Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra hoa 8 45 phut lan 1 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.29 KB, 4 trang )

+
15

I-TRẮC NGHIỆM: ( 4đ) Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Cơng thức hóa học nào sau đây là cơng thức của hợp chất:
A. C; B. NO
2
; C. Ca;

D. N
2
Câu 2: Để chỉ hai phân tử Hiđro ta viết.
a) H
2
b) 2H c) 2H
2
d) 4H
Câu 3: Cơng thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO
3
; B. H
3
NO; C. H
2
NO
3
; D. HN
3
O.
Câu 4: Cho biết c«ng thøc ho¸ häc hợp chất của ngun tố X với O và hợp chất ngun tố
Y với H : XO, YH


2
. Cơng thức đúng của hợp chất XY là
A. X
2
Y
3
B.XY C. X
3
Y
2
D. X
2
Y
Câu 5: Từ c«ng thøc ho¸ häc Na
2
CO
3
. Cho biết ý nào sau đây đúng.
A. Hợp chất trên do 3 ngun tố là: Na, C, O tạo nên
B. Hợp chất trên do 3 ngun tử Na, C, O tạo nên
C. Hợp chất trên do ngun tử Na và nhóm (CO
3
) tạo nên.
D. Cả a, b, c dều đúng
Câu 6: Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của ngun tử cacbon lµ:
A.1,9929 . 10
-23
g ; B.1,9926 . 10
-22
g ; C. 1,9926 . 10

-23
g ; D.1,2699 . 10
-23
g
Câu 7: Hãy điền vào ơ trống những thơng tin phù hợp với cấu tạo của ngun tử P (1đ)


Số proton trong hạt nhân : ...................
Số electron trong ngun tử : ...................
Số lớp electron : ...................
Số electron lớp ngồi cùng : ..................
II-TỰ LUẬN (6đ):
Câu 8( 2đ):
a)Nêu ý nghóa của công thức hoá học?
b)Tính phân tử khối của Al
2
(SO
4
)
3
Câu 9 ( 2đ):
a)Phát biểu qui tắc về hố trị? Tính hố trị của N trong c«ng thøc ho¸ häc N
2
O
5
?
b)Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
C(IV) và S(II) ; Ca(II ) và (NO
3
) (I)

Câu 10 ( 2đ): Phân tử hợp chất A gồm 1 ngun tử của ngun tố X liên kết với 1 ngun
tử Oxi và nặng bằng 2 lần ngun tử Canxi
a. Tính phân tử khối của hợp chất A? (1đ)
Trường THCS Giao An
Họ và Tên: ……………………….
Lớp:……………SBD:…..……….
ĐÊ KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1
MƠN HỐ 8 - Đề 1
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X? (1đ)
(Cho Cu =64, O=16, S=32, Ca=40, Al = 27, N = 14)
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 8 LẦN 1
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1-Chất - Nguyêntử.
Nguyên tố hoá học
Câu 7
(1,0)
Câu 6
(0,5) (1,5)
2-Đơn chất- Hợp
chất- Phân tử
Câu 2
(0,5)
Câu 1
(0,5) (1,0)
3-CTHH - Hoá trị
Câu3

(0,5)
Câu8a
(1,0)
Câu 4,5
(1,0)
Câu8b
(1,0)
Câu9b
(1,0) (4,5)
4-Luyện tập
Câu9a
(1,0)
Câu 10
(2,0) (3,0)
Tổng (2,0) (1,0) (2,0) (1,0) (4,0) (10,0)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A B A C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 7: (1đ)
Số proton trong hạt nhân : ....15..............(0,25)
Số electron trong nguyên tử : ....15............ (0,25)
Số lớp electron : .....3..............(0,25)
Số electron lớp ngoài cùng : ......5............ (0,25
II- TỰ LUẬN: (6,0điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
9 a- Phát biểu đúng qui tắc theo sgk


b-


10 a. Phát biểu đúng qui tắc theo sgk
Gọi t là hoá trị của N trong N
2
O
5

Theo qui tắc: 2t = 5.II= 10
=> t = V
b. Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: 1đ
11 a . Ta có: PTK của hợp chất A :X + 16 = 40 x2 = 80
b. Từ X + 16 = 80
=> X = 80 – 16 = 64
Vậy X là nguyên tố Đồng, KHHH : Cu
1 đ
1 đ

×