Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phßng gd huyön th­êng xu©n bµi kióm tra sè 1 phßng gd huyön th­êng xu©n bµi kióm tra sè 1 tr­êng thcs xu©n d­¬ng m«n vët lý 9 thêi gian 45 phót hä vµ tªn líp ®ióm lêi phª cña thçy c« §ò bµi c©u 1 ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD huyện thờng Xuân bµi kiĨm tra sè 1</b>
<b> Trờng thcs xuân dơng m«n: VËt lý 9. </b><i><b>(Thêi gian: 45 phót)</b></i>

<b> </b>

Họ và tên: ... lớp.



<b>điểm</b> <b>Lời phê của thầy cô</b>


<b>Đề bài.</b>


<b>Cõu 1. Cho 2 in trở R</b>1= 25 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa là 1,5A và điện trở R2= 15  .Cng


dòng điện qua R2 (khi R1 và R2 mắc song song nhau) chỉ có thể là giá trị nào trong các giá trị sau.


A. I2= 0,75A. B. I2= 1,5A.


C. I2= 2,5A. D. I2= 2A.


<b>Câu 2. Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>1 và R2 mắc nối tiếp với nhau. Hệ thức nào sau đây là đúng.


<b> A. I = </b> <i>U</i>


<i>R</i>1+<i>R</i>2


<b> B. </b> <i>U<sub>U</sub></i>1




<b>= </b> <i>R<sub>R</sub></i>




<b> C. U</b>1 = I. R1<b> </b>D. Các phng ỏn trờn u ỳng<b>.</b>



<b>Câu3. Cho hai điện trở R</b>1=45 và R2=35 mắc nối tiếp với nhau . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là


U1= 90V .Hiệu điện thế trong mạch chính khi đó là các giá trị nào sau đây.


<b> A. U = 90V </b>B. U = 70V.
<b> C. U = 80V D. U = 75V.</b>


<b>Câu 4. Cho 3 điện trở R</b>1= R2=R3= 45 mắc song song với nhau.Điện trở tơng đơng ca on mch cú th nhn


giá trị nào sau ®©y?


A. R= 22,5. B. R= 135.


C. R= 15. D. R= 90.


<b>Câu 5. Có 3 điện trở cùng giá trị. Hỏi có thể có đợc bao nhiêu giá trị điện trở tơng đơng từ chúng.</b>
A.3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 6 giỏ tr


<b>Câu 6. Một đoạn dây dẫn bằng Nikelin có chiều dài l</b>= 100m có điện trở R=80. Biết điện trở suất của Nikelin
là 0,40.10-6<sub>m. Tiết diện của dây có thể nhận giá trị nào sau đây?</sub>


A. S = 0,5 mm2<sub>.</sub> <sub>B. S =0,55 mm</sub>2<sub>.</sub>


C. S = 0,6 mm2<sub>.</sub> <sub>D. Một giá trị khác.</sub>


<b>Cõu 7. Mt gia ỡnh s dụng một ti vi 220V-100W ; một bóng đèn 220V-45W ,trung bình một ngày sử dụng </b>
8giờ ,và một nồi cơm điện 220V –350W trung bình một ngày sử dụng 1,5 giờ . Biết các dụng cụ trên luôn đợc
hoạt động ở điện áp định mức 220V.



a. Tính lợng điện năng mà các dụng cụ trên tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày).


b. Bit mi KWh điện giá 750 đồng .Tổng số tiền điện phải trả trong một tháng là bao nhiêu ?( Tính theo CT : T
= A.750 đ ).


Bµi lµm

...


...


...


...


...


...



Ma trận đề kiểm tra vật lý 9:



Néi dung

NhËn biÕt

Th«ng hiĨu

VËn dơng



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



1. Điện trở dây



dẫn

1

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nèi tiÕp

1


3. Đoạn mạch mắc



song song

1

1



4. Sự phụ thuộc


điện thế vào chiều



dài điện trở suất...



1


1


5. Định luật



Junlenxo

2

4



Tæng

1



1

2

2

2

2

2

4



<b>Phßng GD huyện thờng Xuân Đáp án kiểm tra số 1</b>
<b> Trờng thcs xuân dơng m«n: VËt lý 9. </b><i><b>(Thêi gian: 45 phót)</b></i>


<b>Đáp án: </b>

Từ câu 1=>6. Mỗi câu đúng 0,5 điểm



C©u 1: C C©u 2: D C©u 3: B C©u 4: C


C©u 5: B C©u 6: A



Câu 7: Tóm tắt đề bài:



U = 220v ; P1 = 100w ; t1 = 8 + 30 (h),

p

2 = 45w ; t2 = 8 x 30 (h),

P3 = 350w ; t3 = 1,5 x 30



a, A1 = ? A2 = ? A3 = ?


b, T = ? biÕt T = A . 750



Bµi lµm:




a, Điện năng mà ti vi đã tiêu thụ:




A1 = p1 . t1 = 100 . 8 . 30 = 24 (kw.h) (1,5®)


1000



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A3 = P3 . t3 = 350.1,5.30/1000 = 15,75 (kw.h) (1,5®)


b, Sè chi cđa công tơ điện là:



n = 2,4 + 10,8 + 15,75 = 50,55 (sè ) (1đ)


Số tiền phải trả là:



T = 50,55 x 750 = 37,912 (đồng) (1,5 đ)




Ma trận đề kiểm tra cơng nghệ 8:



Néi dung

NhËn biÕt

Th«ng hiĨu

VËn dơng



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



1


2.


3


4.


5.



</div>

<!--links-->

×