Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Thái Bình năm 2019 - Ươm mầm tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.26 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THÁI BÌNH </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Mơn: TỐN </b>


Th<b>ời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề) </b>


<b>Câu 1. (2,0 điểm) </b>


Cho 1


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


+ +


=


+ và


1 2 1


( 0, 1)



1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ +


= − − ≥ ≠


− − + +


a) Tính giá trị của biểu thức A khi <i>x</i>= 2
b) Rút gọn biểu thức B


<i>c) Tìm x sao cho biểu thức C</i> = −<i>A B</i>. nhận giá trị là số nguyên.


<b>Câu 2. (2,0 điểm) </b>


a) Giải hệ phương trình 4 3


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



+ =


 <sub>− =</sub>


 (không sử dụng máy tính cầm tay)


b) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích <i>150m . Bi</i>2 ết rằng, chiều dài mảnh vườn
hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 .<i>m Tính chi</i>ều rộng mảnh vườn.


<b>Câu 3. (2,0 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i> =

(

<i>m</i>−4

)

<i>x</i>+ + (<i>m</i> 4 <i>m</i>là tham số)


a) Tìm <i>m</i>để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên .


b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của <i>m</i>thì đồ thi hàm số đã cho ln cắt parabol


( )

2


:


<i>P</i> <i>y</i>=<i>x</i> tại hai điểm phân biệt. Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hoành độ các giao điểm, tìm <i>m</i>sao
cho <i>x x</i><sub>1</sub>

(

<sub>1</sub>− +1

)

<i>x</i><sub>2</sub>

(

<i>x</i><sub>2</sub>− = 1

)

18


c) Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng

( )

<i>d</i> .Chứng minh khoảng cách từ điểm


( )

0;0


<i>O</i> đến

( )

<i>d</i> không lớn hơn 65


<b>Câu 4. (3,5 điểm) </b>


Cho đường tròn tâm <i>O</i>đường kính <i>AB K</i>. ẻ dây cung <i>CD</i>vng góc v<i>ới AB tại H </i>
(H nằm giữa Avà O, H khác A và O). Lấy điểm G thuộc đoạn <i>CH G khác C và H), tia </i>(
AG cắt đường tròn tại E khác A


a) Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp


b) G<i>ọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD. Chứng minh KC KD</i>. =<i>KE KB</i>.


c) Đoạn thẳng AK cắt đường tròn tâm O tại F khác A. Chứng minh G là tâm đường tròn nội
ti<i>ếp tam giác HEF </i>


d) Gọi ,<i>M N l</i>ần lượt là hình chiếu vng góc của A và B lên đường thẳng <i>EF</i>.Chứng minh
.


<i>HE</i>+<i>HF</i> =<i>MN</i>


<b>Câu 5. (0,5 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chứng minh rằng:


3 3 3


3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> + <i>c</i> + <i>a</i> ≥



<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1. </b>


a) Điều kiện <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠ 1


Khi <i>x</i> =2(<i>tmdk</i>)ta thay vào biểu thức A ta được:


(

)(

)



(

)(

)



3 2 2 1


2 2 1 3 2 3 2 3 2 2


2 2 1
2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


<i>A</i>= + + = + = + − = − + − = −




+ + + −


b) Điều kiện: <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠ 1


(

)(

)




(

)(

)

(

)(

)



(

)



(

)(

)



1 2 1


1 1 1


1 2 1 1


1 1 1 1


1


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ +
= − −
− − + +
+ + − − − + − <sub>−</sub>
= =
− + + − + +
− <sub>−</sub>
= =
+ +
− + +


c) Điều kiện : <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠ 1
Ta có:


1 1 1 1


. . 1


1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>A B</i> <i>C</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ + − + −
= − ⇒ = − = = = −
+ + + + + +
Với
0
1


0, 1 1 0 0 1


1
1 1
1 1
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>

= ≥

+


≥ ≠ ⇒ + > ⇒<sub></sub> ⇒ ≤ <



 = = − <


 <sub>+</sub> <sub>+</sub>




( )



0 0 0 0


1
<i>x</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>tm</i>


<i>x</i>


⇒ ∈ ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =


+


Vậy <i>x</i>=0thì <i>C</i> = −<i>A B</i>. nhận giá trị nguyên


<b>Câu 2. </b>


2 2


4 3 6 4 <sub>3</sub> <sub>3</sub>



)


2 1 2 1 2 1


2. 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

( )

; 2 1;
3 3
<i>x y</i> =  <sub></sub>


 


b) Gọi chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là <i>x m</i>

( )

<i>x</i>> 0
Khi đó chiều dài mảnh vườn là <i>x</i>+5

( )

<i>m</i>


Diện tích mảnh vườn là: <i>x</i>+5

( )

<i>m</i>


Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 2



<i>150m</i> nên ta có phương trình:


(

)



(

)

(

)



(

)(

)



2


2


5 150
5 150 0


15 10 150 0


15 10 15 0


10 15 0


10( )
15( )
<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>tm</i>
<i>x</i> <i>ktm</i>


+ =


⇔ + − =


⇔ + − − =


⇔ + − + =


⇔ − + =


=

⇔  = −<sub></sub>


V<i>ậy chiều rộng của mảnh vườn là 10m </i>


<b>Câu 3. </b>


a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên  khi


4 0 4


4



4 0 4


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


− ≠ ≠


 


⇔ ⇔ >


 <sub>− ></sub>  <sub>></sub>


 


b) Gọi đồ thị hàm số <i>y</i> =

(

<i>m</i>−4

)

<i>x</i>+ +<i>m</i> 4là đường thẳng

( )

<i>d</i>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P):


(

)

(

)



2 2


4 4 4 4 0(*)


<i>x</i> = <i>m</i>− <i>x</i>+ + ⇔<i>m</i> <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>− − =<i>m</i>



Số giao điểm của (d) và (P) đồng thời cũng là số nghiệm của phương trình (*)
Có các hệ số <i>a</i>=1,<i>b</i>= −

(

<i>m</i>−4 ,

)

<i>c</i>= − − <i>m</i> 4


Ta có:


(

)

2

(

)

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

(

)

2


4 4 4 8 16 4 16 4 4 28 2 28


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


∆ = − + + = − + + + = − + + = − +


Ta có: ∆ > ∀0 <i>m</i>


Nên (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.


Áp dụng hệ thức Vi et cho phương trình (*) ta có: 1 2


1 2


4
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


+ = −





 <sub>= − −</sub>



Theo đề ra ta có:


(

)

(

)



(

)

(

)



1 1 2 2


2 2


1 1 2 2


2 2


1 2 1 2 1 2


1 1 18


18 0


2 18 0


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + − =


⇔ − + − − =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(

)

2

(

) (

)


2


4 2 4 4 18 0


8 16 2 8 4 18 0


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


⇔ − − − − − − − =


⇔ − + + + − + − =


2


7 10 0


<i>m</i> <i>m</i>


⇔ − + =


(

) (

)




(

)(

)



2


2 5 10 0


2 5 2 0


2 5 0


2( )
5( )


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>tm</i>
<i>m</i> <i>tm</i>


⇔ − − + =


⇔ − − − =


⇔ − − =


=



⇔  =<sub></sub>


Vậy <i>m</i>∈

{ }

2;5 thỏa giá trị bài toán
c) Ta có:

( )

<i>d</i> :<i>y</i> =

(

<i>m</i>−4

)

<i>x</i>+ + <i>m</i> 4


+)Xét TH: <i>m</i>− = ⇔ = ta có: 4 0 <i>m</i> 4

( )

<i>d</i> :<i>y</i> =8là đường thẳng song song với trục hoành


( )



(

)



( )



(

)



, 8 64 65


, 65 4


<i>d O d</i>


<i>d O d</i> <i>vs</i> <i>m</i>


⇒ = = <


⇒ < =


+)Xét TH: <i>m</i>− ≠ ⇔ ≠4 0 <i>m</i> 4ta có:



Goi <i>A</i>là giao điểm của đường thẳng

( )

<i>d</i> với trục Ox ⇒ <i>A x</i>

(

<i><sub>A</sub></i>;0

)



(

)

4 4


0 4 4 ,0


4 4


4 4


4 4


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>A</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>OA</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


+  + 



⇒ = − + + ⇔ = − ⇒ <sub></sub>− <sub></sub>


− <sub></sub> − <sub></sub>


+ +


⇒ = = − =


− −


Gọi B là giao điểm của đường thẳng

( )

<i>d v</i>ới trục <i>Oy</i>⇒<i>B</i>

(

0;<i>y<sub>B</sub></i>

)



(

4 .0

)

4 4

(

0; 4

)



4


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m</i>


<i>OB</i> <i>y</i> <i>m</i>


⇒ = − + + = + ⇒ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Áp dụng hệ thức lượng cho OAB∆ vng tại O có đường cao OH ta có:


(

)




2 2


2 2 2


1 1 1 1 1


4
4


4


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


= + = +


+


 + 


 <sub>−</sub> 


 


(

)



(

) (

)

(

(

)

)

(

(

)

)



2 2 2



2


2 2 2 2


2


4 4 1 4


1 1


4 4 4 4 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>OH</i>


<i>OH</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


− − + +


⇔ = + = ⇔ =


+ + + − +


Giả sử khoảng cách từ O đến đường thẳng

( )

<i>d</i> không lớn hơn 65 ⇔<i>d O d</i>

(

;

( )

)

≤ 65


(

)



(

)




(

)

(

)

(

)



(

)



2


2


2


2 2 2


2 2


2


2


65 65


4


65


4 1


4 65 4 1 ( 4 1 0)


8 16 65 520 1105



64 528 1089 0


8 33 0


<i>OH</i> <i>OH</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>do</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


⇔ ≤ ⇔ ≤


+


⇔ ≤


− +


 


⇔ + ≤ <sub></sub> − + <sub></sub> − + >



⇔ + + ≤ − +


⇔ − + ≥


⇔ − ≥


Ta có:

(

8<i>m</i>−33

)

2 ≥ ∀ ⇒0 <i>m</i> <i>OH</i>2 ≤ ∀ ⇒65 <i>m</i> <i>d O d</i>

(

,

( )

)

=<i>OH</i> ≤ 65


( )



(

,

)



<i>d O d</i>


⇒ không lớn 65 với mọi <i>m</i>≠4


Kết hợp hai trường hợp trên ta được khoảng cách từ O đến đường thẳng

( )

<i>d không l</i>ớn
hơn 65


8
6
4
2


2
4
6
8


15 10 5 5 10 15



<i><b>d</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4. </b>


a) Ta có <i>AEB</i>=900(góc nơi tiếp chắn nửa đường trịn(O))⇒<i>GEB</i>=900
Có <i>CD</i>⊥ <i>AB</i>tại H(gt) ⇒<i>GHB</i>=900


Xét t<i>ứ giác BEGH có  GHB</i>+<i>GEB</i>=900 +900 =1800 ⇒ T<i>ứ giác BEGH là tứ giác </i>
nội tiếp.


b) Dễ thấy tứ giác <i>BECD</i>nội tiếp đường trịn (O)   ⇒<i>KEC</i> =<i>CDB</i>=<i>KDB</i>(góc ngồi
bằng góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)


Xét tam giác <i>KCE</i>và tam giác <i>KBD có: </i>


<i>BKD</i>chung; <i>KEC</i> =( )<i>KDB cmt</i>


( )

. <i>KC</i> <i>KE</i> . . ( )


<i>KCE</i> <i>KBD g g</i> <i>KC KD</i> <i>KE KB dfcm</i>
<i>KB</i> <i>KD</i>


⇒ ∆ <sub></sub>∆ ⇒ = ⇒ =



c) Ta có: <i>AFB</i>=900(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)⇒<i>BF</i> ⊥ <i>AF</i>(1)
Xét ∆<i>KAB</i>có hai đường cao <i>AE KH c</i>, ắt nhau tại G⇒<i>G</i>là tr<i>ực tâm KAB</i>∆


<i><b>P</b></i>



<i><b>Q</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>M</b></i>



<i><b>F</b></i>



<i><b>K</b></i>



<i><b>E</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>



<i><b>B</b></i>


<i><b>O</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b>H</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>BG</i> <i>AK</i>


⇒ ⊥ hay <i>BG</i>⊥ <i>AF</i>

( )

2



Từ (1) và (2) ⇒qua B kẻ được 2 đường thẳng <i>BG BF cùng vng góc v</i>, ới AF
<i>BG</i> <i>BF</i>


⇒ ≡ hay B,G,F thẳng hàng  0


90
<i>GF</i> <i>AF</i> <i>AFG</i>


⇒ ⊥ ⇒ =


Xét t<i>ứ giác AFGH có  AFG</i>+<i>AHG</i>=900 +900 =1800 ⇒T<i>ứ giác AFGH là tứ giác nội </i>
tiếp.


 
<i>GHF</i> <i>GAF</i>


⇒ = (hai góc nội tiếp cùng chắn cung GF)


T<i>ứ giác BEGH nội tiếp (cmt)  GHE</i> =<i>GBE</i>(hai góc nội tiếp cùng chắn cung GE)
Lại có:    <i>GAF</i> =<i>EAF</i> =<i>EBF</i> =<i>GBE</i>(hai góc nội tiếp cùng chắn cung EF)


 


<i>GHF</i> <i>GHE</i> <i>HG</i>


⇒ = ⇒ là phân giác của <i>EHF</i>

( )

*


T<i>ứ giác BEGH nội tiếp (cmt)</i>⇒<i>GEH</i> =<i>GBH</i> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung GH)
Mà <i>GBH</i> =  <i>FBA</i>=<i>FEA</i>=<i>GEF</i>(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AF)



 


<i>GEH</i> <i>GEF</i> <i>EG</i>


⇒ = ⇒ là phân giác của <i>HEF</i>

( )

**


Từ (*) và (**) ⇒<i>G</i>là giao điểm của hai đường phân giác của tam giác <i>HEF</i> ⇒<i>G</i>là tâm
<i>đường tròn nội tiếp tam giác HEF </i>


d) Gọi Q là điểm đối xứng của E qua <i>AB I</i>, là giao điểm của QO với

( )

<i>O</i> .<i>Khi đó IQ</i>
là đường kính của

( )

<i>O </i>


<i>Vì Q là điểm đối xứng của E qua AB hay qua HB nên HB là đường trung trực của EQ </i>
,


<i>HE</i> <i>HQ AE</i> <i>AQ</i>


⇒ = = và <i>OE</i> =<i>OQ</i>⇒ ∈<i>Q</i>

( )

<i>O</i>


<i>EHQ</i>


∆ có <i>HE</i> =<i>HQ</i>nên cân tại H
<i>HB</i>


⇒ vừa là đường trung trực, vừa là đường phân giác ⇒<i>EHQ</i>=2<i>EHB</i>
Vì HG là tia phân giác của <i>EHF cmt</i>( )⇒<i>EHF</i>=2<i>GHE</i>


Ta có: <i>EHQ</i>+<i>EHF</i> =2

(

 <i>EHB</i>+<i>GHE</i>

)

=2.900 =1800 ⇒<i>FHQ</i> =1800
, ,



<i>F H Q</i>


⇒ thẳng hàng⇒<i>FQ</i>=<i>HQ</i>+<i>HF</i> =<i>HE</i>+<i>HF</i>


Xét

( )

<i>O có IFQ</i>=<i>APB</i>=900(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)⇒ <i>AP</i>⊥<i>NB</i>mà
( )


<i>MN</i> ⊥ <i>NB gt</i> ⇒<i>MN</i> / /<i>AP</i>hay <i>EF</i> / /<i>AP </i>
 


<i>AF</i> <i>PE</i>


⇒ = (hai cung bị chắn bởi hai dây song song thì bằng nhau)
Lại có: AQ=AE (cmt)⇒  <i>AE</i>= <i>AQ</i>(tính chất dây căng cung)


   
<i>AF</i> <i>AQ</i> <i>PE</i> <i>AE</i>


⇒ + = + hay <i>FQ</i>= <i>AP</i>
 


<i>FIQ</i> <i>PBA</i>


⇒ = (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
<i>Xét FIQ</i>∆ và ∆<i>PBA</i>có:


  0

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



90



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(

)



<i>FIQ</i> <i>PBA ch</i> <i>gn</i> <i>FQ</i> <i>AP</i>


⇒ ∆ = ∆ − ⇒ =


Xét tứ giác AMNP có    0


90
<i>M</i> =<i>N</i> =<i>APN</i> =


⇒Tứ giác AMNP là hình chữ nhật ⇒ <i>AP</i>=<i>MN</i>


Mà <i>AP</i>=<i>FQ</i>=<i>HE</i>+<i>HF cmt</i>( )⇒<i>HE</i>+<i>HF</i> =<i>MN dfcm</i>( )


<b>Câu 5, </b>


Với , ,<i>a b c</i>dương, Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:


3 3 3


2 2 2


2 ; 2 ; 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ca</i> <i>c</i>


<i>b</i> + ≥ <i>c</i> + ≥ <i>a</i> + ≥


Ta có:


(

) (

2

) (

2

)

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3 3 3


2 2 2


0 , ,


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


− + − + − ≥ ⇔ + + ≥ + + ∀


⇒ + + ≥ + +


, ,
<i>a b c</i>


∀ thỏa mãn bài tốn ta có:


(

) (

) (

) (

) (

) (

)



(

)

(

)



2 2 2 2 2 2



2 2 2


3 3 3


2 2 2


1 1 1 0


3 2 3 9


3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


− + − + − + − + − + − ≥


⇒ + + ≥ + + + + + − =


⇒ + + ≥ ⇒ + + ≥


</div>

<!--links-->

×