Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm về mối quan hệ các hợp chất vô cơ có đáp án môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.24 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA </b>


<b>CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>



<b>A- Lý thuyết và phương pháp giải </b>


<b>Câu 1: Cho các gói bột oxit màu trắng: K</b>2O, BaO, MgO, P2O5.


Sử dụng cách nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Hòa tan vào nước


B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Hịa tan vào nước chanh


D. Cho tác dụng với axit HCl


<b>Câu 2: Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7: 3. Vậy hợp </b>


chất đó có cơng thức hố học là:
Fe(OH)2


Fe2O3


Fe3O4


FeO


<b>Câu 3: Cho 140 kg vơi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)</b>2.Biết vơi


sống có 20% tạp chất không tác dụng với nước.Vậy lượng Ca(OH)2 thu được là:


A. 144 kg


B. 147 kg
C. 148 kg
D. 140 kg


<b>Câu 4: Cho những cặp chất sau đây: </b>


K2O và CO2


CO và K2O


K2O và H2O


KOH và CO2


CaO và SO3


P2O5 và H2O


CaO và NaOH
Fe2O3 và H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. 1, 3,4 ,5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8
D. 2, 3, 4, 5, 6


<b>Câu 5: Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch H</b>2SO4 có nồng độ 20%. Nồng độ phần


trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là:
A. 3,2% và 18%



B. 3,15% và 17,76%
C. 5% và 15%
D. 4% và 18%


<b>Câu 6: Kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng sinh ra khí hidro. Dẫn khi hidro thu được qua


oxit của kim loại N nung nóng. Oxit này bị khử cho kim loại N. M và N là:
A. thủy ngân và kẽm


B. kẽm và đồng
C. đồng và bạc
D. đồng và chì


<b>Câu 7: Các cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau? </b>


A. H2SO4và NaCl.


B. Fe2O3 và HCl.


C. NaOH và CuCl2


D. P2O5và Ba(OH)2 dư.


<b>Câu 8 Trong các dung dịch dưới đây có mấy dung dịch có thể sử dụng để nhận biết 2 dung dịch </b>


Na2SO4 và Na2CO3?


Dung dịch HCl;
dung dịch BaCl2;



dung dịch NaOH;
dung dịch Ba(OH)2;


dung dịch NaCl.
A. 4


B. 5
C. 3
D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tất cả các muối cabonat đều tan


B. Tất cả các muối của kim loại K, Na đều tan
C. Tất cả các muối của kim loại Cu, Ag đều tan
D. Tất cả các muối sunfat đều không tan


<b>Câu 10: Có 6 bình đựng hóa chất mất nhãn: KOH, HCl, CaCl</b>2, H2SO4, Na2SO4 và Ba(OH)2. Dùng hóa


chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. Quỳ tím


B. Dung dịch BaCl2


C. Dung dịch AgNO3


D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3


<b>Câu 11: Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa KHCO3? </b>


A. Có khí thốt ra và có kết tủa


B. Chỉ có kết tủa trắng


C. Có khí thốt ra và dung dịch trong suốt
D. Dung dịch có màu vàng


<b>Câu 12: Điều kiện để muối phản ứng với muối là: </b>


A. Hai muối tham gia phản ứng đều phải tan


B. Hai muối đem phản ứng phải có một muối khơng tan


C. Hai muối tham gia phản ứng đều phải tan, hai muối tạo thành ít nhất phải có một muối khơng tan
D. Hai muối tạo thành ít nhất phải có một muối không tan


<b>Câu 13: Cho 30,4 gam oxit kim loại M vào 294 gam đung dịch H</b>2SO4 20% vừa đủ. Cơng thức hóa học


của oxit trên là:
A. Al2O3


B. Fe2O3


C. Cr2O3


D. FeO


<b>Câu 14: Cho a gam một bazo vào dung dịch HCl lỗng dư, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được </b>


3,25 gam muối clorua khan. Mặt khác, cũng đem nung nóng a gam lượng bazo trên đến khối lượng không
đổi thì thu được 1,6 gam một oxit kim loại. Cơng thức phân tử của bazo là:



A. Fe(OH)3


B. Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15: Trộn 13,44 gam dung dịch KOH 25% với 32,5 gam dung dịch FeCl</b>3 20%. Sau phả ứng xảy ra


hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là bao nhiêu ?
A. 3 gam


B. 3,14 gam
C. 4,14 gam
D. 2,14 gam


<b>Câu 16: Hoà tan 50 g CaCO</b>3 vào dung dịch axit clohiđric dư.Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là:


A. 11,2 lít.
B. 22,4 lít.
C. 8,96 lít.
D. 5,6 lít.


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp ZnO và Al</b>2O3 có cùng khối lượng tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2


muối có tỉ lệ số mol là:
A. 1532


B. 107
C. 1715
D. 1727


<b>Câu 18: Cho 40 gam Cu và ZnO tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, lọc lấy phần không tan cho tác </b>



dụng với H2SO4 đặc, nóng thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng các chất


trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 30% và 70%


B. 60% và 40%
C. 70% và 30%
D. 40% và 60%


<b>Câu 19: Nếu chỉ dùng dung dịch KOh thì có thể phân biệt được hai chất trong mỗi cặp chất nào sau đây? </b>


A. Dung dịch K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3


B. Dung dịch K2SO4 và dung dịch K2CO3


C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch BaCl2


D. Dung dịch K2SO4 và dung dịch KCl


<b>Câu 20: Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol </b>


của các chất trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 2M và 1M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 1M và 2M
D. 1M và 0,5M


ĐÁP ÁN



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B B C B B B D C B A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×