Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ôn tập c ận khi tính khối lượng muối nitrrat tạo thành câu 1 cho 1 68 gam bột mg tác dụng vừa đủ với 500ml dd hno3 am thu được 0448 l khí no duy nhất tính a và khối lượng muối tạo thành trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.4 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> C ẬN KHI TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI NITRRAT TẠO THÀNH</b>
<b>Câu 1: </b>


Cho 1.68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dd HNO3 aM thu được 0,448 l khí NO duy nhất .tính a và khối


lượng muối tạo thành trong dd.
<b>Câu 2:</b>


Cho 9,75 g kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 400ml dd HNO3 aM thu được 0,896 l khí N2 duy nhất .tính a và khối


lượng muối tạo thành trong dd.
<b>Câu 3</b>


Cho 7,8 g kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 800ml dd HNO3 aM thu được 1,792 l khí màu nâu duy nhất .tính a và


khối lượng muối tạo thành trong dd.
<b>Câu 4</b>


Cho 2,97 g kim loại Al tác dụng vừa đủ với 400ml dd HNO3 aM thu được 0,672 l khí khơng màu hóa nâu trong


khơng khí duy nhất .tính a và khối lượng muối tạo thành trong dd.
<b>Câu 5:</b>


Hòa tan hỗn hợp 11,87 gam gồm CuO và Al trong dd HCl dư thu được 0,42 gam khí .Cũng hỗn hợp trên hịa tan
vừa đủ trong dd HNO3 thu được dd Y gồm 50,42 gam muối và 0,672 lit một khí Z nguyên chất duy nhất.Tìm CTPT


của Z và tính V
<b>Câu 6</b>


Hịa tan hỗn hợp gồm 0,2mol Mg và 0,03mol MgO trong V lit dd HNO3 0,5M vừa đủ thu được dd Y và 0,896l N2O



duy nhất .Tính V và khối lượng muối trong dd Y.
<b>Câu 7</b>


Hòa tan hỗn hợp gồm 0,12mol Zn và 0,04mol Al2O3 trong m gam dd HNO3 vừa đủ thu được dd Y và 1,792 l NO2


duy nhất .Tính m và khối lượng muối trong dd Y.
<b>Câu 8 </b>


Hịa tan hồn tồn 26,255 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg có tỉ lệ mol 1:1 trong m gam dd HNO3 20% vùa đủ thu


được dd Y và 4,48 lit hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối so với Hidro là 18,5. Tính khối lượng các muối có


trong dd Y.
<b>Câu 9</b>


Hào tan vừa đủ 6 gam hh hai kim loại hóa tri I và II trong dd hh HNO3 và H2SO4 thu được 2,688 lit hh khí NO2 và


SO2 cân nặng 5,88gam ( ngồi ra khơng có sản phẩm khử nào khác ).cô cạn dd sau phả ứng thu được m g muối


khan. Tính m
<b>Câu 10</b>


Cho 1,5 gam hh Fe Al tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 1,68 lit khí đkc.tính tổng khối lượng muối trong dd sau
phản ứng .


<b>Câu 11:</b>


Cho 2,94 gam hỗn hợp Mg, Fe Zn tan hoàn toàn trong dd H2SO4 thu được 1,344 lit khí đkc .Tính khối lượng muối


sunfat khan sau phản ứng.


<b>Câu 12 </b>


Xà phịng hóa 22,2 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng V ml dd NaOH 1M .giá trị của V là:


A.200 B.300 C.400 D.500
<b>Câu 13 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh hai đồng phân X,Y cần 11,2 lit khí O2 thu được 8,96 lit CO2 và 7,2 gam nước ,Các


thể tích khí đo ở đkc. CTPT của X,Y là


A.C4H8O2 B.C3H4O4 C.C4H6O2 D.C5H10O2


<b>Câu 14 </b>


Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở.Sản phảm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước
vơi trong thấy khối lượng bimhf tăng 6,2 gam.Số mol Co2 và H2O được tạo ra là:


A. 0,05 và 0,05 B.0,1 và 0,1 0,05 và 0,1 D.0,1 và 0,15
Câu 15


Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở E tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH.E thuộc loại este
A.đơn chức B.hai chức C.ba chức D.không xác định
<b>Câu 16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.metylformiat B.etylaxetat C.Propylaxetat D.metylaxetat
<b>Câu 17 </b>


Hai hợp chất X,Y có CTPT là C3H4O2 .X phản ứng với NaOH ,etanol và trùng hợp .Y phản ứng với KOH nhưng



không phản uứng với K.X,Y là:


A.C2H3COOH và HCOOC2H3 C.C2H5COOH và CH3COOH


B.HCOOC2H3 và C2H3COOH D.C3H5COOH và CH3COOC2H3


<b>Câu 18</b>


Nhận định cấu tạo của sste E : CH3COOC2H3.E có đặc điểm:


A.là một este chưa no B. có thể làm mất màu dd brom
B.xà phịng hóa cho muối và andehit D.tấ cả đều đúng


<b>Câu 19. </b>


Đun nongs21,8 gam chất X với một lit dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và rượu
B.Nếu cho rượu B đó bay hơi ở Đkc thì chiếm thể tích 2,24 lit.lượng NaOH dư được trung hòa bởi 2 lit dd HCl
0,1M. CTCT của X là:


A.(HCOO)3C2H5 B.(CH3COO)3C3H5 C.(C2H5COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4


<b>Câu 20: </b>


Cho 4,48 lit khí SO2 (đkc) phản úng hồn tồn với 100 ml dd : NaOH 0,1 M, BaOH)2 0,02M.
a.tính khối lương muối tạo thánh trong dd


b.dem đun nóng dd thu được lượng kết tủa tối đa là bao nhiêu?ẨN TH


c.đem cô cạn dd đến khối lượng không đổi thu được khối lượng rắn là bao nhiêu?

Nito – photpho




<b>I.BÀI TOÁN TỔNG HỢP AMONIAC</b>


<b>Câu 1. Trong một bình kín dung tích 56 lit chứa N</b>2 và H2 theo tỷ lệ thể tích là 1: 4 ở 00 C và áp suất là 200 atm


(và một ít chất xúc tác). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ 0o<sub>C thấy áp suất trong bình</sub>


giảm 10 % so với áp suất ban đầu .


1/ Tính hiệu suất của phản ứng điều chế NH3 .


2/ Lấy lượng NH3 tạo thành thì có thể điều chế được bao nhiêu lit dd NH3 nồng độ 25% (d = 0,907g/ ml)


<b>Câu 2. Hiệu suất của phản ứng: N</b>2 + 3H2  2NH3 + Q sẽ tăng nếu:


A.Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.


<b>Câu 3. Hỗn hợp X gồm N</b>2 và H2 có tỷ lệ mol 1 : 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. Sau phản ứng thu được hỗn


hợp B. Tỷ khối của B đối với A là dA/B = 0,6. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.


A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%


<b>Câu 4. Một hỗn hợp gồm N</b>2 và H2 có tỷ khối đối với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp qua chất xúc tác nung nóng thu được


hỗn hợp mới có tỷ khối đối với H2 là 6,125. Tính hiệu suất phản ứng của N2 thành NH3 . (H= 33,333%)



<b>Câu 5. Cho vào bình kín dung tích 3 lít một hỗn hợp khí gồm 4 mol N</b>2, 26 mol H2, áp suất bình là 400atm. Khi đạt


đến trạng thái cân bằng trong bình cịn 75% N2 so với ban đầu. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là:


A. 360atm B. 260atm C. 420atm D. 220atm


<b>Câu 6. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0</b>0<sub>C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp </sub>


amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00<sub>C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:</sub>


A. 10atm B. 8atm C. 9atm D. 8,5atm
<b>II. BÀI TẬP NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT</b>


<b>Câu 7. Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO</b>3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít


hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và cịn lại thốt ra 3,36 lít khí (đktc).
Tính pH của dung dịch Z.


A. pH = 0 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH =3


<b>Câu 8. Nung hồn tồn m gam Cu(NO</b>3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hồn tồn lượng khí đó bằng


nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam


<b>Câu 9. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm muối nirit + O</b>2


A. Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 , LiNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Ca(NO3)2, NaNO3, Mg(NO3)2



D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3


<b>Câu 10. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm KL + NO</b>2 + O2


A. KNO3, NH4NO3 , Cu(NO3)2


B. AgNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2


C. Al(NO3)3, Ca(NO3)2, Ba(NO3)2


D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3


<b>Câu 11. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm oxit KL + NO</b>2 + O2


A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2 , Ni(NO3)2


B. NaNO3, KNO3, LiNO3


C. Ca(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2


D. Hg(NO3)2, AgNO3, Mn(NO3)2


<b>Câu 12. Nung 27,25g hỗn hợp 2 muối NaNO</b>3 và Cu(NO3)2 khan thu được một hỗn hợp khí A. Dẫn tồn bộ khí A


vào 89,2<i>ml</i> nước thì thấy có 1,12 <i>lít</i> khí ở <i>đktc</i> khơng bị nước hấp thụ. a/ Tính %m mỗi muối.


b/ Tính CM và C% của dung dịch tạo thành, coi thể tích dung dịch khơng đổi và lượng oxi tan trong nước là


không đáng kể.



<b>Câu 13.Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất rắn thu được là</b>
gì?


A. oxit kim loại B. kim loại
C. muối nitrit D. đáp án khác.


<b>Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn R(NO</b>3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X ( NO2 và O2 ). Khối


lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối X. A. Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2


C. Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2 .


<b>III. BÀI TOÁN VỀ HNO3</b>


<b>Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO</b>3,thu được V lit (ở đktc) hỗn hợp khí X


(gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư).Tỉ khối của X với đối với H2 bằng 19.Giá trị của V là:


A.3,36 B.2,24 C.4,48 D.5,6


<b>Câu 16.Nung m(g) bột sắt trong oxi ,thu được 3g hỗn hợp rắn X.Hoà tan hết hỗn hợp X trong dd HNO</b>3 dư, thoát ra


0,56lit (ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất).Giá trị của m là:
A.2,22 B.2,26 C.2,52 D.2,32


<b>Câu 17. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO</b>3 thì thấy thốt ra 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2,NO,N2O


có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?
A.2,7 B.16,8 C.3,51 D.35,1



<b>Câu 18. Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO</b>3 đặc nguội ,dư thì thu được 0,336 lit NO2 (ở


00<sub>C,2atm).Cũng a g hỗn hợp X nói trên khi hồ tan trong HNO</sub>


3 lỗnng dư ,thì thu được 0,168 lit NO (ở 00C,4atm).Khối


lượng hai kim loại Al và Mg trong a gam hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu?
A.4,05g và 4,8g B.5,4g và 3,6g


C.0,54g và 0,36g D.kết quả khác.


<b>Câu 19. Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị trong dd HNO</b>3 thu được 2,24 lit (đktc) một khí duy nhất có


đặc tính khơng mầu ,khơng mùi ,khơng cháy.Kim loại đó dựng là:
A.Cu B.Pb C.Ni D.Mg


<b>Câu 20. Một oxit nitơ (X) chứa 30,43% N về khối lượng .Tỉ khối của X so với khơng khí là 1,5862.Cần bao nhiêu gam </b>
dd HNO3 40% tác dụng với Cu để điều chế 1 lit khí X (ở 1340C, 1atm),giả sử phản ứng chỉ giải phóng duy nhất khí X?


A.13,4g B.9,45g C.12,3g D.kết quả khác.


<b>Câu 21. Hoà tan hoàn toàn a gam Cu trong dd HNO</b>3 lỗng thì thu được 1,12 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) , có tỉ


khối hơi đối với hiđro là 16,6.Giá trị của a là:


A.2,38 B.2,08 C.3,9 D.4,16


<b>Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO</b>3 được 5,6 lit (đktc)hỗn hợp A nặng 7,2



gam gồm NO và N2.Kim loại đó cho là:


A.Fe B.Zn C.Al D.Cu


<b>Câu 22. Cho hợp kim A gồm Fe và Cu.Hoà tan hết trong 6g A bằng dd HNO</b>3 đặc nóng ,thì thấy thốt ra 5,6 lit khí mầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23. Hoà tan hoàn tồn 12,8 gam Cu trong dd HNO</b>3 thấy có thốt ra V lit hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 ở đktc


.Biết tỉ khối của A đối với hiđro là 19.Ta có V bằng:


A.4,48lit B.2,24lit C.0,448lit D.3,36 lit


<b>Câu 24 . Hoà tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong thể tích vừa đủ là 500ml dd HNO</b>3 loãng thu được dd A và 3,136 lit


(ở đktc) hỗn hợp hai khí đẳng mol có khối lượng 5,18g,trong đó có một khí bị hố nâu trong khơng khí .Thành phần
phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là: A.81,8%;18,2%
B.27,42%;72,58


C.18,8%;81,2% D.28,2%;71,8%.


<b>Câu 25. Nung x gam Fe trong khơng khí ,thu được 104,8gam hỗn hợp rắn A gồm :Fe,FeO,Fe</b>2O3,Fe3O4. Hoà tan A trong


dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167.Khối lượng x là


bao nhiêu gam? A.74,8g B.87,4g C.47,8g D.78,4g


<b>Câu 26. Nung x mol Fe trong khơng khí một thời gian thu được 16,08g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn , đó là Fe và 3 oxit </b>
của nó .Hồ tan hết lượng hỗn hợp A trên bằng dd HNO3 lỗng thu được 972 ml khí NO duy nhất (đktc).Trị số của X là


bao nhiêu?



A.0,15 B.0,21 C.0,24 D.0,22


<b>Câu 27. .Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3 gam.Cho X vào 1 lit dd A chứa AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2


0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B (hồn tồn khơng phản ứng với dd HCl) và dd C (hồn tồn khơng có
mầu xanh của Cu2+<sub>).Khối lượng chất rắn B và %Al trong hỗn hợp X là như thế nào?</sub>


A.23,6g ;%Al=32,53 B.24,8g ;%Al=31,18
C.25,7g ;%Al=33,14% D.24,6g ;%Al=32,18%


<b>Câu 28 . Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dd HNO</b>3 lỗng.Tất cả khí NO thu được đem oxi hố thành NO2 rồi sục vào


nước có dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3.Thể tích khí oxi (đktc) đó tham gia phản ứng là:


A,2,24 lit B.4,48 lit C.3,36 lit D.6,72 lit


<b>Câu 29. Khi cho FeS tác dụng với HNO</b>3 đặc (đủ).Sản phẩm của phản ứng là:


A.Fe(NO3)3,SO2 ,H2 B.Fe(NO3)3,NO2,H2SO4,H2O


C.Fe2(SO4)3,Fe(NO3)3,NO2,H2O. D.Không xác định được.


<b>Câu 30. Cho FeS tác dụng với HNO</b>3 thấy tạo ra khí khơng mầu nhẹ hơn khơng khí.Sản phẩm của phản ứng là:


A. Fe(NO3)3, N2, H2SO4,H2O. B. Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, N2,H2O


C. Fe(NO3)3, N2, SO2 ,H2O D.A và B đúng.


<b>Câu 31. Sản phẩm phản ứng khi cho FeS</b>2 tác dụng với HNO3 lỗng có thể là:



A. Fe(NO3)3, H2SO4, N2O,H2O. B. Fe(NO3)3, H2SO4, NO,H2O.


C.Fe(NO3)3, H2SO4, NO,H2O. D.Tất cả đều đúng.


<b>Câu 32 . .Cho phản ứng: </b>


CuS+ HNO3 + FeS2 → CuSO4 + Fe2(SO4)3 +NO +…


a.Sản phẩm còn thiếu là


A.H2O B.H2SO4,H2O C.H2SO4 D.Tất cả đều đúng.


b.Nếu dùng 0,1 mol CuS thì số mol FeS2 cần là:


A.0,05 mol B.0,15 mol C.0,2 mol D. Đáp án khác.


<b>Câu 33. Cho 1,68g bột Mg tác dụg vừa đủ với 100ml dung dịch HNO</b>3 aM thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO


duy nhất. tính a và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y
A. 0,02 mol và 10,36g B. 0,02 mol và 11,16g


<b>Câu 34. Hòa tan 7,8g Zn vào m gam dung dịch HNO</b>3 15% vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 24,28g muối và 1,792 lít


một chất khí duy nhất. tìm cơng thức phân tử của X và tính m?


<b>Câu 35. Cho 2,56g Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2g dung dịch HNO</b>3 60% thu được dung dịch A. Xác định C%


dung dịch A, biết rằng nếu thêm 210<i>ml</i> dung dịch KOH 1M vào dung dịch A rồi cô cạn, nung sản phẩm đến khối
lượng khơng đổi thì được 20,76g chất rắn.



<b>Câu 36. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO</b>3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 100


gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO3 ban đầu.


A. 42% B. 31,5% C. 63% D. đáp án khác.


<b>Câu 37. Hịa tan hịa tồn 10,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch HNO</b>3 lỗng dư thu được 6,496 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38. Cho Cu dư vào V(l) dung dịch HNO</b>3 4M thu được V1(lit) khí NO. Cho Cu dư vào V (l) dung dịch chứa


HNO3 3M và H2SO4 1M thu được V2 (l) khí NO (V1, V2 đo ở cùng điều kiện về t0, p).So sánh V1 và V2 . NO là sản


phẩm khử duy nhất của NO
-3 .


A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. không xác định.


<b>Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeCO</b>3 và FeS2 vào 150,9 gam dung dịch HNO3 đặc núng d , khi ú xy ra


các phản ứng sau :


FeCO3 + HNO3 ( đặc nóng )  Muối A+ CO2+NO2+ H2O


FeS2 + HNO3 ( đặc nóng )  Muối A+ H2SO4+ NO2 + H2O


Khuấy kĩ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc 11,2 lit hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H2 là


22,8 .



1/ Xác định muối A và hoàn thành các phơng trình phản ứng trên .


2/ Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp A và nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng .


3/ Cho tồn bộ hỗn hợp khí B hấp thụ vào dung dịch NaOH d , tính khối lợng muối thu đợc.
ĐA : FeS2 : 0,02 mol và FeCO3 0,1 mol


<b>Câu 40. Cho 34,8 gam Fe</b>xOy tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HNO3 thu đợc dung dịch A và 2,24 lít hỗn


hợp khí X gồm NO2 và NO. Tỷ khối của X đối với H2 là 21.


a/ Xác định công thức của oxit sắt.


b/ Để tác dụng vừa đủ với các chất trong dung dịch A cần 425 ml dung dịch NaOH 4M thu đợc kết tủa.
Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu.


<b>Câu 41.</b>Cho 34,8 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO3 đặc nóng d, khí NO2 bay ra đợc hấp thụ hết vào 100


ml dung dịch NaOH 2M (lấy d) thu đợc dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thì thu đợc 13,55 gam chất rắn.
Xác định công thức của oxit sắt.


<b>Câu 42. Hoà tan vừa hết hỗn hợp X gồm Cu, CuO , Cu(NO</b>3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml


dung dịch H2SO4 2M (lỗng) thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và có khí NO bay ra. Tính khối


lượng Cu trong hỗn hợp X.


A. 6,4 gam B. 12,8 gam 19,2 gam D. đáp án khác.


<b>Câu 43. Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO</b>3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thì thu được bao



nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 0,67 C. 1,344 B. 0,896 D. 14,933


<b>Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO</b>3 lỗng nóng dư thu được


hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N2O . Hãy cho biết nếu hoà tan hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc


nóng thì thu được bao nhiêu mol khí SO2.


A. 0,2 mol B. 0,55 mol C. 1 mol D. đáp án khác.


<b>Câu 45. Cho 6,48 gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO</b>3 lỗng nóng dư thu được 0,896 lít khí X


nguyên chất và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y và đun nóng thấy thoat ra 1,12 lít khí mùi
khai ( quy về đktc). Xác định cơng thức của khí X.


A. N2O B. N2 C. NO D. NH3


<b>Câu 46. Viết các phương trình phản ứng( dưới dạng phân tử và ion rút gọn) khi hồ tan kim loại M hố trị n bằng </b>
dung dịch HNO3 thành muối nitrat, nước và cho một trong các sản phẩm sau: NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3 và cho


nhận xét về mối quan hệ giữa số mol kim loại hoà tan và số mol NO3-- bị tiêu tốn.


<b>Câu 47. Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp a gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO</b>3 2M dư thu được 0,15mol NO,


0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, làm khan, khối lượng muối khan thu được là:


A. 120,4g B. 89,8g C. 110,7g D. 125,6g


<b>Câu 48. Cho tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Pb trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được 3,584 lít hỗn



hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khơid so với H2 là 21 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 30,34 g muối


khan. M có giá trị là: A. 12,66g B. 15,46g C. 14,73g D. 21,13g


<b>Câu 49. Hòa tan hết m gam kim loại Al cần dùng vừa đủ 302,97ml dung dịch HNO</b>3 3,073%, dung dịch axit này


có khối lượng riêng là 1,015g/ml, khơng có khí thốt ra. Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,761%; 0,389% B. 2,25%; 0,54%


C. 3,753%; 0,684% D. 3,75%


<b>Câu 50. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO</b>3tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khôi


lượng muối khan thu được: A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g
<b>IV. BÀI TẬP VỀ DUNG DỊCH BAZƠ TÁC DỤNG VỚI H3PO4</b>


<b>Câu 51. Khi cho 0,1 mol P</b>2O5 vào 250 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được dung dịch chứa những chất tan gì?


A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 52. Lấy V(ml) dung dịch H</b>3PO4 35% (d =1,25gam/ml) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được


dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V ? A. 15,12 B. 16,8 C. 18,48 D.


đáp án khác.


<b>Câu 53. Cho 0,15 mol NaOH tác dụng với 0,1 mol H</b>3PO4 thu được dung dịch X. Tính khối lượng các muối trong


dung dịch X.



A. 6 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4


B. 12 gam NaH2PO4 và 3,65 gam Na2HPO4


C. 9 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4 D. đáp án khác.


<b>Câu 54. Cho dung dịch chứa 0,1 mol Ca(H</b>2PO4)2 tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 thu được kết tủa


X. Tính khối lượng kết tủa X.


A. 15,5 gam B. 31 gam C. 46,5 gam D. đáp án khác.


<b>Câu 55. 1/ Trộn lẫn 200 gam dung dịch K</b>2HPO4 17,4% với 100 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Tính nồng độ % của 2


muối photphat trong dung dịch thu được.


2/ Trộn lẫn dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 17,4% với dung dịch 16,8 gam KOH. Tính khối lượng


muối thu được trong dung dịch.


4/ Cho 21,3 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 16gam NaOH. Thêm nước cho đủ 400 ml. Tính nồng độ


mol/l của các muối trong dung dịch.


5/ Cần lấy 12 gam NaOH cho vào dung dịch có chứa H3PO4 để thu được dung dịch có chứa 2,84 gam


Na2HPO4 và 6,56 gam Na3PO4.


<b>Câu 56. Hòa tan 14,2g P</b>2O5 trong dung dịch 250g H3PO4 9,8%. Nồng độ dung dịch axit H3PO4 mới là:



A. 5,4% B. 14,7% C. 16,8% D. 17,6%


<b>V. BÀI TẬP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN BÓN HÓA HỌC</b>


<b>Câu 57. Phân đạm ure thường chỉ chứa 46%N, khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70kg N là:</b>
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200


<b>Câu 58. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P</b>2O5. hàm lượng của caxi


đihiđrophotphat trong phân bón này là: A. 69% B. 65,9% C. 71,3% D. 73,1%


<b>Câu 59. Phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K</b>2O. Hàm lượng % của KCl trong phân


bón đó là A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5


<b>Câu 60. Trong các loại phân đạm sau thì loại nào có hàm lương đạm cao nhất:</b>
A. NH4Cl và NH4NO3 B. (NH4)2SO4 và A


C. (NH4)2CO D. Amôphot


<b>VI. BÀI TẬP NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 61. a/ Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau: BaCl</b>2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3


b. Dùng phenolphtalein làm thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4HSO4,


Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4.


c/ Chỉ có phenolphtalein, dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch HCl nêu cách nhận biết các dung dịch sau :



(NH4)2CO3 , Na2CO3, NaOH, AlCl3, MgCl2 và NaCl.


<b>Câu 62. 1/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: Cl</b>2, N2, CO2 và SO2.


2/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: O2, N2, CO2 , NO2 và SO2.


3/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: NO, N2, Cl2 , H2 và CH4.


<b>Câu 63. N</b>2 có lẫn O2, CO, CO2 và hơi nước. Nêu cách tách lấy N2 .


2/ Tách riêng rẽ từng khí ra khỏi hỗn hợp: N2, NH3, CO2.


3/ Tính chất NH3 trong hỗn hợp gồm NH3, SO2, CO2 .


<b>Câu 64. Nhận biết các chất bột đựng trong các lọ mất nhãn: NH</b>4Cl, (NH4)2 SO4, (NH4)2CO3 và NH4NO3 .


Chỉ sử dụng quỳ tím, khơng được dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaOH,
Na2CO3, (NH4)2SO4 , CaCl2 .


Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để phân biệt các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, MgSO4 và NaCl.


<b>Câu 65. dd A có chứa các ion Na</b>+<sub>, NH</sub>


4+, HCO3-, CO32-,SO42-. Với các thuốc thử quỳ tím, dd HCl, dd Ba(OH)2


ta có thể nhận biết:


A.Tất cả các ion B. Na+<sub>, NH</sub>



4+, CO32-,SO4


2-C. NH4+, HCO3-, CO32-,SO42- D. NH4+, Na+, CO32-,SO4


<b>2-Câu 66. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: NH</b>4HSO4, NH4Cl, BaCl2, HCl, MgCl2 và H2SO4. Chỉ sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. dung dịch NaOH D. đáp án khác.


<b>Câu 67. Cho các dung dịch sau: (NH</b>4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3 , FeCl2, FeCl3, NaNO3 . Lựa chọn một thuốc


thử nào để có thể nhận biết các dung dịch đó.


A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd Ba(OH)2 D. dd AgNO3.


<b>Câu 68. Cho khí NO</b>2 tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch thì thu được dung dịch có mơi trường gì ?


A. môi trường axit B. môi trường bazơ
C. môi trường trung tính D. khơng xác định.


<b>Câu 69. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na</b>2CO3, (NH4)2SO4 , CaCl2 . Chỉ sử dụng một


thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (được phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng.
A. Quỳ tím. B. dd Ba(OH)2 C. dd H2SO4 . D. A, B, C.


<b>Câu 70. Một dung dịch có chứa các ion sau</b> : NH+


4, Al3+, NO-3, Ba2+. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để nhận


biết được ion NH+



4 có trong dung dịch đó:


A. Na2SO4 B. NaOH thiếu C. NaOH dư. D. NaOH dư, t0


<b>VI. CÁC BÀI TẬP KHÁC</b>


<b>Câu 71. Cho a gam N</b>2O5 vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A . Dung dịch A hoà tan vừa hết 0,15


mol Al2O3 . Hãy lựa chọn giá trị đúng của a.


A. upload.123doc.net,8 g B. 237,6 g C. 97,2 g D. đáp án khác.


<b>Câu 72. Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 vào dung dịch chứa muối X và đun nóng thu được khí mùi khai bay ravà kết tủa


trắng. Kết tủa trắng tan trong axit HCl và cho khí mùi sốc. Lựa chọn cơng thức đúng của X.
A. (NH4)2SO3 B. NH4HSO3 C. A, B đúng D. A, B sai.


<b>Câu 73. Cho 100 gam dung dịch NH</b>4HSO4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% và đun nhẹ. Tính thể


tích khí màu khai bay ra ( quy về đktc) và khối lượng lượng kết tủa thu được.
A. 2,24 lít khí và 23,3 gam kết tủa.


B. 2,24 lít khí và 18,64 gam kết tủa.
C. 1,344 lít khí 18,64 gam kết tủa.
D. 1,792 lít khí và 18,64 gam kết tủa.


<b>Câu 74. Các phản ứng và nhận xét nào sau đây đúng?</b>
(1)FeS2+ HNO3 đặc Fe(NO3)2 + H2SO4 + NO2 +H2O


(2)FeCO3+HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O



(3)Fe3O4 + HNO3đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2O


(4) Fe3O4+ HNO3đặc Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2+ H2O


(5) FeS2 + HNO3đặc Fe(NO3)2 + H2S


(6) FeCO3 + HNO3đặc Fe(NO3)2 + CO2 + H2O


(7) Nếu lấy cùng số mol FeS2 và FeCO3 cho phản ứng với dd HNO3 đặc thì thể tích khí do FeS2 tạo ra lớn hơn


FeCO3


A.(1),(2),(3),(7) B. (4),(5),(6) C. (2),(4),(6) D. (4),(5),(6),(7) E. (1),(3),
(6),(7)


<b>Câu 75. Những kim loại sau kim loại nào tác dụng được với dd HNO</b>3 (lỗng hay đặc nóng): Cu, Ag, Al, Zn,


Fe, Hg


A. Cu và Ag B. Zn, Ag, Hg C. A, B + Hg D. A, B
<b>Câu 76. Au chỉ có thể tác dụng với dd nào sau đây:</b>
A. dd HNO3 đậm đặc 68% B. dd HNO3 đậm đặc 98%


C. Nước cường toan D. tất cả đều sai


<b>Câu 77. Cho những hạt nhỏ của 3 Kl khác nhau vào 3 ống nghiệm đựng dd HNO</b>3 đặc . ở ống nghiệm thứ nhất


thốt ra khí khơng màu, ở ống nghiệm thứ 2 thốt ra khí màu nâu, ở ống nghiệm thứ 3 không xảy ra phản ứng.
Đó là 3 Kl nào A. Zn, Cu, Ba B. Ag, Cu, Pt



C. Mg, Cu, Al D. Na, K, Au


<b>Câu 78. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS</b>2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, tính thể tích khí NO2 (duy nhất ) bay


ra (đktc).A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. đáp án khác.


<b>Câu 79. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe</b>3O4, Fe2O3.


A. dd HCl B. dd HNO3 C. dd H2SO4 D.dd CH3COOH


<b>Câu 80. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO</b>3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 100


gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO3 ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 81. Cho Ba vào dung dịch muối X thu được kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh và hỗn hợp khí Y</b>
trong đó có một khí có mùi khai. Xác định cơng thức của muối X và viết các phương trình phản ứng xảy ra .


<b>Câu 82. Hãy cho biết P tác dụng với hoá chất nào sau đây? KClO</b>3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc,


nóng;


A.KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


B.KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


C.KClO3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


D.O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;



<b>Câu 83. P</b>2O5 có khơng thể sử dụng để làm khơ chất nào sau đây? A. khí NH3 B. khí N2 C.khí CO2 D. khí SO2


<b>Câu 84.Cho các ion sau: PO</b>43-, H2PO-4 , HPO2-4. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng tính trật tự tính bazơ của


các ion đó.


A. H2PO-4 < HPO2-4 < PO3-4


B. HPO


2-4 < PO3-4 < H2PO-4


C. HPO


2-4 < H2PO-4 < PO3-4


D. tính bazơ tương đương nhau


<b>Câu 85. Có 4 dung dịch Na</b>3PO4 ; Na2HPO4 ; NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol/l có các giá trị pH lần lượt


là: pH1, pH2, pH3 và pH4 . Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với sự tăng dần pH.


A. pH1< pH2< pH3 < pH4 B. pH4 < pH3 < pH2< pH1


C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2 D. đáp án khác.


<b>Câu 86. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO</b>3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hồn tồn lượng khí đó bằng


nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0.



a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính m.


b/ Nếu cho m gam Cu(NO3)2 vào 400 ml dung dịch H2SO4 1M ( loãng)thu được dung dịch X. Hãy cho biết


dung dịch X có thể hồ tan được bao nhiêu gam Cu nữa. Biết phản ứng giải phóng khí NO.


<b>Câu 87. Cho V lít khí CO qua ống đựng 5,8g oxit sắt Fe</b>xOy nung nóng đỏ một thời gian được hỗn hợp khí A và


chất rắn B. Cho B tác dụng hết với HNO3 loãng dư được dung dịch C và 0,784l khí NO. Cơ cạn dung dịch C được


18,15g một muối khan. Nếu hoà tan hoàn toàn B bởi dung dịch HCl dư thì được 0,672l khí.
a. Xác định cơng thức oxit sắt và tính %m các chất trong B (khí ở đktc).


b. Tính V và %V của các khí trong hỗn hợp A, biết A có tỉ khối so với hiđro là 17,2.


<b>Câu 88.</b> Trong các loại phân sau, loại phân nào có hàm lợng đạm cao nhất:A. NH4Cl, NH4NO3. B. (NH4)2SO4


C. (NH4)2 C=O D. Amôphôt.


<b>Câu 89. NH</b>3bị lẫn hơi nước. Muốn có NH3 khan có thể dùng các chất nào dưới đây để hút nước


A. KOH và P2O5 B. H2SO4đặc và CaO


C. P2O5 và KOH D. P2O5 và H2SO4 đặcn


<b>Câu 90. Để nhận biết dd chứa 3 axit gồm HCl, H</b>2SO4, HNO3 A. Giấy quỳ tím, Fe, ddBaCl2 B. dd BaCl2, Zn


C. Giấy quỳ tím, dd BaCl2, Al D. dd BaCl2, Cu


<b>Câu 91. Hồ tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO</b>3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 100



gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO3 ban đầu.


A. 42% B. 31,5% C. 63% D. đáp án khác.


<b>Câu 92. Cho 34,8 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO</b>3 đặc nóng dư , khí NO2 bay ra được hấp thụ hết vào 100 ml


dung dịch NaOH 2M (lấy dư) thu được dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thì thu được 13,55 gam chất rắn. Xác
định công thức của oxit sắt.


</div>

<!--links-->

×