Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

Hướng dẫn học và ôn tạp môn Lịch sử cho học sinh học ở nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.16 KB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 10</b>


<b>CHƯƠNG V: ĐÔNG NAM Á THỜI PHONG KIẾN</b>


<b>BÀI 8: SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÁC VƯƠNG QUỐC CHÍNH</b>
<b>Ở ĐƠNG NAM Á</b>


<b>Câu 1: Đông Nam á từ lâu được coi là một khu vực địa lý - lịch sử - văn hóa riêng biệt </b>
và cịn được gọi là khu vực gì?


A. "Châu á gió mùa" B. "Châu á thức tĩnh"


C. "Châu á lục địa" D. "Châu á bùng cháy"


<b>Câu 2: Các quốc gia Đông Nam á có một nét chung về điều kiện tự nhiên, đó là: </b>
A. Chịu ảnh hưởng của khí hậu gió mùa


B. Chịu sự ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới.
C. Chịu sự ảnh hưởng của khí hậu ôn đới
D. Chịu sự ảnh hưởng của khí hậu hàn đới.


<b>Câu 3: Đông Nam á chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối </b>
rõ rệt, đó là:


A. Mù khơ và mùa hanh. B. Mùa khô và mùa mưa
C. Mùa đông và mùa xuân D. Mùa thu và mùa hạ.


<b>Câu 4: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam á từ xa xưa đã biết trồng lúa và</b>
nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?


A. Mùa khô tương đối lạnh, mát B. Mùa mưa tương đối nóng


C. Gió mùa kèm theo mưa D. Khí hậu mát, ẩm.


<b>Câu 5: Đến những thế kỉ đầu Công nguyên, cư dân Đông Nam á đã biết sử dụng kim </b>
loại gì?


A. Sắt B. Đồng C. Vàng D. Thiếc
<b>Câu 6: Đông Nam á hiện nay có thêm nước nào? </b>


A. Mi-an-ma B. Mã Lai C. Đông Ti-mo D. Ma-lai-xi-a
<b>Câu 7: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng: "ở Đơng Nam á, các nhà </b>
khoa học đã tìm thấy nhiều dấu vết của quá trình chuyển từ vượn thành..."


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Người tinh khôn D. Người vượn sống cách đây khoảng 5 triệu
năm


<b>Câu 8: Loài vượn khổng lồ được các nhà khoa học phát hiện ở nước nào thuộc khu vực</b>
Đông Nam á?


A. Việt Nam B. In-đô-nê-xi-a C. Ma-lai-xi-a D. Phi-lip-pin
<b>Câu 9: Tại Việt Nam các nhà khoa học đã phát hiện ra những di cốt và những công cụ </b>
đồ đá của Người tối cổ ở vùng nào?


A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai, núi Đọ B. Sa Huỳnh - Quảng Ngãi


C. ở Đồng bằng sông Hồng D. ở Đồng bằng sông Cửu Long
<b>Câu 10: Vào giai đoạn nào ở Đơng Nam á đã có sự chuyển biến mạnh mẽ từ nông </b>
nghiệp trồng rau, củ sang nông nghiệp trồng lúa nước?


A. Sơ kì đá mới B. Trung kì đá mới C. Hậu kì đá mới D. Sơ kì đồ sắt
<b>Câu 11: Dấu vết của những hạt lúa cháy hay vỏ trấu trộn trong gốm được tìm thấy ở </b>


đâu?


A. Thái Lan B. Thái Lan, Việt Nam


C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin
<b>Câu 12: Đồ đồng được sử dụng ở Đông Nam á vào khoảng thời gian nào? </b>


A. Thiên niên kỉ I TCN B. Thiên niên kỉ II TCN
C. Thiên niên kỉ III TCN D. Thiên niên kỉ IV TCN


<b>Câu 13: Vào những thế kỉ tiếp giáo với Công nguyên, loại công cụ nào được bắt đầu sử</b>
dụng rộng rãi ở Đông Nam á để đưa các tộc người Đông Nam á đứng trước "ngưỡng
cửa" của xã hội có giai cấp và Nhà nước?


A. Đồ đồng B. Đồ đá mới


C. Đồ sắt D. Các loại công cụ trên.


<b>Câu 14: Vương quốc Phù Nam xuất hiện vào khoảng thời gian nào và tồn tại đến </b>
khoảng thời gian nào?


A. Từ cuối thế kỉ I đến đầu thế kỉ VI.
B. Từ cuối thế kỉ VII đến cuối thế kỉ VI
C. Từ cuối thế kỉ I đến cuối thế kỉ VI
D. Từ đầu thế kỉ I đến đầu thế kỉ VI


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Từ thế kỉ VII đến đầu thế kỉ X
B. Từ thế kỉ VII đến lửa đầu thế kỉ X
C. Từ thế kỉ VII đến cuối thể kỉ X
D. Từ thế kỉ VI đến đầu thế kỉ X.



<b>Câu 16: Từ thế kỉ IX, Vương quốc nào đã trở thành một trong những Vương quốc </b>
mạnh và ham chiến trận nhất trong khu vực Đông Nam á?


A. Phù Nam B. Cam-pu-chia C. Pa-gan D. Chap-pa
<b>Câu 17: Vào thế kỉ IX, trên lưu vực sông I-ra-oa-đi, người Miến đã lập ra Vương quốc </b>
nào?


A. Vương quốc Pa-gan
B. Vương quốc Cham-pa
C. Vương quốc Phù Nam.


D. Vương quốc của người Môn-ha-ri-pun-giay-a


<b>Câu 18: Vào đầu thế kỉ XIII, Mông Cổ đã năm lần đem quân đánh nước nào ở Đông </b>
Nam á?


A. Đại Việt B. Miến Điện C. Cham-pa D. Cam-pu-chia


<b>Câu 19: Vương quốc A-út-thay-a của người Thái đổi thành Nhà nước Xiêm vào thời </b>
gian nào?


A.1676 B.1776 C.1769 D.1768


<b>Câu 20: Năm 1353, Vương quốc nào của người Thái được thành lập ở vùng trung lưu </b>
sông Mê Công?


A. Vương quốc A-út-thay-a B. Vương quốc Xu-khô-thay-a
C. Vương quốc Xiêm D. Vương quốc Lan Xang.



<b>Câu 21: Vào thời gian nào các quốc gia phong kiến Đơng Nam á bước vào giai đoạn </b>
suy thối?


A. Nửa sau thế kỉ XVI B. Nửa sau thế kỉ XVII
C. Nửa đầu thế kỉ XVIII D. Nửa sau thế kỉ XVIII.


<b>Câu 22: Nhân tố nào là nhân tố cuối cùng, có tính chất quyết định, dẫn tới sự suy sụp </b>
của các Vương quốc ở Đông Nam á?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Sự xung đột giữa các quốc gia Đông Nam á
D. Sự nổi dậy của cát cứ, địa phương ở từng nước


<b>Câu 23: Nước nào ở phương Tây mở đầu cho việc xâm lượng các nước ở khu vực </b>
Đông Nam á?


A. Tây Ban Nha B. Bồ Đào Nha C. Anh D. Pháp


<b>Câu 24: Vào cuối thế kỉ XIX, nước nào ở Đông Nam á bị thực dân Pháp xâm lược? </b>


A. Việt Nam B. Lào


C. Cam-pu-chia D. Ba nước Đông Dương


<b>Câu 25: Thời kì phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến Đông Nam á vào </b>
thời gian nào?


A. Đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII
B. Giữa thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
C. Nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
D. Cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.



<b>Câu 26: Giữa thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam á đều trở thành thuộc địa </b>
của chủ nghĩa thực dân phương Tây, trừ nước nào?


A. Việt Nam B. Thái Lan C. Phi-lip-pin D.
Xin-ga-po


<b>Câu 27: Văn hóa của các nước Đơng Nam á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của văn hóa </b>
nước nào?


A. ấn Độ B. Trung Quốc C. Triều Tiên D. Nhật Bản
<b>Câu 28: Nghệ thuật điêu khắc ở Đông Nam á thể hiện chủ yếu ở hai loại nào? </b>


A. Tượng tròn và phù điêu. B. Tượng tròn và bầu dục
C. Phù điêu và bầu dục D. Tượng trịn và tượng vng.


<b>BÀI 9: VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA VÀ VƯƠNG QUỐC LÀO</b>


<b>Câu 1: Vương quốc Cam-pu-chia được hình thành vào thời gian nào?</b>


A. Thế kỉ III B. Thế kỉ IV C. Thế kỉ V D. Thế kỉ VI
<b>Câu 2: Sử sách Trung Quốc gọi Vương của người Khơ-me là gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ </b>
XV, cịn gọi là thời kì gì?


A. Thời kì thịnh đạt B. Thời kì Ăng-co
C. Thời kì hồng kim D. Thời kì Bay-on


<b>Câu 4: Vào thời gian nào Cam-pu-chia trở thành một trong những Vương quốc mạnh </b>


và ham chiến trận nhất ở Đông Nam á?


A. Thế kỉ XI - XII B. Thế kỉ X - XI
C. Thế kỉ X - XII D. Thế kỉ XIII


<b>Câu 5: Giay-a-vec-man VII làm vua ở Cam-pu-chia được bao nhiêu năm? </b>
A. 20 năm B. 18 năm C. 9 năm D. 7 năm


<b>Câu 6: Dưới thời Giay-a-vac-man VII, quân Cam-pu-chia đã biến Vương quốc nào </b>
thành một tỉnh của Ăng-co?


A. Thái Lan B. Chăm-pa C. Chân Lạp D. Mã Lai


<b>Câu 7: Vì sao đến năm 1432, người Khơ-me phải bỏ Ăng-co về phía Nam Biển Hồ? </b>
A. Vì phía Nam Biển Hồ là vùng đất trù phú.


B. Vì bị người Thái chiếm phía Tây Biển Hồ.


C. Vì bị người Mã Lai xâm chiếm phía Tây Biển Hồ.


D. Phía Tây Bắc Biển Hồ là vùng đất của Chăm-pa phải trả lại.
<b>Câu 8: Vào năm 1863, Cam-pu-chia bị nước nào xâm lược? </b>


<b>A. Thái Lan B. Mã Lai C. Anh</b> D. Pháp


<b>Câu 9: Thế kỉ XII, đạo nào có ảnh hưởng lớn ở Cam-pu-chia? </b>
A. Đạo phật Đại thừa B. Đạo phật Tiểu thừa.


C. Đạo Hin-đu D. Đạo Ki-tơ



<b>Câu 10: Cơng trình kiến trúc quần thể Ăng-cô Vát và Ăng-cô Thom là biểu trưng của </b>
tôn giáo nào?


A. Phật B. Nho giáo


C. Ấn Độ giáo D. Thiên Chúa Giáo


<b>Câu 11: Cư dân Lào cổ cũng nói tiếng Mơn Khơ-me, gọi là gì? </b>


A. Lào Lùm B. Lào Thơng


C. Lào Môn Khơ-me D. Lào Xạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1353 B. 1363 C. 1533 D. 1336


<b>Câu 13: Vương quốc Lan Xang bước vào giai đoạn thịnh vượng vào thế kỉ nào? </b>
A. Thế kỉ XIV - XV B. Thế kỉ XVI - XVII


C. Thế kỉ XV - XVII D. Thế kỉ XV - XVI


<b>Câu 14: Dưới thời vua nào, nước Lan Xang chia thành 7 tỉnh? </b>
A. Pha Ngừm B. Xu-li-nha Vông-xa


C. Khún Bo-lom D. Khia Khâm Phòng


<b>Câu 15: Năm 1827, Chậu A Nụ phất cờ khởi nghĩa chống lại quân xâm lược nào? </b>
A. Quân Xiêm B. Quân Cam-pu-chia


C. Quân Mã Lai D. Quân Pháp.



<b>Câu 16: Thế kỉ XIII, tôn giáo nào được truyền bá vào nước Lào? </b>
A. Phật giáo Đại thừa B. Phật giáo Tiểu thừa


C. ấn Độ giáo D. Ki-tô giáo.


<b>Câu 17: Cơng trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là cơng trình nào? </b>


A. Ăng-co Vát B. Ăng-co Thom C. Thạt Luồng D. Bay-on


<b>Câu 18: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia cịn gọi là thời kì Ăng-co kéo </b>
dài trong bao lâu?


A. Thế kỉ IX đến thế kỉ XII B. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIII
C. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIV D. Thế kỉ IX đến thế kỉ XV
<b>Câu 19: Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là tộc người nào? </b>


A. Lào Thơng B. Lào Lùm C. Người Thái D. Người Khơ-me
<b>Câu 20: Các bộ lạc Lào tập hợp và thống nhất thành quốc gia vào thời gian nào? </b>


A. Năm 1350 B. Năm 1351 C. Năm 1352 D. Năm 1353
<b>CHƯƠNG VI: TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI</b>


<b>BÀI 10: THỜI KỲ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHẾ ĐỘ PHONG</b>
<b>KIẾN TÂY ÂU</b>


<b>Câu 1: Chế độ công xã nguyên thủy của người Giéc-man đang trong quá trình tan rã </b>
vào thời gian nào?


A. Những năm đầu Công nguyên B. Những năm cuối Công nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2: Vì sao người Giéc-man có nhu cầu mở rộng lãnh thổ? </b>
A. Do kinh tế phát triển B. Do dân số tăng nhanh
C. Do hiếu chiến D. Câu A và B đúng


<b>Câu 3: Vì sao đến giữa thế kỉ IX, các bộ lạc người Giéc-man ồ ạt xâm nhập vào đế </b>
quốc Rô-ma?


A. Lực lượng đủ mạnh.
B. Máu hiếu chiến trào dâng.


C. Bị sự tấn công của người Hung Nô.


D. Bị sự tấn công của người Rơ-ma trước đó nên muốn trả thù lại.


<b>Câu 4: Đế quốc Rô-ma hùng cứ một thời đã bị bộc tộc Giéc-man xâm chiếm vào năm </b>
nào?


A. 476 B. 477


C. 746 D. 774


<b>Câu 5: Vương quốc được thành lập đầu tiên của bộ tộc Giéc-man là Vương quốc nào? </b>
A. Đông Gốt B. Tây Gốt C. Văng-đan D. Phơ-răng.


<b>Câu 6: Vương quốc Phơ-răng sau này là quốc gia của nước nào? </b>


A. Anh B. Đức


C. Pháp D. Tây Ban Nha



<b>Câu 7: Khi chiếm ruộng đất của người Rô-ma, bộ tộc Giéc-man đã chia cho ai cày </b>
cấy?


A. Các gia đình có thể cày cấy
B. Các tăng lữ


C. Các quý tộc


D. Các binh lính tham gia chiến tranh


<b>Câu 8: Trong các Vương quốc "man tộc" của người Giéc-man, Vương quốc nào giữ </b>
vai trò quan trọng và thể hiện rõ nét nhất quá trình trong kiến hố?


A. Tây Gốt B. Đong Gốt
C. Văng-đan D. Phơ-răng


<b>Câu 9: Người Phơ-răng vốn dĩ là một bộ tộc sống ở miền nào của châu Âu? </b>
A. Miền Nam châu Âu B. Miền Bắc châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 10: Thủ lĩnh của Vương quốc Phơ-răng là ai? </b>
A. Sac-lơ Mac-ten


B. Sac-lơ-ma-nhơ
C. Clơ-vít


D. Khơng phải các thủ lĩnh trên.


<b>Câu 11: Clơ-vít đã sử dụng lực lượng nào để làm chỗ dựa cho bộ máy chính quyền của </b>
mình?



A. Tầng lớp quý tộc, lãnh chúa phong kiến
B. Nông nô


C. Nô lệ


D. Không phải các lực lượng đó.


<b>Câu 12: Clơ-vít đã ban cấp ruộng đất cho bộ phận nào để làm chỗ dựa vào tinh thần? </b>
A. Quý tộc B. Lãnh chúa phong kiến


C. Nhà thơ Ki-tô D. Nông dân


<b>Câu 13: Vương quốc Phơ-răng phát triển cực thịnh vào thời vua nào? </b>
A. Clơ-vít B. Sac-lơ Mac-ten


C. Sác-lơ-ma-nhơ D. Không phải các vua trên.


<b>Câu 14: Sau khi Sac-lơ-ma-nhơ chết, Vương quốc Phơ-răng bị phân tán thành những </b>
quốc gia nào?


A. Anh, Pháp, Đức B. Anh, Pháp, I-ta-li-a
C. Anh, Pháp, Tây Ban Nha D. Pháp, Đức, I-ta-li-a


<b>BÀI 11: TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI</b>


<b>Câu 1: Xã hội phong kiến ở Tây Âu được hình thành trong khoảng thời gian nào? </b>
A. Thế kỉ V đến thế kỉ X B. Thế kỉ VI đến thế kỉ XI


C. Thế kỉ III TCN đến thế kỉ X D. Thế kỉ VII đến thế kỉ X



<b>Câu 2: Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV xã hội phong kiến ở Tây Âu như thế nào? </b>
A. Hình thành B. Phát triển thịnh đạt


C. Suy vong D. Chuyển sang thời kì TBCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Lãnh chúa và nông dân tự do B. Chủ nô và nô lệ
C. Lãnh chúa và nông nô D. Địa chủ và nông dân
<b>Câu 4: Lãnh địa phong kiến là gì? </b>


A. Vùng đất rộng lớn của nơng dân.


B. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô


C. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa phong kiến và bình dân.
D. Vùng đất rộng lớn của quý tộc, tăng lữ.


<b>Câu 5: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là gì? </b>
A. Nơng dân tự do B. Nơng nơ


C. Nô lệ D. Lãnh chúa phong kiến


<b>Câu 6: Ngành sản xuất nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các lãnh địa phong kiến? </b>
A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp


C. Thương nghiệp D. Nông nghiệp


<b>Câu 7: Nơng nơ bị phụ thuộc gì vào lãnh chúa phong kiến? </b>
A. Phụ thuộc vào kinh tế


B. Phụ thuộc về chính trị


C. Phụ thuộc về thân thể


D. Phụ thuộc vào công việc làm.


<b>Câu 8: Dưới ách áp bức, bóc lột của lãnh chúa phong kiến, nơng nơ đã làm gì? </b>
A. Bỏ trốn vào rừng


B. Đốt cháy kho tàng của lãnh chúa.


C. Thường xuyên đấu tranh chống lãnh chúa bằng nhiều hình thức khác nhau.
D. Nhẫn nhục chịu đựng.


<b>Câu 9: Cuộc khởi nghĩa Giắc-cơ-ri ở Pháp diễn ra vào năm nào? </b>
A. 1358 B. 1538


C. 1359 D. 1385


<b>Câu 10: Khởi nghĩa Oát Tay-lơ nổ ra ở nước nào vào năm 1381.</b>
A. Pháp B. I-ta-li-a


C. Đức D. Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XI
B. Từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XV
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVII
D. Từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XIV


<b>Câu 12: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến châu Âu là: </b>


A. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm nhường chõ cho chủ


nghĩa tư bản.


B. Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm nhường chỗ cho chủ nghĩa tư
bản.


C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn.
D. Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.


<b>Câu 13: Xã hội phong kiến châu Âu phát triển trong khoảng thời gian nào? </b>
A. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XIII


B. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XIV
C. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV
D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI


<b>Câu 14: Xã hội phong kiến châu Âu suy vong trong khoảng thời gian nào? </b>
A. Thế kỉ VIII - XVI B. Thế kỉ XIV - XVI


C. Thế kỉ XV - XVI D. Thế kỉ XVI - XVII


<b>Câu 15: Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến châu Âu là gì? </b>
A. Nghề nơng trồng lúa nước.


B. Kinh tế nơng nghiệp đóng kín trong các cơng xã nơng thơn.
C. Kinh tế nơng nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc.


<b>Câu 16: Ở châu Âu từ thế kỉ XV, khi các quốc gia phong kiến thống nhất, quyền hành </b>
tập trung vào bộ phận nào?



A. Tập trung vào tay quý tộc


B. Tập trung vào tay các lãnh chúa.
C. Tập trung vào tay vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 17: Giữ độc quyền sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, bảo vệ quyền lợi cho thợ thủ công </b>
cùng ngành và đấu tranh chống lại sự áp bức, sách nhiễu của lãnh chuá phong kiến địa
phương. Đó là mục đích của:


A. Thương hội B. Phường hội


C. Các xưởng thủ công D. Các công trường thủ công.


<b>Câu 18: Để bảo vệ lợi ích cho mình, các thương nhân đã thành lập tổ chức gì trong </b>
thành thị thời trung đại?


A. Thương hội B. Phường hội.


C. Hội bảo vệ thương nhân D. Hội bảo vệ thợ thủ công.


<b>Câu 19: Sự ra đời và ngày càng lớn mạnh của các hội chợ ở châu Âu trung đại nhằm </b>
mục đích gì?


A. Bảo vệ thương hội B. Thúc đẩy hoạt động thương mại.


C. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển D. Chống lại các thế lực phong kiến
<b>Câu 20: Hội chợ Săm-pa-nhơ của nước Pháp đã từng vang bóng một thời, đến thế kỉ </b>
nào bị sụp đổ?


A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV



C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XIV


<b>Câu 21: Thương đoàn xuất hiện thay thế cho hội chợ, thương đồn là gì? </b>
A. Là một liên minh kinh tế của các thành thị.


B. Là một liên minh thương mại của các thành thị.
C. Là một liên minh văn hóa của các thành thị .
D. Là một liên minh chính trị của các thành thị.


<b>Câu 22: Từ thế kỉ XIV, ở châu Âu việc buôn bán ở miền nào có ý nghĩa quan trọng </b>
nhất?


A. Đông Âu. B. Nam Âu C. Bắc Âu D. Tây Âu


<b>Câu 23: Sự phá sản của các thành thị ở nước nào làm cho các thương đoàn sụp đổ? </b>
A. Pháp B. Đức C. Tây Ban Nha D. Đan Mạch


<b>Câu 24: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây cho đúng. </b>


"Từ thế kỉ XVI, việc bn bán của thương đồn hầu như khơng có gì nữa, thậm chí cịn
bị người ... gạt ra khỏi thị trường vùng biển Ban Tích".


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 25: Trong chế độ phong kiến lãnh địa, giai cấp phong kiến thống trị lấy tôn giáo </b>
nào làm hệ tư tưởng chính thống của mình?


A. Đạo giáo B. Ki-tơ giáo C. Nho giáo D. Phật giáo
<b>Câu 26: Việc tìm kiếm con đường giao lưu bn bán giữa Châu Âu và Phương Đông </b>
được đặc ra vô cùng bức thiết từ thời gian nào?



A. Thế kỉ XIV B. Thế kỉ XV
C. Thế kỉ XVI D. Thế kỉ XVII


<b>Câu 27: Điền vào chỗ trống câu sau đây cho đúng: "Vào thế kỉ XV, con đường buôn </b>
bán trực tiếp giữa Châu Âu và phương Đông qua Tây á và Địa Trung Hải bị... chiếm
độc quyền".


A. Tây Ban Nha B. Ả-rập


C. Bồ Đào Nhà D. Thổ Nhĩ Kì


<b>Câu 28: Cuộc phát triển địa lý vào thế kỷ XV được thực hiện bằng con đường nào? </b>


A. Đường bộ B. Đường biển


C. Đường hàng không C. Đường sông


<b>Câu 29: Lĩnh vực nào thực hiện sự tiến bộ của khoa học - Kĩ thuật vào thế kỉ XV ở các</b>
nước Châu Âu?


A. Sự hiểu biết về địa lí, về đại dương


B. Sự hiểu biết về địa lí của các đại dương, về sử dụng la bàn
C. Hiểu biết về thiên văn và lịch học


D. Sự hiểu biết về dự báo thời tiết.


<b>Câu 30: Vào năm 1415, nhiều đoàn thuyền thám hiểm người Bồ Đào nha đi dọc theo </b>
bờ biển Châu lục nào?



A. Châu á B. Châu Âu


C. Châu Đại Dương C. Châu Phi


<b>Câu 31: Sau gần một năm thực hiện cuộc hành trình vịng qua châu Phi đến Ca-li-cút </b>
(Ấn Độ). Khi trở về Li - xbon, Va - xcô đơ Ga - ma được nhân dân phong chức gì?


A. Phó vương ấn Độ B. Phó vương Bồ Đào Nha
C. Phó vương Tây Ban Nha D. Phó vương I - ta - li - a


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. C. Cô - lôm - bô D. Ma - gien - lan
<b>Câu 33: Ph. Ma - gien - làn là người nước nào?</b>


A. Bồ Đào Nha B. Tây Ban Nha C. Italia D. Hà Lan


<b>Câu 34: Đoàn thuyền của Ma - gien - lan đã vượt qua nơi nào mà sau này gọi là eo Ma </b>
- gien - lan?


A. Cực Nam Châu Phi B. Cực Nam Châu Mĩ
D. Cực Nam Châu Âu D. Ca - li - cút ấn Độ
<b>Câu 35: Trong cuộc hành trình của mình, Ma - gien - lan mất tại đâu? </b>


A. ấn Độ B. Tây Ban Nha C. Phi-lip-pin D. In đô nê xia
<b>Câu 36: Ai là người thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới bằng đường biển vào </b>
năm 1519?


A. C. Cô-lôm - bô B. Va - xcô đơ Ga - Ma
C. Ph. Ma - gien - lan D. B. Đi - a - xơư


<b>Câu 37: Phát kiến địa lý được coi như một "Cuộc cách mạng thực sự" trong lĩnh vực </b>


nào?


A. Địa lý B. Khoa học hàng hải


C. Giao thông đường biển C. Giao thông và tri thức


<b>Câu 38: Cuộc phát kiến địa lí của các thương nhân Châu Âu chủ yếu hướng về đâu? </b>
A. ấn Độ và các nước phương Đông


B. Trung Quốc và các nước Phương Đông
C. Nhật Bản và các nước Phương Đông
D. ấn Độ và các nước Phương Tây


<b>Câu 39: Cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho các tầng lớp nào ở Châu Âu?</b>
A. Tăng lữ, quý tốc, B. Công nhân, quý tốc


C. Tướng lĩnh quân sự, quý tộc D. Thương nhân, quý tộc


<b>Câu 40: Sau cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV, người nơng nơ như thế nào?</b>
A. Được hưởng thành quả do phát kiến mang lại


B. Được ấm no vì của cải xã hội ngày càng nhiều
C. Bị thất nghiệp và phải làm thuê cho tư sản
D. Bị trở thành những người nô lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Các thành thị trung đại


B. Thu vàng bạc, hương liệu từ ấn Độ và phương Đông
C. Sự phá sản của chế độ phong kiến



D. Vốn và công nhân làm thuê


<b>Câu 42: Phong trog "Rào đất cướp ruộng", đuổi nông dân ra khỏi mảnh ruộng, thửa </b>
vườn yêu quý của mình diễn ra sớm nhất ở nước nào?


A. Ở Anh B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Bồ Đào Nha
<b>Câu 43: Đội ngũ công nhân làm thuê xuất thân chủ yếu từ giai cấp nào?</b>


A. Thợ thủ công bị tước đoạt tư liệu sản xuất
B. Nông dân bị tước ruộng đất


C. Chủ xưởng bị phá sản
D. Thương nhân bị sập tiệm


<b>Câu 44: Quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu bắt đầu tan ra vào thời gian nào? </b>
A. Từ thế kỉ XV B. Từ thế kỉ XVI C. Từ thế kỉ XVII D. Từ thế kỉ XIII.
<b>Câu 45: Thế nào là văn hố phục Hưng</b>


A. Khơi phục lại tồn bộ nền văn hoá cổ đại


B. Phục hưng tinh thần của nền văn hố Hi Lạp - Rơ ma và sáng tạo nền văn hoá
mới của giai cấp tư sản.


C. Phục hưng lại nền văn hoá phong kiên thời trung đại
D. Khơi phục lại những gì đã mất của văn hố.


<b>Câu 46: Bằng những tác phẩm của mình, giai cấp tư sản đã nghiêm khắc lên án:</b>
A. Chế độ phong kiến B. Văn hoá đồi trụy


C. Giáo hội Thiên chúa C. Vua quang thời phong kiến.


<b>Câu 47: Văn hoá phục Hưng đã đề cao vấn đề gì?</b>


A. Đề cao khoa học xã hội - nhân văn
B. Đề cao tôn giáo


C. Đề cao tự do cá nhân


D. Đề cao giá trị con người và khoa học tự nhiên


<b>Câu 48: Điều kiện nào đóng vai trò chủ yếu dẫn đến sự ra đời của phong trào Văn hoá </b>
phục Hưng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Sự ra đời của giai cấp tư sản
C. Sự lớn mạnh của thành thị


D. Nhiều phát minh khoa học - kỹ thuật


<b>Câu 49: Văn hoá phục hưng phát triển rực rỡ nhất ở các nước Tây Âu vào thời gian </b>
nào?


A. Thế kỉ XV - XVI B. Thế kỉ XVI
C. Thế kỉ XVII D. Thế kỉ XVIII


<b>Câu 50: Phong trào văn hoá phục hưng đã đạt được những thành tựu rực rỡ về, mọi </b>
mặt, đặc biệt là lĩnh vực nào?


A. Phát minh về khoa học tự nhiên B. Các cơng trình kiến trúc
C. Văn học nghệ thuật D. Triết học và lịch sử


<b>Câu 51: Văn hoá phục Hưng đề cao giá trị con người. Đó là con người nào?</b>


A. Con người trong xã hội nói chung B. Con người của giai cấp tư sản
C. Con người lao động khốn khổ D. Con người nô lệ và nông dân
<b>Câu 52: Giai cấp tư sản đang lên ở Châu Âu đã chống lại hệ tư tưởng của đạo nào? </b>


A. Đạo hồi B. Giáo lí Ki-tơ
C. Đạo phật D. Ấn Độ giáo


<b>Câu 43: Phong trào Văn hoá phục Hưng diễn ra trong khoảng thời gian nào?</b>
A. Thế kỉ XIV - XVII B. Giữa thế kỉ XIV - XVII


C. Cuối thế kỉ XIV - XVII D. Đầu thế kỉ XVII - XVIII
<b>Câu 54: Quê hương của phong trào Văn hoá phục Hưng là nước nào?</b>


A. Nước Pháp B. Nước Bỉ C. Nước Italia D. Nước Hà Lan
<b>Câu 55: Trong thời phục Hưng đã xuất hiện rất nhiều nhà văn hoá, khoa học thiên tài </b>
mà người ta gọi là:


A. "Những con người vĩ đại"
B. "Những con người thông minh"
C. "Những con người xuất chúng"
D. "Những con người khổng lồ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 1: Biết tạo ra lửa và sử dụng lửa, đó là phát minh của:</b>
A. Người vượn cổ B. Người tối cổ


C. Người tinh khôn D. Người tối cổ và người tinh khôn


<b>Câu 2: Khoảng 6000 năm trước đây, ta bắt đầu thấy nông dân cày bừa trên ruộng ven </b>
sông nào?



A. Sông Nin và Lưỡng Hà B. Sông Hằng và sông ấn


C. Sông Hồng Hà D. Sơng Hồng


<b>Câu 3: Xã hội có giai cấp đầu tiên ở đâu?</b>


A. Sơng Nin và Lưỡng Hà B. Sông Hằng và sông ấn


C. Sơng Hồng Hà D. Sơng Hồng


<b>Câu 4: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội phương Đồng là tầng lớp gì?</b>


A. Nơ lệ B. Nơng nơ


C. Nơng dân tự canh D. Nông dân công xã


<b>Câu 5: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội chiếm nô ở phương Tây là tầng lớp </b>
nào?


A. Thợ thủ công B. Công nhân
C. Nô lệ D. Nông nô


<b>Câu 6: Hai giai cấp chính trong xã hội phong kiến ở phương Đông là giai cấp nào? </b>
A. Chủ nô và nô lệ


B. Địa chủ và nông dân tự canh
C. Chủ nô và nông nô


D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh



<b>Câu 7: Hai giai cấp trong xã hội phong kiến phương Tây là giai cấp nào?</b>
A. Lãnh chúa phong kiến và nông dân


B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô
C. Địa chủ và nông dân


D. Chủ nô và nô lệ


<b>Câu 8: Chế độ phong kiến phương Đông rơi vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng </b>
vào thời gian nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Khoảng thế kỉ XVII - XVIII D. Khoảng thế kỉ XVI - XIII
<b>PHẦN HAI</b>


<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>


<b>TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX</b>


<b>CHƯƠNG I: VIỆT NAM THỜI NGUYÊN THUỶ ĐẾN THẾ KỲ X</b>
<b>BÀI 13: VIỆT NAM THỜI NGUYÊN THUỶ</b>


<b>Câu 1: Người ta tìm thấy một số chiếc răng người tối cổ nước ta giống với răng của </b>
người tối cổ bắc kinh ở vùng nào?


A. Núi Đọ (Thanh Hoá) B. Dầu Giây (Đồng Nai)


C. An Lộc (Bình Phước) D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn)
<b>Câu 2: Người tối cổ ở Việt Nam sử dụng phương thức nào để kiếm sống</b>


A. Săn bắt, hái lượm B. Săn bắn, hái lượm


C. Hái lượm, săn bắn D. Trồng trọt, chăn ni


<b>Câu 3: ở di tích Vi Sơn (Phú Thọ), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy di chỉ gì của người </b>
hiện đại ở Việt Nam.


A. Răng hố thạch
B. Xương hố thạch
C. Cơng cụ bằng đá


D. Cơng cụ bằng đồng thau


<b>Câu 4: Văn hố Hồ Bình xuất hiện cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm?</b>
A. 10.000 đến 7.000 năm


B. 12.000 đến 7.000 năm
C. 11.000 đến 8.000 năm
D. Công cụ bằng đồng thau


<b>Câu 5: Nối tiếp văn hố Hồ Bình là văn hố nào? Cách ngày nay khoảng bao nhiêu </b>
năm?


A. Văn hoá Sơn La, cách nay khoảng 7.000 đến 12.000 năm
B. Văn hoá Phú Thọ, cách nay khoảng 6.000 đến 11.000 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Văn hoá Bắc Sơn, cách nay khoảng 6.000 đến 10.000 năm.
<b>Câu 6: Các di tích văn hố Bắc Sơn được tìm thấy ở các tỉnh nào?</b>


A. Lạng Sơn, Thái Ngun, Hồ Bình, Ninh Bình, Thanh Hố, Nghệ An
B. Lạng Sơn, Hà Giang, Quảng Bình



C. Hồ Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá, Quảng Nam
D. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Trị


<b>Câu 7: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Bắc Sơn là gì?</b>
A. Săn bắn, hái lượm B. Săn bắt, hái lượm
C. Đánh cá, chăn nuôi D. Trồng trọt, chăn nuôi
<b>Câu 8: Điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng:</b>


A. Cư dân Thanh Hóa B. Cư dân Hồ Bình
C. Cư dân Vi Sơn - Phú Thọ D. Cư dân Lai Châu


<b>Câu 9: Cách ngày nay khoảng bao lâu, trên đất nước Việt Nam, con người đã phát triển</b>
kth mài, cưa, khoan đá, làm gốm?


A. Khoảng 10.000 đến 6.000 năm B. Khoảng 5.000 đến 6.000 năm
C. Khoảng 6.000 đến 7.000 năm D. Khoảng 4.000 đến 5.000 năm
<b>Câu 10: Nhiều di tích văn hố hậu kì đá mới được phát hiện ở nhiều nơi như Mai Pha, </b>
Nậm Tun, Sập Việt... Vậy, Mai Pha thuộc tỉnh nào?


A. Lai Châu B. Sơn La C. Lạng Sơn D. Thanh Hố
<b>Câu 11: Di tích văn hố hậu kì đá mới Sập Việt ở tỉnh nào ngày nay?</b>


A. Hồ Bình B. Lai Châu C. Sơn La D. Thanh Hoá


<b>Câu 12: Vào cuối thời nguyên thuỷ, các bộ lạc định cư trên đất nước bước vào thời kì </b>
nào?


A. Thời đồ đá mới B. Thời đồ đá cũ
C. Thời đồng thau D. Thời đồ sắt



<b>Câu 13: Cách đây khoảng 4.000 năm, cư dân nước ta đã biết sử dụng ngun liệu gì để</b>
chế tạo cơng cụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

"Đầu thế kỉ II TCN. Các bộ lạc sống ở ... đã đưa kỹ thuật chế tác đá lên đỉnh
cao, đồng thời sử dụng kim đồng và thuật luyện kim để chế tạo công cụ".


A. Phùng Nguyên B. Đông Sơn
C. Sông Hồng D. Sa Huỳnh


<b>Câu 15: Chủ nhân của nền văn hố nào mở đầu cho sơ kì thời đại đồng thau ở Việt </b>
Nam?


A. Hoa lộc B. Sa Huỳnh
C. Phùng Nguyên D. Đông Nai


<b>Câu 16: Các di tích văn hố Phùng Ngun được phát hiện nhiều nơi thuộc vùng nào ở</b>
Việt Nam?


A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Trung Bộ D. Nam Trung Bộ


<b>Câu 17: Nghề lao động chủ yếu của các bộ lạc Phùng Nguyên bằng gì?</b>
A. Thủ cơng nghiệp B. Nơng nghiệp lúa nước
C. Nông nghiệp nương rẫy D. Không phải các nghề trên
<b>Câu 18: Chủ nhân của nền văn hoá nào sống ở vùng châu thổ Sông Mã?</b>


A. Hoa Lộc B. Sa Huỳnh
C. Phùng Nguyên D. Đồng Nai


<b>Câu 19: Cư dân văn hố Sa Huỳnh sử dụng phổ biến cơng cụ lao động bằng gì? </b>


A. Bằng đá B. Bằng đồng


C. Bằng sắt D. Bằng gỗ


<b>Câu 20: Văn hố óc Eo là văn hố của vùng nào? </b>
A. Đông Nam Bộ B. Nam Trung Bộ
C. Tây Nam Bộ D. Tây Ngun


<b>Câu 21: Các di tích văn hố Đồng Nai thuộc vùng nào? </b>
A. Nam Trung bộ B. Nam Bộ


C. Đông Nam Bộ D. Tây Nam Bộ


<b>Câu 22: Cư dân văn hố Đồng Nai và óc Eo làm nghề gì là chủ yếu? </b>
A. Nơng nghiệp lúa nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. Săn bắn, hái lượm


<b>BÀI 14: CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM</b>
<b>NƯỚC VĂN LANG - ÂU LẠC</b>


<b>Câu 1: Quốc gia đầu tiên của người Việt Nam được hình thành trên cơ sở nền văn hố </b>
nào?


A. Văn hố Đơng Sơn B. Văn hoá Phùng Nguyên
C. Văn hoá Đồng Đậu D. Văn hố Gị Mun


<b>Câu 2: Nền văn minh đầu tiên của nước ta gọi là gì?</b>
A. Văn minh Đại Việt B. Văn minh Văn Lang
C. Văn minh sông Hồng D. Văn minh Âu lạc



<b>Câu 3: Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật tinh xảo của nghề đúc đồng của </b>
người Việt xưa là gì?


A. Các loại vũ khí bằng đồng B. Cơng cụ sản xuất bằng đồng


C. Tháp đồng D. Trống đồng


<b>Câu 4: Sự phân hoá giàu nghèo ngày càng sâu sắc hơn dưới thời văn hố nào? </b>
A. Phùng Ngun B. Đơng Sơn


C. Hoa Lộc D. Sa Huỳnh
<b>Câu 5: Đứng đầu nhà nước Văn Lang là ai?</b>


A. An Dương Vương B. Thục Phán


C. Vua Hùng D. Lạc Tướng


<b>Câu 6: Quốc gia Văn lang ra đời vào khoảng thời gian nào </b>


A. Khoảng thế kỉ VII TCN B. Khoảng thế kỉ VI TCN
C. Khoảng thế kỉ VIII TCN D. Khoảng thế kỉ V TCN
<b>Câu 7: Lí do dẫn đến sự ra đời của Nhà nước đầu tiên ở nước ta?</b>


A. Do nhu cầu liên kết chống ngoại xâm


B. Do nhu cầu về thuỷ lợi để phát triển sản xuất nông nghiệp
C. Do nhu cầu phân hoá xã hội sâu sắc


D. Do nhu cầu về thuỷ lợi, quản lí xã hội và liên kết chống ngoại xâm



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 12 bộ B. 15 bộ C. 16 bộ D. 14 bộ
<b>Câu 9: Nhà nước Văn Lang, chia cả nước làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là ai?</b>


A. Lạc hầu B. Lạc tưởng
C. Bồ Chính D. Quan Lang


<b>Câu 10: Vua Hùng Vương đặt các quan chức, trong đó Tưởng văn gọi là gì?</b>
A. Lạc hầu B. Lạc tưởng


C. Bồ Chính D. Quan Lang


<b>Câu 11: Con trai của Vua Hùng Vương gọi là gì?</b>
A. Thái Tử B. Quan Lang


C. Thiên Tử C. Lạc tướng


<b>Câu 12: Nước Văn Lang tồn tại trong khoảng thời gian nào?</b>
A. Khoảng thế kỉ V đến thế kỉ III TCN


B. Khoảng thế kỉ V đến thế kỉ IV TCN
C. Khoảng thế kỉ VII đến thế kỉ TCN
D. Khoảng thế kỉ VI đến thế kỉ IV TCN


<b>Câu 13: Thời kì nào của Trung Quốc đem quân đánh nước Văn Lang?</b>
A. Nhà Hán B. Nhà Tần


C. Nhà Hạ D. Nhà Chu


<b>Câu 14: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tần vào thế </b>


kỉ thứ III TCN?


A. Thục Phán B. Hùng Vương
C. Hai Bà Trưng D. Bà Triệu


<b>Câu 15: Người dựng nên nước Âu lạc là ai? Đóng đơ ở đâu?</b>
A. Hùng vương đóng đơ ở Bạch Hạc


B. Thục Phán (An Dương Vương), đóng đơ ở Cổ Loa
C. Lang Liêu, đóng đơ ở Thăng Long


D. An Tiêm, đóng đơ ở Cổ Loa


<b>Câu 16: Trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc có ba tầng lớp đó là những tầng lớp nào?</b>
A. Vua quan q tộc, nơ tì và dân tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Vua, quan lại và nông dân


<b>Câu 17: Tín ngưỡng chủ yếu và phổ biến của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là gì? </b>
A. Thờ cúng tổ tiên B. Sùng bái tự nhiên


C. Thờ thần Mặt trời D. Thờ thần Núi
<b>Câu 18: Nét đặc sắc về văn hoá của cư dân Việt cổ là gì?</b>


A. Thờ cúng tổ tiên


B. Thờ các vị thần thiên nhiên


C. Thờ cúng, sùng kính những người có cơng với nước
D. Tổ chức cưới xin, ma chay



<b>Câu 19: Sự ra đời của Nhà nước nào đã mở ra thời đại dựng nước và giữ nước </b>
A. Văn Lang B. Văn Lang - Âu lạc


C. Lạc Việt D. Âu Lạc


<b>BÀI 15, 16: THỜI BẮC THUỘC VÀ CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC</b>
<b>LẬP DÂN TỘC</b>


<b>Câu 1: Năm 179 TCN, nước ta bị triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc xâm chiếm? </b>
A. Nhà hán B. Nhà Triệu


C. Nhà Ngơ D. Nhà Tống


<b>Câu 2: Những chính sách cai trị của các trièu đại phong kiến Trung Quốc đối với nước </b>
ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X nhằm thực hiện âm mưu gì?


A. Sát nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng


B. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới của chúng


C. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của chúng
D. Biến nước ta thành căn cứ quân sự để xâm lược các nước khác


<b>Câu 3: Nhà triệu chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào?</b>
A. Trung Quốc B. Văn Lang


C. Nam Việt D. An Nam


<b>Câu 4: Sau khi lật đổ chính quyền của Hai Bà Trưng, chính quyền phương Bắc cử quan</b>


lại cai trị tới cấp nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 5: Nhà Nhà Hán chia nước ta thành mấy quận để sát nhập vào bộ Giao chỉ?</b>
A. Ba quận B. Hai quận


D. Bốn quận D. Nhiều quận


<b>Câu 7: Các triều đại phong kiến phương bắc đã truyền bá tôn giáo nào vào nước ta.</b>
A. Phật giáo B. Đạo giáo


C. Thiên chúa giáo D. Nho giáo


<b>Câu 8: Dưới thời Bắc thuộc, Nho giáo ảnh hưởng như thế nào đối với nước ta? </b>
A. Trở thành quốc giáo


B. Trở thành tư tưởng thống trị cả nước


C. Chỉ ảnh hưởng đến một số vùng trung tâm châu, quận
D. Khơng hề ảnh hưởng gì cả


<b>Câu 9: Đầu thời Bắc thuộc, triều đại nào phải chở thóc gạo đến Giao Chỉ để ni qn </b>
và bọn quan lại đô hộ?


A. Triều Đông Hán B. Triều Tây hán
C. Triều Nam Hán D. Triều Tây Tấn


<b>Câu 10: Trong thời Bắc thuộc, nhân dân ta biết tiếp nhận những yếu tố tích cực của </b>
nền văn hố Trung Hoa thời nào?


A. Thời nhà triệu B. Thời Nhà Hán



C. Thời Nhà Hán - Đường D. Thời nhà Tống - Đường


<b>Câu 11: ở nước ta thời Bắc thuộc, vùng nào là nơi xuất phát các cuộc đấu tranh chống </b>
lại các triều đại phương Bắc để giành độc lập dân tộc?


A. Thành thị B. Rừng núi


C. Làng xóm ở nơng thơn D. Cả nơng thơn và thành thị


<b>Câu 12: Vì sao nhân dân ta khơng ngừng vùng lên đấu tranh chống chế độ phong kiến </b>
Bắc thuộc?


A. Vì căm thù sâu sắc chế độ cai trị tàn bạo của kẻ thù
B. Vì bị bóc lột theo kiểu địa tô phong kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 13: Trải qua năm thế kỉ bị phong kiến phương Bắc đô hộ, nhân dân ba quận Giao </b>
Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam đã vùng lên đấu tranh để giành độc lập, tự chủ, tiêu biểu
nhất là cuộc khởi nghĩa nào?


A. Khởi nghĩa Hai bà Trưng
B. Khởi Bà Triệu


C. Khởi nghĩa hai Bà Trưng và Bà Triệu
D. Khởi nghĩa Ngô Quyền


<b>Câu 14: Năm 111 TCN, nước Âu Lạc rơi vào ách đô hộ của nhà nào ở Trung Quốc?</b>
A. Nhà Triệu B. Nhà Hán


C. Nhà Lương D. Nhà Ngô



<b>Câu 15: Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lược Hán vào năm 40? </b>
A. Triệu Thị Trinh B. An Dương Vương


C. Lý Thường Kiệt D. Trưng Trắc - Trưng Nhị


<b>Câu 16: Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng đánh bại quân xâm lược nào?</b>
A. Quân nhà Hán B. Quân nhà Tuỳ


C. Quân nhà Ngô D. Quân nhà Lương


<b>Câu 17: Mùa xuân năm 40, cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng bùng nổ ở đâu?</b>
A. Mê Linh (Vĩnh Phúc) B. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội)


C. Hát Môn (Phú Thọ, Hà Tây) D. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh)


<b>Câu 18: Cuộc khởi nghĩa của Lý Bí nổ ra vào mùa xuân năm 542 chống lại quân xâm </b>
lược dưới thời nhà nào của Trung Quốc?


A. Nhà Hán B. Nhà Ngô C. Nhà Lương D. Nhà Triệu
<b>Câu 19: Lý Bí lên làm vua vào năm nào?</b>


A. Năm 542 B. Năm 544 C. Năm 545 D. Năm 546
<b>Câu 20: Sau khi lên làm vua, Lý Bí đặt quốc hiệu nước ra là gì?</b>


A. Đại Việt B. Nam Việt C. Vạn Xuân D. Đại Cồ Vịêt
<b>Câu 21: Người kế tục Lý Nam Đế lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm </b>
lược vào năm 454 là ai?


A. Lý Tự Tiên B. Lý Phật Tử C. Lý Thiên Bảo D. Triệu Quang Phục


<b>Câu 22: Năm 687 diễn ra cuộc khởi nghĩa nào chống lại nhà Đường xâm lược nước ta?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B. Khởi nghĩa Lý Tự Tiên, Đinh Kiến
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan


D. Khởi nghĩa Phùng Hưng


<b>Câu 23: Sau khi đánh bại xâm lược nhà Lương (550), triệu Quang Phục lên làm vua, </b>
lấy hiệu là gì?


A. Triệu Việt Vương B. Triệu Nam Vương
C. Dạ Trạch Vương D. Nam Việt Vương


<b>Câu 24: Ai là người họ hàng với Lý Nam Đế nổi lên chống lại Triệu Việt Vương từ </b>
năm 555 đến năm 571?


A. Lý Thiên Bảo B. Lý Tự Tiên
C. Lý Phật Tử D. Lý Phật Mã


<b>Câu 25: Năm 603, đất nước ta rơi vào ách đô hộ của nhà nào ở Trung Quốc? </b>
A. Nhà Đường B. Nhà Tuỳ


C.Nhà Minh D. Nhà Thanh


<b>Câu 26: Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống lại quân, xâm lược nhà Đường vào </b>
năm 687 là ai?


A. Phùng Hưng B. Lý Tự Tiên, Đinh Kiến
C. Mai Thúc Loan D. Dương Thanh



<b>Câu 27: Trong số các lãnh tụ của các cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của nhà Đường,</b>
ai là người được nhân dân ta suy tôn danh hiệu "Bố Cái Đại Vương"?


A. Lý Tự Tiên B. Đinh Kiến
C. Mai Thúc Loan D. Phùng Hưng


<b>Câu 28: Năm 907, khúc thừa dụ qua đời, ai là người lên thay để cai quản đất nước? </b>


A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Mỹ


C. Dương Đình Nghệ D. Đinh Cơng Trứ


<b>Câu 29: Sau khi quân xâm lược nhà Đường bị thất bại, triều đại phong kiến nào ở </b>
Trung Quốc mang quân xâm lược nước ta.


A. Nhà Tây Hán B. Nhà Đông Hán
C. Nhà Nam Hán D. Nhà Tống


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Nội bộ triều đình nhà Ngơ bị rối loạn


C. Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ để đoạt chức Tiết độ sử
D. Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu Nam Hán.


<b>Câu 31: Tướng nào của Nam Hán bị Ngô Quyền bắt sống trên sông Bạch Đằng </b>
A. Thốt Hoan B. Ơ Mã Nhi


C. Hoằng Tháo D. Ngột Lương Hợp Thai


<b>CHƯƠNG II: VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN THẾ KỈ XV</b>



<b>BÀI 17: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC </b>
<b>PHONG KIẾN(TỪ THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XV)</b>


<b>Câu 1: Năm 944, Ngô Quyền mất, ai là người chiếm ngôi vua?</b>
A. Đinh Bộ Lĩnh B. Dương Tam Kha


C. Ngô Xương Ngập D. Ngô Xương Văn


<b>Câu 2: Triều Ngô trong lịch sử nước ta được thành lập và tồn tại trong khoảng thời </b>
gian nào?


A. năm 931 - 933 B. Năm 938 - 944
C. Năm 939 - 965 D. Năm 939 - 968


<b>Câu 3: "Loạn 12 sứ quân" diễn ra trong thời điểm lịch sử nào?</b>
A. Cuối thời Ngô B. Đầu thời Ngô


C. Cuối thời Đinh D. Đầu thời Đinh


<b>Câu 4: Ai là người có cơng đẹp "Loạn 12 sứ qn" thống nhất đất nước vào năm 976? </b>
A. Đinh Bộ Lĩnh B. Đinh Công Trứ


C. Đinh Điền D. Ngô Xương Ngập


<b>Câu 5: Dưới thời của Đinh Bộ Lĩnh, đất nước ta đến năm nào được bình yên trở lại? </b>
A. Đầu năm 967 B. Đầu năm 965


C. Cuối năm 965 D. Cuối năm 967


<b>Câu 6: Điền vào chỗ trống câu sau đây cho đúng: "Nhờ sự ủng hộ của nhân dân, Đinh </b>


Bộ Lĩnh liên kết với sứ quân của ..., chiêu dụ được sứ quân Phạm Bạch Hổm tiến đánh
các sứ qn khác".


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. Ngơ Xương Xí D. Kiều Công Hãn


<b>Câu 7: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hồng đế vào năm nào? Đặt tên nước là gì? </b>
A. Năm 967. Đặt tên nước là Đại Cổ Việt.


B. Năm 968. Đặt tên nước là Đại Việt
C. Năm 968. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt
D. Năm 969. Đặt tên nước là Đại Việt


<b>Câu 8: Dưới thời nhà Đinh, kinh đơ nước ta đóng ở đâu? </b>
A. Đại la B. Hoa Lư


C. Cổ Loa D. Thăng long


<b>Câu 9: Trong lịch sử nước ta nối tiếp sự nghiệp của nhà Đinh là triều Đại phong kiến </b>
nào?


A. Nhà Lý B. Nhà Trần
C. Nhà Tiền Lê D. Nhà Hậu Lê


<b>Câu 10: Nhà Tiền Lê được thành lập trong bối cảnh lịch sử như thế nào? </b>
A. Đất nước thanh bình


B. Thế lực phong kiến phương Bắc ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta
C. Đang bị quân nhà Tống xâm lược


D. Nội bộ triều đình hỗn loạn



<b>Câu 11: Nhà Tiền Lê được thành lập và tồn tại trong khoảng thời gian nào?</b>
A. Năm 980 - 1009 B. Năm 981 - 1010


C. Năm 980 - 1008D. Năm 979 - 1009
<b>Câu 12: Vị vua đầu tiên của Nhà Tiền Lê là ai?</b>


A. Lê Đại Hành B. Lê Thái Tổ
C. Lê Thánh Tông D. Lê Nhân Tông


<b>Câu 13: Năm 1009, vua cuối cùng của nhà Tiền Lê là Lê Long Đĩnh qua đời ai là </b>
người được suy tôn lên làm vua lập ra nhà Lý?


A. Lý Phật Mã B. Lý Công Uẩn
C. Lý Thường Kiệt D. Lý Nhật Tôn


<b>Câu 14: Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi lại tên nước thành:</b>
A. Đại Nam B. Đại Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 15: Vị vua cuối cùng của nhà Lý là ai?</b>
A. Lý Cao Tơng B. Lý Chiêu Hồng
C. Lý Huệ Tơng D. Lý Trấn Quán
<b>Câu 16: Vua đầu tiên của nhà Trần là ai?</b>


A. Trần Thái Tong (Trần Cảnh)
B. Trần Thánh Tơng (Trần Hồng)
C. Trần Nhân Tơng (Trần Khâm)
D. Trần Anh Tông (Trần Thuyên)


<b>Câu 17: Đất nước được chia thành nhiều lộ, phủ huyện, châu, hương. Đó là bộ máy </b>


hành chính nhà nước dưới thời nào?


A. Nhà Lý B. Nhà Tiên Lê
C. Nhà Trần D. Nhà Đinh


<b>Câu 18: Thời Lý - Trần - Hồ quan hệ nước ta với phương Bắc như thế nào? </b>
A. Giữ thái độ vừa mềm dẻo, vừa cứng rắn để giữ biên cương


B. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn.


C. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn, nhưng luôn giữ vững tư thế của một
dân tộc độc lập.


D. Hợp tác bình đẳng, hai bên cùng có lợi.


<b>BÀI 18: CƠNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>
<b>TRONG CÁC THẾ KỶ X-XV </b>


<b>Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng "Từ thời..., nhà nước và </b>
nhân dân đã chăm lo khai phá đất hoang, mở rộng đất đai canh tác, phát triển nông
nghiệp.


A. Đinh- Tiền Lê B. Lý


C. Trần D. Lý - Trần


<b>Câu 2: Dưới thời Lý - Trần, Nhà nước bước đầu lấy một số ruộng thưởng và cấp cho </b>
đối tượng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. Thưởng cho những người có cơng và cấp cho các chùa chiền


D. Thưởng cho quân đội và cấp cho làng xã.


<b>Câu 3: Nhà Trần huy động nhân dân cả nước đắp đê dọc hai bơ các con sông lớn vào </b>
năm nào?


A. 1225 B. 1252 C. 1247 D. 1248


<b>Câu 4: Dưới thời nhà Trần đã đặt thêm chức gì để trơng coi, đốc thúc việc sửa và đắp </b>
đê.


A. Đồn điền sứ B. Hà đê sứ


C. Đắp đê sứ D. Khuyến nông sứ


<b>Câu 5: Dưới thời nào đã thành lập các xưởng thủ công gọi là hai cục Bách tác?</b>
A. Thời Đinh - Tiền Lê


B. Thời Lý
C. Thời trần


D. Thời Đinh - Tiền Lê, Lý, Trần


<b>Câu 6: Trên vùng biên giới Việt - Trung, từ thời nào đã hình thành các điểm trao đổi </b>
hàng hoá?


A. Nhà Đinh - Tiền Lê B. Nhà Lý


C. Nhà Trần D. Nhà Hồ


<b>Câu 7: Năm 1149, nhà Lý lập trang Vân Đồn (Quảng Ninh) để làm gì? </b>


A. Làm vùng hải cảng trao đổi hàng hố với nước ngồi


B. Làm căn cứ quân sự chống ngoại xâm
C. Làm cơ sở sản xuất các mặt hàng thủ công


D. Làm vùng hải cảng để trao đổi hàng hoá với ấn Độ


<b>Câu 8: Tình hình chính trị và kinh tế của nước Đại Việt dưới thời Lý - trần như thế </b>
nào?


A. Chính trị ổn định, kinh tế chậm phát triển
B. Chính trị chưa ổn định, kinh tế cịn khó khăn
C. Chính trị ổn định, kinh tế phát triển


D. Chính trị chưa ổn định nhưng kinh tế đã phát triển thịnh đạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ở CÁC THẾ KỈ X ĐẾN XV</b>


<b>Câu 1: Lê Hồn lên ngơi vua kế nghiệp thời nhà Đinh vào năm nào?</b>


A. 938 B. 981


C. 980 D. 918


<b>Câu 2: Thời Tiền Lê, nước ta đương đầu với cuộc chiến tranh xâm lược của quân nào ở</b>
Trung Quốc?


A. Nhà Tống B. Nhà Minh
C. Nhà Nguyên D. Nhà Hán



<b>Câu 3: Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tống giành được </b>
thắng lợi ở đâu?


A. Sông Như Nguyệt B. Sông Bạch Đằng


C. Ở Rạch Gầm - Xoài Mút D. Ở Chi Lăng - Xương Giang
<b>Câu 4: Nhà Tống đã giải quyết những khó khăn giữa thế kỉ XI như thế nào? </b>


A. Đánh hai nước Liêu, Hạ


B. Đánh Cham - pa để mở rộng lãnh thổ
C. Đánh Đại Việt làm cho Liêu, Hạ Kiêng nể
D. Giải hoà với Đại Việt để đánh Liêu, Hạ


<b>Câu 5: Ai là người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tống vào </b>
những năm 1075 - 1077?


A. Lê Hoàn B. Lý Thường Kiệt
C. Trần Hưng Đạo D. Lý Công Uẩn


<b>Câu 6: Trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc, ai là người thực hiện chiến lược </b>
"Tiên phát chế nhân"?


A. Lê Hoàn B. Trần Hưng Đạo
C. Lý Công Uẩn D. Lý Thường Kiệt


<b>Câu 7: Nước Đại Việt dưới thời nào đã phải đương đầu với cuộc kháng chiến chống </b>
quân xâm lược Mông - Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 8: Nước Đại Việt phải đương đầu với một số cuộc thử lửa chống quân Mông - </b>


Nguyên diễn ra bao nhiêu năm?


A. 15 năm B. 20 năm
C. 25 năm D. 30 năm


<b>Câu 9: Ai là nhà quân sự thiên tài đã cùng với các vua Trần và hàng loạt tướng lĩnh tài </b>
năng chiến đấu chống quân xâm lược Mông - Nguyên giành thắng lợi vẻ vang cho Tổ
quốc.


A. Trần Thủ Độ B. Trần Khánh Dư
C. Trần Hưng Đạo D. Trần Quang Khải


<b>Câu 10: Đến thế kỉ XV, nước Đại Việt rơi vào ách đô hộ nghiệt ngã, tàn bạo của quân </b>
xâm lược nào?


A. Quân xâm lược nhà Thanh B. Quân xâm lược nhà Minh
C. Quân xâm lược nhà Xiêm D. Quân xâm lược nhà Tống


<b>Câu 11: Cuộc kháng chiến quân xâm lược Minh của nhà Hồ năm 1407 mau chóng bị </b>
thất bại. Nguyên nhân nào chủ yếu?


A. Thế giặc q mạnh


B. Nhà Hồ khơng có tướng tài


C. Nhà Hồ Khơng đồn kết được nhân dân
D. Nhà Hồ có nội phản trong triều


<b>Câu 12: Cuộc khởi nghĩa chống quân Minh do Lê Lợi, Nguyễn Trãi lãnh đạo chính </b>
thức nổ ra vào năm nào? ở đâu?



A. Năm 1417, núi Lam Sơn - Thanh Hoá
B. Năm 1418, ở núi Chí Linh - Nghệ An
C. Năm 1418, ở núi Lam Sơn - Thanh Hoá
D. năm 1418, ở núi Lam Sơn - Hà Tĩnh


<b>Câu 13: Khởi nghĩa Lam Sơn kéo dài trong khoảng thời gian nào dưới đây? </b>
A. 1418 - 1427 B. 1417 - 1427


C. 1418 - 1429 D. 1417 - 1428


<b>Câu 14: Chiến thắng có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc chiến tranh giải phóng </b>
dân tộc dưới ngọn cờ khởi nghĩa Lam Sơn là trận nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. Chí Linh 91424) D. Diễn Châu (1425)
<b>BÀI 20: XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ</b>


<b>TRONG CÁC THẾ KỶ X ĐẾN XV</b>


<b>Câu 1: Hệ tư tưởng phong kiến và các tôn giáo lớn nào được truyền vào nước ta thời </b>
Bắc thuộc?


A. Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo


B. Nho giáo, phật giáo, Thiên chúa giáo
C. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo


D. Phật giáo, Nho giáo, ấn độ giáo


<b>Câu 2: Thời Bắc thuộc, hệ tư tưởng phong kiến nào được truyền bá vào nước ta? </b>


A. Nho giáo B. Phật giáo


C. Đạo giáo D. ấn Độ giáo


<b>Câu 3: Từ thời Bắc thuộc hai tôn giáo lớn đã được truyền bá vào nước ta, từng bước </b>
hoà nhập vào cuộc sống của nhân dân, đó là tơn giáo nào?


A. Nho giáo và Phật giáo
B. Phật giáo và Đạo giáo


C. Phật giáo và Thiên chúa giáo
D. Phật giáo và ấn Độ giáo


<b>Câu 4: Vị vua nào dưới thời Trần khi lên làm Thái Thượng hoàng đã xuất gia đầu Phật </b>
và lập ra dòng Thiền Trúc Lâm Đại Việt?


A. Trần Thái Tông B. Trần Thánh Tông
C. Nhân Nhân Tông D. Trần Anh Tông


<b>Câu 5: Vị vua nào cho "lập văn miếu" ở kinh đô Thăng Long "đắp tượng Khổng Tử, </b>
Chu Công, vẽ 72 vị hiền tài, bốn mùa cúng tế và cho Hoàng Thái tử đến học" vào năm
1070.


A. Lý Thái Tổ B. Lý Thái Tông
C. Lý Nhân Tông D. Lý Thánh Tông


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. Thi Hương
C. Thi Hội
D. Thi Đình



<b>Câu 7: Nhà Trần đặt lệ lấy "Tam Khôi" (ba người đỗ đầu), qui định rõ nội dung học </b>
tập, mở rộng Quốc tử giám cho con em Quý tộc và quan chức đến học vào năm nào?


A. 1258 B. 1285


C. 1247 D. 1274


<b>Câu 8: Đời nhà Trần có một danh sĩ được gọi là "Lưỡng quốc Trạng Nguyên" (trạng </b>
nguyên hai nước). Đó là ai?


A. Lê Q Đơn B. Chu Văn An
C. Phạm Sư Mạnh D. Mạc Đĩnh Chi
<b>Câu 9: Ai là tác giả của hai câu thơ dưới đây?</b>
"Tướng sĩ, quân hầu đều biết chữ


Chăn voi, thư lại cũng hay thơ"


A. Trần Nguyễn Đán B. Trần Nhân Tông
C. Tần Quang Khải D. Phạm Sư Mạnh


<b>Câu 10: Chùa Một Cột ở Hà Nội - một di tích văn hố - lịch sử của dân tộc ta được xây</b>
dựng dưới thời nào?


A. Tiền Lê B. Lý


C. Trần D. Hồ


<b>Câu 11: Vào cuối thế kỉ XIV, một khu thành lớn được xây dựng ở đâu?</b>
A. ở Lam Sơn (Thanh Hố) B. ở Chí Linh (Thanh Hoá)
C. ở Thăng Long D. ở Vĩnh Lộc (Thanh Hố)


<b>Câu 12: Bộ "Đại Việt Sử kí" là tác phẩm của ai? </b>


A. Lê Văn Hưu B. Lê Hữu Trác


C. Trần Quang Khải D. Trương Hán Siêu


<b>Câu 13: Nền văn hoá Đại Việt thời Lý - Trần thường được gọi là văn hố gì? </b>
A. Văn hố sơng Hồng B. Văn hóa Đại Việt


C. Văn hố Thăng Long D. Văn hoá Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C. Trần Quốc Tuấn D. Trần Nhân Tông


<b>Câu 15: Vương triều Lê Sơ được thành lập sau thắng lợi của sự kiện lịch sử nào? </b>
A. Khởi nghĩa Lam Sơn


B. Kháng chiến chống Tống


C. Kháng chiến chống Mông - Nguyên
D. Không phải các sự kiện trên


<b>Câu 16: Lê Lợi lên ngơi Hồng đế vào năm nào? đặt tên nước là gì? </b>
A. Năm 1427. Đặt tên nước là Đại Cổ Việt


B. Năm 1428. Đặt tên nước là Đại Ngu
C. Năm 1427. Đặt tên nước là Đại Việt
D. Năm 1428. Đặt tên nước là Đại Việt


<b>Câu 17: Nhà nước dưới thời Lê Sơ được xây dựng mơ hình của nhà nước nào trước </b>
đó?



A. Nhà nước thời Trần, Hồ B. Nhà nước thời Lý


C. Nhà nước thời Lý - Trần D. Nhà nước thời Đinh - Tiền Lê
<b>Câu 18: Dưới thời Lê sơ, giúp việc cho vua là ai? </b>


A. Thừa tướng B. Thái uý


C. Tể tướng và một số quan lại đại thần D. Sáu bộ
<b>Câu 19: Nước Đại Việt dưới thời Lê sơ chia làm mấy đạo?</b>


A. Mười đạo B. 13 đạo
C. Năm đạo D. Bốn đạo


<b>Câu 20: Dưới đạo là các tổ chức nào để cai quản đất nước? </b>


A. Lộ - phủ - huyện - châu - xã B. Phủ - huyện - lộ - châu - xã
C. Lộ - huyện - phủ - châu - xã D. Huyện - lộ - châu - xã - phủ
<b>Câu 21: Vua Lê Thánh Tông cai quản đất nước trong thời gian nào?</b>


A. 1428 - 1497 B. 1427 - 1407
C. 1460 - 1497 D. 1460 - 1479


<b>Câu 22: Thời Lê Thánh Tông cơ quan nào được thành lập, trực tiếp cai quản mọi việc </b>
và chịu trách nhiệm trước vua?


A. Đại hành khiến B. Sáu bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 23: Thời Lê Thánh Tông ở địa phương cả nước chia thành: </b>
A. 13 đạo B. 12 lộ C. 12 phủ D. 12 đạo thừa tuyên


<b>Câu 24: Bộ luật mới được ban hành dưới thời nhà Lê có tên gọi là gì?</b>


A. Luật hình sự B. Quốc triều hình luật
C. Hình luật quốc gia D. Luật Hồng Bàng


<b>Câu 25: Quân đội dưới thời nhà Lê được tổ chức chặt chẽ và theo chế độ: </b>
A. Ngụ nông ư binh B. Ngụ binh ư nông


C. Quân đội nhà nước D. ư binh hiến nông


<b>Câu 26: Thời nhà Lê, nhà nước ban hành chính sách gì để khuyến khích phát triển </b>
nơng nghiệp?


A. Lộc điền B. Quân điền
C. Điền trang D. Thái ấp


<b>Câu 27: Dưới thời nhà Lê, các bia đá dựng ở Văn Miếu để làm gì?</b>
A. Khắc tên những người đỗ Tiến sĩ


B. Khắc tên những anh hùng có cơng với nước
C. Khắc tên những vị vua thời Lê Sơ


D. Khắc tên những người có học hàm


<b>CHƯƠNG III: THỜI BẮC THUỘC VÀ CUỘC ĐẤU TRANH </b>
<b>GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC</b>


<b>BÀI 21: NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN </b>
<b>TRONG CÁC THẾ KỶ XVI-XVIII</b>



<b>Câu 1: Đầu thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ XVII thế sự của nước ta diễn ra như thế nào? </b>
A. Nội chiến nam - Bắc triều


B. Chiến tranh - trịnh - Nguyễn


C. Nội chiến Nam - Bắc triều và chiến tranh Trịnh Nguyễn
D. Đất nước chia cắt thành nhiều cát cứ


<b>Câu 2: Triều đình nhà Lê ngày càng bộ lộ những hạn chế, mâu thuẫn và mất hết vai </b>
trị tích cực vào thời gian nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 3: Tình hình đất nước những năm đầu triều Mạc như thế nào?</b>
A. Bất ổn định


B. Đi vào thế ổn định và phát triển
C. Vẫn chưa có dấu hiệu của sụ ổn định
D. Đất nước rơi vào cảnh tương tàn


<b>Câu 4: Giữa lúc nhà Mạc đang phải đối phó với các cuộc nổi dậy ở trong nước, ai là </b>
người đã bị xây dựng lực lượng và Tôn Lê Duy Ninh lên làm vua, lập lại triều Lê?


A. Nguyễn Kim B. Nguyễn Hoàng
C. Trịnh Kiểm D. Nguyễn Phúc ánh


<b>Câu 5: Ai là người đã quy tụ được đông đảo các lực lượng cự thần nhà lê chống lại nhà</b>
mạc?


A. Nguyễn Hoàng B. Nguyễn Kim
C. Lê Duy Ninh D. Trịnh Kiểm



<b>Câu 6: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng:</b>


"Từ năm 1539 đến năm 1543, Nguyễn Kim đánh chiếm... và xây dựng khu vực này
thành vùng kiểm sốt của chính quyền nhà Lê dưới danh nghĩa triều Lê Trung Hưng".


A. Quảng Bình, Quảng Trị B. Thuận Hoá
C. Thanh Hoá, Nghệ An D. Quảng Nam


<b>Câu 7: Năm 1545, Nguyễn Kim chết, ai là người thay thế vị trí của ơng, tiếp tục cuộc </b>
chiến tranh với nhà Mạc?


A. Nguyễn Hoàng B. Nguyễn Phúc Anh
C. Trịnh Kiểm D. Lê Duy Ninh


<b>Câu 8: Từ năm 1527 đến năm 1592 đất nước ta diễn ra cục diện: Nam - Bắc triều. Đó </b>
là cuộc tranh giành quyền lực giữa các phe phái đối lập nào?


A. Lê (Nam triều) - Trịnh (Bắc triều)
B. Trịnh (Nam Triều) - Mạc (Bắc triều)
C. Mạc (Nam Triều) - Mạc (Bắc triều)
D. Lê, Trịnh (Nam Triều) - Mạc (Bắc triều)


<b>Câu 9: Cuộc nổi chiến Nam - Bắc triều kéo dài trong khoảng thời gian nào đã gây </b>
nhiều tổn thương cho dân tộc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C. Từ năm 1545 đến năm 1555 D. Từ năm 1559 đến năm 1677


<b>Câu 10: Năm 1592, quân Nam triều tấn công vào đâu giành thắng lợi quyết định làm </b>
cho cục diện chiến tranh Nam - Bắc triều về cơ bản chấm dứt?



A. vào Cao Bằng B. Vào Lạng Sơn


C. Vào Thăng Long D. Vào Thanh Hoá


<b>Câu 11: Khi cục diện Nam - Bắc triều về cơ bản chấm dứt, lực lượng còn lại của nhà </b>
Mạc rút về cố thủ ở đâu?


A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Thái Nguyên D. Tuyên Quang
<b>Câu 12: Triều Mạc kết thúc vai trò cai trị đất nước ta vào thời gian nào?</b>


A. 1592 B. 1545 C. 1667 D. 1677


<b>Câu 13: ở Nam Triều ai là người thâu tóm mọi quyền hành trong tay mình và loại dần </b>
ảnh hưởng của họ Nguyễn?


A. Trịnh Kiểm B. Trịnh Tùng
C. Trịnh Tráng D. Trịnh Doanh


<b>Câu 14: Để tránh âm mưu bị ám hại của họ Trịnh, Nguyễn Hồng đã tìm cách vào trấn </b>
thủ ở đâu?


A. Thanh Hoá B. Quảng Nam
C. Thuận Hoá D. Thuận - Quang


<b>Câu 15: Họ Nguyễn vừa lo phát triển kinh tế, vừa lo củng cố chính quyền thống trị </b>
Thuận Hố nhằm mục đích gì?


A. Sẵn sàng chống lại thế lực của họ Trịnh
B. Thoát li dần sự lệ thuộc của họ Trịnh



C. Thoát li dần sự lệ thuộc và trở thành một lực lượng đối địch với họ Trịnh
D. Củng cố thế lực của họ Nguyễn ở Nam Triều


<b>Câu 16: Cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn, cuộc chiến tương tàn trong lịch sử nước ta </b>
kéo dài gần nửa thế kỉ. Đó là khoảng thời gian nào?


A. Từ năm 1545 đến năm 1592 B. Từ năm 1627 đến năm 1672
C. Từ năm 1672 đến năm 1692 D. Từ năm 1592 đến năm 1672


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. Trịnh (Đàng Ngoài) - Lê (Đàng trong)
B. Trịnh (Đàng Trong) - Lê (Đàng Ngoài)
C. Lê (Đàng Trong) - Nguyễn (Đàng Ngoài)


D. lê - Trịnh (Đàng Ngoài) - Nguyễn (Đàng Trong)


<b>BÀI 22: TÌNH HÌNH KINH TẾ Ở CÁC THẾ KỶ XVI-XVIII</b>


<b>Câu 1: Đầu thế kỷ XVIII, tình hình nơng nghiệp ở Đàng Trong và Đàng Ngồi như thế </b>
nào?


A. Đàng Trong ổn định và phát triển, Đàng Ngồi điêu đứng
B. Cả hai Đàng vẫn có dấu hiệu ổn định và phát triển.


C. Cả hai Đàng lâm vào tình trạng bất ổn định
D. Đàng Ngồi ổn định, Đàng Trong điêu đứng


<b>Câu 2: Những năm 30 của Thế kỷ XVIII, tình hình chế độ phong kiến ở nước ta như </b>
thế nào?


A. Bắt đầu ổn định và phát triển


B. Bắt đầu phát triển mạnh mẽ


C. Bắt đầu khủng hoảng từ nông nghiệp và nơng thơn
D. Đàng Ngồi khủng hoảng, Đàng trong phát triển


<b>Câu 3: Đến thế kỷ nào chính sách ruộng đất công làm xã của thời Lê sơ về cơ bản đã bị</b>
phá sản?


A. Thế kỷ XVI B. Thế kỷ XVII
C. Thế kỷ XVIII D. Thế kỷ XV


<b>Câu 4: Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho chính sách ruộng đất cơng làng xã thời Lê sơ</b>
bị phá sản?


A. Do đất nước bị chia cắt thành Đàng trong và Đàng ngoài
B. Do sự khai hoang diễn ra nhanh chóng


C. Do sự phát triển nhanh chóng của ruộng đất tư hữu


D. Do Nhà nước khuyến khích biến ruộng đất cơng thành ruộng đất tư


<b>Câu 5: Đến đầu thế kỷ XVIII, tình hình sản xuất nơng nghiệp ở Đàng ngồi như thế </b>
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

B. Vẫn có những dấu hiệu tương đối ổn định và phát triển
C. Đã bị khủng hoảng và bế tắc


D. Đang có những bước tiến vượt bậc so với các thời kỳ trước, nhờ có những cải
cách tiến bộ.



<b>Câu 6: Chính sách ruộng đất của họ Trịnh ở Đàng ngoài nhằm phục vụ cho các giai </b>
cấp và tầng lớp nào trong xã hội?


A. Nông dân, binh sĩ, địa chủ phong kiến


B. Nhà nước phong kiến, địa chủ, tầng lớp quan liêu, binh sĩ
C. Nhà nước phong kiến địa chủ, nông dân


D. Địa chủ, nông dân, binh sĩ


<b>Câu 7: Từ những năm 30 của thế kỷ XVIII, tình hình xã hội ở Đàng Ngoài như thế </b>
nào?


A. ổn định và phát triển B. Tương đối ổn định và phát triển
C. Có dấu hiệu suy thối D. Suy yếu và khủng hoảng


<b>Câu 8: Vào thời gian nào Nguyễn Hồng cho qn vượt đèo Cù Mơng chiếm thêm đất </b>
của Cham-pa, lập ra phủ Phú Yên?


A. Năm 1611 B. Năm 1653


C. Năm 1623 D. Năm 1693


<b>Câu 9: Đến năm 1653, ai là người mở rộng cương giới đến sơng Phan Rang? </b>
A. Nguyễn Hồng B. Nguyễn Phúc Tấn


C. Nguyễn Phúc Chu D. Nguyễn Hữu Cảnh
<b>Câu 10: Điền vào chỗ trống câu sau đây cho đúng: </b>


"Đến năm 1693, toàn bộ phần đất còn lại của ……….. đã được sát nhập vào


lãnh thổ Đàng Trong".


A. Nam Bộ B. Nam Trung Bộ
C. Cham-pa D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 11: Đầu thế kỷ XVII, bắt đầu có những cư dân Việt vượt biển vào đây để khai </b>
khẩn đất hoang, lập ra những làng Việt đầu tiên trên đất Mơ Xồi (Bà Rịa)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 12: Năm 1623, chúa Nguyễn đã thoả thuận với chính quyền nào để lập một trạm </b>
thu thuế ở Sài Gòn?


A. Cham-pa B. Đồng Nai
C. Chân Lạp D. Trung Quốc


<b>Câu 13: ở Đàng Trong, vùng đất nào cơ cấu tổ chức làng xóm có nhiều nét giống với </b>
Đàng Ngồi?


A. Đồng Nai B. Hà Tiên
C. Thuận Quang D. Cà Mau


<b>Câu 14: Thế kỷ XVII - XVIII, ở đồng bằng sông Cửu Long đã nảy sinh hiện tượng gì </b>
về ruộng đất?


A. Tích tụ ruộng đất


B. Ruộng đất bị bỏ hoang nhiều
C. Ruộng đất vắng chủ nhiều
D. Không phải các hiện tượng trên


<b>Câu 15: Chính quyền Lê - Trịnh và chính quyền chúa Nguyễn đều chú trọng đến các </b>


quan xưởng để làm gì?


A. Phục vụ cho nhu cầu của nhân dân
B. Phục vụ cho nhu cầu của thọ thủ công
C. Phục vụ cho nhu cầu của quan lại
D. Phục vụ cho nhu cầu của Nhà nước


<b>Câu 16: Ở Đàng Trong, bên cạnh những quan xưởng gần giống như Đàng Ngoài, chúa </b>
Nguyễn đặc biệt quan tâm đến các xưởng nào?


A. Đúc tiền B. Đúc súng
C. Đóng thuyền D. Đúc Xẻ gỗ


<b>Câu 17: Làng chuyên làm đồ gốm ở Thổ Hà thuộc tỉnh, thành nào? </b>
A. Bắc Ninh B. Bắc Giang


C. Hà Nội D. Hải Phòng


<b>Câu 18: Làng nghề Vạn Phúc, La Khê (Hà Tây), Bưởi, Trích Sài (Hà Nội), Sơn Điền, </b>
Dương Xuân, Vạn Xuân (Thừa Thiên Huế) …. chuyên sản xuất những mặt hàng thủ
công nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C. Làm nghề rèn D. Làm nghề mộc


<b>Câu 19: Nghề trồng mía, làm đường phát triển mạnh ở vùng nào của Đàng Trong? </b>
A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi


C. Bình Định D. Câu A và B đúng


<b>Câu 20: Những mặt hàng nào chủ yếu được mua bán ở chợ làng? </b>


A. Sản phẩm nông nghiệp


B. Sản phẩm thủ công nghiệp
C. Sản phẩm lấy từ Trung Quốc


D. Hàng nông phẩm và hàng thủ công do người sản xuất trực tiếp bán và mua là
chủ yếu.


<b>Câu 21: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng: "Mối quan hệ buôn bán </b>
truyền thống với các nước phương Đông, đặc biệt với ………….. khơng những vẫn
được duy trì mà cịn có xu hướng phát triển hơn trước".


A. Trung Quốc và Ấn Độ B. Nhật Bản và Ấn Độ
C. Nhật Bản, Ấn Độ D. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ


<b>Câu 22: Thế kỷ XVII - XVIII, trên đất nước ta xuất hiện một lực lượng khá đông các </b>
kiều dân nào định cư lâu dài và hoạt động buôn bán là chủ yếu?


A. Trung Quốc, Nhật Bản B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Nhật Bản, Ấn Độ D. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ


<b>Câu 23: Thế kỷ XVII - XVIII, ở Đàng Ngoài có hai đơ thị tiêu biểu nhất, đó là đơ thị </b>
nào?


A. Kinh Kì, Phố Hiến B. Thăng Long, Phố Hiến
C. Thanh Hà, Phố Hiến D. Thăng Long, Hội An


<b>Câu 24: Đâu là nơi chính quyền Lê - Trịnh đặt dinh Hiến ti trấn Sơn Nam, nơi bốc dỡ </b>
và trung chuyển hàng hoá từ các tàu thuyền buôn ngoại quốc?



A. Thăng Long B. Hội An
C. Kinh Kì D. Phố Hiến


<b>Câu 25: Đô thị tiêu biểu nhất ở Đàng Trong là đô thị nào? </b>


A. Thanh Hà (Huế) B. Hội An (Quảng Nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>BÀI 23: PHONG TRÀO TÂY SƠN VÀ SỰ NGHIỆP THỐNG NHẤT ĐẤT</b>
<b>NƯỚC,</b>


<b>BẢO VỆ TỔ QUỐC CUỐI THẾ KỶ XVIII</b>


<b>Câu 1: Đầu thế kỷ XVIII, xã hội phong kiến Đàng Ngoài và Đàng Trong như thế nào? </b>
A. Bước vào giai đoạn suy yếu và khủng hoảng


B. Đàng Ngoài khủng hoảng, Đàng Trong vẫn còn ổn định và phát triển
C. Đàng Trong khủng hoảng, Đàng Ngồi vẫn cịn ổn định và phát triển
D. Vẫn còn ổn định và phát triển


<b>Câu 2: Năm 1771, anh em Tây Sơn dựng cờ khởi nghĩa ở đâu? </b>
A. Tây Sơn hạ đạo B. Tây Sơn trung đạo
C. Tây Sơn thượng đạo D. Phủ Quy Nhơn


<b>Câu 3: Từ năm 1776 đến năm 1783, quân Tây Sơn liên tục mở các cuộc tấn công vào </b>
vùng đất nào?


A. Quy Nhơn B. Phú Yên
C. Gia Định D. Đồng Nai


<b>Câu 4: Khi quân Tây Sơn giải phóng hầu hết đất Đàng Trong và tiêu diệt lực lượng cát </b>


cứ của cháu Nguyễn, ai là người cịn sống sót đã chạy sang cầu cứu quân Xiêm?


A. Nguyễn Kim B. Nguyễn Hoàng
C. Lê Chiêu Thống D. Nguyễn ánh


<b>Câu 5: Vua Xiêm tổ chức các đạo quân thuỷ - bộ bao gồm 5 vạn quân đánh chiếm </b>
vùng nào của nước ta?


A. Gia Định B. Quy Nhơn


C. Đồng Nai D. Rạch Gầm - Xoài mút


<b>Câu 6: Đầu tháng 1 năm 1785, Nguyễn Huệ từ Quy Nhơn vượt biển vào Gia Định và </b>
đóng đại bản doanh tại đâu?


A. Tiền Giang B. Mỹ Tho
C. Kiên Giang D. Vĩnh Long


<b>Câu 7: Tại sao Nguyễn Huệ chọn Rạch Gầm - Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với </b>
địch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C. Đó là một con sơng lớn


D. Hai bên bờ sơng có cây cối rậm rạp


<b>Câu 8: Ai là người cầu cứu nhà Thanh đưa 29 vạn quân vào nước ta? </b>
A. Nguyễn ánh B. Trịnh Kiểm


C. Lê Chiêu Thống D. Lê Long Đĩnh



<b>Câu 9: Hai mươi chín vạn quân Thanh do tên tướng nào chỉ huy, theo bốn đường tiến </b>
đánh nước ta?


A. Tôn Sĩ Nghị B. Hứa Tế Hanh
C. Sầm Nghi Đống D. Liễu Thăng


<b>Câu 10: Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Quang Trung vào năm nào? </b>
A. 1786 B. 1787 C. 1788 D. 1789


<b>Câu 11: Mờ sáng ngà 5 tết Kỷ Dậu, qn Tây Sơn đồng loạt mở cuộc tổng cơng kích </b>
vào đâu?


A. Ngọc Hồi B. Hà Hồi


C. Đống Đa D. Ngọc Hồi và Đống Đa


<b>Câu 12: Phong trào Tây Sơn đã lật đổ các chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, </b>
Trịnh, Lê và đập tan các cuộc xâm lược của Xiêm, Thanh thống nhất đất nước, bảo vệ
nền độc lập dân tộc. Phong trào Tây Sơn diễn ra qua bao nhiêu năm?


A. 15 năm B. 17 năm
C. 19 năm D. 21 năm


<b>Câu 13: Chiến thắng có ý nghĩa to lớn của nghĩa quân Tây Sơn vào năm 1785 là gì? </b>
A. Hạ thành Quy Nhơn


B. Đánh tan 29 vạn quân Thanh xâm lược


C. Đánh bại 5 vạn quân Xiêm xâm lược ở Rạch Gầm - Xoài Must
D. Đánh sụp tập đoàn phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong



<b>Câu 14: Ai là người có cơng lớn trong việc đập tan chính quyền họ Nguyễn ở Đàng </b>
Trong, lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngoài?


A. Nguyễn Huệ B. Nguyễn Nhạc


C. Nguyễn Lữ D. Cả ba anh em Tây Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. Đống Đa - Hà Nội - Ngọc Hồi
B. Hà Hồi - Ngọc Hồi - Đống Đa
C. Đống Đa - Ngọc Hồi - Hà Hồi
D. Ngọc Hồi - Hà Hồi - Đống Đa


<b>Câu 16: Tướng nào của giặc phải khiếp sợ, thắt cổ tự tử sau khi thất bại ở Ngọc Hồi và </b>
Đống Đa?


A. Sầm Nghi Đống B. Hứa Thế Thanh
C. Tống Sĩ Nghị D. Càn Long


<b>Câu 17: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng: "Trong 17 năm liên tục </b>
chiến đấu, phong trào Tây Sơn đã đánh tan cuộc chiến tranh xâm lược của... bảo vệ
nền độc lập và lãnh thổ của Tổ Quốc?


A. Quân Mãn Thanh B. Quân Xiêm La


C. Quân Xiêm, Thanh D. Quân của Sầm Nghi Đống


<b>BÀI 24: TÌNH HÌNH VĂN HỐ Ở CÁC THẾ KỶ XVI - XVIII</b>


<b>Câu 1: Ở thế kỷ XVI - XVII hệ tư tưởng nào giữ vị trí độc tơn trong xã hội Việt Nam? </b>


A. Nho giáo B. Phật giáo


C. Đạo giáo D. Khơng có hệ tư tưởng nào cả


<b>Câu 2: ở các thế kỷ XVI - XVIII, hệ tư tưởng nào vẫn giữ vị trí thống trị trong xã hội </b>
nhưng khơng cịn vai trị độc tôn?


A. Phật giáo B. Nho giáo
C. Đạo giáo D. Thiên Chúa giáo


<b>Câu 3: Tôn giáo nào trước đây bị Nhà nước Lê sơ hạn chế, thậm chí cấm đốn, đến thế </b>
kỷ XVI - XVIII có điều kiện phục hồi và phát triển?


A. Phật giáo, Đạo giáo B. Thiên Chúa giáo


C. ấn Độ giáo, Hồi giáo D. Phật giáo, Thiên Chúa giáo
<b>Câu 4: Đến thế kỷ nào, Thiên Chúa giáo truyền bá mạnh mẽ vào nước ta? </b>


A. Thế kỷ XV B. Thế kỷ XVI
C. Thế kỷ XVII D. Thế kỷ XVIII


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A. Giáo lý Thiên Chúa giáo B. Giáo lý cương mục
C. Thông giám cương yếu D. Giáo lý cương yếu


<b>Câu 6: Vào thời gian nào chữ Quốc ngữ chính thức trở thành chữ viết của dân tộc Việt </b>
Nam?


A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX



<b>Câu 7: Trạng nguyên Nguyễn Bỉnh Khiêm đỗ tiến sĩ trong thời kỳ nào? </b>
A. Nhà Lê sơ B. Nhà Lý


C. Nhà Mạc D. Nhà Hồ


<b>Câu 8: Ai là người nữ tiến sĩ đầu tiên và duy nhất trong lịch sử khoa cử Nho học Việt </b>
Nam?


A. Nguyễn Thị Duệ B. Đoàn Thị Điểm
C. Lý Chiêu Hoàng D. Bùi Thị Xuân


<b>Câu 9: ở Đàng Trong, họ Nguyễn tuyển dụng quan lại chủ yếu thơng qua hình thức </b>
nào?


A. Thị cử B. Tiến cử


C. Dòng tộc D. Người có cơng với chúa Nguyễn


<b>Câu 10: Nét nổi bật của văn học giai đoạn từ thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XVIII là sự nở</b>
rộ của các tác phẩm văn thơ viết bằng chữ nào?


A. Nôm B. Hán


C. Quốc ngữ D. Các chữ trên


<b>Câu 11: Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt, nghìn tay ở chùa Bút Tháp (Thuận </b>
Thành, Bắc Ninh) được tạc vào năm nào?


A. 1665 B. 1655 C. 1656 D. 1657



<b>Câu 12: Cuốn sử học "Lê triều công nghiệp thực lục" do ai viết? </b>
A. Hồ Sĩ Dương B. Dương Văn An


C. Ngô Sĩ Liên D. Lý Thánh Tông


<b>Câu 13: Tác phẩm sử học nổi tiếng được Ngô Sĩ Liên khởi thảo vào thế kỷ XV và </b>
được in vào thế kỷ XVII có tên gọi là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 14: Sách "Hổ trướng khu cơ" và cơng trình luỹ Thầy gắn liền với tên tuổi của ai? </b>
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm B. Đào Duy Từ


C. Ngô Thế Lân D. Mạc Thiên Tử


<b>CHƯƠNG VI: VIỆT NAM Ở NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX</b>


<b>BÀI 25: TÌNH HÌNH VĂN HĨA CHÍNH TRỊ, KINH TẾ DƯỚI TRIỀU</b>
<b>NGUYỄN</b>


<b>( NỮA ĐẦU THẾ KỶ XIX)</b>


<b>Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho phong trào Tây Sơn bị thất bại trước cuộc </b>
tấn công của Nguyễn ánh?


A. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng suy yếu
B. Quân của Nguyễn ánh rất mạnh


C. Nguyễn ánh được sự giúp đỡ của quân Tây Sơn


D. Quang Trung mất, Quang Tồn nối ngơi nhưng khơng đủ năng lực



<b>Câu 2: Tháng 6-1801, Nguyễn ánh tấn công vào đâu làm cho Quang Tồn chống cự </b>
khơng nổi phải bỏ chạy ra Thăng Long?


A. Phú Xuân (Huế) B. Gia Định
C. Tam Điệp (Ninh Bình) D. Quảng Nam


<b>Câu 3: Khi Nguyễn ánh đánh chiếm Thăng Long, Quang Tồn chạy đến đâu thì bị bắt?</b>
A. Xương Giang (Bắc Giang)


B. Tam Điệp (Ninh Bình)
C. Sơng Gianh (Quảng Bình)
D. Biện Sơn (Thanh Hố)


<b>Câu 4: Nguyễn ánh chiếm được Quy Nhơn vào khoảng thời gian nào? </b>
A. Tháng 5-1801 B. Tháng 6-1801


C. Tháng 7-1801 D. Tháng 8-1801


<b>Câu 5: Sau khi chiếm được Quy Nhơn, Nguyễn ánh đánh chiếm vùng nào?</b>
A. Đà Nẵng B. Hội An


C. Phú Xuân D. Quảng Ngãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

C. Thanh Hoá D. Bắc Hà


<b>Câu 7: Nguyễn ánh lên ngơi Hồng đế vào năm nào? Đặt niên hiệu là gì? </b>
A. Năm 1801 - Niên hiệu là Gia Long


B. Năm 1802 - Niên hiệu là Gia Long
C. Năm 1804 - Niên hiệu là Càn Long



D. Năm 1806 -Niên hiệu là Minh Mạng
<b>Câu 8: Vương triều Nguyễn tồn tại trong khoảng thời gian nào? Có bao nhiêu đời vua? </b>


A. Từ 1801 đến 1945. Có 13 đời vua
B. Từ 1802 đến 1858. Có 12 đời vua
C. Từ 1802 đến 1885. Có 13 đời vua
D. Từ 1802 đến 1945. Có 13 đời vua


<b>Câu 9: Khi lên ngơi Hồng đế, cơng việc đầu tiên mà Nguyễn ánh tập trung giải quyết </b>
là gì?


A. Trả thù phong trào Tây Sơn


B. Xây dựng cung đình nguy nga, tráng lệ


C. Thiết lập một hệ thống cai trị từ trung ương tới các địa phương
D. Xây dựng quân đội hùng mạnh


<b>Câu 10: Sau vua Gia Long, đời vua nào nối tiêp triều Nguyễn? </b>
A. Tự Đức B. Minh Mạng


C. Thiệu Trị D. Dục Đức


<b>Câu 11: Dưới triều Nguyễn, địa danh nào được chọn làm kinh đô là trung tâm đầu não </b>
của cả nước?


A. Thăng Long (Hà Nội) B. Phủ Quy Nhơn


C. Phú Xuân (Huế) D. Gia Định (Sài Gòn)



<b>Câu 12: Trong hai năm 1831 - 1832, vua Minh Mạng lần lượt bãi bỏ Bắc thành và Gia </b>
Định thành, chia cả nước thành bao nhiêu tỉnh?


A. 30 tỉnh B. 45 tỉnh
C. 56 tỉnh D. 28 tỉnh


<b>Câu 13: Tổ chức bộ máy cai trị ở địa phương dưới thời Minh Mạng như thế nào? </b>
A. Tỉnh, phủ, huyện và xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

C. Tỉnh, huyện, phủ, tổng và xã
D. Tỉnh, phủ, huyện, châu và xã


<b>Câu 14: Dưới thời nhà Nguyễn, tên gọi của bộ </b>« <sub> Hồng Việt luật lệ</sub> »<sub> là gì? </sub>


A. Hình thư B. Hình luật


C. Luật Hồng Đức D. Hoàng Việt luật lệ


<b>Câu 15: Nhà Nguyễn chủ trương thần phục triều đại nào ở Trung Quốc? </b>
A. Nhà Minh B. Nhà Tống


C. Nhà Nguyễn D. Nhà Thanh


<b>Câu 16: Năm 1803, Gia Long cử sứ bộ sang Trung Quốc để làm gì? </b>
A. Xin quốc hiệu và cầu an B. Xin quốc hiệu và cầu phong
C. Xin cống nạp và cầu phong D. Xin giảng hoà


<b>Câu 17: Trong chính sách đối ngoại của mình, giai đoạn đầu, Gia Long tỏ thái độ như </b>
thế nào đối với các nước phương Tây?



A. Ngăn cản ảnh hưởng của người phương Tây trên đất nước Việt Nam
B. Thi hành chính sách tương đối cởi mở với Pháp và đạo Thiên Chúa
C. Thi hành chính sách "đóng cửa" và đàn áp Công giáo


D. Khước từ quan hệ đối với các nước phương Tây


<b>Câu 18: Đến thời Minh Mạng, triều Nguyễn quan hệ với các nước phương Tây như thế</b>
nào?


A. Khước từ dần quan hệ đối với các nước phương Tây
B. Đặt quan hệ thân thiện với các nước phương Tây


C. Thực hiện chính sách "mở cửa" để quan hệ với phương Tây


D. Thi hành chính sách tương đối cởi mở đối với các nước phương Tây
<b>Câu 19: Nguyễn ánh lập ra triều Nguyễn từ năm nào và lấy niên hiệu là gì? </b>


A. Năm 1802. Niên hiệu là Gia Long
B. Năm 1803. Niên hiệu là Minh Mạng
C. Năm 1804. Niên hiệu là Thiệu Trị
D. Năm 1805. Niên hiệu là Tự Đức


<b>Câu 20: Những năm 1831-1832, nhà Nguyễn chia nước ta ra bao nhiêu tỉnh? </b>
A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

C. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc
D. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc


<b>Câu 21: Điểm cơ bản nhất trong chính sách đối nội, đối ngoại của nhà Nguyễn là gì? </b>


A. Siết chặt cách thống trị đối với nhân dân. Đóng kín, bảo thủ, mù quáng
B. Đàn áp nhân dân, thuần phục nhà Thanh


C. Đàn áp nhân dân, khước từ mọi tiếp xúc với các nước phương Tây
D. Áp dụng chặt chẽ bộ luật Gia Long, xem nhà Thanh là "Thiên triều"


<b>BÀI 26: TÌNH HÌNH XÃ HỘI Ở NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX VÀ </b>
<b>PHONG TRÀO ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN</b>


<b>Câu 1: Vào nửa đầu thế kỷ XIX, nhà Nguyễn ra sức phục hồi nền kinh tế trên nguyên </b>
tắc nào?


A. Coi trọng việc phát triển công nghiệp


B. Coi trọng việc phát triển thủ công và thương nghiệp
C. Coi trọng quan hệ buôn bán với nước ngoài


D. Coi trọng ruộng đất và sản xuất nông nghiệp


<b>Câu 2: Đầu thế kỷ XIX, chính sách ruộng đất của nhà Nguyễn làm cho nền kinh tế </b>
nước ta như thế nào?


A. Ngày càng phát triển B. Phát triển mạnh mẽ


C. Trì trệ và bế tắc D. Khủng hoảng trầm trọng


<b>Câu 3: Khi mới lên ngôi, ai là người đã ra lệnh đo đạc lại toàn bộ ruộng đất, lập địa bạ </b>
cho từng làng ở Bắc Hà?


A. Gia Long B. Minh Mạng


C. Thiệu trị D. Tự Đức


<b>Câu 4: Đời vua nào của triều Nguyễn, việc lập địa bạ các làng xã trên phạm vi toàn </b>
quốc đã được hoàn thành?


A. Gia Long B. Minh Mạng
C. Thiệu Trị D. Tự Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 6: Về thực chất, chính sách quân điền của nhà Nguyễn nhằm cấp ruộng đất cho </b>
các giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội?


A. Nơng dân và nơ tì B. Quan lại và binh lính
C. Địa chủ và nơng dân D. Quan lại và nhà chúa


<b>Câu 7: Trong các biện pháp trọng nơng, chính sách nào có hiệu quả hơn cả? </b>
A. Chính sách quân điền


B. Chính sách đo đạc lại ruộng đất
C. Chính sách lộc điền


D. Chính sách khai hoang dưới hình thức doanh điền
<b>Câu 8: Điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng </b>


"Chỉ riêng vùng hạ lưu sông Hồng. Doanh điền sứ ………….. đã tổ chức khai khẩn, lập
ra hai huyện mới là Tiền Hải (Thái Bình) và Kim Sơn (Ninh Bình)


A. Nguyễn Công Trứ B. Nguyễn Công Hoan
C. Nguyễn Cơng Minh D. Nguyễn Cơng Hồng


<b>Câu 9: Đối với sản xuất thủ cơng nghiệp, nhà Nguyễn có khuynh hướng tăng cường </b>


xây dựng các quan xưởng, chủ yếu tập trung ở đâu?


A. Thăng Long (Hà Nội) B. Huế


C. Quảng Nam D. Quy Nhơn


<b>Câu 10: Dưới thời Nguyễn, việc quản lý chung các ngành, nghề thủ công của Nhà </b>
nước là cơ quan nào?


A. Ti Ngân khổ chế tạo B. Ti Ngũ khổ chế tạo
C. Ti Bão khổ chế tạo D. Ti Vũ khổ chế tạo


<b>Câu 11: Một trong những hoạt động kinh tế có ý nghĩa quan trọng trong thời kỳ nhà </b>
Nguyễn là gì?


A. Khai hoang B. Khai khống
C. Phát triển nghề thủ cơng D. Lập doanh điền


<b>Câu 12: Đến thế kỷ nào thương nghiệp dưới thời nhà Nguyễn có chiều hướng suy </b>
thoái?


A. Thế kỷ XVIII B. Thế kỷ XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 13: Sang thế kỷ XIX, thương nhân ngoại quốc đến buôn bán ở nước ta chủ yếu là </b>
những ai?


A. Người Hoa, Xiêm, Cao Miên
B. Người Hoa, Xiêm, Lào


C. Người Hoa, Xiêm, Mã Lai


D. Người Hoa, Mã Lai


<b>Câu 14: Sự sa sút của kinh tế thương nghiệp dưới thời nhà Nguyễn đã dần đến hậu quả </b>
gì?


A. Nơng nghiệp suy yếu


B. Thủ công nghiệp kém phát triển
C. Các đô thị ngày càng suy thoái
D. Thương nhân bị thất nghiệp


<b>Câu 15: Dưới thời nhà Nguyễn, trong nửa đầu thế kỷ XIX đã có bao nhiêu cuộc khởi </b>
nghĩa chống lại triều đình?


A. 250 cuộc khởi nghĩa B. 400 cuộc khởi nghĩa
C. 500 cuộc khởi nghĩa D. 300 cuộc khởi nghĩa


<b>Câu 16: Từ năm 1821 đến năm 1827, nổ ra cuộc khởi nghĩa nào ở hạ lưu châu thổ sông</b>
Hồng?


A. Phan Bá Vành B. Lê Duy Lương
C. Lê Văn Khôi D. Cao Bá Quát


<b>Câu 17: Khởi nghĩa của Nông Văn Vân nổ ra ở đâu? </b>
A. Tuyên Quang, Hà Giang


B. Tuyên Quang, Cao Bằng
C. Cao Bằng, Lạng Sơn


D. Thái Nguyên, Tuyên Quang



<b>Câu 18: Trong các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu, cuộc khởi nghĩa nào kéo dài lâu nhất? </b>
A. Khởi nghĩa của Phan Bá Vành


B. Khởi nghĩa của Lê Văn Khôi
C. Khởi nghĩa của Ba Nhàn, Tiền Bột
D. Khởi nghĩa của Cao Bá Quát


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

A. Càng rối ren, phức tạp
B. ổn định và phát triển


C. Bế tắc, khủng hoảng trầm trọng


D. Có những bước phát triển vượt bậc so với các triều đại phong kiến trước đây.
<b>BÀI 27: QUÁ TRÌNH DỰNG NƯỚC VÀ GIỮ NƯỚC</b>


<b>Câu 1: Quốc gia cổ đại đầu tiên trên đất nước ta là:</b>


A. Văn Lang B. Âu Lạc


C. Champa D. Phù Nam


<b>Câu 2: Nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc còn được gọi là</b>
A. văn minh sông Hồng


B. văn minh sông Hồng, sông Mã, sông Cả
C. văn minh phương Đông


D. văn minh đồ đồng



<b>Câu 3: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống phong kiến phương Bắc </b>


A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng D. Khởi nghĩa Lý Bí


<b>Câu 4: Dấu mốc chấm dứt hoàn toàn thời Bắc thuộc, mở đầu thời đại độc lập tự chủ lâu</b>
dài của nước ta là


A. Năm 905 B. Năm 907


C. Năm 938 D. Năm 968


<b>Câu 5: Bộ luật thành văn mang tính dân tộc sâu sắc của chế độ phong kiến VN là</b>


A. Hình luật B. Hình thư


C. Hồng Việt luật lệ D. Quốc triều hình luật


<b>Câu 6: Nền giáo dục phong kiến VN phát tiển thịnh đạt nhất vào thời</b>
A. nhà Trần B. nhà Lý


C. nhà Lê sơ D. nhà Nguyễn


<b>Câu 7: Người được coi là Ông tổ của ngành sử học VN là:</b>
A. Ngô Sĩ Liên B. Lê Văn Hưu


C. Trần Quốc Tuấn D. Nguyễn Trãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. Trung Quốc B. Ấn Độ



C. Champa D. dân gian


<b>Câu 9: Trong thời kì đất nước bị chia cắt ( đầu TK XVI đến cuối TK XVIII ) tốn tại </b>
các chính quyền nào


A. vua Lê chúa Trịnh


B. vua Lê, chúa Trịnh và chúa Nguyễn


C. Nam Triều-Bắc Triều, vua Lê, chúa Trịnh và chúa Nguyễn
D. vua Lê, chúa Trịnh và chúa Nguyễn, Tây Sơn


<b>Câu 10: Từ triều đại nào lãnh thổ VN được mở rộng và hoàn chỉnh như ngày nay</b>


A. Lý-Trần B. Lê sơ


C. Nguyễn D. Tây Sơn


<b>Câu 11: Từ TK X đến nửa đầu TK XIX, dân tộc ta đã bao nhiêu lần phải đương đầu </b>
với giặc ngoại xâm


A. 3 lần B. 4 lần


C. 6 lần D. 8 lần


<b>Câu 12: Với cuộc khởi nghĩa nào nhân dân ta cơ bản giành được độc lập từ phong kiến </b>
phương Bắc


A. k/n Hai Bà Trưng B. k/n Lý Bí



C. k/n Mai Thúc Loan D. k/n Khúc Thừa Dụ


<b>BÀI 28: TRUYỀN HỐNG YÊU NƯỚC CỦA DÂN TỘC VIỆT NAM THỜI</b>
<b>PHONG KIẾN</b>


<b>Câu 1: Truyền thuyết nào lý giải nguồn gốc dân tộc Việt Nam ?</b>
A. Thánh Gióng


B. Mỵ Châu-Trọng Thuỷ
C.Lạc Long Quân-Âu Cơ
D.Tiên Dung-Chử Đồng Tử


<b>Câu 2: Vị trí cảu thời Văn Lang-Âu Lạc trong lịch sử dân tộc là</b>
A. định hình bản sắc truyền thống của dân tộc VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

D. giữ vững bản sắc truyền thống của dân tộc Việt


<b>Câu 3: Đánh tan quân xâm lược Tần, nhà Âu Lạc đã đánh dấu</b>
A. bước phát triển mới của lòng yêu nước


B. lòng u nướccủa dân tộc ta hình thành


C. tinh thần đồn kết của 54 dân tộc được hình thành
D. nhân dân ta đã bước vào thời kì độc lập lâu dài


<b>Câu 4: Trong tâm thức của dân tộc Việt, vấn đề dân tộc thống nhất thể hiện đầu tiên và</b>
cụ thể qua sự kiện nào?


A. Thống nhất 12 sứ quân của Đinh Bộ Lĩnh


B. Chiến tranh Nam-Băc triều thời Lê-Mạc


C. Sự phân chia đất nước giữa 2 họ Trịnh-Nguyễn


D. Sự thống nhất 2 bộ tộc Lạc Việt và Âu Việt thành lập nước Âu Lạc
<b>Câu 5: Hai chữ “đồng bào” nói lên truyền thống nào của dân tộc</b>
A. Lao động sáng tạo


B. Thương yêu đùm bọc lẫn nhau
C. Yêu nước và dũng cảm


D. Kiên cường, bất khuất


<b>Câu 6: Ý nào không phản ánh đúng yếu tố hình thành truyênền thống yêu nước của dân</b>
tộc Việt Nam là


A. sự nảy sinh và phát triển tình cảm u thương gắn bó của cư dân Văn Lang-Âu Lạc
B. các mối quan hệ kinh tế chính trị của các quốc gia cổ trên đất nước ta


C. cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm để giữ nước thời Âu Lạc (nhất là thời Bắc
thuộc)


D. cuộc đấu tranh chống quân Mông-Nguyên xâm lược


<b>Câu 7: Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống </b>
xâm lược trong lịch sử dân tộc là


A. sự lãnh đạo tài giỏi của người chỉ huy
B. tinh thần chiến đấu dũng cảm của dân tộc
C. truyền thống u nước, đồn kết của nhân dân


D. địa hình, khí hậu nước ta bất lợi cho địch


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. xây dựng 1 nền kinh tế tự chủ
B. giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc
C. kháng chiến chống ngoại xâm


D. xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các nước láng giềng


<b>Câu 9: Nét nổi bật của truyền thống yêu nước VN thời phong kiến là</b>
A. xây dựng, phát triển 1 nền kinh tế tự chủ


B. phát triển nền văn minh Đại Việt


C. chống ngoại xâm bảo vệ độc lập dân tộc


D. giữ gìn những giá trị truyền thống của dân tộc: đoàn kết, thương dân...


<b>Câu 10: Ý nào không phản ánh đúng bài học về thượng sách giữ nước của Trần Hưng </b>
Đạo


A. “Vua tơi đồng lịng, anh em hoà mục”


B. Đoàn kết toàn dân, cả nước góp sức, vạn người như một
C. “Khoan thư sức dân để làm kế sâu rễ, bền gốc


D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ


<b>PHẦN BA: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI</b>
<b>CHƯƠNG I: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN</b>
<b>(TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN CUỐI THẾ KỈ XVIII)</b>



<b>Bài 29: CÁCH MẠNG TƯ SẢN HÀ LAN VÀ CÁCH MẠNG TƯ SẢN ANH</b>
Câu 1. Trước khi cách mạng bùng nổ, quan hệ sản xuất nào đã thâm nhập vào nông
thôn Anh, làm thay đổi cơ cấu kinh tế và phương thức kinh doanh?


A. Quan hệ kinh tế nông nghiệp. B. Quan hệ kinh tế công nghiệp,
C. Quan hệ kinh tế tiền tệ. D. Tất cả các quan hệ kinh tế trên.


Câu 2. Từ thể kỉ XVI, ngành sản xuất nào dưới đây được đánh giá là ngành sản xuất nổi
tiếng nhất ở Anh?


A. Sản xuất thủ công nghiệp. B. Sản xuất nông nghiệp,


C. Sản xuất len dạ. D. Sản xuất và chế biến thủy tinh.


Câu 3. Vì sao trước cách mạng, người nông dân ở Anh phải ra thành thị bán sức lao
động cho tư bản hay di cư sang Tây bán cầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Họ muốn tìm cuộc sổng no đủ hơn. D. Tất cả các lý do trên.


Câu 4. Một số địa chủ phong kiến ở Anh chuyển sang kinh doanh theo tư bản chủ
nghĩa, trở thành tầng lớp nào?


A. Tư sản công nghiệp. B. Tư sản nông nghiệp,


C. Địa chủ mới. D. Quý tộc mới.


Câu 5. Mâu thuẫn nào mới nảy sinh ở Anh trước khi cách mạng bùng nổ?
 Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc địa chủ.



B. Mâu thuẫn giữa quý tộc mới, giai cấp tư sản với chế độ quân chủ.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc mới.


D. Mâu thuẫn giữa quý tộc địa chủ với tư sản.


Câu 6. Thời gian nào dưới đây biểu hiện cho cuộc nội chiển ở Anh bắt đầu bùng nổ?
A. Tháng 01-1642. B. Ngày 14-6-1645.


C. Ngày 22-8-1642. D. Ngày 14-6-1642.


Câu 7. Sự chống đối giữa các thế lực nào làm bùng nổ cuộc nội chiến ở Anh thể ki
XVII?


A. Vua Sac-lơ 1 với quý tộc mới. B. Vua Sác-lơ 1 với Quốc hội.
C. Quý tộc mới với nông dân. D. Tư sản với địa chủ phong kiến.
Câu 8. Cách mạng tư sản Anh đạt đến đỉnh cao thời gian nào? Tương ứng
với sự kiện gì?


A. Năm 1649, tương ứng với sự kiện Sác-lơ I bị xử tử


B. Năm 1648, tương ứng với sự kiện quân đội Sác-lơ I bị Ọuốc hội đánh bại.


C. Năm 1658, tương ứng với sự kiện quý tộc mới và tư sản chủ trương lập lại chế độ
quân chủ.


D. Năm 1689, tương ứng với sự kiện tư sản và quý tộc mới đưa Vin-hem ỏ-ran- giơ
lên ngôi vua.


Câu 9. Khi nước Anh trở thành nước cộng hòa, quyền hành nằm trong tay giai cấp nào?
A. Quý tộc mới và địa chủ phong kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Câu 10. Lực lượng chủ yếu tham gia trong cách mạng tư sản chống chế độ phong kiến
ở Anh thể kỉ XVII là


A. Công nhân và nơng dân. B. Nơng dân và binh lính,
C. Q tộc mới và tư sản. D. Nông dân và quý tộc mới.


Câu 11.Chế độ độc tài quân sự ở Anh được thiết lập vào thời gian nào? Do ai đứng
đầu?


 Năm 1649. Do Sác-lơ I đứng đầu.
 Năm 1660. Do Sác-lơ III đứng đầu.


C. Năm 1689. Do Vin-hem Ô-ran-giơ đứng đầu.
D. Năm 1653. Do Ơ-li-vơ Crơm-oen đứng đầu.


Câu 12. Giai cấp, tầng lóp nắm lẩy ngọn cờ lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh thể ki
XVII là


A. Quý tộc mới và nông dân. B. Tư sản và thợ thủ công,


C. Quý tộc mới và tư sản. D. Tất cả các giai cấp và tầng lớp trên.
Câu 13. Vì sao cách mạng tư sản Anh là cuộc cách mạng tư sản không triệt để?


 Không đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng nhân dân.


 Kết thúc bằng sự nhượng bộ của quý tộc mới và tư sản cầm quyền,
 Lập ra chế độ quân chủ lập hiến.


D. Tất cả các lí do trên.



Câu 14. Cuộc cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Nội chiến.


B. Chiến tranh giải phóng dân tộc.


C . Nội chiến kết hợp với chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Bạo động của giai cấp tư sản chống chế độ phong kiến.


<b>BÀI 2: CHIẾN TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP CỦA </b>
<b>CÁC THUỘC ĐỊA ANH Ở BẮC MĨ</b>


Câu 1.Vì sao Bắc Mĩ trở thành nơi cạnh tranh đối với Anh
A. Do sự phát triển kinh tế của các thuộc địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

D. Tất cả các lí do trên.


Câu 2. Năm 1773 diễn ra sự kiện lịch sử nào tiêu biểu nhất ở Bắc Mĩ?
 Nhân dân thuộc địa họp đại hội ở Phi-la-đen Phi-a.


B. Nhân dân Bô-xđam tấn công tàu chở chè Anh.


C. Chiến tranh bùng nổ giữa thực dân Anh và thuộc địa.
D. Tất cả các sự kiện trên.


Câu 3.Tại Đại hội tục địa lần thứ nhất vào tháng 9-1774, các đại biểu yêu cầu vua Anh
vấn đề gi?


 Rút quân đội khỏi Bắc Mĩ.



B. Bỏ chính sách hạn chế cơng thương nghiệp ở Bắc Mĩ.
C. Bỏ chính sách thuế khoá ở Bấc Mĩ.


D. Trao trả nền độc lập cho Bắc Mĩ.


Câu 4. Chiến tranh giữa các thuộc địa với chính quốc bùng nổ vào thời gian
A. Tháng 4 năm 1775. B. Tháng 5 năm 1775.


C. Tháng 7 năm 1776. D. Tháng 7 năm 1767.
Câu 5. Ngày4- 7-1776 ghi vào lịch sử nước Mĩ như thế nào?


A. Ngày quốc khánh nước Mĩ.


B. Các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi nước Anh.
C. Đại hội lục địa lần hai thành công


D. Tất cả các sự kiện trên.


Câu 6.Chiến thắng nào đã tạo nên bước ngoặt trong cuộc chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?


A. Chiến thắng Bô-xtơn. B. Chiến thắne Xa-ra-tô-ga.
C. Chiến thẳng l-oóc-tao. D. Tất cả các chiến thắng trên.


Câu 8. Với trận đánh quyết định nào làm cho toàn bộ quân Anh phải đầu hàng?
A. Trận đánh ờ Bô-xtơn. B Trận đánh ở Xa-ra-tơ-ga.


C. Trận đánh ờ I-c-tao. D. Trận đánh ở Oa-sinh-tơn.


Câu 9. Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ Anh chính thức cơng nhận nền độc lập của 13


thuộc địa ở Bắc Mĩ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

C.Thông qua bàn tuyên ngôn Độc lập ngày 4-7-1776.
D. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga ngày 17-10-1777.


Câu 10. Tại Hội nghị lục địa lần thứ hai đã tuyên bố vấn đề gì?


A. Cắt đứt quan hệ với Anh, củng cố lực lượng vũ trang dưới sự chi huy của
Oa-sinh-tơn.


 Thông qua bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Mĩ.
 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


 Xóa bỏ mọi đặc quyền, đặc lợi cùa thực dân Anh ở Bắc Mĩ.


<b>Bài 31: CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUỐI THẾ KÍ XVIII</b>
Câu 1 . V ì sao trước cách mạng, nông nghiệp Pháp kém phát triển?


 Cơng cụ, kĩ thuật canh tác cịn thơ sơ.


 Đất đai bị bỏ hoang nhiều, năng suất cây trồng thấp.


C. Một số địa chủ chuyển sang kinh doanh theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến vẫn được duy trì với phương thức bóc lột cũ.
Câu 2. Nét nổi bật trong lĩnh vực công nghiệp ở Pháp vào cuối thể ki XVIII là:


 Sản xuất được nhiều mặt hàng mĩ phẩm.


B. Công trường thù công khá lớn, thu hút được đông đảo công nhân làm thuê.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh mẽ.



D. Công nghiệp chế biến trờ thành ngành kinh tế then chốt.
Câu 3.Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chinh trị nào?


 Quân chủ lập hiển.
 Cộng hòa tư sản.


c. Ọuân chủ chuyên chế.


D. Quân chủ lập hiến đan xen với quân chủ chuyên chế.


Câu 4. Trước cách mạng, ở Pháp đẳng cấp nào hưởng đặc quyền, không phải đóng
thuế?


A. Đẳng cấp tăng lữ. B. Đẳng cấp quý tộc.


c. Đẳng cấp thứ ba. D. Đẳng cấp tăng lữ và quý tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

c. Tư sản, quý tộc phong kiến. D. Công nhân, nông dân và thợ thủ công.
Câu 6. Trước cách mạng, lực lượng nào chiếm số lượng đông đảo nhất ở nước Pháp?


A. Công nhân. B. Tư sản. c. Nông dân. D. Thợ thủ công.
Câu 7. Vào thế ki XVIII, ở Pháp mâu thuẫn nào là mâu thuẫn cơ bản nhất?


A. Mâu thuẫn giữa phong kiến, nhà thờ với các tầng lớp nhân dân trong đẳng cấp
thứ ba.


B. Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ ba với đẳng cấp tăng lữ.



D. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.


Câu 8. Ở nước Pháp, trước cách mạng, đẳng cấp nào cung cấp cho nhà vua kinh cầu
nguyện?


A. Đẳng cấp thứ ba. B. Đẳng cấp quý tộc.


C. Đẳng cấp tăng lữ. D Tất cả các đẳng cấp trên.
Câu 9. Ở Pháp, vào thế kỉ XVIII nổi lên ba nhà tư tưởng lớn, đó là những ai?


A. Mơng-te-xki-ơ, Vơn-te, Phu-ri-ê. B. Phu-ri-ê, Ơ-oen, Vơn-te.


C. Vôn-te, Rut-xô, Mông-te-xki-ơ. D. Mông-te-xki-ơ, Vơn-te,
Rút-xơ.


Câu 10. Ai là người lãnh đạo nhóm Bách khoa tồn thư ở Pháp?


A. Mơng-te-xki-ơ. B. Mê-li-ê. C. Vôn-te. D. Đi-nơ-rô.


Câu 11. Cách mạng 1789 thắng lợi, ở Pháp phái Lập hiến lên nắm quyền. Phái lập
hiến thuộc tầng lớp nào?


A. Tư sản công thương. B. Đại tư sản.


C. Ọuý tộc mới. D. Đại địa chủ.


Câu 12. Ngày 28-8-1789 diễn ra sự kiện lịch sử nào ở Pháp?
 Công nhân, thợ thủ công đánh chiếm nhà tù Ba-xti.
B. Bản Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền ra đời.
C. Quốc hội lập hiến thông qua Hiến pháp mới.



D. Quốc hội lập hiến tuyên bố xóa bỏ mọi nghĩa vụ của nơng dân.


Câu 13. Chính sách tiến bộ nhất của phái Lập hiến trong cách mạng tư sản Pháp là
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

B. Thơng qua Tun ngơn nhân quyền và dân quyền.


C. Thông qua Hiến pháp mới, xác định chế độ quân chủ Lập hiến cho nước Pháp.
D. Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu


Câu 14. Sau ngày 10/08/1792 phái nào lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng Pháp?
A. Phái lập hiến. B.Phái quân chủ lập hiến,


c. Phái Gia-cô-banh. D. Phái Gi-rông-đanh.
Câu 15. Phái Gia-cô-banh nắm quyền lãnh đạo cách mạng Pháp kể từ:


A. Từ ngày 02-6-1793. B.Sau ngày 10-8-1792.
c. Sau ngay 21-01-1793. D.Sau ngày 31-5-1793


Câu 17. Chế độ phong kiến đã kìm hãm sự phát triển của công, thương nghiệp như thế
nào?


 Đánh thuế nặng.


 Khơng có đơn vị tiền tệ và đo lường thống nhất
 Sức mua của dân rất hạn chế.


D. Câu A và B đúng.



Câu 18. Xã hội Pháp trước cách mạng phân ra những đẳng cấp nào?


A. Tăng lữ, quý tộc, nông dần. B. Tăng lữ, quý lộc, đẳng cấp thứ ba.
c. Tăng lữ, quý tộc, tư sản. D. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác.


Câu 19. Sự suy yếu của chế độ quân chủ chuyên chế Pháp biểu hiện ở những điểm nào?
 Chế độ phong kiến ngày càng suy yếu, số nợ Nhà nước vay của tư sản khơng trả


được.


 Cơng, thương nghiệp đình đốn, nơng nghiệp lạc hậu, kinh tế suy yếu.
 Đời sống nhân dân cực khổ, nhân dân đấu tranh mạnh mẽ.


D. Cả 3 ý trên.


Câu 20. Vì sao việc đánh chiếm pháo đài Ba-xti đã mở đầu cho thắng lợi của Cách
mạng Pháp?


A. Pháo đài Ba-xti tượng trưng cho uy quyền nhà vua.
B. Pháo đài được xây dựng để bảo vệ thành Pa-ri.


c. Pháo đài là nơi giam cẩm những người chống chế độ phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Câu 21. Phái Lập hiến của tầng lớp đại tư sản lên cầm quyền đã làm được những gì?
 Phế truất vua Lu-i XVI


B. Thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
C. Hạn chế quyền hành của vua.


D. Xoa dịu sự căm phẫn của nhân dân.



Câu 22. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp đã thể hiện mặt tiến bộ
ở điểm nào?


A. Đề cao vấn đề quyền tự do, bình đẳng của con người.
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.


D. Câu A và B đúng.


Câu 23. Mặt hạn chế của Tuyên ngơn Nhân quyền và Dân quyền là gì?
A. Chỉ phục vụ cho quyền lực giai cấp tư sản.


B. Phục vụ cho quyền lợi của giai cấp công nhân.


c. Phục vụ cho quyền lợi của tầng lớp địa chủ phong kiến.
D. Phục vụ cho các tầng lớp tham gia đấu tranh.


Câu 24. Thái độ của phái Gi-rông-đanh trước sự tấn công của quân Anh và phong kiến
châu Âu như thế nào?


 Tập hợp nhân dân chống ngoại xâm.


 Tập hợp nhân dân chống ngoại xâm và nội phản,
 Ốn định đời sống cho nhân dân, củng cố Nhà nước.


D. Không lo tổ chức chống ngoại xâm và nội phản và ổn định đời sống nhân dân,
chỉ lo củng cố quyền lực.


Câu 25. Điều nào chứng tỏ Cách mạng Pháp phát triển đi lên trong giai đoạn phái


Gi-rông-đanh cầm quyền?


 Nam giới từ 21 tuổi được đi bầu cử.


 Thành lập nền cộng hoà, xử tử vua Lu-i VXI.


c. Chiến thắng quân Áo - Phổ ở Van-mi, đuổi chúng ra khỏi đất nước.
D. Cả 3 ý trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Quy định giá bán tối đa các mặt hàng thiết yếu.
C. Thực hiện chính sách trưng thu lúa mì.


D. Quy định mức lương tối đa cho công nhân.


Câu 27.Nguyên nhân nào dẫn đến sự thất bại của phái Gia-cô-banh?
 Sự chống đối của tư sản phản cách mạng.


B. Mâu thuẫn nội bộ phái cầm quyền, nhân dân xa rời Chính phủ.
C. Chỉ lo củng cố quyền lực.


D. Tư sản phản cách mạng tiến hành đảo chính.


Câu 28. Vì sao tư sản phản cách mạng tiến hành cuộc đảo chính lật đổ phái
Gia-cơ-banh?


 Để tranh giành quyền lực.


 Để bảo vệ quyền lợi của giai cấp tư sản.



 Do mâu thuẫn sâu sắc giữa phái Gia-cô-banh và tư sản phản cách mạng.


D. Ngăn chặn cách mạng tiếp tục phát triển vì động chạm nhiều đến quyền lợi các
giai cấp tư sản.


Câu 29. Yếu tố nào là cơ bản chứng tỏ Cách mạng tư sản Pháp 1789 là cuộc cách mạng
tư sản triệt để nhất?


 Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách
mạng.


B. Cách mạng lật đố chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân,
đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.


C. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.


D. Cách mạng đã đạt tới đinh cao với nền chun chính dân chủ Gia-cơ-banh.
Câu 30. Tính chất của cuộc cách mạng Pháp 1789 là gì?


A. Cách mạng giải phóng dân tộc. B. Cách mạng tư sản.


c. Cách mạng vô sản. D. Cách mạng dân chủ nhân dân.
<b>BÀI 32:CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Ở CHÂU ÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

 Tư bản, nhân công.


 Vốn, đội ngũ công nhân làm thuê. ^


c. Tư bản, nhân công và sự phát triển khoa học kĩ thuật.
D. Tư bản và các thiết bị máy móc.



Câu 2.Cách mạng cơng nghiệp ở Anh bắt đầu vào thời gian nào?
 Từ cuối những năm 50 của thế ki XVIII.


B. Từ đầu những năm 60 của thế ki XVIII.
C. Từ đầu những năm 70 của thế ki XVII.


D. Từ cuối những năm 60 của thế ki XVIII.


Câu 3. Ai là người sáng chế ra máy kéo sợi và lấy tên con gái mình đặt cho máy?


A. Giêm Oát. B. Giêm Ha-gri-vơ.


C. Ét-mơn Cát-ri. D. Xli-phen-xơn.
Câu 4. Đến giữa thế kỷ XIX, nước Anh đuợc mệnh danh là gì?


 “Nước có nền cơng nghiệp phát triển nhất thế giới”.
 “Nước công nghiệp hiện đại”.


C. '‘Nước đi tiên phong trong công nghiệp”.
D. “Công xưởng của thế giới”.


Câu 5. Cách mạng công nghiệp ở Pháp bắt đầu phát triển từ thời gian nào? A. Những
năm 20 của thế kỉ XIX. B. Những năm 30 của thế kỉXIX.


c. Những năm 50 của thế kỉ XIX. D. Những năm 30 của thế kỉ XVIII.
Câu 6. Cách mạng công nghiệp Pháp bắt đầu từ ngành công nghiệp nào?


A. Cơng nghiệp luyện kim. B. Cơng nghiệp cơ khí.
C. Cơng nghiệp hố chất. D. Cơng nghiệp nhẹ.


Câu 7. Cách mạng công nghiệp ở Đức diễn ra vào những năm nào?


A. Từ những năm 40 của thế kỉ XIX.


B. Từ đầu những năm 60 của thế kỉ XVIII.
C. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XVIII.


D. Từ cuối những năm 30 của thế kỉ XIX.


Câu 8. Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nước châu Âu cuối
thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông,
 Góp phần giải phóng nơng dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố.


D. Hình thành giai cấp tư sản cơng nghiệp và vơ sản cơng nghiệp.


Câu 9. Vì sao cách mạng công nghiệp làm cho giai cấp vô sản ngày càng đông đảo?
 Giai cấp vô sản bị áp bức, bóc lột nặng nề nên họ tập trung ngày ngày đông.


B. Q trình cơ giới hố trong nơng nghiệp làm cho nông dân trờ thành giai cấp vô
sản.


C. Quá trinh phát triển cơng nghiệp cần phải có nhiều người lao động.
D. Tất cả các lí do trên.


<b>BÀI 33: HỒN THÀNH CÁCH MẠNG TƯ SẢN Ở CHÂU ÂU</b>
<b>VÀ MĨ GIỮA THẾ KỈ XIX</b>


Câu 1.Vào giữa thể ki XIX, yêu cầu nào trở nên cấp bách nhất để thống nhất nước


Đức?


A. Sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Sự chia cắt lãnh thổ thành 38 lãnh địa.


c. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế nông nghiệp.
D. Tất cả các yêu cầu trên.


Câu 2. Lực lượng nào đứng ra lãnh đạo quá trình thống nhất nước


A Cìiai cấp tư sản. c. Tư sản và quý tộc phong kiến.
B Giai cấp vô sản. D. Quý tộc quân phiệt.


Câu 3. Quá trình thống nhất nước Đức diễn ra bằng con đường nào?


A. Quần chúng dùng vũ lực đấu tranh để thống nhất đất nước "từ dưới
lên".


B. Giai cấp địa chủ quân phiệt Phổ, dùng vũ lực để thống nhất đất
nước "từ trên xuống".


C. Giai cấp tư sản dùng vũ lực để thống nhất đất nước "từ dưới lên".
D. Giai cấp tư sản cùng với quân Phiệt dùng vũ lực để thống nhất đất


nước "từ trên xuống" và "từ dưới lên".


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

B Bi-xmác lên làm thủ t ướng Phổ, đảm nhận nhiệm vụ l ãnh đạo công
cuộc thống nhất đất nước.


C. Phổ gây chiến tranh với Áo.



D. Liên bang Bắc Đức được thành lập do Phổ đứng đầu.
Câu 5. Liên bang Bắc Đức ra đời gồm có bao nhiêu quốc gia?


A 10 Quốc gia ở Bắc Đức và ba thành phố tự do.
B 16 Quốc gia ở Bắc Đức và hai thành phố tự do.


C. 18 Quốc gia ở Bắc Đức và ba thành phố tự do.
D 18 Quốc gia ở Bắc Đức và bốn thành phố tự do.


Câu 6. Vì sao khi tiến hành sáp nhập các quốc gia miền Nam Phổ bị Pháp ngăncản?
A Các quốc gia miền Nam vốn là lãnh thổ của Pháp.


B. Pháp khơng muốn có một quốc gia thống nhất hùng mạnh bên cạnh mình.
C. Pháp muốn dùng các quốc gia miền Nam làm bàn đạp xâm lược Phổ.
D. Tất cả các lý do trên đều đúng.


. Câu 7. Sự kiện nào chứng tỏ Bi-xmác đã hồn thành cơng cuộc thống nhất đất nước.
A. Liên bang Bắc Đức được thành lập.


B. Phổ sáp nhập các quốc gia miền Nam vào-lãnh thổ của mình.
C. Phổ lơi kéo các nước Nam Đức chống lại Pháp.


D. Thắng lợi của Phổ trong cuộc chiến tranh Pháp - Phổ (1870 -1871).


Câu 8. Vì sao sau cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ,
nhiệm vụ của cách mạng tư sản chưa hoàn thành?


 Chính quyền vẫn cịn rơi vào tay phong kiến.



 Vấn đề ruộng đất chưa được giải quyết theo nguyện vọng của nhân dân
 Chế độ nô lệ vẫn được duy trì ở miền Nam.


D. Câu B và c đúng.


Câu 9. Đến giữa thể ki XIX, ở miền Bắc nước Mĩ có hai giai cấp chính là
A. Chủ nơ và nô lệ. B. Địa chủ phong kiến và nông dân
c. Tư sản và công nhân. D. Tư sản và nơ lệ da đen.


Câu 10. Vì sao sự duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở miền Nam đã cản trở sự phát triển
kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

B. Nó ngăn sản sự thống nhất ở Mĩ.


c. Nó tạo điều kiện cho chế độ phong kiến phục hồi ở Mĩ.
D. Nó ngăn cản sự giao lưu giữa miền Bắc và miền Nam.
Câu 11. Cuộc nội chiến ở Mĩ diễn ra giữa thế lực


 Giai cấp tư sản tiến bộ ở miền Nam chống lại chế độ nô lệ ở miền Bắc.
B. Giai cấp tư sản tiến bộ ở miền Bấc chống lại chế độ nô lệ ở miền Nam.
C. Giai cấp phong kiến ở miền Nam chống lại chế độ nô lệ ở miền Bắc.


D. Giai cấp tư sản và quý tộc tiến bộ ở miền Bắc chống lại chế độ phong kiến ở
miền Nam.


Câu 12. Ngày 12-4-1861, giới chủ nô gây ra nội chiến nhằm mục đích gì?
 Chống lại tổng thống Lin-cơn người cùa Đàng Cộng hịa.


 Thủ tiêu chế độ tư bản chủ nghĩa ở miền Bắc.
C. Duy trì chế độ nơ lệ đang có nguy cơ bị sụp đổ.



D. Tăng cường thế lực của chế độ nô lệ đang phát triển ở miền Nam.
Cầu 13. Cuộc nội chiến ở Mĩ kéo dài trong khoảng thời gian:


 Từ tháng 4-1861 đến tháng 9-1864.
 Từ tháng 6-1861 đến tháng 6-1865.


c. Từ tháng 5-1861 đến tháng
4-1865.


D. Từ tháng 4-1861 đến tháng 4-1865. \


Câu 14.Vì sao nói: cuộc nội chiến ở Mĩ có ý nghĩa như một cuộc cách mạng tư sản
thừ hai sau chiến tranh giành độc lập?


 Giải phóng hồn tồn nơ lệ da đen, tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
 Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở miền Nam, mở đường cho chủ nghĩa tư


bản phát triển.


c. Xóa bỏ chế độ nô lệ đồn điền ở miền Nam, tạo điều kiện cho sự phát triển kinh
tế tư bản chủ nghĩa.


D. Tất cả các lý do trên.


<b>BÀI 34:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Câu 1.Vào thời gian nào chủ nghĩa tư bản tự do chuyển sang chủ nghĩa tư bản độc
quyền?



A. Khoảng 50 năm cuối thế kỉ XIX.
B. Khoảng 40 năm cuối thế kỉ XIX.
C. Khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX.
D. Khoảng 20 năm cuối thế kỉ XIX.


Câu 2. Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật trong nền kinh tế của thế giới tư bản chủ
nghĩa những năm cuối thế kỉ XIX chủ yếu là:


A. Phát minh và sử dụng động cơ đốt trong và động cơ điện.
B. Phát minh và sử dụng nhiệt lượng.


c. Phát minh ra sử dụng máy hơi nước.
D. Phát minh và sử dụng động cơ học.


Câu 3 . P h á t hiện về phóng xạ của Hăng-ri Béc-cơ-ren (Pháp) thuộc
A. Lĩnh vực toán học. B. Lĩnh vực vật lí.


C. Lĩnh vực hố học. D. Lĩnh vực sinh học.


Câu 4. Ai là người đã đặt nền tảng cho việc tìm kiếm nguồn năng tượng hạt nhân?
A. Ma-ri Ọuy-ri. B. Hăng-ri Béc-cơ-ren.


C. Rơn-ghen. D. Rơ-dơ-pho.


Câu 5. Học thuyết Đác-uyn (Anh) đề cập đến vấn đề gì?


A. Hoạt động của các tế bào. B. Hoạt động của hệ thần kinh cao cấp.
c. Biến dị và di truyền. D. Sự tiến hoá và di truyền.


Câu 6. Tháng 12-1903 đã diễn ra sự kiện tiêu biểu gì?



 Kỹ thuật luyện kim được cải tiến, với việc sử dụng lò Bét-xme và lò Mác-tanh.
 Dầu hỏa được khai thác để thắp sáng.


c. Anh em người Mĩ đã chế tạo máy bay đầu tiên.


D. Ơ tơ được đưa vào sử dụng nhờ phát minh về động cơ đốt trong.


Câu 7.Năm 1879, ai là người thí nghiệm thành cơng việc thắp sáng, để cho bóng đèn
điện ra đời?


A. R Đi-ê-den. B. Ê-đi-xơn. C. Nô-ben. D. Tôm-xơn.
Câu 8. Phát minh nổi tiếng của Nơ-ben năm 1867 là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

c. Thơng tin vô tuyến điện. D. Thuốc nổ.


Câu 9. Năm 1903 được đánh dấu bằng sự kiện lịch sử gì trong lĩnh vực giao thông?
 Xuất hiện ô tô đầu tiên trên thế giới.


 Xuất hiện tàu thủy đầu tiên trên thế giới,
C. Xuất hiện máy bay đầu tiên trên thế giới
D. Xuất hiện tàu hỏa đầu tiên trên thế giới.


Câu 10. Sự xuất hiện các tổ chức độc quyền cacten, xanh đi ca và. tơrơt ở những nước
nào?


A. Cacten, xanhđica ở Đức và Pháp, tơrớt ở Mĩ.
B. Tơrớt ở Pháp, cacten ở Mĩ, xanhđica ở Đức.
C.Cactẹn, xanhđica ở Mĩ và Đức, tơrớt ở Pháp.



D. Cacten ở Mĩ, xanhđica và tơ rớt ờ Đức và Pháp.


Câu 11.Các điều kiện nào đã dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo giữa các nước tư bản với
nhau ở cuối thế ki XIX?


 Tài ngun và nhân cơng.


 Trình độ sản xuất và tập trung tư bản.
 Trình độ tổ chức và quản lý.sản xuất.


D. Nguyên liệu và kĩ thuật sản xuất.


Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc đấu tranh để phân chia thuộc địa?
 Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với các nước thuộc địa.


B. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc tronig việc tranh chấp thuộc địa.


c. Do mâu thuẫn giữa các nước tư bản trong việc xuất khẩu hàng hoá đến các nước
thuộc địa.


D. Tất cả các nguyên nhân trên.


Câu 13. Vì sao các nước đế quốc tăng cường xâm lược các nước thuộc địa?
 Các nước thuộc địa có thị trường tiêu thụ mở rộng.


B. Các nước thuộc địa có thị trường tiêu thụ mở rộng, nhiều nguồn nguyên liệu và
nhân công rẻ mạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Câu 14.Biểu hiện cơ bản nhất về sự xuẩt hiện chủ nghĩa đế quốc là gì?
 Sự xuất hiện các tầng lớp tư bản tài chính.



B. Sự ra đời của các tổ chức độc quyền.


c. Chiến tranh đế quốc nhằm phân chia thuộc địa.
D. Mâu thuẫn xã hội gay gắt.


Câu 15. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Mĩ là gì?


A. Là sự hình thành các tơ rớt khổng lồ với những tập đồn tài chính giàu sụ.
B. Là đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân.


C. Là đế quốc cho vay nặng lãi.


D. Xuất hiện nhiều mâu thuẫn trong nội bộ.


Câu 16. Trong giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, mâu thuẫn nào là mâu thuẫn cơ bàn nhất
làm bùng nổ các phong trào giải phóng dân tộc?


 Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc.


B. Mâu thuẫn giữa đế quốc với nhân dân thuộc địa.


c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với công nhân và nhân dân lao động.
D. Tất cả các mâu thuẫn trên.


<b>BÀI 35:</b>


<b>CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ VÀ SỰ BÀNH TRƯỚNG THUỘC ĐỊA</b>
Câu 1. Vào cuối thập niên 70 thế kỉ XIX nước Anh mất dần địa độc quyền công
nghiệp, bị các nước nào vượt qua?



A. Nước Pháp, Mĩ. C. Nước Mĩ, Nga.


B. Nước Mĩ, Đức. D. Nước Mĩ, Pháp, Đức.


Câu 2. Những thập niên cuối của thể kỉ XIX, giai cẩp tư sản Anh chú trọng nhiều
nhất đến vấn đề gì trong quá trình kinh doanh?


 Cải tiến kĩ thuật sản xuất để nâng cao năng suất lao động.
 Đổi mới và phát triển công nghiệp.


 Xuất khẩu tư bản sang các nước thuộc địa.


 Tiếp nhận những thành tựu khoa học - kĩ thuật để thay đổi cơ cấu sản xuất.
Câu 3.Tuy mất địa vị độc quyền công nghiệp, Anh vẫn đứng đầu thế giới về:


 Tài chính và xuất khẩu tư bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

 Xuất khẩu tư bản và thuộc địa.


 Xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa.


Câu 4. Vào cuối thế kỉ XIX, Anh chú ý phát triển các ngành công nghiệp nào?
A. Luyện kim, đóng tàu, khai thác mỏ. B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất,
c. Cơ khí, hóa chất, khai thác mỏ. D. Luyện kim, cơ khí, đóng tàu.
Câu 5. Việc xuất khẩu tư bản của Anh chủ yếu và đầu tiên đến khu vực nào?


A. Các nước ở châu Phi và Mĩ la-tinh. B. Các nước ở Đông Nam Á.
C. Trung Quốc và các nước châu Á. D. Hoa Kì và các nước Mĩ
la-tinh.



Câu 6. Cuối thể kỉ XIX, hai đảng thay nhau lên cầm quyền ở Anh là:


A. Đảng Tự do và Đảng Cộng hòa. B. Ðảng Tự do và Công ðảng,


C. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ. D. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
Câu 7.Chủ nghĩa đế quốc Anh được mệnh danh là:


 Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
 Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.


c. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc bành trướng.


Câu 8. Từ sau năm 1871, công nghiệp của Pháp đứng sau các nước nào?


 Mĩ, Đức, Anh. c. Đức, Nga, Mĩ.


 Mĩ, Nga, Trung Quốc. D. Nga, Pháp, Hà Lan.


Câu 9. Vào cuối thế ki XIX đầu thể kỉ XX, một số ngành công nghiệp ở Pháp mới ra
đời đạt được nhiều thành tựu, đó là:


A. Khai thác mỏ, luyện kim.


B. Điện khí, hóa chất, chế tạo ơ tơ, điện ảnh.
C. Luyện kim, hóa chất, đóng tàu.


D. Khai thác mỏ, hóa chất, đóng tàu.



Câu 10. Cuối thể ki XIX đầu thế kỉ XX, nông dân Pháp bị phụ thuộc vào tầng lớp nào?
 Các nhà buôn nông sản và bọn chủ nợ.


 Quý tộc mới và giai cấp tư sản.
 Địa chủ phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Câu 11.Đặc điểm của tơ chức độc quyền ở Pháp là gì?
A. Tập trung tài chính đạt mức cao.


B. Tập trung ngân hàng đạt mức cao.
C. Xuất khẩu tư bản tài chính.


D. Tập trung tư bản vào sản xuất công nghiệp.
Câu 12. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là:


 Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
 Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng,
 Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.


D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 13. Sau khi Đế chế thứ hai sụp đổ, nền cộng hòa


A. Cộng hòa thứ nhất. B. Cộng hòa thứ hai.
c. Cộng hòa thứ ba. D. Cộng hòa thứ tư.


Câu 14. Từ năm 1870 đến năm 1893, Pháp tăng cường xâm lược các nueởc ở khu vực
nào?


A. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ la- tinh. B. Châu Âu, châu Phi.
c. Châu Á, châu Mĩ la-tinh. D. Châu Á, châu Phi.



Câu 15.Sau Hiệp ước Véc-xai (1871), Đức có thêm điều kiện thuận lợi nào từ bên
ngoài để xây dựng và mở rộng kinh doanh?


 Được các nước Anh, Pháp, Mĩ cho vay vốn.


 Chiếm được 5 ti Phơ-răng và hai vùng An-dát, Lo-ren của Pháp.
 Có thêm vùng nguyên liệu ở miền Tây Nam.


 Được Anh, Pháp nhượng bộ một số thuộc địa.


Câu 16. Đến cuối thể kỉ XIX, công nghiệp Đức đứng thứ mấy ở châu Âu„ sau nước
nào?


A. Đứng thứ hai, sau Mĩ. B. Đứng thứ nhất, không sau nước nào cả.
c. Đứng thứ ba, sau Mĩ, Anh. D. Đứng thứ tư, sau Mĩ, Anh, Pháp.


Câu 17.Đến năm 1913, sản lượng gang thép của Đức gấp đôi nước nào?
 Gấp đôi nước Anh. c. Gấp đối nước Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

 Tập trung sản xuất và tập trung ngân hàng.
 Tập trung tư bản và tài chính,


 Xuất khẩu tư bản.


D. Tập trung sản xuất và tư bản.


Cáu I9. Các công ti độc quyền cùa Đức xuất hiện hình thức phố hiến
 Cacten và tơrớt. c. Cácten và Xanhđica.
 Tơrớt và Xanhđica. D. Tất cả các hình thức trên.



Câu 20. Tầng lớp nào nắm lấy quyền thống trị ở Đức trong những năm cuối thế kì
XIX?


A Quý tộc địa chủ và tư sản độc quyền.
B Bọn quân phiệt hiếu chiến.


c. Tư sản công nghiệp và tư bản tài chính.
D. Tư sản độc quyền và tư sản cơng nghiệp.


Câu 21.Sau sự kiện nào chủ nghĩa tư bản ở Mĩ phát triển vượt bậc?
 Lin-côn lên làm Tổng thống năm 1860.


 Kết thúc cuộc nội chiến 1861-1865.


c. Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918.
D. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha năm 1898.


Câu 22. Ngồi việc giải phóng người nô lệ tạo nên người lao động phong phú, Mĩ có
thêm nguồn lao động từ đâu?


 Tốc độ gia tăng dân số rất nhanh.
 Nô lệ bắt từ châu Phi.


c. Nông dân bị tước ruộng đất.


D. Nguồn người nhập cư từ châu Á và châu Âu.


Câu 23. Trong khọảng thời gian nào, kinh tế Mĩ từ hàng thứ tư nhảy lên đứng đầu thế
giới?



A. Từ năm 1865 đến năm 1890. B. Từ năm 1865 đến năm 1892.
c. Từ năm 1865 đến năm 1894. D. Từ năm 1860 đến năm 1870.
Câu 24. Hình thức độc quyền cao và phổ biển ở Mĩ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. Đảng Cộng hịa và Đảng Bảo thủ B. Đảng Cộng hòa và Đảng Dân chủ.
C. Đảng Tự do và Đảng Dần chủ. D. Đảng Tự do và Đảng Cộng hòa.
Câu 26. Năm 1898, diễn ra sự kiện gì ở Mĩ trong việc xâm chiếm thị trường thế giới?
 Mĩ gây chiến với Tây Ban Nha để cướp Phi-lip-pin và Cuba.


 Mĩ gây chiến với Bồ Đào Nha và mờ rộng chiến tranh xâm lược Trung Quốc,
 Mĩ dùng đô la để can thiệp vào các nước Mĩ la-tinh.


D. Mĩ đánh chiếm các nước ở Đông Nam Á.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM


1B 2C, 3B, 4A, 5D, 6C, 7A, 8A, 9B, 10A, 11B, 12C, 13C, 14D, 15B, 16B
17A,18D, 19C, 20A, 21B, 22D, 23C, 24D, 25B, 26A.


<b>BÀI 36: SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO CÔNG</b>
<b>NHÂN</b>


Câu 1.Giai cấp tư sản ra đời từ những thành phần nào trong xã hội?
 Chủ công xưởng, nhà máy, chủ đồn điền.


 Chủ công xưởng, chủ đồn điền, công nhân giàu có.


C. Chủ cơng xưởng, nhà máy, chủ đồn điền, quý tộc mới.
D. Tất cả các thành phần trên.



Câu 2. Hàng ngũ những người vô sản chủ yếu bắt nguồn từ đâu?
 Nông dân bị phá sản, mất đất.


 Thợ thủ công bị thất nghiệp, phá sản.
 Nông dân và thợ thủ công bị phá sản.


D. Nô lệ bị bắt ở các nước trong chiến tranh.
Câu 3.Giai cấp vơ sản là giai cấp:


 Chi có rất ít tư liệu sản xuất.


 Hồn tồn khơng có tư liệu sản xuất,
 Khơng có tài sản, chi có sức lao động.


D. Chỉ có một ít tư liệu sản xuất và hồn tồn khơng có tài sản.


Câu 4. Giai cấp vơ sản công nghiệp thế giới ra đời sớm nhất ở nước nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Câu 5. Phong trào đấu tranh đầu tiên của cơng nhân diễn ra dưới hình thức nào?
A. Bỏ trốn tập thể để khỏi bị hành hạ.


B. Đánh bọn chủ xưởng, bọn cai kí.
C. Đập phá máy móc, đốt cơng xưởng.
D. Đập phá máy móc, đánh chủ xưởng.


Câu 6. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Anh diễn ra vào khoảng thời gian
nào?


 Khoảng cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
 Khoảng những năm 20-30 của thế kỉ XIX.


 Khoảng cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.


D. Khoảng những năm 1836 - 1848.


Câu 7. Trong những năm 20 - 30 của thế kỉ XIX, công nhân Anh đấu tranh địi quyền
lợi gì?


 Địi tăng lương, giảm giờ làm.
 Địi nghỉ ngày chủ nhật có lương,
 Địi quyền tuyển cử.


D. Địi quốc hội Anh thơng qua đạo luật cải cách tuyển cử.


Câu 8. "Sống trong lao động hoặc chết trong chiến đấu!", đó là khẩu hiệu đấu tranh của
công nhân nước nào?


A. Nước Anh. B. Nước Pháp. C. Nước Đức. D. Nước Mĩ.


Câu 9. Cuộc khởi nghĩa của công nhân thợ dệt ở Li-ông (Pháp) diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1832. B.Năml834. C.Năml843. D.Năm1835.


Câu 10. Năm 1931, công nhân dệt thành phố Li-ơng (Pháp) đấu tranh địi quyền lợi
gì?


A. Thiết lập nền cộng hịa. B. Nghỉ ngày chủ nhật cólương,
C. Được tự do bầu cừ. D. Tăng lương, giảm giờlàm.


Câu 11. Ở Đức, để được làm việc trong các nhà máy cơng nhân phải đóng thuế đặc biệt
cho bọn nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Câu 12. Trong các cuộc đấu tranh dưới đây của công nhân, cuộc đấu tranh nào tồn tại
lâu nhất?


 Khởi nghĩa Li-ông ở Pháp.


 Phong trào Hiến chương ở Anh.
 Khởi nghĩa Sơ-lê-din ở Đức.


D. Khởi nghĩa Li-ông (Pháp) và phong trào Hiến chương (Anh).


Câu 13. Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất làm cho các cuộc đấu
tranh của công nhân Anh, Pháp, Đức bị thất bại?


 Lực lượng cơng nhân cịn rất ít.
 Giai cấp tư sản cịn đang rất mạnh.


C. Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn và chưa có đường lối chính trị rõ ràng.
D. Chưa có sự liên minh với giai cấp nông dân.


Câu 14. Ba nhà tư tưởng tiến bộ nhất của chủ nghĩa xã hội không tưởng
 Xanh xi-mơng, Phu-ri-ê và Crơm-oen.


 Phu-ri-ê; Mơng-te-xki-ơ và Ơ-oen.
 Xanh-xi-mơng, Phu-ri-ê và Rut-xơ.


D. Xanh-xi-mơng, Phu-ri-ê và Ơ-oen.


Câu 15. Hạn chế lớn nhất cùa các nhà chủ nghĩa xã hội khơng tưởng là gì?
 Chưa đánh giá đúng vai trị của giai cấp cơng nhân.



 Chưa đề ra được phương pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân.
 Chưa thấy được bản chất của giai cấp tư sản.


 Chưa vạch ra con đường đúng để thủ tiêu việc bóc lột, xây dựng xã hội mới.


Câu 16. Sự kiện lịch sử nào ở thể kỉ XIX đã làm tiền đề cho chủ nghĩa xã hội khoa
học ra đời?


 Sự phát triển của phong trào công nhân.


 Sự ra đời và hoạt động của chủ nghĩa xã hội không tưởng,
 Sự thành lập Ọuốc tế thứ nhất.


D. Sự xuất hiện của Mác và Ăng-ghen.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>BÀI 37: MÁC VÀ ĂNG-GHEN VÀ SỰ RA ĐỜI</b>
<b>CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC</b>


Câu 1. Tổ chức "Đồng minh những người chính nghĩa" được thành lập ở đâu? Vào thời
gian nào?


A. Thành lập ở Pa-ri (Pháp). Vào năm 1836.
B. Thành lập ở Luân Đôn (Anh). Vào năm 1847.
C. Thành lạp ở Pa-ri (Pháp). Vào năm 1847.
D. Thành lập ở Brúc-xen (Bỉ).Vào năm 1836.


Câu 2. Tổ chức "Đồng minh những người chính nghĩa" đổi tên thành "Đồng mình
những người cộng sản vào thời gian nào?



A. Tháng 4- 1847. B. Tháng 5 - 1847.


C. Tháng 6-1847. D. Tháng 7-1847.


Câu 3. " Đồng minh những người cộng sản" ra đời nhằm mục đích
A. "Đồn kết giai cấp vơ sản tất cả các nước".


B. " Đoàn kết giai cấp vô sản và những người cộng sản các nước"
C. "Đoàn kết giai cấp vơ sản và nhân dân các nước thuộc địa".


D. "Đồn kết những người cộng sản tất cả các nước".


Câu 4. Cuối tháng 11 đầu tháng 12 năm 184 7 diễn ra kiện lịch sử gì trong Đồng minh
những người cộng sản?


A. Đại hội lần thứ nhất của Đồng minh những người cộng sản.
B. Đại hội lần thứ hai của Đồng minh những người cộng
sản.


C. Đại hội lần thứ ba của Đồng minh những người cộng
sản.


D. Đại hội lần thứ tư của Đồng minh những người cộng sản.


Câu 5. Tuyên ngơn của Đảng Cộng sản xác định vai trị của giai cấp vô sản như thế
nào?


A. Cùng với nông dân lãnh đạo cuộc đấu tranh chống giai cấp tư sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

C. Lãnh đạo cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức, bóc lột.


D. Lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.


Câu 6. Chương I trong Tun ngơn Đảng Cộng sản nói về vấn đề gì?
A. Vơ sản và cộng sản.


B. Quan hệ của những người cộng sản đối với các đảng đối
lập.


C. Tư sản và vô sản.


D. Sách báo xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.


Câu 7. Các Mác đánh giá vai trò và sứ mệnh của giai cấp vô sản như thế nào?
 Là giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhất.


 Là giai cấp đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản.


C. Là giai cấp có vai trị và sứ mệnh giải phóng lồi người khỏi áp bức bóc lột.
D. Là giai cấp có tinh thân cách mạng triệt để nhất.


Câu 8. Tháng 2 -1848 một tác phẩm nổi tiếng của Các Mác, Ăng-ghen ra đời, đó là tác
phẩm nào?


A. Đồng minh những người vô sản.
B. Đồng minh những người cộng sản.
C. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.


D. Tuyên ngôn những người chính nghĩa.


<b>Câu 9. Ý nào dưới đây khơng nằm trong nội dung của Tuyên ngôn Đảng Cộng sản?</b>


 Chủ nghĩa tư bản ra đời là một bước lớn, song nó chứa đựng nhiều mâu


thuẫn và cuộc đấu tranh giữa tư sản và vô sản tất yếu nổ ra.


 Khẳng định sứ mệnh lịch sử và vai trị của giai cấp vơ sản là lãnh đạo cách
mạng. Muốn cách mạng thắng lợi cần phải có chính đảng tiên phong của
mình.


C. Trình bày một cách hệ thống những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa cộng sản,
chứng minh quy luật tất yếu diệt vong của chế độ tư bản và thắng lợi của chủ
nghĩa cộng sản.


D. Từ đây phong trào cơng nhân đã có lí luận cách mạng soi đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

A. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống sự thống trị và áp bức bóc lột của giai cấp tư sản,
xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa.


B. Thành lập chính đảng của mình, thiết lập nền chun chính vơ sản.
C. Sử dụng bạo lực để lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
D. Tất cả đều đúng.




<b>BÀI 38:QUỐC TẾ THỨ NHẤT VÀ CÔNG XÃ PARI NĂM 1871</b>
Câu 1.Quốc tế thứ nhất ban đầu có tên là gì?


 Hội liên hiệp giai cấp công nhân quốc tế.
B. Hội liên hiệp lao động quốc tế.


C. Hội liên hiệp công nhân lao động.



D. Hội liên hiệp những người cộng sản quốc tế.
Câu 2 .Linh hồn của Quốc tế thứ nhất là ai?


A. Ăng-ghen. B. Lê-nin. c. Các Mác. D. Xta-lin.


Câu 3. Trong quá trình tồn tại và hoạt động, Quốc tế thứ nhất chuẩn bị thành lập các
chính đảng cơng nhân độc lập ở đâu?


A. Châu Âu và châu Á. B. Châu Á và châu Mĩ la-tinh.
c. Châu Âu và Băc Mĩ. D. Châu Âu và châu Phi.
Câu 4. Quốc tế thứ nhất chính thức tuyên bố giải tán vào thời gian nào?


A. Ngày 17- 5-1876. B. Ngày 18-6-1876.
c. Ngày 25-7-1876. D. Ngày 15-7-1876.
Câu 5.Cuộc chiến tranh Pháp - Phổ nổ ra vào thời gian nào?


A. Ngày 2-9-1870 B. Ngày 18-7-1870.


c. Ngày 19-7-1870. D. Ngày 7-9-1870.


Câu 6. Để chuẩn bị lực lượng chống quân Phổ xâm lược, quần chúng nhân dân Pa-ri
đòi thành lập các đơn vị.


A. Cộng hòa. B. Quốc dân quân,


c. Quân đội nhân dân. D. Vệ quốc quân.


Cáu 7. Khi quân Phổ chuẩn bị tấn công vào nước Pháp, giai cấp tư sản Pháp thành lập
chính phủ lâm thời với tên gọi là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Câu 8. Khi quân đội Đức tiến sâu vào đất Pháp và bao vây Pa-ri, chính phủ lâm thời tư
sản ra lệnh cho nhân dân làm gì?


 Kiên quyết đứng lên chống Đức đến cùng.
 Giải tán lực lượng vũ trang


 Hãy cứu nguy cho Tổ quốc.
D. Chấm dứt phịng thủ đất nước.


Câu 9.Vì sao cuộc cách mạng ngày 18-3-18 71 được gọi là cuộc cách mạng vơ sản
A. Vì cuộc cách mạng này lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản.


B. Vì cuộc cách mạng này do giai cấp vơ sản lãnh đạo.


C. Vì cuộc cách mạng này đánh đuổi được quân Phổ và thiết lập nên chun chính
vơ sản.


D. Vì cuộc cách mạng này thành lập bộ máy nhà nước của giai cấp vô sản.
Céu 10. Sau khi bị thất bại,tàn quân của Chính phủ tư sản rút chạy về đâu?


A. Mơng-mác. B. Véc-xai. c. Pa-ri. D. Xơ-đăng.
Câu 11.Ngày 26-3-1871, diễn ra sự kiện gì ở Pháp?


 Ọuân khởi nghĩa đánh chiếm các trụ sở của Chính phủ lâm thời.
 Lá cờ cách mạng phất phới tung bay trên nóc nhà thị chính,


c. Tổ chức bầu cử Hội đồng cơng xã. ,


D. Hội đồng công xã làm lễ ra mắt trước quốc dân đồng bào.


Câu 12. Hội đồng Công xã Pa-ri tập trung các quyền lực nào?


A. Quyền hành pháp. C. Quyền hành pháp và quyền lập pháp.
B. Quyền lập pháp. D. Quyền hành pháp, lập pháp và tư pháp.
Câu 13. Đến ngày 1-5-1871 Hội đồng Công xã thành lập thêm ủy ban nào?


 ủy ban quân sự. C. ủy ban Đối ngoại.
 ủy ban An ninh. D. ủyban Cứu quốc.


Câu 14. “Tuần tễ đẫm m á u ” ở nước Pháp diễn ra trong khoảng thời gian nàơ?
A. Từ 1 2 - 5 - 1871 đến28- 5 -1871.


B. Từ 21 -5 - 1871 đến28 - 5 -1871.
C. Từ 20- 5 – 1871 đến 28- 5 -1871.


D. Từ 1 9 - 5 - 1 9 8 1 đến 27 - 5 - 1871.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

 Giai cấp cơ sản Pháp cịn yếu.


B. Họ chưa có chính đảng lãnh đạo.
C. Chưa có nước liên minh công nông.


D. Các thế lực phản động cấu kết với nhau để tiêu diệt cách mạng.
Câu 16. Bài học lớn nhất được rút ra từ Công xã Pa-ri là gì?


A. Phải có sự lãnh đạo của đảng vô sản.
B. Phải thực hiện liên minh công nông.


c. Phải đập tan bộ máy nhà nước cũ, thiết lập nhà nước mới.
D. Tất cả các bài học trên.



Câu 17. Trong các sắc lệnh sau đây của Công xã, sắc lệnh nào thể hiện tính ưu việt của
Cơng xã?


 Tách nhà thờ ra khỏi hoạt động của Nhà nước.


 Giao cho cơng nhân quản lí những xí nghiệp của bọn chủ bỏ trốn.


c. Quy định về tiền lương tối thiểu, giảm lao động ban đêm, cấm cúp phạt, đánh đập
công nhân.


D. Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc, miễn học phí.
Câu 18.Vì sao nói Cơng xã Pa- ri là một Nhà nước kiểu mới?


 Công xã do nhân dân bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu.


B. Công xã đã ban bố và thi hành nhiều sắc lệnh phục vụ quyền lợi của nhân dân.
C. Cơng xã giải phóng qn đội và bộ máy cảnh sát của chế độ cù.


D. Công xã vừa ban bố pháp lệnh, vừa thi hành pháp lệnh.
Câu 19. Vì sao giai cấp tư sản điên cuồng chống công xã?


 Cơng xã xố hết mọi đặc quyền của giai cấp tư sản.
 Công xã tách nhà thờ ra khỏi Nhà nước.


c. Công xã thực sự là Nhà nước do dân và vì dân đối lập Nhà nước tư bản.
D. Công xã ban bố các sắc lệnh phục vụ quyền tự do của nhân dân


Câu 20.Công xã Pa-ri tồn tại trong bao nhiêu ngày?



A. 70 ngày. B. 71 ngày. C. 72 ngày. D. 73 ngày.
<b>BÀI 39: QUỐC TẾ THỨ HAI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

A. Tây Âu và châu Á. B. Châu Âu và BẮc Mĩ.
c. Tất cả các nước châu Âu. D. Châu Âu và châu Mĩ.
Câu 2. Năm 1886, cơng nhân Pháp đứng lên đấu tranh địi quyền gì?


A. Đòi tăng lương, giảm giờ làm. B. Đòi ngày làm việc tám giờ.


c. Đòi các quyền tự do dân chủ. D. Đòi tăng lương và quyền dân chủ.


Câu 3.Từ thập niên 20 cùa thể kỉ XIX, phong trào công nhân nước nào diễn ra sôi nổi,
mạnh mẽ và quyết liệt nhất là:


A. Phong trào công nhân ở Pháp. B. Phong trào công nhân ở Anh.
c. Phong trào công nhân ở Đức. D. Phong trào công nhân ở Mĩ.


Câu 4. Ngày 1-5-1886 ở Mĩ diễn ra sự kiện gì gắn với phong trào đấu tranh của công
nhân?


A. Cuộc tổng bãi công của công nhân ở Si-ca-gô
B. Cuộc bãi công của công nhân New-yook.


c. Cuộc tổng bãi công của công nhân Oa-sinh-tơn.


D. Cuộc tổng bãi cơng của cơng nhân ở Ca-li-phóoc-ni-a.


Câu 5. Hạn chế lớn nhất của phong trào công nhân thế giới của thế kỉ XIX là gì?
 Chưa liên minh chặt chẽ với nơng dân.



B. Chưa có sự thống nhất trong lãnh đạo và thiếu sự phối hợp đấu tranh
C. Chưa tiếp thu được chủ nghĩa Mác.


D. Chưa xây dựng được một lực lượng hùng mạnh để đấu tranh.
Câu 6. Quốc tế thứ hai được thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?


 Ngày 1 7 - 4 - 1889. Ở Pa-ri (Pháp).
 Ngày 14 - 7 - 1889. Ở Luân Đôn (Anh)


C. Ngày 1 4 - 7 - 1 8 8 9 . Ở Pa-ri (Pháp).
D. Ngày 1 7 - 4 - 1 8 8 9 . Ở Béc-lin (Đức).
Câu 7. Kết quà lớn nhất của phong trào công nhân


 Chù nghĩa Mác được truyền bá sâu rộng trong phong trào công nhân các nước.
 Chù phải tăng lương, giảm giờ làm cho công nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Bài 40:</b>


<b>LÊ-NIN VÀ PHONG TRÀO CÔNG NHÂN NGA ĐẦU THẾ KỈ XX</b>


Câu 1 . N ư ớ c Nga bất đầu chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa vào thời gian
nào?


 Cuối thế ki XIX. c. Sau cuộc cải cách nông nô 1861.
B. Đầu thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XX.


Câu 2.Tình hình kinh tế nước Nga sau cuộc cải cách nông nô 1861 như thế nào?
 Kinh tế phong kiến phát triển mạnh mẽ hơn so với kinh tế tư bản chủ nghĩa.
 Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.



C . Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển, thường bị cản trở bởi chế độ chuyên chế
Nga hoàng và tàn dư của chế độ nông nô.


D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.


Câu 3.Mùa thu năm 1895, Lê-nin thống nhất những nhóm macxit thành một tổ chức
chính trị duy nhất, lấy tên là gì?


 Liên hiệp đấu tranh giải phóng các dân tộc Nga.
B. Liên hiệp đấu tranh giải phóng giai cấp cơng nhân
C. Liên hiệp cách mạng Nga.


D. Liên hiệp giải phóng cơng nhân.


Câu 4. Lê-nin bị bắt và bị đày đi Xi-bia trong khoảng thời gian nào?


A. 1895 -1905. c. 1890-1900.


B. 1895-1904. D. 1895-1900.


Câu 5. Năm 1900, Lê-nin cùng các đồng chí của mình xuất bản tờ báo lấy tên là:
A. Tia sáng. B. Tia lửa. C. Ánh sáng. D. Phá xiềng xích..
Câu 6. Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga được thành lập vào thời gian mào? Ởđâu?


A. Năm 1903 ở Luân Đôn (Anh).
B. Năm 1905 ở Pa-ri (Pháp).


C. Năm 1900 ở Mat-xcơ-va (Nga).
D. Năm 1903 ở Pê-tec-bua (Nga).



Câu 7. Tính tiên phong của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga được thể hiện như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

 Lãnh đạo nhân dân kiên quyết chống chế độ tư bản, phong kiến,
C. Lãnh đạo nhân dân kiên quyết chống chế độ tư bản, phong kiến.


D. Lãnh đạo công nhân chống chế độ tư bản và Nga hoàng.


Câu 8. “Ngày chủ nhật đẫm máu” trong cuộc cách mạng 1905- 1907 ở Nga là ngày
nào?


A. Ngày 1 - 9 - 1905. C. Ngày 1 - 5 - 1905.


B. Ngày 9- 1-1905. D. Ngày 5 - 1 - 1907.


Câu 9. Tháng 6-1905 diễn ra sự kiện lịch sử gì trong cách mạng 1905-1907 ở
Nga?


 40 vạn cơng nhân ở Pê-téc-bua biểu tình.


 Bính lính và nơng dân Nga nổi dậy chống Nga hồng,
 Cuộc tổng bãi cơng của công nhân ở Mat-xcơ-va.


D. Thủy thủ trên chiến hạm Pô-tem-kin khởi nghĩa


Câu 10. Cách mạng 1905 -1907 ở Nga lên đến đỉnh cao vào thời gian
A. Tháng 5 - 1905. B. Tháng 6 - 1905.


C. Tháng 1 0 - 1 9 0 5 . D. Tháng 12 - 1905.
Câu 11.Cách mạng 1905-1907 ở Nga tà cuộc cách mạng:



A. Dân chủ tư sàn. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng vô sản. D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.


Câu 12.Cách mạng 1905-1907 ở Nga có tác động mạnh mẽ nhất đối với phong trào giải
phóng dân tộc ở khu vực nào?


 . Các nước phương Tây. B. Các nước ở khu vực Mĩ La-tinh.
C . Các nước phương Đông. D. Các nước ở khu vực châu Phi.


Câu 13.Trong các nội dung mà Cương lĩnh của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga
nêu ra, nội dung nào mang lại quyền cho người nông dân?


A . Làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.


 Đánh đổ chính quyền tư sản, thành lập chun chính vơ sản.
 Thi hành những cải cách dân chủ.


D. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. Nước Nga lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
B. Số công nhân thất nghiệp ngày càng tăng.


C. Tiền lương công nhân giảm sút, điều kiện sống tồi tệ.
D. Hậu quả của cuộc chiến tranh Nga-Nhật.


Câu 15.Lực lượng nào tham gia trong phong trào cách mạng 1905 -1907 ở Nga?
 Công nhân, nông dân.


B. Công nhân, nông dân, binh lính,


C. Cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân, tư sản.


Câu 16. Sự kiện nào sau đây được xem là đỉnh cao của cuộc Cách mạng 1907 ở
Nga?


 Cuộc đấu tranh “Ngày chủ nhật đẫm máu” (9-1-1905) của 14 vạn công nhân
pê-téc-bua.


 Cuộc nổi dậy phá dinh cơ của địa chủ phong kiến (5-1905) của nông dân.
 Cuộc khởi nghĩa của thủy thủ trên chiến hạm Pô-tem-kin (6-1905).


</div>

<!--links-->

×