Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tr­êng thcs §«ng lç phßng gd§t øng hoµ hä vµ tªn ®ò kióm tra häc kú ii ®ò 01 líp m«n lþch sö líp 9 thêi gian lµm bµi 60 phót §ióm lêi phª cña thçy c« ®ò bµi iphçn tr¾c nghiöm 3 ®ióm 1 h y khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.75 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>)Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H v tờn:... đề kiểm tra học kỳ ii đề : 01</b>
Lớp:………… Môn: Lịch sử (lớp 9)


<i> Thêi gian làm bài 60 phút</i>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy cô</b>


<b> bi</b>
<b>I/Phn trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. (1đ )</b>
a. Năm nào đợc gọi là “ Năm Châu Phi”


A . Năm 1954 C . Năm 1958
B . Năm 1961 D . Năm 1960
b .Hội nghị I- AN TA là nơi gặp gỡ của nguyên thủ các nớc nào?
A . Liên Xô, Mĩ, Anh. C. Anh, Ph¸p, Mi
B . Đức, Pháp, Mĩ. D. Liên Xô, Mĩ, Nhật
c. Địa điểm diễn ra hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam lµ:


<b> A. Ma Cao. C . Hơng Cảng.</b>
B. Đài Loan. D . Quảng Châu.
d. Trận mở màn, then chốt của chiến dịch Tây Nguyên là:


A. P L©y Cu C. Kon Tum.
B. Bu«n Ma Thuột. D. Đà Lạt


2 / Hãy nối thời gian ở cột A vói sự kiện ở cột B về cuộc tổng tiến công và nổi dậymùa xuân
năm 1975 cho đúng: (1đ )



A. Sù kiÖn B. Thêi gian


a. Ngµy 29-3-1975 1.TrËn më mµn then chèt Buôn Ma Thuột.
b.Ngày 10-3-1975 2. Giải phóng Huế.


c. Ngày 30-4-1975 3. Giải phóng Đà Nẵng.
d. Ngày 25-3-1975 4. Giải phóng Sài Gòn


3 / Hóy in cỏc cm t vo ch...cho đúng với ý nghĩa lịch sử của sự kiện thành lập
Đảng Cộng Sản Việt Nam. (1đ )


Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời ngày 3-2-1930 ( Từ tháng 10-1930 đổi tên là Đảng Cộng
Sản Đong Dơng )là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong
thời đại mới. Đảng là sản phẩm của sự kết hợp giữa...
...Việt Nam. Trong những năm đầu của thế kỷ XX. Việc thành
lập Đảng là...của giai cấp công nhân
và của cách mang Việt Nam, khẳng địnhgiai cấp vô sản nớc ta đã...
...chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về vai trò lãnh đạo
phong trào cách mạng Việt Nam. Từ đây, cách mạng Việt Nam đã thuộc...
...mà đội tiên phong là Đảng Cộng
Sản. Cũng từ đây, cách mạng Việt Nam thật sự trở thành một bộ phận khăng khít của cách
mạng thế giới.


(1) bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử


(2) trởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng


(3)Quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp công nhân



(4) Chđ nghÜa M¸c- Lê Nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nớc
II/ Tự luận( 7 điểm)


1 .Quõn dõn ta hai miềm Nam – Bắc đã dành đợc những thắng lợi nào? có ý nghĩa chiến
l-ợc về quân sự, chính trị, ngoại giao trong kháng chiến chống Mỹ cứu nớc ( 1954 – 1975).(5
đ )


2.Nêu nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa - Ri .(2 đ )
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
đáp án sử 9


I / Tr¾c nghiƯm: (3®)
1/ a/ D (0,25®)


b/ A (0,25®)
c/ B (0,25®)
d/ C (0,25®)
2/ a- 3 (0,25®)
b- 1 (0,25®)


c- 4 (0,25®)
d-2 (0,25®)


3/ 4...( 1..) (0,25®)
1...( 2..) (0,25®)
2...( 3..) (0,25®)
3...( 4..) (0,25đ)
II / Tự luận. (7đ)


Chỉ cân điểm qua những thắng lợi về quân sự, chính trị, ngoại giao, qua năm giai đoạn :
- Giai đoạn ( 1954- 1960 )thắng lợi của phong trào Đồng khởi ( 1959- 1960 ). MỈt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giai đoạn ( 1961-1965 ) đánh bại chiến lợc “ Chiến tranh đặc biệt” bằng thắng lơi tiêu
biểu: Chiến thắng ấp Bắc ( 2-01-1963) và những chiến thắng quân sự trong Đông –
Xuân 1964 – 1965; chống phá địch “ấp chiến lợc”.


- Giai đoạn (1965- 1968): chiến đấu đánh bại chiến lợc “ Chiến tranh cục bộ” ở miền
Nam và chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ ở miền Bắc và những thắng lợi tiêu
biểu: Chiến thắng Vạn Tờng ( Tháng 8 -1965) ; chiến thắng hai mùa khô (1965-1966)
và ( 1966-1967); tổng tiến công và nổi dạy Tết Mậu Thân (1968)


- Giai đoạn ( 1969-1975); chiến đấu đánh bại chiến lợc “ Việt Nam hố chiến tranh” ở
miền Nam, ( Đơng Dơng hố chiến tranh) chiến tranh phá hoại lần thứ 2 của Mỹ ở
miền Bắc với thắng lợi tiêu biểu chính phủ lâm thời Cộng Hoà Miền Nam Việt Nam
thành lập ( 6-6-1969); hội nghị cấp cao 3 nớc Đông Dơng ( 24/25-04-1970) chiến thắng
của tổng tiến công chiến lợc năm 1972 ở miền Nam; chiến thắng trận ( Điện Biên Phủ
trên khơng ở miền Bắc); hiệp đình Pa- Ri về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
(27-01-1973) buộc Mỹ phải rút khỏi miền Nam Việt Nam.


- Giai đoan ( 1973-1975) chiến đấu đánh bại kế hoạch bình định – lấn chiếm cùng với


chính sách “ Tràn ngập lãnh thổ” của địch tiến lên đánh bại cuộc chiến tranh xâm lợc
thực dân mới của Mỹ với thắng lợi mở đầu ở Phớc Long ( 6-1-1975) và kết thúc thắng
lợi với cuộc Tổng tiến công và ni dy xuõn 1975.


<b>Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H v tờn:... đề kiểm tra học kỳ ii đề : 02</b>
Lớp :... Môn: Lịch sử (lớp 9)


<i> ( Thêi gian làm bài 60 phút )</i>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy c«</b>


<b>đề bài</b>
<b>I/Trắc nghiệm. ( 3 điểm )</b>


Khoanh trịn một chữ cái câu trả lời đúng .


1. Sau chiÕn tranhthÕ giíi lần thứ nhất, xà hội Việt Nam gồm các giai cấp (0,25 đ )
A . Địa chủ phong kiến, nông d©n C. T sản, công nhân


B . T sản, tiểu t sản, công nhân D. Địa chủ phong kiến, nông dân, t sản, tiểu t sản, công
nhân


2 . Hội nghị trung ơng Đảng Cộng sản Đông Dơng lần thứ VIII ( 5 - 1941 ) diễn ra tại :.
( 0,25 đ )


A . Hà Nội C. Tuyªn quang
B . Cao B»ng D. Th¸i nguyªn



3 . Ngêi thèng nhÊt ba tổ chức Cộng sản Việt Nam năm 1930 là : (0,25 đ )
A . Nguyễn văn Cừ C. Nguyễn ái Quốc


B . Trần Phó D. Ngun Th¸i Häc


<i> 4. Tác giả của tác phẩm " kháng chiến nhát định thắng lợi " là : ( 0,25 đ )</i>
A . Hồ Chí Minh C. Trờng Chinh


B . Lª DuÈn D . Ph¹m Văn Đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.Chin lc " Chin tranh n phơng " C. Chiến lợc " Viêt Nam hoá chiến tranh "
B. Chiến lợc "Chiến tranh đặc biệt " D. Chiến lợc " Chiến tranh cục bộ "


6 . Quân đội Việt Nam và Quân dân Lào đã phối hợp trong trận chiến đấu nào ở cuộc chiến
đấu chống chiến lợc " Việt Nam hoá chiến tranh " . ( 0,25 đ )


A . Đập tan cuộc hành quân xâm lợc Cam pu Chia của 10 vạn quân Mỹ và quân đội Sài Gòn.
B . Đập tan cuộc hành quân Lam Sơn - 719 .


C . Phong trào chống bình định và phá ấp chiến lợc .
D . Cả ba đáp án A, B, C đều đúng .


7 . Liên minh Việt - Miên - Lào đợc thành lập vào ngày : ( 0,5 đ )
A . 11 - 3 - 1951 C . 13 - 3 - 1951
B . 3 - 3 - 1951 D. 21 - 3 - 1951


8. Hãy điền tiếp vào chỗ trống những cụm từ thích hợp cho đúng với câu nói của Chủ tịch
Hồ Chí minh trong lời kêu gọi tồn quốc kháng chién . ( 0,25đ )


" Không ! Chúng ta………, chứ nhất định………..nhất


định không chịu làm nô lệ " .


9 . NhiƯm vơ cđa Miền Bắc sau năm 1954 là gì ? ( 0,25 ® )
A . §Êu tranh chèng Mü - DiƯm .


B . Tiến hành cuộc cách mang Dân tộc, dân chủ .
C . Chuyển sang làm Cách mang XÃ hội chủ nghÜa .


10. Chiến thắng quân sự mở đầu làm thất bại âm mu " Chiến tranh đặc biệt " của Mỹ là :(0,25
đ )


A . Êp B¾c B. B¸c ¸i C . V¹n têng


11 . Hiệp định Pa Ri về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam đợc ký kết vào ngày tháng năm
nào ? ( 0,25 đ )


A. 21/7/ 1968 B. 27/1/1968 C . 27/1/ 1973 D. 21/7/1973
<b>II. Tù luËn ( 7 điểm )</b>


1. Tóm tắt diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. (4 đ )


2. Phân tích ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc chiến đấu chống Mỹ cứu
nớc ( 1954 - 1975 ) . (3 đ )


<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>






.



.

<b>Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H v tờn:... đề kiểm tra học kỳ ii đề số : 02</b>
Lớp:… Môn: Ngữ văn (lớp 9)


<i> ( Thêi gian lµm bµi 90 phót )</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>


<b> bi</b>
<b>I/Phn trc nghim (3 im)</b>


<b>Câu 1 : Nối tên tác phẩm ở cét A sang cét B cho thÝch hỵp víi néi dung tác phẩm ?</b>


Cột A Cột B


Tên tác phẩm Nội dung


1. Con cò
2. Sang thu


3. Mùa xuân nho nhỏ
4. Nói víi con



- Thiết tha yêu cuộc sống, ớc nguyện chân thành của nhà thơ
muốn cống hiến cho đất nớc .


- Thể hiện tình cảm gia đình, ca ngợi truyền thống tốt đẹp của
quê hơng


- Sù giao mïa một cách nhẹ nhàng tinh tế
- Ca ngợi tình mẫu tư thiªng liªng


<i><b>Hãy khoanh trịn vào những ý trong các câu sau em cho là đúng ?</b></i>
<b> Câu 2 : Câu nào nêu rõ nét độc đáo của phong cách thơ Chế lan Viên ? </b>
A. Phong cách suy tởng triết lý. C.Hình ảnh thơ phong phú đa dạng
B. Đậm chất dân gian hồn nhiên. D. Sức liên tởng mạnh m


<b>Câu3 : Hình ảnh " Con cò " trong thơ Chế Lan Viên xây dựng bằng nghệ thuật gì ?</b>
A. So sánh C. ẩn dụ


B. Nhân hoá. D. Ho¸n dơ


<b>Câu 4 : Câu " Mặc dù vậy, ông đã chấp nhận sự thách thức " thuộc kiểu câu gì ?</b>
A. Câu đơn. C. Câu đặc biệt.


B. Câu ghép đẳng lập . D. Câu chính phụ.
<b>Câu 5: Câu thơ " Bác nằm trong giấc ngủ bình yên</b>


Giữa một vầng trăng sáng dịu hiền "
Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?


A. So sánh. C. Èn dơ
B. Ho¸n dơ. D. Nhân hoá


<b>Câu 6: Câu nào chứa khởi ngữ trong các câu sau ?</b>


A. Sỏng nay, trời trở rét. C. Chao ôi, một vuờn hoa thật đẹp.
B. Cịn chị, chị cơng tác ở đây à ? D. Nam đang đến trờng cùng các bạn
<b>Câu 7: Từ nào dới đây không phải là danh từ ?</b>


A. Cánh cò. C. Cuộc đời
B. Cánh vạc. D. Vỗ cánh


<i><b> C©u 8: Cho c©u " Trong khi lại nghiêng mặt ra ngoài cửa sổ, anh ngạc nhiên thấy những </b></i>
<i>cánh hoa bàng lăng càng thẫm màu một mµu tÝm thÉm nh bãng tèi …"</i>


Cụm từ gạch chân thuộc cụm từ gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Cm ng t


<b>Câu 9: Chép những câu thơ còn thiếu trong khổ thơ sau ?</b>
" Mùa xuân ngời cầm súng


………..
………...
Léc tr¶i dài nơng mạ "
<b>II/ Phần tự luận ( 7 điểm )</b>


<b> Câu 1: ( 2 điểm ) </b>


Hóy nờu những hiểu biết của em về nhà thơ Viễn Phơng và hoàn cảnh ra đời bài thơ " Viếng
Lăng Bỏc ".


<b>Câu 2: ( 5 điểm )</b>



Suy ngh ca em về hình ảnh những cơ gái thanh niên xung phong trên đờng trờng sơn thông
qua nhân vật Phơng Định trong truyện ngắn " Những ngôi sao xa xôi " của Lờ Minh Khuờ ?


<b>Bài làm</b>





















...










.

<b>Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H v tờn:.... đề kiểm tra học kỳ ii đề số : 01</b>
Lớp:…… Môn: Ngữ văn (lớp 9)


<i> ( Thêi gian lµm bµi 90 phót )</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>


<b> đề bài</b>
<b> I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b> Câu 1</b>: Điền đúng tên tác giả ca cỏc bi vn ó hc sau:


<i>Tên tác phẩm</i> <i>Tên tác giả</i>


- Sang thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Viếng lăng Bác
- Mïa xu©n nho nhá


………


………
<i><b> Khoanh trịn vào những ý trong các câu sau em cho là đúng ?</b></i>


<b>Câu 2: Truyện ngắn "Bến quê " đợc kể theo ngôi thứ mấy ?</b>
A. Ngôi thứ nhất. C. Ngôi thứ ba.


B. Ngôi thứ hai. D. Ngôi thứ nhất và thứ hai
<b>Câu 3: Khung cảnh thiên nhiên đợc Nhĩ cảm nhận trong hoàn cảnh nào ? </b>


A. Trong lúc Nhĩ phải rời quê hơng đi xa. C.Trong lúc Nhĩ vừa đi công tác xa về.
B. Trong lóc NhÜ vỊ quª. D. Trong lúc Nhĩ đang ốm nặng.


<b> Cõu 4: Câu "Bên kia những hàng cây bằng lăng, tiết trời đầu thu đem đến cho con sông Hồng</b>
một màu đỏ nhạt, mặt sông nh rộng ra thêm" thuộc kiểu câu nào theo cấu tạo ngữ pháp .


A. Câu đơn. C. Câu đặc biệt
B. Câu ghép . D. Câu tỉnh lợc
<b>Câu 5: Câu thơ "Từng giọt long lanh ri</b>


Tôi đa tay t«i høng" .


Tác giả đã sủ dụng biện pháp nghệ thuật gì ?


A. Èn dơ C.So s¸nh
B. Ho¸n dơ D. Nhân hoá
<b>Câu 6: Câu thơ nào chứa hµm ý ?</b>


A. Sao mờ kéo lới kịp trời sáng C. Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng
<i> B. Đêm nay rừng hoang sơng muối D. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác </i>



<b>Câu 7: Từ nào dới đây là động từ?</b>


A. Lỗ hổng C. Biến đổi
B. Tri thức D. Thông minh


<i><b>Câu 8: Câu"Chao ôi, bắt gặp một ng</b> ời nh anh ta là một cơ hội hãn hữu cho sáng tác , nhng </i>
hồn cảnh sáng tác cịn là một chặng đờng dài". Cụm từ gạch chân thuộc loại nào dới đây?
A. Cụm danh từ C. Cụm tính từ


B. Cụm động từ


<b>Câu 9: Điền các từ ( Một, rất, đã, những) vào trớc các danh từ , động từ . tính từ cho thích hợp</b>
để tạo thành cụm danh từ, động từ, tính từ?


A. …… …. ..quyển sách C. ……….xúc động
B……….niềm vui D………..thi đua


<b>II: Tự Luận ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 1:( 2 điểm)</b>


HÃy nêu những hiểu biết của em về nhà thơ Thanh Hải và hoàn cảnh sáng tác bài thơ " Mùa
xuân nho nhỏ" ?


<b>Câu 2: ( 5 điểm)</b>


Suy nghĩ của em về nhân vật Nhĩ trong truyện ngắn " Bến quê" của Nguyễn Minh Châu?
<b> Bài làm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
.<b>Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H và tên:………... đề kiểm tra học kỳ ii Đề số : 02</b>
Lớp.:... Môn: Sinh học (lớp 8)


<i> ( Thêi gian lµm bµi 60 phót )</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>


<b> bi</b>


<b>I/Phn trc nghim (4 im)</b>


<b>Câu 1 : ( 1điểm)</b>


HÃy lựa chọn và ghép các thông tin của cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A.


(A) Các tật của mắt (B) Nguyên nhân
1. Cận thị


2. Viễn thị


a , Bẩm sinh, cầu mắt ngắn quá


b , Khụng gi ỳng khoảng cách khi đọc sách ,làm cho thể
thuỷ tinh luôn luôn phồng , lâu dần mất khả năng xẹp lại,
c , Bẩm sinh: Cầu mắt dài quá


d , Thể thuỷ tinh bị lão hoá mất dần đàn hồi khụng phng lờn
c


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


Khoanh trũn vo một chữ cái trớc câu trả lời đúng.
<i> 1. Chc nng ca cu thn l:</i>


A. Lọc máu và hình thành nớc tiểu chính thức
B. Lọc máu và hình thành nớc tiểu đầu.


C. Hình thành nớc tiểu và thải nớc tiểu.



D. Lọc máu, hình thành nớc tiểu và thải nớc tiĨu.
<i> 2. HƯ bµi tiÕt níc tiĨu gåm:</i>


A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
C. Thận , cầu thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái.
D. Thận, ống đái, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái
<i> 3. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái.


C. Hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
<i> 4. Loại thực phẩm nhiều cht bộo l:</i>


A. Đậu tơng C. GÊc
B. L¹c D. Gan
<i> 5. Cấu tạo của da gồm có</i>


A.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.


B. Lớp biểu bì , lớp mỡ dới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dới da và lớp cơ


D. Líp biĨu b× ,líp b×, líp mì díi da.
<i> 6. Các chức năng của da là:</i>


A.Bo v, cm giác và vận động .


B. Bảo vệ, điều hoà thân nhiệt và vận động.



C. Bảo vệ cảm giác, điều hoà thân nhiệt và bài tiết.
D. Bảo vệ, vận động, điều hoà thân nhiệt và bài tiết.
<i> 7. Trung ơng thần kinh gồm:</i>


A. N·o bé vµ tủ sèng


B. N·o bé, tủ sống và hạch thần kinh.
C. NÃo bộ, tuỷ sống và dây thần kinh.


D. NÃo bộ , tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
<i> 8. Nơron có nhiệm vụ </i>


A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. Cảm ứng và hng phấn xung thần kinh
C. Hng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.


D. Cảm ứng, hng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
<i> 9. Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ là:</i>


A. Tit glucagụn, bin glicụgen thành glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.


B. Nếu đờng huyết cao sẽ tiết in su lin , biến glucôzơ thành glicôgen và dịch tụy
đổ vào tá tràng


C. Nếu đờng huyết thấp sẽ tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôzơ và nếu
đ-ờng huyết cao sẽ tiết insulin biến glucôzơ thành glicôgen.


D. Tiết in su lin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn ,biến glicôgen thành
glucôzơ và dịch tuỵ đổ vào tá tràng.



<i> 10. Hỗc m«n di chun trong cơ thể nhờ :</i>
A. Máu


B. Hệ bạch huyết và dây thần kinh.
C. Máu và dây thần kinh.


D. Hệ bạch huyết và hệ thần kinh.
<i> 11. Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:</i>


A. Tuyến yên C. Tun tơy


B. Tun gi¸p D. Tun trªn thËn
<i> 12. NÕu ngêi mĐ sử dụng các chất kích thích gây nghiện thì sẽ:</i>


A. Không ảnh hởng đến thai.
B. Không gây nghiện cho thai .
C. ít ảnh hởng đến thai.


D. G©y nghiƯn cho thai .
<b> II. Tù ln ( 6 ®iĨm)</b>


<b> </b>


<b> Câu 1 ( 2điểm) Trình bày vai trò của hoóc môn, so sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội</b>
tiết và tuyến ngoại tiết.


<b> </b>


<b> Cõu 2 (1,5 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội </b>
kèn khơng thể tập đợc, điều đó có đúng hay khơng ? Vì sao ?



<b> </b>


<b> Câu 3 ( 1,5 điểm) Nêu các nguyên nhân và biện pháp tránh thai.</b>
<b>Câu 4 ( 1điểm) Kể tên các phần của nÃo bộ.</b>


<b>Bài làm</b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

..

...




.. .





















.





























.<b>Phòng GD&ĐT øng Hoµ</b>


<b>Họ và tên:………... đề kiểm tra học kỳ ii Đề số : 01</b>
Lớp:…… Mơn: Sinh học (lớp 8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>§iĨm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>


<b> bi</b>
I/ Phn trc nghim : ( 4 điểm )


Câu1: (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đúng trớc câu trả lời đúng.
<i> 1. Chức năng của cầu thận là:</i>


<i> A. Lọc máu, hình thành nớc tiểu và thải nớc tiểu.</i>
B. Hình thành nớc tiểu và thải nớc tiểu.


C. Lọc máu và hình thành nớc tiểu đầu.


D. Lọc máu và hình thành nớc tiểu chính thức.
<i> 2. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:</i>


<i> A. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái</i>


B. Hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái



C. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục và có thể gây viêm
bóng đái


<i> 3. Läai thùc phÈm nhiỊu chÊt bÐo lµ: </i>


A. L¹c C. GÊc
B. Đậu tơng D. Gan
<i> 4. HƯ bµi tiÕt níc tiĨu gåm: </i>


A. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái.
<i> 5. Cấu tạo của da gồm:</i>


A. Líp biĨu b×, líp mỡ dới da và lớp cơ.
B. Lớp bì , lớp mỡ dới da và lớp cơ.
C. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dới da.
<i> 6.Trung ơng thÇn kinh gåm:</i>


A. N·o bé, tủ sống và hạch thần kinh
B. NÃo bộ, tuỷ sống và dây thần kinh


C. NÃo bộ, tuỷ sống ,dây thần kinh và hạch thần kinh
D. NÃo bộ và tuỷ sống


<i>7. Các chức năng của da:</i>



A.Bảo vệ, điều hào thân nhiệt và vận động.
B. Bảo vệ, cảm giác và vận động.


C. Bảo vệ, cảm giác, điều hoà thân nhiệt và bài tiết.
D. Bảo vệ, vận động, điều hoà thân nhiệt và bài tiết .
<i>8. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:</i>


A. Tiết insulin biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn biến glicôgen thành
glucôzơ và dịch tuỵ đổ vào tá tràng.


B. Nếu đờng huyết thấp sẽ tiết glucagôn biến glucôgen thành glucôzơ và nếu
đờng huyết cao sẽ tiết insulin biến glucôzơ thành glicôgen.


C. Nếu đờng huyết cao sẽ tiết insulin , biến glucôzơ thành glicôgen và dịch tụy
đổ vào tá tràng


D. Tiết glucagôn, biến glicôgen thành glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.
<i> 9. Nơron có nhiệm vụ:</i>


A. C¶m ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. Hng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.


C. C¶m øng, hng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
D. Cảm ứng và hng phấn xung thần kinh.


<i> 10. TuyÕn néi tiÕt quan träng nhÊt lµ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Máu và dây thần kinh
B. Máu



C. Hệ bạch huyết và dây thần kinh
D. Hệ bạch huyết và hệ thần kinh.
<i>12. Nếu ngời mẹ sử dụng các chất gây nghiện thì sẽ:</i>
A. Không gây nghiện cho thai.


B. ít ảnh hởng đến thai.
C. Gây nghiện cho thai.


D. Không gây nghiện cho thai
Câu 2: (1 ®iĨm)


H·y lựa chọn và ghép các thông tin của cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.


Các dị tật của mắt (A) Nguyên nhân (B)


1. Viễn thÞ


2. CËn thÞ


a. Khơng giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm cho
thể thuỷ tinh luôn luôn phồng lâu dn mt kh nng
xp li.


b. Bẩm sinh: Cầu mắt dài quá.
c. Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn quá.


d. Th thu tinh bị lão hố mất dần tính đàn hồi,
khơng phng lờn c.


<b> II/ Tự luận (6 điểm)</b>



Câu 1: (1 điểm) Kể tên các phần của nÃo bộ.


Câu 2: ( 2 điểm ) Trình bày vai trò của hoóc môn. So sánh sự giống và khác nhau của tuyến
nội tiết và tuyến ngoại tiết.


Cõu 3: (1.5 im) Khi đội kèn của xã tập luyện cu Tèo mang me ra ăn thì bị bố mắng vì đội
kèn khơng thể tập đợc. Điều đó có đúng khơng? Vì sao ?.


Câu 4 :(1.5 điểm) Nêu các nguyên tắc và biện pháp tránh thai.
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





.





.





.






.



<b>Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H và tên:………... đề kiểm tra học kỳ ii Đề số : 01</b>
Lớp:…… Môn: Hoá học (lớp 8)


<i> ( Thêi gian lµm bµi 60 phót )</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>


<b> bi</b>
<b>I. Trc nghim : (3 im )</b>


<b>Câu 1. (0,5 ® )</b>


Ghép 1 trong các chữ A,B,C,D ở cột I với 1 chữ số 1,2,3,4,5 ở cột II để có nội dung phù hợp.


<b>Cét I</b> <b>Cét II</b>


<b>A</b> H2 + CuO to <b>1</b> Của dung môi và chất tan


<b>B</b> Phản ứng thế là phản ứng hố học <sub>trong đó</sub> <b>2</b> Khơng thể hồ tan thêm đợc chất tan <sub>nữa.</sub>


<b>C</b> Thành phần phần trăm theo thể tích <sub>của khơng khí là</sub> <b>3</b> H2O + Cu


<b>D</b> Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất <b>4</b> Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử nguyên tử của 1 nguyên tố
khác trong hợp chất


<b>5</b> 78 % ni tơ , 21 % ô xi , 1 % các khí <sub>khác ( CO</sub>


2 , hơi nớc , khí hiÕm )


A - ………. B - ………. C - ……….. D - ………..
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng .


<b>Câu 2 : (0,5 đ ) Nhóm các chất nào sau đây đều là a xít ?</b>
A . HCL , HNO3 , NaOH , NaCL .


B . HNO3 , SO2 , H2SO4 , Ca ( OH )2 .


C . HCL , H2SO4 , NaNO3 , HNO3


D . HNO3 , H2SO4 , HCL , H3PO4 .


<b>C©u 3 : ( 0,5 ® )</b>


Số gam KmnO4 cần dùng để điều chế 0,244 l khí ơ xi ( đktc ) trong phịng thí nghiệm là .


A . 1,58 B . 3,16 C . 2,37 D . 1,73
<b>Câu 4 : ( 0,5 đ ) Số gam NaCL trong 50 g dung dịch NaCL 40 % là .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu5 : (0,5 đ ) Cho 40 ml dung dịch H</b>2SO4 8 M đợc pha loãng đến 160 ml nồng độ mol của



dung dịch H2SO4 sau khi đợc pha loãng là .


A .0,5 M B . 1,0 M C . 1,6 M D . 2,0 M
<b>C©u 6 : ( 0,5 đ ) Có các phản ứng hoá häc sau .</b>


1 . H2 + PbO to Pb + H2O


2 . CaO + CO2 CaCO3


3 . 2H2 + O2 to 2H2O .


4 .Fe2O3 + 2Al to Al2O3 + 2Fe


5 .3Fe + 2O2 to Fe3O4


6 . CaO + H2O Ca (OH)2


7 . 2Cu + O2 to 2CuO


8 . 2CO + O2 to 2CO2


Nhóm các phản ứng hoá học nào sau đây vừa thuộc loại phản ứng hoá hợp, vừa thuộc loại
phản ứng ô xi hoá khử ?


A . 1,2,4,5 . B . 2,3,6,7. C . 3,5,7,8. D . 5,2,7,8 .
<b>II .Tù ln : ( 7 ®iĨm ) </b>


<b>Câu 1. ( 1,5 đ ). Viết cơng thức hố học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau </b>
và phân tích phân tử khối của các hợp chất đó .



1 . PbII <sub> vµ NO</sub>
3 .


2 . CaII <sub> vµ PO</sub>
4 .


3 . FeIII <sub> vµ CL .</sub>


( Pb = 207 ; N = 14 ; O = 16 ; Ca = 40 ; P = 31 ; Fe = 56 ; CL 35,5 )


<b> Câu 2 : (1,5 đ ) . Trong 0,5 L dung dịch a xít có chứa 7,3 g HCL tính nồng độ mol của dung </b>
dịch a xít đó .


<b> Câu 3. (4 đ ) . Để hoà tan m gam Zn cần vừa đủ 50 g dung dịch HCL 7,3 % .</b>
a , Viết phơng trình phản ứng xảy ra ?


b , TÝnh m .


c , Tính thể tích khí thu đợc ( đktc ).
d , tính khối lợng muối tạo thành .
( H = 1 ; CL = 35,5 ; Zn = 65 )


<b>Bài làm</b>





























<b>Phòng GD&ĐT øng Hoµ</b>


<b>Họ và tên:………... đề kiểm tra học kỳ ii Đề số : 02</b>
Lớp:…… Mơn: Hố học (lớp 8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>§iĨm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>


<b> bi</b>
<b>I .Trc nghim : (3 điểm )</b>



Khoanh tròn vào 1 chữ cái trớc câu trả lời đúng.


<b>Câu 1:( 0.5đ) Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?</b>
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2 , NaCl.


B. Ca(OH)2 , CaO, NaOH, H2SO4.


C. NaOH, Ca(OH)2, CaO, MgO .


D. Mg(OH)2, Ca(OH)2,, KOH, NaOH.


<b>Câu2:(0.5đ) Số gam KMnO</b>4 cần dùng để điều chế 224 lít khí oxi ( đktc) trong phịng thí


nghiƯm lµ:


A. 1580 B. 3160 C. 2370 D. 1730


<b>Câu 3:(0.5đ) Cho 20 ml dung dịch H</b>2SO4 4M đợc pha loãng đên 80 ml. Nồng độ mol của


dung dịch sau khi đợc pha loãng là:


A: 0,5 M B. 1,0 M C. 1,6 M D. 2,0 M
<b>Câu 4: (0.5đ) Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là:</b>


A: 40g B. 30g C. 20g D.50g
<b>Câu 5:(0.5đ) Có các phản ứng hoá học sau:</b>


1 . H2 + PbO to Pb + H2O


2 . CaO + CO2 CaCO3



3 . 2H2 + O2 to 2H2O .


4 .Fe2O3 + 2Al to Al2O3 + 2Fe


5 .3Fe + 2O2 to Fe3O4


6 . CaO + H2O Ca (OH)2


7 . 2Cu + O2 to 2CuO


8 . 2CO + O2 to 2CO2


Nhóm các phản ứng hoá học nào sau đây nào vừa thuộc loại phản ứng hoá hợp , vừa thuộc
phản ứng oxi hoá khử.


A. 1, 2, 4, 5 C. 3, 5, 7, 8
B. 2, 3, 6, 7 D. 5, 2, 7, 8


Câu 6: (0.5đ) Ghép 1 trong các chữ A, B, C, D ở cột I với 1 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ở cột II để có
nội dung phù hợp:


<b>Cét I</b> <b>Cét II</b>


<b>A</b> Dung dịch là hn hp ng nht <b>1</b> H2O + Cu


<b>B</b> Thành phần, phần trăm theo thể <sub>tích của không khí là</sub> <b>2</b> Của dung môi và chất tan


<b>C</b> H2 + CuO to <b><sub>3</sub></b> Khơng thể hồ tan thêm đựoc chất tan



n÷a


<b>D</b> Phản ứng thế là Phản ứng hố học <sub>trong đó </sub> <b>4</b> 78% Nitơ, 21% Oxi, 1% khí khác (khí <sub>cacbonic, hơi nớc, khí hiếm)</sub>


<b>5</b> Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khỏc
trong hp cht.


<b>II/ Phần tự luận:(7 điểm)</b>


<b>Cõu 1: (1.5 ) Viết cơng thức hố học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và </b>
tính phân tử khối của các hợp chất đó:


1. CaII<sub> vµ NO</sub>
3.


2. PbII<sub> vµ PO</sub>
4.


3. AlIII<sub> vµ Cl.</sub>


( Ca = 40; N = 14; O = 16; Pb = 207; P = 31; Al = 27; Cl = 35,5,)


<b>Câu 2:( 1.5đ ) Trong 0,5 lít dung dịch axit có chứa 14,6g HCl. Tính nồng độ mol của dung </b>
dịch axit đó. (biết H = 1; Cl = 35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b. Tính m ?


c. Tính thể tích khí thu đợc (đktc)?



d. TÝnh khèi lợng muối tạo thành?
( H = 1; CL= 35,5; Zn = 65 )


<b>Bµi Làm</b>





...




...




...




...




...





...




...




...


...





...




...



...





...




...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




...




...


...






...




...


...





...


...


<b>Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H v tờn:... đề kiểm tra học kỳ ii Đề số : 01</b>
Lớp:…… Môn: Sinh học (lớp 9)


<i> ( Thêi gian lµm bµi 60 phót )</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>



<b> bi</b>
<b>I/ phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )</b>


Chọn phơng án đúng, khoanh tròn vào 1 chữ cái ở đầu câu.
Câu 1:(0,25đ) Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào ?


A, Nhóm tuổi trớc sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhãm ti sau sinh s¶n.
B, Nhãm ti tríc sinh s¶n và nhóm tuổi sau sinh sản.


C, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
D, Nhóm tuổi trớc sinh sản và nhóm ti sinh s¶n.


Câu 2: ( 0,25 đ) Tại sao con ngời lại đợc xếp vào một nhân tố sinh thái đặc biệt ?
A, Vì con ngời có lao động với mục đích của mình.


B, V× con ngêi cã t duy.


C, Vì con ngời khác động vật về cấu tạo và hỡnh thỏi.
D, C A v B.


Câu 3: (0,25 đ) Chức năng của di truyền y học t vấn là gì ?


A, Đa ra những cơ sở khoa học để phòng tránh các bệnh di truyền.
B, Chuẩn đốn cung cấp thơng tin và lời khuyên.


C, Tìm hiểu khả năng mắc bệnh của con cháu về một số bệnh nào đó.
D, Cả B và C.


Câu 4: (0,25 đ ) Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do :


A, Hoạt động của núi lủa.


B, Hoạt động của sinh vật ( trừ con ngời )
C, Hoạt động của con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 5: (0,25 đ ) Ngời con trai và ngời con gái đợc sinh ra từ hai gia đình có mắc chứng câm
điếc bẩm sinh, muốn biết họ có nên kết hơn với nhau khơng, lời khun trong trng hp ny
l:


A, Không nên kết hôn với nhau.


B, Nếu muốn kết hơn với đối tợng khác thì nên tránh những ngời mà trong gia đình
có ngời mắc bệnh câm điếc.


C, Nếu kết hơn thì khơng nên sinh con để tránh con đồng hợp tử về gen gây bệnh.
D, Cả A, B, C.


Câu 6: (0,25 đ) Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng là gì ?


A, Cỏc cht ng vị phóng xạ thâm nhập vào cơ thể, tích luỹ trong mô xơng, mô máu,
tuyến sinh dục….sẽ gây ung th máu, các khối u và đột biến


B, Các hoá chất, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu…. làm tăng đột biến NST ở những ngời
mắc phải.


C, Các vụ thử bom nguyên tử đã gián tiếp gây các bệnh di truyn.
D, C A, B.


Câu 7: ( 1đ ) Chọn từ, cụm từ phù hợp sau đây và chú thích thay cho các số 1,2,3,4 ở hình
sau:



A, Phôi 1
B, Thụ tinh.


C, Hợp tử phân bào. 2
D, Phôi bào tách nhau.
3
4


Hình 1. Sơ đồ sự hình thành trẻ sinh đơi cùng trứng


C©u8: (1,5 đ ) HÃy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:


Mối quan hệ khác loài (A) Đặc điểm(B)


1. Cộng sinh
2. Hội sinh
3. Cạnh tranh


4. Ký sinh, nửa ký sinh
5, Sinh vật ăn sinh vËt kh¸c
………
.
………


A). Khi nguồn sáng khơng đủ, các sinh vật khác loài tranh
giành nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác.
B) Gồm các trờng hợp: Động vật ăn thịt con mồi, động vật
ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ…



C) Sinh vËt sèng nhê trªn cơ thể của sinh vật khác, lấy các
chất dinh dìng, m¸u tõ vËt chđ.


D) Sự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong đó một bên có lợi,
cịn bên kia khơng có lợi và cũng khơng có hại.


E) Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vËt.
………


...
………


<b> II,Tù ln: ( 6 ®iĨm )</b>


<b> Câu 1: ( 1 đ ) .Sinh vật nào đợc coi là mắt xích chung trong sơ đồ sau :</b>


Su hµo Sâu đo Chim ăn sâu bọ Chim ăn thịt Vi sinh vËt
Cá Cào cào


<b>Câu 2: (2 đ )</b>


Tại sao có hiện tợng u thÕ lai. Cho mét vÝ dơ cơ thĨ .


<b>Câu 3 : (3 đ ) ở một loài cà chua, tính trạng quả đỏ do gen B quy định, tính trạng quả vàng do</b>
gen b quy định . Cho quả đỏ lai với quả vàng thu đợc F1 toàn quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn với


nhau thu đợc F2 .


Viết sơ đồ lai và kết quả từ P F2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>









<b>Phòng GD&ĐT ứng Hoà</b>


<b>H v tờn:... đề kiểm tra học kỳ ii Đề số : 02</b>
Lớp:…… Môn: Sinh học (lớp 9)


<i> ( Thêi gian lµm bµi 60 phót )</i>


<i><b>§iĨm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo</b></i>


<b> bi</b>
<b>I/ phn trc nghim: ( 4 điểm )</b>


Chọn phơng án đúng , khoanh tròn vào 1 chữ cái ở đầu câu.
<b>Câu 1: (0,25 đ ).</b>


Tại sao con ngời lại đợc xếp thành một nhân tố sinh thái đặc biệt?
A, vì con ngời có t duy


B, vì con ngời có lao động với mục đích của mình
C, cả A và B



D, vì con ngời khác động vật về cấu tạo và hình thái.


<b>C©u 2: (0,25 đ). Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào ?</b>
A, Nhóm tuổi trớc sinh sản và nhóm tuổi sinh sản.


B, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
C, Nhóm tuổi trớc sinh sản và nhóm tuổi sau sinh s¶n.


D, Nhóm tuổi trớc sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
<b>Câu 3: (0,25).Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do:</b>
A, Hoạt động của con ngời.


B, Hoạt động của sinh vật ( trừ con ngời ).
C, Hoạt động của núi la.


D, Cả A và B.


<b>Câu 4: (0,25đ ) Chức năng của di truyền y học t vấn là gì ?</b>
A, Chuẩn đoán cung cấp thông tin và lời khuyên.


B, Tỡm hiểu khả năng mắc bệnh của con cháu về một số bệnh nào đó.
C, Đa ra những cơ sở khoa học để phòng tránh các bệnh di truyền .
D, Cả A và B .


<b>Câu 5: Ngời con trai và ngời con gái đợc sinh ra từ hai gia đình có mắc chứng câm điếc, </b>
muốn biết họ có nên kết hôn với nhau không, lời khuyên trong trờng hợp này l :


A, Không nên kết hôn với nhau .


B, Nếu kết hơn thì khơng nên sinh con để tránh con đồng hợp tử về gen gây bệnh.



C, Nếu muốn kết hơn với đối tợng khác thì nên tránh những ngời mà trong gia đình có ngời
mắc bệnh câm điếc.


D, C¶ A, B, C .


<b>Câu6 : Bệnh Đao đợc biểu hiện nh thế nào ?</b>


A, BÐ lïn, cỉ rơt, má phệ, miệng hơi há, lỡi hơi thè, mắt hơi sâu và một mí, ngón tay ngắn.
B, Si đần bẩm sinh và không có con .


C, Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D, Cả A và B .


<b>Câu 7 : ( 1 đ )</b>


Chọn từ và cụm từ phù hợp sau đây và chú thích thay cho các số 1, 2, 3, 4 ở hình sau :
A, Hợp tử phân bào 1
B, Ph«i


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D, Phôi bào tách nhau.
3
4
Hình 1 : Sơ đồ sự hình thành trẻ sinh đôi cùng trứng.
<b>Câu 8 : ( 1,5 đ )</b>


H·y sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp :


Mối quan hệ khác loài ( A ) Đặc điểm ( B )



1. Cộng sinh
2. Hội sinh
3. C¹nh tranh


4. Ký sinh, nưa ký sinh
5. Sinh vËt ¨n sinh vËt kh¸c
………
………


A, Khi nguồn sáng khơng đủ, các sinh vật khác loài tranh giành
nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác.


B, Sinh vËt sèng nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chÊt
dinh dìng, m¸u tõ vËt chđ.


C, Gồm các trờng hợp : động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn
thực vật, thực vật bắt sâu bọ….


D, Sù hỵp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.


E, Sự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong đó một bên có lợi cịn
bên kia khơng có lợi và cũng khơng có hại.


………
...
………
<b>II: Tù ln ( 6 ®iĨm )</b>


<b>Câu 1. ( 1đ ) Sinh vật nào đợc coi là mắt xích chung trong sơ đồ sau :</b>



Rau c¶i Sâu đo Chim ăn sâu bọ Chim ăn thịt Vi sinh vËt
Cá Ch©u chÊu


<b>C©u 2. ( 2 đ ) Nêu nguyên nhân có hiện tợng u thÕ lai, cho mét vµi vÝ dơ cơ thĨ .</b>


<b>Câu 3. ( 3 đ ) ở một loài thực vật tính trạng quả trịn do gen M quy định . Tính trạng quả dài </b>
do gen m quy định . Cho quả tròn lai với quả dài thu đợc F1 tồn quả trịn . Cho quả trịn F1 tự


thụ phấn với nhau thu đợc F2. Viết sơ đồ lai và kết quả từ P F2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×