Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG ANH 8_CHỦ ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN TIẾNG ANH 8 </b>



<b>CHỦ ĐỀ: LANGUAGE ( VOCABULARY +GRAMMAR )</b>
<i><b>UNIT 11:TRAVELING AROUNDVIET NAM</b></i>


A .


<b> MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :</b>


Học sinh học từ vựng và luyện tập chủ đề ngữ pháp trọng tâm trong Unit 11
chương trình Tiếng Anh lớp 8. Các chủ điểm ngữ pháp gồm:


- Cách dùng Past and Present participle
- Cách dùng: + Would/ Do you mind if…?


+Would/Do you mind + V-ing?
<b>B. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>
<b>I. VOCABULARY ( Từ vựng)</b>


-seaside resort: khu nghỉ mát bờ biển
-Oceanic institute: Viện hải dương học
-Giant buddha:tượng phật khổng lồ
-offshore island: đảo xa bờ


-eternal spring: mùa xuân vĩnh cửu
-tribal village: bản làng người dân tộc


<i><b>-UNESCO:UnitedNationsEducational ,Scientific and Culture Organization:</b></i>
-world heritage: di sản thế giới


-magnificient(a) lộng lẫy


-limestone island: đảo đá vôi
-accommodation(n) chỗ ở


-jungle stream: suối trong rừng rậm
-cave(n) hang động


-local transport: sự chyên chở ở địa phương
- sunbathe (v) tắm nắng


<b>II.GRAMMAR (Ngữ pháp)</b>
<b>1.</b>


<b> Cách dùng Past and Present participle: (Quá khứ phân từ và hiện tại phân </b>
<b>từ)</b>


<i><b>a. Present participle:(hiện tại phân từ)</b></i>


* Hiện tại phân từ được thành lập bằng cách thêm đuôi –ing vào phía sau động
<b>từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-That cartoon is interesting. (Bộ phim hoạt hình đó rất thú vị.)


-The girl lending me this book is my best friend. (Cô gái cho tôi mượn quyển sách
này là người bạn thân nhất của tôi.)


*Hiện tại phân từ được dùng làm tính từ bổ nghĩa về tính chất của danh từ chỉ
người hay vật, mang nghĩa chủ động.


<i><b>b. Past participle:(Quá khứ phân từ)</b></i>



* Quá khứ phân từđược thành lập bằng cách: động từ theo quy tắc ta thêm –


<b>ed vào phía sau, cịn đối với động từ bất quy tắc, ta tra ở cột 3 trong bảng động </b>
<b>từ bất quy tắc.</b>


Ví dụ:


-I was really interested in that football match. (Tơi thực sự thích trận bóng đá đó.)
- Yesterday I bought a bag made in France. (Hôm qua tôi đã mua một chiếc túi
được sản xuất tại Pháp.)


*Quá khứ phân từ được dùng làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, mang
nghĩa bị động.


2.


<b> Request: Câu yêu cầu.</b>


Khi muốn yêu cầu ai làm gì, chúng ta có những cách sau:
* Would you mind if I + V(simple past) ?


* Do you mind if I + V(simple present) ?
* Would/ Do you mind + V- ing ?


<i><b>Ví dụ:- Do you mind closing the window? It’s cold. </b></i>


(Bạn làm ơn đóng giùm cửa sổ được chứ? Trời lạnh quá.)
<b>- Would you mind liftingthe box? </b>


(Xin bạn làm ơn nhấc giùm cái hộp được không?)


<b>- Do you mind If I open the door? </b>


(Tôi mở cửa được không?)


<b>-Would you mind If she phoned you? </b>
(Chị ấy điện thoại cho bạn được không?)


<b>C. BÀI TẬP </b>


<b>1. Combine each pair of sentences, using present participle (V-ing) or past</b>
<b>participle (V-ed). Kết hợp cặp câu dùng hiện tại phân từ hoặc quá khứ</b>
<b>phântừ.</b>


1.The boy is Ba. He is reading the book.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.The old lamp is five dollars. It’s made in China.


...………
3.The baby is crying for her mother. She is sitting in an armchair.


...………
4.The boy was taken to the hospital. He was injured in the accident.


……….
5.The road is very narrow. It joins the two villages.


……….
6.Do you know the man? The man is talking to Tom.


...………


7.The widow has been repaired. It was broken last night.


...
8.The taxi broke down. It was taking us to the airport.


...………
9.A bridge has been declared unsafe. It was built only two years ago.


...
10.Most of the good are exported. They are made in this factory.


...
<b>2. Use </b><i><b> ‘Would/ Do you mind + verb-ing?</b></i><b> ’ to make these requests more polite.</b>


1. Can you take me a photograph?--> Would/Do you mind taking me…..?
2. Could you wait a moment, please?


3. Will you turn down the TV, please?
4. Please make some tea.


5. Could you lend me some money?
6. Will you post the letters for me?
7. Could you open the windows?


<b>3. Use ‘</b><i><b> Would/ Do you mind if …?</b></i><b> ’ to make the following sentences more</b>
<b>polite.</b>


1. Can I move the refrigerator to the right corner?--> Would you mind if I
moved…?



2. Could I smoke? Do ...
3. May I ask you a question? Would ...
4. Could I sit here ? Do...
5. Can I use your headphone? Do ...
6. Shall I carry your luggage? Would ...
7. Could I borrow your newspaper? Do ...
<b>D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chép bài lí thuyết ngữ pháp vào vở, học thuộc. Sau đó, chép bài tập, rồi làm bài
tập vào vở.


- Học sinh kiểm tra lại đáp án trong file đáp án.
- Chuẩn bị chủ đề sau : Unit 12 Voc- Grammar


</div>

<!--links-->

×