Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

thiõt kõ bµi gi¶ng líp 4 phßng gd ®t lôc nam gv hoµng v¨n sinh tr­êng tióu häc thanh l©m tuçn 2 thø hai ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2007 tiõt1 chµo cê tiõt2 to¸n c¸c sè cã s¸u ch÷ sè i môc tiªu gióp hs ¤n tëp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.5 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 2:

<b>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2007</b>



<b>Tiết1: Chào cờ</b>





<b> Tiết2: Toán</b>



Các số có sáu chữ số



<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS :


- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục, 10 chục = 1 trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1
trăm nghìn.


- Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số.
- Giáo dục ý thc chm ch HT.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Hình vẽ nh SGK, các thẻ số
- HS : Bảng con, nh¸p.


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi


2. Ơn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục


nghỡn.


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ Sgk trang 8
- H·y viÕt sè 100 000


+ Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
3. Giới thiệu số có 6 chữ số


- GV treo b¶ng các hàng của số
- GV giới thiệu số 100 000


- GV gọi HS lên bảng viết số thích hợp vào bảng
- Gv đọc cho HS viết số 432 516


- GV nhận xét đúng sai
- GV cho HS đọc số 432 516
- Yêu cầu HS nêu cách đọc


- GV viết số có 5, 6 chữ số yêu cầu HS đọc
4. Luyện tập


Bài1. GV gắn thẻ ghi số vào bảng các hàng của số có 6
chữ số, yêu cầu HS đọc.


- Yêu cầu HS tự lấy VD và đọc, viết
Bài2. Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết số


Bài3. GV viết số lên bảng, chỉ số bất kì và gọi HS đọc.-


GV nhận xét


Bài4. GV đọc số yêu cầu HS viết số
5. Tổng kết dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc - Giao BT VN


HS quan sát và TLCH của GV
Cả lớp viết bảng con


HS quan sát


1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
HS viÕt b¶ng


HS nêu
1 HS đọc
1 HS nhắc lại
HS đọc


1 HS nêu số cả lớp viết
2 HS lên bảng


HSc


HS viÕt b¶ng con


<b> ………..</b>
<b> </b>



<b> </b>

<b>Tit1: Tp c</b>



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( TiÕp theo )



<b>I.Mơc tiªu</b>


- Đọc lu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tợng, tình
huống biến chuyển của truyện ( từ hồi hộp, đến căng thẳng, tới hả hê ), phù hợp với lời nói, suy
nghĩ của nhân vật Dế Mèn ( một ngời nghĩa hiệp, lời lẽ đanh thép, dứt khoát ).


- Hiểu đợc nội dung của bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghã hiệp, ghét áp bức, bất cơng,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ
- HS: Sgk


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1. Giíi thiƯu bµi


2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài


a) Luyện đọc : GV gọi 3 HS nối tiếp đọc bài ( 3 lợt )
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, giải thích từ, cách đọc câu
hỏi, câu cảm.


- GV đọc diễn cảm tồn bài
b) Tìm hiểu bài:



+ Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào?
+ Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì?
- GV yêu cầu HS đọc Đ!- TLCH:


+ Với trận địa mai phục đáng sợ nh vậy bọn nhện sẽ làm gì?
<i><b>+ Em hiểu : “sừng sững”, “lủng củng” nghĩa là thế nào?</b></i>
+ Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnh gì?


- GV ghi ý chính đoạn 1
- Gọi HS đọc Đ2, TLCH:


+ Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?
+ Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra oai?
+ Thái độ bọn nhện ra sao khi gặp Dế Mốn?
- GV ging


+ Đoạn 2 giúp em hình dung ra cảnh gì
- GV ghi ý 2


- Yờu cu HS c Đ3, TLCH:


+ Dế Mèn đã nói nh thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- GV giảng


+ Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn nhện đã hành ng
nh th no?


<i><b>+ Từ ngữ cuống cuồng gợi cho em cảnh gì?</b></i>
+ ý chính của đoạn 3 là g×?



- GV ghi ý 3


- Gọi HS đọc câu hỏi 4 Sgk
- Yêu cầu HS thảo luận và TL
- GV giải nghĩa từng danh hiệu
- GV kết luận


+ Nêu ý nghĩa của đoạn trích?
- GV ghi đại ý


c)Thi đọc diễn cảm
- Gọi 2 HS đọc


+ Hai đoạn trích này ta cần đọc với giọng nh thế nào?
- GV đa ra đoạn văn cần luyện đọc, yêu cầu HS lên bảng
đánh dấu cách đọc


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm 2 nhóm.
3. Tổng kết dặn dị


+ Qua đoạn trích chúng ta HT đợc Dế Mèn đức tính gỡ ỏng
quý?


- Nhận xét tiết học
- Dăn CB cho giê sau.


HS đọc theo nhóm bàn


HSTL



1 HS đọc, lớp c thm
HSTL


HS phát biểu
1 HS nhắc lại


1 HS c, c lớp đọc thầm
HSTL


HS nêy ý kiến
1 HS đọc
HSTL


HS gi¶i thÝch
HSTL


HS nhắc lại


1 HS c, tho lun tỡm ý ỳng.
HS nờu


2 HS đọc


HS nêu cách đọc
1 HS lên đánh dấu


Đại diện 2 nhóm thi đọc.
HS liên hệ.



<b>Tiết3: Đạo đức</b>



Trung thùc trong häc tËp.(TiÕt2)



<b>I.Mơc tiªu</b>


Học xong bài này, HS có khả năng :
* Nhận thức đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
* Biết trung thùc trong häc tËp.


* Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiu trung thc
trong hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thùc trong häc tËp.
-HS: Sgk


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung bµi


<i><b>* Hoạt động1: Thảo luận nhóm ( BT3 )</b></i>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.


- GV kết kuận về cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống:
a) Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại.


b) Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng.
c) Nói bạn thơng cảm, vì làm nh vậy ,là khơng


trung thùc trong HT.


<i><b>* Hoạt động2: Trình bày t liệu đã su tầm đợc ( BT4 )</b></i>


- GV yêu cầu vài HS trình bày và giới thiệu.
+ Em nghĩ gì về mẩu chuyện, tấm gơng đó?


- GV kết luận: Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gơng về
trung thực trong học tập. Chúng ta cần HT các bạn đó.


<i><b>* Hoạt động3: Trình bày tiểu phẩm ( BT 5 )</b></i>


- GV mời 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã CB


+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem? Nếu em ở vào
tình huống đó, em có hành động nh vậy khơng? Vì sao?
- GV nhận xét chung.


3. Tổng kết dặn dò


- GV yờu cu HS đọc ghi nhớ


- GV nhËn xÐt giê học, CB cho giờ sau.



Các nhóm tiến hành thảo luận
Đại diện nhóm trình bày


2 HS giới thiệu
HSTL


Đại diện 2 nhóm trình bày
Cả lớp thảo lận TLCH

<b>TiÕt2: KÜ thuËt </b>



Cắt vải theo đờng vạch dấu



<b>I.Mơc tiªu</b>


-HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt theo đờng vạch dấu


- Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
-Giáo dục ý thức thực hin an ton lao ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, mẫu mảnh vải đã đợc vạch dấu.
- HS: kéo, phấn may, vải,…


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi.
2. Néi dung bµi



<i><b>* Hoạt động1: GV hớng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ thut.</b></i>


a. Vạch dấu trên vải


- Hớng dẫn HS quan sát h×nh 1a, 1b( Sgk)


+ Nêu cách vạch dấu theo đờng thẳng, đờng cong?


- GV hớng dẫn HS lu ý một số điểm:. Vuốt phẳng mặt vải
. Đặt thớc đúng vị trí
b. Cắt vải theo đờng vạch dấu


- Yêu cầu HS quan sát hình 2a,2b( Sgk)
+ Nêu cách cắt vải theo đờng vạch dấu?


HS quan s¸t
HSTLCH Sgk
HS quan s¸t tiÕp
HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt, bỉ sung nh néi dung Sgk
- GV híng dÉn một số điểm khi cắt vải:
. Tì kéo lên mặt bµn


. Më réng vµ ln lìi kÐo nhá xng díi mặt vải.
. Tay trái cầm vải nâng nhẹ lên khi c¾t.


. Đa lỡi kéo theo đúng đờng vạch dấu.


. Khơng đùa nghịch khi cắt vải .


<i><b>* Hoạt động 3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đờng vạch </b></i>
<i><b>dấu.</b></i>


- GV kiĨm tra sù CB cđa HS.


- GV nªu thời gian và yêu cầu thực hành.
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS.


<i><b>* Hot ng 4: ỏnh giỏ kết quả học tập.</b></i>


- GV tæ chøc cho HS trng bày sản phẩm thực hành.


- GV nờu cỏc tiờu chun đánh giá sản phẩm thực hành của HS.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS theo 2 mức: Hồn thành
và khơng hồn thành.


3. NhËn xÐt, dỈn dß


- GV đánh giá kết quả HT của HS
- Dặn CB cho giờ sau.


HS nªu


HS thùc hành xâu chỉ
vào kim và vê nút chỉ
theo nhóm bàn.



2 HS thực hiện.


<b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2007</b>



<b> Tiết1: Luyện từ và câu</b>



Mở rộng vốn từ : Nhân hậu, đoàn kết



<b>I. Mục tiêu</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân.
- Hiểu nghĩa và biét cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm.


- Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt có trong bài và biết cách dùng các từ đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: B¶ng phơ, bót d¹


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi


2. H ớng dẫn HS làm BT
Bài1. Gọi HS đọc yờu cu


- GV chia nhóm, phát bảng phụ và bút dạ cho HS,
yêu cầu các nhóm suy nghĩ tìm tõ.



- Yêu cầu các nhóm treo bảng phụ, GV nhận xét .
Bài2. Gọi HS đọc yêu cầu


- GV kẻ bảng nh nội dung BT 2a, 2b
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm nháp.
- Gọi HS lên bảng làm


- Gọi HS nhận xét , GV chốt lời giải đúng.
+ Giải nghĩa các từ vừa xếp đợc.


+ Tìm các từ ngữ có tíếng “ Nhân” cùng nghĩa?
Bài3. Gọi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gi HS lên bảng viết câu vừa đặt
- Gọi HS khác nhận xét.


Bài4. gọi HS đọc yêu cầu


- yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi về ý nghĩa của
từng câu tục ngữ.


- Gọi HS trình bày, GV nhận xét, chốt câu TL
đúng.


+ Tìm thêm các câu tực ngữ, thành ngữ thuộc chủ
điểm và giải thích ý nghĩa ca cõu ú?


3. Củng cố dặn dò



1 HS c


HS thảo luận theo nhóm bàn


Dại diện các nhóm treo bảng và trình
bày.


HS c


HS trao i theo cp
2 HS lm bng lớp
HS giải thích
Tìm từ
1 HS đọc
HS làm vở


5 HS nối tiếp lên bảng làm
Cả lớp nhận xét


HS c


HS thảo luận theo cặp
HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhËn xÐt giê häc
- CB cho giê sau.


<b> TiÕt2:To¸n</b>


Lun tËp




<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :


- Củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số.
- Nắm đợc thứ tự số của các số có 6 chữ số.
- Giáo dục ý thức chm ch HT.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: bảng phụ
- HS: Bảng, nháp


III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi
2. H íng dÉn lun tËp


Bµi 1: GV kẻ bảng, gọi HS lên bảng, các HS khác dùng
bút chì làm bài vào Sgk


- Nhận xét, kÕt luËn


Bài 2a. GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lợt đọc các
số trong bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4 HS đọc trớc lớp.
- GV yêu cầu HS làm phần b, TLCH


+ Chữ số hàng đơn vị của số 65 243 là chữ số nào?
+ Chữ số 7 ở số 762 543 thuộc hàng nào?



Bµi3. GV yêu cầu HS tự viết số vào vở
- GV chấm và chữa bài.


Bi 4: GV yờu cu HS t điền số vào từng dãy số, sau đó
cho HS đọc từng dãy số trớc lớp.


- GV yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của các dãy số trong
bài.


3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ häc
- CB cho giê sau.


1 HS làm bảng, cả lớp làm Sgk
HS hoạt động nhóm đơi


4 HS đọc bài
HSTL


Líp lµm vë


HS làm, 1 HS đọc trớc lớp
HS phát hiện.


<b> Tiết3: Tp c </b>



Truyện cổ nớc mình



<b>I. Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. đó là những câu chuyện vừa
nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.


- Giáo dục cho HS tấm lòng nhân hậu.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV : Tranh minh hoạ bài TĐ


Tranh về các truyện cổ : Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây khế,


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1.Giíi thiƯu bµi


2. Luyện đọc và tìm hiểu bài


a) Luyện đọc : Gọi HS nối nhau đọc bài trớc lớp (3lợt)
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, giải thích từ, cách đọc câu
dài.


- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài


- Gọi 2 HS đọc từ đầu đến …đa mang, TLCH:
+Vì sao tác giả yêu truyện cổ nc nh?


<i>+ Em hiểu câu thơ Vàng cơn nắng, trắng cơn ma nh thế </i>


nào?


+ Từ : Nhận mặt ở đây nghĩa là thế nào?
+ Đoạn thơ này nói lên diỊu g×?


- GV ghi ý 1


- u cầu HS đọc thầm đoạn còn lại , TLCH:


+ Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ nào? Chi
tiết nào cho em biết điều đó?


<i><b>+ Nªu ý nghÜa cđa 2 truyện Tấm Cám và Đẽo cày giữa </b></i>


<i><b>đ-ờng?</b></i>


+ Em biết những truyện cổ nào thể hiện lòng nhân hậu cña
ngêi VN ta?


- Gọi 2 HS đọc 2 câu thơ cuối bài và TLCH:
+ Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài nh thế nào?
+ Đoạn thơ cuối bài núi lờn iu gỡ?


- GV ghi ý 2


+ Bài thơ muốn cho ta biết điều gì?
- GV ghi nội dung chính của bài thơ.
c) Đọc diễn cảm và HTL bài th¬.


- Gọi 2 HS đọc tồn bài, cả lớp theo dõi nêu cách đọc.


- GV đa đoạn thơ cần luyện đọc, yêu cầu HS luyện đọc
diễn cảm.


- Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ


- Thi đọc diễn cảm cả bài.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Tổng kết dặn dũ


+ Qua những câu chuyện cổ ông cha ta muốn khuyên con
cháu điều gì?


- Nhận xét tiết học
- CB cho giê sau.


HS nối nhau đọc bài (4 em)
HS phat âm từ sai


HS đọc nhóm đơi
2 HS đọc


TLCH


HS nhắc lại ý 1
Cả lớp đọc thầm
TLCH


2 HS đọc



HS ph¸t biĨu ý kiến
HS nhắc lại ý 2


HS nhc li nụI dung chính
2 HS đọc


1 HS lên bảng nêu cách đọc
HSđọc thầm


HS nối nhau đọc
2 HS thi đọc


<b>Tiết4: Chính tả ( nghe- viết )</b>


Mời năm cõng bạn đi học



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe- vit chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “ Mời năm cõng bạn đi học”.


- Viết đúng, đẹp tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hố, Tun Quang, Đồn Trờng Sinh, Hanh.
- Làm đúng các BT chính tả phõn bit s/x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV: chép BT 2a lên bảng
HS : vë, b¶ng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị



1. Giíi thiƯu bµi


2. H ớng dẫn nghe- viết chính tả
- u cầu HS đọc đoạn văn


+ Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh?


+ Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào?
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, đễ lẫn chính tả khi viết
- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm đợc


- GV đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi
- GV chấm 1 số bài


3. H ớng dẫn làm BT chính tả
Bài 2a .Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- GV chốt lời giải đúng


- Yêu cầu HS đọc truyện vui “Tìm chỗ ngồi”
+ Truyện đáng cời ở chi tiết nào?


Bài 3a . Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS giải thích câu đố
4. Tổng kết dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc .


- CB cho giê sau.


2 HS đọc
HSTL


HS nối nhau nêu từ khó.
1 HS đọc, cả lớp viết bảng con
HS viết bài


2 HS đổi chéo vở soát lỗi
1 HS đọc


HS lµm vë


1 HS lên bảng, lớp nhận xét
1 HS đọc to, c lp theo dừi
HSTl


1 HS nêu yêu cầu
Cả lớp làm bài
HS giải thích


<b>Tiết5: Khoa học</b>



Trao i cht ngời



<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :


- Biết đợc vai trị của các cơ quan hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết trong q trình trao đổi


chất ở ngời.


- Hiểu và giải thích đợc sơ đồ của q trình trao đổi chất.


- Hiểu và trình bày sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết
trong việc thực hiện trao đổi chất gia c th ngi vi mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Hình minh hoạ trang 8 Sgk, phiÕu häc tËp


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung giê häc


<b>* Hoạt động 1: Chức năng của các cơ quan tham gia quá trình </b>
<b>trao i cht</b>


- Yêu cầu hS quan sát các hình minh hoạ trang 8 Sgk và TLCH:
- Gọi 4 HS lên bảng vừa chỉ hình minh hoạ vừa giới thiệu
- GV kÕt luËn


<b>* Hoạt động 2 : Sơ đồ quá trình trao i cht.</b>


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát phiếu học tập cho HS, yêu
cầu HS thảo luận và hoàn thành phiếu HT



- Yêu cầu HS nhìn vµo phiÕu HT TLCH:


+ Q trình trao đổi khí do c quan no thc hin?


HS quan sát và TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Quá trình trao đổi thức ăn do cơ quan nào thực hiện và nó diễn ra
nh th no?


+ Quá trình bài tiết do cơ quan nào thùc hiƯn vµ nã diƠn ra nh thÕ nµo?
- GV nhận xét câu TL của HS và KL


* Hot ng 3: Sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu hố, hơ
hấp, tuần hồn, bài tiết trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất.
- GV dán sơ đồ H7 lên bảng và gọi HS đọc phần thực hành


- Yêu cầu HS viết các từ cho trớc vào chỗ chấm, gọi HS lên bảng gắn
các tấm thẻ có ghi chữ vào chỗ chấm trong sơ đồ.


- Gäi HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.


-GV hớng dẫn HS QS sơ đồ và TLCH:


+ Vai trß cđa tõng cơ quan trong quá trình TĐC?
- GV nhận xét , kết luận.


3. Tổng kết dặn dò


+ iu gỡ s xy ra nếu 1 trong các cơ quan tham gia vào QT TĐC
ngừng hoạt động?



- GV nhËn xÐt giê häc - DỈn CB cho giê sau.


HS hoạt động theo
nhóm bàn.


HS đọc phiếu và TLCH
2 HS đọc


1 HS lên bảng gắn các
tấm thẻ.


HS quan sỏt v tho
luận theo nhóm đơi.
1 HS hỏi, 1 HS TL
HS đọc mc bn cn
bit.


<b>Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2007</b>



<b>Tiết1: Toán</b>


Hàng và lớp



<b>I. Mục tiêu</b>


Giỳp HS : - Biết đợc lớp đơn vị gồm 3 hàng là : đơn vị, chục, trăm, lớp nghìn gồm 3 hàng là :
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


- Nhận biết đợc vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.



- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số theo vị trí của nở từng hàng, từng lớp.
- Giáo dục ý thức chm ch hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


GV : Kẻ sẵn bảng nh phần bài học Sgk - HS : b¶ng con


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Giíi thiƯu bµi


2. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn


+ Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
- GV chỉ bảng và giới thiệu về hàng và lớp.


- GV viết số 321 vào cột số và yờu cu HS c


- Gọi 1 HS lên bảng viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi
hàng.


- GV làm tơng tự với các số 654 000, 654 321
3. Luyện tập


Bài 1. GV yêu cầu HS nêu nội dung của các cột trong bảng số
của BT.


- Yêu cầu HS đọc, viết số và nêu các chữ số ở các hàng của từng
số.



-GV cđng cè thªm vỊ líp.


Bài 2a. GV gọi 1 HS lên bảng đọc cho các bạn viết các số trong
BT


- GV hái thêm về hàng và lớp của số
Bài 3 . GV viết lên bảng số 52 314


+ S gm my trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị?


+ Hãy viết thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ?
- GV nhận xét và yêu cầu HS làm các phần còn lại.


Bài 4. GV đọc số
- GV chấm chữa bài


Bài 5. GV viết lên bảng số 823 573 và yêu cầu HS đọc số
+ Lớp nghìn của số này gồm những số no?


-GV nhận xét và yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
3. Tổng kết dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc - BTVN: 2b


HS nêu
HS quan sát
1 HS đọc
1 HS lên bng



1 HS nêu
HS làm


1 HSc, c lp viột bng
con


1 HS viết bảng
lớp làm bảng con
HS tiếp tục làm
HS viết số vào vở
1 HS đọc


HS TL
HS lµm tiÕp.


<b>TiÕt2: KĨ chun</b>



Kể chuyện đã nghe, đã đọc



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kể lại đợc bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình truyện thơ “Nàng tiên ốc”.


- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù
hợp với nội dung truyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Con ngời cần yêu thơng giúp đỡ lẫn nhau
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : tranh minh hoạ câu chuyện.


- HS : KĨ chun theo tranh


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1. Giíi thiƯu bµi


2. Tìm hiểu câu chuyện
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Bà lão nghèo làm nghề gì để sống?
+ Con ốc bà bắt đợc có gì lạ?


+ Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?


-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 TLCH :


+ Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn cuối , TLCH :
+ Khi rình xem, bà lão thấy có gì lạ?
+ Khi đó, bà lão đã làm gì?


+ C©u chun kÕt thóc nh thÕ nµo?
3. H íng dÉn HS kĨ


+ ThÕ nµo là kể lại câu chuyện bằng lời của em?
- Gọi HS khá kể 1 đoạn


- GV chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ và các


câu hỏi kể lại từng đoạn .


- Yờu cu cỏc nhúm c i diện lên kể chuyện
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
- Tổ chức thi kể chuyện trớc lớp.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


- u cầu HS thảo luận theo cặp đôi về ý nghĩa câu chuyện
- Gi HS phỏt biu


4. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc
- DỈn CB cho giê sau.


Cả lớp đọc thầm, TLCH
HS đọc thầm và TLCH


HS phát biểu
1 HS kể


HS kể chuyện trong nhóm
Đại diện từng nhóm lên bảng
HS kể trong nhóm.


2 HS thi kể chuyện trớc lớp.
HS thảo luận và nêu ý nghĩa câu
chuyện.


<b>Tiết3: Tập làm văn</b>




K li hnh ng ca nhõn vt



<b>I. Mục tiªu</b>


- Hiểu đợc hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.
- Biết cách xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu.


- Biết cách sắp xếp các hành động của nhân vật theo trình tự thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy hc</b>


- GV : Bảng phụ, thẻ


III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Giíi thiƯu bµi
2. NhËn xÐt


- Gọi HS đọc truyện.
- GV đọc diễn cm.


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát bảng phụ. Yêu cầu
thảo luận và hoàn thành BT.


+ Thế nào là ghi lại vắn tắt ?


- Gi HS treo bảng phụ và đọc kết quả làm việc
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Qua mỗi hành động của cậu bé, bạn nào có thể kể lại câu


chuyện?


- GV gi¶ng


+ Các hành động của cậu bé đợc kể theo thứ tự nào?Lấy dẫn
chứng cụ thể để minh hoạ?


+ Em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động nói trên?
+Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điều gì?
- GV nhắc lại ý đúng và giảng thêm


3. Ghi nhí


- Gọi HS đọc và lấy VD
4. Luyện tập


- Gọi HS đọc BT
+ BT yêu cầu gì?


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để hồn thành BT


- u cầu 2 HS lên bảng thi gắn tên nhân vật phù hợp với
hành động.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- u cầu HS thảo luận và sắp xếp các hành động thành 1 câu
chuyện.


-Gäi HS nhËn xÐt , GV kÕt luËn.



- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.
4. Tổng kết dăn dò


- GV nhËn xÐt giê häc
- DỈn CB cho giê sau.


1 HS c


HS tiến hành thảo luận, viết
bảng phụ


HS treo bảng phụ , trình bày
1 HS kể


HSTL


2 HS c
1 HS đọc BT


HS thảo luận nhóm đơi.
2 HS thi gắn bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2007</b>



<b>Tiết :Toán</b>



So sánh các số có nhiều chữ số



<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so sánh các chữ
số ở cùng hàng với nhau.


- Biết tìm số lín nhÊt, sè nhá nhÊt trong mét nhãm c¸c sè cã nhiỊu ch÷ sè.


- Xác định đợc số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số, số bé nhất, lớn nhất có 6 chữ số.
- Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ HT


<b>II. §å dùng dạy học </b>
- HS: Bảng, nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài


2. H íng dÉn so s¸nh c¸c sè có nhiều chữ số
a)So sánh các số có số các chữ số khác nhau


- GV viết lên bảng các số 99 578 và 100 000 yêu cầu HS so sánh 2
số .


- Yêu cầu HS nêu cách so s¸nh.


- GV viết lên bảng số 693 251 và 693 500, yêu cầu HS đọc và so
sánh 2 số ny


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh
- GV kÕt luËn



+ VËy khi so s¸nh c¸c sè cã nhiều chữ số với nhau ta làm nh thế
nào?


- GV yêu cầu HS nêu VD và nói cách so sánh.
3 Luyện tập


Bài 1. BT yêu cầu chúng làm gì?


- HS làm miệng - GV củng cố cách làm.
Bài 2.BT yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Mun tỡm c s lớn nhất trong các số đã cho chúng ta phải lm
gỡ?


- Yêu cầu HS làm nháp, 2 HS lên bảng , lớp nhận xét, nêu cách làm.
Bài 3. BT yêu cầu chúng ta làm gì?


+ sp xp c các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bảng con


- GV nhận xét chữa bài.


Bi 4. GV yờu cu HS mở Sgk và đọc nội dung BT 4
- 4. Tổng kết dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc


- Dặn CB cho giờ sau.HS làm vở - GV chấm chữa bài.


HS quan sỏt v so sánh


HS nêu cách so sánh
1 HS đọc và so sánh
HS nêu cách so sánh
HS nêu VD và nói cách so
sánh


HS nêu yêu cầu
HS làm miệng
HS nêu yêu cầu


2 HS lên bảng, cả lớp làm
nháp


HS nêu yêu cầu


1 HS lên bảng, lớp làm
bảng con


2 HS c


Lớp làm vở, 1 HS len bảng


<b>Tiết2:Luyện từ và câu</b>


Dấu hai chấm



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng đằng sau nó là lời nói
của nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo dục ý thức chăm chỉ HT
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ


III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1 HS đọc


HS đọc thầm và TLCH


2 HS đọc
2 HS đọc


HS thảo luận nhóm bàn
1 HS đọc


HSTLCH


HS viết đoạn văn
HS nối nhau đọc bài
1 Giới thiệu bài


2. Tìm hiểu VD
- Gọi HS đọc yêu cầu


a) Yêu cầu HS c thm v TLCH:



+ Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng gì?
+ Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?


b), c) tiến hành tơng tự


+ Qua các VD em h·y cho biÐt dÊu hai chÊm cã t¸c dụng
gì?


+ Dấu hai chấm thờng phối hợp với những dấu câu nào
khác?


- GV kết luận
3. Ghi nhớ


- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ và lấy VD
4. Luyện tập


Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và VD


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác dụng của mỗi dấu hai
chấm trong từng câu văn.


- Gọi HS nhận xét, GV chữa bài.
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu


+ Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể phối
hợp với dấu nào?


+ Cịn khi nó dùng để giải thích thì sao?
- u cầu HS viết đoạn văn



- Yêu cầu HS đọc đoạn văn của mình, đọc rõ dấu hai chấm
dùng ở đâu? Nó có tác dụng gì?


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
4. Tỉng kÕt dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dặn CB cho giờ sạu.


<b>Tiết3: Khoa học</b>



Cỏc cht dinh dỡng có trong thức ăn .Vai trị của chất bột đờng
<b> I. Mục tiêu</b>


Gióp HS :


- Phân loại đợc thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn
có nguồn gốc thực vật.


- Phân loại đợc thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có chứa nhiều trong thức ăn đó.
- Biết đợc các thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng và vai trị của chúng


- Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-GV: Các hình minh hoạ trang 10, các thẻ chữ


III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trị



1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung bµi


<b>* Hoạt động 1 : Phân loại thức ăn và đồ uống</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ ở trang10, Sgk TLCH:
+Thức ăn và đồ uống nào có nguồn gốc động vật, thức ăn, đồ uống
nào có nguồn gc thc vt?


- GV chia bảng thành 2 cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS lần lợt lên bảng xếp các thẻ ghi tên thức ăn, đồ uống vào
đúng cột


- Gọi HS kể tên các thức ăn khác có nguồn gốc động vật và thức vật.
- Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết trang 10 Sgk


- GV kÕt luËn nh mục bạn cần biết.


- GV m rng : Mt số loại thức ăn chứa nhiều chất dinh dỡng khác
nhau nên chúng có thể xếp vào nhiều nhóm thức ăn khác nhau.
<b>* Hoạt động 2 :Các loại thức ăn chứa nhiều chất bột đờng và vai </b>
<b>trò của chúng.</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu HS thảo luËn TLCH:


+ Kể tên nhũng thức ăn giàu chất bột đờng có trong hình ở trang 11,
Sgk?



+ Hµng ngµy em thờng ăn những loại thức ăn nào có chứa chÊt bét
®-êng?


+ Nhóm thức ăn có nhiều chất bột đờng có vai trị gì?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày


- GV kÕt ln.


- GV ph¸t phiÕu häc tập cho HS, yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
- Gọi vài HS trình bày phiếu


- GV kết luận
3. Tổng kết dặn dò


- GV nhận xét giê häc - DỈn CB cho giê sau.


thỴ


HS nối nhau kể
1 HS đọc
HS nhắc lại


HS cư nhóm trởng, th


THảo luận và TLCH
Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm bổ sung.
HS hoàn thành phiếu
HS nối nhau trình bày.



<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007</b>



<b>Tiết1: Tập làm văn</b>



Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kĨ chun.



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của nhân vật đó
trong bài văn kể chuyện.


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc
truyện, tìm hiểu truyện.


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
<b>II. Đồ dựng dy hc</b>


- GV: Bảng phụ viết yêu câùu BT 1, chép BT 1lên bảng.
- HS: CB bài


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi
2. NhËn xÐt


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn



- GV chia nhãm, ph¸t bảng phụ , yêu cầu HS thảo luận nhóm và
hoàn thành phiếu.


- Gọi các nhóm lên trình bày


- GV kết luận: Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu có thể góp
phần nói lên tính cách hoặc thân phận của nhân vật và làm cho câu
chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.


3. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình của nhân vật
4.Luyện tập


Bài 1:Yêu cầu HS đọc bài


- Yêu cầu HS đọc thầm và TLCH


+ Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại hình của chú bé liên lạc?
Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé ?


-Gọi HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi tiết miêu tả
đặc điểm ngoại hình?


1 HS đọc


HS hoạt động nhóm
Đai diện các nhóm trình
bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Gọi HS nhận xét , GV kết luận.
+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì?
Bài 2: Gọi HS c yờu cu.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng tiên ốc.
- GV nhắc nhở HS kể 1 đoạn kết hợp tả ngoại hình của nhân vật
- Yêu cầu HS kể chuyện.


-GV nhận xét cho điểm.
4. Tổng kết dặn dò


- GV nhận xét giờ học, Dăn CB cho giờ sau.


1 HS lên bảng
Lớp nhận xÐt
1 HS TL


1 HS đọc yêu cầu
HS quan sát tranh


2 HS kĨ


<b>TiÕt2: ThĨ dơc</b>



Động tác quay sau- Trị chơi

<b>“ Nhảy đúng nhảy nhanh”</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> -Củng cố và nâng cao kĩ thuật : quay phải, quay trái, đi đều.Yêu cầu động tác đều, đúng với khẩu</b>


lệnh.


- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng xoay ngời, làm quen với động tác
quay sau.


<i> - Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hứng, trt t </i>
trong khi chi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Còi, kẻ sân trò chơi.
- HS : giµy


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trị


1. PhÇn më ®Çu


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học,
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.


<i>- Chơi trò chơi : Diệt các con vật có hại</i>
2. Phần cơ bản


a) i hỡnh i ng


- ễn quay phi, quay trái, đi đều: GV điều khiển cả lớp
tập 2 lần, sau đó chia tổ tập luyện. GV quan sát sửa
sai.



- Học kĩ thuật động tác quay sau : GV làm mẫu 2 lần,
vừa làm vừa giải thích động tác. Sau đó cho HS tập
thử. GV nhận xét , sửa sai, cho HS tập theo khẩu lệnh
* Chia tổ tập luyện, GV quan sát , sửa sai


<i><b>a) Trò chơi : “Nhảy đúng, nhảy nhanh” </b></i>


- GV tËp hợp lớp , nêu tên trò chơi, giải thích cách
ch¬i, cho HS ch¬i thư, cho HS ch¬i chÝnh thøc.
3. Phần kết thúc


- Cho HS hát và vỗ tay theo nhịp.
- GV hệ thống bài.


- GV nhn xột ỏnh giỏ kết quả giờ học.


5 phót
2 phót
3 phót
25 phót
15 phút


10 phút


5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết3: Toán</b>



Triệu và lớp triệu




<b>I. Mơc tiªu</b>



Gióp HS:


- Biết đợc lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Biết đọc, viết các số tròn triệu


- Củng cố vệ lớp đon vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng.
- Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ học tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- GV : kẻ bảng phụ bảng các lớp, hàng.
- HS : b¶ng con


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1. Giíi thiƯu bµi


2. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu.
+ Hãy kể các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?


- GV đọc, yêu cầu HS viết số: 10 trăm,…10 trăm nghìn.


- GV giới thiệu : + Số 1triệu có mấy chữ số, đó là những số nào?
- Gọi HS lên bảng viết số số triệu


+ số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những số nào?


- GV giới thiệu : 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu.
- GV giới thiệu : 10 chục triệu cũn gi l 100 triu.


- GV giới thiệu: các hàng triệu, chục triệu trăm triệu tạo thành lớp
triệu.


+ Lp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào?
+ Kể tên các hàng, lớp đã học?


3. LuyÖn tËp


Bài 1: GV yêu cầu HS đếm miệng


- GV yêu cầu HS viết các số từ 1 triệu đến 10 triệu.
- GV chỉ khơng theo thứ tự, HS đọc.


Bµi 2: GV híng dÉn HS lµm nh BT1


+1 chục triệu cịn đợc gọi là gì?;2 chục triệu cịn đợc gọi là gì?
Bài 3. GV yêu cầu HS tự đọc và viết các số nh BT yêu cầu.


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng chỉ lần lợt vào các số vừa viết và nêu số
chữ số O có trong số đó.


- GV nhận xét cho điểm
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài.


+ Bạn nào có thể viết đợc số 312 triệu?


+ Nªu các chữ số ở các hàng của số 312 triệu.


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
4. Tổng kết dặn dò


- GV nhận xét giờ học
- Giao BTVN.


HS nêu miệng
HS lên bảng viÕt.
HSTL


! HS viÕt


HS làm miệng
Cả lớp viết nháp
HS đọc


HSTL
HS lµm vë


2 HS đọcvà nêu miệng


1 HS đọc


HS lên bảng viết
HS làm vở.


<b>Tiết4: Địa lí</b>



DÃy Hoàng Liên Sơn




<b>I. Mục tiêu </b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Bit v ch c v trớ của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lợc đồ và bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam.


- Nêu đợc một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn: Là dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều đỉnh
nhọn, sờn dốc, thung lũng hẹp và sâu: Khí hậu ở những nơI cao lạnh quanh năm.


- Mô tả đợc đỉnh núi Phan- xi- păng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: BĐ địa lí tự nhiên Việt Nam, lợc đồ các dãy núi chính ở Bắc Bộ, tranh ảnh về dãy núi
Hoàng Liên Sơn.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động ca trũ


1. Giới thiệu bài
2. Nội dung bài dạy


<b>* Hot động1: Hoàng Liên Sơn- dãy núi cao và đồ sộ nhất </b>
<b>VN</b>


- GV treo lợc đồ, yêu cầu HS quan sát và kể tên các dãy núi
chính ở Bắc Bộ?


- GV treo BĐ Địa lí tự nhiênVN , yêu cầu HS tìm dãy núi
Hồng Liên Sởn trên bản đồ?



+ Nêu đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn?
- GV kết luận về các đặc điểm của dãy HLS.


<b>* Hoạt động2 : đỉnh Phan- xi-păng- Nóc nhà của Tổ </b>“ ”
<b>quốc.</b>


- GV treo H2(Trang 71, Sgk)
+ §Ønh nói nµy thc d·y nói nµo?


+ Đỉnh núi Phan- xi- păng, có độ cao là bao nhiêu?


<i><b>+ Tại sao đỉnh Phan- xi-păng là “Nóc nhà” của Tổ quốc?</b></i>
+ Mơ tả đỉnh núi Phan-xi- păng?


<b>* Hoạt động3: Khí hậu lạnh quanh năm.</b>
- GV yờu cu HS c Sgk v TLCH:


+Những nơi cao cđa d·y HLS cã khÝ hËu nh thÕ nµo?
- GV nhận xét câu TL của HS.


- GV yêu cầu HS quan sát BĐ Địa lí tự nhiên VN


+ Hóy ch vị trí của Sa Pa trên BĐ và cho biết độ cao của Sa Pa?
- GV yêu cầu HS đọc bảng số liệu về nhiệt độ TB ở Sa Pa :
+ Hãy nêu nhiệt độ TB ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7?
+ Em có nhận xét gì về khí hậu của Sa Pa trong năm?
- GV giảng


3. Củng cố dặn dò



- GV nhận xét giờ häc - Giao BT VN.


HS quan sát và TL
HS lên chỉ BĐ


HS thảo luận nhóm bàn và
HS quan sátvà TL


1 HS mô tả


HS c thm Sgk và TL


HS quan sát
1 HS chỉ BĐ
HS đọc Sgk
HS Nờu nhn xột.


<b>Tiết5: Lịch sử</b>


Nớc Văn Lang



<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS nêu đợc:


- Nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta là nhà nớc Văn Lang, ra đời vào khoảng 700 TCN, là nơi
ngời Lạc Việt sinh sống.


- Tæ chøc xà hội của nhà nớc Văn lang gồm 4 tầng lớp là: Vua Hùng, các lạc tớng và lạc hầu, lạc
dân, tầng lớp thấp kém nhất là nô t×.



- Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt .
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn lu gi ti ngy nay.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Các hình minh hoạ Sgk, phiếu thảo luận nhóm, lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, trục thời
gian.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi
2. Nội dung bài dạy


<i><b>* Hot ng1: Thi gian hỡnh thnh và địa phận của nợc </b></i>
<i><b>Văn Lang</b></i>


-GV treo lợc đồ Bắc bộ và Bắc Trung Bộ và yêu cầu HS đọc
Sgk hoàn thành các nội dung sau:


+ Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có tên là gì?
+ Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?


+ Xác định thời điểm ra đời của nhà nớc Văn Lang trên trục


HS quan sát, đọc Sgk, hoàn thành
BT



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thêi gian?


+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu vực nào?


+ Hãy chỉ trên lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ khu vực hình
thành của nớc Văn Lang?


GV kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang.</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc Sgk và điền tên các tầng lớp trong xã
hội Văn Lang vào sơ đồ.


- GV vẽ sơ đồ lên bảng phụ


+ Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó là những tầng lớp
nào?


+ Ngời đứng đầu trong nhà nớc Văn Lang là ai?
+ Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ gì?


+ TÇng líp thấp kém nhất trong xà hội Văn Lang là tầng lớp
nào? họ làm gì trong xà hội.


- GV kết luận.


<i><b>* Hoạt động3: Đời sống vật chất, tinh thần của ngời Lạc </b></i>
<i><b>Viêt.</b></i>



- GV treo tranh ảnh về các cổ vật và hoạt động của ngời Lạc
Việt nh hình minh hoạ Sgk


- GV giới thiệu về từng hình, phát phiếu thảo luận nhóm ,
u cầu HS quan sát các hình minh hoạ và đọc Sgk để điền
thông tin về đời sống, tinh thần của ngời Lạc Việt vào bảng
thng kờ.


- Gọi các nhóm dán kết quả thảo luận, và trình bày
+ Dựa vào bảng thống kê, hÃy mô tả một số nét về cuộc
sống của ngời Lạc Việt?


- Gọi 2 HS trình bày
- GV nhận xét , kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 4:Phong tục của ngời Lạc Vit.</b></i>


+ HÃy kể tên một số câu chuyện cổ tích, truyền thuyết nói
về các phong tục của nguêoì Lạc ViƯt mµ em biÕt?


+ ở địa phơng chúng ta cịn lu giữ các phong tục nào của
ngời Lạc Việt?


3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xÐt giê häc
- Giao BT VN.


1 HS chØ BĐ
Lắng nghe



HS c Sgk, in vo s .
HS da vo s TLCH


Lắng nghe
HS quan sát
HS lắng nghe


HS quan sỏt, đọc Sgk, điền vào
bảng thống kê theo nhóm bàn.
Đại din cỏc nhúm trỡnh by


2 HS mô tả
HS liên hệ và kẻ


<b>Tiết6: Sinh hoạt tâp thể</b>



ỏnh giỏ hot ng tun 2



<b>I.Mơc tiªu</b>


- GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của từng cá nhân và tập thể trong tuần1
- Rèn luyện cho HS ý thức tự giác, tích cực học tập.


- Gi¸o dơc cho HS ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kết tập thể cao.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Nội dung sinh hoạt
- HS: ý kiến phát biÓu


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1. GV đánh giá u điểm của lớp.


- Đi học tơng đối đều, khăn quàng guốc dép đầy đủ, duy trì hát đầu giờ 1, 3 nghiêm túc.
- Chuẩn bị sách vở đầy đủ, CB đồ dùng tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



2. Đánh giá nh ợc điểm


- Một số nề nếp còn chệch choạc : Giờ truy bài còn cha nghiêm túc, một số em ăn mặc cha gọn
gàng, vệ sinh lớp học còn chậm và bẩn,


- Trong lớp các em cha hăng hái phát biểu ý kiến.
3. HS phát biểu ý kiến


4.GV nêu ph ơng h íng tn 3


5. Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Bầu theo tổ


</div>

<!--links-->

×