Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.43 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vật liệu cơ khí có những tính chất nào? </b>
<b>Vật liệu cơ khí có những tính chất nào? </b>
<b>Nêu tính công nghệ của vật liệu cơ khí?</b>
<b>Nêu tính công nghệ của vật liệu cơ khí?</b>
Vật liệu cơ khí g m 4 tính ch tồ ấ
Vật liệu cơ khí g m 4 tính ch tồ ấ
1. Tính chất cơ học
1. Tính chất cơ học
2.Tình chất vật lý
2.Tình chất vật lý
3.Tính chất hóa học
3.Tính chất hóa học
4.Tính chất công nghệ
4.Tính chất công nghệ
Tính ch t công ngh cho bi t kh n ng gia ấ ệ ế ả ă
Tính ch t công ngh cho bi t kh n ng gia ấ ệ ế ả ă
công c a v t li u nh tính đúc, tính rèn,tính ủ ậ ệ ư
cơng c a v t li u nh tính đúc, tính rèn,tính ủ ậ ệ ư
hàn,kh n ng gia công c t g t.ả ă ắ ọ
<b>Sự khác nhau cơ bản của vật liệu kim loại </b>
<b>Sự khác nhau cơ bản của vật liệu kim loại </b>
<b>và phi kim loại?</b>
<b>và phi kim loại?</b>
– Vật liệu kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt,khối <sub>Vật liệu kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt,khối </sub>
lượng nặng, cứng hơn màu sắc đặc trưng, dễ
lượng nặng, cứng hơn màu sắc đặc trưng, dễ
bị oxi hố, ăn mịn bởi axit-muối…
bị oxi hố, ăn mịn bởi axit-muối…
– <sub>Vật liệu phi kim không dẫn điện dẫn nhiệt </sub><sub>Vật liệu phi kim không dẫn điện dẫn nhiệt </sub>
kém hơn, khối lượng nhẹ, mềm dẻo, màu sắc
kém hơn, khối lượng nhẹ, mềm dẻo, màu sắc
đa dạng, ít bị oxi hố, ít bị ăn mịn bởi
đa dạng, ít bị oxi hố, ít bị ăn mịn bởi
axit-muối…
<b>I. Dụng đo và kiểm tra</b>
<b>I. Dụng đo và kiểm tra</b>
Quan sát hình và thảo luận nhóm, trả lời các
câu hỏi sau: <sub>1. Thước lá</sub>
3.b. Thước đo
góc vạn năng
2. Thước cặp
3.a. Thước
eâke.
<b>Đáp án:</b>
<b>Đáp án:</b>
-
- Thước láThước lá: dày 0,9: dày 0,91,5mm, rộng 101,5mm, rộng 1025mm, dài 25mm, dài
150
1501000mm, có vạch cách nhau 1mm; được làm 1000mm, có vạch cách nhau 1mm; được làm
bằng thép; dùng để đo độ dài của chi tiết, xát định
bằng thép; dùng để đo độ dài của chi tiết, xát định
kích thước sản phẩm.
kích thước sản phẩm. - - Thước cặpThước cặp: ngoài thân : ngồi thân
thước có má tĩnh và má động; được làm bằng thép
thước có má tĩnh và má động; được làm bằng thép
hợp kim không rỉ (inox); dùng đo kích thước trong
hợp kim khơng rỉ (inox); dùng đo kích thước trong
ngồi chiều sâu của lỗ với những kích thước
ngồi chiều sâu của lỗ với những kích thước
khơng lớn lắm.
không lớn lắm. - - Thước đo gócThước đo góc: thường là : thường là
êke, thước đo góc vạn năng; làm bằng gỗ, nhựa và
êke, thước đo góc vạn năng; làm bằng gỗ, nhựa và
nhơm; dùng để đo kiểm tra các góc vng.
nhơm; dùng để đo kiểm tra các góc vng.
<b>Câu hỏi</b>
<b>Câu hỏi</b>: Cho biết hình dạng, cấu tạo và công <sub>: Cho biết hình dạng, cấu tạo và công </sub>
dụng của các loại thước sau: thước lá, thước cặp
dụng của các loại thước sau: thước lá, thước cặp
và thước đo góc?
<b>I. Dụng đo và kiểm tra</b>
<b>I. Dụng đo và kiểm tra</b>
<b>1.Thước đo chiều dài</b>
<b>1.Thước đo chiều dài</b>
<b>a. Thước lá: a. Thước lá: </b>được làm bằng thép, được làm bằng thép, dùng để dùng để
đo độ dài của chi tiết, xát định
đo độ dài của chi tiết, xát định kích thước kích thước
sản phẩm.
sản phẩm. <sub> </sub>
<b>b. Thước cặp: </b>
<b>b. Thước cặp: </b>được làm bằng thép <sub>được làm bằng thép </sub>
hợp kim không rỉ (inox), dùng đo kích
hợp kim khơng rỉ (inox), dùng đo kích thước thước
trong ngồi chiều sâu của lỗ với
trong ngoài chiều sâu của lỗ với những kích những kích
thước khơng lớn lắm.
thước không lớn lắm.
<b>2.Thước đo góc2.Thước đo góc </b>
<b> </b>
<b> </b> -Thường là êke, thước đo góc <sub>-Thường là êke, thước đo góc </sub>
vạn
vạn năng; làm bằng gỗ, nhựa và nhôm. năng; làm bằng gỗ, nhựa và nhôm.
- Êke dùng để đo kiểm - Êke dùng để đo kiểm
tra các góc
tra các góc vng. <sub>vng. </sub> Thước đo góc vạn năng <sub>Thước đo góc vạn năng </sub>
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
-Hãy cho biết dụng cụ tháo lắp gồm các loại nào?
-Hãy cho biết dụng cụ tháo lắp gồm các loại nào?
Cách sử dụng chúng?
Cách sử dụng chúng?
-Hãy cho biết dụng cụ kẹp chặt gồm các loại nào?
-Hãy cho biết dụng cụ kẹp chặt gồm các loại nào?
Cách sử dụng chúng?
Cách sử dụng chúng?
II. D
II. D
III. Dụng cụ gia công:
III. Dụng cụ gia cơng:<i><b> </b><b><sub> </sub></b></i>
- Búa: gồm có lưỡi làm bằng thép và
- Búa: gồm có lưỡi làm bằng thép và
cán làm bằng gỗ. Dùng để t o l c ạ ự
cán làm bằng gỗ. Dùng để t o l c ạ ự
- C a : gồm có khung cưa và lưỡi cưa ư
- C a : gồm có khung cưa và lưỡi cưa ư
làm bằng thép. Dùng để c t ph n th a khi gia ắ ầ ừ
làm bằng thép. Dùng để c t ph n th a khi gia ắ ầ ừ
coâng.
coâng.
- <sub>- </sub>ĐụĐục : có phần đầu và phần lưỡi làm bằng <sub>c : có phần đầu và phần lưỡi làm bằng </sub>
thép. Dùng để cắt bỏ phần d không quá ư
thép. Dùng để cắt bỏ phần d khơng q ư
0,5mm.
0,5mm.
- D a: có cán dũa làm bằng gỗ, đầu dũa ũ
- D a: có cán dũa làm bằng gỗ, đầu dũa ũ
làm bằng thép. Dùng đ t o đ nh n phẳng trên ể ạ ộ ẵ
làm bằng thép. Dùng đ t o đ nh n phẳng trên ể ạ ộ ẵ
bề mặt sản phẩm.
III. Dụng cụ gia công:
III. Dụng cụ gia công:<i><b> </b><b><sub> </sub></b></i>
- Buùa: T o l c ạ ự
- Buùa: T o l c ạ ự
- C a : C t ph n th a khi gia coâng, ư ắ ầ ừ
- C a : C t ph n th a khi gia coâng, ư ắ ầ ừ
- <sub>- </sub>ĐụĐục : Cắt bỏ phần d không quá 0,5mm, <sub>c : Cắt bỏ phần d không quá 0,5mm, </sub>ưư
- D a: Duøng đ t o đ nh n phẳng trên bề ũ ể ạ ộ ẵ
- D a: Duøng đ t o đ nh n phẳng trên bề ũ ể ạ ộ ẵ
mặt sản phẩm.
Bài 20:
Bài 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍDỤNG CỤ CƠ KHÍ
<b>I. Dụng đo và kiểm tra</b>
<b>I. Dụng đo và kiểm tra</b>
<b>1.Thước đo chiều dài</b>
<b>1.Thước đo chiều dài</b> <b>a. Thước lá: a. Thước lá: </b>được làm bằng thép, được làm bằng thép,
dùng để đo độ dài của chi tiết, xát định kích thước sản phẩm.
dùng để đo độ dài của chi tiết, xát định kích thước sản phẩm.
<b>b. Thước cặp: b. Thước cặp: </b>được làm bằng thép hợp kim được làm bằng thép hợp kim
không rỉ (inox), dùng đo kích thước trong ngồi chiều sâu của lỗ với
khơng rỉ (inox), dùng đo kích thước trong ngồi chiều sâu của lỗ với
những kích thước khơng lớn lắm.
những kích thước không lớn lắm.
<b>2.Thước đo góc</b>
<b>2.Thước đo gĩc </b> - Thường là - Thường là
êke, thước đo góc vạn năng; làm bằng gỗ, nhựa và nhôm.
êke, thước đo góc vạn năng; làm bằng gỗ, nhựa và nhôm.
- Êke dùng để đo kiểm tra các góc vng.- Êke dùng để đo kiểm tra các góc vng. - Thước đo - Thước đo
góc vạn năng dùng để đo, kiểm tra các góc.
góc vạn năng dùng để đo, kiểm tra các góc.
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt 1. Dụng cụ tháo, lắp:1. Dụng cụ tháo, lắp:
mỏ lết, cờ lê, tua vít…
mỏ lết, cờ lê, tua vít… 2. D2. Dụng cụ kẹp chặtụng cụ kẹp chặt:: ê tô, kìm… ê tơ, kìm…
III. Dụng cụ gia cơng:
III. Dụng cụ gia cơng:<i><b> </b><b> </b></i>- Búa: T o l c - Buùa: T o l c ạ ự<sub>ạ ự</sub> - C a : C t ph n th a khi - C a : C t ph n th a khi ưư ắắ ầầ ừừ
gia coâng
gia coâng - - ĐụĐục : Cắt bỏ phần d không quá 0,5mm, c : Cắt bỏ phần d không quá 0,5mm, ưư - D a: Duøng - D a: Duøng ũũ
đ t o đ nh n phẳng trên bề ể ạ ộ ẵ
<i>Đọc ghi nhớ trang 70</i>
<i>Đọc ghi nhớ trang 70</i>
<i>Trả lời câu hỏi </i>
<i>Trả lời câu hỏi </i>
<i>1/ Có mấy lọại dụng cụ đo và kiểm tra, cơng </i>
<i>1/ Có mấy lọại dụng cụ đo và kiểm tra, công </i>
<i>dụng của chúng cấu tạo của thước cặp ?</i>
<i>dụng của chúng cấu tạo của thước cặp ?</i>
<i>2/ Hãy nêu cách sử dụng các công cụ tháo và </i>
<i>2/ Hãy nêu cách sử dụng các công cụ tháo và </i>
<i>kẹp chặt ?</i>
<i>kẹp chặt ?</i>
<i>3 / Công dụng của các dụng gia công?</i>
<b>Câu hỏi</b>:
<b>A / Thước Lá</b>
<b>C / Êtơ, kìm</b>
<b>B / Thước cuộn, thước cặp</b>
<b>Câu hỏi</b>: <i><b>DỤNG CỤ GIA CƠNG</b></i>
D/ Kìm, búa, dao, kéo…
A/ Êtơ, kìm, tua vít B/ Cưa, dục, dũa, mỏ lét…