Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tổng hợp một số câu hỏi ôn thi HK2 môn Hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN THI HỌC KÌ 2 MƠN HĨA HỌC 11 </b>


1) Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:
(1) Đây là phản ứng thế vào vòng benzen.


(2) Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng và khí H2.
(3) Kết tủa thu được chủ yếu là 2–bromphenol.


(4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giấy q tím hóa đỏ. Những nhận định đúng là


A. 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 1, 2.


2) Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng của benzen là


A. CmH2m – 4 (m ≥ 6). B. CmH2m – 2 (m ≥ 6). C. CmH2m – 6 (m ≥ 6). D. CmH2m – 8 (m ≥ 6).
3) Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vịng benzen) sau: HO-CH2-C6H4-CH2OH,


CH3-C6H4-OH, HO-C6H4-CH3-C6H4-OH, C6H5-CH2CH3-C6H4-OH, C2H5-C6H3(OH)2. Số hợp chất thuộc loại phenol là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


4) Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H4.


5) Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với
brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?


A. axetilen. B. etan. C. eten. D. propan.


6) Muốn tách metan có lẫn etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua:



A. H2O B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 D. Dung dịch Br2
7) Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh :


A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.


C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
8) Toluen có cơng thức phân tử


A. C6H5CH3 B. C6H5CH2Br C. p- CH3C6H4CH3 D. C6H5CHBrCH3
9) Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH


A. CH3OH, C2H5OH, H2O B. H2O,CH3OH, C2H5OH
C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH
10) Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:


A. CnH2n+1OH n1 B. CnH2n-1 CH2OH n2
C. CnH2n+1CH2OH n0 D. CnH2n+2Oa an, n1
11) Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:


A. C3H6, C4H6 B. CH3CH2OH ,CH3OH
C. H-OH,CH3OH D. H-OH,CH3CH2OH


12) Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:


A. Cu(OH)2 B. Na C. Dd NaOH D. Kim loại Cu


13) Chất nào không phải là phenol ?


A. B. CH2 - OH C. D.



OH
CH3
CH3


OH


CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Ankin B. Ankadien C. Cả ankin và ankadien. D. Anken
15) Chất nào sau đây tan được trong nước:


A. C2H5OH B. C6H5Cl C. C3H8 D. C2H2
16) Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna


A. Buta-1,4 đien. B. Buta-1,3-đien. C. isopren. D. Penta-1,3-đien
17) Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


18) C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm:


A. 6 B. 4 C. 3 D. 5


19) Chất có CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :


A. 3,4-đimetyl hex-1-in B. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en C. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in D.
3-Etyl-2-Metylpent-1-in


20) Chất sau đây có tên là:



A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D.
3-etyl-4-metylpentan


21) Anken là :


A. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết đơi trong phân tử. B. Hidro cacbon không no,
mạch hở.


C. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết p trong phân tử. D. A và C
22) Chất có cơng thức cấu tạo sau có tên là :


A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
23) Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :


A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
24) Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.


B. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.


C. CHCH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.
D. CHCH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para


C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para
26) Thuốc thử nào có thể dùng ðể phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?


<b> A. Dung dịch AgNO</b>3/NH3 <b>B. oxi khơng khí </b> <b>C. dung dịch brom D. dung dịch </b>


KMnO4


27) Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có cơng thức phân tử (C3H4)n. X có cơng thức phân tử nào
dưới đây?


A. C12H16 B. C9H12 C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20
28) Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1, ở nhiệt độ -80oC). Sản phẩm chính thu được là:
A. 3-brombut-1-en B. 2,3-đibrombutan C. 1-brombut-2-en D. 1,4-đibrombutan
29) Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản


ứng đạt 80% là:


A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g


30) <b>31. Đun ancol có cơng thức CH</b>3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm
chính có cơng thức cấu tạo như sau


<b> A. CH</b>2=CH-CH2-CH3. <b>B. CH</b>2=C(CH3)2
<b> C. CH</b>3-CH=CH-CH3 <b>D. CH</b>3-CH2-O-CH2-CH3.


31) Chỉ ra thứ t t ng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau:
phenol, etanol, nước.


<b> A. Nước < phenol < etanol. </b> <b>B. Phenol < nước < etanol. </b>
<b>C. Etanol < nước < phenol. </b> <b>D. Etanol < phenol < nước. </b>


32) Số đồng phân andehyt của C4H8O là <b>A. 2. </b> B. 4. C. 3. D. 5.
33) <b>37. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? </b>
<b> A.C</b>2H5OH, CH3OCH3. <b>B.CH</b>3CH2CH2OH, C2H5OH.



<b>C.CH</b>3OCH3, CH3CHO. <b>D.C</b>4H10, C4H8


34) Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tương ứng
<b> A. 5,1,1,1 </b> B. 4,2,1,1 C. 1,1,1,5 D. 1,1,2,4


35) Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản
phẩm


<b> A. 2. B. 4. C. 1 D. 3. </b>


36) Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO .thứ t giảm dần nhiệt độ sôi của chúng được sắp
xếp như thế nào ?


A. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOH B. CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO D. CH3CHO > CH3COOH > C2H5OH
37) Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu : dung dịch brom trong nước ?


A. Propilen, But-2-in , stiren B. Propin, etan, toluen
C. Propin, propan, axetilen D. But-2-in, butan, stiren.


38) Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay khơng cịn được sử dụng ?
A. CHCl3, ClBrCHCF3 dùng gây mê trong phẩu thuật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. CFCl3, CF2Cl2 dùng trong máy lạnh .


39) Đốt cháy anđehit sau đây thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O ?


A. C6H5CHO B. C2H3CHO C. CnH2n-1CHO D. CH3CHO


40) Đun nóng hỗn hợp 3 rượu ROH, R’OH, R”OH với axit sunfuric ở 1400C. Hỏi có thể tạo thành tối đa


bao nhiêu loại ete?


A. 6; B. 4; C. 7. D. 5;


41) Để thu được sản phẩm là anđehit thì chất đem oxi hóa phải là ancol loại nào ?


A. Ancol bậc 1 B. Ancol bậc 2 C. Ancol bậc 3 D. Ancol bậc 4
42) Chất A có cơng thức : (CH3)2CHCH2CH2CHO .A có tên:


A. 4-metylpentanal B. 4,4-dimetylbutanal C. 3-metylbutan-1-on D. 4-metylpentan-1-ol
43) Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :


A. Na , HCl , KOH , dd Br2 B. CO2 + H2O , Na , NaOH ,dd Br2
C. K,NaOH,ddBr2 ,HNO3( xúc tác H2SO4 đ,t0) D. Na , KOH , CaCO3 , CH3COOH
44) Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:


A. Na, dung dịch Br2 B. Na, CH3COOH C. Na D. Na, NaOH
45) Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau là gì ?


CH<sub>3</sub> - C - CH<sub>2</sub> - CH=CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


A. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetyleten C. 4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylpent-1-en
46) Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng


hoặc khơng đun nóng):



A. CH3C≡CH, CH3CHO, HCOOH B. CH3C≡C-CH3,HCHO, CH3CHO
C. C2H2, HCHO, CH3COCH3 D. CH3C≡CH, HCHO, CH3COCH3


47) Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử
của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:


A. anken. B. ankađien. C. ankan. D. ankin.


48) Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?


A. phản ứng tách B. phản ứng cháy C. phản ứng cộng D. phản ứng thế
49) Hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10. Số đồng phân là :


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3


50) Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?


A. 4 B. 5 C. 3 D. 2


51) Để phân biệt 3 dung dịch: axit axetic, axit acrylic, axit fomic, ta dùng thứ t các thuốc thử là:
A. Na, dung dịch Br2 B. dung dịch AgNO3/NH3


C. dung dịch AgNO3/NH3, Na2CO3 D. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3
52) Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?


A. Na, Br2, HCl B. Na, NaOH, HCl C. Na, NaOH, Br2 D. NaOH, Br2, HCl
53) Dùng nước Brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

54) Cho các câu sau:



1. Ankađien là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
2. Những hiđrocacbon không no có hai liên kết đơi trong phân tử là ankađien.


3. Những hiđrocacbon có khả n ng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
4. Ankađien là những hiđrocacbon có cơng thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 3).Số câu đúng là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
55) Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?


A. C2 H5OH B. CH3COOH C. CH3CHO D. C2H6
56) Ancol nào dưới đây khó bị oxi hố nhất


A. 2-metylbutan-2-ol B. 3-metylbutan-2-ol C. 3-metylbutan-1-ol D.
2,2-dimetylpropan-1-ol


57) Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, H2CO3, C6H5OH. Tính axit được xếp theo thứ t t ng dần từ
trái qua phải đúng là:


A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < H2CO3
B. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH < C2H5OH
C. C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH
D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3< C2H5OH
58) Chọn phát biểu sai:


A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH.
B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.


C. Hợp chất C6H5 – CH2 –OH là phenol.


D. Hợp chất có cơng thức tổng qt CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức.


59) Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về:


A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử C. Số nguyên tử cacbon D. Số liên kết
cộng hoá trị


60) Cho phản ứng sau: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr.Tìm điều kiện phản ứng?
A. dung dịch Br2 , nhiệt độ B. Br2 khan, nhiệt độ


C. dung dịch Br2 , Fe xúc tác D. Br2 khan, bột sắt


61) Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:(1) Toluen; (2) etylbezen; (3) p–
xylen; (4) Stiren


A. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2


62) Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. HCHO


63) Chọn tên đúng của hidrocacbon sau:
CH3


|


CH3─CH2─CH2 ─CH ─ C ─CH3
| |


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đimetyl-2-etylhexan


64) Trong các hidrocacbon sau: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12 Hidrocacbon nào là ankan và có 3 đồng
phân?



A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D.C5H12
65) Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sau đây ?


A. dung dịch AgNO3 /NH3 B. CH3OH C. CH3CHO D. Cu(OH)2
66) Chọn câu sai trong các câu sau đây:


A. Benzen và các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với
các chất oxi hóa.


B. Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.


D. Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
67) Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch brom. B. HNO3 đặc/H2SO4đặc, t0. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại natri.
68) Chọn câu đúng trong các câu sau đây:


A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.
B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.
D. C6H5OH là một ancol thơm.


69) Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom (khơng tính liều lượng) thì ta phân biệt được cặp chất nào sau
đây?


A. Toluen và benzen. B. Etilen và but–1–in. C. Toluen và stiren. D. Axetilen và propin.


Câu 6. Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen khơng có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ


A. nhóm –OH có ảnh hưởng tới vịng benzen. B. vịng benzen có ảnh hưởng tới
nhóm –OH.


C. phenol tham gia phản ứng thế khó kh n hơn benzen. D. phenol có tính axit.
70) Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho một ancol duy nhất?


A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH3–CH2–CH=CH2. C. (CH3)2C=CH2. D. CH3–
CH=CH2.


71) Cho các ancol: CH3CH2OH (1), CH3-CH=CH-OH (2), CH3-CH2OH-CH2OH (3),
H3C-CH(OH)2(4). Các ancol bền là


A. 1, 2. B. 2, 4. C. 3, 4. D. 1, 3.


72) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien.X, Y lần lượt là:
A. axetilen, butađien. B. etilen, butađien. C. propin, isopropilen. D. axetilen, but-2-en.
73) Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt, người ta có thể sử dụng


thuốc thử nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch thuốc tím. C. Dung dịch NaCl. D. Đồng (II) hiđroxit.
74) Ancol CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3có tên thay thế là


A. 2-metylbutan-3-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. pentan-2-ol. D. 1,1-đimetylpropan-2-ol.
75) Chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Etilen. B. Benzen. C. Etan. D. Axetilen.
76) Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit:


A. Etanol, 2-metylpropan-1-ol. B. Etylen glicol, pentan-3-ol.


C. Metanol, butan-2-ol. D. Propan-2-ol, propan-1-ol.
77) Cho biết trong các câu sau, câu nào sai:


A. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2thì hiđrocacbon
đem đốt không thể là anken hoặc ankan.


B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì chất đem
đốt là hiđrocacbon.


C. Khi đốt cháy hoàn tồn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O.
D. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2


78) Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào
sau đây?


A. Dung dịch brom. B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch bạc nitrat trong amoniac. D. Dung
dịch NaOH.


79) Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do


A. ancol etylic phân c c mạnh. B. khối lượng phân tử nhỏ.
C. các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây d ng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ V n, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ V n, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
800 Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm hóa học lớp 12
  • 161
  • 3
  • 22
  • ×