Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2017 Trường THCS Hùng Vương - Buôn Ma Thuột có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018 </b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN HỌC KÌ I LỚP 7 </b>



<b>Mức độ </b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


<b>1.Số hữu tỉ - </b>
<b>Số thực </b>


Nhận biết được
thứ tự thực hiện
các phép tính
trong dãy tính
trong Q


Xác định được thứ
tự thực hiện các
phép tính trong
dãy tính trong Q


Vận dụng được


tính chất của
dãy tỉ số bằng
nhau để giải bài
toán nâng cao
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


<i>1 </i>
<i>1,0 </i>
<i>10% </i>
<i>1 </i>
<i>1,0 </i>
<i>10% </i>
<i>1 </i>
<i>1,0 </i>
<i>10% </i>
<b>3 </b>
<b>3,0đ </b>
<b>30% </b>


<b>2.Đồ thị và </b>
<b>hàm số </b>


Hiểu được khái
niệm đồ thị hàm
số, ý nghĩa toạ độ
của một điểm
thuộc đồ thị của


hàm số <i>y</i><i>ax</i> (a ≠
0)


-Vẽ được đồ thị
của hàm số


<i>y</i><i>ax</i> (a ≠ 0)
-Vận dung
đượckhái niệm
về hai đại
lượng tỉ lệ
thuận- tỉ lệ
nghịch để giải
bài toán thực
tế..


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


<i>1 </i>
<i>0,5 </i>
<i>5% </i>
<i>1 </i>
<i>1,5 </i>
<i>15% </i>
<i>1 </i>
<i>1,0 </i>
<i>10% </i>
<b> 3 </b>


<b>3,0đ </b>
<b>30% </b>
<b>3.Đường </b>
<b>thẳng vng </b>
<b>góc và </b>


Hiểu được mối
quan hệ hai đường
thẳng song song
và vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>đường thẳng </b>
<b>song song </b>


cùng vng góc
với đường
thẳng thứ ba.
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


<i>1 </i>


<i>0,5 </i>


<i>5% </i>
<i>1 </i>



<i>1,0 </i>
<i>10% </i>


<b>2 </b>
<b>1,5đ </b>
<b>15% </b>


<b>4.Tam giác </b>


Nhận biết được
định lí về tổng
ba góc trong
một tam giác.


Xác định được các
trường hợp bằng
nhau của hai tam
giác.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


<i>2 </i>


<i>1,5 </i>
<i>15% </i>


<i>1 </i>



<i>1,0 </i>


<i>10% </i>


<b>3 </b>
<b>2,5đ </b>
<b>25% </b>
<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số </b>
<b>điểm </b>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>


<b>4 </b>
<b>3,0đ </b>
<b>30% </b>


<b>4 </b>
<b>4,0đ </b>
<b>40% </b>


<b>3 </b>
<b>3,0đ </b>
<b>30% </b>


<b>11 </b>
<b>10,0đ </b>
<b>100% </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


PHÒNG GD&ĐT TP BMT
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b>MƠN: TỐN 7 </b>


<b>ĐỀ 1 </b> <i>Thời gian 90 phút </i>


<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong </b></i>


<i>các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. </i>


<b>Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: </b>


<b> Câu 2. Từ tỉ lệ thức </b>x=n


y m ( với x, y, m, n 0) suy ra:


<b>A. x.y = m.n; </b> <b>B. x.n = m.y; </b> <b>C. my = xn ; </b> <b>D. x.m = n.y. </b>


<i><b> Câu 3. Phân số </b></i> 7


100 đổi ra số thập phân có giá trị là:


<b>A. 0,7; </b> <b>B. 0,07; </b> <b>C. 0,(07); </b> <b>D. 0,0(7). </b>


<b> Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x : </b>



<b>A. M(1;0) </b> <b>B. N(-1;1) </b> <b>C. P(-1;-1) </b> <b>D. Q(1;1). </b>


<b> Câu 5. Điểm B nằm trên trục tung và có tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm B được kí hiệu là </b>


<b>A. B(3;3); </b> <b>B. B(0;0); </b> <b>C. B(0;3) </b> <b>D. B(3;0). </b>


<b> Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x</b>2<sub> -10. Khi đó: </sub>


<b>A. f(-5) = 15; </b> <b>B. f(-5) = 0; </b> <b>C. f(-5) = -15; </b>


<b>D. f(-5) = -35. </b>


<b> Câu 7. Nếu a song song với b và b vuông góc với c thì: </b>


<b>A. a song song với b </b> <b>B. a vng góc với b ; C. a song song với c; </b> <b>D. a vng góc với c. </b>
<b> Câu 8. Nếu </b>ABC có AB = 4cm; BC = 8 cm; AC = 12cm thì chu vi tam giác ABC bằng:


<b>A. 24cm; </b> <b>B. 18cm; </b> <b>C. 12cm; </b> <b>D. Một kết quả khác. </b>


<b> Câu 9. Nếu tam giác MNQ vng tại Q và góc M bằng 35</b>0<sub> thì góc ngồi tại đỉnh N bằng: </sub>


<b>A. 90</b>0<sub>; </sub> <b><sub>B. 125</sub></b>0<b><sub>; C. 55</sub></b>0<sub>; </sub> <b><sub>D. 135</sub></b>0<sub>. </sub>


<b>A. </b>


2


1 1


2 4



 


  


 


  ; <b>B. </b>


3


2 6


3 9


 

 
  ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 10. Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là: </b>


<b>A. 0,712; </b> <b>B. 0,716; </b> <b>C. 0,713; </b> <b>D. 0,700. </b>


<b> Câu 11. Điểm B(-3;5) thuộc góc phần tư thứ mấy trong mặt phẳng tọa độ Oxy? </b>
<b>A. Góc phần tư thứ I; </b> <b>B. Góc phần tư thứ II; C. Góc phần tư thứ </b>


III;



<b>D. Góc phần tư thứ </b>


IV.


<b>Câu 12. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k và khi x = –3 thì y </b>


= –6 thì


<b>A. k = 2 </b> <b>B. k = -2 </b> <b>C. k = 18 </b> <b>D. k = -18 </b>


<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm ) </b></i>
<b>Bài 1:( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: </b>


<b>a) </b>13 10. 7 13. 1


9 1717 9  <b>b) </b>


3 1 4


.


7 3 49


  <b> </b>


<b>Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) </b>27 9
4


<i>x</i>   <b>b) </b>



2
8
16


<i>x</i>


<b>Bài 3:( 1,5 điểm) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó 45cm và độ dài các </b>


cạnh tỉ lệ với 3;5;7.


<b>Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho ∆ABC vng tại A có </b><i><sub>B </sub></i> <sub>60</sub>0<sub>. </sub>


a) Tìm số đo góc C.


b) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.
Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.


c) Gọi I là giao điểm của AE và BD


Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
…………..Hết ………….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


PHÒNG GD&ĐT TP BMT
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>


<b>MƠN: TỐN 7 </b>


<b>ĐỀ 2 </b> <i>Thời gian 90 phút </i>


<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong </b></i>


<i>các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. </i>


<i><b>Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: </b></i>


<b> Câu 2. Từ tỉ lệ thức </b> x =y


m n ( với x, y, m, n 0) suy ra:


<b>A. x.y = m.n; </b> <b>B. x.n = m.y; </b> <b>C. m.x = n.y ; </b> <b>D. x.m = n.y. </b>
<i><b> Câu 3. Phân số </b></i>135


100 đổi ra số thập phân có giá trị là:


<b>A. 0,135; </b> <b>B. 1,35; </b> <b>C. 13,5; </b> <b>D. 13500 </b>


<b> Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x : </b>


<b>A. M(1;0) </b> <b>B. N(-1;1) </b> <b>C. P(-1;-1) </b> <b>D. Q(0;1). </b>


<b> Câu 5. Điểm B nằm trên trục hồnh và có hồnh độ bằng 3 thì tọa độ điểm B được kí hiệu là </b>


<b>A. B(3;3); </b> <b>B. B(0;0); </b> <b>C. B(0;3) </b> <b>D. B(3;0). </b>


<b> Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x</b>2<sub> + 10. Khi đó: </sub>



<b>A. f(-5) = 15; </b> <b>B. f(-5) = 0; </b> <b>C. f(-5) = 35; </b> <b>D. f(-5) = -35. </b>
<b> Câu 7. Nếu a song song với b và b song song với c thì: </b>


<b>A. c vng góc với b </b> <b>B. a vng góc với b ; C. a song song với c; </b> <b>D. a vng góc với c. </b>
<b> Câu 8. Nếu </b>ABC có AB = 4cm; BC = 8 cm; AC = 6cm thì chu vi tam giác ABC bằng:


<b>A. 24cm; </b> <b>B. 18cm; </b> <b>C. 12cm; </b> <b>D. Một kết quả khác. </b>


<b> Câu 9. Nếu tam giác MNQ vuông tại Q và góc M bằng 55</b>0 thì góc ngồi tại đỉnh N bằng:


<b>A. 90</b>0<sub>; </sub> <b><sub>B. 145</sub></b>0<b><sub>; C. 55</sub></b>0<sub>; </sub> <b><sub>D. 135</sub></b>0<sub>. </sub>


<b>Câu 10. Kết quả làm tròn số 0,7124 đến chữ số thập phân thứ 3 là: </b>
<b>A. </b>


2


1 1


2 4


 


 


 


  ; <b>B. </b>



3


1 3


2 6


 

 
  ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. 0,712; </b> <b>B. 0,716; </b> <b>C. 0,713; </b> <b>D. 0,700. </b>


<b>Câu 11. Điểm A(-3;-5) thuộc góc phần tư thứ mấy trong mặt phẳng tọa độ Oxy? </b>
<b>A. Góc phần tư thứ I; </b> <b>B. Góc phần tư thứ II; C. Góc phần tư thứ </b>


III;


<b>D. Góc phần tư thứ </b>


IV.


<b>Câu 12. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = –3 thì y = –6 thì: </b>


<b>A. k = 2 </b> <b>B. k = -2 </b> <b>C. k = 18 </b> <b>D. k = -18 </b>


<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm ) </b></i>
<b>Bài 1:( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: </b>



<b>a) </b>13 10. 7 13. 1


9 1717 9  <b>b) </b>


2


3 4


: 3


7 49


  <b> </b>


<b>Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) </b>27 9
4


<i>x</i>   <b>b) </b>


2
8
16


<i>x</i>


<b>Bài 3:( 1,5 điểm) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó 45cm và độ dài các </b>


cạnh tỉ lệ với 3;5;7.



<b>Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho ∆ABC vng tại A có </b> 0


60
<i>B </i> .
a) Tìm số đo góc C.


b) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.
Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.


c) Gọi I là giao điểm của AE và BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


PHÒNG GD&ĐT BMT


<b> TRƯỜNG THCS HÙNG </b>
<b>VƯƠNG </b>


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 7 </b>


<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) </b></i>


<b>ĐỀ 1 </b> <b>1C-2D-3B-4B-5C-6A-7C-8A-9B-10C-11B-12C </b>


<b>ĐỀ 2 </b> <b>1A-2B-3B-4C-5D-6C-7C-8B-9B-10A-11C-12C </b>


<b>Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>



<b>Bài 1 </b>
<b> 1,5 điểm </b>


a)


0,75đ <b> </b>


13 10 7 13 13 10 7


. . 1 . 1


9 17 17 9 9 17 17


13 4
.1 1
9 9
 
   <sub></sub>  <sub></sub>
 
  
0,25đ
0,5đ
b)
0,75đ
2


3 4 3 2


: 3 : 9



7 49 7 7


1 6 5


21 21 21


   

  
0,25đ
0,5đ
<b>Bài 2 </b>
<b> 1,5 điểm </b>
a)
0,75đ
b)
0,75đ


27 9 27.4


) 12


4 9


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>       


7



2


) 8 2 16.8 2 7


16
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>b</i>     <i>x</i>


0,75đ


0,75đ


<b>Bài 3 </b>
<b> 1,5 điểm </b>


Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c (cm)
Theo đề bài ta có


3 5 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  <b> và a + b + c = 45 </b>


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có
45



3
3 5 7 3 5 7 15


3.3 9; 3.5 15; 3.7 21


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác đó lần lượt là 9cm, 15cm,
21cm.


0,5đ


<b> Bài 3 </b>
<b> 2,5 điểm </b>


Vẽ đúng hình và viết GT, KL 0,5đ


a)
0,5đ


ΔABC có


 0   0  0  0 0 0


A90 <i>B C</i> 90 <i>C</i>90 <i>B</i>90 60 30



0,5đ


b)


Xét ΔABDvà ΔEBDcó:


  0


AE90


BD là cạnh chung


 


ABDEBD(BD là tia phân giác)


Do đó ΔABD= ΔEBD(Cạnh huyền – góc nhọn)


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


c)
0,5đ


Có ΔABD= ΔEBD(cmt)BA = BE (Hai cạnh tương ứng)
Xét ΔABIvà ΔEBIcó:



BD là cạnh chung


 


ABDEBD(BD là tia phân giác)
BA = BE


Do đó ΔABI= ΔEBI(c.g.c)


Suy ra AI = IE (Hai cạnh tương ứng)
và AIBEIB(Hai góc tương ứng)


Mà   0


AIB EIB 180  (Hai góc kề bù)
Suy ra<sub>AIB</sub><sub></sub><sub>EIB 180 : 2</sub><sub></sub> 0 <sub></sub><sub>90</sub>0 <sub></sub><sub>BI</sub><sub></sub><sub>AE</sub>


Vì BIAE<b>và AI = IE nên BI là đường trung trực của AE </b>


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng </b>


<b>các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành </i>


tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×