Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

“KHỐI 6- ĐỢT 4”, Hướng dẫn, giao bài tự ôn tập tại nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.63 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Môn TIN HỌC</b>


<b>CHƯƠNG IV: SOẠN THẢO VĂN BẢN</b>
<b>BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN</b>


<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT (Lưu ý: học sinh nghiên cứu thêm nội dung bài học trong sách giáo</b>
<i><b>khoa)</b></i>


<b>1. Xóa, chèn thêm nội dung</b>


- Để xóa một vài kí tự, em hãy dùng phím Backspace hoặc Delete:
+ Phím Delete: Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.


+ Phím Backspace: Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.


- Muốn chèn thêm nội dung vào một vị trí, em di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí đó và gõ tiếp.
<b>Lưu ý: Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi xóa nội dung văn bản.</b>


<b>2. Chọn phần văn bản</b>


<b>- Khi muốn thực hiện một thao tác (ví dụ như xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày, …) tác</b>
động đến một phần văn bản hay đối tượng nào đó, trước hết cần chọn phần văn bản hay đối
<b>tượng đó (còn gọi là đánh dấu).</b>


<b>- Để chọn phần văn bản em thực hiện như sau: (Hình 4.17 SGK)</b>
B1. Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu


B2. Kéo thả chuột đến vị trí cuối


<b>3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản</b>



- Sao chép văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí
khác.


- Di chuyển văn bản là sao chép nội dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa phần văn bản đó ở vị trí
gốc.


- Để sao chép (hay di chuyển) phần văn bản, em sử dụng các lệnh Copy (hoặc lệnh Cut) và Paste
trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. (xem thêm hình minh họa 4.18 và 4.19 SGK)


<b>Lưu ý: Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả không được như ý muốn, em có thể khơi phục trạng</b>
thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác đó bằng cách nháy lệnh Undo ở góc trên, bên trái
cửa sổ.


<b>4. Chỉnh sửa nhanh – Tìm và thay thế</b>


- Tìm kiếm và thay thế là cơng cụ hỗ trợ việc tìm và thay thế nhanh các dãy kí tự trong văn bản. Để
thực hiện việc tìm kiếm chúng ta dùng lệnh Find hoặc Replace… trong nhóm Editing trên dải lệnh
<b>Home. (xem thêm hình minh họa 4.21 và 4.22 SGK)</b>


<b>II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (Hãy chọn phương án trả lời đúng)</b>


<b>Câu 1: Thay đổi các nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là thao</b>
<b>tác gì?</b>


<b>A. sao chép văn bản;</b> <b>B. biên tập hay chỉnh sửa văn bản;</b>
<b>C. dán văn bản;</b> <b>D. xóa văn bản.</b>


<b>Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp bên trái, bên phải vào chỗ trống (…) để được câu</b>
<b>đúng?</b>



<b>A. Phím Delete dùng để xóa kí tự …….. con trỏ soạn thảo; .</b>
<b>B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự …….. con trỏ soạn thảo.</b>


<b>Câu 3: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?</b>
<b>A. Ngay trước chữ E.</b>


<b>B. Ngay trước chữ O.</b>
<b>C. Ngay cuối từ ONE.</b>
<b>D. Ngay trước chữ N.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete nhiều lần đến khi xóa</b>
xong.


<b>B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete nhiều lần đến khi xóa xong.</b>
<b>C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl.</b>


<b>D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete.</b>


<b>Câu 5: Muốn chọn phần văn bản, em thao tác như thế nào?</b>
<b>A. Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.</b>
<b>B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí đầu phần văn bản cần chọn.</b>


<b>C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím shift, đưa con trỏ</b>
soạn thảo đến cuối và nháy chuột.


<b>D. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu, sau đó đặt con trỏ soạn thảo ở vị trí cuối phần văn bản cần</b>
chọn.


<b>Câu 6: Cách tốt nhất để chỉnh sửa văn bản trên máy tính là?</b>



<b>A. Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các phần nội dung của văn bản;</b>
<b>B. Gõ lại toàn bộ văn bản;</b>


<b>C. Máy sẽ tự động chỉnh sửa; </b>
<b>D. Lưu lại văn bản ra vị trí khác.</b>


<b>Câu 7: Để sao chép một đoạn văn bản, em sẽ thực hiện cách nào dưới đây?</b>


<b>A. Chọn phần văn bản cần sao chép, chọn lệnh Paste </b> , nháy chuột tại vị trí đích và chọn lệnh
Copy .


<b>B. Chọn phần văn bản cần sao chép, chọn lệnh Copy </b> , nháy chuột tại vị trí đích và chọn lệnh
Paste .


<b>C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn lệnh Copy </b> .


<b>D. Chọn phần văn bản cần sao chép, chọn lệnh Cut </b> , nháy chuột tại vị trí đích và chọn lệnh
Paste .


<b>Câu 8: Lệnh nào sau đây có tác dụng khơi phục trạng thái trước đó của văn bản?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 9: Sao chép một phần văn bản có tác dụng giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, nội</b>
<b>dung được sao chép đến vị trí khác. Đúng hay sai?</b>


<b>A. Đúng.</b>
<b>B. Sai.</b>


<b>Câu 10: Di chuyển văn bản có tác dụng?</b>



<b>A. Tạo thêm phần văn bản giống phần văn bản đó; </b>
<b>B. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác trong văn bản và xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc;</b>
<b>C. Nối các phần văn bản lại với nhau;</b>


<b>D. Xóa phần văn bản.</b>


<b>III. BÀI TẬP TỰ LUẬN, THỰC HÀNH</b>


<b>Câu 1: Bạn Lan muốn di chuyển một đoạn văn bản trên đầu trang xuống cuối trang. Em hãy hướng</b>
dẫn bạn Lan các thao tác thích hợp.


<b>Câu 2: Em có thể dung lệnh Copy để sao chép một phần văn bản và sau đó dùng lệnh Paste nhiều</b>
lần để dán nội dung đã sao chép vào nhiều vị trí khác nhau. Đúng hay sai?


<b>Câu 3: Thực hiện các bài tập sau trên máy tính:</b>


<b>A. Khởi động Word, mở tệp De men em đã lưu khi học bài 14 và chỉnh sửa những lỗi gõ sai (nếu</b>
có). Lưu ý thực hiện các thao tác sao chép, di chuyển nội dung văn bản (nếu cần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Nháy đúp chuột trên vùng văn bản.


2. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột trên vùng văn bản.
3. Nhấn giữ phím Alt và kéo thả chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN GỢI Ý BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: B</b>



<b>Câu 2: A. …ngay trước…</b>
<b>B. …ngay sau…</b>
<b>Câu 3: C</b>


<b>Câu 4: D</b>
<b>Câu 5: A, C</b>
<b>Câu 6: A</b>
<b>Câu 7: B</b>
<b>Câu 8: C</b>
<b>Câu 9: A</b>
<b>Câu 10: B</b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Gợi ý cho bạn Lan cách làm thích hợp nhất là: </b>


Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, sau đó chọn lệnh Cut , di chuyển con trỏ soạn thảo đến cuối
trang văn bản và chọn lệnh Paste .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Mơn VẬT LÝ</b>


<b>ƠN TẬP MƠN VẬT LÝ 6</b>


1/ Một học sinh khẳng định rằng: “Cho tôi một thước có GHĐ là 1m, tơi sẽ chỉ một lần đo là biết
được chiều dài của sân trường”.


a/ Theo em bạn học sinh đó phải làm thế nào để thực hiện lời nói của mình?
b/ Kết quả thu được theo cách làm đó có chính xác khơng? Tại sao?


2/ Có 3 chiếc can, can thứ nhất ghi 10 lít chứa 10 lít nước, can thứ hai ghi 8 lít, can thứ ba ghi 5 lít.


Làm thế nào để trong can thứ nhất chỉ cịn 7 lít nước?


3/ Người ta dùng bình chia độ chứa 50cm3 nước để đo thể tích một hịn sỏi và một cái chiếc đinh
sắt. Sau khi thả hòn sỏi vào mực chất lỏng trong bình chia độ chỉ 95cm3. Thả tiếp chiếc đinh sắt
vào, mực chất lỏng trong bình chỉ 105cm3. Tính thể tích hịn sỏi và chiếc đinh sắt.


4/ Một viên bi có khối lượng 20g được treo đứng yên trên một sợi dây.
a/ Hãy chỉ ra hai lực tác dụng vào viên bi?


b/ Hai lực này có đặc điểm gì? Tại sao em biết được điều đó? Nêu rõ phương, chiều, độ lớn của
từng lực.


c/ Người ta đốt dây treo viên bi, hiện tượng gì sẽ xảy ra? Hãy giải thích hiện tượng đó?


5/ Một sợi dây cao su có chiều dài 22cm khi treo vật có trọng lượng 1N, có chiều dài 25cm khi treo
vật nặng có trọng lượng 4N. Vậy chiều dài tự nhiên lo của sợi dây là bao nhiêu?


6/ Khi thả chìm một quả cầu nhỏ bằng đồng đặc vào một bình chia độ chứa 45cm3 nước thì mực
nước trong bình dâng lên đến vạch 80cm3. Biết trọng lượng riêng của đồng là 89000N/m3. Hãy
tính :


a/ Thể tích của quả cầu.


b/ Khối lượng riêng của đồng.


c/ Khối lượng và trọng lượng của quả cầu.


7/ Cho ba quả cầu có cùng trọng lượng, một quả bằng sắt, một quả bằng đồng và một quả bằng
nhôm. Hỏi quả cầu nào thể tích lớn nhất, nhỏ nhất ? Biết trọng lượng riêng của sắt, đồng và nhôm
theo thứ tự là 78000N/m3, 89000N/m3 và 27000N/m3.



8/ Một thùng phi có trọng lượng 1000N. Nam và Tuấn muốn đưa thùng phuy lên xe tải. Biết lực tối
đa mà mỗi bạn có thể tác dụng lên thùng hàng là 490N.


a/ Nam và Tuấn dự tính đưa thùng phi lên xe bằng cách sau:


Hai bạn dùng tay nâng thùng phi lên, sau đó từ từ đặt lên xe. Em hãy cho biết nếu dùng phương
án trên thì có thể đưa thùng phi lên xe tải khơng? Vì sao?


b/ Hãy tìm một loại máy cơ đơn giản mà em đã học để giúp Nam và Tuấn thực hiện công việc
trên dễ dàng hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Mơn NGỮ VĂN</b>


<b>ƠN TẬP CỦNG CỐ KIỂN THỨC MÔN NGỮ VĂN 6</b>
<b>NỘI DUNG TUẦN 1,2</b>


<b>I. PHẦN VĂN BẢN:</b>


<b>* Kiến thức cần nắm: Sông nước Cà Mau</b>
<b>* Gợi ý đáp án:</b>


Những chi tiết, hình ảnh nào về chợ Năm Căn thể hiện được sự tấp nập, đông vui, trù phú và
độc đáo của chợ vùng Cà Mau.


- Sự trù phú của chợ Năm Căn được thể hiện qua khung cảnh rộng lớn, tấp nập, hàng hóa
phong phú, thuyền bè san sát, với các chi tiết: Những đống gỗ cao như núi, những bến Vận Hà nhộn
nhịp dọc dài theo sông, những ngôi nhà bè ban đêm ánh đèn chiếu rực trên mặt nước như những
khu phố nổi, ....



- Sự độc đáo của chợ Năm Căn thể hiện ở:


+ Chợ chủ yếu họp trên sông nước với những nhà bè như những khu phố nổi và những con
thuyền bán hàng len lỏi mọi nơi, có thể mua mọi thứ mà không cần bước ra khỏi thuyền.


+ Sự đa dạng về màu sắc, trang phục, tiếng nói của người bán hàng thuộc nhiều dân tộc:
Người Hoa, Miên, người Chà Châu Giang, ...


<b>* Qua bài văn này, em cảm nhận được gì về cà Mau Cực Nam của Tổ Quốc?</b>
<b>Gợi ý đáp án:</b>


Bài văn miêu tả cảnh quan thiên nhiên, sông nước vùng Cà Mau, mảnh đất tận cùng phía Nam
của Tổ Quốc. Cảnh thiên nhiên ở đây thật rộng lớn, hoang dã và hùng vĩ, đặc biệt là những dịng
sơng và rừng Đước. Cảnh chợ Năm Căn là hình ảnh trù phú, độc đáo, tấp nập về sinh hoạt của con
người ở vùng đất ấy.


<b>III. PHẦN TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>* Kiến thức cần nắm: Miêu tả con vật em yêu thích</b>
<b>* Bài văn có bố cục 3 phần:</b>


<b>* Gợi ý đáp án:</b>


<b>+ Mở bài: Giới thiệu con vật định tả (là con gì)</b>
<b>+ Thân bài:</b>


- Tả đặc điểm hình dáng bên ngồi của con vật.
- Tả bao qt: Vóc dáng, bộ lông, màu da.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Môn TIẾNG ANH</b>



<b>EXERCISES FOR ENGLISH 6</b>
<b>I- Choose the best answer (A, B, C or D):</b>


1. VTV is a __________ TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers in Vietnam.
A. national B. international C. local D. wide


2. What’s your __________ TV programme?


A. best B. good C. favourite D. like


3. My family enjoys watching game shows __________ they are very exciting and interesting.
A. so B. because C. but D. and


4. - __________ do you like the modern English programme?
- Because it helps me with my English.


A. What B. Where C. Who D. Why


5. Disney channel is one of the most __________ channels __________ children. A. good – for
B. exciting – of C. popular – to D. popular – for 6. My father likes watching sports
__________ on VTV3.


A. channels B. events C. athletes D. matches
7. The football match is on at 2 am __________ I can’t watch it.


A. so B. because C. but D. then


8. My brother wants to become a __________ to tell TV viewers what the weather is like.
A. newsreader B. actor C. weatherman D. producer



9. TV __________ can join in some game shows through telephone or by email. A. weathermen
B. people C. viewers D. newsreaders


10. __________ are films by pictures, not real people and often for children.


A. Documentary B. Cartoon C. Love stories D. Detective story 11. Are there any
good programmes __________ teenagers on TV tonight?


A. to B. of C. with D. for


12. My father works late tomorrow, so he will __________ the first part of the film on VTV1.
A. miss B. lose C. forget D. cut


13. That TV programme is not only interesting __________ it also teaches children many things
about family and friendship.


A. and B. so C. because D. but


14. - __________ is the weather forecast programme on? - At 7.30 pm every day. A. what
B. how C. when D. where


15. __________ the newsreaders on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in
the news.


A. but B. although C. when D. but


16. Children can participate in a TV __________ for a game show or quiz show. A. channel
B. competition C. studio D. cartoon



17. Many people with different skills work hard __________ quality programmes for TV.
A. produce B. producing C. to produce D. to producing


18. - __________is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
A. What B. When C. Where D. Who


19. If you want to know what the __________ is like tomorrow, watch the weather forecast.
A. weather B. music C. world news D. game show


20. My sister often __________ badminton in her free time.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Match the questions (A) and the answers (B):</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>ANSWER</b>


1. How often do you watch football on TV? a. In 1926
2. Where is Hollywood? b. It’s on VTV3
3. What channel is the film on? c. In California, USA
4. What time is the cartoon on? d. Because it’s very exciting
5. What is the name of your favourite TV


programme?


e. About two hours a day.
6. Why do you like the programme? f. Because they are


colourful and funny.
7. How many hours a day do you watch? g. It’s Steven Spielberg.
8. Who is the director of the film? h. It’s at 7.30 pm.
9. When did John Logie Baird make the first TV



set? i. It’s the science programme.


10. Why do you like cartoons? j. Twice a week. Usually at
weekend.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KEYS FOR ENGLISH 6</b>


I-1.A 2.C 3.B 4.D 5.C
6.B 7.A 8.C 9. C 10. C
11.D 12.A 13.D 14.C 15.B
16.B 17.A 18.D 19.A 20.B


II-1.j 2.c 3.b 4.h 5.i
6.d 7.e 8.g 9.a 10.f


III-1. so
2. because
3. but
4. and


</div>

<!--links-->

×