Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

a gi¸o ¸n h×nh häc líp 12 ch­¬ng tr×nh chuèn tiết 1 2 soạn giảng tiết 1 12a 12a tiết 2 12a 12a chương i khối đa diện §1 khái niệm về khối đa diện 1 mục tiêu học sinh cần 1 1 về kiến thức biết khái niệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết 1 - 2: Soạn: ……...………</i>

<i><b>G</b></i>

<i><b>iảng:</b></i>


<i>Tiết 1 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<i>Tiết 2 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<b>CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>§1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>1. MỤC TIÊU: </b>Học sinh cần:


<b>1.1. Về kiến thức: </b>


Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
<b>1.2. Về kĩ năng:</b>


-Vẽ được các khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện;
- Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện.


<b>1.3. Về tư duy - thái độ:</b>


- Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen. Chủ
động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.


<b>2. CHUẨN BỊ:</b>


<b>2.1. Về phương tiện:</b>


- Các bảng kết quả các hoạt động; bảng phụ;
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học tập.
<b>2.2. Dự kiến phương pháp:</b>



- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Giới thiệu phân mơn, chia nhóm học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm khối chóp và khối lăng trụ và các khái</b></i>
<i><b>niệm liên quan</b></i>


<b>Hđ của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>1: (</b>Treo bảng phụ 1 – H1.1 + H1.2)


<i><b>GV: Hãy nêu định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp</b></i>
<i><b>HS: Trả lời</b></i>


<i><b>GV: Các mặt</b></i>
của hình chóp
chia khơng


gian làm mấy
phần?


<i><b>HS: Suy nghĩ,</b></i>
trả lời


<i><b>GV: Khối chóp là là phần khơng gian giới hạn bởi hình</b></i>


<b>I. KHỐI LĂNG TRỤ</b>
<b>VÀ KHỐI CHĨP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chóp kể cả hình chóp đó. Tương tự ta có khối lăng trụ.
<i><b>GV: Hãy phát biểu cho khối chúp cụt?</b></i>


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời</b></i>


một hình lăng trụ (hình
chóp) kể cả hình lăng
trụ (hình chóp) ấy.
<b>+ </b><i><b>Khối chóp cụt:</b></i>
(tương tự).


+ Điểm trong, điểm
ngồi của khối chóp,
khối lăng trụ (SGK)


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu khái niệm về hình đa diện, khối đa diện</b></i>


<b>HĐ CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>2: Hãy chỉ rõ hình chóp S.ABCD được giới hạn bởi</b>
những mặt nào?


<i><b>HS: Quan sát, trả lời</b></i>
<i><b>GV: Hình chóp và</b></i>
hình lăng trụ trên có
những nét chung nào?
<i><b>HS: Quan sát, thảo</b></i>
luận và trả lời


<i><b>GV: Nhận xét gì về số giao điểm của các cặp đa giác sau:</b></i>
AFF’<sub>A</sub>’<sub> và BCC</sub>’<sub>B</sub>’<sub>; ABB</sub>’<sub>A</sub>’<sub> và BCC</sub>’<sub>B</sub>’<sub>; SAB và SCD?</sub>
<i><b>HS: Quan sát, trả lời</b></i>


<i><b>GV: Mỗi cạnh của</b></i> hình chóp hoặc của lăng trụ trên là cạnh
chung của


mấy đa giác?
<i><b>HS: </b></i> Quan
sát, trả lời
<i><b>GV: Tổng hợp</b></i>
thành khái
niệm hình đa
diện


<i><b>GV: Giới thiệu khái niệm mặt, cạnh, đỉnh của hình đa diện.</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<b>II. KHÁI NIỆM VỀ</b>
<b>HÌNH ĐA DIỆN V</b>


<b>KHI A DIN</b>
<b>1. Khỏi nim v hỡnh</b>
<b>a din</b>


Hình đa diện là hình
đ-ợc tạo bởi một số hữu
hạn các đa giác thoả
mÃn hai tÝnh chÊt:
+ Hai đa giác phân
<i>biệt chỉ có thể hoặc</i>
<i>khơng có điểm chung</i>
<i>nào hoặc chỉ có một</i>
<i>điểm chung hoặc chỉ</i>
<i>có một cạnh chung </i>
+ Mỗi cạnh của đa
<i>giác nào cũng là cạnh</i>
<i>chung của hai đa giác.</i>
<b>2. Khái nệm về khối </b>
<b>đa diện (sgk)</b>


<b>4. Củng cố, khắc sâu kiến thức: </b>
Nhắc lại các khái niệm.


<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Về nhà học bài và làm bài tập 2-SGK trang 12.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 2</b></i>



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;


<i><b>GV:</b></i> Các khái niệm của hình
chóp, lăng trụ vẫn đúng cho
khối chóp và khối lăng trụ


<i><b>GV:</b></i> Gợi ý về <i><b>điểm trong</b></i> và


<i><b>điểm ngồi</b></i> của khối chóp,
khối chúp cụt, khối lăng trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nhắc lại khái niệm khối đa diện, hình đa diện?
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ti p c n phép d i hình trong khơng gian</b></i>ế ậ ờ


<b>HĐ CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>GV: Nêu định nghĩa phép biến </b></i>
hình, phép dời hình trong khơng
gian:


<i><b>HS: Theo dõi</b></i>



<i><b>GV: Nhắc lại định nghĩa phép </b></i>
tịnh tiến trong mặt phẳng?
<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời</b></i>


<i><b>GV: Nêu định nghĩa phép tịnh </b></i>
tiến trong không gian.


<i><b>GV: Nhắc lại định nghĩa phép </b></i>
đối xứng qua mặt phẳng?
<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời</b></i>


<i><b>GV: Nêu định nghĩa phép đối </b></i>
xứng qua mặt phẳng


<i><b>GV: Nhắc lại định nghĩa phép </b></i>
đối xứng tâm trong mặt phẳng?
<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời</b></i>


<i><b>GV: Nêu định nghĩa phép đối </b></i>
xứng tâm trong không gian.
<i><b>GV: Nêu định nghĩa phép tịnh </b></i>
tiến trong không gian.


<i><b>HS:</b></i>


<i><b>GV: Nêu nhận xét </b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: Nêu khái</b></i>
niệm



<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<b>III.HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU</b>
<b>1. Phộp dời hỡnh trong khụng gian</b>


<i>Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi</i>
<i>điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi</i>
<i>là một phép biến hình trong khơng gian</i>


<i>Phép biến hình trong khơng gian được gọi là</i>
<i>phép dời hình nếu nó bảo tồn khoảng cách giữa</i>
<i>hai điểm tuỳ ý</i>


<b>* Các phép dời hình trong khơng gian: </b>
a. Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>


b. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P)


c. Phép đối xứng tâm O


d. Phép đối xứng qua đường thẳng.


<b>Nhận xét:</b>


<i>- Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được</i>
<i>một phép dời hình</i>


<i>- Phép dời hình biến đa diện H thành đa diện H’,</i>
<i>biến đỉnh, cạnh, mặt của H thành đỉnh, cạnh, mặt</i>


<i>tương ứng của H’.</i>


<b>2. Hai hình bằng nhau</b>


<i>Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép</i>
<i>dời hình biến hình này thành hình kia.</i>


<b>Đặc biệt:</b> Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu
<i>có một phép dời hình biến đa diện này thành đa</i>
<i>diện kia.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>GV: Nêu ví dụ </b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<b>3: Cho hình hộp </b>


ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh
rằng hai lăng trụ ABD.A’B’D’
và BCD.B’C’D’ bằng nhau.
<i><b>HS: Thảo luận nhóm, trả lời.</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu cách phân chia và lắp ghép khối đa diện


<b>HĐ CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>GV: Quan</b></i>
sát 3 hình
(H), (H1);
(H2)





<i><b>HS: Quan sát</b></i>


<i><b>GV: Nêu ví dụ và hướng dẫn</b></i>


<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: Nêu nhận xét </b></i>
<i><b>HS: Theo dõi </b></i>


<b>IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC</b>
<b>KHỐI ĐA DIỆN</b>


Hai khối đa diện H1 và H2 khơng có chung điểm
trong nào ta nói có thể chia được khối đa diện
H thành hai khối đa diện H1 và H2 hay có thể
lắp ghép hai khối đa diện H1 và H2 với nhau để
được khối


đa diện H
<b>Ví dụ: </b>


<i><b>Nhận xét:</b></i>
Một khối đa
diện bất kỳ
ln có thể


phân chia thành những khối tứ diện
<b>4. Củng cố: </b>



- Nhắc lại các khái niệm.


- Có thể phân chia một khối chóp S.ABCD thành ba khối có đỉnh là đỉnh S
của khối chóp ban đầu khơng?<b> </b>


<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………..


<b>============================================================</b>
<i>Tiết 3 - 4: </i>

<i>S</i>

<i><b>oạn: ……...………</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<i>Tiết 3 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<i>Tiết 4 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<b>§2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU</b>
<b>1. MỤC TIÊU: </b>Học sinh cần:


<b>1.1. Về kiến thức: </b>


Biết được khái niệm về khối đa diện lồi và khối đa diện đều, nắm được 5 loại
khối đa diện đều.


<b>1.2. Về kĩ năng:</b>


Nhận biết khối đa diện lồi và khối đa diện đều, nhận biết được năm loại khối


đa diện đều.


<b>1.3. Về tư duy - thái độ:</b>


- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy nghĩ.


- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của
Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của
tốn học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng
góp sau này cho xã hội.


<b>2. CHUẨN BỊ:</b>


<b>2.1. Về phương tiện:</b>


- Các bảng kết quả các hoạt động; bảng phụ;
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học tập.
<b>2.2. Dự kiến phương pháp:</b>


- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<i><b>Tiết 3</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Khơng kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khối đa diện lồi</b></i>


<b>H® cđa gv vµ hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>GV: Nêu khái niệm</b></i>


<i><b>HS: Theo dõi và quan sát</b></i>
hình vẽ.


<b>I. Khối đa diện lồi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>GV: Nêu điều kiện để một khối đa diện là khối</b></i>
đa diện lồi.


<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<b>1: Lấy ví dụ về khối đa diện lồi và đa diện</b>
không lồi


<i><b>HS: Suy nghĩ theo nhóm hai người, trả lời</b></i>
<i><b>GV: Sửa sai</b></i>


<i>thuộc (H). Khi đú đa diện xác</i>
<i>định (H) được gọi là đa diện lồi.</i>
Một khối đa diện là khối đa diện


lồi khi và chỉ khi miền trong của
nó ln nằm về một phía đối với
mỗi mặt phẳng chứa một mặt
của nó.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khối đa diện đều</b></i>


<b>HĐ CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>GV: Quan sát một số hình </b></i>
ảnh về khối đa diện đều.
<i><b>HS: Quan sát</b></i>


<i><b>GV: Nêu định nghĩa:</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: Nêu định lí:</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: (Treo bảng phụ) Hãy</b></i>
quan sát các khối đa diện
đều:


<i><b>HS: Quan sát</b></i>


<b>2: Đếm số đỉnh, số cạnh </b>
của một khối bát diện đều?
<i><b>HS: Quan sát, thảo luận và </b></i>
trả lời.



<i><b>GV: Nêu bảng tóm tắt</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<b>II. Khối đa diện đều:</b>
<i><b>Định nghĩa: </b></i>


<i>Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau</i>
<i>đây:</i>


<i>a. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.</i>
<i>b. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.</i>
<i>Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều</i>
<i>loại {p ; q}</i>


<i><b>Nhận xét: Các mặt của khối đa diện đều là những đa</b></i>
giác đều bằng nhau.


<i><b>Định lý: Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại {3;</b></i>
3}, loại {4; 3}, loại {3; 4}, loại {5;3}, loại {3; 5}.






<i>Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều: </i>


<b>4. Củng cố: </b>


Nhắc lại các khái niệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Về nhà học bài và làm bài tập 3-SGK trang 18.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 4 (Tiếp + Bài tập)</b></i>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Có mặt: ; Vắng mặt: ; Có phép:
+ Lớp 12 B: Có mặt: ; Vắng mặt: ; Có phép:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nhắc lại khái niệm khối đa diện, hình đa diện?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố khái niệm</b></i>


<b>HĐ CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>GV: Nêu ví dụ:</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: Vẽ hình ý (a) và</b></i>
hướng dẫn học sinh vẽ.
<i><b>HS: Theo dõi và vẽ theo</b></i>
hướng dẫn.


<b>3: Em hãy chứng minh</b>


tám tam giác IEF, IFM,
IMN, INE, JEF, JFM,
JMN, JNE là những tam
giác đều cạnh bằng <i>a</i><sub>2</sub> .
<i><b>HS: Thảo luận nhóm</b></i>
<i><b>GV: Gọi nhóm nhanh nhất </b></i>
trình bày


<i><b>HS: Cử đại diện trình bày</b></i>
<i><b>GV: Bổ sung (nếu cần)</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: Vẽ hình ý (b) và</b></i>
hướng dẫn học sinh vẽ.
<i><b>HS: Theo dõi và vẽ theo</b></i>
hướng dẫn.


<b>4: Em hãy chứng minh</b>
AB’CD’ là một tứ diện
đều. Tính các cạnh của nó
theo a.


<i><b>HS: Thảo luận nhóm</b></i>
<i><b>GV: Gọi nhóm nhanh nhất </b></i>
trình bày


<i><b>HS: Cử đại diện trình bày</b></i>
<i><b>GV: Bổ sung (nếu cần)</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>



<i><b>Ví dụ: </b></i>


a. Chứng minh rằng trung điểm các cạnh của một tứ
diện đều cạnh a là các đỉnh của một bát diện đều.
b. Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh
của một hình bát diện đều


<b>Giải</b>


a. Cho tứ diện đều ABCD, cạnh bằng a.
Gọi I, J, E, F, M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AC, BD, AB, BC,
<i>CD, DA.</i>


Vì ABCD là tứ diện đều nên các mặt là
những tam giác đều và bằng nhau.
Xét ∆ABC, dễ thấy:


2 2 2 2 <sub>2</sub>


<i>AC</i>  <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


2
<i>a</i>
<i>IE</i> <i>EF</i> <i>FI</i> 


. Do đó ∆IEF là tam giác đều.
Chứng minh tương tự cho các tam giác còn lại.
b. Cho hình lập phương



<i>ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng</i>
<i>a</i>


Vì ABCD.A’B’C’D’ hình lập
phương nên các mặt là các hình
vng bằng nhau.


Xét tứ diện AB’CD’, có:


<i>AC, AB’, AD’, B’C, B’D, CD’ là</i>


các đường chéo của những hình vng bằng nhau, nên
chúng bằng nhau từng đơi một. Do đó AB’CD’ là tứ
diện đều, có cạnh


2 2 2 2 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 2: Bài tập</b></i>


<b>HĐ CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>GV: Nêu bài tập:</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: Vẽ hình và hướng dẫn học</b></i>
sinh vẽ.


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ theo</b></i>
hướng dẫn.



<i><b>GV: Nêu nhận xét về khoảng</b></i>
cách từ B, C, D, E đến A và F?
<i><b>HS: Trả lời</b></i>


<i><b>GV: Tương tự với A, B, F, D?</b></i>
<i><b>HS: Trả lời</b></i>


<i><b>GV: B, I, D; A, I, F; C, I, E lần</b></i>
lượt là điểm chung của các cặp
mp nào?


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>
<i><b>GV: Từ đó có kết luận gì?</b></i>
<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>


<i><b>GV: BCDE là hình gì? Từ đó </b></i>
quan hệ giữa BD và EC?
<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>
<i><b>GV: Từ đó ta đi đến khẳng </b></i>
định:


<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: </b></i> AI (BCDE) ;AB AC AD AE   
cho ta điều gì?


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>


<i><b>Bài 4 (SGK - T18)</b></i>
<i><b>Giải</b></i>



a. Do B, C, D, E cách đều A và
<i>F nên chúng cùng thuộc mặt</i>
phẳng trung trực của đoạn thẳng
<i>AF.</i>


Tương tự A, B, F, D cùng thuộc
một mặt phẳng và A, C, F, E
cũng cùng thuộc một mặt phẳng


* Gọi AF (BCDE) I  . Khi đó: B, I, D là những
điểm chung của hai mặt phẳng (BCDE) và (ABFD)
nên chúng thẳng hàng.


Tương tự: A, I, F là những điểm chung của hai mặt
phẳng (ABFD) và (AEFC) nên chúng thẳng hàng;
<i>C, I, E là những điểm chung của hai mặt phẳng</i>
(BCDE) và (AEFC) nên chúng thẳng hàng.


Vậy AF, BD, CE đồng quy tại I


* Vì BCDE là hình thoi nên BD vng góc với EC
tại I là trung điểm của mỗi đường. I là trung điểm
của AF và AF vng góc với BD và EC, do đó AF,
<i>BD, CE đơi một vng góc với nhau và cắt nhau tại</i>
trung điểm mỗi đường


b. Do AI (BCDE) ;AB AC AD AE   


nên: IB = IC = ID = IE . Từ đó suy ra BCDE là hình


vng. Tương tự ABFD, AEFC là những hình
vng.


<b>4. Củng cố: </b>


- Hệ thống lại kiến thức.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại trong SGK trang 18. Xem trước bài
mới.


<b> PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG</b>


………..


<b>============================================================</b>
<i>Tiết 5: Soạn: ……...………</i>


<i><b>G</b></i>

<i><b>iảng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>1. MỤC TIÊU: </b>Học sinh cần:


<b>1.1. Về kiến thức: </b>


- Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện


- Nắm được các cơng thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ,
khối chóp.



<b>1.2. Về kĩ năng:</b>


- Tính được thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
- Kĩ năng vẽ hình.


<b>1.3. Về tư duy - thái độ:</b>


- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy nghĩ.


- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của
giáo viên.


<b>2. CHUẨN BỊ:</b>


<b>2.2. Về phương tiện:</b>


- Các bảng kết quả các hoạt động; bảng phụ;
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học tập.
<b>2.3. Dự kiến phương pháp:</b>


- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thể tích khối đa diện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>GV: Giới thiệu với HS nội dung khái niệm thể tích</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi </b></i>


<i><b>GV: Nêu ví dụ.</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<i><b>GV: Gọi (H</b></i>0) là khối lập phương đơn vị, (H1) là khối
hộp chữ nhật có 3 kích thước a=5, b=1, c=1


<b>1: Có thể chia khối (H</b>1) thành bao nhiêu khối lập
phương bằng (H0)


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời</b></i>
<i><b>GV: Khi đó V</b>H</i>1 = 5V<i>H</i>o = 5


<i><b>GV: Gọi (H</b></i>2) là khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
<i>a=5, b=4, c=1</i>


<b>2: Có thể chia khối (H</b>2) thành
bao nhiêu khối bằng (H1)?


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời</b></i>



<i><b>GV: Khi đó V</b>H</i>2 = 4V<i>H</i>1 = 4.5 = 20


<i><b>GV: Gọi (H</b></i>2) là khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
<i>a=5, b=4, c=3</i>


<b>3: Có thể chia khối (H) thành</b>
bao nhiêu khối lập phương bằng
(H2)


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời</b></i>


<i><b>GV: Khi đó V</b>H</i>= 3V<i>H</i>2 = 3.20 = 60
<i><b>GV: Tổng qt ta có định lí: </b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>


<b>I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ</b>
<b>TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. </b>
Người ta chứng minh được
rằng, có thể đặt tương ứng
cho mỗi khối đa diện (H)
một số dương duy nhất V(<i>H</i>)
thoả mãn các tính chất sau:
a. Nếu (H) là khối lập
phương có cạnh bằng 1 thì
<i>V</i>(<i>H</i>) = 1


b. Nếu hai khối đa diện (H1)
và (H2) bằng nhau thì V(<i>H</i>1)
= V(<i>H</i>2)



c. Nếu khối đa diện (H)
được chia thành hai khối đa
diện (H1), (H2) thì V(<i>H</i>) =
<i>V</i>(<i>H</i>1) + V(<i>H</i>2).


Số dương V(H) nói trên được
gọi là <i><b>thể tích</b></i> của khối đa
diện (H)


Khối lập phương có cạnh
bằng 1 gọi là <i><b>khối lập</b></i>
<i><b>phương đơn vị</b></i>


<i><b>Định lí: </b></i>


<i>Thể tích của khối hộp chữ</i>
<i>nhật bằng tích ba kích</i>
<i>thước của nó.</i>


<i>V = a.b.c</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tỡm hiểu thể tớch khối lăng trụ và khối chúp</b></i>


<b>HĐ CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>GV: Vẽ hình, nêu định lí:</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi, vẽ hình vào</b></i>
vở


<i><b>GV: Vẽ hình, nêu định lí:</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi, vẽ hình vào</b></i>


vở


<b>II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG</b>
<b>TRỤ.</b>


<i><b>Định lý: </b></i>


<i>Thể tích khối lăng trụ có diện tích</i>
<i>đáy B và chiều cao h là:</i>


<i>V = B.h</i>
<b>III. THỂ TÍCH KHỐI</b>
<b>CHĨP.</b>


<i><b>Định lý:</b></i>


<i>Thể tích khối chóp có diện tích</i>
<i>đáy B và chiều cao h là:</i>


<i>V = </i> 1<sub>3</sub> <i>B.h</i>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4: Yêu cầu học sinh</b>
chia nhóm 2 người
thực hiện


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>
<i><b>GV: Nêu ví dụ:</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi</b></i>



<i><b>GV: Hãy so sánh</b></i>


<i>VC.ABFE và VC.ABA’B’ </i>


<i>VC.ABA’B’ = VABC.A’B’C’ –</i>


<i>VCA’B’C’</i>


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: Hãy so sánh EF</b></i>
và E’F’


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: </b></i> <i>ΔC ' E ' F '</i> đồng
dạng <i>ΔC ' A ' B '</i> .
Nên tỉ số diện tích
bằng bình phương tỉ
số đồng dạng


<b>4: Diện tích đáy </b>
<i>B = 230</i>2<sub> = 52900 (m</sub>2<sub>)</sub>
Thể tích kim tự tháp:
<i>V = </i>


1
3<i><sub>Bh = </sub></i>


1



3<sub>.52900.147 = 2592100 </sub>
<i><b>Ví dụ: Cho h×nh lăng trụ tam giác</b></i>
<i>ABC.ABC. Gọi E và F lần lợt là trung</i>


điểm của các cạnh AA và BB. CE cắt CA tại điểm E. CF
cắt CB tại điểm F’. Gäi V lµ thĨ tÝch cđa khối lăng trụ
<i>ABC.ABC. </i>


a. TÝnh thĨ tÝch cđa khèi h×nh chãp C.ABFE theo V.


b. Tính tỷ số thể tích giữa khối lăng trụ ABC.ABC vµ khèi
chãp C.C’E’F’.


<i><b>Giải</b></i>


a. V<i>C.ABFE =</i> 1


2 <i>VC.ABA’B’ =</i>
1


2 <i>(VABC.A’B’C’ - VCA’B’C’)</i>
<i>=</i> 1


2 <i>(V - </i>
1
3<i>V</i>¿=


1
3<i>V</i>



b. V<i>(H) = VABC.A’B’C’ - VC.ABFE=</i> <i>V −</i>


1
3<i>V</i>=


2
3<i>V</i>
<i>S<sub>ΔC ' E ' F '</sub></i>


<i>SΔC ' A ' B '</i>


=

(

<i>E ' F '</i>


<i>A ' B '</i>

)



2


=4 <i>⇒V</i><sub>CC</sub><i><sub>' E ' F '</sub></i>=4<i>V</i><sub>CC</sub><i><sub>' A ' B '</sub></i>=4


3<i>V</i>
<i>V</i><sub>(</sub><i><sub>H</sub></i><sub>)</sub>


<i>VC</i>.<i>E ' F ' C'</i>


=1


2
<b>4. Củng cố: </b>



- Hệ thống lại kiến thức.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK trang 25, 26. Xem trước bài mới.
<b> </b>


<b>PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG</b>


………..


<i>Tiết 6 – 7 - 8: Soạn: ……...………</i>

<i><b>Gi ng:</b></i>



<i>Tiết 6 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<i>Tiết 7 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>1. MỤC TIÊU: </b>Học sinh cần:


<b>1.1. Về kiến thức: </b>


Củng cố khái niệm về thể tích khối đa diện; các cơng thức tính thể tích của
khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.


<b>1.2. Về kĩ năng:</b>


- Kĩ năng vẽ hình. Kĩ năng tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
<b>1.3. Về tư duy - thái độ:</b>



- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy nghĩ.


- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của
giáo viên.


<b>2. CHUẨN BỊ:</b>


<b>2.1. Về phương tiện:</b>


- Các bảng kết quả các hoạt động; bảng phụ;
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học tập.
<b>2.2. Dự kiến phương pháp:</b>


- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<i><b>Tiết 6</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Khơng kiểm tra
<b>3.3. Bài mới:</b>


<b>H® cđa gv vµ hs</b> <b>Néi dung</b>



<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Hãy tính BH?</b></i>


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính AH?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính </b></i>

<i>S</i>

<i>BCD</i> =?


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: Từ đó </b>VABCD</i> <sub>=?</sub>


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>Bài 1 (SGK - T25):</b></i>
<i><b>Giải</b></i>


Cho tứ diện đều ABCD, gọi
M là trung điểm của CD; H là
hình chiếu của A lên (BCD).
Khi đó ta có: H  <i>BM và</i>


2 2 3 3


3 3 2 3



<i>BH</i>  <i>BM</i>  <i>a a</i>


Từ đó:


2


2 2 2 3 6


3 3


<i>AH</i>  <i>AB</i>  <i>BH</i>  <i>a</i>  <sub></sub><sub></sub><i>a</i> <sub></sub><sub></sub> <i>a</i>


 


Ta lại có:


2


1 1 3 3


. . .


2 2 2 4


<i>BCD</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>MB CD</i>  <i>a</i> <i>a a</i>


Vậy:



2 3


1 1 3 6 2


. . .


3 3 4 3 12


<i>ABCD</i> <i>BCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Với cách dựng hình vừa</b></i>
thực hiện, thì ABE.CFD là
hình gì?


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>


<i><b>GV: </b>VABCD</i><sub>bằng bao nhiêu</sub>


phần của

<i>V</i>

<i>ABE CFD</i>.
<i><b>HS: Trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính </b></i>

<i>V</i>

<i>ABE CFD</i>. <sub>=?</sub>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Từ đó </b>VABCD</i> <sub>=?</sub>



<i><b>HS: Trả lời.</b></i>


<i><b>Giải</b></i>


Gọi h là độ dài đường
vng góc chung của d và
<i>d’, </i> là góc giữa d và d’.


Qua A, B, C dựng hình
bình hành CABF. Qua A,
<i>C, D dựng hình bình hành</i>
<i>ACDE, thì BEDF cũng là</i>


hình bình hành. Do đó ABE.CFD là hình lăng trụ
tam giác. Ta có: <i>FCD</i> 

<i>d d</i>, '

; CF = AB = a


và .


1


3



<i>ABCD</i> <i>BADE</i> <i>BCDF</i> <i>ABE CFD</i>


<i>V</i>

<i>V</i>

<i>V</i>

<i>V</i>





1 1 1 1



. . . .sin . . . .sin


3<i>S</i><i>CFD</i> <i>h</i> 3 2<i>CF CD</i> <i>FCD h</i> 6<i>a b h</i> 


  


Vì a, b, h, <i> khơng đổi nên </i>

<i>V</i>

<i>ABCD</i> là số không đổi.


<b>4. Củng cố: </b>


Hệ thống các bài tập và kiến thức vận dụng.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Tiếp tục làm các bài tập trong SGK trang 25, 26.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 7</b></i>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Khơng kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>


<b>H® cđa gv vµ hs</b> <b>Néi dung</b>



<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Có thể coi khối bát diện</b></i>
được hợp bởi hai khối chóp
đều nào?


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Háy tính diện tích của</b></i>
hình vng ABDE và chiều
cao AI?


<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>


<i><b>Bài 2 (SGK - T25):</b></i>
<i><b>Giải</b></i>


Cho khối bát diện đều ABCDEF cạnh a. Gọi I là
giao của BD và CE.


Dế thấy:


1


2 2. .


3



<i>ABCDEF</i> <i>ABCDE</i> <i>BCDE</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>S</i> <i>AI</i>


Trong đó
2


<i>BCDE</i>


<i>S</i>

<i>a</i>

<sub>;</sub>


1
2


<i>AI</i>  <i>AF</i> 1 2 2 2


2 <i>AB</i> <i>BF</i> <i>a</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>GV: Từ đó </b></i>

<i>V</i>

<i>ABCDEF</i> <sub>=?</sub>


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Hãy chứng minh AB</b></i>
vng góc với CE?


<i><b>HS: Suy nghĩ, Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Hãy chứng minh CE</b></i>
vuông góc với (ABD)?


<i><b>HS: Suy nghĩ, Thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: Từ đó suy ra CE vng</b></i>
góc AD và EF?


<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>
<i><b>GV: CE = ?</b></i>


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: BC = ?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: Từ CF.BD=DC.BC, hãy</b></i>
tính CF=?


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: Từ kết quả trên, EF = ?,</b></i>
DF = ?


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>
<i><b>GV: </b>S</i><i>CEF</i> = ?


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>
<i><b>GV: Từ đó </b>VDCEF</i> = ?
<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


Vậy:



2 3


1 2 2


2. .


3 2 3


<i>ABCDEF</i>


<i>V</i>  <i>a a</i> <i>a</i>
<i><b>Bài 5 (SGK - T26):</b></i>


<i><b>Giải</b></i>
( )
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>ACD</i>
<i>AB</i> <i>CD</i>
 
 

 <sub></sub>
<i>AB</i> <i>CE</i>
 
Mặt khác
( )


<i>BD</i>  <i>CEF</i>  <i>BD CE</i>
Từ đó suy ra <i>CE</i> (<i>ABD</i>)



<i>CE</i> <i>EF</i>
<i>CE</i> <i>AD</i>


 

 <sub>.</sub>


Vì ∆ACD vuông cân, CD = CA = a, nên


2 2 2 2


1 1 1 2


2 2 2 2


<i>CE</i> <i>AD</i> <i>AC</i> <i>CD</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Dễ thấy:


2 2 2 2


2, 2 3


<i>BC a</i> <i>BD</i> <i>BC</i> <i>CD</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Ta có:


.



. . <i>DC BC</i>


<i>CF BD DC BC</i> <i>CF</i>


<i>BD</i>


   . 2 6


3
3
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
 
Từ đó suy ra:


2


2 2 2


2 2 2 2


2 6


3 2 6


2 3


3 3



<i>a</i>


<i>EF</i> <i>CF</i> <i>CE</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>DF</i> <i>DC</i> <i>CF</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



    




    


Ta có:
2


1 1 6 2 3


. . .


2 2 6 2 12


<i>CEF</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>EF EC</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Vậy:



3
2


1 1 3 3


. . . .


3 3 12 3 36


<i>DCEF</i> <i>CEF</i>


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>DF</i>  <i>a</i> <i>a</i> 
<b>4. Củng cố: </b>


Hệ thống các bài tập và kiến thức vận dụng.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Tiếp tục làm các bài tập trong SGK trang 25, 26.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 8</b></i>


<b>3.1. Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số của lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3.2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Không kiểm tra



<b>3.3. Bài mới:</b>


<b>H® cđa gv vµ hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Ngoài phần khối chóp</b></i>
ACB’D’, thì khối hộp cịn
những khối đa diện nào? Các
khối đó có đặc diểm gì chung?
<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Tổng thể tích các khối</b></i>
<i>AA’B’D’, B’ABC, D’ACD,</i>
<i>CB’C’D’ bằng bao nhiêu?</i>
<i><b>HS: Thực hiện, trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Từ đó </b>VACB D</i>' '<sub>=?</sub>


. ' ' ' '
' '


<i>ABCD A B C D</i>
<i>ACB D</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <sub>=?</sub>



<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>
<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Vì ∆SAH đồng dạng với</b></i>
∆SA’H’ nên ta có tỉ số đồng
dạng là?


<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính các diện tích của</b></i>
hai tam giác SBC và SB’C’?
<i><b>HS: Thực hiện, trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Từ đó </b></i> ' ' '


<i>SABC</i>
<i>Sa B C</i>


<i>V</i>



<i>V</i>

<sub>=? </sub>


<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>


<i><b>Bài 3 (SGK - T25):</b></i>
<i><b>Giải</b></i>



Gọi S là diện tích đáy, h
là chiều cao của khối hộp.
Khi đó bốn khối tứ diện


<i>AA’B’D’,</i> B’ABC,


<i>D’ACD, CB’C’D’ đều có</i>
cùng chiều cao h và diện
tích đáy 2


<i>S</i>


.


Do đó tổng thể tích của chúng bằng:


1

2



4. .

.



3 2

3



<i>S</i>



<i>h</i>

<i>S h</i>



Từ đó:


' ' . ' ' ' '



2 2 1


. . . .


3 3 3


<i>ACB D</i> <i>ABCD A B C D</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>S h S h</i>  <i>S h</i>  <i>S h</i>


Vậy
. ' ' ' '
' '
.
3
1
.
3
<i>ABCD A B C D</i>


<i>ACB D</i>


<i>V</i> <i>S h</i>


<i>V</i>  <i><sub>S h</sub></i> 


<i><b>Bài 4 (SGK - T25):</b></i>
<i><b>Giải</b></i>


Gọi H, H’ lần lượt là hình


chiếu của A và A’ trên mặt
phẳng (SBC) và AH = h,
<i>A’H’ = h'. Ta có ∆SAH</i>
đồng dạng với ∆SA’H’.
Do đó ' ' '


<i>AH</i> <i>SA</i>
<i>A H</i> <i>SA</i> <sub> (1)</sub>


Mặt khác:


' '
1
. .sin
2
1
'. '.sin
2
<i>SBC</i>
<i>SB C</i>


<i>S</i> <i>SB SC</i> <i>BSC</i>


<i>S</i> <i>SB SC</i> <i>BSC</i>










 <sub></sub>


Từ đó:
' ' '
' '
1
.
3
1
. ' '
3
<i>SBC</i>
<i>SABC</i>


<i>Sa B C</i>


<i>SB C</i>


<i>S</i> <i>AH</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>A H</sub></i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>







1 1


. . . .sin .
3 2


1 1


. . '. '.sin . ' '
3 2


<i>SB SC</i> <i>BSC AH</i>


<i>SB SC</i> <i>BSC A H</i>






 1


. . . .


'. '. ' ' '. '. '


<i>SB SC AH</i> <i>SB SC SA</i>
<i>SB SC A H</i> <i>SB SC SA</i>


 


.
<b>4. Củng cố: </b>


Hệ thống các bài tập và kiến thức vận dụng.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Về nhà ôn tập kiến thức chương I và làm các bài tập 6, 7, 8, trong phần bài tập
Ôn chương I. Giờ sau ôn tập.


<b>PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG</b>


………..


<i>==================================================</i>
<i>Tiết 9 – 10: Soạn: ……...………</i>


<i><b>Gi ng:</b></i>



<i>Tiết 9 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<i>Tiết 10 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<b>BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I</b>
<b>1. MỤC TIÊU: </b>Học sinh cần:



<b>1.1. Về kiến thức: </b>


Củng cố khái niệm về khối đa diện, thể tích khối đa diện; các cơng thức tính
thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.


<b>1.2. Về kĩ năng:</b>


- Kĩ năng vẽ hình. Kĩ năng tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
<b>1.3. Về tư duy - thái độ:</b>


- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy nghĩ.


- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của
giáo viên.


<b>2. CHUẨN BỊ:</b>


<b>2.1. Về phương tiện:</b>


- Các bảng kết quả các hoạt động; bảng phụ;
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học tập.
<b>2.2. Dự kiến phương pháp:</b>


- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Trả lời các câu hỏi trong các bài tập từ 1 đến 3 (SGK – T26)
<b>3.3. Bi mi:</b>


<b>Hđ của gv và hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính AH?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính SH và DE?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính SA, AD, SD?</b></i>


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: Tỉ số cần tìm là?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện, trả lời.</b></i>
<i><b>GV: </b></i>

<i>V</i>

<i>SABC</i> <sub>=? </sub>


<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>
<i><b>GV: Từ đó </b></i>

<i>V</i>

<i>SBCD</i><sub>=? </sub>



<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>
<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Quan hệ giữa EF và BD?</b></i>
<i><b>HS: Trả lời.</b></i>


<i><b>Bài 6 (SGK - T25):</b></i>
<i><b>Giải</b></i>


Gọi E là trung điểm BC.
Hạ SH (ABC), thì
<i>H</i><i>AE và </i>


2
3
<i>AH</i>  <i>AE</i>


.
Ta có:


3
2
<i>a</i>
<i>AE</i> 


2 3 3


3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i>


  


0 3


.tan 60 3
3


<i>a</i>


<i>SH</i> <i>AH</i>  <i>a</i>


;


0 3 3 3


.sin 60


2 2 4


<i>a</i>


<i>DE</i> <i>AE</i>   <i>a</i>


;


2 3 1 3



2 ; ;


3 2 4


<i>a</i>
<i>SA</i> <i>AH</i>  <i>a AD</i>  <i>AE</i> 


2 3 3 5 3


3 4 12


<i>SD SA AD</i>   <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


;
a. Tỉ số cần tìm là:


5 3 2 5


:


12 3 8


<i>SBCD</i>
<i>SABC</i>


<i>V</i> <i>SD</i> <i>SA AD</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SA</i> <i>SA</i>





   


.
b. Thể tích khối chóp S.DBC


Ta có:


3
.


1 1 3 3


. . . .


3 2 2 12


<i>S ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a a</i>




3
.


5 .5 3



8 96


<i>S BCD</i> <i>SABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>GV: Quan hệ giữa EF và AM?</b></i>
<i><b>HS: Trả lời</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính EI và FI?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: SAC là tam giác loại gì?</b></i>
<i><b>HS: Trả lời</b></i>


<i><b>GV: Tính AM?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: </b>SAEMF</i>=?


<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>
<i><b>GV: Quan hệ giữa SM và AM?</b></i>
<i><b>HS: Trả lời</b></i>


<i><b>GV: Hãy tính SM?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: Từ đó </b>VS AEMF</i>. =?


<i><b>HS: Thực hiện và trả lời.</b></i>



<i><b>Bài 9 (SGK - T26):</b></i>
<i><b>Giải</b></i>


Gọi O là tâm hình
vng ABCD, I là
giao điểm của AM và
<i>SO. Dễ thấy EF qua I</i>
và song song với BD.
Vì <i>BD</i>(<i>SAC</i>) nên


( )


<i>EF</i>  <i>SAC</i> <sub>. Từ đó</sub>


suy ra <i>EF</i>  <i>AM</i> <sub> và </sub>


2 2 2


.


3 2 3


<i>EI</i> <i>FI</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


Vì <i>SAO SCO</i>  600<sub> nên SAC là tam giác đều cạnh</sub>
2


<i>a</i> <sub>.</sub>



Do đó:


2. 3 6


2 2


<i>a</i>


<i>AM</i>   <i>a</i>


Ta có:


2


6 2 3


. .


2 3 3


<i>AEMF</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>AM EI</i>   <i>a</i>


Do <i>SM</i> (<i>SAC EF</i>), (<i>SAC</i>) <i>SM</i>  <i>EF</i> . Vì
<i>SAC là tam giác đều nên SM</i>  <i>AM</i> <sub> và</sub>


2



2 2


<i>SC</i> <i>a</i>


<i>SM</i>  


. Từ đó suy ra SM là đường cao
hạ từ S đến (AEMF).


Vậy:


2


3
.


1 2 3 6


. .


3 2 3 18


<i>S AEMF</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>   <i>a</i>


<b>4. Củng cố: </b>



Hệ thống các bài tập và kiến thức vận dụng.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Về nhà tiếp tục ôn tập kiến thức chương I và làm các bài tập 10, 11, 12 trong
phần bài tập Ơn chương I. Giờ sau ơn tập tiếp.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 10</b></i>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Kết hợp trong khi ôn tập
<b>3.3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>


<i><b>GV: </b>VA BB C</i>' ' ?<i>VABC A B C</i>. ' ' '<sub>?</sub>


<i><b>HS: Trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Từ đó hãy tính?</b></i>


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: Uốn nắn HS trong khi tính</b></i>
tốn


<i><b>HS: Theo dõi và thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: Xác định E, F?</b></i>


<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: Quan hệ giữa EF và</b></i>
(CJK), giữa ( ' '<i>A B EF</i>) và


(<i>CJK</i>)<sub>? Từ đó khoảng cách từ</sub>


C đến (A’B’EF) được xác định
như thế nào?


<i><b>HS: Trả lời.</b></i>


<i><b>GV: Tính CI, IJ và JK?</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: Tính </b>S</i><i>JKC</i> ?


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>
<i><b>GV: Tính d(C, JK)? </b></i>
<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Từ đó tính </b></i>

<i>S</i>

<i>A B FE</i>' ' <sub>?</sub>

<i><b>HS: Thực hiện</b></i>


<i><b>GV: Vậy </b>VC A B FE</i>. ' ' <sub>=?</sub>


<i><b>HS: Thực hiện và trả lời</b></i>


<i><b>GV: Nêu bài tập, hướng dẫn</b></i>
HS vẽ hình


<i><b>HS: Theo dõi và vẽ vào vở.</b></i>
<i><b>GV: Hướng dẫn HS xác định</b></i>
thiết diện của (CEF) với hình


<i><b>Bài 10 (SGK - T25):</b></i>
<i><b>Giải</b></i>


a. Ta có: ' ' . ' ' '


1
3


<i>A BB C</i> <i>ABC A B C</i>


<i>V</i>  <i>V</i>


1


. '
3<i>S</i><i>ABC</i> <i>AA</i>



Với :


0


1


. .sin 60
2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB AC</i> 3 2


4 <i>a</i>




Vậy


2 3


' '


1 3 3


. .


3 4 12



<i>A BB C</i>


<i>V</i>  <i>a a</i>  <i>a</i>


b. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và A’B’, J
là trọng tâm của ∆ABC. Đường thẳng qua J và song
song với AB, cắt AC và AC lần lượt tại E và F.
Đường thẳng EF chính là giao tuyến của (JA’B’) và
(ABC). Khi đó, vì <i>EF</i> (<i>CJK</i>) nên
( ' '<i>A B EF</i>) (<i>CJK</i>)<sub>, suy ra khoảng cách từ C đến</sub>
(A’B’EF) bằng khoảng cách từ C đến JK.


Ta có:


3 3


, ,


2 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>CI</i>  <i>IJ</i> 


từ đó suy ra:


2


2 13



12 12


<i>a</i>


<i>JK</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


.
Ta có:


2 2 1


. . .


3 3 2


<i>JKC</i> <i>IKC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>  <i>IK IC</i>


2


1 3 3


. .


3 2 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



 


Do đó:



2 2 13


,


13
<i>JKC</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>d C JK</i>


<i>JK</i>




 


2 2


' '


1 1 2 13


' ' . . .



2 2 3 12


<i>A B FE</i>


<i>S</i>  <i>A B</i> <i>EF JK</i>  <sub></sub><i>a</i>  <i>a</i> <sub></sub>


 
2
5 13
12 3
<i>a</i>


3
5 3
54 <i>a</i>


<i><b>Bài 11 (SGK </b></i>
<i><b>-T26):</b></i>


<i><b>Giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hộp.


<i><b>HS: Một HS lên bảng thực</b></i>
hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.


<i><b>GV: Các em khác theo dõi và</b></i>


làm vào vở


<i><b>HS: Thực hiện.</b></i>


<i><b>GV: Hãy xác định phép dời</b></i>
hình biến (H) thành (H<b>’</b>)?
<i><b>HS: Suy nghĩ, trả lời.</b></i>
<i><b>GV: Chốt vấn đề</b></i>
<i><b>HS: Theo dõi.</b></i>


thì O là trung điểm của B’D, khi đó O cũng là tâm
hình hộp, suy ra O là trung điểm của EF và A’C.
Dễ thấy A’E//FC, A’F//EC. Vậy (CEF) cắt hình
hộp theo thiết diện là hình bình hành A’ECF.
Mặt phẳng (CEF) chia khối hộp ABCD.A’B’C’D’
thành hai khối đa diện BCEA’ADF (H) và
<i>A’D’FCC’B’E (H</i><b>’</b>).


Phép đối xứng tâm O biến các đỉnh A, B, C, D, A’,
<i>E, F của (H) lần lượt thành các đỉnh C’, D’, A’, B’,</i>
<i>C, F, E của (H</i><b>’</b>). Do đó hai khối đa diện (H) và
(H<b>’</b>) bằng nhau. Vậy tỉ số thể tích của chúng bằng
1.


<b>4. Củng cố: </b>


- Hệ thống lại kiến thức.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Tiếp tục làm bài tập. Giờ sau kiểm tra.



<b>PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG</b>


………..


<i>Tiết 11: Soạn: ……...………</i>

<i><b>Gi ng:</b></i>



<i>Tiết 9 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<i>Tiết 10 -</i> <i>12A:………..</i> <i>12A:………..</i>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>1. MỤC TIÊU: </b>Đánh giá:


<b>1.1. Về kiến thức: </b>


Khái niệm khối đa diện, thể tích khối đa diện; các cơng thức tính thể tích của
khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.


<b>1.2. Về kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tích cực, độc lập vượt khó, cần cù, chính xác.
<b>2. CHUẨN BỊ:</b>


<b>2.1. Về phương tiện:</b>


- Các bảng kết quả các hoạt động; bảng phụ;
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học tập.
<b>2.2. Dự kiến phương pháp:</b>



- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số của lớp:


+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:


2. Ki m tra:ể


<b>ĐỀ BÀI</b> <b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


Cho hình chóp
<i>S.ABC, đáy</i>
<i>ABC là tam</i>
giác vng tại
A, BC = a, góc
<i>ACB bằng 30</i>0<sub>.</sub>
<i>SA vng góc</i>
với mp(ABC),
góc giữa SB và
mặt đáy bằng
600<sub>. Gọi G là</sub>
trọng tâm tam
giác SBC, N
thuộc trung
tuyến AM của


tam giác ABC
sao cho


1
3


<i>AN</i>  <i>AM</i>


.
a. Tính tỉ số
thể tích của
khối chóp


<i>G.NBC </i> và


<i>S.ABC. </i>


b. Tính thể tích
khối chóp
<i>G.NBC</i>


(Vẽ được hình)


a. Gọi H là hình chiếu của G lên
(ABC). Dễ thấy H là trọng tâm tam
giác ABC, do đó GH//SA và


1
3



<i>GH</i>  <i>SA</i>


Ta có: <i>S</i><i>NBC</i> <i>S</i><i>NBM</i> <i>S</i><i>NCM</i>



2
2 <sub>3</sub>
2
3
3
<i>NBM</i> <i>ABM</i>
<i>NCM</i> <i>ACM</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>MN</i> <i>AM</i>
<i>S</i> <i>S</i>
 
 



 <sub> </sub>
 <sub></sub>



2 2
3 3


<i>NBC</i> <i>ABM</i> <i>ACM</i> <i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>



Vậy:


.
.


1 2 1


. . <sub>2</sub>


3 3 3


1 <sub>.</sub> <sub>9</sub>


.
3


<i>NBC</i> <i>ABC</i>
<i>G NBC</i>


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>GH</i> <i>S</i> <i>SA</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>SA</sub></i> <i>S</i> <i>SA</i>



 





  


b. Ta có: <i>AB BC</i> .sin 300


1
.
2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
 
Từ đó
 0
1 1


. .sin . . .sin 60


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>AB BC</i> <i>ABC</i>  <i>a</i>





2


1 3 3


. .


2 2 2 8


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


Vì <i>SA</i>(<i>ABC</i>) <i>SBA</i> 600.
Từ đó:


0


.tan 60 3
2


<i>a</i>


<i>SA AB</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy . .


2 2 1



. . .


9 9 3


<i>G NBC</i> <i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i>




2 3


2 1 3 3
. . .


9 3 8 2 72


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


1,5 đ


<b>4. Thu bài: </b>


Giáo viên thu bài và thông báo nhanh kết quả.
<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b>


Xem trước bài mới.



<b>PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG</b>


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×