Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.1 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b></b>
<b></b>
<b>25-11 </b>
<b>11 </b>
<b>2009</b>
<b>2009</b>
THCS
<b>5/ Hàm số có đồ thị như hình vẽ là :</b>
<b> A . Y = ax + b với a > o ; b > o</b>
<b> B . Y = ax + 2 với a < o ;</b>
<b> C . Y = ax + 2 với a > o ; </b>
<b> D . Y = ax + b với a € R ; b= 2</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>0</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm : Hoạt động cỏ nhõn ( </b><i><b>phiếu học tập – 3 phỳt )</b></i>
<i><b>Chọn ph ơng án đúng</b></i>
<i><b>Chọn ph ơng án đúng</b></i>
<b>1/Trong các bảng ghi giá trị tương ứng của x;y, bảng xác định y là hàm số của x là:</b>
<b> x</b> <b> 2</b> <b> 3</b> <b> 4</b> <b> 2</b> <b> 5</b>
<b> y</b> <b> 4</b> <b> 5 </b> <b> 3</b> <b> 6 </b> <b> 7</b>
<b>B.</b>
<b> x</b> <b> 1</b> <b>3</b> <b> 5</b> <b> 6</b> <b> 8</b>
<b> y</b> <b> 3</b> <b> 4</b> <b> 6</b> <b>7</b> <b> 10</b>
<b>2 / Trong các hàm số sau , hàm số đồng biến trên tập xác định R là :</b>
<b> A . y = -2x + 7 ; B . y = 3x – 5 ; C . y = m2<sub>x – 3 ; D. y = - m</sub>2<sub>x + 2</sub></b>
<b>3 /</b> <b>Trong các đường thẳng : y = 2x + 3 ( d<sub>1</sub>) ; y = 5x + 3 ( d<sub>2</sub>) ; y = 2x - 1 ( d<sub>3</sub>) có :</b>
<b> A . ( d<sub>1</sub>)// (d<sub>2</sub>) ; B . ( d<sub>2</sub>) cắt (d<sub>3</sub>) ; C . ( d<sub>1</sub>) trùng (d<sub>2</sub>) ; D . ( d<sub>1</sub>) // (d<sub>3</sub>) </b>
<b>A</b>
.
<b>4/</b> <b>Nếu đường thẳng y = 2 – 3x tạo với trục Ox một góc thì : </b>
<b>Hãy cho biết các kiến thức đã sử dụng để giải c</b>
<b> x</b> <b> 1</b> <b>3</b> <b> 5</b> <b> 6</b> <b> 8</b>
<b> y</b> <b> 3</b> <b> 4</b> <b> 6</b> <b>7</b> <b>10</b>
<b> x</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>5</b>
<b> y</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>7</b>
<b>A .</b>
<b>A .</b>
<i><b>Bảng A</b></i><b> : xác định y là hàm số của x vì với mỗi giá trị của </b>
<b>x luôn xác định chỉ một giá trị tương ứng của y.</b>
<b>y = 3x – 5 là hàm số bậc nhất có a=3>0 nên hàm số đồng biến</b>
<b> A . 0o<sub>< < 90</sub>0 ; <sub>B . 90</sub>o<sub>< < 180</sub>0-; C. tg = 2 ; D. tg( 1800- ) = 3</b>
<b> y = 2x + 3 ( d<sub>1</sub>) ; y = 5x + 3 ( d<sub>2</sub>) ; y = 2x - 1 ( d<sub>3</sub>) có :</b>
<b> A . ( d<sub>1</sub>)// (d<sub>2</sub>) ; B . ( dB .B .</b> <b><sub>2</sub>) cắt (d<sub>3</sub>) ; C . ( d<sub>1</sub>) trùng (d<sub>2</sub>) ; D . ( d<sub>1</sub>) // (d<sub>3</sub>) </b>
<b>D .</b>
<b>D .</b>
<b>D .</b>
<b>D .</b>
<b>Hai đường thẳng y = ax + b ( a≠ 0 ) y = a/<sub> x + b</sub>/ <sub>( a</sub>/ <sub>≠ 0 ) : </sub></b>
<b> * Song song </b><b> a =a/ ; b ≠ b/</b>
<b> * Trùng nhau </b><b> a =a/ ; b=b/</b>
<b> * Cắt nhau </b><b> a ≠ a/</b>
<b>*</b>
<b>B .</b>
<b>B .</b>
<b>Góc tạo bởi đường thẳng y = ax+ b với trục Ox phụ thuộc vào hệ số a : </b>
<b>Nếu a > 0 thì góc nhọn và tg = a</b>
<b> Nếu a < 0 thì góc tù và tg ( 180</b>
<b> C . Y = ax + 2 với a > o ; </b>
<b> D . Y = ax + b với a R ; b= 2</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>0</b>
<b>C .</b>
<b>C .</b>
<b>Đồ thị hàm số bậc nhất là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm </b>
<b>có tung độ bằng b tạo với trục Ox một góc nhọn nếu a>o ; với </b>
<b>trục Ox một góc tù nếu a<o </b>
<b>1 Khái niệm hàm số </b>
<b> 2/ Hàm số bậc nhất : định nghĩa ; tính chất ; đồ thị </b>
<b> 3/ Hệ số góc của đường thẳng </b>
<b>4 / Hai đường thẳng </b>
<b>Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2007</b>
<b>Hot ng cá nhân</b> <b>: (1) bi 32, 33, 34, (Sgk)</b>
<b>B./ BÀI TẬP.</b>
Dãy1 (b
b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất
y = (5-k)x + 1 nghịch biến ?
Dãy 2 (
<b>b) Hàm số bậc nhất y = (5-k)x + 1 nghịch biến 5- k < 0 k >5</b>
<b>Đồ thị các hàm số : y= 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại </b>
<b>một điểm trên trục tung 3 + m = 5 – m 2m = 2 m = 1</b>
<b>Hai đường thẳng :y = (a-1)x + 2 ( a ≠ 1 ) và y = (3-a)x + 1 (a ≠ 3) có b ≠ b/<sub> </sub></b>
<b>nên song song với nhau a – 1 = 3 – a 2a = 4 a = 2 </b>
<b>Bài giải :</b>
<b>a/ Hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến m -1 >0 m >1 </b>a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất
y = (m-1)x + 3 đồng biến?
<b>Bài 32</b>
b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất
Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số
y= 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
<i><b>Bài 33 :</b></i>
Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a-1)x + 2 ( a ≠ 1 )
và y = (3-a)x + 1 (a ≠ 3) song song với nhau
<b>Bài 37 : Hoạt động cá nhân ( 7 Phút ) </b>
a<b>/ Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ:</b>
<b>y = 0,5x + 2 (1)</b> <b>y = 5 - 2x (2)</b>
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
a) * <b>Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 2.</b>
<b>Cho x = 0 => y = 2 ; D (0; 2) Oy</b>
<b>Cho y = 0 => x = -4 ; A (-4; 0) Ox</b>
<b>Đường thẳng AD là đồ thị của hàm số </b>
<b>* Vẽ đồ thị hàm số y = 5 – 2x.</b>
<b> Cho x = 0 => y = 5 ; E(0; 5) Oy </b>
<b> Cho y = 0 => x = 2,5 ; B(2,5; 0) Ox</b>
<b> Đường thẳng EB là đồ thị của hàm số</b>
<b>b) Câu a) tính được : A(-4, 0); B(2,5; 0)</b>
•<b>Tìm toạ độ điểm C: </b>
•<b> C là giao đi m c a 2 đtể</b> <b>ủ</b> <b> nên toạ độ của C thoả mãn :</b>
<b> y = 0,5x + 2</b>
<b> y = 5 – 2x</b>
<b>Vậy C(1,2 ; 2,6).</b>
<b>O,5x +2 = 5 -2x </b><b> 2,5 x = 3 </b><b> x = 2,5x : 3 </b>
<b> </b><b> x = 1,2</b>
<b>Thay x = 1,2 vào hàm số y = 0,5 x + 2 . Ta có y = 0,5 . 1,2 + 2 = 2,6 </b>
<b>y = 0,5</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>0</b>
<b>-1</b> <b>2,5</b>
<b>-2</b>
<i><b>2,6</b></i>
<b>Bài 37 :</b>
a<b>/ Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ:</b>
<b>y = 0,5x + 2 (1)</b> <b>y = 5 - 2x (2)</b>
<b>b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x </b>
<b>với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai </b>
<b>đường thẳng đó là C . Tìm toạ độ của các điểm A, B, C.</b>
<b>c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên </b>
<b>các trục toạ độ là cm) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).</b>
<b>d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) </b>
<b>và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút).</b>
<b>AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5.</b>
<b>Gọi F là hình chiếu của C trên Ox, ta có OF = 1, 20 cm</b>
<b>Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ACF </b>
<b>và BCF ( vng tại F ) ta có:</b>
2 2 2 2
2 2 2 2
<b>y = 0,5</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>0</b>
<b>-1</b> <b>2</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>F</b>
<i>c<b>)Tính AB, BC , AC ?</b><b> </b></i>
* Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = 0,5x + 2 và trục Ox, có a = 0,5 > 0 Nên:
* Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = 0,5x + 2 và trục Ox. Có a = - 2 .Nên :
0, 5 26 34 '.<i>o</i>
<i>tg</i>
tg (1800<sub> - ) = /-2/ = 2 => 180</sub>0<sub> - = 63</sub>0<sub>26. => = 116</sub>
<i><b>d/ Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng trên với trục Ox ?</b></i>
<i><b>2,6</b></i>
<i><b>1,2</b></i>
<i><b>Cã thÓ tÝnh AB , AC bằng cách khác không ?</b></i>
<i><b>Có thể áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông tại </b></i>
<i><b>F:ACFvà BCF . Hay hệ thức về cạnh và </b><b>hình chiếu</b><b> </b><b>trong tam</b><b> ABC </b></i>
ô ch<b>ữ gồm 6 hàng ngang. Mỗi đội 2 l ợt chọn. Mỗi l ợt chọn 1 dòng </b>
để mở. Sau l ợt 1 đội nào đốn đ ợc ơ ch<b>ữ</b> hàng dọc thi đội đó thắng.
(thêi gian cho ô ch mỗi hàng là 10s)
<b> </b>
<i><b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b></i>