Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tröôøng ptcs phöôùc myõ phoøng giaùo duïc kieåm tra 1 tieát thaønh phoá quy nhôn moân sinh hoïc 8 tröôøng ptcs phöôùc myõ thôøi gian laøm baøi 45’ hoï vaø teân hs lôùp sbd soá phaùch chöõ kí giaùm thò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.03 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>THAØNH PHỐ QUY NHƠN MÔN: SINH HỌC 8</b>
<b>TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ Thời gian làm bài: 45’ </b>
Họ và tên HS:………


Lớp:…………SBD………Số phách:………
Chữ kí giám thị: ..


………
Điểm bằng


số


Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách


<b>I/ TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>CÂU 1 : ( 1,5 điểm ) Hãy xác định tên các tế bào máu trong 3 trường hợp sau :</b></i>
1. Tế bào có hình đĩa lõm 2 mặt, không nhân, màu hồng, được gọi là :


a) Bạch cầu b) Hồng cầu c) Tiểu cầu


2. Tế bào có kích thước nhỏ nhất trong 3 loại, khi ra khỏi thành mạch thì dễ dàng bị phá
huỷ, giải phóng en zim cho q trình đơng máu được gọi là :


a) Bạch cầu b) Hồng cầu c) Tiểu cầu


3. Tế bào trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân, hình dạng thay đổi không xác định,
được gọi là :


a) Bạch cầu b) Hồng cầu c) Tiểu caàu



Trả lời: 1)……….. 2) ……… 3) ………
<b> CÂU 2</b><i><b> : ( 1 điểm )</b></i>


Chọn các cụm từ thích hợp ở cột B để điền vào trống trong các câu sau ở cột A


A B


1. Máu từ phổi được chuyển về ………..


2. Máu từ ………được tim co bóp chuyển đi khắp cơ thể
để cung cấp Oxi và các chất dinh dưỡng cho các cơ quan.
3. Máu từ ……….được chuyển lên phổi để thực hiện sự
trao đổi khí


4. Máu từ khắp cơ thể trở về ………qua các tỉnh
mạch chủ


a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm nhĩ trái
c. Tâm thất phải
d. Tâm thất trái
Trả lời : 1 ………; 2 ………; 3 ………; 4 ………


<b>CÂU 3</b><i><b> : ( 1,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phản xạ là ………. của cơ thể trả lời các ……….. của môi trường
thông qua ………..


<b>II/ TỰ LUẬN :</b>


<b>CÂU 4 </b><i><b> : (2 điểm)</b></i>


Khi kích thích vào dây thần kinh đến bắp cơ hoặc kích trực tiếp vào cơ làm cơ co,
đó có phải là phản xạ khơng ? Giải thích vì sao ?


………
………
………
………
………
………
………
<b>CÂU 5</b><i><b> : (2 điểm )</b></i>


Xương có những tính chất cơ bản nào ? Các yếu tố chủ yếu nào giúp xương có đặc
tính đó ?


………
………
………
………
………
………
………
<b>CÂU 6</b><i><b> : ( 2 điểm )</b></i>


Em hãy giải thích tại sao khi máu ở trong mạch máu lại ở dạng lỏng nhưng khi ra
khỏi mạch máu lại bị đơng lại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


………
………
………
………
………
………


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>



<b>I TRẮC NGHIỆM</b>


<b>CÂU 1( 1,5điểm )Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1.b 2.c 3.a


<b>CÂU 2 ( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.b 2.d 3.c 4.a


<b>CÂU 3( 1,5điểm )Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1.Phản ứng 2.Kích thích 3.Hệ thần kinh
<b>CÂU 4 (2 điểm )</b>


- Đó là phản xạ. ( 0,5 đ )


- Khi có 1 kích thích tác động dây thần kinh đến bắp cơ hoặc kích trực tiếp vào cơ sẽ
làm xuất hiện xung thần kinh theo dây hướng tâm về trung ương thần kinh. Trung
ương thần kinh phát lệnh theo đây li tâm tới cơ làm cơ co. ( 1,5 đ )



<b>CÂU 5 ( 2 điểm )</b>


- Xương có 2 tính chất cơ bản là : Dẻo dai và Rắn chắc. ( 0.5 )


- Thành phần hóa học của xương quyết định tính chất của xương ( 0,5 )
+ Chất hữu cơ : giúp xương đàn hồi và dẻo dai. ( 0,5 )


+ Chất khoáng : giúp xương rắn chắc. ( 0,5 )
<b>CÂU 6 ( 2 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>THÀNH PHỐ QUY NHƠN MÔN: SINH HỌC 8</b>
<b>TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ Thời gian làm bài: 45’ </b>
Họ và tên HS:………


Lớp:…………SBD………Số phách:………
Chữ kí giám thị: ..


………
Điểm bằng


số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách


<b>I/ TRẮC NGHIEÄM :</b>


<b>CÂU 1 : ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>
<b>1 - Hoạt động nào là hoạt động của limphô B:</b>


<b>a. Thực bào bảo vệ cơ thể </b> <b>b. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể </b>
<b>c. Tiết kháng thể vơ hiệu hố kháng ngun d. Cả a,b,c đúng.</b>



<b>2. Người có nhóm máu AB có thể truyền được cho người có nhóm máu nào sau đây:</b>


<b>a. A</b> <b>b. B</b> <b>c. AB</b> <b>d. O</b>


<b>3. Loại thức ăn được biến đổi về mặt hố học ở khoang miệng là:</b>
<b>a. Prơtit, tinh bột, lipit.</b> <b>b. Tinh bột chín.</b>


<b>c. Protit, tinh bột, hoa quả.</b> <b>d. Bánh mì, mỡ thực vật.</b>
<b>4. Các chất trong thức ăn gồm:</b>


<b>a.Chất vơ cơ, hữu cơ, muối khống.</b> <b>b.Chất hữu cơ, vitamin, prôtêin. </b>
<b>c.Chất vô cơ, chất hữu cơ.</b> <b>c. Vitamin và muối khoáng.</b>


CÂU 2 : ( 1điểm ) Chọn câu ở cột B để nối với cột A thành câu hồn chỉnh.


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


<b>1. Đồng hố</b>
<b>2. Dị hoá</b>
<b>3. Tiêu hoá</b>
<b>4. Bài tiết</b>


<b>a. Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu.</b>
<b>b. Tổng hợp các chất đặc trưng và tích luỹ năng lượng.</b>


<b>c. Thải các sản phẩm phân huỷ và các sản phẩm thừa ra mơi trường</b>
<b>ngồi.</b>


<b>d. Phân giải chất đặc trưng thành chất đơn giản và giải phóng năng</b>


<b>lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sự hấp thụ chất dinh dưõng diễn ra chủ yếu ở……… Các chất được hấp
thụ đi theo hai đường là ………. và ……….. để về ……… rồi
phân phối đến các tế bào cơ thể.


<b>CÂU 4: ( 1 điểm ) Em hãy đánh dấu vào ô đúng hoặc sai các nhận </b>


Câu hỏi Đ S


<b>Mọi cơ quan trong cơ thể người đều cấu tạo từ các tế bào.</b>


<b>Hệ hô hấp lấy oxi từ mơi trường ngồi cung cấp cho các hệ cơ quan và</b>
<b>thải CO2 ra mơi trường ngồi thơng qua hệ tuần hồn.</b>


<b>Vai trị chủ yếu của ruột già là hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.</b>
<b>Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được vitamin mà phải lấy</b>
<b>từ thức ăn.</b>


II/ TỰ LUẬN:
CÂU 5 : ( 3 điểm )


Giải thích sự trao đổi khí ở phổi và tế bào ?


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
CÂU 6: ( 1 ñieåm )


Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiểu hóa diễn ra có hiệu quả thì thành phần
các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>CÂU 7 ( 2 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………
………
………
………
………
………



<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>I TRẮC NGHIỆM</b>


<b>CÂU 1 ( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.c 2.c 3.b 4.c


<b>CÂU 2 ( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.b 2.d 3.a 4.c


<b>CÂU 3( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.Ruột non 2.Đường máu 3. Đường bạch huyết 4. Tim


<b>Câu 4 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.Ñ 2.Ñ 3.S 4.Ñ


<b>II / TỰ LUẬN</b>
<b>CÂU 4 : ( 3 điểm )</b>


Các khí trao đổi ở phổi và ở tế bào đều theo cơ chế khuyếch tán từ nơi có nồng độ
cao đến nơi có nồng độ thấp. ( 1 đ )


1. Ở phổi : + Khí ơxi trong phế nang cao hơn trong mao mạch nên ôxi khuyếch tán
từ phế nang vào máu. ( 0.5 đ )


+ Khí CO2 trong mao mạch cao hơn trong phế nang, nên CO2 khuyếch tán từ
máu vào phế nang. ( 0.5 đ )



2. Ở tế bào : + Khí ôxi trong mao mạch cao hơn trong tế bào nên ôxi khuyếch tán
từ máu vào tế bào. ( 0.5 đ )


+ Khí CO2 trong tế bào cao hơn trong mao mạch, nên CO2 khuyếch tán từ tế
bào vào máu . ( 0.5 đ )


<b>CÂU 5 ( 1 điểm )</b>


Các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là : đường đơn, các axit amin, axit béo và
glixêrin, các vitamin, các muối khoáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ở trạng thái nghỉ ngơi cơ thể vẫn tiêu dùng năng lượng. ( 0,5 đ )


- Đó là năng lượng được dùng duy trì sự sống : hoạt động của tim , hơ hấp và duy trì
thân nhiệt. ( 1,5 đ )


<b>PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>THAØNH PHỐ QUY NHƠN MÔN: SINH HỌC 8</b>
<b>TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ Thời gian làm bài: 45’ </b>
Họ và tên HS:………


Lớp:…………SBD………Số phách:………
Chữ kí giám thị: ..


………
Điểm bằng


số



Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách


<b>I/ TRẮC NGHIEÄM :</b>


<b>CÂU 1 ( 1 điểm ) Điền các từ đúng hoặc sai vào đầu các câu sau :</b>


1. Cô quan phân tích gồm: cơ quan thụ cảm thị giác, dây thần kinh và bộ phận
trung ương.


2.  Các tế bào nón giúp chúng ta nhìn rõ về ban đêm


3.  Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác.
4.  Khi dọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật.


<b>CÂU 2( 1 điểm ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đâu câu mà em cho là đúng nhất .</b>
1. Bệnh còi xương ở trẻ em và bệnh loãng xương ở người lớn tuổi là do thiếu :


a. Vitamin C b. Saét c. Vitamin D d. Kali


2. Tắm nắng vào thời gian nào sau đây có lợi ích cho việc rèn luyện da :


a. Buổi sáng b. Buổi trưa c. Buổi chiều d. Càng nhiều càng
tốt


3. Trung ương thần kinh giao cảm nằm ở :


a. Tủy sống b. Hành não c. Tiểu não d. Não trung gian
4. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÂU 3 ( 2 điểm ): Tìm các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành đoạn</b>


văn sau:( Sóng âm, màng cơ sở, bộ phận tiền đình, chuổi xương tai, màng nhĩ, ốc tai màng
, ốc tai xương, thính giác, vùng thính giác, xung thần kinh , hưng phấn)


Sóng âm vào tai làm rung ……….., truyền qua chuổi xương tai vào trong
gây sự chuyển động ngoại dịch rồi chuyển động nội dịch trong ……… và
tác động lên các tế bào thụ cảm ……….. của cơ quan Coocti nằm trên
……… ở vùng tương ứng với tần số và cường độ của ………..………..
làm các tế bào này ……….. chuyển thành ………. truyền
về ………. ở thùy thái dương cho ta nhận biết về âm thanh đã phát ra.
<b>II/ TỰ LUẬN :</b>


<b>CÂU 4 (3 điểm ) Em hãy phân tích để thấy rõ sự khác nhau giữa phản xạ tiết nước bọt</b>
khi ăn và tiết nước bọt khi nhìn thấy thức ăn .


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>CÂU 5 ( 3 điểm ): </b>


Phân biệt cấu tạo và chức năng của trụ não, não trung gian và tiểu não ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………


<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>I TRẮC NGHIỆM</b>


<b>CÂU 1 ( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.Ñ 2. S 3.S 4.S


<b>CÂU 2 ( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.c 2.a 3.a 4.d


<b>CÂU 3( 2điểm )Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1.Màng nhĩ 2. Ốc tai màng 3. Thính giác 4. Màng cơ sở
5. Sóng âm 6. Hưng phấn 7. Xung thần kinh 8. Vùng thính giác
<b>II / TỰ LUẬN</b>


<b>CÂU 4 : ( 3 điểm )</b>


- Phản xạ tiết nước bọt khi ăn là một phản xạ khơng điều kiện, mang tính chất bẩm
sinh . Có nghĩa là khi thức ăn chạm vào lưỡi, các dây thần kinh vị giác sẽ dẫn
truyền xung thần kinh về vùng ăn uống ở vỏ não lệnh cho trung khu tiết nước bọt
tiết ra nước bọt để thấm ướt thức ăn.


- Tiết nước bọt khi nhìn thấy,ngửi mùi thức ăn là do cúng ta đã được ăn, thức ăn hoặc
mùi vị của thức ăn trỏ thành tín hiệu của ăn uống nên có phẩn xạ tiết nước bọt. Đây
là phản xạ có điều kiện.



<b>CÂU 5 : ( 3 điểm )</b>


Trụ não Não trung gian Tiểi não


Cấu taïo


Gồm: hành não, cầu não
và não giữa.


Chất trắng bao ngồi.


Chất xám là các nhân
xám.


Gồm : Đồi thị và
dưới đồi thị.


Đồi thị và các nhân
xám dưới đồi là chất
xám.


Vỏ chất xám nằm
ngoài.


Chất trắng là các
đường dẫn truyền liên
hệ giữa tiểu não với
các phần khác của hệ
thần kinh.



Chức năng


Điều khiển các hoạt động
của các cơ quan sinh
dưỡng: tuần hàon, tiêu


Điều khiển quá trình
trao đổi chất và
đieú hịa thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hóa,… nhiệt.


<b>PHỊNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>
<b>THAØNH PHỐ QUY NHƠN MÔN: SINH HỌC 8</b>
<b>TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ Thời gian làm bài: 45’ </b>
Họ và tên HS:………


Lớp:…………SBD………Số phách:………
Chữ kí giám thị: ..


………
Điểm bằng


số


Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Số Phách


<b>I/ TRẮC NGHIEÄM :</b>



<b>CÂU 1 ( 1 điểm ) Hoàn thành sơ đồ sau:</b>


………
……….


Tuỷ sống
Hệ thần kinh


………
……….


Hạch thần kinh
<b>CÂU 2(1điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất :</b>


1. Thân của các tế bào thần kinh có dạng:


a.Hình sao b. Hình que c. Hình nón d. Nhiều hình dạng
2. Ở mắt cận thị, ảnh của vật sẽ xuất hiện ở :


a. Điểm mù b. Điểm vàng c. Trước màng lưới d. Sau mang lưới
3. Hệ thống tín hiệu thứ hai bao gồm ;


a. Phản xạ và tư duy b. Tiếng nói và chữ viết
c. Tiếng nói và phản xạ d. Chữ viết và tư duy


4. Tuyến nào sau đây điều khiển hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác:
a. Tuyến yên b. Tuyến tụy c. Tuyến giáp d. Tuyến trên thận
<b>CÂU 3( 2 điểm ) : Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chổ trống ở cột B .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b> <b>B</b> <b>Trả lời</b>


a.Buồng trứng


b.Dạ con/ tử
cung


c.Ống dẫn trứng
d.Phễu của ống
dẫn trứng


e.Kinh nguyệt,
hành kinh


g.Sự rụng trứng
h.Ống dẫn nước
tiểu


i.Tuyến tiền đình
k. Thể vàng


1.………… ở nữ là một đường riềng biệt với âm đạo.
2……… tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo
3. Tử cung được thơng với……….


4. Khi trứng chín, bao nỗn vỡ ra để trứng thốt ra
ngồi, đó là………


5. Trứng được tiếp nhận vào ống dẫn trứng thông
qua…………


6. Trứng đã được thụ tinh trong ống dẫn trứng sẽ vừa


phân chia, vừa di chuyển xuống…………. Để làm tổvà
phát triển thành thai.


7. Cùng với trứng chín, hoocmơn buồng trứng làm
niêm mạc tử cung trở nên xốp và xung huyết, chuẩn bị
cho trứng thụ tinh đến làm tổ. Nếu trứng khơng được
thụ tinh thì …………..sẽ thối hóa sau 14 ngày và lớp
niêm mạc sẽ bị bong ra, gây hiện tượng………


1…………..
2………
3………
4……….
5……….
6……….
7……….
8………


<b>II/ TỰ LUẬN :</b>


<b>CÂU 4 (1 đ): Vai trò tiếng nói và chữ viết trong đời sống con người ?</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>CÂU 5 (2,5 đ): Lấy ví dụ, nêu rõ được sự phối hợp trong hoạt động của các tuyến nội tiết</b>
để giữ vững được tính ổn định của mơi trường trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đặc điểm so sánh</b> <b>Tuyến nội tiết</b> <b>Tuyến ngoại tiết</b>
- Khác nhau


+ Cấu tạo


+ Chức năng


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
- Giống nhau ………



………
……….


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>I TRẮC NGHIỆM</b>


<b>CÂU 1 ( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.Bộ phận trung ương 2.Bộ phận ngoại biên


3.Não 4.Tủy sống


<b>CÂU 2 ( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.a 2.a 3.c 4.a


<b>CÂU 3( 1điểm )Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


1.h 2. i 3. c 4. g 5. d 6. b 7. k và e


<b>II/ TỰ LUẬN : </b>


<b>CÂU 4 (1 điểm ) </b>


Tiếg nói và chữ viết là kết quả của sự khái quát hóa và trừu tượng hóa các sự vật hiện
tượng cụ thể, thuộc hệ thống tín hiệu thứ 2. tiếng nói và chữ viết là phương tiện giao tiếp,
trao đổi, truyền đạt kinh nghiệm cho nhau và cho các thế hệ sau.


CÂU 5 ( 2,5 điểm )



- Ví dụ về sự điều hòa đường huyết. ( 0,5 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thận tiết cooctizôn ( ở phần vỏ ), ađrênalin và norađrênalin ( ở phần tủy ). Các hôcmon
glucagôn, cooctizôn, ađrênalin và norađrênalin phối hợp tác dụng làm biến đổi glicôgen
dự trữ thành đường glucô đưa vào máu, điều hịa lượng đường huyết trở lại nồng độ bình
thường. Như vậy sự phối hợp trong hoạt động của các tuyến nội tiết để giữ vững được tính
ổn định của mơi trường trong. ( 2 đ )


CÂU 6 ( 2,5 điểm )


<b>Đặc điểm so sánh</b> <b>Tuyến nội tiết</b> <b>Tuyến nội tiết</b>
- Khác nhau Sản phẩm tiết của tuyến noäi


tiết ngấm thẳng vào máu. Sản phẩm tiết của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống
dẫn để đổ ra ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×