Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾNG ANH 9 WEEK 23</b>
<b>YEAR: 2020 - 2021</b>
<i><b>UNIT 7 SAVING ENERGY</b></i>
<b>LANGUAGE FOCUS</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
Học sinh học và luyện tập từ vựng và chủ đề ngữ pháp trọng tâm trong Unit7 ( Saving
energy) chương trình Tiếng Anh lớp 9. Các chủ điểm ngữ pháp gồm:
<b>- Connectives</b>
<b>- Phrasal verbs </b>
<b>- Making suggestions </b>
<b>B. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>
<b>I. VOCABULARY (UNIT 7 SAVING ENERGY)</b>
- energy (n) năng lượng
- bill (n) hóa đơn
- enormous (a) quá nhiều, to lớn
- reduce (v) giảm
- reduction (n) sự giảm lại
- plumber (n) thợ sửa ống nước
- crack (n) đường nứt
- pipe (n) đường ống (nước)
- bath (n) bồn tắm
- faucet (n) = tap vòi nước
- fix (v) lắp đặt, sửa
- waste (v) lãng phí
- appliance (n) đồ dùng
- solar energy năng lượng mặt trời
- nuclear power năng lượng hạt nhân
- provide (v): supply cung cấp
- power (n): electricity điện
- heat (n, v) sức nóng, làm nóng
- install (v) lắp đặt
- coal (n) than
- gas (n) xăng, khí đốt
<b>II. GRAMMAR</b>
<b>1. Connectives: ( Từ nối / Liên từ)</b>
<b>Ta dùng các liên từ để nối hai từ ,hai cụm từ hoặc hai câu .</b>
- and: và ( chỉ sự thêm vào)
- However:tuy nhiên
<i><b>* Note: Therefore, However nối hai mệnh đề , được đặt sau dấu chấm.</b></i>
<i>Ex: People have thrown lots of plastic bags, so the environment is polluted.</i>
<i> (Người ta thải quá nhiều bao nhựa, do vậy môi trường bị ô nhiễm).</i>
Cụm động từ được bắt đầu bằng một động từ (V) và theo sau nó là một giới từ
(Preposition).
to turn off :tắt to look at : ngắm nhìn to wait for : chờ
to turn on : mở to sit down : ngồi to consist of:bao gồm
to look for : tìm kiếm to listen to : nghe to belong to : thuộc về
to look after : chăm sóc to talk to : nói với (ai) to care about: quan tâm
to go on : tiếp tục to agree with : đồng ý to look up : tra từ điển
<i>Ex: He is talking to his father about his future plans.</i>
<i> Please turn off the refrigerator!</i>
<i><b>3. Making suggestions: Đề nghị, yêu cầu.</b></i>
<b>a. Suggest + V-ing……:</b>
<i>Ex: I suggest using banana leaves to wrap things.</i>
(Tơi đề nghị sử dụng lá chuối để gói các thứ).
<i><b> => S + suggest + V-ing……..</b></i>
<b>b. Suggest (that) + S + should……..:</b>
<i>Ex: I suggest (that) we should clean our schoolyard on Saturdays.</i>
(Tôi đề nghị chúng ta nên làm sạch trường ta vào các thứ bảy).
<i><b> => S + suggest (that) + S + should + V……</b></i>
<b>C. Bài tập.</b>
Exe 1/62
a. Mrs. Quyen bought corn, potatoes and cabbage at the market .
b. I’d love to play volleyballl but I have to complete an assignment .
c. Nam got wet because he forgot his umbrella .
d. Hoa failed her math test . Therefore , she has to do the test again .
e. Do you want Vitenamese tea or milk tea ?
f. It’s raining , so I can’t go to the beach .
Exe 2/63. Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs in the box
and the pictures
1. Hanh can’t go to the movies with us tonight . She will have to look after her little sister .
2. If we go on wasting water , there will be a shortage of fresh water in a few decades .
3. Turn on the TV for me , will you ? I want to wtah weather forecast .
4. I think I’ve lost my new pen . I’ve looked for it everywhere and I can’t find it anywhere .
5. Mrs. Yen forgot to turn off the faucet when she left for work .
A. Ex: I suggest collecting some money.
* S + suggest + V- ing
a. I suggest collecting unused clothes.
b. I suggest organizing a show to raise money.
B. Ex. I suggest that you should work harder on your pronunciation.
a. I suggest that you should listen to the tape regularly.
<b>D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<i><b>- Học sinh học thuộc từ vựng của UNIT 7 SAVING ENERGY </b></i>
- Chép bài lí thuyết ngữ pháp vào vở, học thuộc. Sau đó, chép bài tập, rồi làm bài tập vào vở.
-Giáo viên kiểm tra vở khi đi học lại. Chúc các em học tốt.
<b> BÀI TẬP</b>
<b>I. Choose the correct connectives in brackets:( Chọn từ nối đúng trong ngoặc)</b>
1-I opened the door... looked out. (and / but)
2-I arrived 20 minutes early,………. I had time for a cup of tea. (So / because)
3-We looked everywhere. ..., we could not find the keys. (However / Therefore)
4-The bus fare is expensive. ..., I prefer to walk. (However / Therefore)
5-There were many people at the concert,……. we couldn’t get seats.(so / however)
6-I read the book,………… did not understand it. (but / or)
7-We had to wait... we arrived early. (because / so)
8-I would like to go swimming. ..., I have too much work to do.(However / Therefore)
9-I go for a walk ... the sun is shining. (Because / so)
10-Do you know his address... telephone number? (but / or)
<b>II. Complete the sentence with the one word given below. One word can be used for</b>
<b>more than one sentence: for/ up/ after/ on/ off/ away/ in ( Hoàn thành câu với từ được</b>
1.Who’s going to look ______ the children while you’re away?
2.“Turn ______ the TV for me, will you? I want to watch the cartoon.
3.She’s looked ______ her keys everywhere.
4.Turn ______ the radio. I’m working.
5.If we go ______ littering, the environment will become seriously polluted.
6.Don’t throw these newspapers ______.
7.Could you fill ______ this form?
8.Don’t wake the baby ______. Let him sleep.