Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I –PHẦN TRẮC NGHIỆM</b><b> : ( 3,5 điểm). Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái( A,B, C hoặc D ) </b></i>
<i>đứng trước câu trả lời đúng.</i>
<b> Caâu 1: </b> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 có giá trị bằng:
A. 3 2 B. 2 3 C. 5 2 3 D. 1
<b>Câu 2: Số nào là căn bậc hai của 4:</b>
A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16
<b>Câu 3: Gía trị của biểu thức </b>
5
3
5
3
5
3
5
3
là :
A.3 B. 6 C. 5 D. - 5
<b>Câu 4: Căn bậc hai số học của 49 là :</b>
A. <sub>7</sub>2
B. (7)2 C. ( 7)2 D. ( 7)2
<b>Câu 5: Khử mẫu của biểu thức </b>
3
)
7
3
( 2
<sub> được kết quả là :</sub>
A.
3
7
3 <sub> B.</sub>
3
3
7 <sub> C. </sub>
3
3
21 <sub> D. </sub>
3
21
3
<b>Câu 6: Tất cả các giá trị của x sao cho </b>3 2
<i>x</i> laø:
A. x ≥ 8 B. x ≤ 8 C. 0 ≤ x ≤ 8 D.x≥ 4
<b>Câu 7: Nếu x thoả mãn </b> 3 <i>x</i> 3 thì x bằng :
A.0 B. 6 C.9 D. 36
<i><b>II : PHẦN TỰ LUẬN :( 6,5 điểm ).</b></i>
<i><b> Câu 8 : (2,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:</b></i>
<b> a, </b> <sub>( </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <b> + </b> <sub>4 </sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
b, ( 15 200 -3 450 + 2 50): 10
<i><b> Câu 9: (3 điểm). Cho biểu thức</b></i>
1)
2
2
1
(
:
)
1
1
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
a,Rút gọn P với x> 0, x≠ 4 và x ≠ 1
c,Tìm x để P dương.
<i><b>Câu 10: (1 điểm) .Tìm số ngun x để biểu thức </b></i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
nhận giá trị nguyeân.
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b> </b>
Caâu 1 2 3 4 5 6 7
KQ Choïn B B A D C A D
<b> Phần tự luận:</b>
Câu 8: Mỗi ý cho 1,25 ñieåm
a, = | 2- 3| + <sub>(</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
<i> ( 0,5 điểm )</i>
= 2- 3 + 3<i> - 1 ( 0,5 điểm )</i>
<i> = 1 ( 0,25 điểm )</i>
b, = 15 20 - 3 45+ 2 5<i> ( 0,5 điểm )</i>
= 15.2 5 - 3.3 5 + 2. 5<i> ( 0,25 điểm )</i>
= 30 5 - 9 5 + 2. 5<i> ( 0,25 điểm )</i>
= 23 5<i> ( 0,25 điểm )</i>
Câu 9: a, Rút gọn ( 2 điểm )
( 2)( 1)
4
)
(
1
)
(
:
)
1
(
)
1
( 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i> ( 0,75 điểm )</i>
( 2)( 1)
3
:
)
1
<i> ( 0,5 điểm )</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
3
2
<i> (0,5 điểm )</i>
Vậy với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 thì P =
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
<i> ( 0,25 điểm )</i>
b, ( 1điểm). P dương khi <sub>3</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2<i>> 0 Với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 ( 0,25 điểm )</i>
Ta có <sub>3</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2> 0 <i>x</i> 2 0 ( vì với x > 0 thì 3 <i>x</i>>0 )
<i>x</i> 2
<i><sub> x > 4 ( 0,5 điểm )</sub></i>
<i> Đối chiếu với điều kiện trên ta có: với x > 4 thì P dương ( 0,25 điểm )</i>
Câu 10: Điều kiện x 0 và x
Xeùt A = 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 1+ 4 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i> ( 0,25 điểm )</i>
Để A ngun thì 4 <sub>3</sub>
<i>x</i> phải có giá trị nguyên .
Do x nguyên nên <i>x</i> là số vô tỉ hoặc là số ngun .
+, Với <i>x</i> là số vơ tỉ thì <i>x</i> -3 là số vơ tỉ nên
3
4
<i>x</i> không thể là số nguyên.
<i>Vậy trong trường hợp này khơng có giá trị nào của x. ( 0,25 </i>
<i>điểm )</i>
+, Với <i>x</i> là số nguyên thì <i>x</i> -3 là số nguyên. Vậy để
3
4
<i>x</i> nguyên ta phải có
<i>x</i> - 3 là ước của 4.
Tìm x trong trường hợp này ta được x {<i>1;4;16;25;49}. (0,25 </i>
<i>điểm )</i>