Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.49 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi 1: </b>
a. Viết tập hợp A các số chẵn có hai chữ số
b. Tính số phần tử của tập hợp A
c. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp A
<b>a. A={10; 12; 14; ; 98}</b>
<b>b. Số phần tử của tập hợp A là: (98-10):2+1 = 45 (phần tử) </b>
<b>c. Tổng tất cả các phần tử của tập hợp A là: </b>
<b>Bài 1: Tập hợp</b>
<b>?1 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ý ỳng:</b>
Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có các tính chất giống
nhau là:
A. Giao ho¸n: a+b= b+a; a.b = b.a
B. KÕt hỵp: (a+b)+c=a+(b+c); (a.b).c=a.(b.c)
C. Céng víi 0: a+0 = a
D. Nh©n víi 1: a.1 = a
E. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.(b+c) = ab + ac
Ph©n phối
Đặt thừa số chung
<b>Bài 1: Tập hợp</b>
<b>Bài 2: Tính nhanh</b>:
a. 27.75 – 65.27
b. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
a. 27.75 – 65.27
= 27.(75 - 65)
= 27.10
= 270
5®
2®
3®
b. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
=(2.12).31 +(4.6).42 +(8.3).27
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24. (31 + 42 + 27)
<b>Bµi 1: Tập hợp</b>
<b>Bài 2: Tính nhanh</b>
<b>tích</b>
<b>a</b>
n thừa sè
(n≠0)
a. L thõa bËc n cđa a lµ của n thừa số bằng nhau, mỗi thõa
b.
c.
d. Phép trừ hai số tự nhiên chỉ thực hiện đ îc khi sè bÞ trõ …
hc … số trừ.
<b>?2</b> <b><sub>HÃy điền vào chỗ (…) cho thÝch hỵp: </sub></b>
<b>Bµi 1: TËp hợp</b>
<b>Bài 2: Tính nhanh</b>
<b>Bài 3: Thực hiện các phÐp tÝnh sau:</b>
<b> a. 3.52 <sub>-16:2</sub>2</b> <b><sub>b. 204:[119-(23-6)]</sub></b>
<b>b. 204:[119-(23-6)]</b>
<b>= 204:[119 - 17]</b>
<b>= 204: 102</b>
<b>= 2 </b>
<b>a. 3.52 <sub>-16:2</sub>2</b>
<b>= 3.25 – 16:4</b>
<b>= 75 – 4</b>
<b>Bài 1: Tập hợp</b>
<b>Bài 2: Tính nhanh</b>
<b>Bài 3: Thực hiện các phép tính</b>
<b>Bài 4: Tìm x biết x</b><b>N và:</b>
<b> a. (x - 47) – 115 = 0</b> <b> b. (x + 117) : 25 = 4</b>
<b>a. (x - 47) – 115 = 0</b>
<b> x- 47 = 115</b>
<b> x = 115 + 47</b>
<b> x = 162 </b><b>N</b>
<b>Vậy x = 162 thì thoả mãn đề bài</b>
<b>b. (x + 117) : 25 = 4</b>
<b> x+117 = 4.25</b>
<b> x +117 = 100</b>
<b> x = 100 - 117 </b>
<b>Bµi 1: TËp hợp</b>
<b>Bài 2: Tính nhanh</b>
<b>Bài 3: Thực hiện các phép tính</b>
<b>Bài 4: Tìm x biết x</b><b>N và:</b>
<b> a. (x - 47) – 115 = 0</b> <b> b. (x + 117) : 25 = 4</b>
<b> c. (x-2).(x-3) = 0</b>
<b>Vì (x-2).(x-3) = 0 nên: </b>
<b> </b>
<b>hc x-2 = 0 hc x-3 = 0 </b>
<b>x=2 </b><b>N hc x = 3</b><b>N</b>
<b>VËy x = 2; x = 3 thì TMĐB</b>
<b>x = 4 </b><b>N</b>
<b>d. 2x<sub> = 16</sub></b>
<b>2x<sub> = 2</sub>4</b>
<b>Vì 2>1 </b>
<b>Vậy x = 4 thì TMĐB</b>
<b>c. (x-2).(x-3) = 0 d. 2x<sub> = 16</sub></b>
Củng cố:
<b>Loại 1: Tập hợp</b>
<b>Loại 2: TÝnh nhanh</b>
<b>Lo¹i 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh </b>
<b> (có ngoặc, không có ngoặc)</b>