Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

thcs phuc son giáo viên phạm thị mộng lãnh kiểm tra bài cũ 1 viết công thức tính áp suất chất lỏng nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức 2 so sánh áp suất tại bốn điểm a b c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Giáo viên: Phạm Thị Mộng Lãnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



1.

<b>Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu tên và đơn vị </b>


<b>của các đại lượng có mặt trong công thức?</b>



<b>2. So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C, </b>



<b>D trong bình đựng chất lỏng ở hình bên</b>

.

<sub>A</sub>



B



C

D



<b>Trả lời:</b>



<b>1.</b>

<b>Cơng thức tính áp suất chất lỏng:</b>



<b>p = d.h </b>


Trong đó:



p

là áp suất tính bằng

Pa



d

là trọng lượng riêng của chất lỏng tính bằng

N/m

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 10 : ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>I.SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN.</b>



<b>Trái Đất được bao bọc bở một lớp khơng khí dày tới hàng </b>
<b>nghìn kilơmét, gọi là khí quyển.Con người và mọi vật khác </b>
<b>trên mặt đất đều đang sống”dưới đáy” của “đại dương </b>


<b>khơng khí” khổng lồ này.</b>


<b>Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên Trái Đất và mọi vật </b>
<b>trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp khơng khí bao </b>


<b>quanh Trái Đất.Áp suất này gọi là áp suất khí quyển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 10 : ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I.SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN.</b>



<b>Trái Đất được bao bọc bở một lớp </b>



<b>khơng khí dày tới hàng nghìn kilơmét, </b>


<b>gọi là khí quyển.</b>



<b>Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên </b>


<b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều </b>


<b>chiụ áp suất của lớp khơng khí bao </b>



<b>quanh Trái Đất. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 10: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



<b>I - SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I - SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1, Thí nghiệm 1:</b>


<b>Hút hết khơng khí trong một vỏ </b>
<b>hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy </b>
<b>vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía. Hãy </b>


<b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu </b>
<b>tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi </b>
<b>phương.</b>


<b>Giải thích:</b> <b>Khi hút hết khơng khí trong </b>
<b>hộp ra, thì áp suất của khơng khí ở trong </b>
<b>hộp nhỏ hơn áp suất khí quyển ở ngồi </b>
<b>nên vỏ hộp chịu tác dụng của áp suất </b>
<b>khí quyển từ ngoài vào theo mọi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 10: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



<b>I - SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1, Thí nghiệm 1</b>:


<b>2, Thí nghiệm 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ThÝ nghiƯm</b>

<b> 2</b>

<b>: </b>

<b>C¾m 1 èng thủ tinh ngËp trong n </b>


<b>ớc,rồi lấy ngón tay bịt kín đầu phía trên vµ </b>



<b>kÐo èng ra khái n íc</b>




<i><b>C2: Nước có chảy ra khỏi </b></i>


<i><b>ống hay không? Tại sao?</b></i>



<i><b>Nước không chảy ra khỏi </b></i>


<i><b>ống vì áp lực của khơng khí </b></i>


<i><b>tác dụng vào nước từ dưới </b></i>


<i><b>lên cân bằng với trọng lực </b></i>


<i><b>của cột nước.</b></i>



<b>???</b>



<b>Áp suất khí quyển</b>



<b>Áp </b>
<b>suất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thí nghiệm 2</b>

<b>:</b>



<i><b>C 3: Nếu bỏ ngón tay </b></i>


<i><b>bịt đầu trên của ống thì </b></i>


<i><b>xảy ra hiện tượng gì? </b></i>


<i><b>Giải thích tại sao?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 10: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I - SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1, Thí nghiệm 1:</b>
<b>2, Thí nghiệm 2:</b>



<b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng </b>
<b>của áp suất khí quyển theo mọi phương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Thí nghiệm 3 </b>



<b> Năm 1654 ,Ghê – rích </b>



<b>(1602 – 1678), Thị trưởng </b>


<b>thành phố Mác-đơ-buốc </b>


<b>của Đức đã làm như sau :</b>


<b> Ông lấy hai bán cầu bằng </b>



<b>đồng rỗng, đường kính </b>


<b>khoảng 30 cm, mép được </b>


<b>mài nhẵn, úp chặt vào </b>


<b>nhau sao cho khơng khí </b>


<b>khơng lọt vào được. Sau </b>


<b>đó, ông dùng máy bơm </b>


<b>hút hết không khí bên </b>



<b>trong quả cầu ra ngồi rồi </b>


<b>đóng khóa van lại .người </b>


<b>ta phải dùng hai đàn ngựa </b>


<b>mỗi đàn 8 con mà cũng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hai đàn ngựa mỗi đàn 8 con mà cũng </b></i>


<i><b>không kéo ra được.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Rút hết khơng khí trong </b>



<b>quả cầu ra thì áp suất </b>



<b>trong quả cầu bằng 0</b>



<b>Vỏ quả cầu chịu tác </b>


<b>dụng của áp suất </b>


<b>khí quyển làm hai </b>


<b>bán cầu ép chặt vào </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển</b>


<b><sub> Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp </sub></b>


<b>suất khí quyển theo mọi phương.</b>
<b>II. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xen-li.</b>


Nhà bác học Tô-ri-xen-li người Ý là người
đầu tiên đo được độ lớn áp suất khí quyển.
Ơng lấy một ống thuỷ tinh dài khoảng 1m,
một đầu kín, đổ đầy thuỷ ngân vào. Lấy
ngón tay bịt miệng ống rồi quay ngược
xuống. Sau đó, nhúng chìm miệng ống vào
chậu đựng thuỷ ngân rồi bỏ ngón tay bịt
miệng ra. Ông nhận thấy thuỷ ngân trong


ống tụt xuống, còn lại khoảng 76cm tính từ A B


76



cm


<i><b>TIẾT 10</b></i>

<b>: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>TIẾT 10 </i>:

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển</b>


<b><sub> Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp </sub></b>


<b>suất khí quyển theo mọi phương.</b>


<b>II. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xen-li.</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển.</b>


<b>Hãy tính độ lớn của áp suất khí quyển </b>
<b>bằng cách trả lời các câu hỏi sau:</b>


C5 Các áp suất tác dụng lên A (ở ngoài
ống) và tác dụng lên B (ở trong ống) có
bằng nhau khơng? Tại sao?


 <sub>Bằng nhau, vì hai điểm A và B cùng </sub>
nằm trên một mặt nằm ngang trong chất
lỏng.



A B


76


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>



76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<i><b>C6: Áp suất tác dụng lên A là áp suất nào? </b></i>


<i><b>Áp suất tác dụng lên B là áp suất nào?</b></i>



<i><b>Áp suất khí </b></i>
<i><b>quyển</b></i>


<i><b>Áp suất của cột </b></i>
<i><b>thủy ngân cao </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển:</b>



<i><b>C7: Hãy tính áp suất tại B, biết trọng lượng riêng </b></i>


<i><b>của thủy ngân (Hg) là 136.000N/m</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>. Từ đó suy ra </b></i>



<i><b>độ lớn của áp suất khí quyển.</b></i>



<b>Tóm tắt:</b>



<b>h = 76cm = 0.76m</b>


<b>d = 136 000N/m</b>

<b>3</b>


<b>p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> = ? (N)</b>



<b>Giải:</b>



<i><b>Áp suất tại B do cột thủy ngân gây ra:</b></i>
<i><b>p</b><b><sub>B</sub></b><b> = d.h = 0,76 . 136 000 = 103 360 (N/m</b><b>2</b><b>)</b></i>


<i><b>=> p</b><b><sub>kq</sub></b><b> = p</b><b><sub>B</sub></b><b> = 103 360 (N/m</b><b>2</b></i>

<b><sub>)</sub></b>



<i><b>Vậy </b></i>

<i><b>Độ lớn của áp suất khí quyển bằng áp suất ở </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A</b>



<b>Chú ý:</b>



<i><b>Vì áp suất khí quyển bằng áp </b></i>


<i><b>suất gây ra bởi cột thủy ngân </b></i>


<i><b>trong thí nghiệm Tơ-ri-xe-li, </b></i>


<i><b>nên người ta cịn dùng chiều </b></i>


<i><b>cao của cột thủy ngân này để </b></i>


<i><b>diễn tả độ lớn của áp suất khí </b></i>


<i><b>quyển.</b></i>



<i><b> Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân </b></i>


<i><b>trong ống Tơ-ri-xe-li, do đó người ta thường dùng </b><b>mmHg </b></i>


<i><b>làm đơn vị đo áp suất khí quyển</b><b>. VD: Áp suất khí quyển </b></i>
<i><b>ở bãi biển Sầm Sơn là 760mmHg</b></i>



A B


76


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>



<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>



<b>III. VẬN DỤNG</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân </b></i>


<i><b>trong ống Tô-ri-xe-li, do đó người ta thường dùng mmHg </b></i>


<i><b>làm đơn vị đo áp suất khí quyển.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>C8: Giải thích hiện tượng thí nghiệm đầu bài:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C 9. Nêu thí dụ chứng tỏ sự tồn tại


của áp suất khí quyển.



ã Bẻ 1 đầu ống thuốc tiêm,thuốc không chảy


ra đ ợc;bẻ cả 2 đầu ống thuốc chảy ra dễ



dàng.



Tác dụng của ống thuốc nhỏ giọt,tác dụng




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>C10:</b></i>

<i><b>Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg </b></i>


<i><b>có nghĩa là thế nào? Tính áp suất này ra </b></i>


<i><b>N/m</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>.</b></i>



<i><b>* </b></i>

<i><b>Trả lời</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>Nói áp suất khí quyển bằng </b></i>


<i><b>76cmHg có nghĩa là khơng khí gây ra </b></i>


<i><b>một áp suất bằng áp suất ở đáy cột </b></i>



<i><b>thủy ngân cao 76cm</b></i>

<i><b>.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Chiều cao của cột nước :</b></i>



<i><b>Ta có cơng thức :</b></i>

<i><b>p = d.h </b></i>

<i><b> h = =</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>=</b></i>

<i><b>10,336 (m).</b></i>



<i><b>Như vậy ống Tơ-ri-xe-li ít nhất dài hơn </b></i>


<i><b>10,336m.</b></i>



<b>p</b>



<b>d</b>

<b>103360</b>

<b>10000</b>



<i><b>C11:</b></i>

<i><b>Trong thí nghiệm Tơ-ri-xe-li giả sử </b></i>


<i><b>người ta khơng dùng thủy ngân mà dùng </b></i>


<i><b>nước thì cột nước trong ống cao bao </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>C12</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>Tại sao không thể tính trực </b></i>


<i><b>tiếp áp suất khí quyển bằng cơng </b></i>


<i><b>thức p = d.h?</b></i>




<b>Tr¶ lêi:</b>

<b>Vì độ cao của lớp khí quyển </b>



<b>khơng xác định được chính xác và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>TIẾT 10 </b></i><b>: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



Bài tập vận dụng:


9.2 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất


Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào
do áp suất khí quyển:


A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng sẽ phồng
lên như cũ.


B. Bánh xe đạp bơm căng để ngồi nắng có thể bị nổ.


C. Dùng ống nhựa nhỏ để hút nước.


D. Thổi hơi vào quả bóng bay nó sẽ phồng lên.


A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng sẽ phồng
lên như cũ.


B. Bánh xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.


C. Dùng ống nhựa nhỏ để hút nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Bài 9</b></i><b>: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



Bài tập vận dụng:


9.1 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất


Càng lên cao thì áp suất khí quyển:


A. càng tăng.


B. càng giảm.


C. khơng thay đổi.


D. có thể tăng và có thể giảm.


A. càng tăng.


B. càng giảm.


C. khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>BÀI TẬP</i>



<b>Giải thích vì sao khi đục quả dừa, hộp sữa ta thường </b>


<b>phải đục hai lỗ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC.</i>



<i><b>I.BÀI VỪA HỌC</b></i>

<b>:</b>




-Học ghi nhớ sách giáo khoa/34.



-Đọc có thể em chưa biết sách giáo khoa/35.


-Làm C12 +BT9.1;BT9.3 – BT9.6 sách bài


tập/15

.



<i><b>II.BÀI SẮP HỌC: </b></i>

<i><b>“LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT”</b></i>



</div>

<!--links-->

×