Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 môn sinh học 11 tổ sinh – hóa gv trần thị hoa trường thpt đạ tông bài 12 hô hấp ở thực vật kính chào quý thầy cô và các em học sinh lớp 11a4 phân biệt năng suất sinh học và năng suất kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Mơn: Sinh học 11</b></i>


<i><b>Tổ: Sinh – Hóa</b></i>



<i><b>GV: Trần Thị Hoa</b></i>



TRƯỜNG THPT ĐẠ TƠNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phân biệt năng suất sinh học và


năng suất kinh tế?



- Tại sao tăng cường độ quang hợp


lại giúp tăng năng suất cây trồng?


Nêu các biện pháp để tăng cường


độ quang hợp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sao khó thở
quá vậy?


<b>T i sao vào ban đêm, dạ</b> <b>ưới bóng cây </b>


<b>T i sao vào ban đêm, dạ</b> <b>ưới bóng cây </b>


<b>thì ta l i c m th y khó ch u?ạ</b> <b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thí nghiệm về hơ hấp ở thực vật:



Khơng khí


DD KOH Nước vơi <sub>Hạt nảy mầm</sub> Nước vôi vẩn đục



Nối vào
bơm hút


<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi: </b>


<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi: </b>


<b>Vì sao nước vơi trong ống nghiệm bên phải bình chứa </b>


<b>Vì sao nước vơi trong ống nghiệm bên phải bình chứa </b>


<b>hạt nảy mầm bị vẩn đục khi bơm hút hoạt động?</b>


<b>hạt nảy mầm bị vẩn đục khi bơm hút hoạt động?</b>


<b>H</b>



<b>H</b>

<b>ạt nảy mầm hơ hấp giải phóng ra khí CO</b>

<b>ạt nảy mầm hơ hấp giải phóng ra khí CO</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái </b>


<b>Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái </b>


<b>có phải do hạt nảy mầm hơ hấp hút O</b>


<b>có phải do hạt nảy mầm hô hấp hút O<sub>2</sub><sub>2</sub> không, vì sao? khơng, vì sao?</b>


<b>Hạt nảy mầm hơ hấp hấp thu O</b>




<b>Hạt nảy mầm hô hấp hấp thu O</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>.</b>

<b>.</b>


I. Khái quát về hô hấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/ Hô hấp ở thực vật là gì?



<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi:</b>


<b>Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi:</b>


<b>Nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ khơng khí</b>


<b>Nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ khơng khí</b>


<b>bên ngồi bình chứng thực điều gì?</b>


<b>bên ngồi bình chứng thực điều gì?</b>


<b>Hoạt động hơ hấp của hạt đã tỏa nhiệt.</b>



<b>Hoạt động hô hấp của hạt đã tỏa nhiệt.</b>



Bình thuỷ
tinh


Mùn cưa Nhiệt kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1/ Hơ hấp ở thực vật là gì?



<b>Hơ hấp thực vật: là q trình chuyển hố</b>




<b>Hơ hấp thực vật: là q trình chuyển hố</b>



<b>năng lượng của tế bào sống, phân giải</b>



<b>năng lượng của tế bào sống, phân giải</b>



<b>hoàn toàn các phân tử Cacbonhyđrat</b>



<b>hoàn toàn các phân tử Cacbonhyđrat</b>



<b>thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng</b>



<b>thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng</b>



<b>năng lượng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2/ Phương trình hơ hấp tổng quát.


<b><sub>Dựa vào kiến thức ở lớp 10 và kết quả các </sub></b>



<b>thí nghiệm nêu trên,hãy viết phương trình </b>


<b>hơ hấp tổng qt ?</b>



<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3/

Vai trị của hơ hấp đối với cơ thể


thực vật



<b><sub>Duy trì nhiệt độ, cung cấp ATP cho các hoạt động </sub><sub>Duy trì nhiệt độ, cung cấp ATP cho các hoạt động </sub></b>


<b>sống, sữa chữa những hư hại của tế bào. </b>



<b>sống, sữa chữa những hư hại của tế bào. </b>


<b> Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. Con đường hơ hấp ở thực vật



<b>Glucose</b>
<b>(C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>)</b>


<b>Đường phân</b>


2ATP


H<sub>2</sub>O


<b>Ti thể</b>
<b> +O<sub>2</sub></b>


<b>6H<sub>2</sub>O</b>
<b>6CO<sub>2</sub></b>
<b>36ATP</b>
<b>Tế bào </b>
<b>chất</b>
2CO<sub>2</sub>
Rượu


etilic(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH)
hoặc axit



lactic(C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O)


A. <b>Hơ hấp kỵ </b>
<b>khí (lên men)</b>


B. <b>Hơ hấp hiế khí</b>


<b>Phân giải kị khí</b>
<b>Tế bào </b>


<b>chất</b>


<b>Axit piruvic</b>
<b> 2CH<sub>3</sub>COCOOH</b>


<b>Phân giải hiếu </b>
<b>khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1/ Phân giải kỵ khí



<b>Tạo ra rượuÊtylic Tạo ra Axit Lactic</b>
<b>GĐ: LÊN MEN</b>


<b>GĐ: LÊN MEN</b>


<b>Axit pyruvic </b>
<b>(3 cacbon)</b>
<b>Axit pyruvic </b>
<b>(3 cacbon)</b>
<b>Glucôzơ (6C)</b>


<b>ATP</b> <b><sub>ATP</sub></b>
<b>ADP</b> <b><sub>ADP</sub></b>
<b>NADH</b>
<b>2ATP</b>
<b>NAD+</b>
<b>NADH</b>
<b>2ATP</b>
<b>NAD+</b>


<b>GĐ: ĐƯỜNG PHÂN</b>


Phân gi i k khí x y ra khi nào? đâu?ả ị ả

<sub>- Phân giải kị khí </sub>



gồm mấy giai đoạn?


Đó là những giai



đoạn nào?



- Sản phẩm là gì?



-<b><sub>Điều kiện: khi thiếu oxi</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1/ Phân giải kị khí:</b>



<b>Gồm 2 giai đoạn:</b>
<b>+ Đường phân:</b>


<b>Glucozo (C6H12O6) 2 axit Piruvic (2C3H4O3) + 2ATP + 2NADH</b>


<b>+ Lên men:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2/ Hơ hấp hiếu khí



X y ra khi nào? ả


N i x y ra đâu?ơ ả ở

Phân gi i

<sub>hi u khí có </sub>

<sub>ế</sub>



đ c đi m



gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-<b><sub> Bao gồm: </sub></b>


<b>+ Chu trình Crep: diễn ra trong chất nền của ti </b>
<b>thể:</b>


<b> C3H4O3 + O2 </b><b> CO2 + H2O</b>


<b>+ Chuỗi chuyền điện tử:</b>
<b> xảy ra ở màng trong ti thể</b>
<b> </b><b> tích lũy 36 ATP</b>


<b>* Chú ý: đường phân là pha phân giải chung </b>
<b>cho con đường phân giải kị khí và hiếu khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Axit Pyruvic


<b>2/ Phân giải hiếu khí</b>



H<sub>2</sub>



<i><b>Chuỗi truyền electron</b></i>


O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>O


<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b> <b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>


<b>ATP</b>
<b>ATP</b>


<i><b>Phân giải hiếu khí</b></i>


<b>1 C</b>


<b>1 C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>12</sub><sub>12</sub>OO<sub>6</sub><sub>6</sub></b> <b>6 CO6 CO22 + 6 H + 6 H22O + 36 ATPO + 36 ATP</b>


<i><b>( + 6 O</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b></i>


<b>Chuỗi truyền electron</b>
<b>Chuỗi truyền electron</b>


<b>Hydro từ chu trình Krep chuyển đến chuỗi chuyền </b>


<b>Hydro từ chu trình Krep chuyển đến chuỗi chuyền </b>


<b>electron kết hợp O</b>


<b>electron kết hợp O2 </b>2 <b>tạo H2tạo H</b>2<b>O và 36 ATPO và 36 ATP</b>


<b>Hô hấp hiếu khí tạo ra năng lượng nhiều hơn so với hơ </b>


<b>Hơ hấp hiếu khí tạo ra năng lượng nhiều hơn so với hơ </b>


<b>hấp kỵ khí (gấp 19 lần)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CỦNG CỐ: Phân biệt hô hấp kị khí và hơ hấp hiếu khí? </b>



<b>Điểm phân biệt</b> <b>Hơ hấp kỵ khí</b> <b>Hơ hấp hiếu khí</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>Nơi xảy ra</b>


<b>Sản phẩm</b>


<b>Năng lượng</b>


<b>Khơng cần</b>
<b>Tế bào chất</b>


<b>CO<sub>2</sub>,</b> <b>H<sub>2</sub>O, tích lũy ATP</b>


<b>2 ATP</b> <b><sub>Tích lũy 38 ATP</sub></b>
<b>Cần</b>


<b>Ty thể</b>


• <b>ĐP: Axit pyruvit</b>
•<b> LM: Rượu, CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Hơ hấp sáng</b>



<b>Hơ hấp sáng là gì?</b>


<b> Xảy ra trong điều kịên nào?</b>


<i><b>- Hô hấp sáng</b></i><b> là q trình hấp thu O2 và giải phóng CO2 ở </b>



<b>ngoài sáng.</b>


<b>- </b><i><b>Điều kiện xảy ra:</b></i>


<b>+ Cường độ ánh sáng cao</b>


<b>+ Lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.</b>


<b>Lục lạp</b> <b><sub>Perơxixơm</sub></b> <b><sub>Ti thể</sub></b>


<b>APG</b>
<b>Ribulơzơ-điphotphat</b>
<b>2-photphoglicơlat</b>
<b>Glicơlat</b>
<b>Glixin</b>
<b>Gliơxilat</b>
<b>Glicơlat</b>
<b>Glixin</b>
<b>CO<sub>2</sub> + NH<sub>3</sub></b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>Q trình hơ hấp sáng xảy ra kế tiếp nhau trong 3 bào quan: </b>


<b>Quá trình hô hấp sáng xảy ra kế tiếp nhau trong 3 bào quan: </b>


<b>lục lạp,perôxixôm và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 ở ty thể.</b>


<b>lục lạp,perơxixơm và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 ở ty thể.</b>



<b>Hơ hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Điểm phân biệt</b> <b>Hơ hấp</b> <b>Quang hợp</b>


<b>Vị trí</b>
<b>Thời gian</b>
<b>Ngun liệu</b>


<b>Sản phẩm</b>


<b>Phân biệt hô hấp và quang hợp?</b>


Ty thể (chủ yếu) <sub>Lục lạp</sub>


Ban đêm Ban ngày


CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O và ATP


CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O và ATP C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> và O<sub>2</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> và O<sub>2</sub>


IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường


IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường


<b>1/ Quan hệ giữa hô hấp và quang hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Kết luận:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2/ Quan hệ giữa hô hấp với môi trường</b>



Các yếu tố mơi trường có ảnh hưởng như


thế nào đến hô hấp?



Nước, nhiệt độ, oxi và hàm lượng



CO2

ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp



<b>Dựa vào kiến thức về </b>


<b>Dựa vào kiến thức về </b>


<b>mối quan hệ</b>


<b>mối quan hệ</b>


<b> giữa hô hấp và môi </b>


<b> giữa hô hấp và môi </b>


<b>trường,</b>


<b>trường,</b>


<b> hãy nêu 1 số biện </b>


<b> hãy nêu 1 số biện </b>


<b>pháp bảo quản nông </b>



<b>pháp bảo quản nông </b>


<b>phẩm?</b>


<b>phẩm?</b>


<b>* </b> <b>Một số biện pháp bảo quản nông sản:Một số biện pháp bảo quản nông sản:</b>


- Làm giảm hàm lượng nước:


- Làm giảm hàm lượng nước: <i>phơi, sấy khô.phơi, sấy khô.</i>
- Giảm nhiệt độ:


- Giảm nhiệt độ: <i>để nông phẩm nơi mát,để nông phẩm nơi mát,</i>
<i>bảo quản trong tủ lạnh.</i>


<i>bảo quản trong tủ lạnh.</i>


- Tăng hàm lượng CO2:


- Tăng hàm lượng CO2: <i>bơm CO2 vào buồng bơm CO2 vào buồng </i>
<i>bảo quản.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Củng cố</b>



<b>Phân biệt quá trình đường phân, chu trình </b>


<b>krep và chuỗi chuyền electron?</b>



Điểm phân



biệt Đường phân Chu trình krep Chuỗi chuyền electron
Vị trí


Nguyên liệu
Sản phẩm
Năng lượng


<b>Tế bào chất</b> <b>Chất nền </b>
<b>ty thể</b>


<b>Màng trong</b>
<b> ty thể</b>


NADH, FADH2


Acid Pyruvic
<b>Glucose</b>


CO2, H2O


<b>CO2, NADH2,</b>


<b> FADH</b>


<b>Acid Pyruvic</b>


32 ATP
2 ATP



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dặn dò



- Đọc và nắm nội dung ghi nhớ


- Trả lời câu hỏi SGK



- Học bài



- Chuẩn bị bài thực hành:

<i>Bài 13: Thực hành </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×