Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sao khó thở
quá vậy?
<b>T i sao vào ban đêm, dạ</b> <b>ưới bóng cây </b>
<b>T i sao vào ban đêm, dạ</b> <b>ưới bóng cây </b>
<b>thì ta l i c m th y khó ch u?ạ</b> <b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ị</b>
Khơng khí
DD KOH Nước vơi <sub>Hạt nảy mầm</sub> Nước vôi vẩn đục
Nối vào
bơm hút
<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi: </b>
<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi: </b>
<b>Vì sao nước vơi trong ống nghiệm bên phải bình chứa </b>
<b>Vì sao nước vơi trong ống nghiệm bên phải bình chứa </b>
<b>hạt nảy mầm bị vẩn đục khi bơm hút hoạt động?</b>
<b>hạt nảy mầm bị vẩn đục khi bơm hút hoạt động?</b>
<b>Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái </b>
<b>Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái </b>
<b>có phải do hạt nảy mầm hơ hấp hút O</b>
<b>có phải do hạt nảy mầm hô hấp hút O<sub>2</sub><sub>2</sub> không, vì sao? khơng, vì sao?</b>
<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi:</b>
<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi:</b>
<b>Nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ khơng khí</b>
<b>Nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ khơng khí</b>
<b>bên ngồi bình chứng thực điều gì?</b>
<b>bên ngồi bình chứng thực điều gì?</b>
Bình thuỷ
tinh
Mùn cưa Nhiệt kế
<b><sub>Duy trì nhiệt độ, cung cấp ATP cho các hoạt động </sub><sub>Duy trì nhiệt độ, cung cấp ATP cho các hoạt động </sub></b>
<b>sống, sữa chữa những hư hại của tế bào. </b>
<b>sống, sữa chữa những hư hại của tế bào. </b>
<b> Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình </b>
<b>Glucose</b>
<b>(C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>)</b>
<b>Đường phân</b>
2ATP
H<sub>2</sub>O
<b>Ti thể</b>
<b> +O<sub>2</sub></b>
<b>6H<sub>2</sub>O</b>
<b>6CO<sub>2</sub></b>
<b>36ATP</b>
<b>Tế bào </b>
<b>chất</b>
2CO<sub>2</sub>
Rượu
etilic(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH)
hoặc axit
lactic(C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O)
A. <b>Hơ hấp kỵ </b>
<b>khí (lên men)</b>
B. <b>Hơ hấp hiế khí</b>
<b>Phân giải kị khí</b>
<b>Tế bào </b>
<b>chất</b>
<b>Axit piruvic</b>
<b> 2CH<sub>3</sub>COCOOH</b>
<b>Phân giải hiếu </b>
<b>khí</b>
<b>Tạo ra rượuÊtylic Tạo ra Axit Lactic</b>
<b>GĐ: LÊN MEN</b>
<b>GĐ: LÊN MEN</b>
<b>Axit pyruvic </b>
<b>(3 cacbon)</b>
<b>Axit pyruvic </b>
<b>(3 cacbon)</b>
<b>Glucôzơ (6C)</b>
<b>GĐ: ĐƯỜNG PHÂN</b>
Phân gi i k khí x y ra khi nào? đâu?ả ị ả
-<b><sub>Điều kiện: khi thiếu oxi</sub></b>
<b>Gồm 2 giai đoạn:</b>
<b>+ Đường phân:</b>
<b>Glucozo (C6H12O6) 2 axit Piruvic (2C3H4O3) + 2ATP + 2NADH</b>
<b>+ Lên men:</b>
X y ra khi nào? ả
N i x y ra đâu?ơ ả ở
-<b><sub> Bao gồm: </sub></b>
<b>+ Chu trình Crep: diễn ra trong chất nền của ti </b>
<b>thể:</b>
<b> C3H4O3 + O2 </b><b> CO2 + H2O</b>
<b>+ Chuỗi chuyền điện tử:</b>
<b> xảy ra ở màng trong ti thể</b>
<b> </b><b> tích lũy 36 ATP</b>
<b>* Chú ý: đường phân là pha phân giải chung </b>
<b>cho con đường phân giải kị khí và hiếu khí</b>
Axit Pyruvic
H<sub>2</sub>
<i><b>Chuỗi truyền electron</b></i>
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>O
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b> <b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<i><b>Phân giải hiếu khí</b></i>
<b>1 C</b>
<b>1 C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>12</sub><sub>12</sub>OO<sub>6</sub><sub>6</sub></b> <b>6 CO6 CO22 + 6 H + 6 H22O + 36 ATPO + 36 ATP</b>
<i><b>( + 6 O</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b></i>
<b>Chuỗi truyền electron</b>
<b>Chuỗi truyền electron</b>
<b>Hydro từ chu trình Krep chuyển đến chuỗi chuyền </b>
<b>Hydro từ chu trình Krep chuyển đến chuỗi chuyền </b>
<b>electron kết hợp O</b>
<b>electron kết hợp O2 </b>2 <b>tạo H2tạo H</b>2<b>O và 36 ATPO và 36 ATP</b>
<b>Hô hấp hiếu khí tạo ra năng lượng nhiều hơn so với hơ </b>
<b>Hơ hấp hiếu khí tạo ra năng lượng nhiều hơn so với hơ </b>
<b>hấp kỵ khí (gấp 19 lần)</b>
<b>CỦNG CỐ: Phân biệt hô hấp kị khí và hơ hấp hiếu khí? </b>
<b>Điểm phân biệt</b> <b>Hơ hấp kỵ khí</b> <b>Hơ hấp hiếu khí</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>Nơi xảy ra</b>
<b>Sản phẩm</b>
<b>Năng lượng</b>
<b>Khơng cần</b>
<b>Tế bào chất</b>
<b>CO<sub>2</sub>,</b> <b>H<sub>2</sub>O, tích lũy ATP</b>
<b>2 ATP</b> <b><sub>Tích lũy 38 ATP</sub></b>
<b>Cần</b>
<b>Ty thể</b>
• <b>ĐP: Axit pyruvit</b>
•<b> LM: Rượu, CO<sub>2</sub></b>
<b>Hơ hấp sáng là gì?</b>
<b> Xảy ra trong điều kịên nào?</b>
<i><b>- Hô hấp sáng</b></i><b> là q trình hấp thu O2 và giải phóng CO2 ở </b>
<b>ngoài sáng.</b>
<b>- </b><i><b>Điều kiện xảy ra:</b></i>
<b>+ Cường độ ánh sáng cao</b>
<b>+ Lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.</b>
<b>Lục lạp</b> <b><sub>Perơxixơm</sub></b> <b><sub>Ti thể</sub></b>
<b>APG</b>
<b>Ribulơzơ-điphotphat</b>
<b>2-photphoglicơlat</b>
<b>Glicơlat</b>
<b>Glixin</b>
<b>Gliơxilat</b>
<b>Glicơlat</b>
<b>Glixin</b>
<b>CO<sub>2</sub> + NH<sub>3</sub></b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>Q trình hơ hấp sáng xảy ra kế tiếp nhau trong 3 bào quan: </b>
<b>Quá trình hô hấp sáng xảy ra kế tiếp nhau trong 3 bào quan: </b>
<b>lục lạp,perôxixôm và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 ở ty thể.</b>
<b>lục lạp,perơxixơm và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 ở ty thể.</b>
<b>Hơ hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.</b>
<b>Điểm phân biệt</b> <b>Hơ hấp</b> <b>Quang hợp</b>
<b>Vị trí</b>
<b>Thời gian</b>
<b>Ngun liệu</b>
<b>Sản phẩm</b>
<b>Phân biệt hô hấp và quang hợp?</b>
Ty thể (chủ yếu) <sub>Lục lạp</sub>
Ban đêm Ban ngày
CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O và ATP
CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O và ATP C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> và O<sub>2</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> và O<sub>2</sub>
IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường
IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường
<b>1/ Quan hệ giữa hô hấp và quang hợp</b>
<b>Dựa vào kiến thức về </b>
<b>Dựa vào kiến thức về </b>
<b>mối quan hệ</b>
<b>mối quan hệ</b>
<b> giữa hô hấp và môi </b>
<b> giữa hô hấp và môi </b>
<b>trường,</b>
<b>trường,</b>
<b> hãy nêu 1 số biện </b>
<b> hãy nêu 1 số biện </b>
<b>pháp bảo quản nông </b>
<b>pháp bảo quản nông </b>
<b>phẩm?</b>
<b>phẩm?</b>
<b>* </b> <b>Một số biện pháp bảo quản nông sản:Một số biện pháp bảo quản nông sản:</b>
- Làm giảm hàm lượng nước:
- Làm giảm hàm lượng nước: <i>phơi, sấy khô.phơi, sấy khô.</i>
- Giảm nhiệt độ:
- Giảm nhiệt độ: <i>để nông phẩm nơi mát,để nông phẩm nơi mát,</i>
<i>bảo quản trong tủ lạnh.</i>
<i>bảo quản trong tủ lạnh.</i>
- Tăng hàm lượng CO2:
- Tăng hàm lượng CO2: <i>bơm CO2 vào buồng bơm CO2 vào buồng </i>
<i>bảo quản.</i>
Điểm phân
biệt Đường phân Chu trình krep Chuỗi chuyền electron
Vị trí
Nguyên liệu
Sản phẩm
Năng lượng
<b>Tế bào chất</b> <b>Chất nền </b>
<b>ty thể</b>
<b>Màng trong</b>
<b> ty thể</b>
NADH, FADH2
Acid Pyruvic
<b>Glucose</b>
CO2, H2O
<b>CO2, NADH2,</b>
<b> FADH</b>
<b>Acid Pyruvic</b>
32 ATP
2 ATP