Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG ANH 6_CHỦ ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ </b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6</b>


<b>CHỦ ĐỀ: SKILLS 2 (LISTENING, WRITING)</b>
<b>Unit 7: Television</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học sinh học và luyện tập hai kĩ năng: nghe hiểu và viết trong Unit 7: Television
của chương trình Tiếng Anh lớp 6.


<b>II. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP:</b>
<b>LISTENING</b>


<b>1Listen and tick () the correct channel for each programme.</b>
(Nghe và chọn ()kênh đúng cho mỗi chương trình)


New word (Từ mới)


- musical (n): buổi biểu diễn văn nghệ; vở nhạc kịch
<b>- Bài nghe hiểu này có 2 phần:</b>


<b>+ phần 1: tên chương trình</b>


<b>+ phần 2: các chương trình này được phát sóng trên kênh nào</b>
<b>Em chú ý nghe thêm giờ phát sóng của các chương trình.</b>


PROGRAMME
(Chương trình)


CHANNEL 1


(Kênh 1)


CHANNEL 2
(Kênh 2)


CHANNEL 3
(Kênh 3)
<i>Music: Green Green Summer</i>


<i>(Âm nhạc: Mùa hè xanh)</i> 


<i>Cartoon: The Red Spotted Squirrel</i>
<i>(Phim hoạt hình: Con Sóc đốm đỏ)</i>
<i>Film: The Lonely Giraffe</i>


<i>(Phim: Hươu cao cổ cô đơn)</i>


<i>Home and Garden: How to Make a Dog </i>
<i>House</i>


<i>(Nhà và vườn: Cách làm một ngôi nhà </i>
<i> cho chó)</i>


<i>Our World: The Old Town of Inca</i>


<i>(Thế giới của chúng ta: Thị trấn cổInca)</i>


<b>- Học sinh bật file nghe, điền dấu () vào ô CHANNEL 1, CHANNEL 2 hoặc </b>
<b>CHANNEL 3 tương ứng với Chương trình truyền hình (PROGRAMME). </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Nghe lại và đánh dấu () câu 1-5 với câu đúng ghi T và câu sai ghi F)
<b>Statements T F</b>


1.The first programme starts at seven-thirty.
(Chương trình đầu tiên bắt đầu lúc 7.30.)


2. There are two programmes starting at the same time.
(Có hai chương trình bắt đầu cùng lúc.)


3.The Red Spotted Squirrel lasts forty-five minutes.
<i>(Phim hoạt hìnhCon sóc đốm đỏ kéo dài 45 phút.)</i>
4. The Lonely Giraffe finishes at ten o’clock.
<i>(Phim: Hươu cao cổ cô đơn kết thúc lúc 10 giờ.)</i>
5.The Old Town of Inca is in India.


<i>(Thị trấn cổInca ở Ấn Độ.)</i>
<b>WRITING</b>


<b>3 What are your TV-watching habits? </b>
(Thói quen xem TV của em là gì?)


<b>Tick () the right answer for you (you can tickmore than one answer). Use your </b>
<b>answers towrite a short description of your TV-watchinghabits.</b>


(Đánh dấu () vào câu trả lời đúng dành cho em (em có thể chọn nhiều hơn một câu trả
lời). Sử dụng các câu trả lời của em để viết một đoạn văn ngắn nói về các thói quen xem
TV của em.)


1. How many hours a day do youwatch TV?
(Bạn xem TV bao nhiêu giờ mỗi ngày?)



1 hour


(1 giờ) 2-3 hours<sub>(2-3 giờ)</sub>


depends
(tùy
thuộc)
2. How do you compare the time you spend


watching TV to the time you spend on outdoor
activities?


(Bạn so sánh thời gian bạn xem TV với thời gian
bạn dành cho các hoạt động ngoài trời như thế
nào?)
more
(nhiều
hơn)
less
(ít hơn)
the same
(như
nhau)
3.Do you watch TV when you are ...?


(Bạn có xem TV khi bạn ...?) eating <sub>(ăn)</sub>


entertainin


g
(giải trí)


reading
(đọc)
4.What kind of programme do you watch most?


(Thể loại chương trình truyền hình nào mà bạn
thích xem nhất?)


educationa
l
(mang tính
giáo dục)
entertainin
g
(giải trí)
sports
(thể
thao)
5.Do you leave your TV on when you are not


watching it?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Suggested structure:(Cấu trúc được gợi ý)</b>


<i>- I do not watch much TV/I enjoy watching TV (use your answers to the first three </i>
<i>questions above to support your statement)</i>


<i>(Tôi không xem TV nhiều lắm/ Tôi thích xem TV (sử dụng các câu trả lời của em cho 3 </i>


<i>câu hỏi đầu tiên để hỗ trợ ý.)</i>


<i>- I like ... /I usually watch ... (your favourite programme)</i>


<i>(- Tôi thích.../ Tôi thường xuyên xem... (tên chương trình u thích của em)</i>
- I usually leave the TV on … /turn off the TV …


(- Tôi thường để TV mở... / tắt TV ...)


<i>- I think I have good/bad TV watching habits (yourcomment on your habits)</i>


<i>(Tôi nghĩ tơi có thói quen xem TV tốt/ xấu (những lời bình luận của em về các thói quen </i>
<i>của em)</i>


<b>Suggested writing</b>


I enjoy watching TV but I do not watch much TV. Every day, I watch it about 1 hour. My
favourite TV programmes are on Disney Channel. I like to watch funny cartoons, kids
shows, comedies, etc on it. These programmes provide useful and valuable knowledge for
me and make me laugh. I think children who spend too much time watching TV are more
likely to be overweight, as they don't play any sports. So I usually go jogging in the


mornings and play soccer with my friends in the afternoons. Although watching TV is also
good, we should spend more time outdoors.


<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ.</b>
- Chép từ mới vào vở học, rồi học thuộc.


- Làm bài tập 1, 2, 3 (trang 13 - sách giáo khoa) vào vở học.
- Hoàn thành bài viết về thói quen xem TV của em vào vở tập.



<b>ĐÁP ÁN BÀI TẬP</b>
<b>LISTENING</b>


Exercise 1.


Programme Channel 1 Channel 2 Channel 3


Music: Green Green Summer 


Cartoon: The Red Spotted Squirrel 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Home and Garden: How to Make a Dog House




Our World: The Old Town of Inca 


Exercise 2.
1. F


</div>

<!--links-->

×