Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BAI TAP HAY PHAN ANKAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GV Nguyễn Xuân Mạnh Trờng THPT Cẩm Giàng</b></i>

Bài Toán ôn luyện vỊ ankan



*****************


I. bài Tốn liên quan đến tính chất của ankan
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Dựa vào số electron hoá trị của nguyên tử C, hãy chứng minh CTTQ của ankan là
CnH2n + 2. Từ đó suy ra số nguyên tử H trong ankan ln là số chẵn.


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


Hai hiđrocacbon A và B đều có CTPT là C5H12. Khi thực hiện phản ứng Clo hố,


A t¹o ra 3 dÉn xt C5H11Cl; B chØ t¹o ra mét dÉn xuÊt C5H11Cl duy nhÊt.


<i>a. Viết CTCT của A, B và gọi tên chúng.</i>


<i>b. Viết các ptp tạo ra các dẫn xuất Clo nêu trên.</i>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


Đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một ankan rồi dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra đi qua bình


ng dung dịch Ba(OH)2 thì thu đợc 1,97g muối trung hồ v 5,18 gam mui axit.


<i>a. CTPTcủa ankan cần tìm lµ:</i>


A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14 D. C7H16


<i>b. Viết các CTCT của ankan tìm đợc. Gọi tên quốc tế.</i>


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm lần lợt qua bình (1) chứa
H2SO4 đậm đặc, bình (2) chứa nớc vơi trong có d thấy khối lợng bình (1) tăng 16,2gam; ở


bình (2) thu đợc 75 gam kết tủa. Biết rằng tỷ khối hơi của A so với oxi là 2,25.
<i>a. Xác định CTPT, viết các CTCT và gọi tên theo danh pháp quốc tế.</i>
<i>b. Viết ptp của đồng phân mạch không nhánh của A:</i>


<i>- T¸c dơng víi Clo theo tû lƯ 1 : 1</i>
<i>- Tách một phân tử hiđro tạo anken.</i>
<i>- Crackinh.</i>


<i>c. Khi cho A t¸c dơng víi Clo (cã ¸nh s¸ng khch t¸n) sinh ra 4 sản phẩm thế</i>
<i>chỉ chứa 1 nguyên tử Clo trong phân tử. Tìm CTPT của A và viết ptp.</i>


<i><b>Bµi tËp 5:</b></i>


Đốt cháy hồn tồn 14,40 gam hiđrocacbon A thu đợc 44 gam CO2.


<i>a. Tìm CTPT của A và tìm CTCT đúng của A. Biết A phản ứng thế với Clo tạo ra 4 sản</i>
<i>phẩm thế monoclo. Viết phơng trỡnh phn ng.</i>


<i>c. Giả sử phản ứng thế ở trên xảy ra hoàn toàn. HÃy tìm phần trăm các sản phẩm</i>
<i>trong hỗn hợp sản phẩm thÕ. BiÕt r»ng kh¶ năng phản ứng của nguyên tư hi®ro ë</i>
<i>cacbon bËc 1, bËc 2, bậc 3 lần lợt là 1; 2; 4.</i>


<i><b>Bài tập 6:</b></i>


Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm: propan vµ butan. KhÝ CO2 sinh



ra đợc dẫn vào dung dịch NaOH thu đợc 286,2 gam Na2CO3 và 252 gam NaHCO3.


<i>Phần trăm theo thể tích của propan và butan trong hỗn hợp X tơng ứng là:</i>
A. 30% vµ 70% B. 40% vµ 60% <i> C. 20% vµ 80% D. 10% vµ 90%</i>
<i><b>Bµi tËp 7: *ThĨ tích của khí metan sinh ra (ở đktc) trong các trờng hợp sau:</b></i>


<i>a. Cho 61,5 gam natriaxetat tác dụng với một lợng d vôi tôi trộn NaOH là:</i>
A. 7,84lít B. 12,32lÝt C. 16,8lÝt D. 17,92lÝt


<i>b. Cho 21,6 gam nhôm cacbua tác dụng với lợng d H2O lµ:</i>


A. 6,72lÝt B. 10,08lÝt C. 11,2lÝt D. 13,44lÝt


II. bài toán về hỗn hợp hai ankan cùng dãy đồng đẳng
<i><b>Bài tập 1: </b></i>Hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỷ khối hơi so với oxi là 1,6375.


<i>a. CTPT của A, B trong hỗn hợp X lµ:</i>


A. C4H10 vµ C5H12 B. C2H6 vµ C3H8


C. C3H8 và C4H10 D. CH4 và C2H6


<i>b. Phần trăm theo thể tích của A, B trong hỗn hợp lµ:</i>


A. 30% và 70% B. 40% và 60% <i> C. 35% và 65% D. 25% và 75%</i>
<i><b>Bài tập 2</b><b>:</b><b> </b></i> Hỗn hợp A gồm 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 10,2 gam A cần dùng 25,76 lít O2 ( ở đktc).


<i>a. TÝnh khèi lỵng CO2 và H2O sinh ra.</i>



<i>b. Tìm CTPT của 2 ankan và tính thành phần phần trăm theo thể tích và theo</i>
<i>khối lợng của mỗi ankan trong hỗn hợp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>GV Nguyễn Xuân Mạnh Trờng THPT Cẩm Giàng</b></i>
Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đợc 8,8 gam
CO2 và 5,04 gam hơi nớc.


<i>a. Xác định dãy đồng đẳng của A, B.</i>


<i>b. Xác định CTPT có thể có của A, B. Biết rằng chúng đều ở thể khí ở nhiệt độ thờng.</i>
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở A, B thuộc cùng
dãy đồng đẳng thu đợc 54,208 lít CO2 (đo ở 1 atm, 27,30C) và 57,6 gam H2O.


<i>a. Dãy đồng đẳng của A, B là:</i>


A. ankan B. xiclo ankan C. anken D. ankin


<i>b. Nếu biết chúng là đồng đẳng kế tiếp thì CTPT của A, B là:</i>
A. C4H10 và C5H12 B. C2H6 và C3H8


C. C3H8 vµ C4H10 D. CH4 và C2H6


<i>c. Định % theo thể tích và theo khối lợng của A, B có trong hỗn hợp X.</i>
<i><b>Bài tập 5:</b></i>


t chỏy hon ton hn hp khí X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở A, B thuộc
cùng dãy đồng đẳng rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4



đặc, bình (2) đựng dung dịch nớc vơi trong có d. Thấy khối lợng bình (1) tăng 28,8
gam; ở bình (2) thu đợc 100 gam kết tủa.


<i>a. Cho biết A, B thuộc dãy đồng đẳng nào ?</i>
<i>b. Tìm CTPT có thể có của A, B.</i>


<i><b>Bµi tËp 6:</b></i>


Trộn một hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng với
64 gam O2 (lấy d) rồi đem đốt cháy hoàn toàn. Cho hỗn hợp sản phẩm vào bình đựng nớc vơi


trong có d thì thu đợc 100 gam kết tủa và chỉ có 5,6 lít một chất khí thốt ra (ở 0,8 atm; 00<sub>C).</sub>


<i>Xác định dãy đồng đẳng và tìm CTPT có thể có của A, B.</i>


<i><b>Bài tập 7: Đốt cháy hồn toàn a gam hỗn hợp 2 ankan A, B hơn kém nhau k nguyên tử</b></i>
<b>cacbon thì thu đợc b gam khí CO</b>2.


<i>a. Tìm khoảng xác định của số ngun tử C trong ankan chứa ít nguyên tử C hơn</i>
<i><b>theo a, b, k.</b></i>


<i><b>b. Cho a = 2,72g, b = 8,36g vµ k = 2.</b></i>


<i>- Tìm CTPT của A, B và tính % theo khối lợng của mỗi ankan trong hỗn hợp.</i>
<i>- Trong số các đồng phân của A, B có đồng phân nào khi tác dụng với Clo theo tỷ</i>
<i>lệ mol 1 : 1 chỉ cho một sản phẩm duy nhất ? Gọi tên đồng phân đó.</i>


III. mét sè bµi tập trắc nghiệm tự luyện : ( i )


<i><b>Bài tập 1: Cho X, Y, Z lµ 3 ankan kÕ tiếp nhau có tổng khối l ợng phân tử là 174 đv.C.</b></i>


Tên của chúng lần lợt là:


A. Metan, etan, propan. B. Etan, propan, butan.
C. Propan, butan, pentan. D. pentan, hexan, heptan.


<i><b>Bài tập 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol ankan A thu đợc 8,1g H</b></i>20. Nếu dẫn toàn bộ


hỗn hợp sản phẩm đốt cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d thì khối lợng kết tủa


thu đợc là:


A. 20g B. 30g C. 45g D. 60g


<i><b>Bài tập 3: Một hỗn hợp X gồm hai ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lợng 24,8g. Thể</b></i>
tích tơng ứng của hỗn hợp là 11,2lit (ở đktc). Công thức phân tử của hai ankan là:


A. C4H10 vµ C5H12 B. C2H6 vµ C3H8


C. C3H8 vµ C4H10 D. CH4 vµ C2H6


<i><b>Bài tập 4: Crăckinh hoàn toàn một ankan R thu đợc hỗn hợp X (gồm 2 khí ) có tỉ khối</b></i>
so với hiđro là 18. Vậy R có cơng thức phân tử là:


A. C5H12 B. C5H8 C. C5H10 D. C6H14


<i><b>Bài tập 5: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:</b></i>


A. Hoá học hữu cơ nghiên cứu tất cả hợp chất trong thành phần có chứa cacbon
B. Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn 1 chất hữu cơ



C. Mỗi công thức cấu tạo gồm nhiều chất


<i><b>Bài tập 6: Thể tích khí sinh ra (đktc) khi cho 7,2g nhôm cacbua ( Al</b></i>4C3) tác dụng với nớc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>GV Nguyn Xuân Mạnh Trờng THPT Cẩm Giàng</b></i>
<i><b>Bài tập 7: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 hidro cacbon no kế tiếp trong dãy</b></i>
đồng đẳng , dẫn sản qua bình (1) đựng CaCl2 khan và bình (2) đựng dung dịch KOH, sau thớ


nghiệm bình (1) tăng 6,43g , bình (2) tăng 9,82g. Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. C2H6 vµ C3H8 B. CH4 vµ C2H6


C. C3H8 vµ C4H10 D. C4H10 vµ C5H12


<i><b>Bài tập 8: Đốt cháy số mol nh nhau của 2 hidro cacbon X và Y mạch hở thu đợc số mol</b></i>
CO2 nh nhau , còn tỉ lệ số mol H2O và CO2 của chúng la 1,5 và 1 X và Y có cơng thức


ph©n tư lần lợt là:


A. C2H6 và C2H4 B. C3H8 vµ C3H6


C. C4H8 vµ C4H10 D. C5H10 vµ C5H12


<i><b>Bài tập 9: Đốt 10cm</b></i>3<sub> một hiđro cacbon X bằng 80cm</sub>3<sub> oxi (lấy d) sản phẩm thu đợc sau</sub>


khi cho hơi nớc ngng tụ cịn 65cm3<sub>, trong đó có 25cm</sub>3<sub>oxi (các thể tích đo ở cùng điều</sub>


kiƯn to<sub>, p). X cã công thức phân tử nào sau đây :</sub>


A.C4H10 B. C4H6 C. C3H8 D. C3H6



<i><b>Bài tập 10: Khi cho 1 hiđro cacbon no X (mạch hở) tác dụng với khí Br</b></i>2 thu đợc 1 dẫn


xuất monobrơm có tỉ khối hơi đối với khơng khí là 5,207. Cơng thức phân tử của hiđro
cacbon X là:


A. C5H12 B. C4H10 C. C2H6 D. C6H14


<i><b>Bµi tËp 11: </b></i>


Chọn cách phát biểu đúng cho các câu sau: Đồng phân là những chất:


A. Cã cùng thành phần nguyên tố. B. Có khối lợng phân tử bằng nhau.
C. Có cïng CTPT nhng cã CTCT kh¸c nhau . D. Có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau.


<i><b>Bài tËp 12: </b></i>


Đốt cháy hoàn toàn hiđro cacbon X thu đợc CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tơng ng


là 1/2 công thức phân tử của X là:


A. C2H6 B. C3H6 C. CH4 D. C4H10


<i><b>Bµi tËp 13: </b></i>


Một hiđro cacbon X mạnh hở , thể khí. Khối lợng V lít khí này bằng 2 lần khối
l-ợng V lít N2 , ở cùng điều kiện nhiệt v ỏp sut .


<i><b>Công thức phân tử của hiđro cacbon X là:</b></i>


A. C4H10 B. C4H8 C. C2H4 D. C5H12



<i><b>Bài tập 14: </b></i>


Hiđrô cacbon X là chất khí ở điều kiện thờng, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x


<i><b>. X có công thức phân tử là:</b></i>


A. C3H6 B. C2H6 C. CH4 D. C4H10


<i><b>Bµi tËp 15: </b></i>


Đốt cháy hoàn toàn hiđro cacbon X bằng 1 lợng oxi vừa đủ . Sản phẩm khí và
hơi dẫn qua bình H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa .


<i><b>Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:</b></i>


A. ankan B. xiclo ankan C. anken D. ankin


<i><b>Bài tập 16: </b></i>


Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A cần dùng 28,8 gam oxi và thu đ ợc
13,44 lít CO2 (đktc).


<i>-Nu bit t khi hi của A đối với khơng khí là d nằm trong khoảng: 2 < d < 3 thì:</i>
<i><b> CTPT của A là:</b></i>


A. C4H8 B. C5H10 C. C6H12 D. Cả B và C đúng


<i><b>Bµi tËp 17: </b></i>



Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở A, B là đồng
đẳng kế tiếp, rồi dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2)


đựng dung dịch nớc vơi trong có d. Thấy khối lợng bình (1) tăng 28,8 gam; ở bình (2) thu
đợc 100 gam kết tủa.


<i><b>a. Cho biết A, B thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>GV Nguyễn Xuân Mạnh Trờng THPT Cẩm Giàng</b></i>
<i><b>b. Tìm CTPT của A, B lµ:</b></i>


A. C2H6 vµ C3H8 B. CH4 vµ C2H6


C. C3H8 vµ C4H10 D. C4H10 vµ C5H12


<i><b>Bµi tËp 18: </b></i>


Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) sau đó dẫn tồn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 d. Sau phản ứng thu c 20 gam kt ta,


khối lợng dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với trớc phản ứng.
<i><b>* NÕu biÕt M</b><b>Y</b><b> < 100 th× CTPT cđa Y lµ:</b></i>


A. C2H3O B. C3H6O2 C. C4H6O2 D. Cả A và C đúng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×