Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

LyCac dang thuong gap3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dạng 3: Chiều dài lò xo</b>
1) Con lắc lò xo thẳng đứng:


+ Gọi <i><b>l</b></i>o :chiều dài tự nhiên của lò xo


<i><b>l</b><b>o : độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng: </b><b>l</b><b>o = </b></i>
mg


k
+ Chiều dài lò xo ở VTCB: <i><b>l</b></i>cb = <i><b>l</b></i>o + <i><b>l</b><b>o</b></i>


+ Chiều dài của lò xo khi vật ở li độ x:


<i><b>l</b></i> = <i><b>l</b></i>cb + x khi chiều dương hướng xuống.


<i><b>l</b></i> = <i><b>l</b></i>cb – x khi chiều dương hướng lên.


+ Chiều dài cực đại của lò xo: <i><b>l</b></i>max = <i><b>l</b></i>cb + A


+ Chiều dài cực tiểu của lò xo:<i><b> l</b></i>min = <i><b>l</b></i>cb – A


 hệ quả:


max min
cb
max min
2
A
2








 <sub></sub>


 

 


2) Con lắc nằm ngang:


Sử dụng các công thức về chiều dài của con lắc lò xo thẳng đứng nhưng với <i><b>l</b><b>o = 0</b></i>
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 1:</b> Một quả cầu có khối lợng m = 0.1kg,đợc treo vào đầu dới của một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu
trên cố định, cho g = 10m/s2<sub>. chiều dài của lị xo ở vị trí cân bằng là:</sub>


A. 31cm B. 29cm C. 20 cm D.18 cm


<b>Câu 2Một vật m = 1kg treo vào lò xo có đợ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo </b>
phương thẳng đứng.


<b>a. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao đợng là:</b>


A. <i>lm</i>ax 35, 25<i>cm l</i>; min 24,75<i>cm</i> <sub>B. </sub><i>lm</i>ax 37,5<i>cm l</i>; min 27,5<i>cm</i>


C. <i>lm</i>ax 35<i>cm l</i>; min 25<i>cm</i> <sub>D. </sub><i>lm</i>ax 37<i>cm l</i>; min 27<i>cm</i>



<b>b.Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là:</b>


A. <i>v</i>50 3<i>cm s</i>/ <sub>B. </sub><i>v</i>20 3<i>cm s</i>/


C. <i>v</i>5 3<i>cm s</i>/ <sub>D. </sub><i>v</i>2 3<i>cm s</i>/ <sub> </sub>


<b>Câu3. Mợt lò xo có chiều dài tự nhiên </b><i>l</i>0 25<i>cm</i>, có khới lượng khơng đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m =


200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, <i>g</i> 10 /<i>m s</i>2.Hệ số đàn hồi của lò xo là:


A. K = 25N/m B. K = 2,5N/m C. K = 50N/m D. K = 5N/m


<b>Câu 4: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc (rad/s). Vận</b>
tốc khi pha dao động bằng 3πrad là:


A. 7 cm/s B. π73π cm/s


<b>C. 72</b>π cm D. 73π cm/s


<b>Câu 5: Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l</b>0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m ghép nối tiếp rồi treo


thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với
biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa lmax và tối thiểu lmin của lị xo trong q trình dao động là:


A. lmax = 44cm ; lmin = 40cm B. lmax = 42,5cm ; lmin = 38,5cm


C. lmax = 24cm ; lmin = 20cm D. lmax = 22,5cm ; lmin = 18,5cm


<b>Câu 6: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l</b>0. Khi treo vật



m1 = 0,1 kg thì nó dài l1 = 31 cm. Treo thêm một vật m2=100g thì độ dài mới là l2 = 32 cm. Độ cứng K và l0 là:


A. 100 N/m vaø 30 cm B. 100 N/m vaø 29 cm
C. 50 N/m vaø 30 cm D. 150 N/m vaø 29 cm


O (VTCB)
x


ℓo ℓc


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 59: Một lị xo khối lượng khơng đáng kể, có chiều dài tự nhiên l</b>0, độ cứng K treo vào một điểm cố định.


Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó dản thêm 2m. Thay bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4 cm. Chọn đáp án


đúng


A. l0 = 20 cm ; K = 200 N/m B. l0 = 20 cm ; K = 250 N/m


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×