Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIAO AN 1 CKTKN tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.52 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>



<b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2008</b>


<b> </b>

<b> Häc vÇn</b>



<b>Bài 39: au, âu</b>


I. Mục đích - yêu cầu :


- Học sinh đọc và viết đựơc au, âu, cau, cầu, cây cau, cái cầu,từ và câu
ứng dụng.


-Viết đợc: au, âu, cau, cầu, cây cau, cái cầu.
- - Giáo dục học sinh u thích mơn học.


II. đồ dùng:
Bộ chữ thực hành.


III. Các hoạt động:


<i><b>A. KiÓm tra bµi cị.</b></i>


Giáo viên cho học sinh đọc sách giáo khoa.
- Viết: cái kéo, chào cờ.


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>



<i><b>* Giới thiệu vần au</b></i>
<i><b>-Phân tích vần au</b></i>


- So sánh au với ua


- Hớng dẫn häc sinh ghÐp: au, cau


- Cho häc sinh quan sát tranh sách giáo khoa rút ra
từ mới: cây cau


<i><b>* Giới thiệu vần âu</b></i>
<i><b>-Phân tích vần âu</b></i>


- So sánh ©u víi au


- Híng dÉn häc sinh ghÐp: ©u,cÇu


- Cho häc sinh quan s¸t tranh s¸ch gi¸o khoa rót ra
từ mới: cái cầu


* Hng dn hc sinh c t ứng dụng.


<i><b>* Gi¶i lao.</b></i>


- Híng dÉn häc sinh viÕt: au, âu, cau, cầu, cây
cau, cái cầu.


- Giáo viên phân tÝch, viÕt mÉu.



- Học sinh đọc, viết


- Ghép, đánh vần, đọc.


- Häc sinh ghÐp.


- Học sinh đọc phân
tích.


- Ghép, đánh vần, đọc.
- Học sinh đọc phân
tích


- Học sinh đọc, tìm và
phân tích tiếng có
chứa âm mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TiÕt 2</b></i>


<i><b>* Luyện tập</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


* Häc sinh quan s¸t tranh sách giáo khoa.
- Tranh vẽ gì?


- Hng dn c câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc sách giáo khoa.


<i><b>b. LuyÖn viết</b></i>



- Hớng dẫn học sinh viết vở.
- Giáo viên phân tích viết mẫu.


- Nhắc nhở, hớng dẫn học sinh viÕt bµi.


- Thu chấm, nhận xét, tuyên dơng 1 số em viết
đẹp.


<i><b>* Gi¶i lao.</b></i>


<i><b>c. Luyện nói theo chủ đề </b></i>"B chỏu"


(?) Tranh vẽ những gì?
- Ngời bà đang làm gì?


- Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất?
Bà thờng dạy các cháu điều gì?


- Đọc tên bài luyện nói.


<i><b>3. Củng cố.</b></i>


(?) Bài hôm nay học vần gì? Tiếng mới? Từ
mới?


- Giáo viên nhận xét tiết học.


con.


- Hc sinh đọc câu ứng


dụng.


- Học sinh đọc sách giáo
khoa


- Häc sinh viết vở.


- Quan sát tranh sách giáo
khoa, trả lời.


- Học sinh luyện nói.
- Học sinh đọc lại bài.


________________________________________________


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>


I.


Mục tiêu


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vÏ b»ng trõ. HS lµm bµi 1(cét
2-3),bµi 2,4 ,bµi 3 (cét 2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bộ đồ dùng


III. Cỏc hot ng


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



Làm bảng con: 2 1= ..., 3
-1 =...,


3 - 2=.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


Bài 1: Nêu yêu cầu (hs làm cột 2,3)
- Nêu cách làm bài ?


- Chỳ ý mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ, cột cuối giáo viên
hớng dẫn cách tính, lấy từ 3 - 1, c
bao nhiờu li tr i 1.


Bài 2: Nêu yêu cầu.
- 3 trừ 1 còn ?


- Điền 2 vào ô trống.


Bài 3: Nêu cách làm(hs làm cột 2,3)
Bài 4: Học sinh làm theo mẫu.
Treo tranh, nêu bài toán ?


Hỡnh b học sinh nêu hai đề bài tốn
- Từ đó nêu phộp tớnh ỳng.



<i><b>3. Củng cố.</b></i>


- Bài ôn lại các bảng cộng, trừ mấy?
Giáo viên nhận xét tiết học.


- Học sinh thùc hiÖn.


- Cho häc sinh làm vào sách giáo
khoa.


- Làm và chữa bài.


- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Còn 2


- Học sinh làm và chữa bài.
- Điền dấu thích hợp.


- Học sinh làm và chữa bài.


- Hc sinh t nờu bi, chng hn:
a,Cú hai quả bóng cho đi một quả
cịn mấy quả ?


- Học sinh làm và chữa bài


<b> o c</b>



<b>Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ (tiết</b>



<b>2)</b>


I. Mục tiêu:
ĐÃ soạn ở tiết 1.


II. Tài liệu và ph ơng tiện
Vở bài tập đạo c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


<i><b>a.Kiểm tra bµi cị </b></i>


- Gia đình em có anh hay ch?


- Đối với anh chị em cần c xử nh thế nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?


<i><b>b. Hot động 1: </b></i>


- Häc sinh lµm bµi tËp 3.


- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm.
- Gọi học sinh lµm mÉu.


- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ Không nên
hay chữ nên?


Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.



<i><b>c. Hoạt động 2:</b></i>


- Học sinh đóng vai.


- Chia nhóm và u cầu các nhóm đóng vai theo
các tình huống của bài tập 2.


- Gọi các nhóm lên đóng vai trc lp.


Chốt: Là anh chị phải nhờng nhịn em nhỏ, là
em thì cần lễ phép vâng lời anh chị.


<i><b> d. Hot ng 3:</b></i>


Liên hệ


- Kể các tấm gơng về lễ phép với anh chị,
nh-ờng nhịn em nhá?


- Em đã biết nhờng nhịn em nhỏ hay lễ phép
với anh chị nh thế nào?


<i><b>3. Cñng cè.</b></i>


- Vì sao phải lễ phép và nhờng nhị em nhỏ.
Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh trả lời.


- Hot động cá nhân.


- Theo dõi nắm cách làm
sau đó làm bi v cha
bi.


- Vì bạn nhỏ trong tranh
không cho em ch¬i
chung…


- Hoạt động nhóm.


- Thảo luận và đa ra
cách giải quyết của
nhóm.


- Theo dõi và nhận xét
cách c xử của nhóm bạn.


- Tự nêu tấm gơng mà
mình biết


- Tự liên hệ bản thân.


<b>Luyện tập Toán</b>


I. Mục tiêu


- Học sinh củng cố các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. Phép trừ trong phạm
vi 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bảng phụ



III. Cỏc hot ng


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Viết các phép cộng có kết quả là 5.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


<i><b>Bài 1: (Cho học sinh cả lớp)</b></i>


Đặt tính rồi tính:


2 + 2 3- 2 1 + 2
2 + 3 3 - 1 4 + 1
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: Tính</b>


1 + 3 - 1= 2 + 3 - 3 = 3 - 2
+ 0 =


2 + 2 + 0 = 1 + 1 - 2 = 4 +
1 - 1 =


Thùc hiƯn nh thÕ nµo?
Bµi 3: >, <, =



2 + 3....6 2 + 1....3 2
-1...1 + 4


1 + 3....3 - 1 2- 2...4 1 +
3...7


Khi điền dấu >, < cần chú ý gì?
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.


<i><b>Bài 3: (Cho học sinh khá giái)</b></i>


Đặt một đề bài tốn giải bằng
phép tính sau:


3 - 1 = 2


Giáo viên sửa sai.


<i><b>Bài 4: (Cho häc sinh yÕu)</b></i>


TÝnh:


1+ 1= 3 - 3 =
3-2 =


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
bài.


<i><b>3. Củng cố.</b></i>



- Học sinh làm.


Học sinh thực hiện vào bảng con.


Thực hiện từ trái sang phải.


1 + 3 - 1= 3 2 + 3 - 3 =2 3
- 2 + 0 = 1


2 + 2 + 0 = 4 1 + 1 - 2 = 0
4 + 1 - 1 = 4


Thùc hiƯn phÐp tÝnh rèi míi so
s¸nh.


Häc sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bài ôn lại các bảng cộng mÊy?


<b>Lun tËp TiÕng viƯt</b>


<b>bài 39: au, ©u</b>



I. Mục đích - yêu cầu:


- Củng cố cho học sinh đọc, viết đợc vần, tiếng từ bài 39.
- Rèn cho học sinh đọc, viết thành các vần, tiếng từ trong bài.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


II. đồ dùng:



Bộ đồ dùng, vở bài tập
III. Các hoạt động:


<i><b>A. KiÓm tra bài cũ.</b></i>


- Đọc sách giáo khoa.


- Vit: rau ci, sỏo sậu, lau sậy.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<i><b>B. Bµi mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


Hớng dẫn học sinh lµm vë bµi tËp.


- Hớng dẫn học sinh đọc li sỏch giỏo khoa (dnh
cho c lp)


- Giáo viên nghe, chØnh söa cho häc sinh.


- Với học sinh yếu, cho hc sinh ỏnh vn bi ri
c trn.


- Giáo viên viết mẫu vào vở cho học sinh yêu cầu
học sinh viết bài au, âu, màu nâu, bà cháu.


- Vi hc sinh đại trà, giáo viên đọc cho học sinh
viết bài vào vở: au, âu, màu nâu, bà cháu.



- Víi häc sinh giỏi, học sinh tìm chữ điền vào chỗ
trống.


cõy c..., cái c...., đấu th...


- T×m từ có tiếng chứa vần au, âu
- Học sinh viết từ ứng dụng.


<i><b>3. Củng cố </b></i>


- Bài ôn lại vần gì? Đọc toàn bài.


- Hc sinh c.
- Vit bng con.


- Học sinh đọc sách giáo
khoa.


- Ph©n tÝch tiÕng cã
chøa vÇn au, -Häc sinh
yÕu thùc hiÖn.


- Häc sinh giái thùc
hiÖn.


- Häc sinh viÕt vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Học vần</b>


<b>Bài 40: iu. êu</b>



I. Mục đích - yêu cầu:


- Học sinh đọc và viết đựơc iu, êu, rìu, phễu, lỡi rìu, cái phễu,từ và câu
ứng dụng.


- Viết đựơc iu, êu, rìu, phễu, lỡi rìu, cái phễu.Luyện nói từ 2-3 câutheo
chủ đề :Ai chịu khó.


- Giáo dục học sinh yờu thớch mụn hc.
II. dựng:


Bộ chữ thực hành.


III. Các hoạt động:


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Giáo viên cho học sinh c sỏch giỏo
khoa.


- Viết: rau cải, sáo sậu, châu chấu.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>* Giới thiệu vần iu</b></i>


<i><b>-Phân tích vần iu</b></i>


- So sánh iu với ui


- Hớng dẫn học sinh ghép: rìu


- Cho häc sinh quan s¸t tranh s¸ch
gi¸o khoa rót ra từ mới: lỡi rìu


<i><b>* Giới thiệu vần êu</b></i>
<i><b>Phân tích vần iu</b></i>


- So sánh êu với iu


- Hng dn hc sinh ghép: phễu.
- Cho học sinh quan sát tranh sách
giáo khoa rút ra từ mới: cái phễu
* Hớng dẫn học sinh đọc từ ứng
dụng.


<i><b>* Gi¶i lao.</b></i>


- Hớng dẫn học sinh viết


- Giáo viên phân tÝch, viÕt mÉu.


- Học sinh đọc, viết


- Ghép, đánh vần, c.



- Học sinh tìm tiếng, từ có chứa vần
iu.( hsg)


- Học sinh đọc phân tích.
- Ghép, đánh vần, đọc.


- Học sinh tìm tiếng có chứa vần êu.
- Học sinh đọc phân tích


- Học sinh đọc, tìm và phân tích
tiếng có chứa âm mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>TiÕt 2</b></i>


<i><b>* Luyện tập</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


* Häc sinh quan s¸t tranh s¸ch gi¸o
khoa.


- Tranh vÏ g×?


- Hớng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc sách giáo khoa.


<i><b>b. Lun viÕt</b></i>


- Híng dÉn häc sinh viÕt vở iu, êu,
rìu, phễu, lơi rìu, cái phễu.



- Giáo viên phân tích viết mẫu.
- Nhắc nhở, hớng dẫn học sinh viÕt
bµi.


- Thu chấm, nhận xét, tuyên dơng 1
số em viết đẹp.


<i><b>* Gi¶i lao.</b></i>


<i><b>c. Luyện nói theo chủ đề </b></i>"Ai
chu khú"


(?) Tranh vẽ những gì?


- Trong tranh vẽ những con vật nào?
Các con vật đang làm g×?


Con nào chịu khó? Em đã chịu khó
học bài và làm bài cha? để trở
thành con ngoan trò gii em phi
lm gỡ?


- Đọc tên bài luyện nói.


<i><b>3. Củng cố.</b></i>


(?) Bài hôm nay học vần gì? Tiếng
mới? Từ mới?


- Giáo viên nhận xét tiết học.



- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh đọc sách giáo khoa


- Häc sinh viÕt vë.


- Quan s¸t tranh s¸ch giáo khoa, trả
lời.


- Học sinh luyện nói.


- Hc sinh c lại bài.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>To¸n</b>



<b>PhÐp trừ trong phạm vi 4</b>


I.


Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Giáo dục học sinh có thái độ ý thức làm bài.
II. Đồ dùng


Bộ đồ dùng học tốn, bảng phụ
III. Các hoạt động



<i><b>A. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Đọc lại bảng trừ 3 ?


- Tính: 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3=


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


- Gii thiu phộp tr : 4 - 1
- Đa tranh quả táo, nêu đề toán ?
- Còn lại mấy quả táo trên cành ?
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy ?


- Ta cã phÐp tÝnh: 4 - 1 = 3
- T¬ng tù víi phÐp trõ: 4 - 2, 4 - 3


- Tæ chøc cho häc sinh häc thc b¶ng
trõ.


* NhËn biÕt quan hƯ phÐp céng vµ
phÐp trõ


- Yêu cầu học sinh thao tác trên bảng
cài với các chấm tròn để nêu kết quả
các phép tính:


3 + 1 = 4 4 - 1 = 3


1 + 3 = 4 4 - 3 = 1


* Híng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu (hs lµm cét 1,2)


- Yêu cầu học sinh làm bảng con, giáo
viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài.


- Chú ý viết các số thẳng cột với nhau.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


Bài 3: Gọi học sinh nhìn tranh nêu đề
toán.


- Học sinh giỏi lập 2 đề bài tốn.


- Từ đó ta có phép tính gì khác?


- Häc sinh thùc hiÖn.


- Cã 4 quả táo, rụng 1 quả còn
mấy quả.


- Còn 3 quả.
- 4 bớt 1 còn 3


- Hc sinh c li.



- Nêu kết quả và nhận thấy phép
trừ là phép tính ngợc của phép
cộng.


- Học sinh làm sách giáo khoa và
chữa bài.


- Học sinh làm bài vào bảng con.


VD: Cã 4 b¹n đang chơi, 1 bạn
chạy đi hỏi còn mấy bạn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3. Củng cố.</b></i>


Bài học bảng cộng mấy?


<b>Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2008</b>



<b>Học vần</b>



<b> ễn tp gia học kì</b>


I. Mục đích - u cầu :


- Học sinh đọc đợc các âm ,vần,các từ ,câu ứng dụngtừ bài 1 đến bài 40.
-Viết đợc các âm ,vần,các từ ,câu ứng dụngtừ bài 1 đến bài 40.


-Nói đợc 2 câu theo chủ đềđã học.


-Hs khá ,giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.



II. đồ dùng:


Bộ chữ thực hành, bảng ơn.
III. Các hoạt động:


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Giáo viên cho học sinh đọc sách giáo
khoa.


- ViÕt: u, ¬u, chó cõu, bíu cỉ.


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>* Giáo viên hớng dẫn học sinh «n</b></i>
<i><b>tËp.</b></i>


- Ôn tập đọc âm vần


- Treo bảng phụ gọi học sinh lên đọc
các âm, vần trên bản bất kỡ.


- Gọi học sinh nhận xét cho điểm
bạn.



- Tp trung rèn cho học sinh yếu.
- Các tiếng, từ có chứa âm, vần
đang ôn cũng luyện đọc tơng tự.
- Còn thời gian cho học sinh đọc bài
trong sách giáo khoa.


<i><b>Ti</b></i>
<i><b>Õt 2</b></i>


- Học sinh đọc, viết


- Học đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ôn tập viết âm vần.


- Giỏo viờn c cho hc sinh viết vở
các vần, tiếng từ : au, ua, ai, ay, ây,
âu, ao, ui, iu, u, iêu, ơu, uôi, ơi, a, ca
nô, ba lô, phố xá, giỏ cá, rau cải, mua
mía, cây cao, hơu sao, bầu rợu, u
q.


- Nh¾c nhë, híng dÉn häc sinh viÕt
bµi.


- Thu chấm, nhận xét, tun dơng 1
số em viết đẹp.


<i><b>3. Cñng cè.</b></i>



- Phụ âm đứng trớc bộ phận nào?
Giáo viên nhận xét tiết học.


- Häc sinh viÕt vë.


- Học sinh đọc lại bài.


_______________________________________________

<b>Thủ công</b>



<b>Xé, dán hình con gà con </b>


I. Mơc tiªu


- Học sinh biết cách xé, dán hình con gà con. Xé, dán đợc hình con gà
con . Đờng xé có thể bị răng ca.Hình dán tơng đối phẳng.Mỏ ,mắt ,chân
gà có thể dùng bút mu v.


- Rèn cho học sinh kĩ năng xé dán.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dïng


Giấy màu, hồ dán, vở thủ công.
III. Các hoạt động


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


5 phút



10 phút


<i><b>1. Hot ng 1:</b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát nhận xét bài
xé mẫu.


- Con gà con gồm những bộ phận nào?
- Mình gà con cã h×nh g×?


- Häc sinh nhËn xÐt.


<i><b>3. Hoạt động 2:</b></i>


Trực quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

15 phút


5 phút


- Giáo viên hớng dẫn học sinh xé dán.
- Hớng dẫn xé mình từ hình tròn.
- Chân từ hình tam giác.


- Học sinh quan sát.


<i><b>4. Hot ng 3: </b></i>


- Học sinh thực hành.



- Giáo viên quan sát nhận xét.


<i><b>4. Hot ng 4:</b></i>


- Đánh giá, nhận xét, dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết sau.


Làm mẫu


Thực hành


Đánh giá


___

<b>Tự nhiên - XÃ hội</b>



<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ</b>


I. Mục Tiêu


- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể ngời và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh hàng ngày.


- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh.
II. đồ dùng


Tranh ảnh các hoạt động vui chơi, nghỉ ngơi
III. Các hoạt động



<i><b>I. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Kể những hoạt động nghỉ ngơi,
giải trí có lợi cho sức khoẻ của em ?
- Đi, đứng, ngồi học nh thế nào là
đúng t thế ?


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Néi dung.</b></i>


<b>a</b><i><b>. Hot ng1</b></i>: Khi ng


Mục tiêu: Gây hứng thú họpc tập.
-Chơi trò chơi "Chi chi chµnh
chµnh"


<i><b>b Hoạt động 2</b></i><b>: Nhận biết các hoạt</b>


động, trị chơi có lợi cho sức khoẻ.
Mục tiêu: Nhận biết các hoạt động,


- Häc sinh trả lời.


- Chơi theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trò chơi có lợi cho sức khoẻ.


- Nờu tờn cỏc hot ng trị chơi hàng
ngày ?



- Các hoạt động đó có lợi gì, hại gì ?
- Chốt lại một số hoạt động có lợi, hại
cho sức khoẻ cơ thể con ngời.


<i><b>c Hoạt động 3:</b></i> Quan sát sách giáo


khoa.


Mơc tiªu: HiĨu nghØ ng¬i là rất
cần thiết.


- Nờu tờn cỏc hot động ở sách giáo
khoa.


- Hoạt động nào là vui chơi, tác
dụng ?


- Hoạt động nào là nghỉ ngơi, th
giãn.


- Hoạt động nào là thể thao.


<i><b>KÕt ln:</b></i> Ngoµi lµm viƯc chóng


ta cần phải biết nghỉ ngơi để cơ
thể khoẻ mạnh, có nhiều cách nghỉ
ngơi, nên chọn cách phù hợp với mình.


<i><b>d Hoạt động 4:</b></i> Quan sát sách giáo



khoa.


Mục tiêu: Nhận biết t thế đúng sai.


- Quan sát tranh vẽ hình 21 và nói
bạn nào đi, đứng, ngồi đúng t thế ?
- Đi, đứng, ngồi sai t thế có hại gì ?
-Nêu đợc các việc em thờng làm vào
các buổi trong một ngày


- Liên hệ trong lớp.


<i><b>III.Củng cố - dặn dò</b></i>


Phi thc hin đi, đứng, ngồi học
nh thế nào?


- Lµm viƯc víi sách giáo khoa.


- Đá cầu, nhảy dây...


- Múa, nhảy dây... làm cho cơ thể
thoải mái...


- Tắm biển... tinh thần, cơ thể
thoải mái.


- Đá cầu, bơi...



- Hot ng theo nhóm.
- Tự nêu.


- Làm gù lng, cong vẹo cột sống.
-Buổi sáng :đánh răng,rửa mặt.Buổi
tr-a :ngủ trtr-a,chiều tắm gội.Buổi tối :ỏnh
rng


- Học sinh tự liên hệ bản thân.


Phi thc hin i, ng, ngi hc
ỳng t th.


<b>Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>

<b> Thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Mục tiªu


- Biết cách thực hiện t thế cơ bản và đứng đa 2 tay ra trớc ,đứng đa 2 tay
dang ngang(có thể tay cha ngang vai)và đứng 2 tay lên caochếch chữ V
- Bớc đầu làm quen với t thế kiễng gót, hai tay chống hơng(thực hiện bắt
chớc theo gv).


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph ơng tiện


- Sân tập.


III. nội dung và ph ơng pháp



<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>


* Giáo viên nhận lớp, phổ biÕn
néi dung.


* Khởi động.


+ Khởi động chung.
+ Khởi động chuyên mụn.


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


- Giỏo viờn hng dn hc sinh ôn
t thế cơ bản và đứng hai tay về
phía trớc, đa tay ra ngang.
- Học kiễng gót, hai tay chống
hơng.


- Giáo viên làm mẫu.
- Học sinh tập.


- Giáo viên quan s¸t sưa sai.
- Híng dÉn häc sinh ch¬i trò
chơi.


- Qua ng li


- Giáo viên phổ biến cách chơi.


- Học sinh chơi.


<i><b>C. Phần kết thúc</b></i>


- Hồi tĩnh


- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc.


5 phót


20 phót


5 phót


- TËp hỵp 4 hàng dọc.
- Vỗ tay hát.


- Xoay các khớp, chạy nhẹ
nhàng.


- Häc sinh tËp
- Häc sinh tËp.
- Häc sinh tËp.


- Häc sinh chơi.


- Thả lỏng cơ thể. Vỗ tay hát 1
bài.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Kiểm tra định kì giữa kì 1</b>


<b> (đề của trờng)</b>



<i><b>: </b></i>


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>


I.


Mơc tiªu


- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


Lµm bµi 1,3; bµi 2 dòng 1; bài 5a


<b>- Giáo dục học sinh hăng say học tập môn toán.</b>
II. Đồ dùng


B dựng, bng ph.
III. Cỏc hot ng


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4, 3


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>


<i><b>2. Bài giảng</b></i>


Bi 1: Nờu yờu cu
- Nêu cách làm bài ?
- Học sinh đặt tính.


Bµi 2 (dòng 1): Nêu yêu cầu.


- Học sinh làm theo chiều mũi tên.


Bài 3: Nêu cách làm.


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh lµm.
4 - 1 - 1 = 4 - 1 - 2 =


Thùc hiƯn nh thÕ nµo?


Bµi 5: Häc sinh lµm theo mÉu.
Treo tranh, nêu bài toán ?


- T ú nờu phộp tớnh đúng.


Lập 2 đề bài toán với mỗi bức tranh
(hsg)


- Häc sinh thực hiện.


- Học sinh làm bảng con.


- Cho học sinh làm sách giáo khoa.


3


- Học sinh làm và chữa bài.


Thực hiện từ trái sang phải.


3 + 1 = 4 4 - 1= 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3. Cñng cè.</b></i>


- Khi đặt tính cần chú ý điều
gì? Giáo viên nhận xét tiết học.


_______________________________________________


<b> </b>

<b> </b>
<b> </b>

<i><b> Luyện tập toán</b></i>



<b>Luyện tập: phép trừ trong phạm vi 4</b>


I. Mục tiêu


- Củng cố bảng cộng và làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Rèn kĩ năng lµm bµi.


- Giáo dục học sinh có thái độ ý thức làm bài.
II. Đồ dùng


Bộ đồ dùng, vở bài tập
III. Cỏc hot ng



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Đặt tính: 4 - 1 4 - 2 4 - 3 4
- 4


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


<i><b>Bài 1: (Cho học sinh cả lớp)</b></i>


- Tính:


3 + 1 = 4 - 2 = 4 - 3 =
4 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1
=


4 - 2 = 2 - 1 = 3 + 1
=


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
bài.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bµi 2:</b></i><, >, =



4 - 1 ...2 4 - 3.... 4 - 2
4 - 2....2 4 - 1...3 + 1
3 - 1...2 3 - 1....3 - 2
Khi ®iỊn dấu cần lu ý điều gì?


<i><b>Bài 2: (Cho học sinh khá giỏi)</b></i>


- Học sinh làm.


- Học sinh làm bài


- Häc sinh lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lập 1 đề toán giải bằng phép
tính sau:


4 - 3 = 1


<i><b>Bµi 3: (Cho học sinh yếu)</b></i>


- Giáo viên cho học sinh tính


4- 1 4 - 2 3 + 1
2 + 2


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
bài.


<i><b>3. Củng cố.</b></i>



- Bài ôn lại phép trừ trong phạm vi
mấy?


Giáo viên nhận xét tiết học.


<b> </b>

<b>LuyÖn tËp TiÕng viÖt </b>



<b> Ôn tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS đọc trơn đợc mt s bi ó hc


- HS làm các bài tập trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt
- HS cã ý thức học tập bộ môn .


<b>II. Chuẩn bị </b>
- Giáo viên : SGK


- HS : Bng con SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức :


2.Ôn tập


a. Hot ng 1 : GV cho hc sinh mở
SGK đọc bài .


- Cho cả lớp đọc đồng thanh một số


bài đã học.


- Cho học sinh đọc cá nhân bài đọc
- Cho học sinh đọc tiếp sức .


- NhËn xÐt


b. Hoạt động 2:Làm BT trong vở
BTTV:


* Bµi tËp 1 : Nèi


- HS hát 1 bài
- Đọc


- Mở SGK


.- Cả lớp đọc đồng thanh


- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho học sinhnêu yêu cầu .


- Cho hc sinh đọc tiếng ( từ ) ở BT
số1


- Cho häc sinh nèi víi tõ thÝch hỵp .
- Cho học sinh thực hiện rồi nêu kết
quả .



* Bài tập 2: Điền vần
- cho học sinh nêu yêu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận
xét .* Bài tập 3: Viết


- Cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng
3.Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ - về nhà ôn lại
bài .


- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để
nối


- - Lµm bµi tËp vµo vë
- Nêu kết quả


- Nêu yêu cầu


- hs làm bài -Nêu kết quả


Thực hiện : viết 1 dßng


<b> Lun tËp Tiếng Việt*</b>


<b>bi 39: au, âu,iu,êu</b>




I. Mc ớch - yờu cu:


- Củng cố cho học sinh đọc, viết đợc vần, tiếng từ bài 39.
- Rèn cho học sinh đọc, viết thành các vần, tiếng từ trong bài.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


II. đồ dùng:


Bộ đồ dùng, vở bài tập
III. Các hoạt động:


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- §äc s¸ch gi¸o khoa.


- Viết: rau cải, sáo sậu, lau sậy.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


Hớng dẫn học sinh làm vë bµi tËp.


- Hớng dẫn học sinh đọc lại sách giỏo khoa (dnh
cho c lp)


- Giáo viên nghe, chỉnh sửa cho häc sinh.



- Với học sinh yếu, cho học sinh đánh vần bài rồi


- Học sinh đọc.
- Viết bảng con.


- Học sinh đọc sách giáo
khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đọc trơn.


- Gi¸o viên viết mẫu vào vở cho học sinh yêu cầu
học sinh viết bài au, âu, màu nâu, bà cháu.


- Với học sinh đại trà, giáo viên đọc cho học sinh
viết bài vào vở: au, âu, màu nâu, bà cháu.


- Với học sinh giỏi, học sinh tìm chữ điền vào chỗ
trống.


cõy c..., cỏi c...., u th...


- Tìm từ có tiếng chứa vần au, âu
- Học sinh viết từ ứng dụng.


<i><b>3. Củng cố </b></i>


- Bài ôn lại vần gì? Đọc toàn bài.


chứa vần au, âu



- Häc sinh yÕu thùc
hiÖn.


- Häc sinh giái thùc
hiÖn.


- Häc sinh viÕt vë

<b> Rèn chữ </b>



<b>Baứi 10: </b>

<b>trái đào</b>



I.Mục tiêu:


<b> -Hs viết đúng ,đẹp từ :trái đào</b>


<b> -Luyện chữ viết trao dồi vở sạch chữ đẹp.</b>


<b> - Thực hiện tốt các nề nếp :ngồi viết ,cầm bút ,để vở đúng tư thế.</b>
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> -GV:Mẫu chữ Â ,trong khung chữ .</b>
<b> - HS:Vở ô ly.bảng con,phấn.</b>
<b> III.Hoạt động dạy và học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.GV giới thiệu bài
-GV ghi bảng :ghi đề bài


-HĐ 1: Quan sát chữ mẫu và viết


bảng con:


a.GV hửụựng daón vieỏt chửừ
-GV ủửa chửừ maóu chửừ :trái đào
-Nêu độ cao khoảng cách của các con
chữ


-Gi¶ng tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b.Híng dÉn viết bảng con
<b>-GV viết mẫu và hd quy trình</b>
-GV sửa sai cho hs


-HĐ 2:Thực hành viết vở ô ly
GV nêu yêu cầu bài viết


-Nhắc nhở tư thế ngồi ,cách cầm
bút để vở


-GV theo dõi, uốn nắn ,giúp đỡ
những hs yếu


-Chấm ,nhận xét kết quả chấm
2: Củng cố –dặn dò


-Nhận xét tiết học


-Dặn dị :về luyện viết ở nhà


-Chuân bị bảng con,vở tập viết để


học tt


-HS viết bảng con
-HS viết vở ô ly


_________________________________


<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 11năm 2008</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bi 41: iờu, yờu</b>


I. Mục đích - yêu cầu :


- Học sinh đọc đựơc iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. ;từ và câu ứng dụng.
- Viết đựơc iêu, yêu, diều sáo,yêu quý


-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "Bé tự giới thiệu".
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


II. đồ dùng:
Bộ chữ thực hành.


III. Các hoạt động:


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Giáo viên cho hc sinh c sỏch giỏo
khoa.


- Viết: chịu khó, kêu gäi, lÝu lo



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>* Giới thiệu vần iêu</b></i>
<i><b>-Phân tích vần iêu</b></i>


- So sánh iêu với iêu


- Hớng dẫn häc sinh ghÐp: diÒu
- Cho häc sinh quan s¸t tranh s¸ch
gi¸o khoa rót ra tõ míi: diỊu s¸o


<i><b>* Giíi thiệu vần yêu</b></i>
<i><b>Phân tích vần iêu</b></i>


- So sánh yêu víi iªu


- Híng dÉn häc sinh ghÐp: yªu


- Cho häc sinh quan s¸t tranh s¸ch
gi¸o khoa rót ra tõ míi: yªu q


Khi nào thì viết iêu, u ( hsg)
* Hớng dẫn học sinh đọc từ ng
dng.



<i><b>* Giải lao.</b></i>


- Hớng dẫn học sinh viết: iêu, yêu,
diều sáo, yêu quý


- Giáo viên phân tích, viết mẫu.


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>* Luyện tập</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


* Häc sinh quan s¸t tranh sách giáo
khoa.


- Tranh vẽ gì?


- Hng dn c cõu ng dụng.
- Hớng dẫn đọc sách giáo khoa.


<i><b>b. Lun viÕt</b></i>


- Híng dẫn học sinh viết vở.
- Giáo viên phân tích viết mẫu.
- Nhắc nhở, hớng dẫn học sinh viết
bài.


- Thu chấm, nhận xét, tuyên dơng 1
số em viết đẹp.



- Ghép, đánh vần, đọc.
- Học sinh ghép.


- Häc sinh t×m tiÕng có chứa vần
iêu.


- Hc sinh c phõn tớch.


- Ghộp, ỏnh vần, đọc.
-Học sinh ghép.


- Häc sinh t×m tiÕng cã chøa vần
yêu.


- Hc sinh c, tỡm v phõn tớch
ting cú cha âm mới.


- Häc sinh viÕt b¶ng con.


- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh đọc sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>* Gi¶i lao.</b></i>


<i><b>c. Luyện nói theo chủ đề </b></i>"Bộ t


giới thiệu"


(?) Tranh vẽ những gì?



- Các bạn đang làm gì? Em hÃy giới
thiệu cho cả lớp nghe về mình? Em
tên là gì? Bao nhiêu tuổi? Em học
lớp mấy?


- Đọc tên bài luyện nói.


<i><b>3. Củng cố.</b></i>


(?) Bài hôm nay học vần gì? Tiếng
mới? Từ mới?


- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc.


- Quan s¸t tranh s¸ch gi¸o khoa, trả
lời.


Hc sinh luyn núi.
- Hc sinh c li bi.


_______________________________________________


<b>Toán</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 5</b>


I


. Mục tiêu



-Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trửtong phạm vi 5 ,biết mối quan hệ giữa phép
trừ và phép cộng.


-Hs lm bi 1;bi 2(cct 1); bài 3; bài 4a.
- Giáo dục học sinh có thái độ ý thức làm bài.
II. Đồ dùng


Bộ đồ dùng học tốn, bảng phụ
III. Các hoạt động


<i><b>A. KiĨm tra bµi cũ.</b></i>


- Đọc lại bảng trừ 4 ?


- Tính: 3 + 2 = 2 + 3 = 1 + 4=


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>


- Gii thiu phộp tr : 5 - 1
- Đa tranh quả táo, nêu đề tốn ?
- Cịn lại mấy quả táo trên cành ?
- Vậy 5 bớt 1 còn mấy ?


- Ta cã phÐp tÝnh: 5 - 1 = 4
- T¬ng tù víi phÐp trõ: 5 - 2, 5 - 3


- Tæ chøc cho häc sinh häc thuéc b¶ng



- Häc sinh thùc hiƯn.


- Cã 5 qu¶ t¸o, rơng 1 quả còn
mấy quả.


- Còn 4 quả.
- 5 bít 1 cßn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trõ.


* NhËn biÕt quan hƯ phÐp céng vµ
phÐp trõ


- u cầu học sinh thao tác trên bảng
cài với các chấm tròn để nêu kết quả
các phép tính:


4 + 1 = 5 5 - 1 = 4
1 + 4 = 5 5 - 4 = 1


* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1, 2: Nêu yêu cầu


- Yờu cu hc sinh làm bảng con, giáo
viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài.


- Yêu cầu học sinh làm sách giáo khoa,


quan sát giúp đỡ học sinh yếu.


- Chú ý viết các số thẳng cột với nhau.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


Bài 4: Gọi học sinh nhìn tranh nêu đề
tốn.


- Giáo viên hỏi học sinh về đề toán
khác của bạn.


- Từ đó ta có phép tính gì khác?


<i><b>3. Củng cố.</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nêu kết quả và nhận thấy phép
trừ là phép tính ngợc của phép
cộng.


- Học sinh làm sách giáo khoa và
chữa bài.


- Học sinh làm bài.


- Có 5 quả cam trảy2 quả cam. Hỏi
còn mấy bạn ?


5 - 2 = 3



<b>: </b>

<b> Sinh hoạt</b>



I. Mục Tiêu


- Thy đợc các u khuyết điểm trong tuần.
- Nắm đợc phơng hớng tuần tới.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù quản.
II. nội dung


<i><b>1. Giáo viên nêu u nhợc điểm trong tn.</b></i>


- VỊ häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Hăng háI phát biểu xây dựng bài.
- Về lao động.


+ VÖ sinh trêng líp sach sÏ


- VỊ sinh ho¹t tËp thĨ.:Thùc hiƯn tèt
- Các nền nếp khác.


<i><b>2. Bình bầu thi đua</b></i>


- Tổ: 2


- Cá nhân:TRí ,Nh, Thức


<i><b>3. Phơng hớng tuần tới.</b></i>



- Thc hin tốt mọi nền nếp. Nề nếp truy bài, xếp hàng ra vào lớp.
- Thi đua dạy tốt, học tốt để cho mng ngy 20 thỏng 11


<i><b>4. Sinh hoạt văn nghệ.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×