Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Thới Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC 8 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THCS THỚI BÌNH </b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Một mol nước chứa số mol nguyên tử là: (B) </b>


A. 6.1023 B. 12.1023 C. 18.1023 D. 24.1023
<b>Câu 2 . Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là: (VD) </b>


A. 20.1023<sub> B.2510</sub>23<sub>. C. 30.10</sub>23<sub> D. 35.10</sub>23<sub> </sub>


<b>Câu 3. Số mol nguyên tử nước có trong 36 g nước là: (VD) </b>


A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol


<b>Câu 4. Công thức hóa học của muối natri hiđrocacbonat là NaHCO</b>3. Số nguyên tử có trong 0,5 mol


NaHCO3<b> là: (VD) </b>


A. 8.1023 B. 1,8.1023 C. 18.1023 D. 16.1023


<b>Câu 5. Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các két quả </b>
đúngvới 4 g H2, 2,8 g N2, 6,4 g O2 , 22 g CO2. (VD)


A. 44,8 lit H2, 22,4 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2


B. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2



C. 4,48 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2


D. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 44,8 lit O2, 11,2 lit CO2


<b>Câu 6. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: (H) </b>


A. Metan CH4 B. Cacbon oxit CO C. Heli He D. Hiđro H2


<b>Câu 7. Thể tích của 0,15 mol khí metan (CH</b>4) ở điều kiện tiêu chuẩn là: (VD)


A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.
<b>Câu 8. Tỉ khối của khí X so với khí H</b>2<b> là 14. Vậy khí X có cơng thức hóa học là: (H) </b>


A. N2 B. Cl2 C. O2 D. CO2


<b>Câu 9: Số gam kali pemanganat KMnO</b>4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: (VD)


A. 20,7g B. 42,8g C.14,3g D. 31,6g
<b>Câu 10: Điện phân 54 gam nước, thể tích khí hiđro thốt ra ở đktc là: (VD) </b>


<b>A. 67,2 lít </b> <b>B. 44,8 lít </b> <b> C. 6,72 lít </b> <b>D. 4,48 lít </b>
<b>Câu 11. Khối lượng của 0,1 mol khí CO</b>2 là: (H)


A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g
<b>Câu 12. Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt: (B) </b>
A. 56 nguyên tử B. 6.1023<sub> nguyên tử </sub>


C. 12 nguyên tử D. 1023<sub> nguyên tử </sub>


<b>Câu 13: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là: (B) </b>


A. <i>n</i> <i>m</i>


<i>M</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


C. n= V.22,4
D. <i>m</i> <i>n</i>


<i>M</i>


<b>Câu 14: Tìm câu nhận định SAI về tính chất vật lí của O</b>2:


A. Chất khí khơng màu
B. Tan nhiều trong nước
C. Nặng hơn khơng khí
D. Hoá lỏng ở -183o<sub>C </sub>


<b>Câu 15: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ chứa các oxit ? (B) </b>
A. SO2, CH4O, P2O5 B. CO2, Al2O3, Fe3O4


C. CuO, Fe2O3, HCl D. CO, ZnO, H2SO4.


<b>Câu 16: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất P</b>2O5 (H)


A. Photpho pentaoxit
C. Điphotpho pentaoxit



B. Photpho oxit
D. Điphotpho (V) oxit


<b>Câu 17: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Fe</b>2O3 (B)


A. Sắt oxit C. Đisắt trioxit
B. Sắt (III) oxit D. Sắt trioxit
<b>Câu 18: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al</b>2O3 (B)


A. Nhôm oxit C. Nhôm (III) oxit
B. Đinhôm trioxit D. Nhơm trioxit


<b>Câu 19: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương pháp điều chế và thu khí oxi bằng cách đẩy nước ? </b>
(B)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. 2H2O → 2H2 +O2


B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2


C. Cây xanh quang hợp


D. 2F2 + 2H2O  4HF + O2


<b>TỰ LUẬN </b>


<i><b>Bài 1. Cân bằng các PTHH sau : </b></i>



1) MgCl2 + KOH  Mg(OH)2<i> + KCl </i>


2) Cu(OH)2 + HCl  CuCl2 + H2<i>O </i>


3) Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + H2<i>O </i>


4) FeO + HCl  FeCl2 + H2<i>O </i>


5) Fe2O3 + H2SO4  Fe2 (SO4)3 + H2<i>O </i>


6) Cu(NO3)2 + NaOH  Cu(OH)2 + NaNO<i>3 </i>


7) P + O2  P2O5<i> </i>


8) N2 + O2 <i> NO </i>


9) NO + O2  NO<i>2 </i>


10) NO2 + O2 + H2O  HNO<i>3 </i>


<b>Bài 2. Cân bằng các PTHH sau : </b>
1) SO2 + O2  SO<i>3 </i>


2) N2O5 + H2O  HNO<i>3 </i>


3) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO<i>4 </i>


4) Al2 (SO4)3 + NaOH  Al(OH)3 + Na2SO<i>4 </i>


5) CaO + CO2  CaCO<i>3 </i>



6) CaO + H2O  Ca(OH)<i>2 </i>


7) CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2<i> </i>


8) Na + H3PO4  Na2HPO4 + H<i>2 </i>


9) Na + H3PO4  Na3PO4 + H<i>2 </i>


10) Na + H3PO4  NaH2PO4 + H<i>2 </i>


<b>Bài 3. Cân bằng các PTHH sau : </b>
1) C2H2 + O2  CO2 + H2<i>O </i>


2) C4H10 + O2  CO2 + H2<i>O </i>


3) C2H2 + Br2  C2H2Br<i>4 </i>


4) C6H5OH + Na  C6H5ONa + H<i>2 </i>


5) CH3COOH+ Na2CO3  CH3COONa + H2O + CO2<i> </i>


6) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2<i>O </i>


7) Ca(OH)2 + HBr  CaBr2 + H2<i>O </i>


8) Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2<i>O </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



10) Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3<i> + NaOH </i>


<b>Bài 4. Cân bằng các PTHH sau : </b>


1) Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2<i>S </i>


2) Na2S + HCl  NaCl + H2<i>S </i>


3) K3PO4 + Mg(OH)2  KOH + Mg3 (PO4)<i>2 </i>


4) Mg + HCl  MgCl2 + H2<i> </i>


5) Fe + H2SO4  FeSO4 + H<i>2 </i>


6) Al(OH)3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2<i>O </i>


7) Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O


<b>Bài 5: Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi: H</b>2; Mg; Cu; S; Al; C và P.


<b>Bài 6: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí </b>
cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau:


a) khi có 6,4g khí oxi tham gia phản ứng


b) khi đốt 6gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi


<b>Bài 7: Khi đốt khí metan (CH</b>4); khí axetilen (C2H2), rượu etylic (C2H6O) đều cho sản phẩm là khí cacbonic


và hơi nước. Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên


<b>Bài 8: Tính lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết: </b>


a) 46,5 gam Photpho b) 67,5 gam nhơm c) 33,6 lít hiđro


<b>Bài 9: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe</b>3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt


độ cao.


a) Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ


b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.


<b>Bài 10: Đốt 5,6gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 9,6 gam khí oxi </b>
a) Viết PTHH các phản ứng xảy ra


b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu


c) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu


d) Tính thành phần phần trăm theo số mol của mỗi chất có trong hỗn hợp khí thu được sau phản ứng
<b>Bài 11: Viết những PTHH biểu diễn sự oxi hóa: </b>


a) Đơn chất: Al, Zn, Fe, Cu, Na, C, S, P.
b) Hợp chất: CO, CH4, C2H2, C2H6O


<b>Bài 12: Những chất nào trong mỗi dãy sau có hàm lượng (thành phần phần trăm theo khối lượng) oxi cao </b>
nhất, thấp nhất


a) FeO; Fe2O3; Fe3O4



b) NO; NO2; N2O; N2O5


c) KMnO4; KClO3; KNO3


<b>Bài 13: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp: </b>
a) Hỗn hợp A: 0,5 mol sắt; 1,25 mol nhôm; 1,5 mol kẽm.


b) Hỗn hợp B: 3,1 gam P; 6,4 gam S; 3,6 gam C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


a) Viết các PTHH xảy ra.


<b>Bài 14: Những lĩnh vực nào của con người cần thiết phải dùng bình đựng khí nén oxi để hơ hấp? </b>
<b>Bài 15: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên </b>


a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O


d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O; N (V) và O.


<b>Bài 16: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit axit, hợp chất nào là oxit bazơ: K</b>2O; KCl; FeO;


Fe2O3; N2O5; SO3; CO2; CaO; H2SO4; Ba(OH)2


<b>Bài 17: Khi nung nóng kali pemanganat (KMnO</b>4) tạo thành Kali manganat (K2MnO4), mangan đioxit và


oxi.



a) Hãy viết PTHH của phản ứng


b) Tính khối lượng kali pemanganat cần lấy để điều chế được 33,6 lít khí oxi (đktc)


<b>Bài 18: Cho những phản ứng hoá học sau (chú ý cân bằng các phương trình hóa học này trước): </b>
Al + O2 → Al2O3


KNO3 → KNO2 + O2


P + O2 → P2O5


C2H2 + O2 → CO2 + H2O


HgO → Hg + O2


Cho biết phản ứng nào là:
a) Phản ứng oxi hóa
b) Phản ứng hố hợp.
c) Phản ứng cháy
d) Phản ứng phân huỷ


<b>Bài 19: Viết 4 PTHH mà sản phẩm là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập HK 1 - Môn Hóa học lớp 9 docx
  • 7
  • 1
  • 13
  • ×