Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.79 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Những vật phẩm nào sau đây là </b>
<b>Những vật phẩm nào sau đây là </b>
<b>hàng hoá ?</b>
<b>hàng hoá ?</b>
<b>Ph ơng án chọn</b>
<b>Ph ơng án chọn</b> <b>ĐúngĐúng</b> <b>SaiSai</b>
Đất đai
Đất đai
Lúa gạo
Lúa gạo
Thịt, cá
Thịt, cá
Không khí
Không khí
Vải
Vải
á
ánh sáng mặt trời<sub>nh sáng mặt trời</sub>
<b>1. </b>
<b>Nội dung</b>
<b>của quy luật</b>
<b>giá trị.</b>
<b>2.</b>
<b>Tỏc ng </b>
<b>ca quy lut</b>
<b>giá trÞ.</b>
<b>3.</b>
<b>VËn dơng</b>
<b>quy lt</b>
<b>5 mÐt v¶i</b>
<b>Ng êi thø </b>
<b>1</b>
<b>Ng êi thø </b>
<b>2</b>
<b>Ng êi thø </b>
<b>3</b>
<b>S¶n xuÊt</b>
<b>10 h</b>
<b>S¶n xuÊt</b>
<b>8 h</b>
<b>S¶n xuÊt</b>
<b>12 h</b>
Ng ời thứ nhất
thời gian lao
động cá biệt
bằng thời gian
lao động XH.
Vì vậy có
<i><b>l·i trung b×nh.</b></i>
Ng ời thứ hai
thời gian lao
động cá biệt nhỏ
hơn thời gian
lao động XH.
V× vËy cã
<i><b>l·i cao.</b></i>
Ng ời thứ ba
thời gian lao
động cá biệt lớn
hơn thời gian
lao động XH.
V× vËy sÏ
<b>Trong sản xuất</b>
Thi gian lao ng
XH cn thit ca
hàng hoá A
Thi gian lao ng
XH cn thit ca
hàng hoá B
<b>Vậy</b>
<b>nội d</b>
<b>ung c</b>
<b>ủa</b>
<b>quy l</b>
<b>uật</b>
<b>giá tr</b>
<b>ị là:</b>
<b>Trong nỊn s¶n xt hàng hoá, quy luật kinh </b>
<b>t no chi phi hot động của ng ời sản xuất ?</b>
<b>A Quy lut cung cu.</b>
<b>B Quy luật giá trị.</b>
<b>Quy</b>
<b> luËt</b>
<b>gi¸ </b>
<b>trị c</b>
<b>ó m</b>
<b>ấy</b>
<b>tác đ</b>
Kích thích lực l ợng sản
xuất phát triển và năng suất
lao ng tng lờn.
Điều tiết sản xuất và
l u thông hàng hoá
Để
điều tiết
và
l u thông
hàng hoá,
ng ời Sx
phải biết
các thông tin :
Hàng thiếu
Hàng thừa
Bán chạy
Hàng ế
Giá thấp,
giá cao
<b>Xem</b>
<b> ví d</b>
<b>ụ 1</b>
<b>SGK</b>
Mặt hàng vải
giá thấp
bán chậm
Không có lÃi
Thu hẹp
sản xuất
<b>Giải thích VD</b>
Là sự phân phối lại các yếu tố TLSX và sức lao động từ
nghành này sang nghành khác, từ mặt hàng này sang mặt
hàng khác theo h ớng từ nơi có lãi ít hoặc khơng có lãi
<b>Xem </b>
<b>vÝ dô</b>
<b> 2</b>
<b>SGK </b>
<b>Ng ờ</b>
<b>i LĐ</b>
<i><b>( L ợng Gt 1h</b><b>2</b><b><sub>= 1h )</sub></b></i>
<b>Năng suất </b>
<b>Trung bình</b>
<i><b>( L ợng Gt 1h</b><b>2</b><b><sub>= 1/2h )</sub></b></i>
<b>Năng suất </b>
<b>Tăng</b>
<b>N</b>
<b>g ờ</b>
<b>i L<sub>Đ</sub></b>
- Năng suất lao động tăng lên làm cho
lợi nhuận tng.
<b>c. Phân hoá giàu </b><b> nghèo giữa </b>
<b>những ng ời sản xuất hàng hoá</b>
<b>Ng ời SX</b>
<b>B</b>
Điều kiện
SX tốt
TLSX,KT i mi,
m rng SX
<b>Phát tài, </b>
<b>giàu có</b>
Hao phí LĐ CB <
Hao phí LĐ XH <sub>không thuận lợi</sub>Điều kiện SX
Hao phí LĐ CB >
Quy lut giỏ tr cú tỏc dụng bình tuyển, đánh giá
ng ời sản xuất. Nó đem lại sự phân hoá
<b>Theo em Nhà n ớc cần có chđ tr ¬ng </b>
<b>gì để phát huy mặt tích cực và hạn chế </b>
<b>tác động phân hoá giàu nghèo ca quy </b>
<b>luật giá trị ?</b>
<b>Bài tập</b>
<b> 2</b>
Nhà n ớc ban
hành pháp luật,
chính sách kinh
tế - xà hội, điều
tiÕt thÞ tr êng,
ổn định,
nâng cao
đời sống
nhân dõn.
Chống tiêu cực,
tham ô,
<b>Bài tập 3</b>
<b> Những mặt hạn chế của Quy luật giá trị trong </b>
<b>nền kinh tế hàng hoá:</b>
<b>A Có ng ời trở nên giàu có.</b>
Quy luật giá trị
cú 3 tỏc động trong q trình sản xuất và
l u thơng hàng hố. Sự tác động này
có hai mặt: tích cực và tiêu cực. Tuy nhiên mặt
tích cực vẫn là cơ bản. Để vận dụng đúng đắn
quy luật giá trị Đảng ta chủ tr ơng tiếp tục đổi
Làm bài tập
trong SGK
Tr 35
Xem