Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG ANH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM – LỚP 8</b>
<b>TOPIC : A CLOSER LOOK 2 (UNIT 8 : ENGLISH SPEAKING COUNTRIES)</b>


<b>(Tổng số tiết thực hiện : 01 tiết ( PERIOD 64)</b>
<b>Week 22</b>


<b>I. GRAMMAR: PRESENT TENSES ( CÁC THÌ HIỆN TẠI)</b>
<b> The Present Simple</b>


<b>(Thì Hiện tại đơn)</b> <b> The Present Continuous(Thì hiện tại tiếp diễn)</b> <b>(Hiện tại hoàn thành) The Present Perfect </b>
<b>1. Form(Cấu trúc):</b>


<b>+ be : am/is /are</b>


+Ordinary verbs(ĐT thường)
<b>V (infinitive)/ V(s/es)</b>


<b>2. Usage (Cách dùng)</b>


- Thì hiện tại đơn diễn tả thói
quen hằng ngày.


<b>Eg: He gets up at 5 o’clock in </b>
the morning.


-Thì hiện tại đơn diễn tả chân lý
<b>hay sự thật hiển nhiên.</b>


<b>Eg: We have two children.</b>
<b> Water boils at 100</b>0<sub>C.</sub>



- Thì hiện tại đơn diễn tả nhận
thức, tình cảm, tình trạng xảy ra
lúc đang nói.


<i><b>Eg: I know he is tired now. He </b></i>
<i><b>wants to relax.</b></i>


<b>- Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc</b>
xảy ra trong tương lai theo thời
<b>gian biểu hay lịch trình. </b>


<b>Eg: For Tet preparations, Lan </b>
<b>cleans the house, and Nam </b>
<i><b>decorates it.</b></i>


<b>The plane takes off at 5.00 </b>
tomorrow morning.


<b>3. Dấu hiệu : </b>


<b>+ Các trạng từ đi kèm với thì </b>


<b>1. Form (Cấu trúc):</b>
<b> be (am/is/are ) + V-ing</b>


<b>2. Usage. (Cách dùng)</b>


-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để
diễn tả một hành động đang
xảy ra tại thời điểm nói ở hiện


<b>tại.</b>


<b>Eg: She is talking to her </b>
teacher about that plan.


- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để
diễn tả hành động có tính chất
tạm thời


Ex: I often go to school by
<b>bike but this week I am</b>
<b>walking to school.</b>


- Thì hiện tại tiếp diễn nói về
một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy
ra trong tương lai (thường đi
cùng với trạng từ chỉ thời gian
trong tương lai).


<b>Eg. I am studying English </b>
next summer.


<i><b>What are you doing tonight? –</b></i>
<b>I am playing table tennis</b>
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để
diễn tả hành động thường
xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực
mình (thường dùng với always
hoặc “constantly”.)



<b>Eg: He is always leaving his </b>
dirty socks on the floor.
<b> He is always forgetting his </b>
homework


- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để
diễn tả những tình huống đang
thay đổi.


<i><b>Eg: Her son is getting better.</b></i>
<b>3. Dấu hiệu : </b>


<b>1. Form (Cấu trúc):</b>


<b>have/ has + past participle(PP)</b>
<b>Past participle (PP) : V-ed/ V3</b>
<b>(Quá khứ phân từ) </b>


<b>2. Usage (Cách dùng).</b>


- Thì HTHT diễn tả sự việc vừa
mới xảy ra nhưng không đề cập
đến thời gian ,thường dùng với
các từ như “ just/ already /yet”
<b>Eg: She has just come.</b>


<b>They haven’t arrived yet.</b>
- Thì hiện tại hồn thành diễn tả
sự việc xảy ra trong quá khứ và
<i>kéo dài đến hiện tại. Cách dùng</i>



<i>này sẽ sử dụng 'since' và 'for' . </i>


<b>Eg: I have learnt English for 15</b>
years.


<b>She has lived here since 2016</b>


<i>-Thì hiện tại hồn thành dùng</i>
<i>để nói về sự việc xảy ra và lặp</i>
<i>lại nhiều lần trong quá khứ:</i>


<b> Eg: She has done this type of</b>
project many times before.
<b> I have had four quizzes and</b>
five tests so far this semester.


-Thì hiện tại hồn thành khi nói
về trải nghiệm hay kinh


nghiệm , thường đi kèm với
ever/ never.


<b>Eg: Have you ever been to </b>
London ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>hiện tại đơn</b>


Every day / week / month..
(Hằng ngày / tuần / tháng...)


Always : luôn luôn Often :
thường


Usually : thường xuyên
Sometimes : thỉnh thoảng
Seldom : hiếm khi


Never : không bao giờ
<b>NOTE (CHÚ Ý)</b>


<b>- Những động từ tận cùng là: o, </b>
<b>s , ch , sh, x, z , ta thêm es</b>
<b>Eg: g -> goes/watch -> watches</b>
- Những động từ tận cùng là y
<b>mà đằng trước là nguyên âm </b>
<b>( u, e ,o , a, i) ta để nguyên y rồi</b>
thêm s


<b>Eg: play -> plays/ say -> says</b>
- Những động từ tận cùng là y
<b>mà đằng trước là phụ âm ta đổi </b>
<b>y thành i rồi thêm es</b>


<b>Eg study -> studies/ fly -> flies</b>


<b>+ Các trạng từ đi kèm với thì</b>
<b>hiện tại tiếp diễn.</b>


Now : bây giờ Today : hôm
nay



At the moment : ngay bây giờ
At this time : vào lúc này
Be quiet : Hãy yên lặng
Listen : Nghe này
<b>NOTE (CHÚ Ý)</b>


<b>- Những động từ tận cùng là: e</b>
<b>9câm) Bỏ e thêm ing </b>


<b>Eg: write -> writing</b>


<b>- Những động từ tận cùng là: </b>
<b>ie đổi thành y rồi thêm ing </b>
<b>Eg : lie -> lying</b>


- Những động từ 1 vần hoặc 2
vần có trọng âm ở vần cuối có
tận cùng là phụ âm liền trước
là 1 nguyên âm, gấp đôi phụ
<b>âm rồi thêm ing Eg: </b>
<b>get-> getting</b>


Trừ : động từ có tận cùng là
x,h,w ( fix -> fixing


<b>3. Dấu hiệu :</b>


<b>+ Các trạng từ chỉ thời gian đi</b>
<b>kèm với thì hiện tại hồn </b>


<b>thành:</b>


Ever : bao giờ


Never : khơng bao giờ


So far : cho đến bây giờ / nay
Serveral times : vài lần rồi
Just : vừa mới’


Already : rồi
Yet : chưa


<b>II. PRACTICE: </b>


<b>1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present </b>
<i><b>continuous or present perfect). (Hồn thành câu với hình thức đúng của động từ (hiện tại đơn, </b></i>


<i>hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành)</i>


<b>1. The famous Sydney Opera House has served as an arts centre since 1973.</b>


<i>(Nhà hát Opera Sydney nổi tiếng đã phục vụ như một trung tâm nghệ thuật kể từ năm 1973.)</i>


<b>2. There are about 750 million English speakers in the world, and this number is increasing fast.</b>


<i>(Có khoảng 750 triệu người nói tiếng Anh trên thế giới và con số này đang tăng lên nhanh chóng.)</i>


<b>3. The statue of Liberty in New York is a monument which symbolises freedom.</b>



<i>(Tượng Nữ thần Tự do ở New York là đài tưởng niệm mà biểu tượng cho sự tự do.)</i>


<b>4. Wngland, Scotland, Wales, and Northern Ireland together form the United Kingdom.</b>


<i>(Anh Quốc, Scotland, Wales và Bắc Ireland cùng hình thành nên Vương Quốc Anh.)</i>


<b>5. America has celebrated Thanksgiving Day on the fourth Thrsday of November since 1864.</b>


<i>(Nước Mỹ tổ chức ngày lễ Tạ ơn vào ngày thứ Năm của tuần thứ 4 tháng 11 kể từ năm 1864.)</i>


<b>6. New Zealand is divided into the North Island and the South Island.</b>


<i>(New Zealand được chia thành đảo Bắc và đảo Nam.)</i>


<b>2. Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in tense. Find and correct them.</b>


<i>(Bốn trong những động từ gạch dưới trong đoạn văn là khơng đúng về thì. Tìm và sửa nó.)</i>


<b>DISNEYLAND</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> (2) visit => have visited</b> <b>(3) increases => is increasing</b>
<b>(5) has celebrated => celebrates</b> <b>(7) are dancing => dance</b>


California là nơi có cơng viên biểu tượng thế giới - Disneyland. Hơn 670 triệu người đã đến đây kể
từ khi nó mở cửa vào năm 1950 và con số đang tăng lên nhanh chóng. Cơng viên đáp ứng các thể
loại giải trí khác nhau. Cuộc diễu hành các nhân vật của chuột Mickey, một sự kiện phổ biến nhất,
đã tổ chức âm nhạc từ những bộ phim Disney nổi tiếng. Trong đám diễu hành, những nhân vật nổi
tiếng của Disney diễu hành dọc trên đường, hoặc trên xe diễu hành hoặc đi bộ. Chúng nhảy múa
theo nhạc, chào khách tham quan, nói chuyện với trẻ con và tạo dáng chụp hình. Mọi người đều
được chào đón tham gia trong niềm vui.



<b>3.a. Read the schedule and underline the verbs in the sentences describing the activities.</b>


<i>(Đọc thời khóa biểu và gạch dưới những động từ trong câu miêu tả những hoạt động.)</i>


<b>1. The Debating Competition takes place in the Main Hall on April 3</b>rd<sub>.</sub>


<i>(Cuộc thi tranh luận diễn ra ở hội trường chính vào ngày 3 tháng 4.)</i>


<b>2. The bus for excursion to the chocolate factory leaves at 8.00 am on April 14</b>th<sub>.</sub>
<i><b>(Xe buýt tham quan nhà máy sô-cô-la rời đi lúc 8 giờ sáng ngày 14 tháng 4.)</b></i>


<i><b>3.b. Work in groups. Discuss the questions.(Làm việc theo nhóm. Thảo luận những câu hỏi.)</b></i>
<i>1. What time do the sentences refer to: the present or the future? =>The future </i>


<i> (Các câu đề cập đến thời gian nào: hiện tại hay tương lai? => Tương lai.)</i>
<i>2. What tense are the verbs in the sentences? => The present simple </i>


<i>(Những động từ trong câu ở thì nào? => Thì hiện tại đơn.)</i>


<b>4. Use the verbs in the box in their correct forms to complete the sentences describing other</b>
<i><b>activitiec in 3a. (Sử dụng những động từ trong khung ở dạng đúng để hoàn thành các câu miêu tả</b></i>


<i>những hoạt động trong phần 3a.)</i>


<b>1. The Public Speaking session starts at 11.15 and finishes at 12.45 in room 6, Felix Building.</b>


<i>(Phần nói trước cơng chúng bắt đầu lúc 11:15 và kết thúc lúc 12:45 ở phòng số 6, Tòa nhà Felix.)</i>


<b>2. The Sports Festival takes place in the sport centre on April 18th. It is a day to promote children’s</b>


<i>participation in sports.(Lễ hội thể thao diễn ra ở trung tâm thể thao vào ngày 18 tháng 4. Nó là</i>


<i>ngày để tuyên truyền sự tham gia của trẻ em trong các hoạt động thể thao.)</i>


<b>3. The Association of School Newspapers holds the opening of their Journalism Club on April 26th,</b>
<i>in the school library.(Liên hiệp báo chí trường học tổ chức lễ khai mạc câu lạc bộ báo chí của họ</i>


<i>vào ngày 16 tháng 4 ở thư viện trường.)</i>


<i><b>4. The school library hosts the photo Exhibition.(Thư viện trường chủ trì cuộc triển lãm ảnh.)</b></i>
<b>5. The photo Exhibition lasts two days, from the 28th to the 29 of April.</b>


<i>(Cuộc triển lãm ảnh kéo dài 2 ngày từ ngày 28 đến ngày 29 tháng 4.)</i>


<b>5. Make notes of some activities your school has planned for next week. Write five sentences</b>
<b>about the activities, using the simple present with a future meaning. </b>


<i>(Ghi chú vài hoạt động mà trường em đã lên kế hoạch cho tuần tới. Viết các câu về hoạt động, sử</i>
<i>dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tương lai.)</i>


<b>Ex: </b>


<b>Monday: we have the English speaking Contest at the main hall.</b>
<b>(Thứ Hai: chúng tơi có cuộc thi nói tiếng Anh ở hội trường chính.)</b>


<b>Tuesday: the school celebrates drawing activites about sea and islands at the library.</b>
<b>(Thứ Ba: trường tổ chức những hoạt động về biển đảo ở thư viện. )</b>


<b>Wednesday: the school holds an exhibition of good drawings at the main hall.</b>
<b>(Thứ Tư: trường học tổ chức triển lãm những bức vẽ đẹp ở hội trường. )</b>


<b>Thursday: the school hosts an opening of photographing club at the main hall.</b>
<b>(Thứ Năm: trường tổ chức cuộc khai mạc câu lạc bộ nhiếp ảnh ở hội trường.)</b>
<b>Friday: the school has a sport activity to celebrate the sea and island festival.</b>
<b>(Thứ Sáu: trường có hoạt động thể thao để mừng lễ hội biển đảo.)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Chủ đề vừa học: - Học thuộc từ vựng, các thì - Hoàn thành các bài tập trên </b>
<b>2. Chủ đề sắp học: </b> - Xem trước phần COMMUNICATION


<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MƠN TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM – LỚP 8</b>


<b>TOPIC : COMMUNICATION (UNIT 8 : ENGLISH SPEAKING COUNTRIES)</b>
<b>(Tổng số tiết thực hiện : 01 tiết ( PERIOD 65)</b>


<b>Week 22</b>
<b>I. Vocabulary: </b>


- garment (n): trang phục - illustrate (v): minh họa - diverse (adj): đa dạng
- territory (n): lãnh thổ - continent (n): lục địa - population (n): dân số
<b>II. Practice: </b>


<i><b>1. Do the quiz and choose the correct answers. (Làm câu đố và chọn ra câu trả lời chính xác.)</b></i>
1. are both surrounded by the sea.


A. The United Kingdom and the USA B. Canada and New Zealand
<b>C. Australia and New Zealand</b> D. The USA and Australia


<i><b>(Australia and New Zealand are both surrounded by the sea.Úc và New Zealand đều được bao</b></i>


<i>quanh bởi biển.)</i>



2. Of these countries, is the youngest.


<b>A. Australia</b> B. Canada C. the USA D. the United Kingdom


<i><b>(Of these countries, Australia is the youngest.Trong những nước này, úc là trẻ nhất.)</b></i>
3. The capital of New Zealand is .


A. Canberra B. Washington D.C. <b>C. Wellington</b> D. Ottawa
<i><b>(The capital of New Zealand is Wellington.Thủ đô của New Zealand là Wellington.)</b></i>
4. is the most diverse in geography and climate.


A. Canada <b>B. The USA</b> C. The United Kingdom D. New Zealand
<i><b>(The USA is the most diverse in geography and climate.Mỹ đa dạng nhất về địa lý và khí hậu.)</b></i>
5. Niagara Falls is a spectacular waterfall in .


A. Wales <b>B. Canada</b> C. England D. Australia


<i><b>(Niagara Falls is a spectacular waterfall in Canada.(Thác Nicagara là thác nước biểu tượng ở</b></i>


<i>Canada,)</i>


6. is closest to the North Pole.


A. America <b>B. Canada</b> C. New Zealand D. Australia


<i>(Canada is closet to the North Pole.Canada gần Bắc Cực nhất.)</i>


7. Which picture below illustrates the way the Maori of New Zealand greet each other?
<b>A. touching toes</b> B. touching foreheads C touching noses D. touching hands



<i><b>(Touching noses illustrates the way the Maori of New Zealand greet each other.Chạm mũi minh</b></i>


<i>họa cách mà người Maori ở New Zealand chào nhau.)</i>


8. Akilt is the traditional garment for .


<b>A. Scottish men</b> B. the Maori in New Zealand C.the Americans D. the Aborigines in
Australia


<i><b>(A kilt is the traditional garment for Scottish men.Một cái váy là trang phục truyền thống cho đàn</b></i>


<i>ông Scotland.)</i>


9. This animal, the , is a symbol of Australia.


A. kangaroo <b>B. koala</b> C. rabbit D. emu


<i><b>(This animal, the koala, is a symbol of Australia.Động vật này, gấu koala là biểu tượng của nước</b></i>


<i>úc.)</i>


10. is in London.


<b>A. Trafalgar Square</b> B. Times Square C. Sky Tower D. Ayers Rock


<i><b>(Trafalgar Square is in London.Quảng trường Trafalgar nằm ở London.)</b></i>


<i><b>2. Write the names of the countries next to their facts.(Viết tên của những nước gần những sự</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Information </b> <b>Country </b>



1. It is made up of 50 states. (Nó có 50 bang.) <b>The USA </b>


<i>2. It has the smallest population. (Nó có dân số ít nhất.)</i> <b>New Zealand</b>
<i>3. It has the most famous football cluns in the world. </i>


(Nó có những câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng nhất thế giới.) <b>The United Kingdom </b>
4. It has part of its territory inside the Arctic Circle.


( Nó có những phần lãnh thổ bên trong vòng Bắc Cực.)


<b>Canada</b>


5. It is both a country and a continent.(Nó vừa là một nước vừa là mơt lục đia.) <b>Australia </b>
<b>3. Game (Trò chơi)</b>


<b>HOW MUCH DO YOU KNOW ABOUT A COUNTRY? </b>
(BẠN BIẾT BAO NHIÊU VỀ MỘT QUỐC GIA?)


<b>a. Work in groups. Choose a country an together find out as much about it as possible. Then </b>
<b>prepare a small introduction of that country. Don't say the name of the country.</b>


<i>(Làm theo nhóm. Chọn một nước và cùng nhau tìm ra càng nhiều thơng tin về nó cùng tốt. Chuẩn bị</i>
<i>một bài giới thiệu ngắn về quốc gia đó. Đừng nói tên quốc gia.)</i>


<b>Ex: - This country is in the north of Asia. It has the biggest population in the world. It is the 3rd </b>
<i>largest in the world. Its capital is Beijing. (Nước này nằm ở phía Bắc châu Á. Nó có dân số đơng </i>


<i><b>nhất thế giới. Nước có diện tích lớn thứ 3 thế giới. Thủ đơ của nó là Bắc Kinh.)=> China (Trung </b></i>
<i>Quốc)</i>



- This country is in the south of Asia. It is the second most populous in the world. Its capital is New
<i>Delhi. (Nước này nằm ở phía Nam châu Á. Nó có dân số đơng thứ hai thế giới. Thủ đơ của nó là </i>


<i><b>New Delhi.) => India (Ấn Độ)</b></i>


<b>b. Each group then presents their introduction to the class. The class...</b>


<i>(Mỗi nhóm sau đó trình bày bài giới thiệu cho lớp. Lớp sẽ...) </i>


<i>1. tries to find out which country it is (cố gắng tìm ra nước nào)</i>
2. votes for the most informative and interesting introduction


<i>(bầu cho bài giới thiệu thú vị và đầy đủ thông tin nhất.)</i>


<b>Ex: Good morning everyone! Today our group wants to introduce a country that is next to our </b>
nation. It is located in Easten Asia along the western shore of the Pacific Ocean. It is the country,
whose the largest population in the world and it is also the world’s third largest country by total
area. Due to its vast land, this country has different types of climate all over its regions. But
generally, it has hot and rainy summer and cold and dry winter. Its capital is Beijing. Its national
flag is a red flag with five yellow stars. More interestingly, this nation also celebrates Lunar New
Year like in our country. Thank you for listening! Can you guess what is this country?


Xin kính chào mọi người. Hơm nay nhóm của chúng tôi muốn giới thiệu một quốc gia nằm bên
cạnh đất nước của chúng ta. Nó nằm ở Đơng Á dọc theo bờ phía tây Thái Bình Dương. Đây là quốc
gia có dân số đơng nhất thế giới và cũng là quốc gia lớn thứ ba thế giới về tổng diện tích. Do vùng
đất rộng lớn, đất nước này có các loại khí hậu khác nhau trên khắp các vùng. Nhưng nhìn chung, nó
có mùa hè nóng và mưa và mùa đơng lạnh và khơ. Thủ đơ của nó là Bắc Kinh. Quốc kỳ của nó là
một lá cờ đỏ với năm ngôi sao vàng. Thú vị hơn, quốc gia này cũng đón Tết Nguyên đán như ở
nước ta. Cám ơn vì đã lắng nghe!



Bạn có thể đốn đất nước này là đất nước nào không?
<b>III. Homework :</b>


<b>1. Chủ đề vừa học: </b>


<b> </b> - Học thuộc từ vựng, câu hỏi và trả lời
- Hoàn thành các bài tập trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Xem trước phần SKILLS 1


<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MƠN TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM – LỚP 8</b>
<b>TOPIC : SKILLS 1 (UNIT 8 : ENGLISH SPEAKING COUNTRIES)</b>


<b>(Tổng số tiết thực hiện : 01 tiết ( PERIOD 66)</b>
<b>Week 22</b>


<b>I .Vocabulary:</b>


- endless (a): bất tận, vô số, vô tận - endless days: nhiều ngày
- be aware: hãy cẩn thận - haunt (v) :ám ảnh, ma ám


- ghost (n) : ma - legend ( n) : huyền thoại  legendary (a)
- loch( n) : hồ - fire brigade (n) : Đội chữa cháy


- explore (v): khám phá - castle (n): lâu đài
- experience (v): trải nghiệm - pipping (n): chui ống
- cover (v): bao phủ - from the space: từ vũ trụ
- kilt (n) : váy (đàn ông Xcốt len) - canal (n) : kênh đào
<b>II.Practice : </b>



<b>A. READING </b>


<i><b>1.Discuss the questions. Then read the passage ( Thảo luận câu hỏi. Sau đó đọc đoạn văn )</b></i>
<i><b>a. Where is Scotland? (Scotland nằm ở đâu?)</b></i>


<i>It’s in the north of Great Britain. (Nó nằm ở phía bắc Vương quốc Anh.) </i>
<i>b. What is this land famous for? (Vùng đất này nổi tiếng về cái gì?)</i>


It’s famous for its rich and unique culture as well as its amazing natural beauty, historic castles,
traditional festivals and whisky. (Nó nổi tiếng về văn hóa độc đáo và giàu có cũng như vẻ đẹp
thiên nhiên tuyệt vời, những lâu đài lịch sử, lễ hội truyền thống và rượu whisky.


<i><b>2. Match each place or event with its two features (Nối mỗi nơi hoặc sự kiện với 2 ý.)</b></i>


Place Feature Key


1. Edinburgh
2. castles


3. Highland Game
4. lochs


a. haunted by ghots
b. piping and drumming
c. centuries-old


d. the world’s first fire brigade
e. scenic



f. first female medical student
g. boating


h. traditional sports


1. ...
2. ...
3. ...
4. ...


<b>1. d – f Edinburgh: d. đội chữa cháy đầu tiên trên thế giới/ f. nữ sinh viên y khoa đầu tiên</b>
<b>2. a – c lâu đài: a. bị ma ám/ c. cũ hàng thế kỷ</b>


<b>3. b – h Trò chơi cao nguyên: b. chơi ống và đánh trống/ h. thể thao truyền thống</b>
<b>4. e – g hồ: e. phong cảnh/g. đi thuyền </b>


<b>3. Read the passage again and answer the question( Đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi)</b>
a. Is Scotland famous for its rich culture? (Scotland nổi tiếng về giàu văn hóa phải khơng?)
 Yes, it is. ( Phải)


b. What might you see while you are exploring acastle? (Bạn có thể thấy gì khi khám phá lâu đài?)
 A ghost ( Một con ma)


c. What are some activities you can see at the Scottish Highland Games?
(Vài hoạt động mà bạn có thể thấy trò chơi ở cao nguyên Scotland?)
 Piping, drumming and dancing.( Chơi ống, đánh trổng và nhảy múa)
d. What were some of the things invented by the Scots?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

e. When was the first fire brigade in the world created? ( Đội cứu hỏa đầu tiên trên thế giới được lập
ra khi nào?)  In 1824. ( Năm 1824)



<b>B. SPEAKING</b>


<b>1. Work in pairs. Talk about the thing(s) you like most about Scotland. Give reasons.</b>


<i>(Làm theo cặp. Nói về những điều mà hầu hết các em thích về Scotland. Đưa ra lý do.)</i>


<b>Example : </b>


<b>+ A: What do you like about Scotland? (Bạn thích gì về Scotland ?)</b>
<b> B: I like the castles. (Tơi thích những lâu đài.)</b>


<b> A: Why? (Tại sao?)</b>


<b> B: Because I want to see a ghost! (Bởi vì tơi muốn nhìn thấy một con ma.)</b>
<b> + C: What do you like about Scotland? (Bạn thích gì về Scotland ?)</b>


<b> D: I like Men in Kilts. Tơi thích người Scotland mặc chiếc váy kilt.</b>
<b> C: Why? (Bạn thích gì về Scotland ?)</b>


<b> D: Because a male in full Scottish dress and kilt is a fantastic thing to see. </b>
(Vì đàn ơng mặc ngun bộ truyền thống của Scotland trông rất hay.


<b>2. Work in groups. Read and discuss these interesting facts about Australia. Prepare a short </b>
<b>introduction of Australia. Then present it to the class.</b>


<i>(Làm theo nhóm. Đọc và thảo luận những sự việc thú vị về nước Úc. Chuẩn bị một bài giới </i>
<i>thiệu ngắn về nước úc. Sau đó trình bày cho lớp.) </i>


<b>Australia - Interesting facts</b>



It is the world’s only country which covers an entire continent. It is the world’s capital of
sports and outdoor activities (70% of polupation regularly participate). It is the longest fence (5,400
km) which was built to protect the world’s largest population of sheep (about 175 million) and is
claimed to be seen from outer space. It has the world’s largest cattle station (Anna Creek station)
and larger than Belgium.


Nước Úc - Những điều thú vị


Nó là quốc gia duy nhất trên thế giới mà bao phủ cả một lục địa. Nó là thủ đơ của thế giới về
thể thao và những hoạt động ngoài trời (70% dân số thường tham gia). Nó có hàng rào dài nhất thế
giới (5400km); được xây dựng để bảo vệ số lượng cừu đông nhất thế giới (175 triệu con) và được
cho là có thể được nhìn thấy từ khơng gian. Nó có trạm gia súc lớn nhất thế giới (Anna Creek) và
lớn hơn cả Bỉ.


<b>III. Homework :</b>


<b>1. Chủ đề vừa học:</b>


- Học từ vựng, câu trả lời và dich bài đọc sang tiếng việt ( nếu có thể )


</div>

<!--links-->

×