Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phân loại các mục tiêu trong ch ơng trinh đào tạo-Giang dạy
Mục tiêu m/tiêu dạy học
cña Ch ¬ng /môc
ch ¬ng trinh
Nội dung và phân loại mục tiêu giáo dục của Bloom
KÕt cÊu thang bËc chất l ợng giáo dục
trong lĩnh vực nhận thức (Bloom.1956)
<b></b> <b>Dánh giá</b>
<b></b> <b> Tổnghợp</b> <b>Tổng hợp</b>
<b></b> <b>Phân tích Ph©n tÝch</b> <b>Ph©n tÝch</b>
<b> </b> <b>øng dơng</b> <b>øng dơng <sub> </sub></b> <b>øng dông</b> <b>øng dông</b>
<b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b>
Kết cấu thang bậc chất l ợng giáo dục
trong lĩnh vực nhận thức (I.W.Anderson và D.R.Krathwohl.
2001)
<b></b> <b>Sáng tạo</b>
<b></b> <b> Dánh giá</b> <b>Dánh giá</b>
<b></b> <b>Phân tích Phân tÝch</b> <b>Ph©n tÝch</b>
<b> </b> <b>øng dơng</b> <b>øngdơng</b> <b>øngdơng</b> <b>øng dơng</b>
<b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b> <b>LÝ giai</b>
“Phân loại nhận thức để học, dạy và kiểm tra đánh giá”
(A Taxonomy for Learning, Teaching, and Assessing)
Xem lại các bậc nhận thức về mực tiêu gi¸o dơc cđa Bloom
(A Revision of Bloom’s Taxonomy of Educational Objectives).
(Lorin W.Anderson, David R.Krathwohl and colab.2001)
<b>Bâc NT</b> <b>Quá trinh nhận thức và ví dụ</b>
<b>1. Nhớ</b> <b><sub>Rót ra nh</sub><sub>ữ</sub><sub>ng kiÕn thøc cã liªn quan tõ trÝ nhớ dài hạn.</sub></b>
<b>1.1.Nhận biết</b>
<b> </b>
<b> 1.2.Nhí l¹i</b>
<b>Vd: nhËn biÕt hình ảnh, cơng thức, quy trình</b>
<b>cđa c¸c khái niệm, thuật ngữ … trong toán</b>
<b>2. Hiểu</b> <b>Xây dựng ý nghĩa từ nh ng đoạn h ớng dẫn bằng lời nói, van </b>
<b>ban v qua biu .</b>
<b>2.1 Diễn giai</b>
<b>2.2 Minh hoạ</b>
<b>2.3 Phân loại</b>
<b>2.4 Tóm tắt</b>
<b>2.5 Suy đoán</b>
<b>2.6 So sánh</b>
<b>2.7 Giai thích</b>
<b>(vd: Din đạt lại các định nghĩa, định lý... ).</b>
<b>(vd: Cho ví d v cỏc nh ngha, nh lý... ).</b>
<b>(vd: Phân loại c¸c đa giác, đa diện, số hàm số, ...).</b>
<b>(vd: ViÕt, nêu </b> <b>tãm t¾t vỊ </b> <b>đề bài, về cách chứng </b>
<b>minh, li gii ...).</b>
<b>(vd: suy đoán, suy din, qui np từ c¸c vÝ dơ).</b>
<b>(vd: so s¸nh độ dài, góc).</b>
<b>3. ¸p dơng</b> <b>Thùc hiƯn hay sư dơng mét quy trinh trong mét tinh hng </b>
<b>cơ thĨ</b>
<b>3.1 Thi hµnh</b>
<b>3.2 Thùc hiÖn</b>
<b>(vd; chia một số nguyên này cho một số nguyên khác, ca </b>
<b>số chia và số bị chia đều là số có nhiều chi số).</b>
<b>(vd; xác định nh ng tr ờng hợp thích hợp với định luật 2 của </b>
<b>Newton).</b>
<b>4. Phân tích</b> <b>Phân chia các t liệu thành các thành phần và xác định xem </b>
<b>các phần liên quan thế nào với nhau, có liên quan thế nào </b>
<b>với cấu trúc tổng thể hay với mục đích tổng thể.</b>
<b>4.1 Ph©n biƯt</b>
<b>4.2 Tỉ chøc</b>
<b>4.3Thc tÝnh</b>
<b>(vd; phân biệt số h u tỉ và số vơ tỉ trong đề tốn)</b>
<b>(vd; x¾p xÕp c¸c minh chøng trong phần mô ta lịch sử </b>
<b>thành các minh chứng ủng hộ hoặc chống lại phần giai </b>
<b>thích lịch sử cụ thể).</b>
<b>5. Dánh giá</b> <b>Dánh giá dựa trên nh ng chuẩn mực và tiêu chuẩn.</b>
<b>5.1 Kiểm tra</b>
<b>5.2 Dánh giá</b>
<b>(vd; xỏc nh xem kết luận của nhà khoa học có tuân </b>
<b>thủ các số liệu đã quan sát đ ợc hay không).</b>
<b>(vd; đánh giá tim ra ph ơng pháp tốt nhất trong hai ph </b>
<b>ơng pháp để giai quyết một vấn đề cụ thể).</b>
<b>6. Sáng tạo</b> <b>Ghép các yếu tố với nhau để tạo thnh mt tng th </b>
<b>lôgíc và h u Ých; tæ chøc lại các yếu tố thành một cấu </b>
<b>trúc mới</b>
<b>6.1 Tạo dựng </b>
<b>6.2Lên kế hoạch</b>
<b>6.3 San sinh</b>
<b>(vd; D a ra gia thuyết cho một hiện t ợng quan sát đ ợc).</b>
<b>(vd; Lên kế hoạch nghiên cứu về một chủ đề lịch sử cụ </b>
<b>thể).</b>
KÕt cÊu thang bËc chÊt l ỵng
trong đào tạo lĩnh vực kỹ nang, kỹ sAo
<b>ChÊt l ỵng rÊt cao</b>
<b>Chất l ợng cao</b> <b>Tự động hoá </b>
<b>Chất l ợng khá</b> <b>Phối hợp </b> <b>Phối hợp </b>
<b>Chất l ợng</b> <b>Chuẩn hoá </b> <b>Chuẩn hoá </b> <b>Chuẩn hoá </b>
<b>Hoàn thiện Hoàn thiện</b> <b>Hoàn thiện</b> <b>Hoàn thiện</b>
Kết cấu thang bậc chất l ợng
trong đào tạo lĩnh vực Nhận thức
<b>ChÊt </b> <b>l ỵng </b>
<b>tut cao</b>
<b>ChÊt </b> <b>l ợng </b>
<b>cực cao</b> <b> Sáng tạo</b>
<b>Chấtl îng </b>
<b>rÊt cao</b> <b>ChuyÓn giao </b> <b>ChuyÓngiao </b>
<b>ChÊt l îng </b>
<b>cao</b> <b>D¸nh gi¸</b> <b> D¸nh gi¸</b> <b>D¸nh gi¸</b>
<b>ChÊt l ợng </b>
<b>khá</b> <b>Tổng hợp</b> <b>Tổng hợp</b> <b>Tổng hợp</b> <b>Tổng hợp</b>
<b>Chất l ợng</b> <b>Phân tích Phân tích</b> <b>Phân tÝch</b> <b>Ph©n tÝch </b> <b>Ph©n tÝch</b>
Kết cấu thang bậc chất l ợng
trong đào tạo lĩnh vực T duy
<b>ChÊt l ỵng cao</b>
<b>ChÊt l ợng khá</b> <b>T duy sáng tạo</b>
<b>Chất l ợng</b> <b>T duy phê phán</b> <b>T duy phê phán</b>
<b>T duy tr u t ỵng</b> <b>T duy tr u t ỵng</b> <b>T duy tr u t ỵng</b>
Mức độ t duy đối chiếu với phân loại của Bloom về quá trinh nhận thức
( Yeap Lay Leng , “<i>Teaching and Classroom Management- An Asian perspective</i>” Prentice Hall-2004.p67-90.)
Từ cấp
độ thấp,
đơn giản
<b> KÕt qu¶ häc tËp</b>
<b>cấp độ</b>
<b> t duy </b> <b> Nang lùc t duy</b> <b> Phân loại của Bloom vỊ nang lùc nhËn thøc</b> <b>Qu¸ trinh nhËn thức</b>
<b>Dn cp </b>
<b> cao,</b>
<b> phức </b>
<b>T duy cơ bản:</b>
<b>. Thu thập thông tin</b>
<b>. Truyền lại thông tin </b>
<b>1. Nhận biÕt:</b>
<b>. Nhớ lại thông tin giống nh đã đ ợc trinh bày</b>
<b>2. Hiểu: </b>
<b>. Cã kh¶ nang sư dụng một số thông tin mà không nhất </b>
<b>thiết hiểu toàn bộ hàm ý và mối liên quan của chúng</b>
<b>. Thu thËp </b>
<b>. L u tru </b>
<b>. T¸i hiƯn</b>
<b>T duy sâu sắc và đáp </b>
<b>ứng: </b>
<b>. D a ra nhung suy nghÜ </b>
<b>nghiªm tóc, . . </b>
<b>. D a ra các nhiệm vụ và </b>
<b>các vấn đề đ ợc khảo sát </b>
<b>một cách có phê phán </b>
<b>(t duy phê phán)</b>
<b>3. øng dông (vËn dông): </b>
<b>. Cã khả nang sử dụng các công cụ đ ợc học vào các </b>
<b>tinh huống khác nhau</b>
<b>4. Phân tích</b>
<b>.Cú kh nang dùng nhung cơng cụ khác bên ngồi để </b>
<b>hiểu thành phn cu thnh </b>
<b>.Có khả nang phân nhỏ thông tin thành các thành phần</b>
<b>. MÃ hoá </b>
<b>. Phác hoạ </b>
<b>. Suy diễn</b>
<b>T duy nang ng:</b>
<b>. Tạo ra nhung điểm mới, </b>
<b>khác th ờng hay là một </b>
<b>sản phẩm, một ph ơng </b>
<b>pháp, một hệ thống, một </b>
<b>5. Tổng hợp:</b>
<b>. Có khả nang sáng tạo từ các thành phần thành mét </b>
<b>chØnh thĨ míi </b>
<b>. Dặt các riêng rẽ liên hợp với nhau một cách minh bạch</b>
<b>. Tổ hợp các yếu tố để tạo nên một cấu trúc. </b>
<b>. Liªn kÕt thµnh </b>
<b>mét khèi </b>
KÕt cÊu thang bËc chÊt l ỵng
trong đào tạo lĩnh vực Phẩm chất nhân van
<b>ChÊt l ỵng rÊt cao</b>
<b>ChÊt l îng kh¸</b> <b>Nang lùc quan lý</b>
<b>ChÊt l îng</b> <b>Nang lùc thuyÕt phôc </b> <b>Nang lùc thuyÕt phôc </b>
<b>Thang bậc chất l ợng là mục tiêu giáo dục</b>
<b> dạy, để học và để kiểm tra đánh giá chất l ng</b>
<b>1-i vi giỏo viờn:</b>
<b>- Biết dạy thế nào là cã chÊt l ỵng</b>
<b>- Biết dạy đã đạt đến mức chất l ợng nào</b>
<b>- Biết đánh giá đúng chất l ợng của việc dạy và việc học</b>
<b>2-§èi víi ng êi học:</b>
<b>- Biết học thế nào là có chất l ợng</b>
<b>- Biết học đã đạt đến mức chất l ợng nào</b>
<b>- Biết đánh giá đúng chất l ợng của việc học</b>
<b>3-§èi với nhà quản lý</b>
<b>STT</b> <b>Cỏc mc tiờu thi </b>
<b>(đo l ờng và đánh </b>
<b>gi¸)</b>
<b>Nội dung đánh giá</b>
<b>Dánh giỏ kin thc</b>
<b>là chính</b> <b>Dánh giá nang lựclà chính</b>
<b>Nhớ</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận</b>
<b>Dụng</b> <b>Phântích</b> <b>Tổnghợp</b> <b>Dánhgiá</b>
<b>1</b> <b>Tiếp thu môn học </b>
<b>(hết môn häc)</b>
x x x x x
<b>2</b> <b>Trinh độ học vấn </b>
<b>(hÕt kho¸, bËc häc)</b>
x X x x
<b>3</b> <b>Tun chän (häc </b> X x x
<b> Ví dụ: Bang mục tiêu đánh giá các điểm nội dung.</b>
<b>PHẦN</b>
<b>Tỉng sè</b>
<b>c©u hái</b> <b>HƯ s« <sub> ®iĨm </sub></b>
<b>néi dung</b>
<b> Mục tiêu đánh giá</b>
<b>Nhận</b>
<b>thøc</b> <b>LÝ giai</b> <b>øngdơng</b> <b>Ph©n tích-Tông hợp</b> <b>Sáng tạo</b>
<b>I</b> <b>15</b> <b>1</b>
<b>2 </b> <b>2 </b> <b>3</b> <b>5</b> <sub>5</sub>
II <b>15</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
III <b>35</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>2</b> <b>8</b>
<b>9</b>
<b>13</b>
<b>3</b>