Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.67 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG </b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>ĐỀ TOÁN CHUNG </b>
<b>Câu 1. ( 2 điểm)</b>
Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
1) 2x2<sub> – 3x – 2 = 0 ; 2) </sub> 4 1
6 2 9
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
; 3) 4x
4<sub> – 13x</sub>2<sub> + 3 = 0; 4) </sub><sub>2x</sub>2 <sub>2 2.x 1 0</sub>
;
GIẢI
1) 2x2<sub> – 3x – 2 = 0 .</sub>
Ta có : = b2<sub> – 4ac = (– 3)</sub>2<sub> – 4. 2. (– 2) = 25 > 0 </sub> <sub>25 5</sub>
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
1 2
3 5 3 5 1
2; ;
2 2.2 2 2.2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2)
1 1
4 1 8 2 2 14 7
2 2
6 2 9 6 2 9 4 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm : 1; 3
2
3) 4x4<sub> – 13x</sub>2<sub> + 3 = 0. </sub>
Đặt : t = x2<sub> ( điều kiện : t ≥ 0), Khi đó ta được phương trình :</sub>
4t2<sub> – 13t + 3 = 0 ( 1) . </sub>
Ta có : = b2<sub> – 4ac = (– 13)</sub>2<sub> – 4. 4. 3 = 121 > 0 </sub> <sub>121 11</sub>
.
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt :
1
13 11
3 0
2 2.4
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
( Nhận); <sub>2</sub>
2 2.4 4
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
( Nhận)
+ Với t1 = 3, ta được : x2 = 3 <i>x</i> 3;
+ Với t2 =
1
4, ta được: x
2<sub> = </sub>1 1
4 <i>x</i>2.
Phương trình đã cho có tập nghiệm là : S 3; 1 1; ; 3
<sub></sub> <sub></sub>
.
4) 2
2x 2 2.x 1 0
Ta có : = b2<sub> – 4ac = </sub>
1 2
2 2 4 <sub>2 2</sub> 2 2 4 <sub>2 2</sub>
; ;
2 2.2 2 2 2.2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 2. ( 1,5 điểm)</b>
a) Vẽ đồ thị của hàm số
2
x
2
<i>y</i> và đường thẳng (D) : y 1x 1
2
trên cùng một hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
GIẢI
a) Học sinh tự vẽ .
b) Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của (D) và (P) :
2
2 2
1
1 2 2 0 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình có nghiệm : x1 = 1 ; x2 = 2
<i>c</i>
<i>a</i>
x1 = 1 => y1 =
1
2
; x2 = – 2 => y2 = – 2.
Vậy (D) cắt (P) tại 2 điểm M1 ( 1;
1
2
) và M2 (– 2; – 2).
<b>Câu 3. ( 1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau :</b>
A 12 6 3 21 12 3 ;
2 2
5 3
B 5 2 3 3 5 2 3 3 5
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
GIẢI
a) Ta có :
2 2
2 2
2 2
A 12 6 3 21 12 3 3 2.3 3 3 2 3 2. 2 3 .3 3
3 3 2 3 3 | 3 3 | | 2 3 3 | 3 3 2 3 3 3
b)
C 1 :
2 2
5 3
B 5 2 3 3 5 2 3 3 5
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta có :
2
2
2 2 2
2 2 2 2
5 3 3 1 5 5 1 5 3 1 5 1 5
2 3 3 5 2 2
2 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2
3 1 5 1 5 3 1 5 1 5 3 1 5 1 5 3 3
2
2 2 2 2 2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2 2 2
2 2 2 2
3 3 3 1 5 5 1 3 3 1 5 1 3
2 3 3 5 2 2
2 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2
3 1 5 1 3 3 1 5 1 3 3 1 5 1 3 5 5
2
2 2 2 2 2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy
2 2
5 3 3 5 15 5
B 5 2 3 3 5 2 3 3 5 5. 10
2 2 2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
C 2 :
2 2
5 3
5 2 3 3 5 2 3 3 5
2 2
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2B =
2 2
5 4 2 3 6 2 5 5 4 2 3 6 2 5 3
5 (1 3) ( 5 1) 5 ( 3 1) ( 5 1) 3
= 5 (1
<b>Câu 4. ( 1,5 điểm) Cho phương trình : x</b>2<sub> – ( 3m + 1)x + 2m</sub>2<sub> + m – 1 = 0 ( x là ẩn số).</sub>
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất:
2 2
1 2 1 2
A<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x x</i> .
GIẢI
a) Xét : = b2<sub> – 4ac = [ – (3m + 1)]</sub>2<sub> – 4. 1. ( 2m</sub>2<sub> + m – 1) = 9m</sub>2<sub> + 6m + 1 – 8m</sub>2<sub> – 4m + 4</sub>
b) Theo định lý Vi – et ta được : x1 + x2 =
<i>b</i>
<i>a</i>
= 3m + 1; x1.x2 =
<i>c</i>
<i>a</i> = 2m
2<sub> + m – 1.</sub>
Ta có : 2 2
1 2 1 2
A<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x x</i> = ( x1 + x2)2 – 5 x1.x2 = (3m + 1)2 – 5(2m2 + m – 1)
= 9m2<sub> + 6m + 1 – 10m</sub>2<sub> – 5m + 5 = – m</sub>2<sub> + m + 6 = – (m</sub>2<sub> – m – 6)</sub>
=
2 2
2 1 1 25 1 25 25 1 25
m 2m m m
2 4 4 2 4 4 2 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vì
2
1
m 0
2
với mọi m. Vậy A đạt giá trị lớn nhất bằng
25 1
khi m
4 2.
<b>Câu 5. ( 3,5 điểm)</b>
Cho đường trịn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn (O) khác
A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB ( P thuộc AB)., vẽ
MQ vng góc với AE ( Q thuộc AE).
a) Chứng minh : AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh :O: I và E thẳng hàng.
c) Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh hai tam giác EAO và MPB đồng dạng.
Suy ra K là trung điểm của MP.
d) Đặt AP = x. Tính MP theo R và x. Tìm vị trí của M trên (O) để hình chữ nhật APMQ có diện
tích lớn nhất.
GIẢI
a) * Chứng minh tứ giác AEMO nội tiếp:
Do AE và ME là hai tiếp tuyến của đường tròn (O)
Nên : <sub>OAE OME 90</sub> 0 <sub>OAE OME 180</sub> 0
Vậy tứ giác AEMO nội tiếp được đường tròn.
* Chứng minh tứ giác APMQ là hình chữ nhật:
Vậy tứ giác APMQ là hình chữ nhật.
b) Chứng minh O; E và I thẳng hàng:
+ Do tứ giác APMQ là hình chữ nhật và I là
trung điểm của QP nên I cũng là trung điểm của AM.
+ Do AE và ME là hai tiếp tuyến của đường tròn (O)
nên AE = ME, mặt khác OA = OM = R, vậy EO là đường trung
trực của AM, suy ra : OE đi qua I hay O; E và I thẳng hàng.
c) * Chứng minh hai tam giác EAO và MPB đồng dạng :
+ Ta có : MBP 1Sđ AM 1MOA EOA
2 2
+ Xét AEO và PMB :
0
EAO MPB 90 ; EOA MBP
Suy ra : AEO PMB.
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
<b>O</b> <b>B</b>
* Chứng minh K là trung điểm của MP:
Do AEO PMB AE PM PM AE.PB AE.PB
AOPB AO R
Do MP // AE KP PB KP PB.AE PB.AE 2KP PB.AE
AE AB AB 2R R
Suy ra : PM = 2 PK, hay K là trung điểm của PM.
d) * Đặt AP = x. Tính MP theo R và x :
Xét AMB AMB 90 ; MP
MP AP.PB <i>x R x</i>2 .
* Vị trí của M trên (O) để hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn nhất:
+ Gọi diện tích hình chữ nhật APMQ là S, ta được : S = AP. MP = x x 2R x
+ Áp dụng BĐT Cô – Si đối với 4 số dương : ; ;
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
và ( 2R – x) ta được :
4
4 2 2 2
3 3 3 3 3 3
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>R x</i> <i>R</i>
( dấu “=” xảy ra khi : 2 3
3 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i>
<i>R x</i> <i>x</i>
).
3 3 2 2 2
4 2 2 2 3 3
3 2 3 4 3 3 4 4
<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R x</i> <i>R x</i> <i>x R x</i> <i>S</i>
Ta được S đạt giá trị lớn nhất bằng 3 2 3
4
<i>R</i> <sub> khi AP = </sub>3
2
<i>R</i> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub>
MAB 30 Sđ BM 60
, Khi đó
M thuộc đường tròn sao cho : <sub>Sđ BM 60</sub> 0
.
……….Hết……….
<b>ĐỀ THI TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG </b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>ĐỀ TOÁN CHUYÊN</b>
<b>Câu 1. ( 4 điểm)</b>
1) Giải hệ phương trình sau :
1
1
1
2
5 3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2) Giải phương trình : ( 2x2<sub> – x)</sub>2<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 12 = 0</sub>
GIẢI
1) Giải hệ phương trình sau :
1 2 1 2 1
1
1 2 2 <sub>1</sub>
1 1 <sub>1</sub> 1 3 2
1
2 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 1
5 3 5 3
3
1 1 3
<i>y</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm : ; 1 1
2 3
.
2) Giải phương trình : ( 2x2<sub> – x)</sub>2<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 12 = 0</sub>
Đặt : t = 2x2<sub> – x, ta được phương : t</sub>2<sub> + t – 12 = 0 (*)</sub>
Ta có : = b2<sub> – 4ac = 1</sub>2<sub> – 4.1(– 12) = 49 </sub> <sub>49 7</sub>
,
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt :
1 2
1 7 1 7
t 3; t 4;
2 2.1 2 2.1
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+ Với t1 = 3, ta được : 2x2 – x = 3 2x2 – x – 3 = 0 (1).
Phương trình có dạng : a – b + c = 2 – (– 1) – 3 = 0,
Vậy phương trình (1) có nghiệm : x1 = –1; x2 =
c 3 3
a 2 2
.
+ Với t2 = – 4, ta được : 2x2 – x = – 4 2x2 – x + 4 = 0 (2).
Ta có : = b2<sub> – 4ac = (–1)</sub>2<sub> – 4.2.4 = – 31 < 0.</sub>
Vậy phương trình (2) vơ nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm : S = 1; 3
2
<b>Câu 2. ( 3 điểm)</b>
Cho phương trình x2<sub> – 2(2m + 1)x + 4m</sub>2<sub> + 4m – 3 = 0 ( x là ẩn số). Tìm m để phương trình đã cho </sub>
có hai nghiệm phân biệt x1; x2 ( x1 < x2) thỏa : | x1| = 2| x2|
GIẢI
+ Ta có : ’ = ( 2m + 1)2<sub> – ( 4m</sub>2<sub> + 4m – 3) = 4m</sub>2<sub> + 4m + 1 – 4m</sub>2<sub> – 4m + 3 = 4 > 0</sub>
Vậy phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
+ Vì x1 < x2 nên nghiệm của phương trình là :
1 2
' ' ' '
2 1; 2 3;
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>a</i>
( vì 2m + 3 > 2m – 1)
+ Theo đề ta được : | x1| = 2| x2|
* Trường hợp : x1 = 2x2 2m – 1= 2( 2m + 3) m 7
2
* Trường hợp : x1 = – 2x2 2m – 1 = –2( 2m + 3)
5
m
6
Vậy m 7
2
hoặc m 5
6
<b>Câu 3. ( 2 điểm) Thu gọn biểu thức : </b>A 7 5 7 5 3 2 2
GIẢI
Ta đặt : M 7 5 7 5
7 2 11
=> M > 0.
Ta được :
2 <sub>2</sub>
2 7 5 7 5 14 2 7 5 14 2 44 2 7 2 11
M 2 M 2
7 2 11 7 2 11 7 2 11
7 2 11
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 2 2 2 2 2.1 1 2 1 2 1
Vậy : A M
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi P là điểm chính giữa của cung nhỏ AC.
Hai đường thẳng AP và BC cắt nhau tại M. Chứng minh rằng :
GIẢI
a) Chứng minh <sub>ABP AMB</sub> <sub></sub> <sub> : </sub>
+ Ta có : ABC cân tại A nên AB = AC => <sub>AB AC</sub> <sub></sub> <sub>;</sub>
+ AMB 1
2 2 2
b) Chứng minh MA. MP = BA. BM :
+ Do <sub>ABP AMB</sub> <sub></sub> <sub> => </sub><sub>CBP AMB</sub> <sub></sub>
=> MPB cân tại P nên PM = PM.
+ Xét MAB và APB :
Góc A chung ; <sub>ABP AMB</sub> <sub></sub>
Suy ra MAB BAP ( g – g)
Suy ra :
MA BM MA BM
AM.PM BA.BM
BA PB BA PM ( đpcm)
<b>Câu 5. ( 3 điểm)</b>
a) Cho phương trình : 2x2<sub> + mx + 2n + 8 = 0( x là ẩn số và m , n là các số nguyên). Giả sử phương </sub>
trình có các nghiệm đều là số ngun. Chứng minh rằng: m2<sub> + n</sub>2<sub> là hợp số.</sub>
b) Cho hai số a, b > 0, thỏa : a100<sub> + b</sub>100<sub> = a</sub>101<sub> + b</sub>101<sub> = a</sub>102<sub> + b</sub>102<sub>. Tính P = a</sub>2010<sub> + b</sub>2010<sub>.</sub>
GIẢI
a) Giả sử a và b
Theo định lý Vi – et : 2 2
4
4
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>
<i>a b</i>
<i>n ab</i>
<i>ab n</i>
<sub> </sub>
Suy ra : m2<sub> + n</sub>2<sub> = [ 2( a + b)]</sub>2<sub> + ( ab – 4)</sub>2<sub> = 4a</sub>2<sub> + 8ab + 4b</sub>2<sub> + (ab)</sub>2<sub> – 8ab + 16</sub>
= 4a2<sub> + (ab)</sub>2<sub> + 4b</sub>2<sub> + 16 = a</sub>2<sub> ( 4 + b</sub>2<sub>) + 4(b</sub>2<sub> + 4) = ( a</sub>2<sub> + 4)(b</sub>2<sub>+4)</sub>
Vì a, b là các số nguyên và a2<sub> ≥ 0 ; b</sub>2<sub> ≥ 0, nên a</sub>2<sub> + 4 và b</sub>2<sub>+4 là những số nguyên lớn hơn 3. </sub>
Vậy m2<sub> + n</sub>2<sub> là hợp số.</sub>
b) Ta có : a100<sub> + b</sub>100<sub> = a</sub>101<sub> + b</sub>101<sub> = a</sub>102<sub> + b</sub>102<sub>, nên :</sub>
(a100<sub> + b</sub>100<sub> ) (a</sub>102<sub> + b</sub>102<sub>)= (a</sub>101<sub> + b</sub>101<sub> )</sub>2
a202<sub> + a</sub>100<sub>b</sub>102<sub> + a</sub>102<sub>b</sub>100<sub> + b</sub>102<sub> = a</sub>202<sub> + 2a</sub>101<sub>b</sub>101<sub> + b</sub>102<sub>.</sub>
a100<sub>b</sub>102<sub> + a</sub>102<sub>b</sub>100<sub> = 2a</sub>101<sub>b</sub>101<sub> b</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> = 2ab ( a – b)</sub>2<sub> = 0 a = b.</sub>
Từ giả thiết, ta được : 2a100<sub> = 2a</sub>101<sub> = 2a</sub>102<sub> 1 = a = a</sub>2<sub> a = b =1 ( vì a, b > 0)</sub>
Vậy : P = a2010<sub> + b</sub>2010<sub> = 1</sub>2010<sub> + 1</sub>2010<sub> = 2.</sub>
<b>Câu 6. (2 điểm)</b>
Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = 2a. Gọi (O) là đường tròn tâm O bán kính a.
Tìm điểm M thuộc (O) sao cho MA + 2MB đạy giá trị nhỏ nhất.
GIẢI
Gọi C và D là giao điểm của AO với (O; a), với C nằm giữa A và O.
của OC; F là giao điểm của đoạn thẳng BE và (O; a).
+ Nếu M trùng với C, ta được :
AM = AC; EM = EC và do AC = 2EC
Suy ra : AM = 2 EM
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>C</b> <b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>B</b>
+ Nếu M trùng với D, ta được :
AM = AD; EM = ED và do AD = ED
Suy ra : AM = 2 EM
+ Nếu M không trùng với D và không trùng với C
Xét EOM và MOA :
Góc O chung
OE OM 1
OM OA 2
Suy ra EOM MOA.
EM 1
AM 2EM
AM 2
.
Vậy ta luôn được AM = 2 EM.
Suy ra : AM + 2 BM = 2 ( EM + BM) ≥ 2. EB = 2
2
2 17
2 2. 17
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
,
dấu “=” xảy ra khi M trùng với F. Vậy : AM + 2 BM đạt giá trị nhỏ nhất bằng <i>a</i> 17 khi M trùng với F.
<b>Câu 7. ( 2 điểm)Cho a, b là các số dương thỏa : a</b>2<sub> + 2b</sub>2<sub> ≤ 3c</sub>2<sub>. Chứng minh : </sub>1 2 3
a b c.
GIẢI
Ta có : a2<sub> + c</sub>2<sub> ≥ 2ac ; 2b</sub>2<sub> + 2c</sub>2<sub> ≥ 4bc, dấu “ = ” xảy ra khi a = b = c;</sub>
Suy ra : a2<sub> + c</sub>2<sub> + 2b</sub>2<sub> + 2c</sub>2<sub> ≥ 2ac + 4bc a</sub>2<sub> + 2b</sub>2<sub> + 3c</sub>2<sub> ≥ 2ac + 4bc</sub>
Theo giả thiết : a2<sub> + 2b</sub>2<sub> ≤ 3c</sub>2<sub>, suy ra : 2ac + 4bc ≤ a</sub>2<sub> + 2b</sub>2<sub> + 3c</sub>2<sub> ≤ 6c</sub>2<sub> a + 2b ≤ 3c (*)</sub>
Áp dụng BĐT BunhiAkôpski :
2
2
1 2 1 2 1 2
3 2 3 2 2
1 2 1 2 3
3 1 2 9 (Đpcm)
<i>c a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>