Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 moân taäp ñoïc 2 tieát baøi caâu chuyeän boù ñuõa i muïc ñích yeâu caàu 1 reøn kó naêng ñoïc thaønh tieáng ñoïc trôn toaøn baøi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.16 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009



Mơn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: Câu chuyện bó đũa.
I.Mục đích, yêu cầu:


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :


- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.


2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK


- Hiểu nội dung câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong gia đình
phải đoàn kết thương yêu nhau


II.Đồ dùng dạy- học.


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra


2. Bài mới


HĐ1:Luyện
đọc


-Gọi HS đọcbài: Há miệng chờ sung
-Nhận xet, đánh giá


-Giới thiệu chủ điểm


-giớ thiệu và ghi bài


-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn HS đọc từng câu


-Hương dẫn HS đọc một số câu văn
dài


-Chia lớp thành các nhóm và yêu
cầu luyện đọc


-2HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK
-Quan sát tranh nói về chủ điểm


-Quan sát tranh b học và nói lên nội
dung tranh


-Nhắc lại


Theo dõi dị bài theo


-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó


-Luyện đọc cá nhân
+Một hôm….
+Ai bẻ gãy…
+Người cha bèn
+Như thế là


_Nối tiếp nhau đoc đoạn
-giải nghĩa từ SGK


-Đọc trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ2: Tìm hiểu
bài


HĐ3: Luyện
đọc theo vai


-3)Củng cố
dặn dò


-u cầu HS đọc thầm
-Gọi HS đọc lại 3 đoạn


-Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi gọi bạn
trả lời câu 1,2,3 -CN nhận xét đánh
giá chung



-Gọi HS đọc cả bài


-Chia lớp thành 4 nhóm và phát
phiếu học tập


+Một chiếc đũa nhằm so sánh với
gì?


+Cả bó đũa được ngầm so sánh
với gì?


-Người cha muốn khun các con
điều gì?


-Nhận xét chung


-Muốn đọc câu chuyện bó đũa cần
mấy HS?


-Chia lớp thành các nhóm 6 HS và
u cầu luyện đọc


-Qua câu chuyện càn khuyên các
con điều gì?


-Em có thể dặt tên khác cho
truyện?


-Nhận xét giờ học



-Nhắc HS phải biết đồn kết trong
gia đình


-Nhận xét đánh giá
-cả lớp đọc


-3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn
-thực hiện theo u cầu
-2 HS


-Làm việc theo nhóm thảo luận và báo
cao kết quả


-Nhận xét. Bổ sung


-Nêu: người dẫn chuyện người cha và 4
người con


-Đọc theo vai trong nhóm
-2-3 nhóm lên thực hiện
-Nhận xét theo nhóm CN


-Anh em phải biết đồn kết thương u
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


Mơn: TỐN


Bài:.
I:Mục tiêu:Giúp HS biết



-Thực hiện phép trừ có nhớ


-Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cọng
-Cách vẽ hình theo mẫu


II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2Bài mới
HĐ1:Thực hiện
các phép tính


-HĐ2:Thực hành


-Gọi HS đọc15,16,17,18 trừ đi
một số


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Nêu:55-8=?


-Muốn trừ được ta làm như thế
nào


-thực hiện trừ như thế nào/


+Tương tự với các phép tính


cịn lại u cầu HS làm bảng
con


-Em có nhận xét gì về số trừ và
số bị trừ


-Khi đặt tính em cần lưu ý điều
gì?


-Bài1:Yêu cầu HS làm bảng con
-Bài 2: nêu: x+9=27


-Muốn tìm số hạng chưa biết ta
làm thế nào?


-6-8HS đọc
-Đọc đồng thanh


Đặt tính-8 đặt thẳng hàng đơn vị
-Từ phải sang trái


-Nêu miệng cách trừ
-Nêu cách trừ


-Sô bị trừ là sô có 2chữ soẩ
-Neđu


-Thực hiện


-Nêu cách đặt tính và cách tính(làm cột


a,b)


-Nêu tên gọi các thành phần của phép tính
-Lấy tổng trừ đi cố hạng kia


-Vài HS nêu
-Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3


3)Dặn dò


-Chuẩn bị bảng phụ


-Hình mẫu có mấy hình là hình gì?
-Hình đó có mấy đỉnh mấy cạnh?
-Chấm bài- nhận xét


x=46-8 x=35-7
x=38 x=28
Quan sát


-2hình:hình tam giác và hình chữ nhật
-5 đỉnh 6 cạnh


-Vẽ vào vơ bài tập toán


-Làm lại bài tập 1,2 vào vở bài tập




Mơn: ĐẠO ĐỨC


Bài 7: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
I.MỤC TIÊU:


-Biết làm một số công việc cần làm để giữ gìn trường lớp ln sạch đẹpï
-Có ý thức tham gia vào cơng việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp


-Có thái độ đồng tình với các bạn có ý thừc giữ gìn trường lớp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra


2. bài mới
HĐ1: Đóng vai
xử lí tình huống
HĐ 2: Trị chơi
tìm đơi


-Gọi HS trả lời câu hỏi


+Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch
đẹp?


-Trường lớp sạch đẹp mang lại lợi ích
gì?


-Gọi HS đọc ghi nhớ


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài


-Bài tập 3: gọi HS đọc


-Chia lớp thánh các nhóm, mỗi nhóm
một tình huống chuẩn bị đóng vai
-Đánh giá chung


-CN chuẩn bị 10 phiếu cho 10 em
-Phố biến cách chơi và luật chơi
-Lấy 2 nhóm HS,mỗi nhóm 5 em lần
lượt càc em đọc to phiếu mình lên và
bạn bên nhóm kia thấy phù hợp thì
nên đứng lại gần và đọc to phiếu
của mình. Cứ như vậy cho đến hết


-2-3 HS
-Nêu
-Nêu


-2-3 HS đọc
-2 Hsđọc


-Thảo luận trong nhóm
-Các nhóm lên thể hiện
-Nhận xét bổ sung
-Nhận phiếu
-Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-HĐ3: Thực
hành


3)Củng cố dặn


-Cho HS chơi


-u cầu cả lớp ra sân vệ sinh lớp
học.CN chia theo từng khu vực


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS ln có ý thức vệ sinh
trường lớp


sạch đẹp


-Thực hành chơi
-Nhận nhiệm vụ
-Vệ sinh trường lớp


Báo cáo kết quả các HS làm tích
cực,các HS chưa thực sự cố gắng
-Kiểm tra viêc làm của HS


<b>Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009</b>


Mơn: TỐN



Bài:65 – 38 ;46-17;57-28;78-29
I.Mục tiêu.


<b>-</b> Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Biết thực hiện phép trừ ssố có 2 chữ số và có nhớ


<b>-</b> -Biết thực hiện phép trừ có liên quan liên tiếp(tính gía trị của biểu thức số) và giải
tốn có lời văn


II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1Kiểm tra
2)Bài mới


HĐ1:Thực hiện các
phép tính;
65-38;46-17 ;57-28


-HĐ2:Thực hành


-Yêu cầu hs làm vào bảng con
-Nhận xét đánh giá


-Giới htiệu bài


-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính
và cách tính



-Bai1: Chia lớp thành 3 nhóm và
yêu cầu HS làm vào bảng con
theo bài


Bài 2:Bài tập yêu cầu các em


37-9 ;55-8; 46-9; 78-9
-Nêu cách tính


65-Thực hiện


-LÀm bảng con
-Nêu cách trừ
-Nhóm1:a
-Nhóm2:b
-Nhóm3:c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3)Nhận xét dặn dò


làm gì?


-Bài3:Gọi HS đọc


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


-Thu vở chấm nhận xét


Nhắc HS về nhà làm bài tập vào
vởbài tập



-Thực hiện phép trừ
-Làm vào vở bài tập


-2 HS đọc


-Dạng tốn về ít hơn
-Tự tìm hiểu đề
-Giải vào vở


Năm nay mẹ có số tuổi
65-27=38(tuổi)
-Thực hiện theo u cầu.



Mơn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài Câu chuyện bó đũa
I.Mục đích – u cầu.


1. Rèn kĩ năng viết chính tủaTình bày đúng 1 đoạn bài : câu chuyện bó đũa
II.Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Chép sẵn bài chép.


<b>-</b> Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.


ND - TL Giáo viên Học sinh



1 Kieåm tra


2.Bài mới


HĐ1 Hướng dẫn
nge đọc


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc chính tả


-Giúp HS hiểu bài chính tả
+Tìm lời của người cha trong bài
chính tả?


-Lời của người cha được ghi lại
saunhững dấu câu gì?


-Đọc và yêu cầu HS phân tích


-Tự tìm từ có 2 tiếng viết bằng
d/r/gi và viết vào bảng con
-Nghe


-2 HS đọc


-Đúng như thế…


-Sau dấu 2 chấm, dấu gạch ngang
-Phân tích và viết bảng conngwời ,


chia lẻ, lẫn nhau ,sức mạnh


-Nge


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Đọc 2 lần
-Đọc chính tả


-Đọc lại cho HS sốt lỗi
Bài2a –Gọi HS đọc


Bài3:Gọi HS đọc


_Nêu từng yêu cầu HS làm vào
bảng con


-Thu chấm vở và nhận xét


-Nhắc học sinh về luyện viết và làm
bài


-Đổi vở sốt lỗi
-Đọc


-Làm mieäng


+Lên bảng nên người ấm no lo lắng
-2 HS đọc-Đọc đồng thanh


-a)Ông bà nội lạnh, la
b)Hiền, tiên, chínï


c)Dắt,bắt, cắt


Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I.Mục tiêu:


Giúp HS:biết được


-Một số thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình, đặc biệt là em bé
<b>-</b> Những cơng việc cần làm để phịng chống ngộ độc khi ở nhà


<b>-</b> Biêt cách ứng xử khi người nhà hoặc người trong nhà bị ngộ đợc
<b>-</b> -Biết được nguyên nhân ngộ độc qua đường ăn uống


II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra


2 Bài mới


Khởi động giới thiệu
bài


-Nêu ích lợi của việc giữ mơi
trường sạch sẽ



-Nhận xét đánh giá


-Khi bị bệnh các bạn cần làm
gì?


-Nếu uống nhầm thuốc thì hậu


-Kể tên những việc đá làm để giữ môi
trường xung quanh sạch se


-2 HS neâu


-Đi khám / uống nướùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐ1:Những thứ có
thể gây ngộ độc


HĐ2:Phịng tránh
ngộ độc


quả xảy ra như thế nào?
-Nêu yêu cầu bài học


-Yêu cầu HS thảo luân theo
bàn


-Nghe các nhóm bày tỏ ý kiến
-Những thứ trên có thể gây ngộ
độc cho nhiều người đặc biệt


là ai? Vì sao?


-Yêu cầu HS thảo luận


+Nếu cậu bé ăn bắp ngơ đó
thì diêù gì sẽ xảy ra?


+Em bé ăn thuốc vì nhầm được
kẹo điều gì sẽ xảy ra?


+Nếu lấy nhầm lọ thuốc trừ sâu
thì điều gì sẽ xảy ra?


-Những thứ gì trong gi đình có
thể gây ngộ độc ?


-Vì sao lại bị ngộ đọc qua
đường ăn uống?


-u cầu theo dõi SGK và nói
rõ trong hình mọi người làm gì?
Làm thế có tác dụng gì?


-Em hãy kể thêm vài cách có
tác dụng đề phịng bị ngộ độc
do ăn uống


-Đề phịng ngộ đọc khi ở nhà
cần làm gì?



-CN chốt ý


-Chia lớp thành các nhóm và
giao nhiệm vụ


-Q Sát SGK/30 và thảo luận về nội
dung tranh


+H1:Bắp ngơ – bị ruồi đậu
+H2:Lọ thuốc


+H3 :Thuốc trừ sâu


-Đặc biệt là em bé vì chưa biết đọc
nếu khơng phân biệt được hay ngịch
-Thảo luận theo cặp về các hình vẽ
-õSẽ bị đau bụng ỉa chảy vì ăn thức ăn
ơi thiu


-Đau bụng say thuốc ngộ độc…
-Cả nhà sẽ bị ngộ độc


-Thuốc tây, dầu hoả, thức ăn ơi thiu
-Do ăn, uống nhầm


-Q sáts thảo luận nhóm
-2;3 nhóm trình bày


+H4:Cậu bé vứt bắp ngơ đi
+H5:Cất lọ thuốc lên cao


+H6:Cất lọ thuốc, dầu hoa
-ăn trái cây phải rửa sạch gọt vỏ
-Aên rau rửa sạch, ngâm thau nước, muối
bảngû


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HĐ3:Đóng vai:Xử lý
tình huống


3)Củng cố dặn dò


+Nhóm1;2: Nêu và xử lý tình
huống bản thân bị ngộ độc
+Nhóm3;4: Nêu và xử lý tình
huống khi người nhà bị ngộ độc
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS cần cẩn thận


-Nêu:Phải gọi người lớn nói rõ mình đã
ăn ùng gì…


-Thảo luận


-Nêu : gọi cấp cứu, nói rõ với bác sĩ đã
ăn uống gì…


-Nhận xét bổ sung


<b>Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009</b>



Mơn: TỐN
Bài:.Luyện tập
I. Mục tiêu:


Giúp HS củng cố về trừ15;16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có
nhớ


-Củng cố về giải bài tốn-Thực hành xếp hình
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2. Bài mới
HĐ1: Tính nhẩm


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1:


-chia lớp 4 nhóm lên thi điền
nhanhkết quả vào 4 cột phép
tính


-Làm bảng con


45-37 ;56-39; 77-48; 88-39


-Nêu cách đặt tính và cách thực hiện


-Thảo luận theo cặp đơi


-Mỗi nhóm cử 4 HS lên điền
15-6=9 14-8=6
16-7=9 15-7=8
17-8=9 16-9=7


18-9=9 13-6=7
Vài HS đọc bài


-Đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ2:Làm tốn và
giải bài tập


HĐ3:Xếp hình


3)Nhận xét dặn


Bài2:Nêu 15-5-1=9
15-6=9


-Bài 3,4 u cầu HS tự làm vào
vở


-Nhận xét chung
-Bài 5


-Hướng dẫn HS cáh xếp hình


-Nhận xét giờ học


-Nêu miệng


16-6-3=7 17-7-2=8
16-9=7 17-9=8
-Thực hiện


Bài4: Chị vắt được số lít sữa
là50-18=32(lít)


Đáp số:32(lít)
-Đối vở và chấm bài
-Quan sát SGK


-Lấy bộ thực hành tốn
-Xếp hình trên bàn
-Nhận xét đánh giá





Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Bài:Từ ngữ về tình cảm gia đình.Ai làm gì
I.Mục đích u cầu.:


- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?
– Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi
II. Đồ dùng dạy – học.



<b>-</b> Bảng phụ viết bài tập 2.
<b>-</b> Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2. bài mới
HĐ1:Từ ngữ về
tình cảm gia đình


-Yêu cầu HS
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
Bài1: Cọi 2 HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?


-Đặt câu theo mẫu:Ai làm gì? Vào bảng
con


-2HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ2:Đặt câu theo
mẫu :Ai làm gì?


HĐ3:Dấu chấm
,đấu chấm hỏi



3)Củng cố dặn


-CN theo dõi ghi một số từ lên
bảng


-Gọi HS đọc lại từ ngữ


-Để gia đình ln hồ thuận em
cần làm gì?


-Bai2: GoÏi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì


-Chia lớp thành các nhóm và u
cầu thảo luận miệng và sau đó ra
giấy?


_Nhận xét đánh giá chung
Bài 3: gọi HS đọc bài


-Cuối câu nào ghi dấu chấm?
-Câu nào ghi dấu chấm hỏi


-Câu chuyện này buồn cười ở chỗ
nằo?


-Chấm bài HS
-Nhận xét giờ học



-Nhắc HS về làm lại bài2 vào vở
bài tậps


-Thảo luận cặp đôi


-Nối tiếp nhau nói,tìm từ: chăm lo,u
thương đồn kết chăm sóc


-Đọc
-Vài HS nêu


-3HS đọc-Đọc địng thanh phần từ ngữ
-Xếp từ theo mẫu: ai làm gì?


-Đọc câu mẫu


-Thảo luận và làm bài


-Đai diện các nhóm đọc bài
-Nhận xét bổ sung


-Đọc


-Câu đơn bình thường
-Câu hỏi


-Làm bài vào vở bài tập tiếng việt
-Vài HS đọc


-Cô bé chưa biết viết xin giấy viết thư


cho bạn chưa biêt đọc



Môn: Kể Chuyện
Bài: Câu chuyện bó đũa
I.Mục tiêu:


1. Rèn kó năng nói:


<b>-</b> Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và
toànbộ nội dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Rèn kó năng nghe:


<b>-</b> Có khả năng theo dõi bạn kể.


<b>-</b> Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài


-Yêu cầu Hsquan sát tranh SGK
và nhớ lại nội dung câu chuyện


-Chia lớp thành các nhóm


-Nhận xét đánh giá


-Chia lớp thành nhóm 6 HS và
yêu cầu tập kể


-Câu chuyện muốn khuyên các
em điều gì


-Nhận xét đánh giá


-3 HS kể chuyện bông hoaniềm vui
-Quan sát


-Nhắc lại nội dung của từng tranh
+T1:Ngày xưa có một gia đình anh em
khơng hồ thuận…


+T2; Ơng cụ lấy chuyện bẻ đũa ra
dạy con


+T3:Hai anh em ra sức bẻ bó đũa
+T4;Ơng cụ bẻ từng chiếc đũa
+T5:Những người con hiểu ra lời
khuyên của cha


-Kể trong nhóm


-Đại diện các nhóm thi kể
-2HS kể tồn bộ nội dung
-Tập kể theo vai



-3 nhóm HS lên thể hiện
-Nhận xét thao từng vai
-Vài HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009</b>



Mơn: TỐN
Bài: Bảng trừ
I. Mục tiêu:


Giúp HS củng cố về:


-Bảng trừ có nhớ:11,12,13,14,15,15,16,17,18 trừ đi một số
-Vận dụng bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp
+Cách vẽ hình theo mẫu


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1)Kiểm tra
2, Bài mới
HĐ1: Bảng trừ


HĐ2:Thực hành
làm tính


HĐ3 Vẽ hình theo


mẫu


-Gọi HS đọc các bảng
trừ11;12;13;14;15;16;17;18 trừ đi
một số


-Giới thiệu bài


-Chia lớp thành 4 nhóm và yêu
cầu các nhóm- Nêu kết quả của
các phép tính và nhẩm đọc
thuộc


-Đánh giá chung
-Bài 2. Nêu:5+6-8


-Pheùp tính trên gồm có?Phép
tính


-Ta được thực hiện như thế nào?


Bài3 –Vẽ vào bảng


-Yêu cầu HS làm luôn bài 1;2 vào


-8-10Hsđọc
-Nhận xét


-Thảo luận trong nhóm
+Nêu kết quả phép tính


+Nhẩm đọc thuộc
+Đọc trong nhóm


+Đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau
theo từng bảng trừ


-Nhận xét


-Nhắc lại phép tính
-2 phép tính cộng và trừ
-Cộng trước trừ sau
-Nếu nhẩm miệng


5+6-8 8+4-5=7
11-8=3 9+8-9=8
-Quan sát


-Nêu tên các cạnh, đỉnh của hình bên
-Làm bài vào vở bài tập tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3)Củng cố dặn


vở bài tập tốn
-Nhận xét dặn dị HS


-Cả lớp đọc bảng trừ



Mơn: TẬP ĐỌC



Bài:
I.Mục đích, yêu cầu:


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


<i><b>-</b></i> Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó: …


<i><b>-</b></i> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
<b>-</b> Hiểu nội dung bài:


3. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học.


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


ND – TL Giáo viên Học sinh


1Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: luyện đọc


-Gọi HS đọc bài nhắn tin


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài


-Đọc mẫu hướng dẫn cách
đọc


-Hướng dẫn HS luyện đọc


-Chia lớp thành các nhóm


-2HS đọc


-4HS đọc mẫu nhắntin của mình
-Nge, theo dõi


-Nối tiếp nhau đọc 2dịng thơ
+Phát âm từ khó


_Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
-Giải nghĩa từ SGk


-Luyện đọc trong nhóm


-Các nhóm thi đọc đồng thanh
-Cử đại diện các nhóm thi đọc
-Nhận xét


-Đọc đồng thanh
-Thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ2:Tìm hiểu bài


HĐ3:Luyện đọc lại
3)Củng cố dặn dị


-u cầu HS đọc thầm


-Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì?


-Những từ ngữ nào tả em bén
ngủ rất đáng u?


-Bài thơ nói lên tình cảm gì?
-u cầu HS tự nhẩm đọc
theo cặp


-Ghi tựa đề


-Nhận xét, đánh gia
-Nhận xét giờ học


-Nhắc HS về học thuộc bài
thớ


-Đọc câu hỏi 2


-Đưa võng ru em ngủ(k1-3)
-Đoán em bé mơ thấy gì(k2)
-Ngắm em bé ngủ(k2)



-Tóc em phơ phất,vương vương nụ cười
-Tình cảm yêu thương em bévà yêu quê
hương


-Thực hiệntheo cặp
-HS tự đọc thuộc


-3-4 HS đọc thuộc bài thơ



Môn: TẬP VIẾT


Bài: Chữ hoa.
I.Mục đích – yêu cầu:


<b>-</b> Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


<b>-</b> Biết viết đúng từ ứng dụng “ Miệng nói tay làm” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ,
đều nét và nối đúng quy định.


II. Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Mẫu chữ M đặt trong khung, bảng phụ.
<b>-</b> Vở tập viết, bút.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1 Kiểm tra


2.Bài mới.


HĐ 1: Giới thiệu chữ
hoa.


-Chấm vơ tập viết


-Nhận xét đánh giá chung
-Đưa mẫu chữ M trong khung
-Chữ M đựơc viết bởi mấy nét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HĐ 2: HD viết cụm từ
ứng dụng.


HĐ 3: Tập viết.
HĐ 4: Chấm bài.
3.Củng cố dặn dò.


-Hướng dẫn cách viết và viết
mẫu


-Nhận xét uốn nắn sau mỗi lần
viết


-Giới thiệu cụm từ:ø miệng nói tay
làm


-Theo em em hiểu nghĩa cụm từ
này như thế nào?



-Yêu cầu HS quan sát và nêu độ
cao của các con chữ


-Hướng dẫn HS cách viết và nối
các chữ:Miệng


-Nhắc nhở HS trước khi viết
-Châm s 10-12 bài


-Nhận xét đánh giá


-Cần nhắc HS khi nói gì thì phải
làm nấy


-Nhận xét, dặn dò


-4 nét
-Nêu


-Quan sát theo dõi
-Viết lên bảng


-Viết bảng con 3- 4 lần.
2HS đọc lại.


-Nêu: Nói phải đi đơi với việc làm
-Nêu.


-Viết bảng con 2- 3 lần
-Viết vào vở tập viết.



-Thực hành như câu thành ngữ.


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</b>



Mơn: TỐN


Bài:.
I. Mục tiêu: Giúp HS:


-Củng cố phép trừ có nhớ(Tính nhẩm, viết) vận dụng đồ làm tính giải tốn
-Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ
-Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng


II. Chuaån bò.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2.Bài mới


HĐ1:Củng cố các
bảng trừ


-Gọi HS đọc các bảng trừ
-Giới thiệu bài



Bài1: Yêu câu HS đọc theo cặp
đôi


-8-10 HS đọc


-Nhận xét đánh giá HS đọc
-Thẳo luận theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-HĐ2 cách đặt tính


HĐ3: củng cố
cách tìm số hạng
Số bị trừ chưa
biết


HĐ3: giải tốn


-HĐ4:Lập ước
lượng


3)Nhận xét dặn


-Bài 2


-Bài 3


-Bài4-Gọi HS đọc


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì?



-Vẽ lên bảng
-Nhận xét giờ học


-Làm vào bảng con




--Nêu cách tìm số hạng , số bị trừchưa
biết


-Làm bài vào vở
-Đổi vở chấm bài
-2HS đọc


-Tốn về ít hơn


-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề
-Giải vào vở


Thùng bé có số kg đường là:
45-6=39(kg)


Đáp số:39(kg)
-Quan sát- tự ước lượng
-Làm bảng con©.Khoảng 9cm





Môn: TẬP LÀM VĂN



Bài:.Quan sát tranh trả lời câu hỏi
I.Mục đích - yêu cầu.


1.Rèn kĩ năng nghe và nói:Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh
2.Rèn kĩ năng nói – viết: viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý


II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra


2. Bài mới
HĐ1 :Quan sát


HĐ2: Viết nhắn tin


3)Nhận xét dặn


-Gọi HS kể về gia đình mình
-Nhận xét chung, đánh gia
-Gới thiệu bài


-Bai1-Yêu cầu HS đọc (treo
tranh)


-Bài tập yêu cầu gì?


-Bạn nhỏ đang làm gì?


-Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê thế
nào?


-Tóc bạn như thế nào?
-Bạn mặc quần áo thế nào?
-Bên cạnh bạn có gì


-Nhận xét, đánh giá
-Bài2 gọi HS đọc
-Bài tập u cầu gì?
Cho aiù?


-Nội dung gì?


-Nhắc nhở HS viết nhắn tin
-Nhận xét tiết học


-3-4 HS keå


-Nhận xét nội dung, cách dùng từ


-2HS đọc bài-2 quan sát
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Nối tiếp nhau nói từng câu
-Bón bột cho búp bê ăn
-Nhìn búp bê âu yếm( trìu mến)


-Buộc 2 bím có tắt 2 nơ trông thật xinh


xắn


-Mặc quấn áo rất đẹp / gọn gàng
-Có chú mèo vàng đang ngồi nhìn bé
-Nối tiếp nhau nói theo nội dung tranh
-2 HS đọc


-Viết nhắn tin cho bố nẹ
-Bà đến đón đi chơi
-Viết bài


-Vài HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




Moân : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài


:
I. Mục tiêu:


-Chép lại chính xác, đúng khổ thơ 2 của bai thơ:Tiếng võng kêu
-Làm bài tập phân biệt l/r; i/iê; ăt/ăc


II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập tiếng việt.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:



ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2. Bài mới


HĐ1:Hướng dẫn tập
chép


HĐ2 : lun đọc


3)Củng cố dặn dò


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc bài chép


-Khi em bé ngủ em bé mơ thấy
gì?


-Các chữ đầu dịng thư viết như
thế nào?


-Nhắc nhở HS chép bài
-Đọc lại bài


-Chấm 10-12 bài của HS
-Bài2-Gọi HS đọc


-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về xem lại bài



-Viết bảng con:mải miết; chuột nhắt
-2HS đọc – cả lớp đọc


-Con cò cánh bướm
-Viết hoa


-Tìm từ khó phân tích và viết bảng con
-Nhìn bảng và chép bài


-Đổi vở và sốt lỗi
-3HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


Môn: THỦ CÔNG.


Bài8:Gấp,cắt.dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược
chiều


I Mục tiêu.


-HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thôngchỉ lối đi thuận chiều
+Gấp cắt dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều


+Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng
II Chuẩn bị.


<b>-</b> Quy trình gấp , vật mẫu, giấu m


<b>-</b> Giấy nháp, giấy thủ cơng, kéo, bút …


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sính


1 Kiểm tra


2.Bài mới
HĐ1:Quan sát
nhận xét


HĐ2 :Hướng dẫn


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Nhận xét chung


-Gọi HS lên thực hành gấp, cắt dán
hinh trịn


-Đánh giá
-Giới thiệu bài


-Đưa hình biển báo giao thông chỉ lối
đi thuận chiều


+Biển báo giao thông có mấy phần
-Mặt biển bào có hình dáng như thế
nào?


+Thân biển báo có hình gì



+Khi đi đường có biển báo giao thơng
sẽ giúp ích gì cho các em?


-Nhắc nhở HS thực hiện tốt an tồn
giao thơng trên đường


-Treo quy trình gấp, cắt, dán biển báo
giao thông


-Muốn cắt được mặt biển báo ta cần
có hinh gì


Bước1: Gướng dẫn HS cách
gấp,cắt,dán biển báo chỉ lối đi thuận


-Lấy đồ dùng dụng cụ
-2 HS lên trình bày


-Quan sát


-2 phần, mặt biển báo và chân
-Hình trịn nền xanh giữa hình chữ
nhạt màu trắng


-Hình chữ nhật đứng
-Đi đúng chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

mẫu


HĐ 3: Trưng bày


sản phẩm


3.Củng cố – dặn
dò.


chiều


+Trình bày cách gấp cắt hình trịn từ
hình vng cạnh 6 ơ


+Cắt hình chữ nhật dài 4ơ rộng 1ơ
Bước 2:Hướng dẫn HS cách dán
+Dán chân biển báo vào dấy
+Dán hình trịn chờm lên trên


+Dán hình chữ nhật nhỏ trắng vào
giữa hình trịn


-u cầu HS thực hành gấp, cắt dán
biển báo chỉ lối đi thuận chiều


-Yêu cầu các tổ trưng bày sdản phẩm
-Nhận xét đánh giá


-Nhận xét tinh thần học
Nhắc HS


-Hình vng, cắt đến trịn
-Theo dõi



-Theo dõi


-Thực hành cá nhân
-Trình bày dán vào vở
-Thực hiện


-Chọn bài đẹp trưng bày và nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>




HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ AN TOÀN GIAO THƠNG


BÀI 3:Lệnh của cảnh sát giao thơng và biển báo giao thông đường bộ
I Mục tiêu:Giúp HS biết


-Các lệnh giao thông hiệu lệnh của cảnh sát giao thông và hiệu lệnh của biển báo giao
thông đường bộ


-Nắm được các hiệu lệnh. Biển báo đẻ thực hiện đúng an tồn giao thơng
II. Chuẩn bị: Các tranh minh hoạ SGK/12,13,14


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


HĐ1:Hiệu lệnh của
cảnh sát giao thông


HĐ2:Tìm hiểu về biển


báo giao thơng
đường bộ


3) Củng cố dặn dò


-Cho HS lần lượt Q sát các hình vẽ trang12;13
SGK


-Trên đường cảnh sát giao thông là người làm


-Cảnh sát giao thơng dùng hiệu lệnh gì để
điều khiển:


-Yêu cầu HS quan sát các tranh và cho biết
hiệu lệnh của người chỉ huy như vậy có ý
nghĩa như thế nào?


-Nhận xét đánh giá


-Đưa ra một số biển báo và giới thiệu
-Các biển báo này thường được đặt ở đâu?
+Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh, là chỉ
dẫn giao thông


-Tổ chức cho HS thi đố ở các biển
báo:HS1-Mơ tả hình dáng,Màu sắc-HS2 đốn đó là biển
báo gì?


Nhận xét chung



_Cho HS đọc ghi nhơ SGK/14


-Nhắc nhở học sinh thực hiện an tồn giao
thơng đường bộ


-Q Sát


-Thảo luận theo nhóm
-Chỉ huy điều khiển
người và -các loại xe
-Băng tay, cờ còi gậy
chỉ huy


-Thảo luận cặp đôi
-Báo cáo kết quả
-Nhận xét bổ sung
-Quan Sát lắng nghe
-Đặt ở bên phải của
đường


-Nhắc lại


-Thực hiện thi đua với
nhau


</div>

<!--links-->

×