Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.57 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Em hÃy nêu quy </b>
<b>tắc cộng và những </b>
<b>chú ý cần thiết khi </b>
<b>thực hiện?</b>
<b>Quy tắc cộng:</b>
<b>Quy tắc cộng:</b>
<b>Giả sử một công việc có thể đ ợc thực </b>
<b>Giả sử một công việc có thể đ ợc thực </b>
<b>hiện theo một trong k ph ơng án </b>
<b>hiện theo mét trong k ph ¬ng ¸n </b>
<b>A</b>
<b>A11,A,A22,,……AAkk. Cã n. Cã n11 c¸ch thùc hiƯn ph c¸ch thùc hiƯn ph </b>
<b>ơng án 1, và n</b>
<b>ơng ¸n 1,… vµ nkk c¸ch thùc hiƯn ph c¸ch thùc hiện ph </b>
<b>ơng án A</b>
<b>ng án Akk. Khi đó cơng việc có thể . Khi đó cơng việc có thể </b>
<b>thùc hiƯn bëi n</b>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc đếm cơ bản</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<i>1, Vớ d:</i><b> An mun qua nh Bình để cùng Bình đến chơi </b>
<b>nhà C ờng. Từ nhà An đến nhà Bình có 2 con đ ờng, Từ </b>
<b>nhà Bình tới nhà C ờng có 3 con đ ờng đi. Hỏi An có bao </b>
<b>nhiêu cách chọn đ ờng đi đến nhà C ờng?</b>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc m c bn</b>
<b>I. Quy tc cng.</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<i><b>Gi s một cơng việc nào đó bao gồm hai công </b></i>
<i><b>đoạn A và B. Cơng đoạn A có thể làm theo n cách, cơng </b></i>
<i><b>đoạn B có thể làm theo m cách. Khi đó cơng việc đ ợc </b></i>
<i><b>thực hin theo n.m cỏch.</b></i>
<b>H3: Mỗi chiếc ghế trong héi tr êng gåm 2 phÇn: PhÇn </b>
<b>đầu là một chữ cái ( trong bảng 24 chữ cái VN ), phần thứ </b>
<b>2 là một số nguyên d ¬ng nhá h¬n 26. Hái nhiỊu nhÊt có </b>
<b>bao nhiêu chiếc ghế đ ợc ghi nhÃn khác nhau?</b>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc đếm c bn</b>
<b>I. Quy tc cng.</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<i><b>Gi s một công việc nào đó bao gồm k công </b></i>
<i><b>đoạn A</b><b>1</b><b>,A</b><b>2</b><b>,</b><b>,</b><b></b><b></b><b>A</b><b>A</b><b>k</b><b>. </b><b>. </b>Công đoạn Công<b> đoạn A</b><b>1</b></i> <i><b>có n</b><b>có n</b><b>1</b><b> c¸ch thùc hiƯn, </b><b> c¸ch thùc hiƯn, </b></i>
<i><b>công đoạn </b></i>
<i><b>công đoạn A</b><b>2</b></i> <i><b>có n</b><b>có n</b><b>2</b></i> <i><b>cách thực hiện, </b><b>cách thực hiện, </b><b></b><b></b><b> và công đ</b><b> và công đ</b>oạn oạn<b> A</b><b>k</b></i>
<i><b>có n</b></i>
<i><b>có n</b><b>k </b><b>cách thực hiện. Khi đó cơng việc có thể thực hiện </b><b>cách thực hiện. Khi đó cơng việc có thể thực hiện </b></i>
<i><b>bởi n</b></i>
<i><b>bëi n</b><b>1</b><b>n</b><b>n</b><b>2</b><b>…</b><b>…</b><b>n</b><b>n</b><b>k</b><b> c¸ch.</b><b> c¸ch.</b></i>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc m c bn</b>
<b>I. Quy tc cng.</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<i><b>3, Luyện tËp:</b></i>
<b>Bài 1: ( Bài toán mở đầu)</b>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc đếm cơ bản</b>
<b>I. Quy tắc cng.</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<i><b>Cú bao nhiờu dóy gm 6 ký tự, mỗi ký tự là một chữ cái </b></i>
<i><b>(bảng 26 chữ cái ) hoặc 1 chữ số ( từ 0 n 9)?</b></i>
<i><b>Có bao nhiêu dÃy gồm 6 ký tự, mỗi ký tự gồm toàn chữ </b></i>
<i><b>(không phải là mật khẩu )?</b></i>
<i><b>26+10=36</b></i> <i><b>36</b></i> <i><b>36</b></i> <i><b>36</b></i> <i><b>36</b></i>
Toàn
chữ 26 26 26 26
26 26
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc đếm c bn</b>
<b>I. Quy tc cng.</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<b>Bài 2: Từ các số 1,5,6,7 có thể lập đ ợc bao nhiêu số tự nhiên:</b>
<b>a, Có 4 chữ số ( không nhất thiÕt kh¸c nhau ).</b>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc đếm cơ bản</b>
<b>I. Quy tắc cộng.</b>
<b>II. Quy t¾c nhân.</b>
<b>Bài 3:Có bao nhiêu số có 3 chữ số đ ợc tạo thành từ các số </b>
<b>2,3,4,5,6 nếu:</b>
<b>a) Các chữ số của nó không nhất thiết khác nhau. </b>
<i><b>b) Các chữ số của nó khác nhau.</b></i>
<i><b>c) Các chữ số của nó hoàn toàn nh nhau.</b></i>
<b>Bài 4: Có bao nhiêu số lẻ trong khoảng (2000;3000) có thể tạo </b>
<b>nên bằng các chữ số 1,2,3,4,5,6 nếu:</b>
<b>a) Các chữ số của nó không nhất thiết khác nhau</b>
<i><b>b) Các chữ số của nó khác nhau.</b></i>
<b>Tit 24 : Hai qui tắc đếm cơ bản</b>
<b>I. Quy tắc cộng.</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<i><b>Chỳ ý: </b><b>Khi bi toỏn phộp m phc tạp phải thực hiện quy tắc </b></i>
<i><b>nhân tr ớc và thực hiện quy tắc cộng sau.</b></i>
<b>Bài 5: Mỗi người sử dụng mạng máy tính đều có 1 mật </b>
<b>khẩu dài từ 6 đến 8 ký tự, mỗi ký tự là một chữ ( trong bảng </b>
<b>24 chữ cái ) hoặc là 1 chữ số ( từ 0 đến 9 ). Hỏi có thể lập </b>
<b> được bao nhiêu mật khẩu?</b>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc m c bn</b>
<b>I. Quy tc cng.</b>
<b>II. Quy tắc nhân.</b>
<b>Giả sư mét c«ng viƯc cã thể đ ợc thực hiện theo một </b>
<b>Giả sử một công việc có thể đ ợc thực hiÖn theo mét </b>
<b>trong k ph ơng án A</b>
<b>trong k ph ¬ng ¸n A11,A,A22,,……AAkk. Cã n. Cã n11 c¸ch thùc hiƯn ph c¸ch thùc hiƯn ph </b>
<b>ơng án 1, và n</b>
<b>ng án 1,… và nkk cách thực hiện ph ơng án A cách thực hiện ph ơng án Akk. Khi đó . Khi đó </b>
<b>c«ng viƯc cã thĨ thùc hiƯn bëi n</b>
<b>c«ng viƯc cã thĨ thùc hiƯn bëi n11+n+n22++……+n+nkk c¸ch. c¸ch.</b>
<i><b>Giả sử một công việc nào đó bao gồm k công </b></i>
<i><b>Giả sử một cơng việc nào đó bao gồm k công </b></i>
<i><b>on </b></i>
<i><b>đoạn A</b><b>1</b><b>,A</b><b>2</b><b>,</b><b>,</b><b></b><b></b><b>A</b><b>A</b><b>k</b><b>. </b><b>. </b>Công đoạn Công<b> đoạn A</b><b>1</b></i> <i><b>có n</b><b>có n</b><b>1</b><b> c¸ch thùc hiƯn, </b><b> c¸ch thùc hiƯn, </b></i>
<i><b>công đoạn </b></i>
<i><b>công đoạn A</b><b>2</b></i> <i><b>có n</b><b>cã n</b><b>2</b></i> <i><b>c¸ch thùc hiƯn, </b><b>c¸ch thùc hiƯn, </b><b>…</b><b>…</b><b> và công đ</b><b> và công đ</b>oạnoạn<b> A</b><b>k</b></i>
<i><b>có n</b></i>
<i><b>có n</b><b>k </b><b>cách thực hiện. Khi đó cơng việc có thể thực hiện </b><b>cách thực hiện. Khi đó cơng việc có thể thực hiện </b></i>
<i><b>bởi n</b></i>
<i><b>bëi n</b><b>1</b><b>n</b><b>n</b><b>2</b><b>…</b><b>…</b><b>n</b><b>n</b><b>k</b><b> c¸ch.</b><b> c¸ch.</b></i>
<i><b>L u ý:</b></i>
<b>Tiết 24 : Hai qui tắc đếm cơ bản</b>
<b>I. Quy tắc cộng.</b>
<b>II. Quy t¾c nh©n.</b>