Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.52 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
1.Đặt câu hỏi cho các bộ phận đ ợc gạchchân trong các câu sau:
a. Em là học sinh lớp 2 A.
b. Môn học em yêu thích nhất là môn Toán
2. Nói những cách khác có nghĩa giống với
câu sau:
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
TiÕng ViƯt
Tự nhiên và Xã hội , Thể dục , Đạo đức
NghƯ tht
To¸n ,
<b>( Tập đọc, Chính tả, KC, TLV, LTVC, TV )</b>
<b>Bµi 2:</b>
<b>Các hình ảnh d ới đây thể hiện một số hoạt động </b>
<b>của ng ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.</b>
§äc Viết <sub>Giảng</sub> <sub>Kể ( nói )</sub>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở réng vèn tõ: </b>
<b>Những từ chỉ hoạt động của ng ời: </b>
<b>Những từ chỉ hoạt động của loài vật:</b> <b> </b>
<b> Những từ chỉ hoạt động cây cối :</b>
<b>Thø t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: </b>
<b> T ng về các môn học.Từ chỉ hoạt động</b>
<b> vẽ, múa, hát, chạy, nhảy, đá, rửa, giặt, ăn, mặc,…</b>
<b>g¸y, sđa, rèng, phi, chạy, kêu, </b>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: </b>
<b>Bài 3</b> <b>Kể lại nội dung mỗi hình ảnh sau bằng một câu</b>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Mở rộng vốn từ: </b>
<b> Từ ngữ về các mơn học.Từ chỉ hoạt động</b>
<b>Lun tõ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: </b>
<b> T ng về các mơn học.Từ chỉ hoạt động</b>
<b>C« giáo đang giảng bài.</b> <b>Em kể chuyện cho bạn nghe. </b>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: </b>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: </b>
<b> Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động</b>
<b>Bµi 4</b>
<b>Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi ô trống d ới đây:</b>
<b> a. C« TuyÕt Mai . môn Tiếng Việt.</b>
<b>b. Cô bài rất dễ hiểu.</b>
<b> c. Cô </b>khuyên <b>. chúng em chăm học.</b>
dạy
<b>- Cô Tuyết Mai nghiên cứu môn Tiếng Việt.</b>
<b>- Cô Tuyết Mai giảng dạy môn Tiếng Việt.</b>
<b>- Cô Tuyết Mai soạn môn Tiếng Việt.</b>
<b>- Cô nhắc nhở chúng em chăm học.</b>
<b> </b>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở réng vèn tõ: </b>
<b> </b>