<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
19:05:21
19:05:21 19:05:2119:05:21 Gv:Ph m Duy Luân THGv:Ph m Duy Luân THạạ
PT Tr n Nhân Tông ầ
PT Tr n Nhân Tông ầ
Email:mattrangb
Email:mattrangb
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>1. Các khái niệm chính:</b>
<b>1. Các khái niệm chính:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<i><b>Bảng (Table)</b></i>
<i><b>Bảng (Table)</b></i>
<b>: </b>
<b>: </b>
<b>- Dùng để lưu dữ liệu gồm nhiều hàng </b>
<b>- Dùng để lưu dữ liệu gồm nhiều hàng </b>
<b>và nhiều </b>
<b>và nhiều </b>
<b>cét</b>
<b>cét</b>
<b>, mỗi hàng chứa thông tin về </b>
<b>, mỗi hàng chứa thông tin về </b>
<b>một chủ thể xác định.</b>
<b>một chủ thể xác định.</b>
<b></b>
<b>--</b>
<b> Là thành phần cơ sở để tạo nên CSDL.</b>
<b> Là thành phần cơ sở để tạo nên CSDL.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>1. Các khái niệm chính:</b>
<b>1. Các khái niệm chính:</b>
<b>*Trường-(Field):</b>
<b>*Trường-(Field):</b>
Mỗi trường là
Mỗi trường là
một cột của bảng thể hiện 1 thuộc tính
một cột của bảng thể hiện 1 thuộc tính
của chủ thể cần quản lý
của chủ thể cần quản lý
<b>*Bản ghi (Record)</b>
<b>*Bản ghi (Record)</b>
: Mỗi bản ghi là một hàng của
:
Mỗi bản ghi là một hàng của
bảng gồm d
bảng gồm d
÷ liƯu
<sub>÷ liƯu</sub>
về các thuộc tính của chủ thể
về các thuộc tính của chủ thể
được quản lý.
được quản lý.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
19:05:21
19:05:21 19:05:2119:05:21 Gv:Ph m Duy Luân THGv:Ph m Duy Luân THạạ
PT Tr n Nhân Tông ầ
PT Tr n Nhân Tông ầ
Email:mattrangb
Email:mattrangb
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>1. Các khái niệm chính:</b>
<b>1. Các khái niệm chính:</b>
*Kiểu dữ liệu:
*Kiểu dữ liệu: là kiểu của dữ liệu lưu trong một
là kiểu của d liu lu trong mt
trng.
trng.
Mỗi tr ờng có một kiểu dữ liệu.
<sub>Mỗi tr ờng có một kiểu dữ liệu.</sub>
Mt số kiểu dữ liệu trong Access
Một số kiểu dữ liệu trong Access
<b>Kiểu dữ liệu</b>
<b>Mơ tả</b>
<b>Kích thước lưu trữ</b>
<b>Text</b>
<b>DL kiểu VB</b>
<b>0-255 kí tự</b>
<b>Number</b>
<b>DL kiểu số</b>
<b>1, 2, 4, 8 byte</b>
<b>Date/Time</b>
<b>DL kiểu ngày/giờ</b>
<b>8 byte</b>
<b>Currency</b>
<b>DL kiểu tiền tệ</b>
<b>8 byte</b>
<b>AutoNumber</b>
<b>DL kiểu số, tăng tự </b>
<b>động</b>
<b>4 hoặc 16 byte</b>
<b>Yes/No</b>
<b>DL kiểu boolean</b>
<b>1 bit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
<b>Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
<b>Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
a.
a.
<b>Tạo cấu trúc bảng</b>
<b>Tạo cấu trúc bảng</b>
<b>- Tạo cấu trúc bảng</b>
<b>- Tạo cấu trúc bảng</b>
<b>- C</b>
<b>- C</b>
<b>¸c tÝnh chÊt cđa tr êng</b>
<b>¸c tÝnh chÊt cđa tr êng</b>
<b>- Thay đổi tính chất của một tr ờng</b>
<b>- Thay đổi tính chất của một tr ờng</b>
<b>- Chỉ định khoá</b>
<b>- Chỉ định khoá</b>
<b>- L u cÊu tróc b¶ng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
19:05:21 19:05:21
Gv:Ph m Duy Luân
ạ
THPT Tr n Nhân Tông
ầ
Email:
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Tạo bảng:</b>
- Cách 1: Nháy đúp
<b>Create table in Design View</b>
-Cách 2: Nháy nút lệnh trên thanh công cụ,
rồi nháy đúp
<b>Design View.</b>
Thanh
công cụ
Cửa sổ bảng
Định nghĩa trường
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Tạo trường</b>
<b>*Tạo trường</b>
Chọn Kểu dữ liệu
<sub>B1:Gõ tên trường vào cột </sub>
<b><sub>field name</sub></b>
<b><sub>field name</sub></b>
<sub>B2:Chọn kiểu dữ liệu trong </sub>
<b><sub>Data type.</sub></b>
<b><sub>Data type.</sub></b>
<sub>B3:Mô tả nội dung trường trong cột</sub>
<b><sub>Description</sub></b>
<b><sub>Description</sub></b>
<sub>B4:Lựa chọn tính chất của trường trong </sub>
<b>Field Properties.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
19:05:21
19:05:21 19:05:2119:05:21 Gv:Ph m Duy Luân THGv:Ph m Duy Luân THạạ
PT Tr n Nhân Tông ầ
PT Tr n Nhân Tông ầ
Email:mattrangb
Email:mattrangb
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Một số tính chất của trường :</b>
<b>*Một số tính chất của trường :</b>
•
<b><sub>Field size (kích thước trường) : đặt kích </sub></b>
<b><sub>Field size</sub></b>
<b><sub> (kích thước trường) : đặt kích </sub></b>
<b>thước tối đa cho dữ liệu. </b>
<b>thước tối đa cho dữ liệu. </b>
•
<b><sub>Format (định dạng) : quy định cách hiển thị </sub></b>
<b><sub>Format </sub></b>
<b><sub>(định dạng) : quy định cách hiển thị </sub></b>
<b>và in dữ liệu.</b>
<b>và in dữ liệu.</b>
•
<b><sub>Caption : thay tên trường bằng các phụ đề.</sub></b>
<b><sub>Caption</sub></b>
<b><sub> : thay tên trường bằng các phụ đề.</sub></b>
•
<b><sub>Default Value (giá trị ngầm định) : xác định </sub></b>
<b><sub>Default Value</sub></b>
<b> (giá trị ngầm định) : xác định </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Thay đổi tính chất của trường :</b>
<b>*Thay đổi tính chất của trường :</b>
<b>B1: Nháy chuột vào </b>
<b>B1: Nháy chuột vào </b>
<b>dòng định nghĩa trường</b>
<b>dòng định nghĩa trường</b>
<b>B2: Thực hiện các thay đổi </b>
<b>B2: Thực hiện các thay đổi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
19:05:21
19:05:21 19:05:2119:05:21 Gv:Ph m Duy Luân THGv:Ph m Duy Luân THạạ
PT Tr n Nhân Tông ầ
PT Tr n Nhân Tông ầ
Email:mattrangb
Email:mattrangb
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Chỉ định khố chính : </b>
<b>*Chỉ định khố chính : </b>
<b>B1:Chọn truờng làm khố chính.</b>
<b>B1:Chọn truờng làm khố chính.</b>
<b>B2:Nháy nút hình chìa khố hoặc </b>
<b>B2:Nháy nút hình chìa khố hoặc </b>
<b>chọn lệnh </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Lưu cấu trúc bảng :</b>
<b>*Lưu cấu trúc bảng :</b>
<b>B1: </b>
<b>B1: </b>
<b>File -> save hoặc nháy chuột vào nút </b>
<b>File -> save</b>
<b> hoặc nháy chuột vào nút </b>
<b>lệnh hoặc nhấn tổ hợp phím </b>
<b>lệnh hoặc nhấn tổ hợp phím </b>
<b>Ctrl+S.</b>
<b>Ctrl+S</b>
<b>.</b>
<b>B2: Gõ tên vào ơ </b>
<b>B2: Gõ tên vào ô </b>
<b>Table Name trong hộp </b>
<b>Table Name</b>
<b> trong hộp </b>
<b>thoại </b>
<b>thoại </b>
<b>Save As.</b>
<b>Save As</b>
<b>.</b>
<b>B3: Chọn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
19:05:21
19:05:21 19:05:2119:05:21 Gv:Ph m Duy Luân THGv:Ph m Duy Luân THạạ
PT Tr n Nhân Tông ầ
PT Tr n Nhân Tông ầ
Email:mattrangb
Email:mattrangb
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
<b>Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
<b>Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
<b>b.Thay </b>
<b>b.Thay </b>
<b>đỏi cấu trúc của bảng</b>
<b>đỏi cấu trúc của bảng</b>
<b>-Thay đổi thứ tự các tr ờng</b>
<b>-Thay đổi thứ tự các tr ờng</b>
<b>-Thªm tr ờng</b>
<b>-Thêm tr ờng</b>
<b>-Xoá tr ờng</b>
<b>-Xoá tr ờng</b>
<b>-Thay i khoỏ chớnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Thay đổi thứ tự các trường :</b>
<b>*Thay đổi thứ tự các trường :</b>
<b>B1: Chọn trường muốn thay đổi vị trí, </b>
<b>B1: Chọn trường muốn thay đổi vị trí, </b>
<b>nhấn chuột và giữ</b>
<b>nhấn chuột và giữ</b>
<b>B2: Di chuyển chuột đến vị trí mới.</b>
<b>B2: Di chuyển chuột đến vị trí mới.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
19:05:21
19:05:21 19:05:2119:05:21 Gv:Ph m Duy Luân THGv:Ph m Duy Luân THạạ
PT Tr n Nhân Tông ầ
PT Tr n Nhân Tông ầ
Email:mattrangb
Email:mattrangb
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Thêm trường</b>
<b>*Thêm trường</b>
:
:
B1: Chọn vị trí muốn thêm
B1: Chọn vị trí muốn thêm
B2: Chọn
B2: Chọn
<b>Insert -> Rows hoặc </b>
<b>Insert -> Rows </b>
<b>hoặc </b>
<b>nháy chuột vào trên thanh công cụ </b>
<b>nháy chuột vào trên thanh công cụ </b>
<b>*Xố trường</b>
<b>*Xố trường</b>
<b>B1: Chọn trường muốn xóa</b>
<b>B1: Chọn trường muốn xóa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>*Thay đổi khố chính :</b>
<b>*Thay đổi khố chính :</b>
<b>B1: Chọn trường muốn chỉ định là khoá </b>
<b>B1: Chọn trường muốn chỉ định là khố </b>
<b>chính.</b>
<b>chính.</b>
<b>B2: Nháy nút hình chìa khố hoặc </b>
<b>B2: Nháy nút hình chìa khố hoặc </b>
<b>chọn lệnh </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
19:05:21
19:05:21 19:05:2119:05:21 Gv:Ph m Duy Luân THGv:Ph m Duy Luân THạạ
PT Tr n Nhân Tông ầ
PT Tr n Nhân Tông ầ
Email:mattrangb
Email:mattrangb
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>ẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
<b>Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
<b>Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>c.Xoá và đổi tên bảng</b>
<b>c.Xoá và đổi tên bảng</b>
<b>*Xoá bảng :</b>
<b>*Xoá bảng :</b>
B1: Chọn tên bảng
B1: Chọn tên bảng
B2: Nháy nút hoặc chọn lệnh
B2: Nháy nút hoặc chọn lệnh
<b>Edit-> Delete</b>
<b>Edit-> Delete</b>
<b>*Đổi tên bảng :</b>
<b>*Đổi tên bảng :</b>
<b>B1: Chọn bảng</b>
<b>B1: Chọn bảng</b>
<b>B2: Chọn </b>
<b>B2: Chọn </b>
<b>Edit -> Rename. =></b>
<b><sub>Edit -> Rename. =></sub></b>
<b>B3: Gõ tên mới nhấn </b>
</div>
<!--links-->