Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án Cấu trúc lặp môn Tin học 11 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN CẤU TRÚC LẶP TIN HỌC 11 </b>


<b>Câu 1: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi: </b>


A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
<b>Câu 2: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến: </b>


A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
<b>Câu 3: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm </b>
A. Tự động giảm đi 1


B. Tự động điều chỉnh


C. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị
D. Được giữ nguyên


<b>Câu 4: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: </b>


A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối


B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu


<b>Câu 5: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) </b>


A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối


B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối


D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối


<b>Câu 6: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất) </b>
A. Lặp với số lần biết trước


B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước


D. Lặp với số lần khơng bao giờ biết trước


<b>Câu 7: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước: </b>
A. while <điều kiện> do <câu lệnh>;


B. for <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. while <câu lệnh> do <điều kiện>;
D. while not <điều kiện> do <câu lệnh>


<b>Câu 8: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không? </b>
A. Không thể thay thế


B. Chỉ thay thế được khi vịng lặp đó chưa biết trước số lần lặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Tỉ lệ thay thế được là 50%


<b>Câu 9: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất) </b>



A. Biểu thức logic


B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học
D. Hằng đẳng thức


<b>Câu 10: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: </b>


A. Điều kiện còn đúng


B. Điều kiện sai


C. Điều kiện không xác định
D. Không cần điều kiện


<b>Câu 11: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào </b>


A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn


B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án


<b>Câu 12: Mọi q trình tính tốn đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là: </b>
A. Cấu trúc tuần tự


B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp



D. Cả ba cấu trúc


<b>Câu 13: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện vào sau đây cho vòng </b>
<b>lặp while – do là đúng: </b>


A. While S>=108 do
B. While S < 108 do


C. While S < 1.0E8 do


D. While S >= E8 do


<b>Câu 14: Câu lênh sau giải bài toán nào: </b>


<i><b>While M <> N do </b></i>


<i><b>If M > N then M:=M-N else N:=N-M; </b></i>
A. Tìm UCLN của M và N


B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N


<b>Câu 15: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? </b>
<b>While not (1/(a+N) < 0.0001) do </b>


<b>Begin </b>


<b>N:=N+1; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Tính tổng các số lớn hơn 0,0001


C. Tính tổng <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> cho đến khi <sub> </sub>


D. Tính tổng <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> cho đến khi <sub> </sub>


<b>Câu 16: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? </b>
<b>For I:=1 to M do </b>


<b>If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then </b>
<b>T := T + I; </b>


A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M


B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M


C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
<b>Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài tốn nào? </b>
<b>S:=1.0/a; </b>


<b>For n:=100 downto 1 do </b>
<b>S:= S + 1.0/(a+N); </b>


A. Tính tổng <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
B. Tính tổng <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


C. Tính tổng




D. Tính tổng <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


<b>Câu 18: Cho hai dạng lặp FOR – DO trong PASCAL như sau : </b>
Dạng lặp tiến :


<b>FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh> ; </b>
Dạng lặp lùi :


<b>FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh> ; </b>
<b>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây : </b>


<i><b>A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO ln được thực hiện ít nhất một lần. </b></i>


<i><b>B. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị </b></i>
<i>đầu đến giá trị cuối. </i>


<i><b>C. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO có thể khơng được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị cuối nhỏ </b></i>
<i>hơn giá trị đầu </i>


<i>D. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực. </i>


<b>Câu 19: Để tổ chức việc lặp như vậy PASCAL dùng câu lệnh WHILE – DO có dạng : </b>
<i><b>WHILE <điều kiện> DO <câu lệnh>; </b></i>


<b>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây : </b>
<i>A. Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic </i>


<i><b>B. Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE – DO cũng có thể </b></i>
<i><b>điền vào điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh IF – THEN </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>biểu thức điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp </i>


<b>D. Nếu khơng có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện tượng lặp vô </b>
hạn khi thực hiện chương trình, nghĩa là lặp khơng dừng được


<b>Câu 20: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây: </b>


A. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán ta có thể dùng cấu
trúc lặp


B. Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mơ tả một thuật tốn), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không
cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó.


C. Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mơ tả thuật tốn. (*)


D. Khơng thể mơ tả được mọi thuật tốn bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp:
<b>Câu 21: Chương trình sau giải bài tốn gì: </b>


Var M, N, I : integer;
<b>BEGIN </b>


clrscr;
M := 0 ;
N := 0 ;


For I := 1 TO 10000 do
Begin


<b>if ( (I mod 3) = 0 ) then M := M + 1 ; </b>



<b>if ( (I mod 3) = 0 ) and ( (I mod 5) = 0 ) then N := N + 1 ; </b>
End;


writeln( M,‘ ’, N );
readln


<b>END. </b>


A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3


B. Đây là chương trình đếm và thơng báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 10000 có bao nhiêu số
nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5


C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho 3


D. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 5
<b>Câu 22: Đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì ? </b>


<b>i := 0 ; while i <> 0 do write(i, ‘ ’) ; </b>
A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0
B. Khơng đưa ra thơng tin gì;


C. Lặp vơ hạn việc đưa ra màn hình số 0
D. Đưa ra màn hình một chữ số 0


<b>Câu 23: Đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì với i là biến số nguyên: </b>
<b>For i := 1 to 100 do if i mod 9 = 0 then write(i, ‘ ’); </b>


A. 1 2 3 4 5 6 … 100
B. 91827364554637281



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24: Hãy cho biết đoạn chương trình sau làm cơng việc gì ? </b>
I := 0 ; T := 0 ;


While I < 10000 do
Begin


T := T + I ;
I := I + 2 ;
End ;


A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000
B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000


C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000
D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000


<b>Câu 25: Đoạn chương trình sau làm cơng việc gì? (Chọn phương án đúng nhất) </b>
<b>While a < (b+25) do readln(a,b); </b>


A. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a < b+25
B. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a> b+25
C. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a ≥ b+ 25
D. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a ≤ b+25


<b>Câu 26: Đoạn chương trình sau làm cơng việc gì? (Chọn phương án đúng nhất) </b>
<b>While a <> 2*b do </b>


<b> Begin a:=a+1; b:=b+1; </b>
<b>End; </b>



A. Trong khi a ≠ 2b thì lặp lại việc tăng a, b, n lên 1 đơn vị
B. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a ≠ 2b
C. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a = 2b
D. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a > 2b


<b>Câu 27: Đề giải bài toán </b> ∑ <sub> </sub> <b> ta dùng lệnh lặp nào dưới đây: </b>
A. For i:=1 to n do a:=a+1/n;


B. For n:=1 to 100 do a:=a+ 1/n;
C. For n:=100 to 1 do a:=a+1/n
D. For i:=1 to 100 do a:=a+1/n;
<b>Câu 28: Cho chương trình sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>



<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×