ỏ
m à đương s không tho thu n ự ả ậ được v i nhau v giá. Chính ph quy ớ ề ủ định
v t i s n có giá tr nh .ề à ả ị ỏ


<b>i u 99. </b> <b>nh giá l i t i s n kê biên</b>


<b>Đ ề</b> <b>Đị</b> <b>ạ à ả</b>


1. Vi c ệ định giá l i t i s n kê biên ạ à ả được th c hi n trong các trự ệ ường h pợ
sau ây:đ



a) Ch p h nh viên có vi ph m nghiêm tr ng quy ấ à ạ ọ định t i i u 98 c aạ Đ ề ủ
Lu t n y d n ậ à ẫ đến sai l ch k t qu nh giá t i s n;ệ ế ả đị à ả


b) Đương s có yêu c u ự ầ định giá l i trạ ước khi có thơng báo cơng khai về
vi c bán ệ đấu giá t i s n. à ả


2. Vi c ệ định giá l i t i s n kê biên ạ à ả được th c hi n theo quy ự ệ định t iạ
kho n 2 v kho n 3 i u 98 c a Lu t n y. ả à ả Đ ề ủ ậ à


<b>Điều 100. Giao tài sản để thi hành án</b>


1. Trường hợp đương sự thoả thuận để người được thi hành án nhận tài sản
đã kê biên để trừ vào số tiền được thi hành án thì Chấp hành viên lập biên bản về
việc thoả thuận.


Trường hợp có nhiều người được thi hành án thì người nhận tài sản phải
được sự đồng ý của những người được thi hành án khác và phải thanh toán lại
cho những người được thi hành án khác số tiền tương ứng tỷ lệ giá trị mà họ
được hưởng.


2. Việc giao tài sản để trừ vào số tiền được thi hành án được thực hiện trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có thoả thuận.


<b>Điều 101. Bán tài sản đã kê biên</b>


1. T i s n ã kê biên à ả đ được bán theo các hình th c sau ây:ứ đ
a) Bán đấu giá;


b) Bán không qua th t c ủ ụ đấu giá.



2. Vi c bán ệ đấu giá đố ớ à ải v i t i s n kê biên l à động s n có giá tr t trênả ị ừ
10.000.000 đồng v b t à ấ động s n do t ch c bán ả ổ ứ đấu giá th c hi n. ự ệ


ng s có quy n tho thu n v t ch c bán u giá trong th i h n


Đươ ự ề ả ậ ề ổ ứ đấ ờ ạ


không quá 05 ng y l m vi c, k t ng y à à ệ ể ừ à định giá. Ch p h nh viên ký h pấ à ợ
ng d ch v bán u giá t i s n v i t ch c bán u giá do ng s tho


đồ ị ụ đấ à ả ớ ổ ứ đấ đươ ự ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Vi c ký h p ệ ợ đồng d ch v bán ị ụ đấu giá t i s n à ả được ti n h nh trong th iế à ờ
h n 10 ng y, k t ng y nh giá. ạ à ể ừ à đị


Vi c bán ệ đấu giá đố ớ đội v i ng s n ph i ả ả được th c hi n trong th i h nự ệ ờ ạ
l 30 ng y, à à đố ớ ấ đội v i b t ng s n l 45 ng y, k t ng y ký h p ả à à ể ừ à ợ đồng.


3. Ch p h nh viên bán ấ à đấu giá t i s n kê biên trong các trà ả ường h p sauợ
ây:


đ


a) T i t nh, th nh ph tr c thu c trung ạ ỉ à ố ự ộ ương n i có t i s n ch a có tơ à ả ư ổ
ch c bán ứ đấu giá ho c có nh ng t ch c bán ặ ư ổ ứ đấu giá t ch i ký h p ừ ố ợ đồng
d ch v bán ị ụ đấu giá t i s n; à ả


b) Động s n có giá tr t 2.000.000 ả ị ừ đồng đến 10.000.000 đồng.


Vi c bán ệ đấu giá đố ớ đội v i ng s n ph i ả ả được th c hi n trong th i h nự ệ ờ ạ


l 30 ng y, à à đố ớ ấ đội v i b t ng s n l 45 ng y, k t ng y ả à à ể ừ à định giá ho c tặ ừ
ng y nh n à ậ đượ ăc v n b n c a t ch c bán ả ủ ổ ứ đấu giá t ch i bán ừ ố đấu giá.


4. Ch p h nh viên bán không qua th t c bán ấ à ủ ụ đấu giá đố ớ à ải v i t i s n có
giá tr dị ưới 2.000.000 đồng ho c t i s n tặ à ả ươ ối s ng, mau h ng.ỏ


Vi c bán t i s n ph i ệ à ả ả được th c hi n trong th i h n không quá 05 ng yự ệ ờ ạ à
l m vi c, k t ng y kê biên.à ệ ể ừ à


5. Trước khi m cu c bán ở ộ đấu giá 01 ng y l m vi c, ngà à ệ ười ph i thiả
h nh án có quy n nh n l i t i s n n u n p à ề ậ ạ à ả ế ộ đủ ề ti n thi h nh án v thanh tốnà à
các chi phí th c t , h p lý ã phát sinh t vi c cự ế ợ đ ừ ệ ưỡng ch thi h nh án, tế à ổ
ch c bán ứ đấu giá.


Người ph i thi h nh án có trách nhi m ho n tr phí t n th c t , h p lýả à ệ à ả ổ ự ế ợ
cho ngườ đăi ng ký mua t i s n. M c phí t n do các bên tho thu n; n uà ả ứ ổ ả ậ ế
không tho thu n ả ậ được thì yêu c u To án gi i quy t. ầ à ả ế


6. Th t c bán ủ ụ đấu giá được th c hi n theo quy ự ệ định c a pháp lu t vủ ậ ề
bán đấu giá t i s n.à ả


<b>i u 102. Hu k t qu bán </b> <b>u giá t i s n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ỷ ế</b> <b>ả</b> <b>đấ</b> <b>à ả</b>


1. Đương s , Ch p h nh viên có quy n kh i ki n yêu c u To án gi iự ấ à ề ở ệ ầ à ả
quy t tranh ch p v k t qu bán ế ấ ề ế ả đấu giá t i s n. à ả


2. Trường h p k t qu bán ợ ế ả đấu giá t i s n b hu theo b n án, quy tà ả ị ỷ ả ế
nh c a To án thì vi c x lý t i s n thi h nh án c th c hi n theo



đị ủ à ệ ử à ả để à đượ ự ệ


quy định c a Lu t n y.ủ ậ à


3. Vi c x lý h u qu v b i thệ ử ậ ả à ồ ường thi t h i do k t qu bán ệ ạ ế ả đấu giá
t i s n b hu à ả ị ỷ được gi i quy t theo quy ả ế định c a pháp lu t.ủ ậ


<b>i u 103. Giao t i s n bán </b> <b>u giá</b>


<b>Đ ề</b> <b>à ả</b> <b>đấ</b>


Người ph i thi h nh án, ngả à ườ đi ang qu n lý, s d ng t i s n không giaoả ử ụ à ả
t i s n bán à ả đấu giá cho người mua đượ à ảc t i s n thì th t c củ ụ ưỡng ch giaoế
t i s n à ả được th c hi n theo quy ự ệ định t i các i u 114, 115, 116 v 117 c aạ đ ề à ủ
Lu t n y.ậ à


<b>i u 104. X lý t i s n bán </b> <b>u giá không th nh </b>


<b>Đ ề</b> <b>ử</b> <b>à ả</b> <b>đấ</b> <b>à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trường h p giá t i s n ã gi m th p h n chi phí cợ à ả đ ả ấ ơ ưỡng ch m ngế à ười
c thi h nh án không nh n t i s n tr v o s ti n c thi h nh án thì


đượ à ậ à ả để ừ à ố ề đượ à


t i s n à ả được tr l i cho ngả ạ ười ph i thi h nh án.ả à
<b>i u 105. Gi i to kê biên t i s n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>à ả</b>



1. Vi c gi i to kê biên t i s n ệ ả ả à ả được th c hi n trong các trự ệ ường h p sauợ
ây:


đ


a) Đương s tho thu n v vi c gi i to kê biên t i s n m không nhự ả ậ ề ệ ả ả à ả à ả
hưởng đến quy n, l i ích h p pháp c a ngề ợ ợ ủ ười th ba;ứ


b) Đương s ã th c hi n xong ngh a v thi h nh án v các chi phí thiự đ ự ệ ĩ ụ à à
h nh án theo quy nh c a Lu t n y;à đị ủ ậ à


c) Có quy t ế định c a ngủ ười có th m quy n h y b quy t ẩ ề ủ ỏ ế định kê biên
t i s n;à ả


d) Có quy t ế định ình ch thi h nh án theo quy đ ỉ à định t i i u 50 c aạ Đ ề ủ
Lu t n y.ậ à


2. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định gi i to kê biên v tr l i t i s n choả ả à ả ạ à ả
người ph i thi h nh án trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y có c nả à ờ ạ à à ệ ể ừ à ă
c quy nh t i kho n 1 i u n y.ứ đị ạ ả Đ ề à


<b>Điều 106. Đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản</b>


1. Người mua đượ à ảc t i s n thi h nh án, ngà ười nh n t i s n ậ à ả để ừ à tr v o
s ti n ố ề được thi h nh án à được pháp lu t công nh n v b o v quy n s h u,ậ ậ à ả ệ ề ở ữ
s d ng ử ụ đố ớ à ả đi v i t i s n ó.


2. C quan nh nơ à ước có th m quy n có trách nhi m l m th t c ẩ ề ệ à ủ ụ đăng
ký, chuy n quy n s h u, s d ng cho ngể ề ở ữ ử ụ ười mua, người nh n t i s n ậ à ả để ừ tr


v o s ti n à ố ề được thi h nh án. C quan thi h nh án dân s có trách nhi mà ơ à ự ệ
cung c p ấ đầ đủy nh ng v n b n, gi y t quy ữ ă ả ấ ờ định t i kho n 3 i u n y choạ ả Đ ề à
người mua t i s n thi h nh án, ngà ả à ười nh n t i s n ậ à ả để ừ à tr v o s ti n ố ề được
thi h nh án.à


3. H s ồ ơ đăng ký chuy n quy n s h u, s d ng g m có:ể ề ở ữ ử ụ ồ
a) V n b n ă ả đề ngh c a c quan thi h nh án dân s ;ị ủ ơ à ự
b) B n sao b n án, quy t ả ả ế định;


c) Quy t ế định thi h nh án, quy t nh kê biên t i s n;à ế đị à ả


d) Văn bản bán đấu giá thành hoặc biên bản giao nhận tài sản để thi hành
án;


) Gi y t khác có liên quan n t i s n, n u có.


đ ấ ờ đế à ả ế


4. Trường h p t i s n l quy n s d ng ợ à ả à ề ử ụ đất m khơng có gi y ch ngà ấ ứ
nh n ho c không thu h i ậ ặ ồ được gi y ch ng nh n thì c quan có th m quy nấ ứ ậ ơ ẩ ề
có trách nhi m c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ệ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ đất theo quy định c aủ
pháp lu t v ậ ề đấ đt ai.


i v i t i s n ph i ng ký quy n s h u m không có gi y t ng


Đố ớ à ả ả đă ề ở ữ à ấ ờ đă


ký ho c không thu h i ặ ồ được gi y t ấ ờ đăng ký thì c quan có th m quy nơ ẩ ề
ng ký có trách nhi m c p gi y ch ng nh n ng ký quy n s h u.



đă ệ ấ ấ ứ ậ đă ề ở ữ


Gi y t ấ ờ được c p m i có giá tr thay th cho gi y t không thu h iấ ớ ị ế ấ ờ ồ
c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Mục 7</b>


<b>CƯỠNG CH KHAI TH C Ế</b> <b>Á ĐỐI V I T I S NỚ</b> <b>À</b> <b>Ả</b>
<b>Điều 107. Cưỡng chế khai thác đối với tài sản để thi hành án</b>


1. Ch p h nh viên cấ à ưỡng ch khai thác t i s n c a ngế à ả ủ ười ph i thi h nhả à
án trong các trường h p sau ây:ợ đ


a) T i s n c a ngà ả ủ ười ph i thi h nh án có giá tr quá l n so v i ngh a vả à ị ớ ớ ĩ ụ
ph i thi h nh v t i s n ó có th khai thác ả à à à ả đ ể để thi h nh án;à


b) Ngườ đượi c thi h nh án à đồng ý cưỡng ch khai thác t i s n ế à ả để thi
h nh án n u vi c khai thác t i s n không nh hà ế ệ à ả ả ưởng đến quy n, l i ích h pề ợ ợ
pháp c a ngủ ười th ba.ứ


2. Ch p h nh viên ph i ra quy t ấ à ả ế định cưỡng ch khai thác t i s n. Quy tế à ả ế
nh ghi rõ hình th c khai thác; s ti n, th i h n, th i i m, a i m,


đị ứ ố ề ờ ạ ờ đ ể đị đ ể


phương th c n p ti n cho c quan thi h nh án dân s ứ ộ ề ơ à ự để thi h nh án. à


Quy t ế định cưỡng ch khai thác t i s n ph i ế à ả ả được g i ngay cho c quanử ơ
có th m quy n qu n lý, ẩ ề ả đăng ký đố ớ à ả đi v i t i s n ó v U ban nhân dân c pà ỷ ấ
xã n i có t i s n.ơ à ả



Vi c th c hi n giao d ch, chuy n giao quy n s h u t i s n ệ ự ệ ị ể ề ở ữ à ả đố ớ ài v i t i
s n ang khai thác ph i ả đ ả đượ ự đồc s ng ý c a Ch p h nh viên.ủ ấ à


<b>i u 108. Hình th c c</b> <b>ng ch khai thác t i s n </b> <b> thi h nh án </b>


<b>Đ ề</b> <b>ứ ưỡ</b> <b>ế</b> <b>à ả để</b> <b>à</b>


T i s n c a ngà ả ủ ười ph i thi h nh án b cả à ị ưỡng ch khai thác ế để thi h nhà
án theo các hình th c sau ây:ứ đ


1. T i s n m ngà ả à ười ph i thi h nh án ang tr c ti p khai thác ho c choả à đ ự ế ặ
người khác khai thác thì ngườ đi ang khai thác được ti p t c khai thác.ế ụ


Trường h p t i s n, bao g m c quy n s d ng ợ à ả ồ ả ề ử ụ đất m ch a khai thácà ư
thì Ch p h nh viên yêu c u ngấ à ầ ười ph i thi h nh án ký h p ả à ợ đồng khai thác t ià
s n v i t ch c, cá nhân có nhu c u khai thác t i s n.ả ớ ổ ứ ầ à ả


2. Người khai thác t i s n quy à ả định t i kho n 1 i u n y ph i n p sạ ả Đ ề à ả ộ ố
ti n thu ề đượ ừ ệc t vi c khai thác t i s n cho c quan thi h nh án dân s , sauà ả ơ à ự
khi tr các chi phí c n thi t.ừ ầ ế


3. Trong th i h n 30 ng y, k t ng y yêu c u m ngờ ạ à ể ừ à ầ à ười ph i thi h nhả à
án không ký h p ợ đồng khai thác v i ngớ ười khác thì Ch p h nh viên kê biên,ấ à
x lý t i s n ó ử à ả đ để thi h nh án.à


<b>i u 109. Ch m d t vi c c</b> <b>ng ch khai thác t i s n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ấ</b> <b>ứ</b> <b>ệ ưỡ</b> <b>ế</b> <b>à ả</b>



1. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định ch m d t vi c cấ ứ ệ ưỡng ch khai thác t iế à
s n trong các trả ường h p sau ây:ợ đ


a) Vi c khai thác t i s n không hi u qu ho c l m c n tr ệ à ả ệ ả ặ à ả ở đến vi c thiệ
h nh án;à


b) Người ph i thi h nh án, ngả à ười khai thác t i s n th c hi n không úngà ả ự ệ đ
yêu c u c a Ch p h nh viên v vi c khai thác t i s n;ầ ủ ấ à ề ệ à ả


c) Người ph i thi h nh án ã th c hi n xong ngh a v thi h nh án v cácả à đ ự ệ ĩ ụ à à
chi phí v thi h nh án;ề à


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2. Trường h p vi c cợ ệ ưỡng ch khai thác t i s n ch m d t theo quy ế à ả ấ ứ định
t i i m a v i m b kho n 1 i u n y thì Ch p h nh viên ti p t c kê biênạ đ ể à đ ể ả Đ ề à ấ à ế ụ
v x lý t i s n ó à ử à ả đ để thi h nh án.à


Trường h p vi c cợ ệ ưỡng ch khai thác t i s n ch m d t theo quy ế à ả ấ ứ định t iạ
i m c v i m d kho n 1 i u n y thì trong th i h n 05 ng y l m vi c, k


đ ể à đ ể ả Đ ề à ờ ạ à à ệ ể


t ng y có quy t ừ à ế định, Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định gi i to vi c cả ả ệ ưỡng chế
khai thác t i s n v tr l i t i s n cho ngà ả à ả ạ à ả ười ph i thi h nh án.ả à


<b>Mục 8</b>


<b>CƯỠNG CH Ế ĐỐI V I T I S N L QUY N S D NG Ớ</b> <b>À</b> <b>Ả</b> <b>À</b> <b>Ề</b> <b>Ử Ụ</b> <b>ĐẤT</b>
<b>Điều 110. Quyền sử dụng đất được kê biên, bán đấu giá để thi hành án</b>
1. Chấp hành viên chỉ kê biên quyền sử dụng đất của người phải thi hành án
thuộc trường hợp được chuyển quyền sử dụng theo quy định của pháp luật về đất


đai.


2. Người ph i thi h nh án ch a ả à ư được c p gi y ch ng nh n quy n sấ ấ ứ ậ ề ử
d ng ụ đất m thu c trà ộ ường h p ợ được c p gi y ch ng nh n quy n s d ngấ ấ ứ ậ ề ử ụ
t theo quy nh c a pháp lu t v t ai ho c thu c di n quy ho ch ph i


đấ đị ủ ậ ề đấ đ ặ ộ ệ ạ ả


thu h i ồ đất, nh ng ch a có quy t ư ư ế định thu h i ồ đất thì v n ẫ được kê biên, xử
lý quy n s d ng ề ử ụ đấ đt ó.


<b>i u 111. Kê biên quy n s d ng </b> <b>t</b>


<b>Đ ề</b> <b>ề</b> <b>ử ụ</b> <b>đấ</b>


1. Khi kê biên quy n s d ng ề ử ụ đất, Ch p h nh viên yêu c u ngấ à ầ ười ph iả
thi h nh án, ngà ườ đi ang qu n lý gi y t v quy n s d ng ả ấ ờ ề ề ử ụ đất ph i n p cácả ộ
gi y t ó cho c quan thi h nh án dân s . ấ ờ đ ơ à ự


2. Khi kê biên quy n s d ng ề ử ụ đất có t i s n g n li n v i à ả ắ ề ớ đất thu cộ
quy n s h u c a ngề ở ữ ủ ười ph i thi h nh án thì kê biên c quy n s d ng ả à ả ề ử ụ đất
v t i s n g n li n v i à à ả ắ ề ớ đất.


Trường h p ợ đấ ủt c a người ph i thi h nh án có t i s n g n li n v i ả à à ả ắ ề ớ đất mà
t i s n ó thu c quy n s h u c a ngà ả đ ộ ề ở ữ ủ ười khác thì Ch p h nh viên ch kê biênấ à ỉ
quy n s d ng ề ử ụ đấ àt v thông báo cho người có t i s n g n li n v i à ả ắ ề ớ đất.


3. Vi c kê biên quy n s d ng ệ ề ử ụ đất ph i l p biên b n ghi rõ v trí, di nả ậ ả ị ệ
tích, ranh gi i th a ớ ử đấ đượt c kê biên, có ch ký c a nh ng ngữ ủ ữ ười tham gia kê
biên.



<b>Điều 112. Tạm giao quản lý, khai thác, sử dụng diện tích đất đã kê biên</b>
1. Trường h p di n tích ợ ệ đấ đt ã kê biên ang do ngđ ười ph i thi h nh ánả à
qu n lý, khai thác, s d ng thì Ch p h nh viên t m giao di n tích ả ử ụ ấ à ạ ệ đấ đt ã kê
biên cho ngườ đi ó.


Trường h p di n tích ợ ệ đấ đt ã kê biên ang do t ch c ho c cá nhân khácđ ổ ứ ặ
qu n lý, khai thác, s d ng thì t m giao cho t ch c, cá nhân ó. ả ử ụ ạ ổ ứ đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3. Vi c t m giao qu n lý, khai thác, s d ng ệ ạ ả ử ụ đấ đt ã kê biên ph i ả được
l p biên b n, trong ó ghi rõ:ậ ả đ


a) Di n tích, lo i ệ ạ đất, v trí, s th a ị ố ử đất, s b n ố ả đồ;
b) Hi n tr ng s d ng ệ ạ ử ụ đất;


c) Th i h n t m giao qu n lý, khai thác, s d ng ờ ạ ạ ả ử ụ đất;


d) Quy n v ngh a v c th c a ngề à ĩ ụ ụ ể ủ ườ đượ ại c t m giao qu n lý, khaiả
thác, s d ng ử ụ đất.


4. Trong th i h n t m giao qu n lý, khai thác, s d ng ờ ạ ạ ả ử ụ đấ đt ã kê biên,
ngườ đượ ại c t m giao không được chuy n ể đổi, chuy n nhể ượng, cho thuê, cho
thuê l i, t ng cho, ạ ặ để ừ th a k , th ch p, ho c góp v n b ng quy n s d ngế ế ấ ặ ố ằ ề ử ụ
t; không c l m thay i hi n tr ng s d ng t; không c s d ng


đấ đượ à đổ ệ ạ ử ụ đấ đượ ử ụ


t trái m c ích.


đấ ụ đ



<b>i u 113. X lý t i s n g n li n v i </b> <b>t ã kê biên</b>


<b>Đ ề</b> <b>ử</b> <b>à ả</b> <b>ắ</b> <b>ề</b> <b>ớ đấ đ</b>


1. Trường h p t i s n g n li n v i ợ à ả ắ ề ớ đấ đt ã kê biên thu c s h u c aộ ở ữ ủ
người khác thì x lý nh sau:ử ư


a) Đố ớ à ải v i t i s n có trước khi người ph i thi h nh án nh n ả à ậ được quy tế
nh thi h nh án thì Ch p h nh viên yêu c u ng i có t i s n t nguy n di


đị à ấ à ầ ườ à ả ự ệ


chuy n t i s n ể à ả để ả tr quy n s d ng ề ử ụ đất cho người ph i thi h nh án.ả à
Trường h p ngợ ười có t i s n không t nguy n di chuy n t i s n thì Ch pà ả ự ệ ể à ả ấ
h nh viên hà ướng d n cho ngẫ ười có t i s n v ngà ả à ười ph i thi h nh án thoả à ả
thu n b ng v n b n v phậ ằ ă ả ề ương th c gi i quy t t i s n. Trong th i h n 15ứ ả ế à ả ờ ạ
ng y, k t ng y hà ể ừ à ướng d n m h không tho thu n ẫ à ọ ả ậ được thì Ch p h nhấ à
viên x lý t i s n ó cùng v i quy n s d ng ử à ả đ ớ ề ử ụ đấ để ả đảt b o m quy n, l iề ợ
ích h p pháp c a ngợ ủ ười ph i thi h nh án v ngả à à ười có t i s n g n li n v ià ả ắ ề ớ


t.
đấ


Trường h p ngợ ười có t i s n l ngà ả à ười thuê đất ho c nh n góp v n b ngặ ậ ố ằ
quy n s d ng ề ử ụ đấ ủt c a người ph i thi h nh án m khơng hình th nh phápả à à à
nhân m i thì ngớ ười có t i s n à ả được quy n ti p t c ký h p ề ế ụ ợ đồng thuê đất,
h p ợ đồng góp v n b ng quy n s d ng ố ằ ề ử ụ đấ ớt v i người trúng đấu giá, người
nh n quy n s d ng ậ ề ử ụ đất trong th i h n còn l i c a h p ờ ạ ạ ủ ợ đồng m h ã kýà ọ đ
k t v i ngế ớ ười ph i thi h nh án. Trả à ường h p n y, trợ à ước khi x lý quy n sử ề ử


d ng ụ đất, Ch p h nh viên có trách nhi m thơng báo cho ngấ à ệ ười tham gia đấu
giá, ngườ đượ đềi c ngh nh n quy n s d ng ị ậ ề ử ụ đấ ềt v quy n ề được ti p t cế ụ
ký h p ợ đồng c a ngủ ười có t i s n g n li n v i à ả ắ ề ớ đất;


b) Đố ớ à ải v i t i s n có sau khi người ph i thi h nh án nh n ả à ậ được quy tế
nh thi h nh án thì Ch p h nh viên yêu c u ng i có t i s n t nguy n di


đị à ấ à ầ ườ à ả ự ệ


chuy n t i s n ể à ả để ả ạ tr l i quy n s d ng ề ử ụ đất cho người ph i thi h nh án. Sauả à
th i h n 15 ng y, k t ng y yêu c u, m ngờ ạ à ể ừ à ầ à ười có t i s n khơng di chuy nà ả ể
t i s n ho c t i s n không th di chuy n à ả ặ à ả ể ể được thì Ch p h nh viên x lý t iấ à ử à
s n ó cùng v i quy n s d ng ả đ ớ ề ử ụ đất.


i v i t i s n có sau khi kê biên, n u ng i có t i s n khơng di chuy n


Đố ớ à ả ế ườ à ả ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c) Người có t i s n g n li n v i à ả ắ ề ớ đấ ủt c a người ph i thi h nh án ả à được
ho n tr ti n bán t i s n, nh n l i t i s n, n u t i s n b tháo d nh ng ph ià ả ề à ả ậ ạ à ả ế à ả ị ỡ ư ả
ch u các chi phí v kê biên, ị ề định giá, bán đấu giá, tháo d t i s n. ỡ à ả


2. Trường h p t i s n thu c s h u c a ngợ à ả ộ ở ữ ủ ười ph i thi h nh án g n li nả à ắ ề
v i quy n s d ng ớ ề ử ụ đấ đt ã kê biên thì Ch p h nh viên x lý t i s n cùng v iấ à ử à ả ớ
quy n s d ng ề ử ụ đất.


3. Đố ớ à ả ài v i t i s n l cây tr ng, v t nuôi ng n ng y ch a ồ ậ ắ à ư đến mùa thu
ho ch ho c t i s n ang trong quy trình s n xu t khép kín ch a k t thúc thìạ ặ à ả đ ả ấ ư ế
sau khi kê biên, Ch p h nh viên ch ti n h nh x lý khi ấ à ỉ ế à ử đến mùa thu ho chạ
ho c khi k t thúc quy trình s n xu t khép kín.ặ ế ả ấ



<b>Mục 9</b>


<b>CƯỠNG CH TR V T, GI Y T , Ế</b> <b>Ả Ậ</b> <b>Ấ</b> <b>Ờ</b>
<b>CHUY N QUY N S D NG Ể</b> <b>Ề</b> <b>Ử Ụ</b> <b>ĐẤT</b>
<b>Điều 114. Thủ tục cưỡng chế trả vật</b>


1. Đố ớ ậ đặ địi v i v t c nh, vi c cệ ưỡng ch ế được th c hi n nh sau:ự ệ ư


a) Ch p h nh viên yêu c u ngấ à ầ ười ph i thi h nh án, ngả à ườ đi ang qu n lý,ả
s d ng tr v t cho ngử ụ ả ậ ườ đượi c thi h nh án; n u ngà ế ườ đi ó khơng thi h nhà
thì Ch p h nh viên thu h i v t ấ à ồ ậ để ả tr cho ngườ đượi c thi h nh án;à


b) Trường h p v t ph i tr gi m giá tr m ngợ ậ ả ả ả ị à ườ đượi c thi h nh ánà
khơng đồng ý nh n thì Ch p h nh viên hậ ấ à ướng d n ẫ đương s tho thu n vi cự ả ậ ệ
thi h nh án. Vi c thi h nh án à ệ à được th c hi n theo tho thu n.ự ệ ả ậ


Trường h p ợ đương s không tho thu n ự ả ậ được thì Ch p h nh viênấ à
cưỡng ch tr v t cho ngế ả ậ ườ đượi c thi h nh án. à Đương s có quy n kh iự ề ở
ki n yêu c u To án gi i quy t v thi t h i do v t ph i tr b gi m giá tr ;ệ ầ à ả ế ề ệ ạ ậ ả ả ị ả ị


c) Trường h p v t khơng cịn ho c b h h ng ợ ậ ặ ị ư ỏ đến m c không s d ngứ ử ụ
c m ng s có tho thu n khác v vi c thi h nh án thì Ch p h nh


đượ à đươ ự ả ậ ề ệ à ấ à


viên thi h nh theo tho thu n.à ả ậ


Trường h p ợ đương s không tho thu n ự ả ậ được thì Th trủ ưởng c quanơ
thi h nh án dân s ra quy t à ự ế định tr ả đơn yêu c u thi h nh án. ầ à Đương s cóự


quy n kh i ki n yêu c u To án gi i quy t v thi t h i do v t ph i tr khôngề ở ệ ầ à ả ế ề ệ ạ ậ ả ả
còn ho c h h ng ặ ư ỏ đến m c không s d ng ứ ử ụ được.


2. Đố ớ ậi v i v t cùng lo i thì Ch p h nh viên th c hi n vi c cạ ấ à ự ệ ệ ưỡng chế
theo n i dung b n án, quy t ộ ả ế định.


Trường h p v t ph i tr khơng cịn ho c h h ng, gi m giá tr thì Ch pợ ậ ả ả ặ ư ỏ ả ị ấ
h nh viên yêu c u ngà ầ ười ph i thi h nh án tr v t cùng lo i ho c thanh toánả à ả ậ ạ ặ
giá tr c a v t cùng lo i, tr trị ủ ậ ạ ừ ường h p ợ đương s có tho thu n khác.ự ả ậ


3. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án, ngả à ườ đi ang qu n lý, s d ng v tả ử ụ ậ
ph i tr có th t u tán, hu ho i v t ó thì Ch p h nh viên có quy n ápả ả ể ẩ ỷ ạ ậ đ ấ à ề
d ng ngay bi n pháp b o ụ ệ ả đảm thi h nh án quy à định t i i u 68 c a Lu tạ Đ ề ủ ậ
n y.à


<b>Điều 115. Cưỡng chế trả nhà, giao nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

t nguy n th c hi n thì Ch p h nh viên yêu c u l c lự ệ ự ệ ấ à ầ ự ượng cưỡng ch ế đưa
h cùng t i s n ra kh i nh . ọ à ả ỏ à


Trường h p h t ch i nh n t i s n, Ch p h nh viên ph i l p biên b nợ ọ ừ ố ậ à ả ấ à ả ậ ả
ghi rõ s lố ượng, ch ng lo i, tình tr ng t ng lo i t i s n v giao t i s n choủ ạ ạ ừ ạ à ả à à ả
t ch c, cá nhân có i u ki n b o qu n ho c b o qu n t i kho c a c quanổ ứ đ ề ệ ả ả ặ ả ả ạ ủ ơ
thi h nh án dân s v thông báo à ự à đị đ ểa i m, th i gian ờ để người có t i s nà ả
nh n l i t i s n.ậ ạ à ả


2. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án c tình v ng m t m c dù ãả à ố ắ ặ ặ đ
c thông báo quy t nh c ng ch thì Ch p h nh viên th c hi n vi c


đượ ế đị ưỡ ế ấ à ự ệ ệ



cưỡng ch theo quy nh t i kho n 1 i u n y.ế đị ạ ả Đ ề à


3. H t th i h n 03 tháng, k t ng y thông báo theo quy ế ờ ạ ể ừ à định t i kho n 1ạ ả
i u n y m ng i có t i s n b o qu n không n nh n thì t i s n ó


Đ ề à à ườ à ả ả ả đế ậ à ả đ


c x lý theo quy nh t i kho n 2 i u 126 c a Lu t n y, tr tr ng h p


đượ ử đị ạ ả Đ ề ủ ậ à ừ ườ ợ


có lý do chính áng. đ


4. Vi c cệ ưỡng ch ế để ả ạ tr l i cơng trình xây d ng, v t ki n trúc theo b nự ậ ế ả
án, quy t ế định được th c hi n theo quy ự ệ định t i các kho n 1, 2 v 3 i uạ ả à Đ ề
n y.à


5. Trường h p cợ ưỡng ch giao nh l nh duy nh t c a ngế à à à ở ấ ủ ười ph i thiả
h nh án cho ngà ười mua đượ à ảc t i s n bán đấu giá, n u xét th y sau khi thanhế ấ
toán các kho n ngh a v thi h nh án m ngả ĩ ụ à à ười ph i thi h nh án khơng cịn ả à đủ
ti n ề để th nh ho c t o l p n i m i thì trà ặ ạ ậ ơ ở ớ ước khi l m th t c chi tr choà ủ ụ ả
ngườ đượi c thi h nh án, Ch p h nh viên trích l i t s ti n bán t i s n m tà ấ à ạ ừ ố ề à ả ộ
kho n ti n ả ề để người ph i thi h nh án thuê nh phù h p v i giá thuê nhả à à ợ ớ à
trung bình t i ạ địa phương trong th i h n 01 n m. Ngh a v thi h nh án cònờ ạ ă ĩ ụ à
l i ạ được ti p t c th c hi n theo quy ế ụ ự ệ định c a Lu t n y. ủ ậ à


<b>i u 116. C</b> <b>ng ch tr gi y t</b>


<b>Đ ề</b> <b>ưỡ</b> <b>ế ả ấ ờ</b>



1. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định cưỡng ch bu c ngế ộ ười ph i thi h nh ánả à
tr gi y t cho ngả ấ ờ ườ đượi c thi h nh án. Trà ường h p ngợ ười ph i thi h nh ánả à
khơng th c hi n thì Ch p h nh viên cự ệ ấ à ưỡng ch bu c ngế ộ ườ đi ó tr gi y tả ấ ờ


thi h nh án.


để à


Trường h p xác ợ định người th ba ang gi gi y t ph i tr thì Ch pứ đ ữ ấ ờ ả ả ấ
h nh viên yêu c u ngà ầ ườ đi ó giao gi y t ang gi , n u ngấ ờ đ ữ ế ười th ba khơngứ
t nguy n giao thì Ch p h nh viên cự ệ ấ à ưỡng ch bu c ngế ộ ườ đi ó giao gi y t ấ ờ để
thi h nh án.à


2. Trường h p gi y t không th thu h i ợ ấ ờ ể ồ được nh ng có th c p l i thìư ể ấ ạ
Ch p h nh viên yêu c u c quan, t ch c có th m quy n ra quy t ấ à ầ ơ ổ ứ ẩ ề ế định h yủ
gi y t ó v c p gi y t m i cho ngấ ờ đ à ấ ấ ờ ớ ườ đượi c thi h nh án.à


i v i gi y t không th thu h i v c ng không th c p l i c thì


Đố ớ ấ ờ ể ồ à ũ ể ấ ạ đượ


Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định tr ả đơn yêu c u thiầ
h nh án v hà à ướng d n ẫ đương s kh i ki n yêu c u To án gi i quy t.ự ở ệ ầ à ả ế


<b>i u 117. C</b> <b>ng ch chuy n giao quy n s d ng </b> <b>t</b>


<b>Đ ề</b> <b>ưỡ</b> <b>ế</b> <b>ể</b> <b>ề</b> <b>ử ụ</b> <b>đấ</b>


1. Trường h p b n án, quy t ợ ả ế định tuyên ngh a v chuy n giao quy n sĩ ụ ể ề ử


d ng ụ đất thì Ch p h nh viên t ch c giao di n tích ấ à ổ ứ ệ đất cho ngườ đượi c thi
h nh án. à


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Vi c x lý t i s n g n li n v i ệ ử à ả ắ ề ớ đấ đượt c chuy n giao th c hi n theoể ự ệ
quy định sau ây:đ


a) Trường h p t i s n g n li n v i ợ à ả ắ ề ớ đất hình th nh sau khi có b n án,à ả
quy t ế định có hi u l c pháp lu t thì Ch p h nh viên yêu c u ngệ ự ậ ấ à ầ ười có t ià
s n ó tháo d ho c chuy n t i s n ra kh i di n tích ả đ ỡ ặ ể à ả ỏ ệ đất ph i chuy n giaoả ể
cho ngườ đượi c thi h nh án. N u ngà ế ười có t i s n khơng th c hi n thì Ch pà ả ự ệ ấ
h nh viên cà ưỡng ch tháo d ho c chuy n t i s n ra kh i di n tích ế ỡ ặ ể à ả ỏ ệ đất ph iả
chuy n giao, tr trể ừ ường h p ợ đương s có tho thu n khác. Chi phí cự ả ậ ưỡng
ch do ngế ười có t i s n ch u.à ả ị


Trường h p ngợ ười có t i s n g n li n v i à ả ắ ề ớ đấ ừt t ch i nh n t i s n thìố ậ à ả
Ch p h nh viên l p biên b n ghi rõ s lấ à ậ ả ố ượng, ch ng lo i, tình tr ng t ng lo iủ ạ ạ ừ ạ
t i s n, giao t i s n cho t ch c, cá nhân có i u ki n b o qu n ho c b oà ả à ả ổ ứ đ ề ệ ả ả ặ ả
qu n t i kho c a c quan thi h nh án dân s v thông báo ả ạ ủ ơ à ự à đị đ ểa i m, th i gianờ


ng i có t i s n nh n l i t i s n.
để ườ à ả ậ ạ à ả


H t th i h n thông báo m ngế ờ ạ à ười có t i s n khơng à ả đến nh n thì t i s nậ à ả
c x lý theo quy nh t i i u 126 c a Lu t n y;


đượ ử đị ạ Đ ề ủ ậ à


b) Trường h p t i s n g n li n v i ợ à ả ắ ề ớ đất có trước khi có b n án, quy tả ế
nh s th m nh ng b n án, quy t nh c thi h nh không tuyên rõ vi c



đị ơ ẩ ư ả ế đị đượ à ệ


x lý ử đố ớ à ả đi v i t i s n ó thì c quan thi h nh án dân s yêu c u To án ã raơ à ự ầ à đ
b n án, quy t ả ế định gi i thích rõ vi c x lý ả ệ ử đố ớ à ải v i t i s n ho c ặ đề ngh Toị à
án có th m quy n xem xét l i n i dung b n án theo th t c giám ẩ ề ạ ộ ả ủ ụ đốc th m,ẩ
tái th m.ẩ


3. Vi c cệ ưỡng ch giao quy n s d ng ế ề ử ụ đất cho người trúng đấu giá
ho c cho ngặ ười nh n quy n s d ng ậ ề ử ụ đấ để ừ àt tr v o s ti n ố ề được thi h nhà
án được th c hi n theo quy ự ệ định t i kho n 2 i u n y.ạ ả Đ ề à


<b>Mục 10</b>


<b>CƯỠNG CH THI H NH NGH A V BU C TH C HI NẾ</b> <b>À</b> <b>Ĩ</b> <b>Ụ</b> <b>Ộ</b> <b>Ự</b> <b>Ệ</b>
<b>HO C KHÔNG Ặ</b> <b>ĐƯỢC TH C HI N CÔNG VI C NH T Ự</b> <b>Ệ</b> <b>Ệ</b> <b>Ấ ĐỊNH</b>
<b>Điều upload.123doc.net. Cưỡng chế thi hành nghĩa vụ buộc thực hiện</b>
<b>công việc nhất định</b>


1. Trường h p thi h nh ngh a v ph i th c hi n công vi c nh t ợ à ĩ ụ ả ự ệ ệ ấ định theo
b n án, quy t ả ế định m ngà ười ph i thi h nh án không th c hi n thì Ch pả à ự ệ ấ
h nh viên quy t à ế định ph t ti n v n ạ ề à ấ định th i h n 05 ng y l m vi c, k tờ ạ à à ệ ể ừ
ng y ra quy t à ế định ph t ti n ạ ề để ngườ đi ó th c hi n ngh a v thi h nh án. ự ệ ĩ ụ à


2. H t th i h n ã n ế ờ ạ đ ấ định m ngà ười ph i thi h nh án không th c hi nả à ự ệ
ngh a v thi h nh án thì Ch p h nh viên x lý nh sau:ĩ ụ à ấ à ử ư


a) Trường h p cơng vi c ó có th giao cho ngợ ệ đ ể ười khác th c hi n thayự ệ
thì Ch p h nh viên giao cho ngấ à ười có i u ki n th c hi n; chi phí th c hi nđ ề ệ ự ệ ự ệ
do người ph i thi h nh án ch u;ả à ị



b) Trường h p cơng vi c ó ph i do chính ngợ ệ đ ả ười ph i thi h nh án th cả à ự
hi n thì Ch p h nh viên ệ ấ à đề ngh c quan có th m quy n truy c u tráchị ơ ẩ ề ứ
nhi m hình s v t i khơng ch p h nh án. ệ ự ề ộ ấ à


<b>i u 119. C</b> <b>ng ch thi h nh ngh a v không </b> <b>c th c hi n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ưỡ</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>ĩ</b> <b>ụ</b> <b>đượ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Người ph i thi h nh án không t nguy n ch m d t vi c th c hi n côngả à ự ệ ấ ứ ệ ự ệ
vi c m theo b n án, quy t ệ à ả ế định không được th c hi n thì Ch p h nh viên raự ệ ấ à
quy t ế định ph t ti n ạ ề đố ới v i ngườ đi ó, trong trường h p c n thi t có th yêuợ ầ ế ể
c u h khôi ph c hi n tr ng ban ầ ọ ụ ệ ạ đầu. Trường h p ngợ ườ đi ó v n không ch mẫ ấ
d t công vi c không ứ ệ đượ àc l m, không khôi ph c l i hi n tr ng ban ụ ạ ệ ạ đầu thì
Ch p h nh viên ấ à đề ngh c quan có th m quy n truy c u trách nhi m hình sị ơ ẩ ề ứ ệ ự
v t i không ch p h nh án. ề ộ ấ à


<b>Điều 120. Cưỡng chế giao người chưa thành niên cho người được giao</b>
<b>nuôi dưỡng theo bản án, quyết định</b>


1. Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định bu c giao ngộ ười ch a th nh niên choư à
ngườ đượi c giao nuôi dưỡng theo b n án, quy t ả ế định. Trước khi cưỡng chế
giao người ch a th nh niên cho ngư à ườ đượi c giao nuôi dưỡng, Ch p h nh viênấ à
ph i h p v i chính quy n ố ợ ớ ề địa phương, t ch c chính tr - xã h i t i ổ ứ ị ộ ạ địa
phương ó thuy t ph c đ ế ụ đương s t nguy n thi h nh án. ự ự ệ à


2. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án ho c ngả à ặ ườ đi ang trông gi ngữ ười
ch a th nh niên không giao ngư à ười ch a th nh niên cho ngư à ườ đượi c giao ni
dưỡng thì Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định ph t ti n, n ạ ề ấ định th i h n 05 ng yờ ạ à
l m vi c, k t ng y ra quy t à ệ ể ừ à ế định ph t ti n ạ ề để ngườ đi ó giao người ch aư
th nh niên cho ngà ườ đượi c giao nuôi dưỡng. H t th i h n ã n ế ờ ạ đ ấ định mà


ngườ đi ó khơng th c hi n thì Ch p h nh viên ti n h nh cự ệ ấ à ế à ưỡng ch bu c giaoế ộ
người ch a th nh niên ho c ư à ặ đề ngh c quan có th m quy n truy c u tráchị ơ ẩ ề ứ
nhi m hình s v t i khơng ch p h nh án.ệ ự ề ộ ấ à


<b>i u 121. C</b> <b>ng ch bu c nh n ng</b> <b>i lao </b> <b>ng tr l i l m vi c</b>


<b>Đ ề</b> <b>ưỡ</b> <b>ế</b> <b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ườ</b> <b>độ</b> <b>ở ạ à</b> <b>ệ</b>


1. Trường h p ngợ ườ ử ụi s d ng lao động không nh n ngậ ười lao động trở
l i l m vi c theo b n án, quy t ạ à ệ ả ế định thì Ch p h nh viên ra quy t ấ à ế định ph tạ
ti n ề đố ới v i ngườ ử ụi s d ng lao động l cá nhân ho c ngà ặ ườ đứi ng đầu cơ
quan, t ch c s d ng lao ổ ứ ử ụ động, đồng th i n ờ ấ định th i h n 10 ng y, k tờ ạ à ể ừ
ng y ra quy t à ế định ph t ti n ạ ề để ngườ ử ụi s d ng lao động th c hi n vi c nh nự ệ ệ ậ
người lao động tr l i l m vi c. H t th i h n ã n ở ạ à ệ ế ờ ạ đ ấ định m ngà ườ ử ụi s d ng
lao động không th c hi n thì Ch p h nh viên ự ệ ấ à đề ngh c quan có th mị ơ ẩ
quy n x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s v t i khơng ch pề ử ỷ ậ ặ ứ ệ ự ề ộ ấ
h nh án.à


2. Trường h p không th b trí ngợ ể ố ười lao động tr l i l m công vi cở ạ à ệ
theo n i dung b n án, quy t ộ ả ế định thì ngườ ử ụi s d ng lao động ph i b tríả ố
cơng vi c khác v i m c ti n lệ ớ ứ ề ương tương đương theo quy định c a phápủ
lu t lao ậ động.


Trường h p ngợ ười lao động không ch p nh n công vi c ấ ậ ệ được b tríố
v yêu c u ngà ầ ườ ử ụi s d ng lao động thanh toán các ch ế độ theo quy định
c a pháp lu t lao ủ ậ động thì ngườ ử ụi s d ng lao động ph i th c hi n vi cả ự ệ ệ
thanh toán để ch m d t ngh a v thi h nh án. ấ ứ ĩ ụ à


3. Ngườ ử ụi s d ng lao động ph i thanh toán cho ngả ười lao động kho nả
ti n lề ương trong th i gian ch a b trí ờ ư ố được công vi c theo b n án, quy tệ ả ế


nh, k t ng y có n yêu c u thi h nh án cho n khi ng i lao ng


đị ể ừ à đơ ầ à đế ườ độ


c nh n tr l i l m vi c ho c c gi i quy t theo quy nh t i kho n


đượ ậ ở ạ à ệ ặ đượ ả ế đị ạ ả


2 i u n y.Đ ề à


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>THI HÀNH ÁN TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ</b>
<b>M c 1ụ</b>


<b>THI H NH KHO N T CH THU SUNG QU NH NÀ</b> <b>Ả</b> <b>Ị</b> <b>Ỹ</b> <b>À ƯỚC; </b>
<b>TIÊU HU T I S N; HO N TR TI N, T I S N KÊ BIÊN, Ỷ À</b> <b>Ả</b> <b>À</b> <b>Ả</b> <b>Ề</b> <b>À</b> <b>Ả</b>


<b>T M GI TRONG B N N, QUY T Ạ</b> <b>Ữ</b> <b>Ả Á</b> <b>Ế ĐỊNH HÌNH SỰ</b>


<b>i u 122. Chuy n giao v t ch ng, t i s n t m gi kèm theo b n án,</b>


<b>Đ ề</b> <b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ứ</b> <b>à ả ạ</b> <b>ữ</b> <b>ả</b>


<b>quy t ế định</b>


1. V t ch ng, t i s n t m gi trong b n án, quy t ậ ứ à ả ạ ữ ả ế định hình s do yêuự
c u ph c v vi c xét x m ch a ầ ụ ụ ệ ử à ư được chuy n cho c quan thi h nh án dânể ơ à
s trong giai o n truy t , xét x theo quy ự đ ạ ố ử định c a B lu t t t ng hình sủ ộ ậ ố ụ ự
thì ph i chuy n giao cho c quan thi h nh án dân s t i th i i m To ánả ể ơ à ự ạ ờ đ ể à
chuy n giao b n án, quy t ể ả ế định.



2. Vi c giao, nh n v t ch ng, t i s n t m gi ệ ậ ậ ứ à ả ạ ữ được ti n h nh t i khoế à ạ
c a c quan thi h nh án dân s . Bên giao có trách nhi m v n chuy n v tủ ơ à ự ệ ậ ể ậ
ch ng, t i s n t m gi ứ à ả ạ ữ đến kho c a c quan thi h nh án dân s . ủ ơ à ự


i v i v t ch ng, t i s n t m gi không th v n chuy n, di d i v b o


Đố ớ ậ ứ à ả ạ ữ ể ậ ể ờ ề ả


qu n t i kho c a c quan thi h nh án dân s thì ả ạ ủ ơ à ự đị đ ểa i m giao nh n v tậ ậ
ch ng, t i s n t m gi l n i ang g i, gi ho c n i ang có t i s n. ứ à ả ạ ữ à ơ đ ử ữ ặ ơ đ à ả


3. Vi c ti p nh n t i s n ph i có s tham gia ệ ế ậ à ả ả ự đầ đủ ủy c a Th trủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s ho c ngà ự ặ ườ đượi c Th trủ ưởng c quan thi h nh ánơ à
dân s u quy n, th kho, k toán.ự ỷ ề ủ ế


<b>i u 123. Th t c ti p nh n v t ch ng, t i s n t m gi</b>


<b>Đ ề</b> <b>ủ ụ</b> <b>ế</b> <b>ậ</b> <b>ậ</b> <b>ứ</b> <b>à ả ạ</b> <b>ữ</b>


Vi c ti p nh n v t ch ng, t i s n t m gi ệ ế ậ ậ ứ à ả ạ ữ được ti n h nh theo th t cế à ủ ụ
sau ây:đ


1. Th kho có trách nhi m tr c ti p nh n, ki m tra hi n tr ng v t ch ng,ủ ệ ự ế ậ ể ệ ạ ậ ứ
t i s n t m gi v nh p kho thi h nh án. Vi c giao nh n v t ch ng, t i s nà ả ạ ữ à ậ à ệ ậ ậ ứ à ả
t m gi ph i ạ ữ ả đượ ậc l p biên b n ghi rõ gi , ng y, tháng, n m giao nh n; sả ờ à ă ậ ố
lượng, ch ng lo i, hi n tr ng c a t ng lo i v t ch ng, t i s n t m gi , có soủ ạ ệ ạ ủ ừ ạ ậ ứ à ả ạ ữ
sánh v i biên b n thu gi ban ớ ả ữ đầu c a c quan Công an ho c To án. C quanủ ơ ặ à ơ
thi h nh án dân s ch ti p nh n t i s n à ự ỉ ế ậ à ả đủ à đ v úng v i hi n tr ng ghi trongớ ệ ạ
biên b n thu gi ban ả ữ đầu. Trong trường h p v t ch ng, t i s n t m gi giao,ợ ậ ứ à ả ạ ữ
nh n ã b thay ậ đ ị đổi so v i biên b n thu gi ban ớ ả ữ đầu thì Th trủ ưởng c quanơ


bên giao, bên nh n có trách nhi m ki m tra, k t lu n v c quan thi h nh ánậ ệ ể ế ậ à ơ à
dân s ch nh n khi ã ự ỉ ậ đ được các c quan có th m quy n l m rõ v nh ngơ ẩ ề à ề ữ
thay đổ đi ó.


Biên b n giao, nh n v t ch ng, t i s n t m gi ph i có ch ký c aả ậ ậ ứ à ả ạ ữ ả ữ ủ
ngườ đại i di n v d u c a c quan bên nh n, ch ký c a ngệ à ấ ủ ơ ậ ữ ủ ườ đại i di n vệ à
d u c a c quan bên giao, n u có.ấ ủ ơ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Khi giao, nh n ph i l p biên b n ghi rõ hi n tr ng c a v t ch ng, t iậ ả ậ ả ệ ạ ủ ậ ứ à
s n ả được niêm phong, có ch ký c a bên giao, bên nh n. Trữ ủ ậ ường h p niêmợ
phong b rách ho c có d u hi u kh nghi trên ó thì c quan thi h nh án dânị ặ ấ ệ ả đ ơ à
s ch ti p nh n khi có k t lu n giám ự ỉ ế ậ ế ậ định c a c quan có th m quy n.ủ ơ ẩ ề


<b>i u 124. X lý v t ch ng, t i s n t m gi b tuyên t ch thu, sung</b>


<b>Đ ề</b> <b>ử</b> <b>ậ</b> <b>ứ</b> <b>à ả</b> <b>ạ</b> <b>ữ ị</b> <b>ị</b>


<b>qu nh nỹ</b> <b>à ước</b>


1. Đố ớ ậi v i v t ch ng, t i s n t m gi m b n án, quy t ứ à ả ạ ữ à ả ế định tuyên t chị
thu, sung qu nh nỹ à ước thì trong th i h n 10 ng y, k t ng y ra quy t ờ ạ à ể ừ à ế định
thi h nh án, c quan thi h nh án dân s ph i thông báo b ng v n b n v ti nà ơ à ự ả ằ ă ả à ế
h nh giao v t ch ng, t i s n t m gi ó cho c quan t i chính cùng c p. à ậ ứ à ả ạ ữ đ ơ à ấ Đối
v i t i s n t ch thu, sung qu nh nớ à ả ị ỹ à ước do c quan thi h nh án c p quân khuơ à ấ
thi h nh thì chuy n cho c quan t i chính c p t nh n i c quan thi h nh ánà ể ơ à ấ ỉ ơ ơ à
c p quân khu có tr s .ấ ụ ở


Chi phí x lý v t ch ng, t i s n t m gi b tuyên t ch thu, sung qu nhử ậ ứ à ả ạ ữ ị ị ỹ à
nước do c quan t i chính n i nh n v t ch ng, t i s n t m gi chi tr theoơ à ơ ậ ậ ứ à ả ạ ữ ả
quy định c a pháp lu t. ủ ậ



2. Khi chuy n giao v t ch ng, t i s n t m gi ph i kèm theo quy t ể ậ ứ à ả ạ ữ ả ế định
thi h nh án, b n án, quy t à ả ế định ho c b n sao b n án, quy t ặ ả ả ế định do c quanơ
thi h nh án dân s sao y b n chính.à ự ả


3. Vi c chuy n giao v t ch ng, t i s n t m gi ph i có s tham gia c aệ ể ậ ứ à ả ạ ữ ả ự ủ
Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ho c ngơ à ự ặ ườ đượi c Th trủ ưởng c quanơ
thi h nh án dân s u quy n, k toán, th kho v à ự ỷ ề ế ủ à đại di n c quan t i chính.ệ ơ à
Vi c giao, nh n v t ch ng, t i s n t m gi ệ ậ ậ ứ à ả ạ ữ đượ ậc l p biên b n, mô t c thả ả ụ ể
th c tr ng v t ch ng, t i s n t m gi , có ch ký c a ngự ạ ậ ứ à ả ạ ữ ữ ủ ườ đại i di n v d uệ à ấ
c a c quan bên giao, ch ký c a ngủ ơ ữ ủ ườ đại i di n v d u c a c quan bênệ à ấ ủ ơ
nh n, n u có. ậ ế


4. Trường h p quy t ợ ế định t ch thu v t ch ng, t i s n t m gi ã ị ậ ứ à ả ạ ữ đ được
thi h nh nh ng sau ó phát hi n có sai l m v ã à ư đ ệ ầ à đ được c quan có th mơ ẩ
quy n ra quy t ề ế định hu b quy t ỷ ỏ ế định t ch thu thì c quan thi h nh án dânị ơ à
s ph i h p v i c quan t i chính cùng c p ho c c quan t i chính c p t nhự ố ợ ớ ơ à ấ ặ ơ à ấ ỉ
n i c quan thi h nh án c p quân khu có tr s ơ ơ à ấ ụ ở để à l m th t c ho n tr l iủ ụ à ả ạ
s ti n ã n p v o ngân sách nh nố ề đ ộ à à ước theo quy định c a pháp lu t. ủ ậ


<b>i u 125. Tiêu hu v t ch ng, t i s n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ỷ ậ</b> <b>ứ</b> <b>à ả</b>


1. Trong thời hạn 01 tháng, kể từ ngày ra quyết định thi hành án, Thủ
trưởng cơ quan thi hành án dân sự phải ra quyết định thành lập Hội đồng tiêu
huỷ vật chứng, tài sản thuộc diện tiêu huỷ theo bản án, quyết định, trừ trường
hợp pháp luật quy định phải tiêu huỷ ngay.


2. Hội đồng tiêu huỷ vật chứng, tài sản gồm Chấp hành viên là Chủ tịch Hội


đồng, đại diện cơ quan tài chính cùng cấp là thành viên, đại diện cơ quan chuyên
môn tham gia Hội đồng khi cần thiết.


3. Viện kiểm sát cùng cấp kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc tiêu
huỷ vật chứng, tài sản.


<b>i u 126. Tr l i ti n, t i s n t m gi cho </b> <b>ng s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định tr l i ti n, t iả ạ ề à
s n t m gi trong trả ạ ữ ường h p b n án, quy t ợ ả ế định tuyên tr l i t i s n choả ạ à ả


ng s .
đươ ự


Trường h p ngợ ườ đượi c tr l i ti n, t i s n t m gi ả ạ ề à ả ạ ữ đồng th i l ngờ à ười
ph i thi h nh ngh a v tr ti n không t nguy n thi h nh án thì Ch p h nhả à ĩ ụ ả ề ự ệ à ấ à
viên x lý ti n, t i s n ó ử ề à ả đ để thi h nh án.à


2. Sau khi có quy t ế định tr l i ti n, t i s n t m gi , Ch p h nh viênả ạ ề à ả ạ ữ ấ à
thông báo cho đương s th i gian, ự ờ đị đ ểa i m nh n l i ti n, t i s n. ậ ạ ề à ả


H t th i h n 15 ng y, k t ng y ế ờ ạ à ể ừ à được thông báo m à đương s khơngự
n nh n ti n thì Ch p h nh viên g i s ti n ó theo hình th c ti t ki m


đế ậ ề ấ à ử ố ề đ ứ ế ệ


không k h n v thông báo cho ỳ ạ à đương s .ự


H t th i h n 03 tháng, k t ng y ế ờ ạ ể ừ à được thông báo nh ng ư đương sự
không đến nh n t i s n m khơng có lý do chính áng thì Ch p h nh viênậ à ả à đ ấ à


x lý t i s n theo quy ử à ả định t i các i u 98, 99 v 101 c a Lu t n y v g i sạ đ ề à ủ ậ à à ử ố
ti n thu ề được theo hình th c ti t ki m không k h n, ứ ế ệ ỳ ạ đồng th i thông báoờ
cho đương s .ự


H t th i h n 05 n m, k t ng y b n án, quy t ế ờ ạ ă ể ừ à ả ế định có hi u l c phápệ ự
lu t m ậ à đương s v n không ự ẫ đến nh n s ti n ã ậ ố ề đ được g i ti t ki m mử ế ệ à
khơng có lý do chính áng thì c quan thi h nh án dân s l m th t c sungđ ơ à ự à ủ ụ
qu nh nỹ à ước.


3. Đố ớ à ải v i t i s n không bán được ho c b h h ng khơng cịn giá tr sặ ị ư ỏ ị ử
d ng thì Th trụ ủ ưởng c quan thi h nh án dân s ph i ra quy t ơ à ự ả ế định tiêu huỷ
v t ch c tiêu hu t i s n theo quy à ổ ứ ỷ à ả định t i i u 125 c a Lu t n y.ạ Đ ề ủ ậ à


i v i gi y t liên quan n t i s n, nhân thân c a ng s thì h t


Đố ớ ấ ờ đế à ả ủ đươ ự ế


th i h n 01 n m, k t ng y thông báo n u ờ ạ ă ể ừ à ế đương s không ự đến nh n, Ch pậ ấ
h nh viên l m th t c chuy n giao cho c quan ã ban h nh gi y t ó x lýà à ủ ụ ể ơ đ à ấ ờ đ ử
theo quy định.


4. Trường h p t i s n tr l i l ti n Vi t Nam, ngo i t b h h ngợ à ả ả ạ à ề ệ ạ ệ ị ư ỏ
khơng cịn s d ng ử ụ được do l i c a các c quan ti n h nh t t ng, c quanỗ ủ ơ ế à ố ụ ơ
thi h nh án dân s trong quá trình b o qu n v à ự ả ả à đương s t ch i nh n thì cự ừ ố ậ ơ
quan thi h nh án dân s à ự đề ngh Ngân h ng nh nị à à ướ đổ ềc i ti n m i có giá trớ ị
tương đương để ả tr cho đương s . ự


i v i t i s n l ti n Vi t Nam, ngo i t b h h ng khơng cịn s


Đố ớ à ả à ề ệ ạ ệ ị ư ỏ ử



d ng ụ được không do l i c a các c quan ti n h nh t t ng, c quan thi h nhỗ ủ ơ ế à ố ụ ơ à
án dân s m ự à đương s t ch i nh n thì c quan thi h nh án dân s giao choự ừ ố ậ ơ à ự
Ngân h ng nh nà à ước x lý theo quy ử định c a pháp lu t. ủ ậ


5. Vi c tr l i ti n t m ng án phí theo b n án, quy t ệ ả ạ ề ạ ứ ả ế định được th cự
hi n theo quy ệ định t i các kho n 1, 2, 3 v 4 i u n y.ạ ả à Đ ề à


<b>i u 127. X lý t i s n m b n án, quy t </b> <b>nh tuyên kê biên </b>


<b>Đ ề</b> <b>ử</b> <b>à ả</b> <b>à ả</b> <b>ế đị</b> <b>để</b>


<b>b o ả đảm thi h nh ánà</b>


Ch p h nh viên x lý theo quy ấ à ử định t i các i u 98, 99, 100 v 101 c aạ đ ề à ủ
Lu t n y ậ à đố ớ à ải v i t i s n m b n án, quy t à ả ế định tuyên kê biên để ả đả b o m
thi h nh án trong trà ường h p ngợ ười ph i thi h nh án không t nguy n thiả à ự ệ
h nh án.à


<b>i u 128. Thu án phí, ti n ph t v các kho n ph i thu khác </b> <b>i v i</b>


<b>Đ ề</b> <b>ề</b> <b>ạ à</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>đố ớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1. Giám th tr i giam, tr i t m giam n i ngị ạ ạ ạ ơ ười ph i thi h nh án angả à đ
ch p h nh hình ph t tù thu các kho n ti n, t i s n m ngấ à ạ ả ề à ả à ười ph i thi h nhả à
án, thân nhân c a ngủ ười ph i thi h nh án n p ả à ộ để thi h nh án v chuy n choà à ể
c quan thi h nh án dân s x lý theo quy ơ à ự ử định c a pháp lu t.ủ ậ


2. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án chuy n tr i giam, tr i t m giamả à ể ạ ạ ạ
ho c ặ đượ đặc c xá, được mi n ch p h nh hình ph t tù ho c ch t thì Giámễ ấ à ạ ặ ế


th tr i giam, tr i t m giam n i ngị ạ ạ ạ ơ ườ đi ó ch p h nh hình ph t tù ph i thôngấ à ạ ả
báo b ng v n b n cho c quan thi h nh án dân s .ằ ă ả ơ à ự


<b>i u 129. Th t c tr l i ti n, t i s n cho ng</b> <b>i </b> <b>c thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ủ ụ</b> <b>ả ạ</b> <b>ề</b> <b>à ả</b> <b>ườ đượ</b> <b>à</b>


<b>ang ch p h nh hình ph t tù</b>


<b>đ</b> <b>ấ</b> <b>à</b> <b>ạ</b>


1. Ch p h nh viên g i thông báo, quy t ấ à ử ế định v vi c nh n l i ti n, t iề ệ ậ ạ ề à
s n cho ngả ườ đượi c thi h nh án ang ch p h nh hình ph t tù thơng qua Giámà đ ấ à ạ
th tr i giam, tr i t m giam.ị ạ ạ ạ


Trường h p ngợ ườ đượi c thi h nh án u quy n cho ngà ỷ ề ười khác nh nậ
ti n, t i s n thì v n b n u quy n ph i có xác nh n c a Giám th tr i giam,ề à ả ă ả ỷ ề ả ậ ủ ị ạ
tr i t m giam. Ch p h nh viên tr ti n, t i s n cho ngạ ạ ấ à ả ề à ả ườ đượi c u quy n.ỷ ề


2. Trường h p ngợ ườ đượi c thi h nh án có yêu c u v à ầ à được nh n ti n,ậ ề
t i s n t i n i ang ch p h nh hình ph t tù theo quy à ả ạ ơ đ ấ à ạ định c a pháp lu t thìủ ậ
Ch p h nh viên g i ti n, t i s n cho ngấ à ử ề à ả ườ đi ó thơng qua Giám th tr i giam,ị ạ
tr i t m giam. Chi phí cho vi c g i ti n, t i s n do ngạ ạ ệ ử ề à ả ườ đượi c thi h nh ánà
ch u. Khi giao ti n, t i s n cho ị ề à ả đương s , Giám th tr i giam, tr i t m giamự ị ạ ạ ạ
l p biên b n v g i cho c quan thi h nh án dân s . ậ ả à ử ơ à ự


3. Trường h p ngợ ườ đượi c thi h nh án ang ch p h nh hình ph t tù tà đ ấ à ạ ừ
ch i nh n l i ti n, t i s n b ng v n b n có xác nh n c a Giám th tr i giam,ố ậ ạ ề à ả ằ ă ả ậ ủ ị ạ
tr i t m giam thì Ch p h nh viên x lý ti n, t i s n ạ ạ ấ à ử ề à ả để sung qu nh nỹ à ước
ho c tiêu hu theo quy ặ ỷ định c a Lu t n y. ủ ậ à



<b>Mục 2</b>


<b>THI H NH QUY T À</b> <b>Ế ĐỊNH P D NG Á</b> <b>Ụ</b>
<b>BI N PH P KH N C P T M TH IỆ</b> <b>Á</b> <b>Ẩ</b> <b>Ấ</b> <b>Ạ</b> <b>Ờ</b>


<b>i u 130. Th t c thi h nh quy t </b> <b>nh áp d ng bi n pháp kh n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ủ ụ</b> <b>à</b> <b>ế đị</b> <b>ụ</b> <b>ệ</b> <b>ẩ</b>


<b>c p t m th iấ ạ</b> <b>ờ</b>


1. Trong th i h n 24 gi , k t khi nh n ờ ạ ờ ể ừ ậ được quy t ế định thi h nh án,à
Ch p h nh viên ph iấ à ả<b> áp d ng ngay các bi n pháp b o </b>ụ ệ ả đảm, bi n pháp cệ ưỡng
ch sau ây: ế đ


a) Bi n pháp cệ ưỡng ch quy ế định t i các i u upload.123doc.net, 119,ạ đ ề
120 v 121 c a Lu t n y à ủ ậ à để ả đả b o m thi h nh quy t à ế định v c m ho cề ấ ặ
bu c ộ đương s th c hi n h nh vi nh t ự ự ệ à ấ định; giao người ch a th nh niên choư à
cá nhân ho c t ch c trông nom, nuôi dặ ổ ứ ưỡng, ch m sóc, giáo d c; t m ìnhă ụ ạ đ
ch quy t ỉ ế định sa th i ngả ười lao động;


b) Bi n pháp cệ ưỡng ch quy ế định t i các kho n 1, 2, 3 v 5 i u 71 c aạ ả à Đ ề ủ
Lu t n y ậ à để ả đả b o m thi h nh quy t à ế định v bu c th c hi n trề ộ ự ệ ước m tộ
ph n ngh a v c p dầ ĩ ụ ấ ưỡng; bu c th c hi n trộ ự ệ ước m t ph n ngh a v b iộ ầ ĩ ụ ồ
thường thi t h i do tính m ng, s c kho b xâm ph m; bu c ngệ ạ ạ ứ ẻ ị ạ ộ ườ ử ụi s d ng
lao động t m ng ti n lạ ứ ề ương, ti n công, ti n b i thề ề ồ ường, tr c p tai n n laoợ ấ ạ


ng ho c b nh ngh nghi p cho ng i lao ng;



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

c) Bi n pháp cệ ưỡng ch quy ế định t i i u 75 c a Lu t n y ạ Đ ề ủ ậ à để đảm b oả
thi h nh bi n pháp kh n c p t m th i quy à ệ ẩ ấ ạ ờ định v kê biên t i s n ang tranhề à ả đ
ch p.ấ


d) Bi n pháp b o ệ ả đảm quy định t i các i u 66, 67, 68 v 69 c a Lu tạ đ ề à ủ ậ
n y à để ả đả b o m thi h nh quy t à ế định v c m chuy n d ch quy n v t i s nề ấ ể ị ề ề à ả
i v i t i s n ang tranh ch p; c m thay i hi n tr ng t i s n ang tranh


đố ớ à ả đ ấ ấ đổ ệ ạ à ả đ


ch p; phong to t i kho n t i ngân h ng, t ch c tín d ng khác; phong toấ ả à ả ạ à ổ ứ ụ ả
t i s n n i g i gi ; phong to t i s n c a ngà ả ở ơ ử ữ ả à ả ủ ười có ngh a v ;ĩ ụ


) Bi n pháp c ng ch quy nh t i kho n 3 i u 71 v các i u 98,


đ ệ ưỡ ế đị ạ ả Đ ề à đ ề


99, 100 v 101 c a Lu t n y à ủ ậ à để ả đả b o m thi h nh quy t à ế định v cho thuề
ho ch, cho bán hoa m u ho c s n ph m h ng hoá khác.ạ à ặ ả ẩ à


2. Trường h p ngợ ười ph i thi h nh án c trú ho c có t i s n ả à ư ặ à ả ở địa
phương khác thì tu t ng trỳ ừ ường h p c th , Th trợ ụ ể ủ ưởng c quan thi h nh ánơ à
dân s ra quy t ự ế định u thác cho c quan thi h nh án dân s n i ngỷ ơ à ự ơ ườ đi ó cư
trú ho c n i có t i s n t ch c thi h nh quy t ặ ơ à ả ổ ứ à ế định áp d ng bi n pháp kh nụ ệ ẩ
c p t m th i.ấ ạ ờ


<b>i u 131. Thi h nh quy t </b> <b>nh thay </b> <b>i, áp d ng b sung bi n</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ế đị</b> <b>đổ</b> <b>ụ</b> <b>ổ</b> <b>ệ</b>



<b>pháp kh n c p t m th i ẩ</b> <b>ấ ạ</b> <b>ờ</b>


1. Trường h p nh n ợ ậ được quy t ế định thay đổi ho c áp d ng b sungặ ụ ổ
quy t ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i c a To án, Th trụ ệ ẩ ấ ạ ờ ủ à ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s ra ngay quy t à ự ế định thi h nh án, à đồng th i thu h iờ ồ
quy t ế định thi h nh án à đố ới v i quy t ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t mụ ệ ẩ ấ ạ
th i ã b thay ờ đ ị đổi.


2. Trường h p quy t ợ ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i b thayụ ệ ẩ ấ ạ ờ ị
i ã thi h nh c m t ph n ho c ã thi h nh xong thì Th tr ng c


đổ đ à đượ ộ ầ ặ đ à ủ ưở ơ


quan thi h nh án dân s thông báo cho To án v gi i thích cho à ự à à ả đương sự
quy n yêu c u To án gi i quy t.ề ầ à ả ế


<b>i u 132. ình ch thi h nh quy t </b> <b>nh áp d ng bi n pháp kh n</b>


<b>Đ ề</b> <b>Đ</b> <b>ỉ</b> <b>à</b> <b>ế đị</b> <b>ụ</b> <b>ệ</b> <b>ẩ</b>


<b>c p t m th iấ ạ</b> <b>ờ</b>


1. Trường h p To án h y b quy t ợ à ủ ỏ ế định áp d ng bi n pháp kh n c pụ ệ ẩ ấ
t m th i thì ngay sau khi nh n ạ ờ ậ được quy t ế định c a To án, Th trủ à ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s ra quy t à ự ế định ình ch thi h nh quy t đ ỉ à ế định áp d ngụ
bi n pháp kh n c p t m th i. ệ ẩ ấ ạ ờ


Trong th i h n 24 gi , k t khi có quy t ờ ạ ờ ể ừ ế định ình ch thi h nh quy tđ ỉ à ế
nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, Ch p h nh viên l m th t c gi i



đị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ ấ à à ủ ụ ả


to kê biên, tr l i t i s n, gi i to vi c phong to t i s n ho c t i kho nả ả ạ à ả ả ả ệ ả à ả ặ à ả
c a ngủ ười có ngh a v .ĩ ụ


2. Trường h p quy t ợ ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i b Toụ ệ ẩ ấ ạ ờ ị à
án h y b , nh ng c quan thi h nh án dân s ã thi h nh ủ ỏ ư ơ à ự đ à được m t ph nộ ầ
ho c thi h nh xong thì vi c gi i quy t quy n l i c a ặ à ệ ả ế ề ợ ủ đương s ự được th cự
hi n theo quy ệ định t i kho n 2 i u 131 c a Lu t n y. ạ ả Đ ề ủ ậ à


<b>i u 133. Chi phí thi h nh quy t </b> <b>nh áp d ng bi n pháp kh n c p</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ế đị</b> <b>ụ</b> <b>ệ</b> <b>ẩ</b> <b>ấ</b>


<b>t m th i c a To ánạ</b> <b>ờ ủ</b> <b>à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Trường h p ngợ ười yêu c u To án ra quy t ầ à ế định áp d ng bi n pháp kh nụ ệ ẩ
c p t m th i không úng thì ngấ ạ ờ đ ườ đi ó ph i thanh tốn các chi phí th c t doả ự ế
vi c thi h nh quy t ệ à ế định ó. Kho n ti n đ ả ề đặ ướ đượ đố ừ à ảt tr c c i tr , t i s n b oả


m b x lý thanh toán ngh a v .


đả ị ử để ĩ ụ


2. Trường h p To án t mình áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i thìợ à ự ụ ệ ẩ ấ ạ ờ
chi phí thi h nh án à được thanh toán t ngân sách nh nừ à ước.


<b>Mục 3</b>


<b>THI H NH QUY T À</b> <b>Ế ĐỊNH GI M Á</b> <b>ĐỐC TH M, T I TH MẨ</b> <b>Á</b> <b>Ẩ</b>


<b>i u 134</b>


<b>Đ ề</b> . Thi h nh quy t <b>à</b> <b>ế định giám đốc th m, tái th m tuyên giẩ</b> <b>ẩ</b> <b>ữ</b>
<b>nguyên b n án, quy t ả</b> <b>ế định ã có hi u l c pháp lu tđ</b> <b>ệ ự</b> <b>ậ</b>


Trường h p quy t ợ ế định giám đốc th m, tái th m tuyên gi nguyên b nẩ ẩ ữ ả
án, quy t ế định ã có hi u l c pháp lu t m b n án, quy t đ ệ ự ậ à ả ế định ó ch a thiđ ư
h nh ho c ã thi h nh à ặ đ à được m t ph n thì Th trộ ầ ủ ưởng c quan thi h nh ánơ à
dân s ra quy t ự ế định ti p t c thi h nh án. Trế ụ à ường h p b n án, quy t ợ ả ế định óđ
ã thi h nh xong thì Th tr ng c quan thi h nh án dân s thông báo cho


đ à ủ ưở ơ à ự


To án ã ra quy t à đ ế định giám đốc th m, tái th m, Vi n ki m sát cùng c p vẩ ẩ ệ ể ấ à
ng s .


đươ ự


<b>i u 135. Thi h nh quy t </b> <b>nh giám </b> <b>c th m tuyên gi nguyên</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ế đị</b> <b>đố</b> <b>ẩ</b> <b>ữ</b>


<b>b n án, quy t ả</b> <b>ế định úng pháp lu t c a To án c p dđ</b> <b>ậ ủ</b> <b>à</b> <b>ấ</b> <b>ướ đi ã b hu ho cị</b> <b>ỷ</b> <b>ặ</b>
<b>b s aị ử</b>


1. Trường h p quy t ợ ế định giám đốc th m tuyên gi nguyên b n án,ẩ ữ ả
quy t ế định úng pháp lu t c a To án c p dđ ậ ủ à ấ ướ đi ã b hu ho c b s a thìị ỷ ặ ị ử
vi c thi h nh ệ à được th c hi n theo quy t ự ệ ế định giám đốc th m v b n án,ẩ à ả
quy t ế định úng pháp lu t c a To án c p dđ ậ ủ à ấ ướ đi ã b hu ho c b s a.ị ỷ ặ ị ử



2. Đố ới v i ph n b n án, quy t ầ ả ế định c a To án c p dủ à ấ ưới không b hu ,ị ỷ
b s a m ch a ị ử à ư được thi h nh thì Th trà ủ ưởng c quan thi h nh án dân s raơ à ự
quy t ế định ti p t c thi h nh án; n u ã thi h nh xong thì Th trế ụ à ế đ à ủ ưởng c quanơ
thi h nh án dân s thông báo cho To án ã ra quy t à ự à đ ế định giám đốc th m,ẩ
Vi n ki m sát cùng c p v ệ ể ấ à đương s .ự


3. Đố ới v i ph n b n án, quy t ầ ả ế định c a Tòa án h y, s a b n án, quy tủ ủ ử ả ế
nh c a Tòa án c p d i m ã thi h nh c m t ph n ho c ã thi h nh


đị ủ ấ ướ à đ à đượ ộ ầ ặ đ à


xong thì đương s có th th a thu n v i nhau v vi c ho n tr t i s n, ph cự ể ỏ ậ ớ ề ệ à ả à ả ụ
h i l i quy n t i s n.ồ ạ ề à ả


Trường h p t i s n thi h nh án l ợ à ả à à động s n ph i ả ả đăng ký quy n s h uề ở ữ
v b t à ấ động s n cịn ngun tr ng thì cả ạ ưỡng ch tr l i t i s n ó cho chế ả ạ à ả đ ủ
s h u. ở ữ


Trường h p t i s n ã ợ à ả đ được chuy n d ch h p pháp cho ngể ị ợ ười th baứ
chi m h u ngay tình thơng qua bán ế ữ đấu giá ho c giao d ch v i ngặ ị ớ ười m theoà
b n án, quy t ả ế định c a c quan nh nủ ơ à ước có th m quy n l ch s h u t iẩ ề à ủ ở ữ à
s n nh ng sau ó ngả ư đ ườ ài n y không ph i l ch s h u t i s n do b n án,ả à ủ ở ữ à ả ả
quy t ế định b hu , s a ho c t i s n thi h nh án ã b thay ị ỷ ử ặ à ả à đ ị đổi hi n tr ng thìệ ạ
ch s h u t i s n ban ủ ở ữ à ả đầu không đượ ấc l y l i t i s n nh ng ạ à ả ư được b iồ
ho n giá tr c a t i s n.à ị ủ à ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>i u 136. Thi h nh quy t </b> <b>nh giám </b> <b>c th m, tái th m tuyên hu</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ế đị</b> <b>đố</b> <b>ẩ</b> <b>ẩ</b> <b>ỷ</b>



<b>b n án, quy t ả</b> <b>ế định ã có hi u l c pháp lu tđ</b> <b>ệ ự</b> <b>ậ</b>


1. Trường h p quy t ợ ế định giám đốc th m, tái th m tuyên hu b n án,ẩ ẩ ỷ ả
quy t ế định ã có hi u l c pháp lu t đ ệ ự ậ để xét x s th m l i ho c xét x phúcử ơ ẩ ạ ặ ử
th m l i thì vi c thi h nh án ẩ ạ ệ à được th c hi n theo b n án, quy t ự ệ ả ế định sơ
th m m i có hi u l c pháp lu t ho c b n án phúc th m m i.ẩ ớ ệ ự ậ ặ ả ẩ ớ


2. Trường h p quy t ợ ế định giám đốc th m, tái th m tuyên h y b n án,ẩ ẩ ủ ả
quy t ế định ã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án ã xét x v án v ình chđ ệ ự ậ ủ đ ử ụ à đ ỉ
gi i quy t v án m ph n t i s n trong b n án, quy t nh b h y ã thi h nhả ế ụ à ầ à ả ả ế đị ị ủ đ à


c m t ph n ho c ã thi h nh xong thì


đượ ộ ầ ặ đ à <b> th c hi n theo quy </b>ự ệ định t i kho nạ ả
3 i u 135 c a Lu t n y.Đ ề ủ ậ à


<b>Mục 4</b>


<b>THI H NH QUY T À</b> <b>Ế ĐỊNH V PH S NỀ</b> <b>Á Ả</b>


<b>i u 137. T m ình ch , ình ch v khôi ph c thi h nh án </b> <b>i v i</b>


<b>Đ ề</b> <b>ạ đ</b> <b>ỉ đ</b> <b>ỉ à</b> <b>ụ</b> <b>à</b> <b>đố ớ</b>


<b>người ph i thi h nh án l doanh nghi p, h p tác xã b lâm v o tìnhả</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ệ</b> <b>ợ</b> <b>ị</b> <b>à</b>
<b>tr ng phá s nạ</b> <b>ả</b>


1. Sau khi nh n ậ được v n b n c a To án thông báo v vi c th lý ă ả ủ à ề ệ ụ đơn
yêu c u m th t c phá s n, Th trầ ở ủ ụ ả ủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy tơ à ự ế
nh t m ình ch i v i các tr ng h p thi h nh v t i s n m doanh



đị ạ đ ỉ đố ớ ườ ợ à ề à ả à


nghi p, h p tác xã l ngệ ợ à ười ph i thi h nh án theo quy ả à định t i kho n 2 i uạ ả Đ ề
49 c a Lu t n y. ủ ậ à


Sau khi ra quy t ế định t m ình ch thi h nh án, Th trạ đ ỉ à ủ ưởng c quan thiơ
h nh án dân s thông báo cho To án ang gi i quy t yêu c u tuyên b pháà ự à đ ả ế ầ ố
s n v k t qu thi h nh án ả ề ế ả à đố ới v i doanh nghi p, h p tác xã b lâm v o tìnhệ ợ ị à
tr ng phá s n.ạ ả


2. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định ình ch vi c thiđ ỉ ệ
h nh án v t i s n m doanh nghi p, h p tác xã l ngà ề à ả à ệ ợ à ười ph i thi h nh ánả à
lâm v o tình tr ng phá s n ngay sau khi nh n à ạ ả ậ được quy t nh c a Tòa án vế đị ủ ề
vi c m th t c phá s n.ệ ở ủ ụ ả


Vi c ti p t c thi h nh ngh a v v t i s n ệ ế ụ à ĩ ụ ề à ả đố ới v i doanh nghi p, h p tácệ ợ
xã l ngà ười ph i thi h nh án trong trả à ường h p n y th c hi n theo quy ợ à ự ệ định
c a Lu t phá s n. Th trủ ậ ả ủ ưởng c quan thi h nh án dân s có trách nhi m chơ à ự ệ ỉ
o Ch p h nh viên b n giao cho T qu n lý, thanh lý t i s n các t i li u thi


đạ ấ à à ổ ả à ả à ệ


h nh án có liên quan à đến vi c ti p t c thi h nh ngh a v v t i s n c a doanhệ ế ụ à ĩ ụ ề à ả ủ
nghi p, h p tác xã b lâm v o tình tr ng phá s n. ệ ợ ị à ạ ả


3. Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y ra quy t ờ ạ à à ệ ể ừ à ế định ình chđ ỉ
ti n h nh th t c phá s n ho c ình ch th t c ph c h i kinh doanh, Th mế à ủ ụ ả ặ đ ỉ ủ ụ ụ ồ ẩ
phán ti n h nh th t c phá s n ph i g i quy t ế à ủ ụ ả ả ử ế định ó kèm theo to n b hđ à ộ ồ
s liên quan ơ đến vi c thi h nh án cho c quan thi h nh án dân s ã ra quy tệ à ơ à ự đ ế



nh ình ch vi c thi h nh án v t i s n m doanh nghi p, h p tác xã l


đị đ ỉ ệ à ề à ả à ệ ợ à


người ph i thi h nh án lâm v o tình tr ng phá s n. ả à à ạ ả


Trong th i h n 05 ng y l m vi c, k t ng y nh n ờ ạ à à ệ ể ừ à ậ được quy t ế định
ình ch ti n h nh th t c phá s n ho c ình ch th t c ph c h i kinh


đ ỉ ế à ủ ụ ả ặ đ ỉ ủ ụ ụ ồ


doanh, Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s ra quy t ơ à ự ế định thu h i quy tồ ế
nh ình ch thi h nh án v ti p t c thi h nh án i v i ph n ngh a v v


đị đ ỉ à à ế ụ à đố ớ ầ ĩ ụ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

phân công Ch p h nh viên t ch c thi h nh v vi c theo quy ấ à ổ ứ à ụ ệ định c a Lu tủ ậ
n y. à


<b>i u 138. Thi h nh các quy t </b> <b>nh c a To án trong quá trình m</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ế đị</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>ở</b>


<b>th t c phá s nủ ụ</b> <b>ả</b>


1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s không ra quy t ơ à ự ế định thi h nhà
án đố ới v i các quy t ế định c a Th m phán ti n h nh th t c phá s n, k củ ẩ ế à ủ ụ ả ể ả
quy t ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, tr trụ ệ ẩ ấ ạ ờ ừ ường h p quy ợ định t iạ



i u 139 c a Lu t n y.


Đ ề ủ ậ à


Ch p h nh viên v T qu n lý, thanh lý t i s n c n c các quy t ấ à à ổ ả à ả ă ứ ế định
c a Th m phán ti n h nh th t c phá s n ủ ẩ ế à ủ ụ ả để ổ t ch c thi h nh. ứ à


2. Trong th i h n 02 ng y l m vi c, k t ng y nh n ờ ạ à à ệ ể ừ à ậ được quy t ế định
m th t c phá s n, T trở ủ ụ ả ổ ưởng T qu n lý, thanh lý t i s n ph i l p h s thiổ ả à ả ả ậ ồ ơ
h nh án phá s n.à ả


<b>i u 139. Thi h nh ngh a v v t i s n c a doanh nghi p, h p tác</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ĩ</b> <b>ụ ề à ả</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ợ</b>


<b>xã phát sinh sau khi có quy t ế định tuyên b phá s nố</b> <b>ả</b>


Trường h p doanh nghi p, h p tác xã ch a thanh toán n phát sinh sauợ ệ ợ ư ợ
khi có quy t ế định tuyên b phá s n thì ch n ch a ố ả ủ ợ ư được thanh tốn n cóợ
quy n g i ề ử đơn yêu c u To án gi i quy t. Khi có quy t ầ à ả ế ế định gi i quy t c aả ế ủ
To án, à đương s có quy n g i ự ề ử đơn yêu c u c quan thi h nh án dân s raầ ơ à ự
quy t ế định thi h nh án v t ch c thi h nh theo quy à à ổ ứ à định c a Lu t n y.ủ ậ à


CHƯƠNG VI


<b>KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ KHÁNG NGHỊ </b>
<b>VỀ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ</b>


<b>Mục 1</b>



<b>KHI U N I V GI I QUY T KHI U N IẾ</b> <b>Ạ</b> <b>À</b> <b>Ả</b> <b>Ế</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>
<b>V THI H NH N D N SỀ</b> <b>À</b> <b>Á</b> <b>Â</b> <b>Ự</b>


<b>Điều 140. Quyền khiếu nại về thi hành án </b>


1. Đương s , ngự ười có quy n l i, ngh a v liên quan có quy n khi u n iề ợ ĩ ụ ề ế ạ
i v i quy t nh, h nh vi c a Th tr ng c quan thi h nh án dân s , Ch p


đố ớ ế đị à ủ ủ ưở ơ à ự ấ


h nh viên n u có c n c cho r ng quy t à ế ă ứ ằ ế định, h nh vi ó l trái pháp lu t,à đ à ậ
xâm ph m quy n, l i ích h p pháp c a mình. ạ ề ợ ợ ủ


2. Th i hi u khi u n i ờ ệ ế ạ đố ới v i quy t ế định, h nh vi c a Th trà ủ ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s , Ch p h nh viên nh sau:à ự ấ à ư


a) Đố ới v i quy t ế định, h nh vi v thi h nh án trà ề à ước khi áp d ng bi nụ ệ
pháp b o ả đảm, bi n pháp cệ ưỡng ch l 15 ng y, k t ng y nh n ế à à ể ừ à ậ được
quy t ế định ho c bi t ặ ế được h nh vi ó;à đ


b) Đố ới v i quy t ế định v áp d ng bi n pháp phong to t i kho n l 03ề ụ ệ ả à ả à
ng y l m vi c, k t ng y nh n à à ệ ể ừ à ậ được quy t ế định;


i v i quy t nh, h nh vi v áp d ng bi n pháp b o m khác l 10


Đố ớ ế đị à ề ụ ệ ả đả à


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

c) Đố ới v i quy t ế định, h nh vi v áp d ng bi n pháp cà ề ụ ệ ưỡng ch l 30ế à
ng y, k t ng y nh n à ể ừ à ậ được quy t ế định ho c bi t ặ ế được h nh vi ó;à đ



d) Đố ới v i quy t ế định, h nh vi sau khi áp d ng bi n pháp cà ụ ệ ưỡng ch lế à
30 ng y, k t ng y nh n à ể ừ à ậ được quy t ế định ho c bi t ặ ế được h nh vi ó.à đ


Trường h p do tr ng i khách quan ho c do s ki n b t kh kháng mợ ở ạ ặ ự ệ ấ ả à
người khi u n i không th c hi n ế ạ ự ệ được quy n khi u n i theo úng th i h nề ế ạ đ ờ ạ
thì th i gian có tr ng i khách quan ho c s ki n b t kh kháng khơng tínhờ ở ạ ặ ự ệ ấ ả
v o th i h n khi u n i.à ờ ạ ế ạ


L n khi u n i ti p theo, th i hi u l 15 ng y, k t ng y nh n ầ ế ạ ế ờ ệ à à ể ừ à ậ được
quy t ế định gi i quy t khi u n i c a ngả ế ế ạ ủ ười có th m quy n. ẩ ề


<b>Điều 141. Những trường hợp khiếu nại không được</b>
<b>thụ lý giải quyết</b>


1. Quyết định, hành vi bị khiếu nại khơng liên quan trực tiếp
đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.


2. Người khiếu nại khơng có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
mà khơng có người đại diện hợp pháp, trừ trường hợp pháp luật
có quy định khác.


3. Người đại diện khơng có giấy tờ chứng minh về việc đại
diện hợp pháp của mình.


4. Thời hiệu khiếu nại đã hết.


5. Việc khiếu nại đã có quyết định giải quyết khiếu nại có
hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 4
và điểm b khoản 7 Điều 142 của Luật này.



<b>i u 142. Th m quy n gi i quy t khi u n i v thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>ả</b> <b>ế</b> <b>ế</b> <b>ạ ề</b> <b>à</b>


1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p huy n gi i quy t khi uơ à ự ấ ệ ả ế ế
n i ạ đối v i quy t ớ ế định, h nh vi trái pháp lu t c a Ch p h nh viên thu cà ậ ủ ấ à ộ
quy n qu n lý c a c quan thi h nh án dân s c p huy n.ề ả ủ ơ à ự ấ ệ


2. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p t nh gi i quy t ơ à ự ấ ỉ ả ế đố ới v i các
khi u n i sau ây:ế ạ đ


a) Khi u n i quy t ế ạ ế định, h nh vi trái pháp lu t c a Ch p h nh viênà ậ ủ ấ à
thu c quy n qu n lý c a c quan thi h nh án dân s c p t nh;ộ ề ả ủ ơ à ự ấ ỉ


b) Khi u n i quy t ế ạ ế định, h nh vi trái pháp lu t c a Th trà ậ ủ ủ ưởng c quanơ
thi h nh án dân s c p huy n;à ự ấ ệ


c) Khi u n i ế ạ đố ới v i quy t ế định gi i quy t khi u n i c a Th trả ế ế ạ ủ ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s c p huy n. Quy t à ự ấ ệ ế định gi i quy t khi u n i c a Thả ế ế ạ ủ ủ
trưởng c quan thi h nh án dân s c p t nh có hi u l c thi h nh.ơ à ự ấ ỉ ệ ự à


3. Th trủ ưởng c quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp gi iơ ả à ự ộ ộ ư ả
quy t ế đố ới v i các khi u n i sau ây: ế ạ đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b) Khi u n i ế ạ đố ới v i quy t ế định gi i quy t khi u n i c a Th trả ế ế ạ ủ ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s c p t nh. Quy t à ự ấ ỉ ế định gi i quy t khi u n i c a Thả ế ế ạ ủ ủ
trưởng c quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp có hi u l c thiơ ả à ự ộ ộ ư ệ ự
h nh.à


4. B trộ ưởng B T pháp gi i quy t các khi u n i sau ây:ộ ư ả ế ế ạ đ



a) Khi u n i ế ạ đố ới v i quy t ế định gi i quy t khi u n i c a Th trả ế ế ạ ủ ủ ưởng cơ
quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp quy ả à ự ộ ộ ư định t i i m a kho nạ đ ể ả
3 i u n y. Quy t Đ ề à ế định gi i quy t khi u n i c a B trả ế ế ạ ủ ộ ưởng B T pháp cóộ ư
hi u l c thi h nh;ệ ự à


b) Trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Tư pháp có quyền xem xét lại quyết
định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực thi hành quy định tại khoản 2 và khoản 3
Điều này.


5. Thủ trưởng cơ quan thi hành án cấp quân khu giải quyết khiếu nại đối với
quyết định, hành vi trái pháp luật của Chấp hành viên cơ quan thi hành án cấp
quân khu.


6. Thủ trưởng cơ quan quản lý thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng giải quyết
các khiếu nại sau đây:


a) Khiếu nại đối với quyết định, hành vi trái pháp luật của Thủ trưởng cơ
quan thi hành án cấp quân khu;


b) Khi u n i ế ạ đố ới v i quy t ế định gi i quy t khi u n i c a Th trả ế ế ạ ủ ủ ưởng cơ
quan thi h nh án c p quân khu. Quy t à ấ ế định gi i quy t khi u n i c a Thả ế ế ạ ủ ủ
trưởng c quan qu n lý thi h nh án thu c B Qu c phòng có hi u l c thiơ ả à ộ ộ ố ệ ự
h nh.à


7. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng giải quyết các khiếu nại sau đây:


a) Khi u n i ế ạ đố ới v i quy t ế định gi i quy t khi u n i c a Th trả ế ế ạ ủ ủ ưởng cơ
quan qu n lý thi h nh án thu c B Qu c phòng. Quy t ả à ộ ộ ố ế định gi i quy t khi uả ế ế
n i c a B trạ ủ ộ ưởng B Qu c phịng có hi u l c thi h nh;ộ ố ệ ự à



b) Trường h p c n thi t, B trợ ầ ế ộ ưởng B Qu c phịng có quy n xem xétộ ố ề
l i quy t ạ ế định gi i quy t khi u n i c a Th trả ế ế ạ ủ ủ ưởng c quan qu n lý thi h nhơ ả à
án thu c B Qu c phòng ộ ộ ố được quy định t i i m b kho n 6 i u n y.ạ đ ể ả Đ ề à


<b>Điều 143. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại </b>
1. Người khiếu nại có các quyền sau đây:


a) Tự mình khiếu nại hoặc thơng qua người đại diện hợp
pháp để khiếu nại;


b) Nhờ luật sư giúp đỡ về pháp luật trong quá trình khiếu
nại;


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

d) Được biết các bằng chứng để làm căn cứ giải quyết khiếu
nại; đưa ra bằng chứng về việc khiếu nại và giải trình ý kiến của
mình về bằng chứng đó;


đ) Được khơi phục quyền, lợi ích hợp pháp đã bị xâm phạm
và được bồi thường thiệt hại, nếu có;


e) Được khiếu nại tiếp nếu không đồng ý với quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu của người có thẩm quyền giải quyết
khiếu nại;


g) Rút khiếu nại trong bất kỳ giai đoạn nào của quá trình
giải quyết khiếu nại.


2. Người khiếu nại có các nghĩa vụ sau đây:



a) Khiếu nại đến đúng người có thẩm quyền giải quyết;


b) Trình bày trung thực sự việc, cung cấp thông tin, tài liệu
cho người giải quyết khiếu nại; chịu trách nhiệm trước pháp luật
về nội dung trình bày và việc cung cấp thơng tin, tài liệu đó;


c) Chấp hành nghiêm chỉnh quyết định giải quyết khiếu nại
có hiệu lực thi hành và quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tại điểm b khoản 4 và điểm
b khoản 7 Điều 142 của Luật này.


<b>Điều 144. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại</b>
1. Người bị khiếu nại có các quyền sau đây:


a) Được biết các căn cứ khiếu nại của người khiếu nại; đưa
ra bằng chứng về tính hợp pháp của quyết định, hành vi bị
khiếu nại;


b) Được nhận quyết định giải quyết khiếu nại.
2. Người bị khiếu nại có các nghĩa vụ sau đây:


a) Giải trình về quyết định, hành vi bị khiếu nại, cung cấp
các thông tin, tài liệu liên quan khi người có thẩm quyền giải
quyết khiếu nại yêu cầu;


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

c) Bồi thường, bồi hoàn, khắc phục hậu quả do quyết định,
hành vi trái pháp luật của mình gây ra theo quy định của pháp
luật.


<b>Điều 145. Quyền và nghĩa vụ của người có thẩm</b>


<b>quyền giải quyết khiếu nại</b>


1. Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại có các quyền
sau đây:


a) Yêu cầu người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có
quyền lợi, nghĩa vụ liên quan cung cấp thông tin, tài liệu liên
quan đến việc khiếu nại;


b) Tạm dừng việc thực hiện quyết định, hành vi bị khiếu nại
hoặc yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự tạm ngừng việc thi
hành án trong thời hạn giải quyết khiếu nại theo quy định của
Luật này, nếu xét thấy việc thi hành án sẽ ảnh hưởng đến
quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự hoặc ảnh hưởng đến việc
giải quyết khiếu nại.


2. Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại có các nghĩa vụ
sau đây:


a) Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành
vi bị khiếu nại;


b) Thông báo bằng văn bản về việc thụ lý để giải quyết, gửi
quyết định giải quyết cho người khiếu nại;


c) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc giải quyết khiếu
nại của mình.


<b>Điều 146. Thời hạn giải quyết khiếu nại </b>



1. Đố ới v i quy t ế định, h nh vi quy à định t i i m a kho n 2 i u 140ạ đ ể ả Đ ề
c a Lu t n y thì th i h n gi i quy t khi u n i l n ủ ậ à ờ ạ ả ế ế ạ ầ đầ àu l 15 ng y, l n haià ầ
l 30 ng y, k t ng y th lý à à ể ừ à ụ đơn khi u n i. ế ạ


2. Đố ới v i quy t ế định, h nh vi quy à định t i i m b kho n 2 i u 140ạ đ ể ả Đ ề
c a Lu t n y thì th i h n gi i quy t khi u n i l 05 ng y l m vi c, k tủ ậ à ờ ạ ả ế ế ạ à à à ệ ể ừ
ng y th lý à ụ đơn khi u n i.ế ạ


3. Đố ới v i quy t ế định, h nh vi quy à định t i i m c kho n 2 i u 140ạ đ ể ả Đ ề
c a Lu t n y thì th i h n gi i quy t khi u n i l n ủ ậ à ờ ạ ả ế ế ạ ầ đầ àu l 30 ng y, l n haià ầ
l 45 ng y, k t ng y th lý à à ể ừ à ụ đơn khi u n i.ế ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

4. Đối với quyết định, hành vi quy định tại điểm d khoản 2 Điều 140 của
Luật này thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu là 15 ngày, lần hai là 30 ngày,
kể từ ngày thụ lý đơn khiếu nại.


<b>i u 147. Hình th c khi u n i</b>


<b>Đ ề</b> <b>ứ</b> <b>ế</b> <b>ạ</b>


Người khiếu nại thực hiện việc khiếu nại bằng một trong các
hình thức sau đây:


1. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết
khiếu nại. Đơn của người khiếu nại phải ghi rõ ngày, tháng,
năm khiếu nại; họ, tên, địa chỉ của người khiếu nại; họ, tên, địa
chỉ của người bị khiếu nại; nội dung khiếu nại, lý do khiếu nại
và yêu cầu giải quyết. Đơn khiếu nại phải do người khiếu nại ký
tên hoặc điểm chỉ.



2. Trình bày trực tiếp nội dung khiếu nại tại cơ quan có
thẩm quyền giải quyết khiếu nại. Người có trách nhiệm tiếp
nhận việc khiếu nại phải hướng dẫn người khiếu nại viết thành
đơn hoặc ghi lại nội dung theo quy định tại khoản 1 Điều này,
có chữ ký hoặc điểm chỉ của người khiếu nại.


3. Khiếu nại thông qua người đại diện. Người đại diện phải
có giấy tờ chứng minh tính hợp pháp của việc đại diện và việc
khiếu nại phải thực hiện theo đúng thủ tục quy định tại khoản 1
và khoản 2 Điều này.


<b>Điều 148. Thụ lý đơn khiếu nại</b>


Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn
khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và không thuộc trường
hợp quy định tại Điều 141 của Luật này, người có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại lần đầu phải thụ lý để giải quyết và thông
báo bằng văn bản cho người khiếu nại biết. Trường hợp người
có thẩm quyền không thụ lý đơn khiếu nại để giải quyết thì phải
thơng báo và nêu rõ lý do.


<b>Điều 149. Hồ sơ giải quyết khiếu nại</b>


1. Việc giải quyết khiếu nại phải được lập thành hồ sơ. Hồ
sơ giải quyết khiếu nại gồm có:


a) Đơn khiếu nại hoặc văn bản ghi nội dung khiếu nại;
b) Văn bản giải trình của người bị khiếu nại;


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

d) Quyết định giải quyết khiếu nại;


đ) Tài liệu khác có liên quan.


2. Hồ sơ giải quyết khiếu nại phải được đánh số bút lục và
được lưu giữ theo quy định của pháp luật.


<b>Điều 150. Trình tự giải quyết khiếu nại lần đầu</b>


Sau khi thụ lý đơn khiếu nại, người có thẩm quyền giải
quyết khiếu nại tiến hành xác minh, yêu cầu người bị khiếu nại
giải trình, trong trường hợp cần thiết, có thể trưng cầu giám
định hoặc tổ chức đối thoại để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu
cầu của người khiếu nại và hướng giải quyết khiếu nại.


Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại phải ra quyết
định giải quyết khiếu nại đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền.


<b>Điều 151. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại</b>
<b>lần đầu</b>


1. Ngày, tháng, năm ra quyết định.


2. Họ, tên, địa chỉ của người khiếu nại, người bị khiếu nại.
3. Nội dung khiếu nại.


4. Kết quả xác minh nội dung khiếu nại;
5. căn cứ pháp luật để giải quyết khiếu nại.


6. Kết luận nội dung khiếu nại là đúng, đúng một phần hoặc
sai toàn bộ.



7. Giữ nguyên, sửa đổi, huỷ bỏ hoặc yêu cầu sửa đổi, hủy
bỏ một phần quyết định, hành vi bị khiếu nại hoặc buộc chấm
dứt việc thực hiện quyết định, hành vi bị khiếu nại.


8. Việc bồi thường thiệt hại, khắc phục hậu quả do quyết
định, hành vi trái pháp luật gây ra.


9. Hướng dẫn quyền khiếu nại lần hai của đương sự.
<b>Điều 152. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2. Trong quá trình giải quyết khiếu nại lần hai, người có
thẩm quyền giải quyết khiếu nại có các quyền được quy định tại
Điều 145 của Luật này và có quyền yêu cầu người giải quyết
khiếu nại lần đầu, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan cung
cấp thông tin, tài liệu và những bằng chứng liên quan đến nội
dung khiếu nại; triệu tập người bị khiếu nại, người khiếu nại để
tổ chức đối thoại khi cần thiết; xác minh; trưng cầu giám định,
tiến hành các biện pháp khác theo quy định của pháp luật để
giải quyết khiếu nại. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi nhận được
yêu cầu phải thực hiện đúng các yêu cầu đó.


Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai phải ra
quyết định giải quyết khiếu nại.


<b>Điều 153. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại</b>
<b>lần hai</b>


1. Ngày, tháng, năm ra quyết định.


2. Họ, tên, địa chỉ của người khiếu nại, người bị khiếu nại.


3. Nội dung khiếu nại.


4. Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
5. Căn cứ pháp luật để giải quyết khiếu nại.


6. Kết luận về nội dung khiếu nại và việc giải quyết của
người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu.


7. Giữ nguyên, sửa đổi, huỷ bỏ hoặc yêu cầu sửa đổi, hủy
bỏ một phần quyết định, hành vi bị khiếu nại hoặc buộc chấm
dứt thực hiện quyết định, hành vi bị khiếu nại.


8. Việc bồi thường thiệt hại, khắc phục hậu quả do quyết
định, hành vi trái pháp luật gây ra.


<b>Mục 2</b>


<b>T C O V GI I QUY T T C O Ố Á</b> <b>À</b> <b>Ả</b> <b>Ế</b> <b>Ố Á</b>
<b>TRONG THI H NH N D N SÀ</b> <b>Á</b> <b>Â</b> <b>Ự</b>
<b>i u 154. Ng</b> <b>i có quy n t cáo</b>


<b>Đ ề</b> <b>ườ</b> <b>ề ố</b>


Cơng dân có quy n t cáo v i c quan, t ch c, cá nhân có th m quy nề ố ớ ơ ổ ứ ẩ ề
v h nh vi vi ph m pháp lu t c a Th trề à ạ ậ ủ ủ ưởng c quan thi h nh án dân s ,ơ à ự
Ch p h nh viên v công ch c khác l m công tác thi h nh án dân s gây thi tấ à à ứ à à ự ệ
h i ho c e d a gây thi t h i ạ ặ đ ọ ệ ạ đế ợn l i ích c a Nh nủ à ước, quy n, l i ích h pề ợ ợ
pháp c a cơng dân, c quan, t ch c.ủ ơ ổ ứ


<b>i u 155. Quy n v ngh a v c a ng</b> <b>i t cáo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

1. Ngườ ối t cáo có các quy n sau ây:ề đ


a) G i ử đơn ho c tr c ti p t cáo v i c quan, t ch c, cá nhân có th mặ ự ế ố ớ ơ ổ ứ ẩ
quy n;ề


b) Yêu c u gi bí m t h , tên, ầ ữ ậ ọ địa ch , bút tích c a mình;ỉ ủ
c) u c u ầ được thơng báo k t qu gi i quy t t cáo;ế ả ả ế ố


d) Yêu c u c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n b o v khi b eầ ơ ổ ứ ẩ ề ả ệ ị đ
do , trù d p, tr thù.ạ ậ ả


2. Ngườ ối t cáo có các ngh a v sau ây:ĩ ụ đ


a) Trình b y trung th c, cung c p t i li u liên quan à ự ấ à ệ đến n i dung t cáo;ộ ố
b) Nêu rõ h , tên, ọ địa ch c a mình;ỉ ủ


c) Ch u trách nhi m trị ệ ước pháp lu t v vi c t cáo sai s th t.ậ ề ệ ố ự ậ
<b>i u 156. Quy n v ngh a v c a ng</b> <b>i b t cáo</b>


<b>Đ ề</b> <b>ề</b> <b>à</b> <b>ĩ</b> <b>ụ ủ</b> <b>ườ ị ố</b>


1. Ngườ ị ối b t cáo có các quy n sau ây:ề đ
a) Được thơng báo v n i dung t cáo;ề ộ ố


b) Đưa ra b ng ch ng ằ ứ để ch ng minh n i dung t cáo l không úng sứ ộ ố à đ ự
th t;ậ


c) Được khôi ph c quy n v l i ích h p pháp b xâm ph m; ụ ề à ợ ợ ị ạ được ph cụ
h i danh d , ồ ự được b i thồ ường thi t h i do vi c t cáo không úng gây ra;ệ ạ ệ ố đ



d) Yêu c u c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n x lý ngầ ơ ổ ứ ẩ ề ử ườ ối t cáo
sai s th t.ự ậ


2. Ngườ ị ối b t cáo có các ngh a v sau ây:ĩ ụ đ


a) Gi i trình v h nh vi b t cáo; cung c p thông tin, t i li u liên quanả ề à ị ố ấ à ệ
khi c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n yêu c u;ơ ổ ứ ẩ ề ầ


b) Ch p h nh nghiêm ch nh quy t ấ à ỉ ế định x lý c a c quan, t ch c, cáử ủ ơ ổ ứ
nhân có th m quy n;ẩ ề


c) B i thồ ường thi t h i, kh c ph c h u qu do h nh vi trái pháp lu t c aệ ạ ắ ụ ậ ả à ậ ủ
mình gây ra theo quy định c a pháp lu t.ủ ậ


<b>i u 157. Th m quy n, th i h n v th t c gi i quy t t cáo</b>


<b>Đ ề</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>ờ ạ</b> <b>à ủ ụ</b> <b>ả</b> <b>ế ố</b>


1. T cáo h nh vi vi ph m pháp lu t m ngố à ạ ậ à ười b t cáo thu c th mị ố ộ ẩ
quy n qu n lý c a c quan, t ch c n o thì ngề ả ủ ơ ổ ứ à ườ đứi ng đầu c quan, tơ ổ
ch c ó có trách nhi m gi i quy t.ứ đ ệ ả ế


2. Trường h p ngợ ườ ị ối b t cáo l Th trà ủ ưởng c quan thi h nh án dân sơ à ự
thì Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p trên tr c ti p ho c Thơ à ự ấ ự ế ặ ủ
trưởng c quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp có trách nhi mơ ả à ự ộ ộ ư ệ
gi i quy t.ả ế


Trường h p ngợ ườ ị ối b t cáo l Th trà ủ ưởng c quan thi h nh án c p quânơ à ấ
khu thì Th trủ ưởng c quan qu n lý thi h nh án thu c B Qu c phịng cóơ ả à ộ ộ ố


trách nhi m gi i quy t.ệ ả ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3. T cáo v h nh vi vi ph m pháp lu t có d u hi u t i ph m ố ề à ạ ậ ấ ệ ộ ạ được gi iả
quy t theo quy ế định c a B lu t t t ng hình s . ủ ộ ậ ố ụ ự


4. Th t c gi i quy t t cáo ủ ụ ả ế ố được th c hi n theo quy ự ệ định c a pháp lu tủ ậ
v khi u n i, t cáo.ề ế ạ ố


<b>i u 158. Trách nhi m c a ng</b> <b>i có th m quy n gi i quy t t cáo</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ườ</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>ả</b> <b>ế ố</b>


1. C quan, t ch c, cá nhân có th m quy n trong ph m vi nhi m v ,ơ ổ ứ ẩ ề ạ ệ ụ
quy n h n c a mình có trách nhi m ti p nh n v gi i quy t k p th i, úngề ạ ủ ệ ế ậ à ả ế ị ờ đ
pháp lu t; x lý nghiêm minh ngậ ử ười vi ph m; áp d ng bi n pháp c n thi tạ ụ ệ ầ ế
nh m ng n ch n thi t h i có th x y ra; b o ằ ă ặ ệ ạ ể ả ả đảm cho quy t ế định gi i quy tả ế
c thi h nh nghiêm ch nh v ch u trách nhi m tr c pháp lu t v quy t


đượ à ỉ à ị ệ ướ ậ ề ế


nh c a mình.
đị ủ


2. Người có th m quy n gi i quy t t cáo m không gi i quy t, thi uẩ ề ả ế ố à ả ế ế
trách nhi m trong vi c gi i quy t, gi i quy t trái pháp lu t thì tu theo tínhệ ệ ả ế ả ế ậ ỳ
ch t, m c ấ ứ độ vi ph m m b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hìnhạ à ị ử ỷ ậ ặ ứ ệ
s ; n u gây thi t h i thì ph i b i thự ế ệ ạ ả ồ ường theo quy định c a pháp lu t.ủ ậ


<b>i u 159. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c gi i quy t</b>



<b>Đ ề</b> <b>ể</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b> <b>ả</b> <b>ế</b>


<b>khi u n i, t cáo v thi h nh án dân sế</b> <b>ạ ố</b> <b>ề</b> <b>à</b> <b>ự</b>


Vi n ki m sát ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c gi i quy tệ ể ể ệ ậ ệ ả ế
khi u n i, t cáo v thi h nh án dân s theo quy ế ạ ố ề à ự định c a pháp lu t. Vi nủ ậ ệ
ki m sát có quy n yêu c u, ki n ngh ể ề ầ ế ị đố ớ ơi v i c quan thi h nh án dân sà ự
cùng c p v c p dấ à ấ ưới, c quan, t ch c v cá nhân có trách nhi m ơ ổ ứ à ệ để ả b o


m vi c gi i quy t khi u n i, t cáo có c n c , úng pháp lu t.


đả ệ ả ế ế ạ ố ă ứ đ ậ


<b>Mục 3</b>


<b>KH NG NGH V GI I QUY T KH NG NGH Á</b> <b>Ị À</b> <b>Ả</b> <b>Ế</b> <b>Á</b> <b>Ị</b>
<b>V THI H NH N D N SỀ</b> <b>À</b> <b>Á</b> <b>Â</b> <b>Ự</b>


<b>i u 160. Quy n kháng ngh c a Vi n ki m sát</b>


<b>Đ ề</b> <b>ề</b> <b>ị ủ</b> <b>ệ</b> <b>ể</b>


1. Vi n ki m sát kháng ngh ệ ể ị đố ới v i quy t ế định, h nh vi c a Th trà ủ ủ ưởng
c quan thi h nh án dân s , Ch p h nh viên c quan thi h nh án dân s cùngơ à ự ấ à ơ à ự
c p v c p dấ à ấ ưới theo quy định c a Lu t t ch c Vi n ki m sát nhân dân.ủ ậ ổ ứ ệ ể


2. Th i h n kháng ngh c a Vi n ki m sát cùng c p l 15 ng y, c aờ ạ ị ủ ệ ể ấ à à ủ
Vi n ki m sát c p trên tr c ti p l 30 ng y, k t ng y nh n ệ ể ấ ự ế à à ể ừ à ậ được quy tế


nh ho c phát hi n h nh vi vi ph m.



đị ặ ệ à ạ


<b>i u 161. Tr l i kháng ngh c a Vi n ki m sát</b>


<b>Đ ề</b> <b>ả ờ</b> <b>ị ủ</b> <b>ệ</b> <b>ể</b>


1. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s có trách nhi m tr l i khángơ à ự ệ ả ờ
ngh c a Vi n ki m sát ị ủ ệ ể đố ới v i quy t nh v thi h nh án c a mình ho c c aế đị ề à ủ ặ ủ
Ch p h nh viên thu c quy n qu n lý trong th i h n 15 ng y, k t ng yấ à ộ ề ả ờ ạ à ể ừ à
nh n ậ được kháng ngh .ị


Trường h p ch p nh n kháng ngh c a Vi n ki m sát thì trong th i h nợ ấ ậ ị ủ ệ ể ờ ạ
05 ng y l m vi c, k t ng y có v n b n tr l i kháng ngh , Th trà à ệ ể ừ à ă ả ả ờ ị ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s ph i th c hi n kháng ngh c a Vi n ki m sát.à ự ả ự ệ ị ủ ệ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

a) Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p huy n n i có quy t ơ à ự ấ ệ ơ ế định,
h nh vi b kháng ngh ph i báo cáo v i Th trà ị ị ả ớ ủ ưởng c quan thi h nh án dân sơ à ự
c p t nh v Vi n trấ ỉ à ệ ưởng Vi n ki m sát c p trên tr c ti p. Th trệ ể ấ ự ế ủ ưởng cơ
quan thi h nh án dân s c p t nh ph i xem xét, tr l i trong th i h n 30 ng y,à ự ấ ỉ ả ả ờ ờ ạ à
k t ng y nh n ể ừ à ậ được báo cáo. V n b n tr l i c a Th tră ả ả ờ ủ ủ ưởng c quan thiơ
h nh án dân s c p t nh có hi u l c thi h nh;à ự ấ ỉ ệ ự à


b) Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p t nh có quy t ơ à ự ấ ỉ ế định, h nh vià
b kháng ngh ph i báo cáo v i Th trị ị ả ớ ủ ưởng c quan qu n lý thi h nh án dânơ ả à
s thu c B T pháp v Vi n ki m sát nhân dân t i cao. Th trự ộ ộ ư à ệ ể ố ủ ưởng c quanơ
qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp xem xét v tr l i trong th iả à ự ộ ộ ư à ả ờ ờ
h n 30 ng y, k t ng y nh n ạ à ể ừ à ậ được báo cáo. V n b n tr l i c a Thă ả ả ờ ủ ủ
trưởng c quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp có hi u l c thiơ ả à ự ộ ộ ư ệ ự
h nh;à



c) Th trủ ưởng c quan thi h nh án c p quân khu có quy t ơ à ấ ế định, h nh vià
b kháng ngh ph i báo cáo v i Th trị ị ả ớ ủ ưởng c quan qu n lý thi h nh án thu cơ ả à ộ
B Qu c phòng v Vi n ki m sát quân s trung ộ ố à ệ ể ự ương. Th trủ ưởng c quanơ
qu n lý thi h nh án thu c B Qu c phòng ph i xem xét v tr l i trong th iả à ộ ộ ố ả à ả ờ ờ
h n 30 ng y, k t ng y nh n ạ à ể ừ à ậ được báo cáo. V n b n tr l i c a Thă ả ả ờ ủ ủ
trưởng c quan qu n lý thi h nh án thu c B Qu c phịng có hi u l c thiơ ả à ộ ộ ố ệ ự
h nh. à


3. Trường hợp xét thấy văn bản trả lời kháng nghị được quy định tại khoản
2 Điều này không có căn cứ thì Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao yêu
cầu Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét lại văn bản trả lời đã có hiệu lực thi hành của
Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh, Thủ trưởng cơ quan quản lý thi
hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp; Bộ trưởng Bộ Quốc phịng xem xét lại văn
bản trả lời đã có hiệu lực thi hành của Thủ trưởng cơ quan thi hành án cấp quân
khu, Thủ trưởng cơ quan quản lý thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng.


CHƯƠNG VII
<b>XỬ LÝ VI PHẠM</b>


<b>i u 162. H nh vi vi ph m h nh chính trong thi h nh án dân s</b>


<b>Đ ề</b> <b>à</b> <b>ạ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ự</b>


1. ã nh n gi y báo, gi y tri u t p l n th hai nh ng khơng có m t Đ ậ ấ ấ ệ ậ ầ ứ ư ặ để
th c hi n vi c thi h nh án m khơng có lý do chính áng.ự ệ ệ à à đ


2. C tình khơng th c hi n quy t ố ự ệ ế định áp d ng bi n pháp kh n c p t mụ ệ ẩ ấ ạ
th i c a To án ho c b n án, quy t ờ ủ à ặ ả ế định ph i thi h nh ngay.ả à



3. Không th c hi n công vi c ph i l m ho c không ch m d t th c hi nự ệ ệ ả à ặ ấ ứ ự ệ
công vi c không ệ đượ àc l m theo b n án, quy t ả ế định.


4. Có i u ki n thi h nh án nh ng c tình trì hỗn vi c th c hi n ngh ađ ề ệ à ư ố ệ ự ệ ĩ
v thi h nh án.ụ à


5. T u tán ho c l m h h ng t i s n ẩ ặ à ư ỏ à ả để không th c hi n ngh a v thiự ệ ĩ ụ
h nh án ho c à ặ để ố tr n tránh vi c kê biên t i s n.ệ à ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

7. S d ng trái phép, tiêu dùng, chuy n nhử ụ ể ượng, ánh tráo, c t gi u ho cđ ấ ấ ặ
thay đổi tình tr ng t i s n ã kê biên nh ng ch a t i m c b truy c u tráchạ à ả đ ư ư ớ ứ ị ứ
nhi m hình s .ệ ự


8. Ch ng ố đối, c n tr hay xúi gi c ngả ở ụ ười khác ch ng ố đối, c n tr ; có l iả ở ờ
nói, h nh à động l ng m , xúc ph m ngă ạ ạ ười thi h nh công v trong thi h nh án;à ụ à
gây r i tr t t n i thi h nh án ho c có h nh vi vi ph m khác gây tr ng i choố ậ ự ơ à ặ à ạ ở ạ
ho t ạ động thi h nh án dân s nh ng ch a t i m c b truy c u trách nhi mà ự ư ư ớ ứ ị ứ ệ
hình s .ự


9. Phá h y niêm phong ho c h y ho i t i s n ã kê biên nh ng ch a t iủ ặ ủ ạ à ả đ ư ư ớ
m c b truy c u trách nhi m hình s .ứ ị ứ ệ ự


10. Khơng ch p h nh quy t ấ à ế định c a Ch p h nh viên v vi c kh u trủ ấ à ề ệ ấ ừ
t i kho n, tr v o thu nh p, thu h i gi y t có giá c a ngà ả ừ à ậ ồ ấ ờ ủ ười ph i thi h nhả à
án.


<b>i u 163. Th m quy n x ph t vi ph m h nh chính</b>


<b>Đ ề</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>ử</b> <b>ạ</b> <b>ạ</b> <b>à</b>



1. Nh ng ngữ ười sau ây có quy n x ph t vi ph m h nh chính trong thiđ ề ử ạ ạ à
h nh án dân s :à ự


a) Ch p h nh viên ang gi i quy t vi c thi h nh án;ấ à đ ả ế ệ à
b) Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản của vụ án phá sản;
c) Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p huy n;ơ à ự ấ ệ


d) Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p t nh, Th trơ à ự ấ ỉ ủ ưởng c quanơ
thi h nh án c p quân khu.à ấ


2. M c x ph t vi ph m h nh chính trong thi h nh án dân s theo quyứ ử ạ ạ à à ự
nh c a pháp lu t v x lý vi ph m h nh chính.


đị ủ ậ ề ử ạ à


<b>i u 164. X ph t vi ph m v gi i quy t khi u n i, t cáo v x</b>


<b>Đ ề</b> <b>ử</b> <b>ạ</b> <b>ạ</b> <b>à ả</b> <b>ế</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ố</b> <b>ề ử</b>


<b>ph t vi ph m h nh chính trong thi h nh án dân sạ</b> <b>ạ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ự</b>


1. Nguyên t c x ph t, th i hi u x ph t, tình ti t t ng n ng, gi m nhắ ử ạ ờ ệ ử ạ ế ă ặ ả ẹ
v trình t , th t c x ph t c th th c hi n theo quy à ự ủ ụ ử ạ ụ ể ự ệ định c a pháp lu t vủ ậ ề
x lý vi ph m h nh chính.ử ạ à


2. Vi c khi u n i, t cáo v gi i quy t khi u n i, t cáo trong x ph t việ ế ạ ố à ả ế ế ạ ố ử ạ
ph m h nh chính v thi h nh án dân s th c hi n theo quy nh c a Lu t n y vạ à ề à ự ự ệ đị ủ ậ à à
quy nh khác c a pháp lu t có liên quan. đị ủ ậ


<b>i u 165. X lý vi ph m </b>



<b>Đ ề</b> <b>ử</b> <b>ạ</b>


1. Người ph i thi h nh án c ý không ch p h nh b n án, quy t ả à ố ấ à ả ế định;
không t nguy n thi h nh các quy t ự ệ à ế định v thi h nh án thì tùy theo tínhề à
ch t v m c ấ à ứ độ vi ph m m b x ph t vi ph m h nh chính ho c b truyạ à ị ử ạ ạ à ặ ị
c u trách nhi m hình s theo quy ứ ệ ự định c a pháp lu t.ủ ậ


2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân không thực hiện các quyết định về thi hành án thì
tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm mà bị xử phạt vi phạm hành chính, nếu gây
thiệt hại thì phải bồi thường; nếu là cá nhân thì cịn có thể bị xử lý kỷ luật hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

tài sản bị kê biên thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật
hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường.
4. Th trủ ưởng c quan thi h nh án dân s c ý không ra quy t ơ à ự ố ế định thi
h nh án ho c ra quy t à ặ ế định v thi h nh án trái pháp lu t; Ch p h nh viênề à ậ ấ à
không thi h nh úng b n án, quy t à đ ả ế định, trì hỗn vi c thi h nh án, áp d ngệ à ụ
bi n pháp cệ ưỡng ch thi h nh án trái pháp lu t; vi ph m quy ch ế à ậ ạ ế đạ đứo c
c a Ch p h nh viên thì b x lý k lu t ho c b truy c u trách nhi m hìnhủ ấ à ị ử ỷ ậ ặ ị ứ ệ
s ; n u gây thi t h i thì ph i b i thự ế ệ ạ ả ồ ường theo quy định c a pháp lu t.ủ ậ


CHƯƠNG VIII


<b>NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC</b>
<b>TRONG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ</b>


<b>Điều 166. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ trong thi hành án dân</b>
<b>sự </b>



1. Th ng nh t qu n lý nh nố ấ ả à ước v thi h nh án dân s trong ph m vi cề à ự ạ ả
nước.


2. Ch ỉ đạo các c quan c a Chính ph , U ban nhân dân c p t nh trongơ ủ ủ ỷ ấ ỉ
thi h nh án dân s .à ự


3. Ph i h p v i To án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i caoố ợ ớ à ố ệ ể ố
trong thi h nh án dân s .à ự


4. Định k h ng n m báo cáo Qu c h i v công tác thi h nh án dân s .ỳ à ă ố ộ ề à ự
<b>Điều 167. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư pháp trong thi hành án dân</b>
<b>sự</b>


1. B T pháp ch u trách nhi m trộ ư ị ệ ước Chính ph th c hi n qu n lý nhủ ự ệ ả à
nướ ềc v thi h nh án dân s , có các nhi m v , quy n h n sau ây:à ự ệ ụ ề ạ đ


a) Ban h nh ho c trình c quan có th m quy n ban h nh v n b n quyà ặ ơ ẩ ề à ă ả
ph m pháp lu t v thi h nh án dân s ;ạ ậ ề à ự


b) Xây d ng v t ch c th c hi n chính sách, k ho ch v thi h nh ánự à ổ ứ ự ệ ế ạ ề à
dân s ;ự


c) Ph bi n, giáo d c pháp lu t v thi h nh án dân s ;ổ ế ụ ậ ề à ự


d) Qu n lý h th ng t ch c, biên ch v ho t ả ệ ố ổ ứ ế à ạ động c a c quan thiủ ơ
h nh án dân s ; quy t à ự ế định th nh l p, gi i th các c quan thi h nh án dânà ậ ả ể ơ à
s ; ự đà ạo t o, b nhi m, mi n nhi m Ch p h nh viên, Th m tra viên;ổ ệ ễ ệ ấ à ẩ


) H ng d n, ch o, b i d ng nghi p v cho Ch p h nh viên,



đ ướ ẫ ỉ đạ ồ ưỡ ệ ụ ấ à


Th m tra viên v công ch c khác l m công tác thi h nh án dân s ;ẩ à ứ à à ự


e) Ki m tra, thanh tra, khen thể ưởng, x lý vi ph m trong công tác thi h nhử ạ à
án dân s ; gi i quy t khi u n i, t cáo v thi h nh án dân s ; ự ả ế ế ạ ố ề à ự


g) Quy t ế định k ho ch phân b kinh phí, b o ế ạ ổ ả đảm c s v t ch t,ơ ở ậ ấ
phương ti n ho t ệ ạ động c a c quan thi h nh án dân s ;ủ ơ à ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

k) Ban h nh v th c hi n ch à à ự ệ ế độ ố th ng kê v thi h nh án dân s ;ề à ự
l) Báo cáo Chính ph v cơng tác thi h nh án dân s .ủ ề à ự


2. C quan qu n lý thi h nh án dân s thu c B T pháp giúp B trơ ả à ự ộ ộ ư ộ ưởng
B T pháp qu n lý nh nộ ư ả à ước v công tác thi h nh án dân s v th c hi nề à ự à ự ệ
qu n lý chuyên ng nh v thi h nh án dân s theo quy nh c a Chính ph .ả à ề à ự đị ủ ủ


<b>i u 168. Nhi m v , quy n h n c a B Qu c phòng trong thi h nh</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ố</b> <b>à</b>


<b>án dân sự</b>


1. Ph i h p v i B T pháp qu n lý nh nố ợ ớ ộ ư ả à ước v thi h nh án dân sề à ự
trong quân đội:


a) Ban h nh ho c trình c p có th m quy n ban h nh v n b n quy ph mà ặ ấ ẩ ề à ă ả ạ
pháp lu t v thi h nh án dân sậ ề à ự trong quân đội;


b) B nhi m, mi n nhi m Ch p h nh viên; ổ ệ ễ ệ ấ à đà ạo t o, b i dồ ưỡng nghi pệ


v thi h nh án dân s cho Ch p h nh viên, Th m tra viên v nhân viên l mụ à ự ấ à ẩ à à
công tác thi h nh án dân s trong quân à ự đội;


c) T ng k t, báo cáo Chính ph v cơng tác thi h nh án dân s ;ổ ế ủ ề à ự
2. Th c hi n các nhi m v sau ây:ự ệ ệ ụ đ


a) Hướng d n, ch ẫ ỉ đạo nghi p v thi h nh án cho c quan thi h nh ánệ ụ à ơ à
c p quân khu; ph bi n, giáo d c pháp lu t v thi h nh án dân s trong quânấ ổ ế ụ ậ ề à ự


i;
độ


b) Qu n lý h th ng t ch c, biên ch ; quy t ả ệ ố ổ ứ ế ế định th nh l p, gi i thà ậ ả ể
các c quan thi h nh án trong quân ơ à đội; b nhi m, mi n nhi m Th trổ ệ ễ ệ ủ ưởng,
Phó th trủ ưởng c quan thi h nh án c p quân khu; khen thơ à ấ ưởng, k lu t ỷ ậ đối
v i quân nhân l m công tác thi h nh án trong quân ớ à à đội;


c) Ki m tra, thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, x lý vi ph m v thiể ả ế ế ạ ố ử ạ ề
h nh án trong quân à đội;


d) Qu n lý, l p k ho ch phân b kinh phí, b o ả ậ ế ạ ổ ả đảm c s v t ch t,ơ ở ậ ấ
phương ti n ho t ệ ạ động thi h nh án trong quân à đội.


3. C quan qu n lý thi h nh án thu c B Qu c phòng giúp B trơ ả à ộ ộ ố ộ ưởng Bộ
Qu c phòng th c hi n nhi m v , quy n h n quy ố ự ệ ệ ụ ề ạ định t i i u n y theo quyạ Đ ề à


nh c a Chính ph .


đị ủ ủ



<b>i u 169. Nhi m v , quy n h n c a B Công an trong thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>à</b>


<b>dân sự</b>


1. Ph i h p v i B T pháp trong vi c ban h nh v n b n quy ph m phápố ợ ớ ộ ư ệ à ă ả ạ
lu t v thi h nh án dân s .ậ ề à ự


2. Ch ỉ đạo c quan Công an b o v cơ ả ệ ưỡng ch thi h nh án,ế à <b> ph i h p b o</b>ố ợ ả
v kho v t ch ng c a c quan thi h nh án dân s trong trệ ậ ứ ủ ơ à ự ường h p c n thi t.ợ ầ ế


3. Ch ỉ đạo tr i giam, tr i t m giam n i ngạ ạ ạ ơ ười ph i thi h nh án angả à đ
ch p h nh hình ph t tù thu các kho n ti n, t i s n m ngấ à ạ ả ề à ả à ười ph i thi h nhả à
án, thân nhân c a ngủ ười ph i thi h nh án n p ả à ộ để thi h nh án.à


4. Ch ỉ đạo c quan Cơng an có th m quy n ph i h p v i c quan thiơ ẩ ề ố ợ ớ ơ
h nh án dân s à ự đề ngh To án xét, quy t ị à ế định mi n, gi m hình ph t choễ ả ạ
nh ng ngữ ười ph i thi h nh án có ả à đủ đ ề i u ki n theo quy nh c a pháp lu t.ệ đị ủ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>i u 170. Nhi m v , quy n h n c a To án nhân dân t i cao trong</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>à</b> <b>ố</b>


<b>thi h nh án dân sà</b> <b>ự</b>


1. Ph i h p v i B T pháp trong vi c ban h nh v n b n quy ph m phápố ợ ớ ộ ư ệ à ă ả ạ
lu t v thi h nh án dân s .ậ ề à ự


2. Ch ỉ đạo To án các c p ph i h p v i c quan thi h nh án dân s trongà ấ ố ợ ớ ơ à ự


công tác thi h nh án dân s , gi i quy t các yêu c u c a c quan thi h nh ánà ự ả ế ầ ủ ơ à
dân s trong th i h n quy nh c a pháp lu t.ự ờ ạ đị ủ ậ


3. Ph i h p v i B T pháp trong vi c t ng k t công tác thi h nh án dânố ợ ớ ộ ư ệ ổ ế à
s .ự


<b>i u 171. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân t i cao</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ể</b> <b>ố</b>


<b>trong thi h nh án dân sà</b> <b>ự</b>


1. Ph i h p v i B T pháp trong vi c ban h nh v n b n quy ph m phápố ợ ớ ộ ư ệ à ă ả ạ
lu t v thi h nh án dân s .ậ ề à ự


2. Ki m sát v ch ể à ỉ đạo Vi n ki m sát các c p th c hi n vi c ki m sátệ ể ấ ự ệ ệ ể
thi h nh án dân s theo quy nh c a pháp lu t.à ự đị ủ ậ


3. Ph i h p v i B T pháp trong vi c t ng k t công tác thi h nh án dânố ợ ớ ộ ư ệ ổ ế à
s .ự


<b>i u 172. Nhi m v , quy n h n c a T l nh quân khu v t</b> <b>ng</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ư ệ</b> <b>à ươ</b>


<b>ng trong thi h nh án dân s </b>


<b>đươ</b> <b>à</b> <b>ự</b>


1. Chỉ đạo việc tổ chức phối hợp với các cơ quan có liên quan trong việc thi


hành các vụ án lớn, phức tạp, có ảnh hưởng đến an ninh chính trị, trật tự an tồn
xã hội trên địa bàn quân khu và tương đương theo đề nghị của Thủ trưởng cơ
quan thi hành án cấp quân khu.


2. Yêu c u c quan thi h nh án c p quân khu báo cáo công tác, ki m tra,ầ ơ à ấ ể
thanh tra công tác thi h nh án trên à địa b n quân khu v tà à ương đương.


3. Có ý ki n b ng v n b n v vi c b nhi m, mi n nhi m Th trế ằ ă ả ề ệ ổ ệ ễ ệ ủ ưởng,
Phó th trủ ưởng c quan thi h nh án c p quân khu.ơ à ấ


4. Quy t ế định khen thưởng ho c ặ đề ngh c p có th m quy n khenị ấ ẩ ề
thưởng t p th , cá nhân có th nh tích trong công tác thi h nh án dân s .ậ ể à à ự


<b>i u 173. Nhi m v , quy n h n c a </b> <b>y ban nhân dân c p t nh</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ Ủ</b> <b>ấ</b> <b>ỉ</b>


<b>trong thi h nh án dân sà</b> <b>ự</b>


1. Ch ỉ đạo vi c t ch c ph i h p các c quan có liên quan trong thi h nhệ ổ ứ ố ợ ơ à
án dân s trên a b n. ự đị à


2. Ch ỉ đạo vi c t ch c cệ ổ ứ ưỡng ch thi h nh các v án l n, ph c t p, cóế à ụ ớ ứ ạ
nh h ng v an ninh, chính tr , tr t t an to n xã h i a ph ng theo


ả ưở ề ị ậ ự à ộ ở đị ươ đề


ngh c a Th trị ủ ủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p t nh.ơ à ự ấ ỉ


3. Có ý kiến bằng văn bản về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Thủ trưởng, Phó


thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh.


4. Quy t ế định khen thưởng ho c ặ đề ngh c quan có th m quy n khenị ơ ẩ ề
thưởng t p th , cá nhân có th nh tích trong cơng tác thi h nh án dân s .ậ ể à à ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

6. Yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh kiểm tra công tác thi hành
án ở địa phương.


<b>i u 174. Nhi m v , quy n h n c a y ban nhân dân c p huy n</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ Ủ</b> <b>ấ</b> <b>ệ</b>


<b>trong thi h nh án dân sà</b> <b>ự</b>


1. Ch ỉ đạo vi c t ch c ph i h p các c quan có liên quan trong thi h nhệ ổ ứ ố ợ ơ à
án dân s trên a b n. ự đị à


2. Ch ỉ đạo vi c t ch c cệ ổ ứ ưỡng ch thi h nh các v án l n, ph c t p, cóế à ụ ớ ứ ạ
nh h ng v an ninh, chính tr , tr t t an to n xã h i a ph ng theo


ả ưở ề ị ậ ự à ộ ở đị ươ đề


ngh c a Th trị ủ ủ ưởng c quan thi h nh án dân s c p huy n.ơ à ự ấ ệ


3. Có ý kiến bằng văn bản về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Thủ trưởng, Phó
thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp huyện.


4. Yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự cấp huyện tự kiểm tra, đề nghị Thủ
trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh kiểm tra công tác thi hành án dân sự
ở địa phương.



5. Quyết định khen thưởng hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền khen
thưởng tập thể, cá nhân có thành tích trong cơng tác thi hành án dân sự.


6. Yêu c u c quan thi h nh án dân s báo cáo công tác thi h nh án dânầ ơ à ự à
s a phự ở đị ương.


<b>i u 175. Nhi m v , quy n h n c a y ban nhân dân c p xã trong</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ Ủ</b> <b>ấ</b>


<b>thi h nh án dân sà</b> <b>ự</b>


Ch t ch U ban nhân dân c p xã trong ph m vi nhi m v , quy n h nủ ị ỷ ấ ạ ệ ụ ề ạ
c a mình ph i h p v i Ch p h nh viên v c quan thi h nh án dân s trongủ ố ợ ớ ấ à à ơ à ự
vi c thông báo thi h nh án, xác minh i u ki n thi h nh án, áp d ng bi nệ à đ ề ệ à ụ ệ
pháp b o ả đảm, bi n pháp cệ ưỡng ch thi h nh án v các nhi m v khác v thiế à à ệ ụ ề
h nh án dân s trên à ự địa b n.à


<b>i u 176. Trách nhi m c a Kho b c nh n</b> <b>c, ngân h ng v t</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ạ</b> <b>à ướ</b> <b>à</b> <b>à ổ</b>


<b>ch c tín d ng khác trong thi h nh án dân sứ</b> <b>ụ</b> <b>à</b> <b>ự</b>


1. Cung c p úng, ấ đ đầ đủ ịy , k p th i thông tin, s li u v t i kho n c aờ ố ệ ề à ả ủ
người ph i thi h nh án theo yêu c u c a Ch p h nh viên, c quan thi h nh ánả à ầ ủ ấ à ơ à
dân s .ự


2. Th c hi n nghiêm ch nh, k p th i yêu c u c a Ch p h nh viên vự ệ ỉ ị ờ ầ ủ ấ à ề


phong t a t i kho n, phong to t i s n; kh u tr ti n trong t i kho n; gi iỏ à ả ả à ả ấ ừ ề à ả ả
to vi c phong to t i kho n, phong to t i s n c a ngả ệ ả à ả ả à ả ủ ười ph i thi h nh án.ả à


3. Th c hi n ự ệ đầ đủy yêu c u khác c a Ch p h nh viên, c quan thiầ ủ ấ à ơ
h nh án dân s theo quy à ự định c a Lu t n y.ủ ậ à


<b>i u 177. Trách nhi m c a B o hi m xã h i trong thi h nh án dân</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ả</b> <b>ể</b> <b>ộ</b> <b>à</b>


<b>sự</b>


1. Cung c p úng, ấ đ đầ đủ ịy , k p th i thông tin, s li u v các kho n thuờ ố ệ ề ả
nh p c a ngậ ủ ười ph i thi h nh án ang ả à đ được chi tr qua B o hi m xã h i theoả ả ể ộ
yêu c u c a Ch p h nh viên, c quan thi h nh án dân s .ầ ủ ấ à ơ à ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

3. Th c hi n ự ệ đầ đủy yêu c u khác c a Ch p h nh viên, c quan thiầ ủ ấ à ơ
h nh án dân s theo quy à ự định c a Lu t n y.ủ ậ à


<b> Điều 178. Trách nhiệm của cơ quan đăng ký tài sản, đăng ký giao dịch</b>
<b>bảo đảm trong thi hành án dân sự</b>


1. T m d ng ho c d ng vi c th c hi n các yêu c u liên quan ạ ừ ặ ừ ệ ự ệ ầ đến các
giao d ch ị đố ớ à ải v i t i s n c a ngủ ười ph i thi h nh án ả à đăng ký t i c quanạ ơ
ng ký t i s n, ng ký giao d ch b o m ngay sau khi nh n c yêu c u


đă à ả đă ị ả đả ậ đượ ầ


c a Ch p h nh viên, c quan thi h nh án dân s . ủ ấ à ơ à ự



2. Th c hi n vi c ự ệ ệ đăng ký quy n s h u t i s n, quy n s d ng ề ở ữ à ả ề ử ụ đất cho
người mua đượ à ảc t i s n, ngườ đượi c thi h nh án nh n t i s n à ậ à ả để ừ à ố tr v o s
ti n ề được thi h nh án.à


3. Thu h i, s a ồ ử đổi, h y các gi y t ch ng nh n quy n s h u, quy nủ ấ ờ ứ ậ ề ở ữ ề
s d ng ử ụ đất, gi y t ấ ờ đăng ký giao d ch b o ị ả đả đm ã c p cho ngấ ười ph i thiả
h nh án; th c hi n vi c c p m i các gi y t theo quy nh c a pháp lu t.à ự ệ ệ ấ ớ ấ ờ đị ủ ậ


<b>i u 179. Trách nhi m c a c quan ra b n án, quy t </b> <b>nh trong thi</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ơ</b> <b>ả</b> <b>ế đị</b>


<b>h nh án à</b>


1. B o ả đảm b n án, quy t ả ế định ã tuyên chính xác, rõ r ng, c th , phùđ à ụ ể
h p v i th c t .ợ ớ ự ế


2. Có v n b n gi i thích nh ng n i dung m b n án, quy t ă ả ả ữ ộ à ả ế định tuyên
ch a rõ trong th i h n 15 ng y, k t ng y nh n ư ờ ạ à ể ừ à ậ được yêu c u c a ầ ủ đương
s ho c c a c quan thi h nh án dân s .ự ặ ủ ơ à ự


Trường h p v vi c ph c t p thì th i h n tr l i không quá 30 ng y, kợ ụ ệ ứ ạ ờ ạ ả ờ à ể
t ng y nh n ừ à ậ được yêu c u.ầ


3. Tr l i ki n ngh c a c quan thi h nh án dân sả ờ ế ị ủ ơ à ự v vi c xem xét l iề ệ ạ
b n án, quy t ả ế định c a To án theo th t c giám ủ à ủ ụ đốc th m, tái th m trongẩ ẩ
th i h n 45 ng y, k t ng y nh n ờ ạ à ể ừ à ậ được ki n ngh . ế ị


4. Th lý v k p th i gi i quy t yêu c u c a c quan thi h nh án dân s ,ụ à ị ờ ả ế ầ ủ ơ à ự
ng s v vi c xác nh quy n s h u, phân chia t i s n ho c gi i quy t



đươ ự ề ệ đị ề ở ữ à ả ặ ả ế


tranh ch p v quy n s h u, quy n s d ng t i s n thu c th m quy n c aấ ề ề ở ữ ề ử ụ à ả ộ ẩ ề ủ
To án phát sinh trong quá trình thi h nh án.à à


<b>i u 180. Nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c </b> <b>c giao</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ơ</b> <b>ổ</b> <b>ứ đượ</b>


<b>theo dõi, qu n lý ngả</b> <b>ườ đi ang ch p h nh án hình sấ</b> <b>à</b> <b>ự</b>


C quan, t ch c ơ ổ ứ được giao theo dõi, qu n lý ngả ườ đi ang ch p h nh ánấ à
hình s theo quy ự định c a B lu t t t ng hình s trong ph m vi nhi m v ,ủ ộ ậ ố ụ ự ạ ệ ụ
quy n h n c a mình có trách nhi m ph i h p v i c quan thi h nh án dân sề ạ ủ ệ ố ợ ớ ơ à ự
v các vi c sau ây:ề ệ đ


1. Giáo d c ngụ ườ đi ang ch p h nh án hình s th c hi n nghiêm túcấ à ự ự ệ
ngh a v dân s theo b n án, quy t ĩ ụ ự ả ế định c a To án;ủ à


2. Cung c pấ <b> cho c quan thi h nh án dân s thông tin liên quan v ng</b>ơ à ự ề ười
ph i thi h nh ngh a v v dân s ang ch p h nh án hình s ; th c hi n vi cả à ĩ ụ ề ự đ ấ à ự ự ệ ệ
thông báo gi y t v thi h nh án dân s cho ngấ ờ ề à ự ười ph i thi h nh án angả à đ
ch p h nh án hình s ;ấ à ự


3. Ph i h p v i c quan thi h nh án dân s thu ti n thi h nh án theo quyố ợ ớ ơ à ự ề à
nh c a Lu t n y;


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

4. K p th i thông báo cho c quan thi h nh án dân s v n i c trú c aị ờ ơ à ự ề ơ ư ủ
ngườ ị ếi b k t án ã ch p h nh xong hình ph t tù, đ ấ à ạ đượ đặc c xá, được mi nễ


ch p h nh hình ph t tù.ấ à ạ


CHƯƠNG IX


<b>I U KHO N THI H NH</b>


<b>Đ Ề</b> <b>Ả</b> <b>À</b>


<b>i u 181. T</b> <b>ng tr t pháp v dân s trong thi h nh án</b>


<b>Đ ề</b> <b>ươ</b> <b>ợ ư</b> <b>ề</b> <b>ự</b> <b>à</b>


1. Việc yêu cầu nước ngoài tương trợ tư pháp về dân sự trong thi hành án,
việc tiếp nhận và xử lý uỷ thác tư pháp về thi hành án của nước ngoài trong quá
trình thi hành án được thực hiện theo quy định của pháp luật về tương trợ tư
pháp.


2. C quan thi h nh án dân s có yêu c u nơ à ự ầ ước ngo i tà ương tr t phápợ ư
v dân s trong thi h nh án ph i l p h s u thác t pháp theo quy ề ự à ả ậ ồ ơ ỷ ư định c aủ
pháp lu t v tậ ề ương tr t pháp.ợ ư


<b>i u 182. Hi u l c thi h nh</b>


<b>Đ ề</b> <b>ệ ự</b> <b>à</b>


Lu t n y có hi u l c thi h nh t ng y 01 tháng 7 n m 2009.ậ à ệ ự à ừ à ă


Pháp lệnh Thi hành án dân sự năm 2004 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có
hiệu lực.



<b>Điều 183. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành</b>


Chính ph , To án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i caoủ à ố ệ ể ố
trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình quy ạ ệ ụ ề ạ ủ định chi ti t, hế ướng d nẫ
thi h nh các i u, kho n à đ ề ả được giao trong Lu t; hậ ướng d n nh ng n i dungẫ ữ ộ
c n thi t khác c a Lu t n y ầ ế ủ ậ à để đ áp ng yêu c u qu n lý nh nứ ầ ả à ước.


<i>Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</i>
<i>Khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2008. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×