Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC ĐỊA LÍ 9_CHỦ ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.24 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG </b>


<b>SÔNG CỬU LONG</b>



<b> </b>

<b>A.MỤC TIÊU</b>

<b>:</b>


<b> </b>

<b>Học sinh cần nắm được</b>



- <b><sub>VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, QUY MÔ LÃNH THỔ</sub></b>


- <b><sub>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN </sub></b>


<b>THIÊN NHIÊN</b>


- <b><sub>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI</sub></b>


- <b><sub>TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BẢN ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM</b>


<b> Tự xác định vị trí ,giới hạn của vùng đồng bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B.KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>



<b>I.VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, QUY MƠ LÃNH THỔ</b>


- <b><sub>Nằm ở vị trí cực nam đất nước, nơi có khí hậu </sub></b>


<b>cận xích đạo</b>


- <b><sub>Nằm sát Đông Nam Bộ, vùng KT phát triển </sub></b>



<b>năng động nhất nước</b>


- <b><sub>Ba mặt giáp biển với đường bờ biển dài, phía </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN</b>


- <b><sub>Thiên nhiên đa dạng giàu tiềm năng:</sub></b>


<b> + Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất</b>


<b> + Rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau</b>
<b> + Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm</b>


<b> + Sông Mê Công đem lai nguồn lợi lớn</b>


<b> +Nguồn sinh vật trên cạn và dưới biển đều phong phú</b>
<b> + Biển ấm quanh năm, ngư trường lớn</b>


- <b><sub>Khó khăn:</sub></b>


<b> + Đất phèn, đất mặn chiếm hơn 60% diện tích</b>
<b> + Mùa khơ thường kéo dài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Đông dân đứng thứ hai cả nước</b>


<b>-Thành phần dân tộc: Kinh, Khơme, Chăm,Hoa….</b>
<b>- Người dân cần cù, năng động, có kinh nghiệm </b>


<b>trong sản xuất nơng nghiệp hàng hóa</b>



<b>- Mặt bằng dân trí của vùng chưa cao, thiếu lao động </b>
<b>lành nghề </b>


<b>- Vùng có nền kinh tế phát triển nhưng cịn mang </b>
<b>tính thuần nơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>


<b>1. Công nghiệp: </b>


<b>- Khu vực công nghiệp- xây dựng t tr ng ỉ ọ</b>


<b>coøn th p trong c cấu CDP vùngấ</b> <b>ơ</b>


-<b>Chế biến lương thực, thực phẩm giữ vai </b>


<b>trò quan trọng nhất chiếm 65% cơ cấu </b>
<b>công nghiệp của vùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Nơng nghiệp</b>


<b>- Là vùng trọng điểm trồng cây lương thực lớn </b>
<b>nhất nước ta, bình quân lương thực gấp 2/3 lần </b>
<b>trung bình cả nước</b>


- <b><sub>Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta</sub></b>


- <b><sub>Chăn nuôi vịt đàn phát triển mạnh</sub></b>



<b>- Ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy sản chiếm hơn </b>
<b>50% sản lượng thủy sản cả nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐB sơng
Cửu Long


Cả nước


Diện tích


(nghìn ha) 3834,8 7504,3
Sản lượng


(triệu tấn) 17,7 34,4


<b>BẢNG 36.1. Diện tích, sản lượng lúa ở đồng </b>
<b>bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 </b>


<b>51,1</b>
<b>51,45</b>


<b>100</b>
<b>100</b>


<b>Căn cứ vào bảng 36.1, </b>
<b>hãy tính tỉ lệ ( %) diện </b>
<b>tích và sản lượng lúa </b>
<b>của ĐB sông Cửu Long </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Dịch vụ:</b>



<b> Bắt đầu phát triển, gồm các ngành chủ </b>
<b>yếu:</b>


- <b><sub>Xuất nhập khẩu: chủ lực là gạo</sub></b>


- <b><sub>Vận tải đường thủy: giữ vai trò quan </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ :</b>


<b>- TP Cần Thơ là trung tâm KT, văn hóa </b>
<b>lớn nhất vùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>



<b>1.Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển KT-XH của vùng?</b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên có thuận lợi, khó khăn gì đến phát triển </b>
<b>KT_XH của vùng? </b>


<b>3. Chứng minh đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương </b>
<b>thực lớn nhất nước ta?</b>


<b>4. Nhờ những điều kiện nào mà ngành thủy sản đồng bằng sông </b>
<b>Cửu Long có sản lượng chiếm hơn 50% sản lượng thủy sản cả </b>
<b>nước?</b>


<b>5. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có </b>
<b>ý nghĩa như thế nào đến sản xuất nông nghiệp của vùng?</b>


<b>6. Dựa vào bảng 36.3 trang 133 SGK vẽ biểu đồ cột và nhận xét</b>


<b>7. Dựa vào bảng 37.1 trang 134 SGK vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện </b>
<b>tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐBSCL và </b>
<b>ĐBSH so với cả nước?</b>


<b> Chủ đề tiếp theo: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×