Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng có đáp án môn sinh học lớp 11 trường thpt bắc kiến xương mã 201 | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH
<b>TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG</b>


<i>(Đề gồm 4 trang)</i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ</b>


<b>II</b>



<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>Mơn : Sinh học 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; ( 40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề 201</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 81: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc</b>
điểm gì của mã di truyền?


<b>A. Mã di truyền có tính phổ biến.</b>
<b>B. Mã di truyền ln là mã bộ ba</b>
<b>C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.</b>


<b>D. Mã di truyền có tính thối hóa</b>


<b>Câu 82: Một gen có chiều dài 2006 A</b>0<sub> và có 1520 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại</sub>
nuclêôtit môi trường cung cấp khi gen tái bản 3 lần là:


<b>A. A = T = 1750; G = X = 2380</b> <b>B. A = T = 2380; G = X = 1750</b>
<b>C. A = T = 2450; G = X = 1540</b> <b>D. A = T = 1540; G = X = 2450</b>


<b>Câu 83: Chức năng của gen là:</b>


<b>A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất</b>


<b>B. Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền</b>


<b>C. Vận chuyển aa đến ribôxôm để tham gia tổng hợp prôtêin</b>
<b>D. Làm khuôn cho quá trình dịch mã</b>


<b>Câu 84: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra vào kì nào của chu kì tế bào?</b>


<b>A. Kì cuối</b> <b>B. Kì trung gian</b> <b>C. Kì giữa</b> <b>D. Kì đầu</b>


<b>Câu 85: Một gen cấu trúc có chứa 90 vịng xoắn và 20% số nuclêôtit loại Ađênin. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp</b>
G – X bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là :


<b>A. A = T = 360, G = X = 540.</b> <b>B. A = T = 361, G = X = 539</b>.
<b>C. A = T = 359, G = X = 540.</b> <b>D. A = T = 359, G = X = 541.</b>


<b>Câu 86: Sự trao đổi chéo bất thường giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I phân bào giảm</b>
nhiễm làm xuất hiện dạng đột biến :


<b>A. Lặp đoạn NST</b>. <b>B. Dị bội.</b> <b>C. Hoán vị gen.</b> <b>D. Đảo đoạn NST.</b>


<b>Câu 87: Ở một loài thực vật, biết gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Các cơ thể đều giảm phân</b>
bình thường. Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là :


<b>A. AAaa x AAaa.</b> <b>B. AAa x AAa</b> <b>C. AAAa x AAAa</b> <b>D. AAaa x Aa</b>


<b>Câu 88: Một đoạn phân tử ADN, có tổng số 2400 nuclêơtit. Đoạn phân tử ADN này</b>


(1) có chiều dài bằng 4080Å. (2) có tổng số liên kết hóa trị là 4798.
(3) tổng số nuclêôtit trên một mạch là 600.


(4) Số liên kết hóa trị nối giữa các nu trên một mạch đơn là 1999.
<b>Số nhận định đúng là :</b>


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 89: Trong nhân đôi ADN, enzim tháo xoắn có vai trị:</b>
<b>A. Nối các đoạn okazaki để tạo thành mạch ADN hoàn chỉnh</b>
<b>B. Tổng hợp nên các đoạn ARN</b>


<b>C. Lắp ráp các nuclêôtit theo NTBS</b>


<b>D. Tháo xoắn phân tử ADN</b>


<b>Câu 90: Trong các phát biểu về q trình phiên mã của sinh vật, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng?</b>
(1) Diễn ra theo NTBS


(2) Chỉ có 1 mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã


(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra tới đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(5) enzim ARN – polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’- 3’


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 91: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số</b>
giống cây trồng?



<b>A. Mất đoạn nhỏ</b>. <b>B. Đột biến gen.</b> <b>C. Chuyển đoạn nhỏ.</b> <b>D. Đột biến lệch bội.</b>


<b>Câu 92: Một nhóm gồm 10 tế bào sinh dưỡng của 1 loài nguyên phân 4 lần liên tiếp cần môi trường cung cấp</b>
nguyên liệu tương đương 2400 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là :


<b>A. 14</b> <b>B. 16</b> <b>C. 18</b> <b>D. 36</b>


<b>Câu 93: Khi nói về bộ mã di truyền ở sinh vật, có một số nhận định sau:</b>
(1) Trên mARN mã di truyền được đọc theo chiều 5’ – 3’


(2) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nu và khơng gối lên nhau
(3) Có 61 bộ mã di truyền mã hóa cho các aa


(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi lồi khác nhau có riêng một bộ mã di truyền
(5) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số aa


(6) Mã di truyền có tính thối hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa trừ AUG và
UGG


(7) Bảng mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng
<b>Các nhận định đúng là:</b>


<b>A. 4,5,7</b> <b>B. 1,2,4,7</b> <b>C. 3,5,6,7</b> <b>D. 1,2,3,6</b>


<b>Câu 94: Cho các bộ ba của mARN được mã hóa các aa như sau: UUU – Phe ; UAU – Tyr ; XAU – His; </b>
AGX – Ser . Một đoạn gen có trình tự nuclêơtit trên mạch gốc như sau: 3’ ... GTAATAAAATXG ... 5’ sẽ quy
định tổng hợp nên đoạn poli peptit tương ứng với trình tự aa là:


<b>A. His – Tyr – Phe – Ser</b> <b>B. Ser – Tyr – Phe – His</b>
<b>C. Ser – Tyr – His – Phe</b> <b>D. Phe – Tyr – Ser – His</b>



<b>Câu 95: Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Tất cả các tế bào con đều</b>
trở thành tế bào sinh tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25%. Số hợp tử được hình
thành là:


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 8</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 96: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêơtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp</b>
nuclêơtit do đó giảm đi 3 liên kết hiđrơ so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêơtit của gen mới được
hình thành sau đột biến là :


<b>A. A = T = 900; G = X = 599</b> <b>B. A = T = 599; G = X = 900</b>
<b>C. A = T = 600 ; G = X = 900</b> <b>D. A = T = 600; G = X = 899</b>


<b>Câu 97: Tên thể lệch bội và bộ NST nào dưới đây không tương ứng?</b>


<b>A. Thể một nhiễm kép (2n + 1+1)</b> <b>B. Thể 1 nhiễm (2n – 1)</b>
<b>C. Thể ba nhiễm (2n + 1).</b> <b>D. Thể không nhiễm (2n – 2).</b>
<b>Câu 98: Khi nói về q trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây đúng?</b>


(1) Q trình nhân đơi ADN diễn ra theo ngun tắc bổ sung và bán bảo tồn.
(2) Q trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với q trình phiên mã


(3) Trên cả hai mạch khn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’  3’ để tổng hợp mạch mới theo
chiều 3’  5’.


(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN
ban đầu.


<b>A. (1), (3).</b> <b>B. (2), (3).</b> <b>C. (2), (4).</b> <b>D. (1), (4).</b>



<b>Câu 99: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:</b>


<b>A. Nuclêôtit</b> <b>B. axitamin</b> <b>C. Glucôzơ</b> <b>D. Ribônuclêôtit</b>


<b>Câu 100: Đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST thuộc thể đột biến.</b>


<b>A. mất đoạn</b> <b>B. đảo đoạn</b> <b>C. lặp đoạn</b> <b>D. chuyển đoạn.</b>


<b>Câu 101: Trong cấu trúc của gen, Exon là vùng ...(1)...nằm ở ....(2)... của gen. (1) và (2) lần lượt là:</b>


<b>A. mã hóa aa, vùng mã hóa</b> <b>B. khơng mã hóa aa, vùng điều hịa</b>
<b>C. khơng mã hóa aa, vùng mã hóa</b> <b>D. mã hóa aa, vùng điều hịa</b>


<b>Câu 102: Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội:</b>
<b>A. Đều do rối loạn phân li của tất cả các cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Đều do rối loạn phân li của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào.</b>
<b>D. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản.</b>


<b>Câu 103: Phân tử mARN có chiều dài 0,51 </b><i>m</i>và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:


<b>A. A = T = 450; G = X = 1050</b> <b>B. A = T = 525; G = X = 225</b>
<b>C. A = T = 1050; G = X = 450</b> <b>D. A = T = 225; G = X = 525</b>
<b>Câu 104: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:</b>


<b>A. Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.</b>
<b>B. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngồi, từ đẻ trứng đến đẻ con.</b>



<b>C. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.</b>


<b>D. Từ vơ tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngồi, từ đẻ con đến đẻ trứng.</b>
<b>Câu 105: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là:</b>


<b>A. Nhị</b> <b>B. Hoa</b> <b>C. Đài hoa</b> <b>D. Nhụy</b>


<b>Câu 106: Sinh sản vơ tính ở thực vật là:</b>


<b>A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái</b>.
<b>B. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.</b>


<b>C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.</b>


<b>D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.</b>
<b>Câu 107: Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điềm giống nhau là :</b>


<b>A. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể đơn</b> <b>B. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào</b>


<b>C. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép</b> <b>D. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn</b>
<b>Câu 108: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?</b>


<b>A. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.</b>


<b>B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.</b>


<b>C. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái</b>.
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.</b>


<b>Câu 109: Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit được gọi là:</b>


<b>A. đột biến</b> <b>B. đột biến gen.</b> <b>C. thể đột biến.</b> <b>D. đột biến điểm</b>.


<b>Câu 110: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng</b>
làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?


<b>A. Mất một cặp nuclêôtit.</b> <b>B. Thêm một cặp nuclêôtit.</b>


<b>C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A</b> <b>D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X</b>.


<b>Câu 111: Hình thức sinh sản vơ tính dựa vào nguyên phân nhiều lần để tạo thành một chồi con, chồi con tách</b>
khỏi mẹ tạo thành cá thể mới là:


<b>A. Phân mảnh</b> <b>B. Trinh sinh.</b> <b>C. Nảy chồi</b> <b>D. Phân đôi.</b>


<b>Câu 112: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là</b>


<b>A. nuclêôxôm</b>. <b>B. pôlixôm.</b> <b>C. nuclêôtit.</b> <b>D. sợi cơ bản.</b>


<b>Câu 113: Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là</b>
<b>A. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.</b> <b>B. Một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.</b>


<b>C. Nguyên tắc bán bảo tồn.</b> <b>D. Nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn</b>.
<b>Câu 114: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?</b>


<b>A. Tế bào sinh dưỡng</b> <b>B. Giao tử</b> <b>C. Tế bào sinh dục chín</b> <b>D. Tế bào xô ma</b>


<b>Câu 115: Một tế bào sinh dục của một lồi có 2n= 20 tiến hành 5 lần ngun phân liên tiếp, các tế bào con tiếp</b>
tục tham gia giảm phân , tổng số NST trong tất cả các tế bào con khi kết thúc giảm phân là:


<b>A. 1536</b> <b>B. 2565</b> <b>C. 1280</b> <b>D. 768</b>



<b>Câu 116: Quá trình tự nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân thực có các đặc điểm:</b>
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.


2. Diễn ra theo NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn.


3. Cả hai mạch đơn đều làm khn để tổng hợp mạch mới.
4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/  <sub>3</sub>/<sub>.</sub>


5. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.


6.Khi 1 phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của
chạc chữ Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 1, 2, 4, 5, 6.</b> <b>B. 1, 3, 4, 5, 6.</b> <b>C. 1, 2, 3, 4, 5.</b> <b>D. 1, 2, 3, 4, 6.</b>
<b>Câu 117: Trường hợp bộ NST 2n có một cặp NST tương đồng bị thiếu 1 NST được gọi là:</b>


<b>A. Thể ba nhiễm.</b> <b>B. Thể một nhiễm</b>. <b>C. Thể đa nhiễm.</b> <b>D. Thể khuyết nhiễm.</b>
<b>Câu 118: Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điều hồ là:</b>


<b>A. Nơi tiếp xúc với enzim ADN – pôlimeraza</b>


<b>B. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu</b>


<b>C. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành</b>


<b>D. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã</b>
<b>Câu 119: Loại đường tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN là:</b>


<b>A. Đêôxiribôzơ</b> <b>B. Ribôzơ</b> <b>C. Saccarôzơ</b> <b>D. Glucôzơ</b>



<b>Câu 120: Số aa chứa trong một phân tử prơtêin hồn chỉnh được tổng hợp từ gen là 348. Số chu kì xoắn của gen</b>
là:


<b>A. 210</b> <b>B. 142</b> <b>C. 105</b> <b>D. 144</b>


</div>

<!--links-->

×