Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tr hoa 11 ni to photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra Tiết 22 (Hoá Học 11). </b></i>



<i><b> Lớp 11A Họ và tên:………</b></i>



<i><b>Phần trả lời trắc nghiệm :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và <i><b>tô kín một ơ trịn</b></i> tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~


06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~


<b> </b><i><b>Nội Dung Câu Hỏi:</b></i>


1). Dung dịch HNO3 đặc nguội hoà tan được dãy chất nào?


A). CuO;Ag;Al;Au . B). CuO;Cu;Ag;FeCO3.C). Au;Ag;Zn;Mg;P . D). Pt;C;S;Al;Ca;MgO.


2). Hoà tan hh gồm FeS<sub>2</sub> và 0,06 mol Cu<sub>2</sub>S trong dd HNO<sub>3</sub> thu được dd chỉ chứa hai muối sunfat và V


lít khí NO(đktc)duy nhất.Giá trị của V laø?


A). 17,92 B). 22,4 C). 20,16 D). 16,8


3). Cho 2,16gam kim loại R vào dd HNO<sub>3</sub> loãng dư thu được ddY. Cho dd NaOH dư vào ddY thu được


ddZ và có 0,672 lít khí thoát ra ở đktc.Kim loại R là?



A). Sn B). Mg C). Al D). Zn


4). Cho mg (Al;Zn;Mg)vào dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng dư thu được ddA và 8,96 lít H<sub>2</sub>.Mặt khác cho mg hỗn hợp


trên tác dụng với dd với dd HNO3 loãng dư thu được ddB và V lít khí N2O. Các thể tích đo cùng điều


kiện.Giá trị của V là?


A). 6,72 B). 8,96 C). 3,36 D). 2,24


5). Khi cho hỗn hợp khí(N2;CO2 ;O2;H2;NH3)đi qua dd nước vơi lỗng.Hỗn hợp khí đi ra cịn bao


nhiêu khí?


A). 3khí B). 4 khí C). 1 khí D). 2 khí


6). Cho 1,4gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dd Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 0,15M thu được chất rắn B.Hoà tan B


trong dd HNO<sub>3</sub> lỗng thu đượcV lít khí NO(đktc)sản phẩm duy nhất.Giá trị của V là?


A). 0,896 B). 0,56 C). 0,672 D). 0,448


7). Nhiệt phân 8,275gam Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>thu được 7,195gam chất rắn và hh khí X .Cho hh X vào nước được


200ml ddY.pH của ddY là?


A). 1,00 B). 1,24 C). 1,60 D). 0,60


8). Phân đạm amoninitrat có hàm lượng %N là?



A). 28% B). 21,21 % C). 35% D). 46%


9). Cho sơ đồ chuyễn hố:Ca-->Ca<sub>3</sub>P<sub>2</sub>--->PH<sub>3</sub>--->P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>-->H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>.Trong dãy trên có bao nhiêu phản


ứng ơxi hố-khử?


A). 3 B). 2 C). 4 D). 1


10). Cho hh (CuO;Ag;Fe;Zn)tác dụng với ddHNO<sub>3</sub> tạo ra dd A khơng chứa NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> ;hhkhí


(NO;N2O)và 2,7 gam nước.Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là?


A). 0,6 mol B). 0,15 mol C). 0,3mol D). 0,5 mol


11). Hoà tan 1,56g kim loại M vào ddHNO<sub>3</sub> loãng chỉ thu được ddA duy nhất.Cho dd nước vôi trong


dư vào ddA thu được 0,1344 lít(đktc)bay ra.Kim loại M là?


A). Sn B). Mg C). Ca D). Zn


<i><b>Mã đề:321</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12). Phân lân supephotphat kép chứa 100% Ca(H2PO4)2 có hàm lượng %P2O5 là ?


A). 60,68% B). 68,06% C). 66,88% D). 88,66%


13). Cho dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,5 mol KOH thu được ddX.Trong ddX


có các chất?



A). KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> vaø K<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub> B). KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> vaøKOH C). K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> vaø K<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>


D). K3PO4 vaø KH2PO4


14). pH của dd HNO3 0,1M là?


A). pH=7 B). pH=0,1 C). pH<7 D). pH=1


15). Cho mẩu than vào dd HNO3 đặc đun nóng .Thấy có khí X thốt ra.Khí X là?


A). NO2 B). CO2 C). CO2 vaø NO D). CO2 vaø NO2


16). Cho mg hh kim loại (Mg;Zn;Fe)có số mol bằng nhau vào ddHCl dư thu được Vlít khí H<sub>2</sub>.Cho mg


hh kim loại trên vào dd HNO<sub>3</sub> lỗng dư thu được V<sub>1</sub> lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).(Các thể tích


khí đo cùng điều kiện).Biểu thức liên hệ giữa V và V1 là?


A). V1=9V/7 B). V1=7V/9 C). V1=3V/4 D). V1=2V/3


17). Cho mg hỗn hợp(Cu;Ag;Fe)tác dụng với dd(HNO<sub>3</sub>;H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)thu được ddA chứa 7,06 gam muối


vàhh khí gồm 0,01mol SO<sub>2</sub>và0,05mol NO<sub>2</sub>.Giá trị của m là?


A). 3,56 B). 3,00 C). 3,06 D). 2,56


18). Cho kim loại Al vào ddHNO<sub>3</sub> loãng thu được ddX và khơng thấy khí thốt ra.Cho ddNaOH dư


vào ddX ,thu được khí khơng màu Y.Khí Y là?



A). N2 B). H2 C). NH3 D). NO


19). Cho 5,4 gam Al vào 2lít ddHNO3 vừa đủ thu được ddA. Nồng độ mol/l của HNO3 là ?


A). 1,2 M B). 0,375M C). Không xác định D). 0,60M


20). Phân amôphot chứa nguyên tố dinh dưỡng?


A). P;N B). N;P;K C). P D).N


21). Dãy chất nào sau đây khi đun nóng đều sinh ra khí O2?


A). K2CO3;KClO3;KNO3;Cu(NO3)2 . B). KNO3;Cu(NO3)2;AgNO3;NaNO2 .


C). KMnO<sub>4</sub>;KClO<sub>3</sub>;KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> . D). K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> ;KClO<sub>3</sub>;KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> .
22). Để phân biệt 4 dung dịch:HNO<sub>3</sub>;H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>;NaNO<sub>3</sub>;Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> ta cần ít nhất bao nhiêu thuốc thử?


A). 3 B). 2 C). 0 D). 1


23). Cho các phản ứng:CaO+2HNO<sub>3</sub> -->Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> +H<sub>2</sub>O (5);N<sub>2</sub> +O<sub>2</sub> <-t0-> 2NO(1);2NO +O<sub>2</sub> -->NO<sub>2</sub>


(2);2NH<sub>3</sub> +3CuO -t0<sub>->3Cu +N</sub><sub>2</sub><sub> +3H</sub><sub>2</sub><sub>O(3);NH</sub><sub>3</sub><sub>+HCl-->NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl(4);.Số phản ứng ơxi hố -khử là?</sub>


A). 5 B). 4 C). 3 D). 2


24). Khi cho ddHCl đặc vào ddNH<sub>3</sub>(25%)thấy khói trắng xuất hiện trong ống nghiệm.Khói trắng là?


A). NH<sub>4</sub>Cl B). N<sub>2</sub> C). NH<sub>3</sub> D). Cl<sub>2</sub>



25). Cho kim loại 5,4 gam Al vào ddHNO3 loãng dư.Sau phản ứng thu được ddX và V lít khí


N2(đktc)duy nhất.Giá trị của V là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra Tiết 22 (Hoá Học 11). </b></i>


<i><b> Lớp 11A Họ và tên:………</b></i>



<i><b>Phần trả lời trắc nghiệm :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và <i><b>tơ kín một ơ trịn</b></i> tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~


06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~


<b> </b><i><b>Nội Dung Câu Hỏi:</b></i>


1). Phân lân supephotphat kép chứa 100% Ca(H2PO4)2 có hàm lượng %P2O5 là ?


A). 68,06% B). 66,88% C). 88,66% D). 60,68%


2). Cho dung dịch chứa 0,2 mol H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> tác dụng với dd chứa 0,5 mol KOH thu được ddX.Trong ddX có


các chất?


A). KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> vaøKOH B). K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> vaø KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>



C). KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> vaø K<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub> D). K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> vaø K<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>


3). Cho hh (CuO;Ag;Fe;Zn)tác dụng với ddHNO3 tạo ra dd A khơng chứa NH4NO3 ;hhkhí


(NO;N2O)và 2,7 gam nước.Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là?


A). 0,15 mol B). 0,5 mol C). 0,3mol D). 0,6 mol


4). pH của dd HNO<sub>3</sub> 0,1M là?


A). pH=7 B). pH<7 C). pH=1 D). pH=0,1


5). Dãy chất nào sau đây khi đun nóng đều sinh ra khí O<sub>2</sub>?


A). KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>;AgNO<sub>3</sub>;NaNO<sub>2</sub> . B). K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>;KClO<sub>3</sub>;KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> .


C). KMnO4;KClO3;KNO3;Cu(NO3)2 . D). K2MnO4 ;KClO3;KNO3;Cu(NO3)2 .


6). Phân amôphot chứa nguyên tố dinh dưỡng?


A). P B). P;N C). N;P;K D). N


7). Phân đạm amoninitrat có hàm lượng %N là?


A). 46% B). 21,21 % C). 28% D). 35%


8). Cho các phản ứng:CaO+2HNO3 -->Ca(NO3)2 +H2O (5);N2 +O2 <-t0-> 2NO(1);


2NO +O<sub>2</sub> -->NO<sub>2</sub> (2);2NH<sub>3</sub> +3CuO -t0<sub>->3Cu +N</sub><sub>2</sub><sub> +3H</sub><sub>2</sub><sub>O(3);NH</sub><sub>3</sub><sub>+HCl-->NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl(4);.</sub>



Số phản ứng ơxi hố -khử là?


A). 2 B). 3 C). 4 D). 5


9). Cho mg (Al;Zn;Mg)vào dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng dư thu được ddA và 8,96 lít H<sub>2</sub>.Mặt khác cho mg hỗn hợp


trên tác dụng với dd với dd HNO3 loãng dư thu được ddB và V lít khí N2O. Các thể tích đo cùng điều


kiện.Giá trị của V là?


A). 8,96 B). 6,72 C). 2,24 D). 3,36


10). Cho kim loại Al vào ddHNO3 loãng thu được ddX và khơng thấy khí thốt ra.Cho ddNaOH dư


vào ddX ,thu được khí khơng màu Y.Khí Y là?


A). NH<sub>3</sub> B). N<sub>2</sub> C). NO D). H<sub>2</sub>


11). Để phân biệt 4 dung dịch:HNO3;H3PO4;NaNO3;Na3PO4 ta cần ít nhất bao nhiêu thuốc thử?


A). 0 B). 1 C). 2 D). 3


12). Dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc nguội hoà tan được dãy chất nào?


<i><b>Mã đề:322</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A). CuO;Cu;Ag;FeCO3. B). CuO;Ag;Al;Au .


C). Au;Ag;Zn;Mg;P . D). Pt;C;S;Al;Ca;MgO.



13). Cho mg hh kim loại (Mg;Zn;Fe)có số mol bằng nhau vào ddHCl dư thu được Vlít khí H2.Cho mg


hh kim loại trên vào dd HNO3 lỗng dư thu được V1 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).(Các thể tích


khí đo cùng điều kiện).Biểu thức liên hệ giữa V và V<sub>1</sub> là?


A). V<sub>1</sub>=2V/3 B). V<sub>1</sub>=3V/4 C). V<sub>1</sub>=7V/9 D). V<sub>1</sub>=9V/7


14). Cho mg hỗn hợp(Cu;Ag;Fe)tác dụng với dd(HNO3;H2SO4)thu được ddA chứa 7,06 gam muối


vàhh khí gồm 0,01mol SO2và0,05mol NO2.Giá trị của m là?


A). 3,56 B). 2,56 C). 3,06 D). 3,00


15). Nhiệt phân 8,275gam Pb(NO3)2 thu được 7,195gam chất rắn và hh khí X .Cho hh X vào nước


được 200ml ddY.pH của ddY là?


A). 1,00 B). 1,24 C). 0,60 D). 1,60


16). Cho 1,4gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dd Cu(NO3)2 0,15M thu được chất rắn B.Hoà tan B


trong dd HNO<sub>3</sub> lỗng thu đượcV lít khí NO(đktc)sản phẩm duy nhất.Giá trị của V là?


A). 0,448 B). 0,896 C). 0,672 D). 0,56


17). Cho kim loại 5,4 gam Al vào ddHNO3 loãng dư.Sau phản ứng thu được ddX và V lít khí


N2(đktc)duy nhất.Giá trị của V laø?



A). 2,24 B). 1,344 C). 3,36 D). 1,792


18). Cho sơ đồ chuyễn hoá:Ca-->Ca3P2--->PH3--->P2O5-->H3PO4.Trong dãy trên có bao nhiêu phản


ứng ơxi hố-khử?


A). 2 B). 3 C). 1 D). 4


19). Cho 5,4 gam Al vào 2lít ddHNO3 vừa đủ thu được ddA. Nồng độ mol/l của HNO3 là ?


A). 0,60M B). 0,375M C). 1,2 M D). Không xác định


20). Khi cho hỗn hợp khí(N2;CO2 ;O2;H2;NH3)đi qua dd nước vơi lỗng.Hỗn hợp khí đi ra cịn bao


nhiêu khí?


A). 2 khí B). 1 khí C). 4 khí D). 3khí


21). Hoà tan 1,56g kim loại M vào ddHNO3 loãng chỉ thu được ddA duy nhất.Cho dd nước vơi trong


dư vào ddA thu được 0,1344 lít(đktc)bay ra.Kim loại M là?


A). Zn B). Ca C). Sn D). Mg


22). Khi cho ddHCl đặc vào ddNH<sub>3</sub>(25%)thấy khói trắng xuất hiện trong ống nghiệm.Khói trắng laø?


A). Cl<sub>2</sub> B). N<sub>2</sub> C). NH<sub>4</sub>Cl D). NH<sub>3</sub>


23). Cho mẩu than vào dd HNO3 đặc đun nóng .Thấy có khí X thốt ra.Khí X là?



A). CO2 và NO B). CO2 vaø NO2 C). CO2 D). NO2


24). Cho 2,16gam kim loại R vào dd HNO<sub>3</sub> loãng dư thu được ddY. Cho dd NaOH dư vào ddY thu


được ddZ và có 0,672 lít khí thoát ra ở đktc.Kim loại R là?


A). Al B). Zn C). Sn D). Mg


25). Hoà tan hh gồm FeS<sub>2</sub> và 0,06 mol Cu<sub>2</sub>S trong dd HNO<sub>3</sub> thu được dd chỉ chứa hai muối sunfat và


V lít khí NO(đktc)duy nhất.Giá trị của V là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra Tiết 22 (Hoá Học 11). </b></i>


<i><b> Lớp 11A Họ và tên:………</b></i>



<i><b>Phần trả lời trắc nghiệm :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và <i><b>tơ kín một ơ tròn</b></i> tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~


06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~


<b> </b><i><b>Nội Dung Câu Hỏi:</b></i>



1). Phân lân supephotphat kép chứa 100% Ca(H2PO4)2 có hàm lượng %P2O5 là ?


A). 88,66% B). 60,68% C). 66,88% D). 68,06%


2). Khi cho hỗn hợp khí(N<sub>2</sub>;CO<sub>2</sub> ;O<sub>2</sub>;H<sub>2</sub>;NH<sub>3</sub>)đi qua dd nước vơi lỗng.Hỗn hợp khí đi ra cịn bao


nhiêu khí?


A). 2 khí B). 1 khí C). 4 khí D). 3khí


3). Cho sơ đồ chuyễn hố:Ca-->Ca<sub>3</sub>P<sub>2</sub>--->PH<sub>3</sub>--->P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>-->H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>.Trong dãy trên có bao nhiêu phản


ứng ôxi hoá-khử?


A). 4 B). 1 C). 3 D). 2


4). Cho kim loại Al vào ddHNO3 lỗng thu được ddX và khơng thấy khí thốt ra.Cho ddNaOH dư vào


ddX ,thu được khí khơng màu Y.Khí Y là?


A). H<sub>2</sub> B). N<sub>2</sub> C). NO D). NH<sub>3</sub>


5). Cho 1,4gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dd Cu(NO3)2 0,15M thu được chất rắn B.Hồ tan B


trong dd HNO3 lỗng thu đượcV lít khí NO(đktc)sản phẩm duy nhất.Giá trị của V là?


A). 0,56 B). 0,672 C). 0,896 D). 0,448


6). Cho mg (Al;Zn;Mg)vào dd H2SO4 lỗng dư thu được ddA và 8,96 lít H2.Mặt khác cho mg hỗn hợp



trên tác dụng với dd với dd HNO3 lỗng dư thu được ddB và V lít khí N2O. Các thể tích đo cùng điều


kiện.Giá trị của V là?


A). 6,72 B). 3,36 C). 8,96 D). 2,24


7). Cho mg hỗn hợp(Cu;Ag;Fe)tác dụng với dd(HNO<sub>3</sub>;H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)thu được ddA chứa 7,06 gam muối vàhh


khí gồm 0,01mol SO<sub>2</sub>và0,05mol NO<sub>2</sub>.Giá trị của m là?


A). 3,00 B). 3,56 C). 2,56 D). 3,06


8). Cho dung dịch chứa 0,2 mol H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> tác dụng với dd chứa 0,5 mol KOH thu được ddX.Trong ddX có


các chất?


A). K3PO4 và K2HPO4 B). KH2PO4 vaø K2HPO4


C). K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> và KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> D). KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> vàKOH
9). Cho mẩu than vào dd HNO<sub>3</sub> đặc đun nóng .Thấy có khí X thốt ra.Khí X là?


A). CO<sub>2</sub> vaø NO<sub>2</sub> B). NO<sub>2</sub> C). CO<sub>2</sub> D). CO<sub>2</sub> vaø NO


10). Cho mg hh kim loại (Mg;Zn;Fe)có số mol bằng nhau vào ddHCl dư thu được Vlít khí H2.Cho mg


hh kim loại trên vào dd HNO<sub>3</sub> lỗng dư thu được V<sub>1</sub> lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).(Các thể tích


khí đo cùng điều kiện).Biểu thức liên hệ giữa V và V<sub>1</sub> là?


A). V<sub>1</sub>=9V/7 B). V<sub>1</sub>=3V/4 C). V<sub>1</sub>=7V/9 D). V<sub>1</sub>=2V/3



11). pH cuûa dd HNO3 0,1M laø?


<i><b>Mã đề:323</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A). pH=0,1 B). pH=7 C). pH=1 D). pH<7


12). Cho hh (CuO;Ag;Fe;Zn)tác dụng với ddHNO<sub>3</sub> tạo ra dd A không chứa NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> ;hhkhí


(NO;N2O)và 2,7 gam nước.Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là?


A). 0,5 mol B). 0,6 mol C). 0,15 mol D). 0,3mol


13). Hoà tan hh gồm FeS<sub>2</sub> và 0,06 mol Cu<sub>2</sub>S trong dd HNO<sub>3</sub> thu được dd chỉ chứa hai muối sunfat và


V lít khí NO(đktc)duy nhất.Giá trị của V là?


A). 16,8 B). 17,92 C). 20,16 D). 22,4


14). Hoà tan 1,56g kim loại M vào ddHNO<sub>3</sub> loãng chỉ thu được ddA duy nhất.Cho dd nước vơi trong


dư vào ddA thu được 0,1344 lít(đktc)bay ra.Kim loại M là?


A). Zn B). Sn C). Ca D). Mg


15). Cho các phản ứng:CaO+2HNO3 -->Ca(NO3)2 +H2O (5);N2 +O2 <-t0-> 2NO(1);


2NO +O<sub>2</sub> -->NO<sub>2</sub> (2);2NH<sub>3</sub> +3CuO -t0<sub>->3Cu +N</sub><sub>2</sub><sub> +3H</sub><sub>2</sub><sub>O(3);NH</sub><sub>3</sub><sub>+HCl-->NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl(4);.</sub>


Số phản ứng ơxi hố -khử là?



A). 2 B). 5 C). 3 D). 4


16). Nhiệt phân 8,275gam Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>thu được 7,195gam chất rắn và hh khí X .Cho hh X vào nước


được 200ml ddY.pH của ddY là?


A). 1,00 B). 1,24 C). 0,60 D). 1,60


17). Cho kim loại 5,4 gam Al vào ddHNO<sub>3</sub> loãng dư.Sau phản ứng thu được ddX và V lít khí


N2(đktc)duy nhất.Giá trị của V là?


A). 3,36 B). 2,24 C). 1,792 D). 1,344


18). Dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc nguội hoà tan được dãy chất nào?


A). CuO;Cu;Ag;FeCO3. B). CuO;Ag;Al;Au . C). Pt;C;S;Al;Ca;MgO.


D). Au;Ag;Zn;Mg;P .


19). Để phân biệt 4 dung dịch:HNO<sub>3</sub>;H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>;NaNO<sub>3</sub>;Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> ta cần ít nhất bao nhiêu thuốc thử?


A). 1 B). 0 C). 3 D). 2


20). Phân amôphot chứa nguyên tố dinh dưỡng?


A). N;P;K B). P C). P;N D). N


21). Cho 2,16gam kim loại R vào dd HNO3 loãng dư thu được ddY. Cho dd NaOH dư vào ddY thu



được ddZ và có 0,672 lít khí thốt ra ở đktc.Kim loại R là?


A). Sn B). Mg C). Zn D). Al


22). Khi cho ddHCl đặc vào ddNH<sub>3</sub>(25%)thấy khói trắng xuất hiện trong ống nghiệm.Khói trắng là?


A). NH<sub>3</sub> B). Cl<sub>2</sub> C). N<sub>2</sub> D). NH<sub>4</sub>Cl


23). Dãy chất nào sau đây khi đun nóng đều sinh ra khí O2?


A). KMnO<sub>4</sub>;KClO<sub>3</sub>;KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> . B). K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> ;KClO<sub>3</sub>;KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> .


C). KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>;AgNO<sub>3</sub>;NaNO<sub>2</sub> . D). K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>;KClO<sub>3</sub>;KNO<sub>3</sub>;Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> .
24). Phân đạm amoninitrat có hàm lượng %N là?


A). 21,21 % B). 35% C). 46% D). 28%


25). Cho 5,4 gam Al vào 2lít ddHNO<sub>3</sub> vừa đủ thu được ddA. Nồng độ mol/l của HNO<sub>3</sub> là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khởi tạo đáp án đề số : 003


01. - / - - 08. ; - - - 15. - - = - 22. - - - ~
02. - - - ~ 09. ; - - - 16. ; - - - 23. ;
-03. - - - ~ 10. - - = - 17. - - - ~ 24. /
-04. - - - ~ 11. - - = - 18. ; - - - 25. /
-05. ; - - - 12. - - - ~ 19. - - - ~


06. - - - ~ 13. - / - - 20. - - =



07. ; - - - 14. ; - - - 21. - - - ~


Khởi tạo đáp án đề số : 001


01. - / - - 08. - - = - 15. - - - ~ 22. /
-02. ; - - - 09. - / - - 16. - / - - 23. =
-03. - - = - 10. - - = - 17. - / - - 24. ;
-04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. - - = - 25. - - - ~
05. ; - - - 12. ; - - - 19. /


06. - / - - 13. - - = - 20. ;
07. ; - - - 14. - - - ~ 21. =


-Khởi tạo đáp án đề số : 002


01. - - - ~ 08. - / - - 15. ; - - - 22. =
-02. - - - ~ 09. - - = - 16. - - - ~ 23. /
-03. - - = - 10. ; - - - 17. - / - - 24. ;
-04. - - = - 11. - - = - 18. ; - - - 25. ;
-05. - - = - 12. ; - - - 19. /


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×