Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Pha chế dung dịch Ca(OH)2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.74 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3:</b>


<i><b>Thứ hai </b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<b>Tiết 1: Âm nhạc:</b>
<b> Cô Hằng dạy</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>
<b> THƯ THĂM BẠN</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu</b><b> </b></i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự
cảm thong, chia sẻ với nỗi đau của bạn.


- Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn
cùng bạn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk; nắm được tác dụng của phần mở đầu,
phần kết thúc bức thư).


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Tranh minh hoạ


- Các bức ảnh về lũ, lụt ( nếu có )
- Bảng phụ ghi phần đầu của bức thư
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: 2 HS đọc thuộc lòng bài
Truyện cổ nước mình và trả lời câu
hỏi SGK



- Nhận xét, ghi điểm
- Treo tranh giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: Luỵên đọc </b>


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn theo 3
đoạn


- H/D luyện đọc các từ khó ...


- H/D giải nghĩa từ


- Đọc diễn cảm bức thư như (SGV)
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài </b>


+ Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng
để làm gì?


+ Tìm những câu cho thấy bạn Lương
rất thông cảm với bạn Hồng?


+ Tìm những câu cho thấy bạn
Lương biết cách an ủi bạn Hồng?
+ Nêu tác dụng của những dòng mở
đầu và kết thúc?


* Nêu ý nghĩa của bức thư ?



- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- 1 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải
- Nghe


- Để chia buồn với bạn Hồng


- Hôm nay đọc báo mình rất xúc động
biết ba của Hồng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm </b>


- GV treo bảng phụ đọc mẫu lưu ý HS
cách đọc


- Nhận xét, sữa chữa
<i><b>3)Củng cố dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


<i><b>đau buồn cùng bạn </b></i>
- Nghe


- HS luỵên đọc



<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Tiết 3: Lịch sử:</b></i>


<b> NƯỚC VĂN LANG</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét
chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt Cổ:


+ Khoảng năm 700 TCN nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân
tộc ra đời.


+ Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và
cơng cụ sản xuất.


+ Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng, bản.


+ Người Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu: ngày lễ hội thường đua thuyền,
đấu vật...


- Yêu mến, tự hào về quê hương Việt Nam.
* HSKG:


+ Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang: nơ tì, lạc dân, lạc tướng, lạc hầu...


+ Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay: đua
thuyền, đấu vật...


+ Xác định trên lược đồ những khu vực mà người Lạc Việt đã từng sinh sống.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ, phiếu học tập, lược đồ.
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


- Treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ. yêu cầu HS điền vào ô trống
Nhà nước đầu tiên của người Lạc
Việt:


Tên nước Văn Lang


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thời điểm ra đời Khoảng 700
trước


CN
Khu vực hành



chính Sơng Hơng, SơngMã, Sơng cả
- Xác định thời gian ra đời.


* Em hãy xác định trên lược đồ H1
những khu vực mà người Lạc Việt đã
từng sinh sống?


- Yêu cầu HS đọc SGK và điền tên
vào các tầng lớp trong XH Văn Lang
- Nhận xét, chốt ý đúng (SGV) ghi
bảng


* XH Văn Lang có mấy từng lớp? đó
là những tầng lớp nào?


+ Người đứng đầu là ai?


+ Tầng lớp sau Vua là ai? họ có nhiệm
vụ gì?


+ Người dân thường gọi là gì?
+ Tầng lớp thấp kém nhất là ai?
+ Đời sống tinh thần và phong tục tập
quán?


- Phát phiếu học tập


- Nhận xét, bổ sung


* Địa phương ta còn lưu giữ phong tục


nào không?


<b>- Nêu kết luận ...</b>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS làm việc nhóm 2
- Trình bày ý kiến


- HSKG trả lời


=> Có 4 đó là Vua Hùng...nơ tì
=>Vua Hùng


* Lạc tướng, Lạc hầu ....giúp vua cai
quản đất nước


=> Lạc dân
=> Nơ tì


- Làm việc nhóm 4
- Dán phiếu trả lời


Ăn trầu, trồng lúa, khoai đỗ, tổ
chức lễ hội...


- Vài HS đọc ghi nhớ
- HSKG trả lời



<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Tiết 4: Toán:</b></i>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( TT )</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS biết đọc, viết các số có đến lớp triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ kẻ sẵn hàng, lớp ...
- Bảng phụ ghi BT 4


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS: 1 HS chữa bài tập
4


+ 1 HS ghi các số do GV đọc


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1: H/D đọc </b>


- Treo bảng phụ GV vừa viết vào bảng
vừa nói: 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2
triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7
nghìn 4 trăm 1 chục và 3 đơn vị.
- Nhận xét, sữa chữa


- H/D HS đọc: 342.157.413 dùng phấn
gạch chân và đọc từ trái sang phải
- Đọc mẫu


- Ghi tiếp vài số, cho HS đọc
<b>HĐ 2: Luỵên tập </b>


<b>BT 1: Viết và đọc số theo bảng</b>
-Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc
-Nhận xét


<b>BT 2: Đọc các số sau</b>


- Ghi các số, yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, sửa chữa
<b>BT 3: Viết các số sau</b>


- GV đọc số, yêu cầu HS viết số


- Nhận xét, sửa chữa


<b>*BT 4: HSKG làm</b>
<i><b>3) Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- 1 HS lên bảng viết
- Lớp viết nháp
- HS đọc số
- Vài HS đọc


- Đọc số
- Đọc yêu cầu
- HS đọc số
- Đọc yêu cầu


- Vài HS lần lượt đọc số


Bảy triệu ba trăm mươi hai nghìn
tám trăm ba mươi sáu


Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh
hai nghìn năm trăm mười một


. . .



- Đọc yêu cầu


- Vài HS lên bảng viết số


10250214, 253564888, 400036105,
700000231


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ ba</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<i><b>Tiết 1: Chính tả ( nghe - viết ): </b></i>
<b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Nghe, viết, trình bày sạch sẽ bài chính tả “ Cháu nghe câu chuyện của bà ”. Biết
trình bày các dịng thơ lục bát và các khổ thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2b.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Mơ hình câu thơ lục bát
- Bảng phụ BT 2


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: 2 HS, GV đọc các từ cho HS
viết: xa xôi, xinh xắn, sâu sa, sưng tấy
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: Nghe - viết </b>
- GV đọc mẫu


<b>+ Hỏi: Nội dung của đoạn thơ ?</b>
<b>- H/D viết các từ: mỗi , gặp, dẫn, </b>
<b>bỗng... </b>


+ Cách trình bày bài thơ lục bát như
thế nào?


- Treo bảng phụ h/d cho HS biết
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
cho HS viết


- Đọc toàn bài
- H/D chữa lỗi
- Thu chấm 7 - 8 bài
- Nhận xét chung
<b>HĐ 2 : Luyện tập </b>



- Treo bảng phụ H/D HS làm bài 2b
- Nhận xét, chốt ý đúng:


b) triển lãm - bảo - thử - vẽ cảnh -


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Nghe


- Nói về tình u thương của 2 bà
cháu...


- HS viết bảng con


- Quan sát
- Viết bài
- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cảnh hồng hơn vẽ cảnh hồng hơn
-khẳng định - bởi vì - hoạ sĩ - vẽ tranh
- ở cạnh - chẳng bao giờ.


* HSKG làm thêm bt2a
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2: Mĩ thuật:</b>


<b>Thầy Cường dạy</b>
<b>Tiết 3: Toán: </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Đọc, viết được các số đến lớp triệu.


- Bước đầu nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi bài tập 1
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS chữa bài tập 4
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luỵên tập </b></i>


<b>BT 1: Viết theo mẫu</b>


- Treo bảng phụ, giao việc ...
- Nhận xét, sữa chữa, ghi điểm.
<b>BT 2: Đọc số </b>


- Ghi từng số lên bảng


- Nhận xét....


<b>BT 3: Viết các số sau</b>
- Giao việc (a, b, c)....


- 2 HS lên bảng
- Nhận xét
- Nghe


- Đọc yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu


- Vài HS lần lượt đọc số


Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi
nghìn năm trăm linh bảy



Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm
hai mươi nghìn khơng trăm linh năm
. . . .


- Sửa chữa
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* HSKG làm thêm bài d, e.
- Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm
<b>BT 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong </b>
các số sau


- Giao việc ( a, b)


* HSKG nêu thêm bài c.
- Nhận xét...


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


613000000, 131405000, 512326103


- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS nêu miệng



<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu : </b>


<b>TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu</b></i>


- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức.
- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ( BT1- mục III); Bước đầu làm
quen với từ điển( hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ( BT2, BT3).


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Bảng phụ, phiếu học tập, giấy ....
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS


+ Nêu phần ghi nhớ của bài: Dấu hai
chấm ...


- Làm BT 1 ý a phần luỵên tập


- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1: Phần nhận xét </b>


<b> BT 1: Đọc bài: Mười năm cõng bạn </b>
đi học


- Giao việc: phát phiếu học tập


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4


+ Nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm,
liền, Hanh, là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét, chốt ý đúng ...


<b> BT 2: Nêu rõ tiếng dùng để làm gì, từ</b>
để làm gì?


- Nhận xét, bổ sung
<i><b>- Nêu kết luận ....</b></i>
<b> HĐ 2: Luỵên tập </b>



<b> BT 1: Tìm từ đơn và từ phức trong </b>
đoạn thơ....


- Phát giấy cho làm theo nhóm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
+ Từ đơn: rất, vừa, lại


+ Từ phức: công bằng, thông minh, độ
lương, đa mang, đa tình


<b>BT 2: Tìm 3 từ đơn và 3 từ phức</b>
- Giao việc :....


- Nhận xét, chốt lại


<b>BT 3: Đặt câu với 1 từ đơn hoặc từ </b>
phức


- HD cách đặt câu
- Nhận xét, sửa chữa
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Các nhóm trình bày
- Đọc u cầu


- HS trình bày



Tiếng dùng để tạo nên từ
Từ dùng để tạo nên câu
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu


- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày


- Đọc yêu cầu


- HS làm bài phát biểu ý kiến
- Đọc yêu cầu


- Vài HS nêu miệng


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Thể dục:</b>


<b>ĐI ĐỀU, ĐỨNG LẠI , QUAY SAU</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Bước đầu biết cách đi đều, đứng lại và quay sau. ( Thực hiện động tác đi đều,
động tác tay đánh so le với động tác chân).



- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ ”
<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>


- Trên sân trường
- Còi


<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1)Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp đứng tại chỗ, hát và vỗ tay
- Cho lớp chỉnh đốn đội hình đội ngũ,
trang phục tập luyện


- Cho lớp chơi trò chơi “ làm theo
khẩu lệnh ”


<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>
a) Đội hình đội ngũ


- Cho lớp ơn đi đều, đứng lại, quay
sau


- GV quan sát, sửa chữa
- Cho các tổ thi đua trình diễn
- GV nhận xét và tuyên dương
b) Trò chơi vận động



- Tổ chức trò chơi “ kéo cưa lừa xẻ ”
- GV nhắc cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>


- Cho lớp đi theo 1 vòng tròn vừa đi
<i><b>vừa thả lỏng và hít thở sâu </b></i>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau


- Nghe
- Hát


- Lớp tham gia


- Tập cả lớp vài lần
- Chia tổ tập luyên
- HS thi đua
- Nghe


- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi
- Thả lỏng và hít thở


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ tư </b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 1: Đạo đức: </b>


<i><b>VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP ( Tiết 1 )</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.


* Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.
- Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.


- Có ý thức vượt khó trong học tập.


- Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Các mẩu chuyện tấm gương vượt khó trong học tập
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1)Khởi động</b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1: Kể chuyện</b>



- GV kể chuỵên: Một HS nghèo vượt
khó


<b> HĐ 2 : Thảo luận nhóm </b>
- Câu 1 và 2/6


- Nhận xét, bổ sung
- Nêu kết luận ....
- Câu 3/6


- Ghi tóm tắt lên bảng


- Nêu kết luận và các cách giải
quyết ....


<b>HĐ 3: Làm việc cá nhân </b>
- BT 1: GV đọc từng câu
- Nêu kết luận ...


+ Qua bài học này chúng ta có thể rút
ra được điều gì?


<i><b>- Nêu kết luận </b></i>
<i><b>3)Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


- Nghe



- 2 HS tóm tắt chuyện
- Đọc yêu cầu


- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày
- Đọc u cầu


- Làm việc nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày


- Đọc u cầu


- HS chọn cách đúng và giải thích


- Vài HS đọc ghi nhớ


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2: Tập đọc : </b>


<b>NGƯỜI ĂN XIN</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy. Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm


xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu đáng quý, biết đồng cảm,
thương xót nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.( TLCH 1, 2, 3).


* HSKG trả lời được câu hỏi 4.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bảng phụ ghi đoạn “ Tôi chẳng biết làm cách nào...chút gì từ ơng lão”
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn của bài
“Thư thăm bạn” và trả lời câu hỏi
SGK.


- Nhận xét, ghi điểm
- Treo tranh giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: Luyện đọc </b>


- Cho đọc nối tiếp theo 3 đoạn
- H/D đọc các từ khó ....


- H/D giải nghĩa từ



- Đọc diễn cảm bài (giọng đọc như
SGV)


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài </b>


+ Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng
thương như thế nào?


+ Hành động và lời nói ân cần của
câu bé .... ông lão như thế nào?
+ Cậu khơng có gì cho .... Em hiểu
cậu bé cho ơng lão cái gì?


* Cậu bé đã nhận được gì từ ơng lão
ăn xin?


+ Em nào nêu được ý nghĩa của
truyện?


<b>HĐ 3: Đọc diễn cảm </b>


- Đọc mẫu bài văn, h/d cách đọc
- Treo bảng phụ, HD HS luyện đọc
- Cho thi đọc đoạn mình thích
- Nhận xét, sữa chữa


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau



- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Đọc nối tiếp đoạn
- Luyện đọc


- 2 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải
- Nghe


- Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ
đọc...


- Rất muốn cho ông lão thứ gì đó...
- Sự thơng cảm và tơn trọng của cậu
bé...


- ...lịng biết ơn


<i><b>* Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân</b></i>
<i><b>hậu đáng q, biết thương xót những</b></i>
<i><b>hồn cảnh bất hạnh </b></i>


- Nghe
- Luyện đọc
- Thi đọc


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ kẻ bài 3, 4
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS: GV đưa đề bài
yêu cầu 1 HS đọc số 1 HS viết
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<i><b>2)Luyện tập </b></i>


<b>BT 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ </b>
số 3 trong mỗi số sau:


- GV ghi số lên bảng, yêu cầu HS vừa
đọc vừa nêu


- Nhận xét, ghi điểm



<b>BT 2: Viết số, biết số đó gồm....</b>
- GV ghi mẫu, HD cho HS viết số
* HSKG làm thêm bài c, d


- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3: Treo bảng số liệu </b>
- H/D làm bài


* HSKG làm thêm bài b.
- Nhận xét...


<b>BT 4: Giới thiệu lớp tỉ</b>


+ Bạn nào có thể viết được số 1 nghìn
triệu?


- 1 Nghìn triệu gọi là 1 tỉ
+ Số 1 tỉ có mấy chữ số?
+ 3 tỉ là mấy nghìn triệu?


- H/D tương tự với các bài còn lại
<b>*BT 5: dành cho HSKG</b>


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Đọc yêu cầu
- Làm việc theo cặp
- Đại diện trình bày
- Đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng , lớp làm vào ( bài a, b)
5760342, 5706342.


- Đọc yêu cầu
- Làm bài ( bài a)
- Đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng viết 1.000.000
- ....10 chữ số


=> Là 3000 triệu
- HSKG làm


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Kể tên các thức ăn có chứa nhiều chất đạm( thịt, cá, trứng, tôm, cua..) và chất
béo( mỡ, dầu, bơ..).


- Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể:
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu các vi-ta-min A, D, E, K
- Có ý thức ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Hình trang 12, 13
- Phiếu học tập


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS


+ Người ta thường có mấy cách để
phân loại thức ăn? đó là những cách
nào?


+ Nhóm thức ăn chứa nhiều bột
đường có vai trị gì?


- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu vai trị của chất đạm </b>
và chất béo.


- Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát
tranh thảo luận câu hỏi


+ Những thức ăn nào chứa nhiều đạm,
chất béo?


+ Khi ăn cơm với thịt với cá em cảm
thấy thế nào?


+ Khi ăn cơm rau xào ...thế nào?
- Giải thích: thức ăn ....đạm b
khơng những giúp chúng ta ăn ngon
miệng mà giúp cơ thể phát triển.
<i><b>- Nêu kết luận ...</b></i>


<b> HĐ 2: Đi tìm nguồn gốc của các loại </b>
thức ăn.


+ Thịt gà có nguồn gốc từ đâu?
+ Đậu đũa có nguồn gốc từ đâu?
- Phát phiếu học tập (SGV) và giao
việc


- Nhận xét, chốt ý đúng


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Làm việc nhóm 2


=> Đạm là trứng, cua, đậu phụ, thịt lợn,
cá, pho mát, gà.


=> Béo là dầu ăn, mỡ, đậu tương, lạc.
- Trả lời


- Nghe


- 2 HS đọc mục bạn cần biết
=> Động vật


=> Thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Tập làm văn: </b>


<b>KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Biết được 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên
tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện.


- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2
cách: trực tiếp, gián tiếp( BT mục III ).


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi cách viết lời dẫn trực tiếp và gián tiếp.
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Nhắc lại phần ghi
nhớ trong tiết TLV trước?


+ Khi tả ngoại hình của nhân vật cần
chú ý tả những gì?


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới</b></i>



<b>HĐ 1 : Phần nhận xét </b>


<b> BT 1: Ghi lại lời nói, ý nghĩa của cậu </b>
bé trong chuyện “ Người ăn xin ”
- Giao việc ....


- Nhận xét, chốt ý đúng


<b> BT 2: Lời nói, ý nghĩa của cậu nói </b>
lên...


- Giao việc ....


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b> BT 3: Lời nói, ý nghĩa của ơng lão ăn</b>
xin trong 2 đoạn sau có gì khác nhau
- Giao việc ...


- Nhận xét, chốt ý đúng


<i><b>- Treo bảng phụ, nêu kết luận ....</b></i>


- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu
- Làm vào giấy nháp


Lời nói: Ơng đừng giận cháu, cháu
khơng có gì để cho ơng cả.



Ý nghĩ: Chao ơi! Cảnh nghèo đói đã
gặm nát con người đau khổ kia thành
người xấu xí biết nhường nào.


- Phát biểu
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ 2: Luyện tập </b>


<b> BT 1: Tìm lời dẫn trực tiếp và dán </b>
tiếp


- Giao việc ....


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b> BT 2: Chuyển lời dẫn gián tiếp thành </b>
lời dẫn trực tiếp...


- Giao việc....


- Nhận xét, chốt ý đúng


<b> BT 3: Chuyển lời dẫn trực tiếp thành </b>
lời dẫn gián tiếp...


- Giao việc ...


-Nhận xét, chốt lời giải đúng


<i><b>3)Củng cố dặn dò</b></i>


<b>-Dặn học bài và làm bài</b>
- Xem bài tiết sau.


- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu


- Làm bài cá nhân


+ Trực tiếp: -Còn tớ, tớ sẽ nói là đang
đi thì gặp ơng ngoại.


-Theo tớ, tốt nhất là chúng
mình nhận lỗi với bố mẹ.


+ Gián tiếp: -bị chó sói đuổi
- Đọc yêu cầu


- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu
- Làm bài
- Nêu ý kiến


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ năm</b></i>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 1: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu</b></i>


- Kể được câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc có nhân vật,
có ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu( theo gợi ý ở sgk)


- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
- Có thái độ học tập tích cực.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi gợi ý 3


- Một số tuyện viết về lòng nhân hậu
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS mỗi HS kể lại 1


đoạn câu chuyện “Nàng Tiên Ốc”
- Nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1 : H/D kể chuyện </b>


- GV ghi đề bài: Kể lại một câu
<i><b>chuyện em đã được nghe ( nghe qua </b></i>
ơng bà, cha mẹ hay ai đó kể lại ),
<i><b>được đọc ( tự em tìm đọc được ) về </b></i>
<i><b>lòng nhân hậu. </b></i>


- GV gạch chân dưới những từ ngữ
quan trọng trong đề.


- Treo bảng phụ


- HD các em chọn truyện cần kể và
không cần kể y nguyên lời kể trong
truyện mà cần nắm vững nội dung và
kể theo lời của mình.


- Cho HS nêu tên câu chuyện
<b>HĐ 2: Thực hành </b>


- Cho lớp tập kể theo nhóm.
- Nhận xét, sữa chữa.



- u cầu các nhóm thảo luận tìm ý
nghĩa câu chuyện


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Nghe


- 1 HS đọc đề


- 2 em đọc gợi ý
- 1 HS đọc


- HS nêu tên chuyện
- Kể theo cặp
- Đại diện nhóm kể
- Lớp nhận xét
- Đại diện trình bày


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2: Toán: </b>



<b> DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đ2 <sub>của dãy số tự </sub>


nhiên.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ vẽ sẵn tia số
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS


+ Đọc các số sau : 123.456.789 ;
12.000.000.000 ; 89.300.789 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

789.000.000.000
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: G/t số tự nhiên và dãy số tự </b>
nhiên


+ Em hãy kể 1 vài số đã học?
- Ghi bảng


- Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo


thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự
nhiên.


- GV treo bảng phụ cho HS quan sát
- Giới thiệu đặc điểm của số tự nhiên
- Thêm 1 vào bất kì ....


- Khơng có số nào liền trước số 0 và số
0 là bé nhất


+ H: hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì
hơn hoặc kém nhau bao đơn vị?
<i><b>- Nêu kết luận ....</b></i>


<b>HĐ 2: Luỵên tập </b>


<b>BT 1,2: Viết số tự nhiên liền trước và </b>
liền sau...


- Nhận xét, sửa chữa


<b>BT 3: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
chấm...


- Nhận xét, sửa chữa


<b>BT 4: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
chấm...


* HSKG làm thêm câu b, c


- Nhận xét, sửa chữa
- Cho lớp làm bài vào vở
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 0, 1, 2, 3, 4, 5, ....99, 100...


=> Đây là tia số


=> ....1 đơn vị


- Đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- Đọc yêu cầu
- HS làm miệng
a. 4, 5,6, 7.
b. 86, 87, 88.
c. 896, 897, 898.
. . .


- Đọc yêu cầu
- HS làm bài( câu a)


a. 909, 910, 911, 912, 913, 914, 915,
916.





<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng) về chủ điểm “Nhân hậu- đoàn kết”( BT2,3,4); biết cách mở rộng vốn từ có
<i><b>tiếng hiền, tiếng ác( BT1).</b></i>


- u thích mơn Tiếng Việt.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi BT2, 4 tờ giấy to
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS


+ Tiếng dùng để làm gì? VD
+ Từ dùng để làm gì? VD
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1: Luỵên tập </b>


<b> BT 1: tìm các từ có chứa tiếng: hiền, </b>
ác theo mẫu...



- Giao việc ....


- Nhận xét, chốt ý đúng:


+ Hiền dịu, hiền hậu, hiền lành, hiền
từ, hiền đức....


+ Hung ác, ác độc, ác ôn, tàn ác, tộc
ác, ác thú, ác khẩu, ác mộng....


<b> BT 2: Xếp các từ sau vào ô thích </b>
hợp....


- Treo bảng phụ, giao việc
- Phát giấy cho các nhóm .
- Nhận xét, chốt ý đúng
<b> BT 3: Chọn từ thích hợp </b>
- Đọc từng câu tục ngữ
- Nhận xét, chốt ý đúng:
+ hiền như bụt ( đất )
+ lành như đất ( bụt )
+ dữ như cọp


+ thương nhau như chị em gái


<b> BT 4: Em hiếu nghĩa cá câu tục ngữ </b>
sau như thế nào....


- Giao việc ....



- Nhận xét, giải nghĩa các câu tục ngữ


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- Làm việc nhóm 2 ghi ra nháp
- Đại diện nhóm trình bày


- Đọc yêu cầu
- Nghe


- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầsu
- Điền từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Tiết 4: Địa lí:</b></i>


<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HỒNG LIÊN SƠN</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nêu được tên một số dân tộc ít người ở Hồng Liên Sơn: Thái, Mơng, Dao…
- Biết Hoàng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt.


- Sử dụng được tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc ở
Hoàng Liên Sơn:


+ Trang phục: mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng: trang phục của các dân tộc
được may, thêu trang trí rất cơng phu và thường có màu sắc sặc sỡ…


+ Nhà sàn: được làm bằng các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, nứa.
- Tự hào, yêu mến quê hương VN.


* HSKG: Giải thích tại sao người dân ở Hoàng Liên Sơn thường làm nhà sàn để
ở: để tránh ẩm thấp và thú dữ.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN


- Một số tranh ảnh về trang phục, lễ hội, nhà sàn, sinh hoạt của 1 số dân tộc ở
HLS (nếu có)


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS


+ Hãy nêu đặc điểm của HLS?
+ Đỉnh núi phan - xi - păng có độ cao
bao nhiêu mét? Hãy mô tả đỉnh núi
phan - xi - păng?


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: Một số dân tộc ở HLS </b>


+ Dân cư ở HLS đông đúc hay thưa
thớt?


+ Kể tên 1 số dân tộc ít người ở HLS?
+ Xếp thứ tự các dân ( Dao, Mông,
Thái) theo địa bàn cư trú từ thấp đến
cao?


+ Người dân ở những nơi núi cao


- 2 HS lên bảng


- Nghe



- HS đọc SGK
- Thưa thớt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thường đi lại bằng phương tiện gì? vì
sao?


+ Bản làng thường nằm ở đâu?
+ Bản có nhiều nhà hay ít nhà?
+ Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì?
* Vì sao người dân ở Hoàng Liên Sơn
thường làm nhà sàn để ở?


<b>HĐ 2: Chợ phiên, lễ hội, trang phục </b>
- Lớp thảo luận nhóm tìm hiểu những
nội dung sau


+ Chợ phiên
+ Lễ hội
+ Trang phục


- Nhận xét, chốt ý chính
<b>- Nêu kết luận chung ....</b>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Ngựa hay đi bộ ...



- Ở sườn núi hoặc thung lũng.
- Gỗ..


- HSKG trả lời


- Lớp làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài HS đọc ghi nhớ


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Thể dục: </b>


<b>ĐI ĐỀU, VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI</b>
<i><b>I.Mục tiêu </b></i>


- Bước đầu thực hiện động tác đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi “ bịt mắt bắt dê ”.


- Có thái độ học tập tích cực.
<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>
- Trên sân trường


- Còi, khăn sạch



<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp khởi động


- Cho lớp chỉnh đốn ĐH - ĐN
- Trò chơi “ làm theo khẩu lệnh ”
<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>


a) Đội hình đội ngũ


- Cho lớp ơn quay sau: GV nhắc lại và
làm mẫu động tác


- GV quan sát, sửa chữa


- Nghe


- Xoay các khớp
- Tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học đi đều vòng phải, vòng trái: GV
làm mẫu động tác vừa làm vừa giải
thích


- GV nhận xét, sửa chữa và tuyên


dương


b) Trò chơi vận động


- Tổ chức trò chơi “ bịt mắt bắt dê ”
- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>


- Cho lớp chạy theo 1 vòng tròn và
<i><b>làm động tác thả lỏng và hít thở sâu </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị tiết sau


- Chia tổ tập luyên theo đội hình 1 hàng
dọc


- Tập theo đội hình 3 - 4 hàng dọc
- Các tổ thi đua


- Nghe


- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi
- Thả lỏng và hít thở


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>



<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ sáu </b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Tiết 1: Khoa học: </b>


<b>VAI TRỊ CỦA VI-TA-MIN, CHẤT KHỐNG VÀ CHẤT XƠ</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Kể tên các thức ăn chứa nhiều VTM( cà rốt, lòng đỏ trứng, các loại rau…), chất
khống( thịt, cá, trứng,các loại rau có màu xanh thẫm…), và chất xơ( các loại rau).
- Nêu được vai trị của vi-ta-min, chất khống và chất xơ đối với cơ thể:


+ Vi-ta-min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt
động sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động
bình thường của bộ máy tiêu hóa.


- Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Hình SGK trang 14, 15


- Giấy khổ to, treo bảng phụ
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS


+ Những thức nào chứa nhiều chất
đạm và vai trò của chúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Thức ăn chứa nhiều chất đạm và
chất béo có nguồn gốc ở đâu?
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: Những loại thức ăn chứa nhiều </b>
VTM, chất khoáng và chất xơ.


- Yêu cầu HS quan sát SGK
- Các em hãy tìm các loại thức ăn
chứa nhiều VTM, chất khống và chất
xơ.


- Phát giấy cho các nhóm
- Nhận xét, chốt ý đúng


<b>HĐ 2: Vai trò của VTM, chất khoáng </b>


và chất xơ


- Phát phiếu học tập
- Nhận xét, chốt ý đúng
<i><b>- Nêu kết luận </b></i>


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Nghe


- Quan sát


- Làm việc nhóm đơi
- Đại diện trình bày


- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày
- Vài HS đọc mục bạn cần biết


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tiết 2: Toán: </b>


<b>VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân


- Nhận biết được giá trị của mỗi số theo vị trí của nó trong số đó.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 1
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: viết số vào : ....
110, 120,... ; 10.987...10.908,...
+ Điền dấu : >, <, = ...


12345....13452; 4579...12000
56789...56789


- Nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2)Bài mới</b></i>


<i><b>HĐ 1: G/t hệ thập phân </b></i>



- GV ghi : 10 đơn vị = ...chục


+ Trong HTP cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì
tạo thành mấy ĐV ở hàng trên liên tiếp
nó?


+ HTP có mấy chữ số, đó là những chữ
số nào?


- Hãy sử dụng các số đó để viết số :
999, 2005, 685, 402783.


<b>HĐ 2: Luyện tập </b>
<b>BT 1: Viết theo mẫu</b>
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo </b>
mẫu )


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 3: Ghi giá trị của chữ số 5 ( theo </b>
mẫu)


*HSKG viết thêm 2số:5824, 5842769
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Nghe


=>... 1 đơn vị hàng trên liền tiếp
=>...10 chữ số : 0, 1, 2, 3...9
- Viết bảng con


- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
- Đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở
873 = 800+70+3


4738 = 4000+700+30+8
10837 = 10000+800+30+7
- Đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở
( chỉ viết 2số: 57, 561)


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 3</b><i><b> : Kĩ thuật: </b></i>


<i><b>KHÂU THƯỜNG( Tiết 1 )</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.


- Biết cách khâu và khâu được mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa cách
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
<i><b> - Quy trình khâu thường</b></i>
<i><b> - Mẫu khâu thường</b></i>


<i><b> - Vải, kim, chỉ, phấn màu, thước</b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- Giới thiệu bài


- KT dụng cụ học tập
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: HDẫn q/s nhận xét.</b>


- GV đưa vật mẫu


- GV giải thích cho HS biết khâu
thường còn được gọi là khâu tới, khâu
luôn


- HDẫn q/s mặt phải, mặt trái của mẫu
khâu thường, kết hợp q/s H.3a,


3b( SGK )


- GV bổ sung và KL đặc điểm của
đường khâu mũi khâu thường ( SGV )
+ Vậy thế nào là khâu thường?


<i><b>- Nhận xét, nêu KL</b></i>


<b>HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật khâu </b>
thường.


- Yêu cầu HS q/sát H.1, H.2 SGK )
- GV h/dẫn HS cách cầm kim và vải
- Treo quy trình, HD q/s tranh để nêu
các bước khâu


- GV h/dẫn cách vạch dấu đường khâu
- HDẫn thao tác kĩ thuật khâu


- HDẫn thực hiện một số điểm cần lưu
ý



<i><b>- GV nêu KL</b></i>


<i>- GV vừa khâu vừa hướng dẫn lại</i>


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết
sau


- Hát T 2


- Nghe


- HS q/sát
- HS nghe
- HS q/sát
- HS nghe
- Trả lời


- Vài HS đọc mục ghi nhớ
- HS q/s


- Vài HS lên thực hiện thao tác
- Q/s


- Vài HS đọc mục ghi nhớ
- Q/s và tập khâu trên giấy kẻ ô



<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: Tập làm văn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS nắm chắc mục đích của việc viết thư, những nội dung cơ bản và kết cấu
thông thường của 1 bức thư.


- Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với
bạn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi phần ghi nhớ
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS nêu phần ghi nhớ
trong tiết TLV trước


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1: Phần nhận xét</b>
- GV giao việc


+ Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng
để làm gì?


+ Vậy người ta viết thư để làm gì?
+ Để thực hiện mục đích, trên 1 bức
thư cần có những nội dung gì?
- Nhận xét, chốt ý đúng


+ Một bức thư thường mở đầu và kết
thúc như thế nào?


<i><b>- Treo bảng phụ, nêu KL...</b></i>
<b> HĐ 2: Luyện tập</b>


+ Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai?
+ Đề bài xác định mục đích viết thư
để làm gì?


+ Thư viết cho bạn cùng tuổi cần
dùng từ xưng hô như thế nào?
+ Cần thăm hỏi bạn những gì?
+ Cần kể cho bạn những gì về tình
hình ở lớp, ở trường hiện nay?
+ Nên chúc bạn hứa hẹn điều gì?
- Cho HS thực hành



- Nhận xét, sửa chữa
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Đọc yêu cầu


- Để thăm hỏi, chia buồn....
- Để thăm hỏi, báo tin tức....


- Nêu lí do và mục đích viết thư
- Thăm hỏi tình hình của người nhận thư
- Thơng báo tình hình của người viết thư
- Nêu ý kiến...


- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu


- Bạn ở trường khác
- Hỏi thăm ...


- Gần gũi thân mật như: bạn, cậu, mình,
tớ


- Sức khoẻ và việc học hành


- Tình hình học tập....


- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại
- Lớp làm bài


- Vài HS đọc bài của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Hoạt động tập</b>


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 1: Biển báo hiệu giao thơng đường bộ</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS biết thêm 12 biển báo hiệu giao thông phổ biến. Hiểu ý nghĩa tác dụng tầm
quan trọng của biển báo hiệu giao thông.


- HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở khu vực gần trường học, gần nhà
hoặc thường gặp.


- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo hiệu giao thông.


- Tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định của biển báo hiệu giao thông.
<i><b>II.Nội dung an tồn giao thơng: </b></i>



1. Ơn các biển báo đã học.
2. Học các biển báo mới.
<i><b>III.Chuẩn bị: </b></i>


- GV : 23 biển báo


- HS : Quan sát hình vẽ 2-3 biển báo.
IV.Các hoạt động chính:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b></i>


- GV chốt ý và giới thiệu.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung </b></i>
<b>biển báo mới. </b>


-GV đua biển báo 110a, 122.


- Em hãy nhận xét hình dángmàu sắt
của hình vẻ:


- Biển báo này gọi là biển báo gì?
Nội dung cấm ở trong biển báo này là
gì?


Biển báo 122: có 8 cạnh có ý nghĩa
gì?



-GV đưa các biển 208, 209 và 233.
-Hình dáng dạng màu sắc của biển
báo.


Biển báo này gọi là biển báo gì?


-HS mang biển báo chuẩn bị ở nhà dáng
lên bảng và nói tên biển báo.


-Quan sát
-Hình trịn.


-Mầu: nền trắng, viền đỏ.
-Hình vẽ: đen.


-Biển báo cấm.
-Cấm đi xe đạp.
- Dừng lại.
- Quan sát.
- Hình tam giác.
- Màu vàng viền đỏ
Hình vẽ: đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Căn cứ vào nội dung của từng biển
báo để biết trước được nguy hiểm có
thể xảy ra:


<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi biển báo.</b></i>
- Chia lớp 3 nhóm.



- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
<i><b>*Củng cố và dặn dò:</b></i>


- Ghi nhớ nội dung các biển báo


Nghe.


-208: giao nhau với đường ưu tiên
- 209: báo hiệu nơi giao nhau có tín
hiệu đèn.


- 233: có những nguy hiểm khác.
- 301: hướng đi theo phải.


- 303: giao nhau chạy theo vịng xun.
- 304: dành cho xe thơ sơ.


- 305: dành cho người đi bộ.
-HS tham gia chơi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×