Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi & đáp án tuyển sinh 10 Đại trà Môn Sử 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.72 KB, 10 trang )

đề thi tuyển sinh vào lớp 10
năm học:2008-2009
Môn thi: lịch sử
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(đề này gồm 50 câu 5 trang)
Câu 1: Đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX, vị trí kinh tế của Liên xô:
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng đầu Châu Âu
C. Đứng đầu trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Câu b,c đúng
Câu 2: Sau khi tiêu diệt phát xít đã có...... nớc Đông Âu giành đợc chính quyền và
thành lập nhà nớc dân chủ nhân dân:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3: ý nào không phải cơ sở hình thành CNXH:
A. Chung mục tiêu xây dựng CNXH.
B. Đều do Đảng cộng sản lãnh đạo
C. Đều có chung hoàn cảnh ra đời
D. Có chung hệ t tởng của Mác- Lênin
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ II, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu
Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực:
A. Bắc Phi B. Trung Phi
C. Nam Phi C. Cả châu lục.
Câu 5: Chủ nghĩa A-pác-thai có nghĩa là:
A. Sự phân biệt tôn giáo
B. Duy trì chế độ của ngời da trắng
C. Sự phân biệt chủng tộc.
D. Ban hành 70 đạo luật về phân biệt chủng tộc.
Câu 6: Chính quyền của ngời da trắng Nam Phi tuyên bố xoá bỏ chế A-pac- thai vào
năm:
A. 1990 B. 1991 C. 1992 D. 1993
Câu 7: Chính sách đối ngoại nổi bật của Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ II:


A. Viện trợ kinh tế.
B. Chiến lợc toàn cầu.
C. Thành lập các khối quân sự.
D. Hợp tác kinh tế với các nớc lớn.
Câu 8: Vị trí kinh tế Nhật Bản những năm 60 của thế kỷ XX:
A. Đứng thứ hai trên thế giới.
B. Đứng thứ ba trên thế giới
C. Đứng thứ ba trong thế giới t bản
D. Cả ba ý trên đều sai
Câu 9: Điểm khác nhau trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản so với Mỹ:
A. Đầu t rất ít vào lĩnh vực quân sự.
B. Gây ảnh hởng bằng việc phát triển các mối quan hệ kinh tế
C. Lệ thuộc nớc ngoài về an ninh chính trị
D. Không khác nhau so với Mỹ
1
M kí hiệuã
Đ02S-08-TSL
10ĐT2
Câu 10: Hiệp hội các nớc Đông Nam á thành lập vào thời gian:
A. 7.1968 B. 8.1967 C. 8.1968 D. 8.1976
Câu 11: Việt Nam là thành viên thứ........ của ASEAN:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: Tình hình các nớc Đông Nam á sau Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc:
A. Nhiều nớc nổi dậy đấu tranh giành đợc chính quyền.
B. Mĩ can thiệp vào khu vực này.
C. Các nớc có sự phân hoá trong đờng lối đối ngoại.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 13: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ đầu
tiên ở khu vực:
A. Châu á B. Châu Phi

C. Châu Mĩ Latinh D. Đông Nam á
Câu 14: Mở rộng quan hệ hợp tác hữu nghị với các nớc trên thế giới. Đó chính là chính
sách đối ngoại của Trung Quốc trong thời kì:
A. Thập niên 60 B. Thập niên 70
C. Thập niên 80 D. Thập niên 90
Câu 15: Trong lĩnh vực khoa học vũ trụ, Trung Quốc:
A. Là nớc thứ hai sau Liên xô đa con ngời vào vũ trụ.
B. Cha đa đợc con ngời thám hiểm vũ trụ.
C. Là nớc thứ hai sau Mỹ phóng tàu vũ trụ có ngời.
D. Là nớc thứ ba trên thế giới đa con ngời vào vũ trụ
Câu 16: Trật tự hai cực Ianta có nghĩa là:
A. Mỹ và Liên xô đối đầu nhau.
B. Anh, Pháp, Mỹ đứng về một cực.
C. Mỹ, Liên xô phân chia phạm vi ảnh hởng.
D. Giống trật tự Vecxai- Oa-sinh-tơn.
Câu 17: Cơ quan chính trị cao nhất của Liên hợp quốc:
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng bảo an.
C. Ban th kí.
D. Văn phòng của Tổng th kí
Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với dân tộc Việt Nam trớc xu thế hoà bình và hợp tác
phát triển là:
A. Tài nguyên thiên nhiên đang ngày càng cạn dần.
B. Dân số đông.
C. Cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. Trình độ nhân lực để ứng dụng thành tựu khoa học.
Câu 19: Máy tính điện tử ra đời năm:
A. 1940 B. 1942 C. 1944 D. 1946
Câu 20: Tình trạng ''chiến tranh lạnh'' chấm dứt vào năm
A. Năm 1990 B. Năm 1989

C. Năm 1991 D. Năm 1992
Câu 21: Chơng trình khai thác lần thứ I của Pháp ở Việt Nam đầu t nhiều vào lĩnh vực:
A. Công nghiệp và khai mỏ
B. Thơng nghiệp .
2
C. Nông nghiệp và khai mỏ.
D. Công nghiệp chế biến.
Câu 22: Cuộc khai thác lần thứ I của thực dân Pháp đã đa vào Việt Nam:
A. Quan hệ sản xuất nửa phong kiến, nửa t bản.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến
C. Quan hệ sản xuất t bản.
D. Cả ba ý đúng
Câu 23: Điểm tích cực của phong trào tầng lớp tiểu t sản trí thức:
A. Chống sự cạnh tranh chèn ép của t bản Pháp.
B. Thức tỉnh lòng yêu nớc, truyền bá t tởng tự do dân chủ trong nhân dân.
C. Đấu tranh tự phát.
D. Cả ba ý trên.
Câu 24: Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đờng cứu nớc vào thời gian:
A. 6.5.1911 B. 5.6.1911
C. 4.5.1911 D. 5.4.1911
Câu 25: Thời gian ở Pháp , Nguyễn ái Quốc làm chủ nhiệm tờ báo:
A. Ngời cùng khổ B. Nhân đạo
C. Đời sống công nhân D. bản án chế độ thực dân Pháp
Câu 26: Chủ trơng vô sản hoá của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là:
A. Tiến hành cách mạng vô sản.
B. Đa hội viên vào sống và lao động với công nhân để rèn luyện, tổ chức lãnh
đạo đấu tranh.
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin
D. Cả ba ý trên
Câu 27: Con đờng cứu nớc của Nguyến ái Quốc có điểm gì mới so với lớp ngời đi trớc:

A. Đi sang Nhật Bản B. Đi sang châu Mĩ
C. Đi sang ấn Độ D. Đi sang các nớc phơng Tây
Câu 28: ý nào không phải nội dung Hội nghị thành lập Đảng:
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
B. Thông qua cơng lĩnh chính trị đầu tiên.
C. Bầu ban chấp hành trung ơng lâm thời.
D. Nguyễn ái Quốc ra lời kêu gọi
Câu 29: Tổng bí th đầu tiên của Dảng cộng sản ở Việt Nam:
A. Nguyễn ái Quốc B. Trần Phú
C. Lê Hồng Sơn D. Hồ Tùng Mậu.
Câu 30: Chủ trơng của Quốc tế Cộng sản qua Đại hội VII:
A. Thành lập Mặt trận Nhân dân Pháp
B. Thành lập Mặt trận Nhân dân Đông Dơng.
C. Thành lập Mặt trận Nhân dân ở các nớc để chống chủ nghĩa phát xít và nguy
cơ chiến tranh.
D. Thành lập Mặt trận Nhân dân Liên xô
Câu 31: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập đầu tiên có:
A. 30 ngời B. 32 ngời
3
C. 34 ngời D. 36 ngời
Câu 32: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dơng họp ngày 14-15/8/1945
quyết định:
A. Xây dựng lực lơng vũ trang.
B. Phát triển tranh du kích.
C. Giành chính quyền.
D. Tổng khởi nghĩa cả nớc, giành chính quyền trớc khi quân đồng minh vào
Câu 33: Việc tổ chức Tổng tuyển cử, bầu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp
thắng lợi có ý nghĩa:
A. Củng cố khối đoàn kết toàn dân chung quanh Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Bảo vệ độc lập dân tộc

C. Thực hiện liên minh công nông
D. Cả 3 ý trên.
Câu 34: Câu khẩu hiệu ''Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh'' đợc đề ra trong cuộc chiến
đấu ở:
A. Nam Định B. Huế.
C. Hà Nội D. Đà Nẵng.
Câu 35: Phơng châm chiến lợc của ta trong Đông- Xuân 1953-1954:
A. Thần tốc- bất ngờ- chắc thắng.
B. Thần tốc- thần tốc.
C. Tích cực- chủ động- cơ động- linh hoạt.
D. Cả 3 ý trên
Câu 36: Mặt trận Việt Minh đợc thành lập chính thức ngày:
A. 19.5.1941 B. 5.9.1941
C. 9.5.1941 D. 10.5.1941
Câu 37: Phong trào Đồng Khởi nổ ra đầu tiên ở:
A. Bắc ái B. Trà Bồng C. Vĩnh Thạnh D. Bến
Tre
Câu 38: Sự kiện đánh dấu sự phá sản hoàn toàn chiến lợc ''chiến tranh cục bộ'' của Mĩ:
A. Thất bại trận Vạn Tờng.
B. Thất bại trong hại cuộc phản công mùa khô.
C. Phong trào đấu tranh đòi Mĩ rút về nớc của đồng bào đô thị ở miền Nam.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân của quân dân miền Nam
Câu 39: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đợc tiến hành vào thời gian:
A. 6.1960 B. 7.1959
C. 7.1960 D. 9.1960
Câu 40: ý đồ của Mĩ trong việc thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 2:
A. Tạo thế mạnh trên bàn đàm phán tại Hội nghị Pari.
B. Cắt đứt sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc.
C. Cắt đứt sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
D. Phá hoại công cuộc xây dựng của miền Bắc

Câu 41: Những bài học kinh nghiệm của hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và binh
biến Đô Lơng:
A. Bài học về khởi nghĩa vũ trang, xây dựng lực lợng vũ trang, chiến tranh du
kích và thời cơ.
B. Bài học về đấu tranh chính trị
4
C. Bài học về thời cơ cách mạng.
D. Cả 3 ý trên đúng.
Câu 42: Đến tháng 6.1944, tình hình Chiến tranh thế giới thứ II:
A. Phát xít Đức đầu hàng.
B. Hình thành hai trận tuyến: lực lợng dân chủ chống phát xít do Liên xô đứng
đầu và khối phát xít Đức, ý, Nhật.
C. Mĩ tham gia chiến tranh.
D. Cả 3 ý trên.
Câu43:Thái độ của thực dân Pháp sau khi kí Hiệp định sơ bộ và Tạm ớc:
A. Tiếp tục tấn công ta ở Nam Bộ, Trung Bộ, Nam Trung Bộ.
B. Thực hiện những điều đã kí kết.
C. Tiến đánh Bắc Bộ, bình định Nam Bộ.
D. Cả 3 ý đều sai.
Câu44: Kế hoạch Na-va nhằm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dơng, đợc
thực hiện trong thời gian:
A. 16 tháng B. 18 tháng.
C. 24 tháng D. 8 tháng
Câu 45: Đạo luật 10-59 của Mĩ- Diệm ra đời:
A. tháng 10-1959 B. tháng 5-1959
C. tháng 7-1959 D. tháng 8-1959
Câu 46: Sự lãnh đạo đúng đắn, linh hoạt của Đảng trong chủ trơng, kế hoạch giải
phóng miền Nam thể hiện:
A. Giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976.
B. Chỉ giải phóng miền Nam trong năm 1975.

C. Chỉ giải phóng miền Nam trong năm 1976.
D. Nếu thời cơ đến thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 47: Tỉnh, thành phố giải phóng đầu tiên ở miền Nam:
A. Phớc Long B. Kon Tum
C. Quảng Trị D. Đà Nẵng
Câu 48: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của đảng họp vào:
A. 2.1976 B. 12.1976
C. 12.1975 D. 10.1976
Câu 49: Sau đại thắng mùa xuân 1975, thuận lợi lớn nhất của nớc ta:
A. Đất nớc đã độc lập, thống nhất.
B. Miền Bắc đã xây dựng đợc cơ sở vật chất kĩ thuật ban đầu của CNXH.
C. Miền Nam có nền kinh tế phát triển theo hớng t bản.
D. Địa vị của nớc ta đợc nâng cao.
Câu 50: ý nghĩa của thắng lợi của Hiệp định Pari:
A. Thắng lợi vĩ đại của dân tộc hơn 80 năm đấu tranh gian khổ.
B. Mở ra quá trình sụp đổ của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Chấm dứt thời kì Mĩ xâm lợc miền Nam.
Hớng dẫn chấm thi tuyển sinh lớp 10 thpt
Năm học: 2008-2009
Môn thi: lịch sử
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
5
M Kí HIệUã
HD02S- 08-
10TSl-10ĐT2
10ĐT1

×