Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

hä vµ tªn kióm tra 45 líp 10a m«n ho¸ häc khoanh tròn vào đáp án đúng 01 10 18 02 11 19 03 12 20 04 13 21 05 14 22 06 15 23 07 16 24 08 17 25 09 c©u 1 cho 0 84 gam hçn hîp gåm 2 kim lo¹i mg zn t¸c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.53 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:

Kiểm tra: 45

/


Lớp:10A

Môn: Ho¸ Häc



<b>Khoanh trịn vào đáp án đúng</b>


01

10

18



02

11

19



03

12

20



04

13

21



05

14

22



06

15

23



07

16

24



08

17

25



09



<b>Câu 1 : </b> Cho 0.84 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl đợc 0,448lít H2(ĐKTC) . Khối


lợng muối tạo ra trong dung dịch là :


<b>A.</b> 3,55 <b>B.</b> 2,26


<b>C.</b> 1,13 <b>D.</b> 4,75



<b>Câu 2 : </b> Hỗn hợp A gồm : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 (mỗi oxít đều có 0,5mol ) Khử A hồn tồn bằng khí CO d ở nhiệt


độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là


<b>A.</b> 168gam <b>B.</b> 336gam


<b>C.</b> 280gam <b>D.</b> 224gam


<b>C©u 3 : </b> <sub>Sắp xếp các nguyên tố sau Li (Z=3) ,F(Z=9),O(Z=8) và K(Z=19) theo thứ tự độ âm điện tăng dần</sub>
<b>A.</b> K<Li<F<O <b>B.</b> Li<K<O<F <b>C.</b> K<Li<O<F <b>D.</b> F<O<K<Li


<b>C©u 4 : </b> <sub> Để trung hoà hết 5,6 g một hidroxit cuả kim loaị nhOm IA cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 1M . </sub>


Kim loaị nhóm IA là :


<b>A.</b> Liti <b>B.</b> Natri <b>C.</b> Kali <b>D.</b> Canxi


<b>C©u 5 : </b> <sub>Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(S) và nguyên tử oxi(O) ờ trang thái cơ bản có đặc điểm </sub>


chung nào?


<b>A.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có lớp l đã bão hịa.</sub>


<b>B.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngồi cùng, trong đó có 2 electron độc thân.</sub>
<b>C.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có 3 lớp electron.</sub>


<b>D.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có cùng 2 electron lớp trong cùng(lớp K).</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngồi cùng là 4s</sub>2<sub> .Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X là?</sub>



<b>A.</b> 24 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 30 <b>D.</b> 40


<b>C©u 7 : </b> <sub>Sắp xếp các nguyên tố sau Li,F,O,K theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần</sub>


<b>A.</b> K<Li<O<F <b>B.</b> F<O<K<Li <b>C.</b> F<O<Li<K <b>D.</b> Li<K<F<O


<b>C©u 8 : </b> <sub>Tổng số hạt mang điện trong anion XY</sub><sub>3</sub>2-<sub> bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt </sub>


mang điện trong hạt nhân Y là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là?


<b>A.</b> 6 v 4à <b>B.</b> 6 v 8à <b>C.</b> 16 v 8à <b>D.</b> 15 v 8à


<b>C©u 9 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau vè bảng HTTH </sub>


1)Nguyên tố thuộc nhóm B chỉ có kể từ chu kì 4


2) số electron ở lớp ngồi cùng bằng số hạng của cột (nhóm)đối với các nguyên tố thuộc
nhóm A .


3) Số lớp e bằng số hạng của chu kì


4) Hóa trị tính đối với H ln ln bằng số hạng của cột (nhóm)


<b>A.</b> <sub>Chỉ có 1,2,3,4 đúng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2 đúng</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ có 3,4 đúng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2,3 ỳng</sub>
<b>Câu 10 : </b> Những nguyên tử 40


20Ca ; 39 19K vµ 41 21Sc có cùng :



<b>A.</b> Số nơtron <b>B.</b> Số hiệu nguyên tử


<b>C.</b> Sè khèi <b>D.</b> Sè electron


<b>C©u 11 : </b> <sub>Y : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2


1- Y ở chu kỳ 4 , nhóm IIA. 2- Y là kim loại vì có 2e lớp ngồi cùng.
3- Y ở chu kỳ 4, nhóm VIII B. 4- Y có 8 e hóa trị.


Nhóm gồm các nhận định đúng về Y là :


<b>A.</b> 1,2,3 <b>B.</b> 2,3,4 <b>C.</b> 1,2, 4 <b>D.</b> 1,3,4


<b>C©u 12 : </b> <sub>Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại:</sub>


<b>A.</b> . nguyên tố p <b>B.</b> nguyên tố s <b>C.</b> nguyên tố d. <b>D.</b> nguyên tố f.


<b>C©u 13 : </b> <sub>So sánh độ mạnh của các axit H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>, H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub><sub>, H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>. Biết P, As thuộc nhóm V</sub><sub>A</sub><sub>, S thuộc chu kì 3, Ás </sub>


thuộc chu kì 4. Sắp xếp các axit trên theo độ mạnh tăng dần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> <sub>H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm 4 có cấu hình là</sub>


<b>A.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3d</sub>2
<b>C.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>2
<b>C©u 15 : </b> <sub>Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim:</sub>


<b>A.</b> C>Si>Na>Mg <b>B.</b> Si>C>Na>Mg <b>C.</b> C>Si>Mg>Na <b>D.</b> Mg<B<Al<C
<b>C©u 16 : </b> <sub>Sắp xếp giảm dần bán kính các ion sau:</sub>



<b>A.</b> <sub>O</sub>2- <sub>>F</sub>-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b> <sub>Mg</sub>2+<sub> >Na</sub>+<sub> >F</sub>-<sub> >O</sub>


<b>2-C.</b> <sub>Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+<sub> >O</sub>2-<sub> >F</sub>- <b><sub>D.</sub></b> <sub>F</sub>-<sub> >O</sub>2-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+


<b>C©u 17 : </b> <sub>Ngun tử Y có hố trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là </sub>
cơng thức hợp chất oxit cao nhất, Z là cơng thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối
với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây:


<b>A.</b> N <b>B.</b> S <b>C.</b> Cl <b>D.</b> F


<b>C©u 18 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</sub>


1) Bán kính nguyên tử tăng đều từ trên xuống dưới trong cùng một cột ( nhóm A
cũng như nhóm B)


2) Bán kính ngun tử giảm dần từ trái qua phải trong cung 1 chu kì


3) Trong cùng 1 chu kì ,bán kính ngun tử lớn nhất với nhóm IA(kim loại kiềm)
Bán kính ngun tử càng lớn ,độ âm điện càng nhỏ


<b>A.</b> <sub>1,2,3,4 đều đúng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2 đúng</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ có 1,2,3 đúng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chỉ có 2,3,4 đúng</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Trong các phát biểu sau về bản HTTH.Chọn phát biểu đúng.</sub>


1) Mỗi ô của bang HTTH chỉ chứa 1 nguyên tố.


2) Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự M trung bình tăng dần
3) Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố nằm trong cùng 1 ô (bảng HTTH)
Các nguyên tố trong cùng 1 hàng (chu kì) có tính chất tương tự



<b>A.</b> Chỉ có 1,2 đúng <b>B.</b> 1,2,3,4 đều đúng <b>C.</b> Chỉ có 3,4 đung <b>D.</b> Chỉ có 3 đúng


<b>C©u 20 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</sub>


1) Tất cả cá nguyên tố thuộc nhóm IA (trừ H) đều là kim loại
2) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IVA đều là phi kim
Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại


<b>A.</b> Chỉ có 3 sai <b>B.</b> 2,3,đều sai <b>C.</b> 1,2,3 đều sai <b>D.</b> Chỉ có 2 sai


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</sub>
<b>A.</b> <sub>Độ âm điện của O là lớn nhất</sub>


<b>B.</b> <sub>Độ âm điện của F lớn nhất</sub>


<b>C.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện lớn nhất với nhóm VIIA (halogen)</sub>
<b>D.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện tăng dần từ trái qua phải</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố X có</sub>


tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của Y là 10. X và Y là các nguyên tố:


<b>A.</b> Al v Oà <b>B.</b> Al v Brà <b>C.</b> Si v Brà <b>D.</b> Mg v Clà


<b>Câu 23 : </b> Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd
HCl dư thu đợc 1,12 lit CO2 ở đktc. Xác định kim loại A và B.


<b>A.</b> Be va Ca <b>B.</b> Mg va Ca <b>C.</b> Mg va Ca ; Be va Ca <b>D.</b> K va Na



<b>C©u 24 : </b> <sub>Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X và Y</sub>


<b>A.</b> X2Y3 <b>B.</b> Y2X <b>C.</b> X2Y <b>D.</b> XY


<b>C©u 25 : </b> <sub>Sắp xếp các bazơ Al(OH)</sub><sub>3,</sub><sub> Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub>, Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>theo độ mạnh tăng dần</sub>


<b>A.</b> Ba(OH)2 < Mg(OH)2<Al(OH)3 <b>B.</b> Al(OH)3 < Ba(OH)2< Mg(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1 : </b> Cho 0.84 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl đợc 0,448lít H2(ĐKTC) . Khối


lỵng muối tạo ra trong dung dịch là :


<b>A.</b> 3,55


<b>C.</b> 1,13

DE 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên:

Kiểm tra: 45

/


Lớp:10A

Môn: Hoá Học



<b>Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng</b>


01

10

18



02

11

19



03

12

20



04

13

21




05

14

22



06

15

23



07

16

24



08

17

25



09



<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X và Y</sub>


<b>A.</b> Y2X <b>B.</b> X2Y3 <b>C.</b> X2Y <b>D.</b> XY


<b>C©u 2 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</sub>
<b>A.</b> <sub>Độ âm điện của O là lớn nhất</sub>


<b>B.</b> <sub>Độ âm điện của F lớn nhất</sub>


<b>C.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện lớn nhất với nhóm VIIA (halogen)</sub>
<b>D.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện tăng dần từ trái qua phải</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại:</sub>


<b>A.</b> nguyên tố d. <b>B.</b> nguyên tố f. <b>C.</b> nguyên tố s <b>D.</b> nguyên tố p


<b>C©u 4 : </b> <sub>Sắp xếp giảm dần bán kính các ion sau:</sub>


<b>A.</b> <sub>Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+<sub> >O</sub>2-<sub> >F</sub>- <b><sub>B.</sub></b> <sub>Mg</sub>2+<sub> >Na</sub>+<sub> >F</sub>-<sub> >O</sub>



<b>2-C.</b> <sub>O</sub>2- <sub>>F</sub>-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b> <sub>F</sub>-<sub> >O</sub>2-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+


<b>Câu 5 : </b> Những nguyên tử 40


20Ca ; 39 19K vµ 41 21Sc cã cïng :


<b>A.</b> Sè khèi <b>B.</b> Sè n¬tron


<b>C.</b> Sè electron <b>D.</b> Sè hiƯu nguyªn tư


<b>Câu 6 : </b> Hỗn hợp A gồm : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 (mỗi oxít đều có 0,5mol ) Khử A hồn tồn bằng khí CO d ở nhiệt


độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là


<b>A.</b> 280gam <b>B.</b> 168gam


<b>C.</b> 336gam <b>D.</b> 224gam


<b>C©u 7 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố X có</sub>


tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của Y là 10. X và Y là các nguyên tố:


<b>A.</b> Mg và Cl <b>B.</b> . Al và O <b>C.</b> Si và Br <b>D.</b> Al và Br


<b>C©u 8 : </b> <sub>So sánh độ mạnh của các axit H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>, H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub><sub>, H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>. Biết P, Ás thuộc nhóm V</sub><sub>A</sub><sub>, S thuộc chu kì 3, As </sub>


thuộc chu kì 4. Sắp xếp các axit trên theo độ mạnh tăng dần .


<b>A.</b> < H3PO4< H2SO4< H3AsO4 <b>B.</b> H3PO4< H3AsO4< H2SO4



<b>C.</b> H3AsO4< H3PO4< H2SO4 <b>D.</b> H2SO4 < H3AsO4< H3PO4


<b>Câu 9 : </b> Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd
HCl dư thu đợc 1,12 lit CO2 ở đktc. Xác định kim loại A và B.


<b>A.</b> Be va Ca <b>B.</b> Mg va Ca <b>C.</b> Mg va Ca ; Be va Ca <b>D.</b> K va Na


<b>Câu 10 : </b> Cho 0.84 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl đợc 0,448lít H2(ĐKTC) . Khối


lợng muối tạo ra trong dung dịch là :


<b>A.</b> 2,26 <b>B.</b> 1,13


<b>C.</b> 4,75 <b>D.</b> 3,55


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(S) và nguyên tử oxi(O) ờ trang thái cơ bản có đặc điểm </sub>


chung nào?


<b>A.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có 3 lớp electron.</sub>
<b>B.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có lớp l đã bão hòa.</sub>


<b>C.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngồi cùng, trong đó có 2 electron độc thân.</sub>
<b>D.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có cùng 2 electron lớp trong cùng(lớp K).</sub>


<b>C©u 12 : </b> <sub>Nguyên tử</sub><sub> Y có hố trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hố trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là </sub>


công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là cơng thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối
với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây:



<b>A.</b> F <b>B.</b> Cl <b>C.</b> N <b>D.</b> S


<b>C©u 13 : </b> <sub> Y : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhóm gồm các nhận định đúng về Y là :


<b>A.</b> 1,2,3 <b>B.</b> 1,2, 4 <b>C.</b> 2,3,4 <b>D.</b> 1,3,4


<b>C©u 14 : </b> <sub>Để trung hoà hết 5,6 g một hidroxit cuả kim loaị nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 1M . </sub>


Kim loaị nhóm IA là :


<b>A.</b> Kali <b>B.</b> Canxi <b>C.</b> Natri <b>D.</b> Liti


<b>C©u 15 : </b> <sub>Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngồi cùng là 4s</sub>2<sub> .Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X là?</sub>


<b>A.</b> 40 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 30


<b>C©u 16 : </b> <sub>Sắp xếp các nguyên tố sau Li (Z=3) ,F(Z=9),O(Z=8) và K(Z=19) theo thứ tự độ âm điện tăng dần</sub>
<b>A.</b> K<Li<O<F <b>B.</b> F<O<K<Li <b>C.</b> Li<K<O<F <b>D.</b> K<Li<F<O


<b>C©u 17 : </b> <sub>Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần tímh phi kim là:</sub>


<b>A.</b> Mg<B<Al<C <b>B.</b> C>Si>Mg>Na <b>C.</b> C>Si>Na>Mg <b>D.</b> Si>C>Na>Mg
<b>C©u 18 : </b> <sub>Tổng số hạt mang điện trong anion XY</sub><sub>3</sub>2-<sub> bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt </sub>


mang điện trong hạt nhân Y là 8 .Số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là:


<b>A.</b> 6 và 4 <b>B.</b> 6 và 8 <b>C.</b> 16 và 8 <b>D.</b> 15 và 8



<b>C©u 19 : </b> <sub>Sắp xếp các nguyên tố sau Li,F,O,K theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần</sub>


<b>A.</b> F<O<K<Li <b>B.</b> K<Li<O<F <b>C.</b> F<O<Li<K <b>D.</b> Li<K<F<O


<b>C©u 20 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</sub>


1.Bán kính nguyên tử tăng đều từ trên xuống dưới trong cùng một cột ( nhóm A cũng
như nhóm B)


2.Bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải trong cung 1 chu kì


3.Trong cùng 1 chu kì ,bán kính nguyên tử lớn nhất với nhóm IA(kim loại kiềm)
4.Bán kính nguyên tử càng lớn ,độ âm điện càng nhỏ


<b>A.</b> <sub>Chỉ có 2,3,4 đúng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2,3 đúng</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ có 1,2 đúng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,2,3,4 đều đúng</sub>
<b>C©u 21 : </b> <sub>Trong các phát biểu sau về bản HTTH.Chọn phát biểu đúng.</sub>


1.Mỗi ô của bang HTTH chỉ chứa 1 nguyên tố.


2. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự M trung bình tăng dần
3. Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố nằm trong cùng 1 ô (bảng HTTH)
4. Các nguyên tố trong cùng 1 hàng (chu kì) có tính chất tương tự


<b>A.</b> Chỉ có 3 đúng <b>B.</b> 1,2,3,4 đều đúng <b>C.</b> Chỉ có 1,2 đúng <b>D.</b> Chỉ có 3,4 đung


<b>C©u 22 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</sub>


1.Tất cả cá nguyên tố thuộc nhóm IA (trừ H) đều là kim loại


2.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IVA đều là phi kim


3.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại


<b>A.</b> Chỉ có 3 sai <b>B.</b> 2,3,đều sai <b>C.</b> 1,2,3 đều sai <b>D.</b> Chỉ có 2 sai


<b>C©u 23 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau vè bảng HTTH </sub>


1)Nguyên tố thuộc nhóm B chỉ có kể từ chu kì 4


2) Số electron ở lớp ngoài cùng bằng số hạng của cột (nhóm)đối với các nguyên tố thuộc
nhóm A .


3) Số lớp e bằng số hạng của chu kì


4) Hóa trị tính đối với H ln ln bằng số hạng của cột (nhóm)


<b>A.</b> <sub>Chỉ có 1,2,3,4 đúng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2 đúng</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ có 3,4 đúng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2,3 đúng</sub>
<b>C©u 24 : </b> <sub>Ngun tố X thuộc chu kì 3,nhóm 4 có cấu hình là</sub>


<b>A.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3d</sub>2
<b>C.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>2
<b>C©u 25 : </b> <sub>Sắp xếp các bazơ Al(OH)</sub><sub>3,</sub><sub> Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub>, Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>theo độ mạnh tăng dần</sub>


<b>A.</b> Al(OH)3 <Mg (OH)2 <Ba(OH)2 <b>B.</b> Ba(OH)2 < Mg(OH)2<Al(OH)3


<b>C.</b> Mg (OH)2< Ba(OH)2 <Al(OH)3 <b>D.</b> Al(OH)3 < Ba(OH)2< Mg(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của hợp chất


giữa X và Y


<b>A.</b> Y2X <b>B.</b> X2Y3 <b>C.</b> X2Y <b>D.</b> XY


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hä và tên:

Kiểm tra: 45

/


Lớp:10A

Môn: Hoá Học



<b>Khoanh trũn vo đáp án đúng</b>


01

10

18



02

11

19



03

12

20



04

13

21



05

14

22



06

15

23



07

16

24



08

17

25



09



<b>C©u 1 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</sub>



1.Bán kính nguyên tử tăng đều từ trên xuống dưới trong cùng một cột ( nhóm A cũng
như nhóm B)


2.Bán kính ngun tử giảm dần từ trái qua phải trong cung 1 chu kì


3.Trong cùng 1 chu kì ,bán kính ngun tử lớn nhất với nhóm IA(kim loại kiềm)
4.Bán kính nguyên tử càng lớn ,độ âm điện càng nhỏ


<b>A.</b> <sub>Chỉ có 1,2,3 đúng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,2,3,4 đều đúng</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ có 1,2 đúng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chỉ có 2,3,4 đúng</sub>


<b>C©u 2 : </b> <sub> Để trung hoà hết 5,6 g một hidroxit cuả kim loaị nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 1M . </sub>


Kim loaị nhóm IA là :


<b>A.</b> Liti <b>B.</b> Canxi <b>C.</b> Kali <b>D.</b> Natri


<b>C©u 3 : </b> <sub>Sắp xếp các bazơ Al(OH)</sub><sub>3,</sub><sub> Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub>, Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>theo độ mạnh tăng dần</sub>


<b>A.</b> <sub>Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub>< Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub><Al(OH)</sub><sub>3 </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub><sub> <Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub> <Ba(OH)</sub><sub>2 </sub>
<b>C.</b> <sub>Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< Mg(OH)</sub><sub>2</sub><sub><Al(OH)</sub><sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub><sub> < Ba(OH)</sub><sub>2</sub><sub>< Mg(OH)</sub><sub>2 </sub>


<b>C©u 4 : </b> <sub>Sắp xếp các nguyên tố sau Li (Z=3) ,F(Z=9),O(Z=8) và K(Z=19) theo thứ tự độ âm điện tăng dần</sub>
<b>A.</b> K<Li<O<F <b>B.</b> K<Li<F<O <b>C.</b> Li<K<O<F <b>D.</b> F<O<K<Li


<b>C©u 5 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</sub>
<b>A.</b> <sub>Độ âm điện của F lớn nhất</sub>


<b>B.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện tăng dần từ trái qua phải</sub>



<b>C.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện lớn nhất với nhóm VIIA (halogen)</sub>
<b>D.</b> <sub>Độ âm điện của O là lớn nhất</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Trong các phát biểu sau về bản HTTH.Chọn phát biểu đúng.</sub>


1.Mỗi ô của bang HTTH chỉ chứa 1 nguyên tố.


2.Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự M trung bình tăng dần
3.Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố nằm trong cùng 1 ô (bảng HTTH)
4.Các nguyên tố trong cùng 1 hàng (chu kì) có tính chất tương tự


<b>A.</b> Chỉ có 3 đúng <b>B.</b> 1,2,3,4 đều đúng <b>C.</b> Chỉ có 1,2 đúng <b>D.</b> Chỉ có 3,4 đung


<b>Câu 7 : </b> Cho 0.84 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl đợc 0,448lớt H2(KTC) . Khi


lợng muối tạo ra trong dung dịch là :


<b>A.</b> 4,75 <b>B.</b> 1,13


<b>C.</b> 3,55 <b>D.</b> 2,26


<b>Câu 8 : </b> Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd
HCl du thu đợc 1,12 lit CO2 ở đktc. Xác định kim loại A và B.


<b>A.</b> Mg va Ca <b>B.</b> K va Na <b>C.</b> Mg va Ca ; Be va Ca <b>D.</b> Be va Ca


<b>C©u 9 : </b> <sub>Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X và Y</sub>


<b>A.</b> Y2X <b>B.</b> X2Y3 <b>C.</b> X2Y <b>D.</b> XY



<b>C©u 10 : </b> <sub>Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim:</sub>


<b>A.</b> C>Si>Mg>Na <b>B.</b> Si>C>Na>Mg <b>C.</b> C>Si>Na>Mg <b>D.</b> Mg<B<Al<C


<b>C©u 11 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố X có</sub>


tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của Y là 10. X và Y là các nguyên tố:


<b>A.</b> Mg v Clà <b>B.</b> Si v Brà <b>C.</b> . Al v Oà <b>D.</b> Al v Brà


<b>Câu 12 : </b> Hỗn hợp A gồm : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 (mỗi oxít đều có 0,5mol ) Khử A hồn tồn bằng khí CO d ở nhiệt


độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là


<b>A.</b> 280gam <b>B.</b> 168gam


<b>C.</b> 336gam <b>D.</b> 224gam


<b>Câu 13 : </b> Những nguyªn tư 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> Sè khèi <b>B.</b> Số nơtron


<b>C.</b> Số hiệu nguyên tử <b>D.</b> Sè electron


<b>C©u 14 : </b> Sắp xếp các nguyên tố sau Li,F,O,K theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần


<b>A.</b> K<Li<O<F <b>B.</b> F<O<Li<K <b>C.</b> F<O<K<Li <b>D.</b> Li<K<F<O


<b>C©u 15 : </b> Sắp xếp giảm dần bán kính các ion sau:



<b>A.</b> Na+<sub> >Mg</sub>2+<sub> >O</sub>2-<sub> >F</sub>- <b><sub>B.</sub></b> <sub>Mg</sub>2+<sub> >Na</sub>+<sub> >F</sub>-<sub> >O</sub>


<b>2-C.</b> O2- <sub>>F</sub>-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b> <sub>F</sub>-<sub> >O</sub>2-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+


<b>C©u 16 : </b> Y : 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2


1- Y ở chu kỳ 4 , nhóm IIA. 2- Y là kim loại vì có 2e lớp ngồi cùng.
3- Y ở chu kỳ 4, nhóm VIII B. 4- Y có 8 e hóa trị.


Nhóm gồm các nhận định đúng về Y là :


<b>A.</b> 2,3,4 <b>B.</b> 1,2, 4 <b>C.</b> 1,2,3 <b>D.</b> 1,3,4


<b>C©u 17 : </b> Tổng số hạt mang điện trong anion XY32- bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt


mang điện trong hạt nhân Y là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là?


<b>A.</b> 16 và 8 <b>B.</b> 15 và 8 <b>C.</b> 6 và 4 <b>D.</b> 6 và 8


<b>C©u 18 : </b> So sánh độ mạnh của các axit H3PO4, H3AsO4, H2SO4. Biết P, As thuộc nhóm VA, S thuộc chu kì 3,


As thuộc chu kì 4. Sắp xếp các axit trên theo độ mạnh tăng dần .


<b>A.</b> H2SO4 < H3AsO4< H3PO4 <b>B.</b> H3PO4< H3AsO4< H2SO4
<b>C.</b> < H3PO4< H2SO4< H3AsO4 <b>D.</b> H3AsO4< H3PO4< H2SO4


<b>C©u 19 : </b> Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(S) và nguyên tử oxi(O) ờ trang thái cơ bản có đặc điểm
chung nào?


<b>A.</b> Cả hai nguyên tử O và S đều có 3 lớp electron.



<b>B.</b> Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngồi cùng, trong đó có 2 electron độc thân.


<b>C.</b> Cả hai nguyên tử O và S đều có lớp l đã bão hịa.


<b>D.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có cùng 2 electron lớp trong cùng(lớp K).</sub>
<b>C©u 20 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau vè bảng HTTH </sub>


1)Nguyên tố thuộc nhóm B chỉ có kể từ chu kì 4


2) số electron ở lớp ngồi cùng bằng số hạng của cột (nhóm)đối với các nguyên tố thuộc
nhóm A .


3) Số lớp e bằng số hạng của chu kì


4) Hóa trị tính đối với H luôn luôn bằng số hạng của cột (nhóm)


<b>A.</b> Chỉ có 1,2 đúng <b>B.</b> Chỉ có 1,2,3,4 đúng


<b>C.</b> Chỉ có 1,2,3 đúng <b>D.</b> Chỉ có 3,4 đúng


<b>C©u 21 : </b> Ngun tử Y có hố trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là
cơng thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối
với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây:


<b>A.</b> Cl <b>B.</b> F <b>C.</b> N <b>D.</b> S


<b>C©u 22 : </b> Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại:


<b>A.</b> nguyên tố d. <b>B.</b> nguyên tố f. <b>C.</b> . nguyên tố p <b>D.</b> nguyên tố s



<b>C©u 23 : </b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


1.Tất cả cá nguyên tố thuộc nhóm IA (trừ H) đều là kim loại
2.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IVA đều là phi kim


3.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại


<b>A.</b> Chỉ có 2 sai <b>B.</b> 1,2,3 đều sai <b>C.</b> Chỉ có 3 sai <b>D.</b> 2,3,đều sai


<b>C©u 24 : </b> Ngun tố X thuộc chu kì 3,nhóm 4 có cấu hình là


<b>A.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3d</sub>2
<b>C.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>2


<b>C©u 25 : </b> Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngồi cùng là 4s2<sub> .Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X là?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


1 Bán kính nguyên tử tăng đều từ trên xuống dưới trong cùng một cột ( nhóm A cũng như nhóm B)
2 Bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải trong cung 1 chu kì


3 Trong cùng 1 chu kì ,bán kính ngun tử lớn nhất với nhóm IA(kim loại kiềm)
Bán kính nguyên tử càng lớn ,độ âm điện càng nhỏ


01 10 18


02 11 19


03 12 20



04 13 21


05 14 22


06 15 23


07 16 24


08 17 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên:

Kiểm tra: 45

/


Lớp:10A

Môn: Hoá Học



<b>Khoanh trũn vo ỏp ỏn</b>


01

10

18



02

11

19



03

12

20



04

13

21



05

14

22



06

15

23



07

16

24




08

17

25



09



<b>C©u 1 : </b> <sub>Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim:</sub>


<b>A.</b> C>Si>Mg>Na <b>B.</b> Si>C>Na>Mg <b>C.</b> C>Si>Na>Mg <b>D.</b> Mg<B<Al<C
<b>C©u 2 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</sub>


1.Tất cả cá nguyên tố thuộc nhóm IA (trừ H) đều là kim loại
2.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IVA đều là phi kim


3.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại


<b>A.</b> 1,2,3 đều sai <b>B.</b> Chỉ có 3 sai <b>C.</b> 2,3,đều sai <b>D.</b> Chỉ có 2 sai


<b>Câu 3 : </b> Hồ tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd
HCl du thu đợc 1,12 lit CO2 ở đktc. Xác định kim loại A và B.


<b>A.</b> K va Na <b>B.</b> Be va Ca <b>C.</b> Mg va Ca ; Be va Ca <b>D.</b> Mg va Ca


<b>C©u 4 : </b> <sub>Trong các phát biểu sau về bản HTTH.Chọn phát biểu đúng.</sub>


1.Mỗi ô của bang HTTH chỉ chứa 1 nguyên tố.


2.Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự M trung bình tăng dần
3.Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố nằm trong cùng 1 ô (bảng HTTH)
4.Các nguyên tố trong cùng 1 hàng (chu kì) có tính chất tương tự



<b>A.</b> Chỉ có 3 đúng <b>B.</b> 1,2,3,4 đều đúng <b>C.</b> Chỉ có 1,2 đúng <b>D.</b> Chỉ có 3,4 đung


<b>C©u 5 : </b> <sub>Y : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2


1- Y ở chu kỳ 4 , nhóm IIA. 2- Y là kim loại vì có 2e lớp ngồi cùng.
3- Y ở chu kỳ 4, nhóm VIII B. 4- Y có 8 e hóa trị.


Nhóm gồm các nhận định đúng về Y là :


<b>A.</b> 1,2,3 <b>B.</b> 2,3,4 <b>C.</b> 1,2, 4 <b>D.</b> 1,3,4


<b>C©u 6 : </b> <sub>Tổng số hạt mang điện trong anion XY</sub><sub>3</sub>2-<sub> bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt </sub>


mang điện trong hạt nhân Y là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là?


<b>A.</b> 16 và 8 <b>B.</b> 15 và 8 <b>C.</b> 6 và 4 <b>D.</b> 6 và 8


<b>C©u 7 : </b> <sub>Sắp xếp các nguyên tố sau Li (Z=3) ,F(Z=9),O(Z=8) và K(Z=19) theo thứ tự độ âm điện tăng dần</sub>
<b>A.</b> F<O<K<Li <b>B.</b> Li<K<O<F <b>C.</b> K<Li<O<F <b>D.</b> K<Li<F<O


<b>Câu 8 : </b> Hỗn hợp A gồm : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 (mỗi oxít đều có 0,5mol ) Khử A hồn tồn bằng khí CO d ở nhiệt


độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là


<b>A.</b> <sub>336gam </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>280gam</sub>
<b>C.</b> <sub>224gam</sub><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>168gam</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Sắp xếp các bazơ Al(OH)</sub><sub>3,</sub><sub> Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub>, Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>theo độ mạnh tăng dần</sub>


<b>A.</b> <sub>Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< Mg(OH)</sub><sub>2</sub><sub><Al(OH)</sub><sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub><sub> < Ba(OH)</sub><sub>2</sub><sub>< Mg(OH)</sub><sub>2 </sub>
<b>C.</b> <sub>Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub>< Ba(OH)</sub><sub>2 </sub><sub><Al(OH)</sub><sub>3 </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub><sub> <Mg (OH)</sub><sub>2</sub><sub> <Ba(OH)</sub><sub>2 </sub>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X và Y</sub>


<b>A.</b> XY <b>B.</b> X2Y3 <b>C.</b> Y2X <b>D.</b> X2Y


<b>C©u 11 : </b> <sub>Sắp xếp các nguyên tố sau Li,F,O,K theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần</sub>


<b>A.</b> K<Li<O<F <b>B.</b> F<O<K<Li <b>C.</b> F<O<Li<K <b>D.</b> Li<K<F<O


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(S) và nguyên tử oxi(O) ờ trang thái cơ bản có đặc điểm </sub>


chung nào?


<b>A.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngồi cùng, trong đó có 2 electron độc thân.</sub>
<b>B.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S đều có cùng 2 electron lớp trong cùng(lớp K).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D.</b> <sub>Cả hai nguyên tử O và S u cú 3 lp electron.</sub>
<b>Câu 13 : </b> Những nguyên tö 40


20Ca ; 39 19K vµ 41 21Sc cã cïng :


<b>A.</b> Sè electron <b>B.</b> Sè hiƯu nguyªn tư


<b>C.</b> Số nơtron <b>D.</b> Số khối


<b>Câu 14 : </b> <sub> trung hoà hết 5,6 g một hidroxit cuả kim loaị nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 1M . </sub>


Kim loaị nhóm IA là :


<b>A.</b> Liti <b>B.</b> Natri <b>C.</b> Kali <b>D.</b> Canxi



<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau vè bảng HTTH </sub>


1)Nguyên tố thuộc nhóm B chỉ có kể từ chu kì 4


2) Số electron ở lớp ngồi cùng bằng số hạng của cột (nhóm)đối với các NT thuộc nhóm A
3) Số lớp e bằng số hạng của chu kì


4) Hóa trị tính đối với H ln ln bằng số hạng của cột (nhóm)


<b>A.</b> <sub>Chỉ có 1,2 đúng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2,3 đúng</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ có 1,2,3,4 đúng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chỉ có 3,4 đúng</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Sắp xếp giảm dần bán kính các ion sau:</sub>


<b>A.</b> <sub>Mg</sub>2+<sub> >Na</sub>+<sub> >F</sub>-<sub> >O</sub>2- <b><sub>B.</sub></b> <sub>O</sub>2- <sub>>F</sub>-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+


<b>C.</b> <sub>Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+<sub> >O</sub>2-<sub> >F</sub>- <b><sub>D.</sub></b> <sub>F</sub>-<sub> >O</sub>2-<sub> >Na</sub>+<sub> >Mg</sub>2+


<b>C©u 17 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố X có</sub>


tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của Y là 10. X và Y là các nguyên tố:


<b>A.</b> Al và O <b>B.</b> Si và Br <b>C.</b> Mg và Cl <b>D.</b> Al và Br


<b>C©u 18 : </b> <sub>Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngồi cùng là 4s</sub>2<sub> .Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X là?</sub>


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 24


<b>C©u 19 : </b> <sub>Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại:</sub>


<b>A.</b> . nguyên tố p <b>B.</b> nguyên tố d. <b>C.</b> nguyên tố s <b>D.</b> nguyên tố f.



<b>C©u 20 : </b> <sub>Nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm 4 có cấu hình là</sub>


<b>A.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>2
<b>C.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3d</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4


<b>Câu 21 : </b> Cho 0.84 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl đợc 0,448lít H2(ĐKTC) . Khối


lỵng mi tạo ra trong dung dịch là :


<b>A.</b> <sub>4,75 </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,13 </sub>
<b>C.</b> <sub>3,55 </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,26</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</sub>


1.Bán kính nguyên tử tăng đều từ trên xuống dưới trong cùng một cột ( nhóm A cũng như
nhóm B)


2.Bán kính ngun tử giảm dần từ trái qua phải trong cung 1 chu kì


3.Trong cùng 1 chu kì ,bán kính ngun tử lớn nhất với nhóm IA(kim loại kiềm)
4.Bán kính ngun tử càng lớn ,độ âm điện càng nhỏ


<b>A.</b> <sub>Chỉ có 1,2 đúng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,2,3,4 đều đúng</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ có 2,3,4 đúng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chỉ có 1,2,3 đúng</sub>
<b>C©u 23 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</sub>


<b>A.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện lớn nhất với nhóm VIIA (halogen)</sub>
<b>B.</b> <sub>Độ âm điện của F lớn nhất</sub>



<b>C.</b> <sub>Độ âm điện của O là lớn nhất</sub>


<b>D.</b> <sub>Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện tăng dần từ trái qua phải</sub>


<b>C©u 24 : </b> <sub>So sánh độ mạnh của các axit H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>,H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub><sub>,H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>. Biết P, Ás thuộc nhóm V</sub><sub>A</sub><sub>, S thuộc nhóm chu kì 3 </sub>


As thuộc chu kì 4. Sắp xếp các axit trên theo độ mạnh tăng dần .


<b>A.</b> <sub>H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> < H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub>
<b>C.</b> <sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>H</sub><sub>3</sub><sub>AsO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>< H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>


<b>C©u 25 : </b> <sub>Ngun tử Y có hố trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là </sub>
cơng thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối
với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các nguyên
tố Na, Mg,
Si, C được
sắp xếp theo
chiều giảm
dần năng
lượng ion
hóa thứ nhất


Si>Mg>Na <b>B.</b> Si>C>Na>M


g <b>C.</b>


C>Si>Na>M



g <b>D.</b>


Mg<B<Al<
C


01 10 18


02 11 19


03 12 20


04 13 21


05 14 22


06 15 23


07 16 24


08 17 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×