Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

hoa 10 khao sat giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề kiểm tra môn hoa 10-chơng 1


(m Đề 129)

<b>Ã</b>



<b>Câu 1 : </b> <sub>ion R</sub>-<sub> cú cu hình ở phân lớp ngồi cùng là 4p</sub>6<sub>. Vậy số hiệu nguyên tử của R là:</sub>


A. 35 B. 37


C. 36 D. 38


<b>Câu 2 : </b> Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e lớp ngồi cùng là :ns2<sub>np</sub>x <sub>.R có số e độc thân </sub>
là cự đại.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là :


A. 14 B. 15


C. 16 D. 17


<b>C©u 3 : </b> Cation Mn+<sub> có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là2p</sub>6<sub>. Cấú hình e của nguyên tử M </sub>
không thể l :


A. 3s2<sub>3p</sub>1 <sub>B. 3s</sub>1


C. 2p5 <sub>D. 3s</sub>2


<b>Câu 4 : </b> Cho 4,26 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A,B tác dụng vừa đủ với dd HCl thu
đợc V lit CO2(đktc) và dd X .Cô cạn dd X thu đợc 4,755 g muối clorua .Tính V ?


A. 0,672 B. 0,448


C. 0,896 D. 1,008


<b>Câu 5 : </b> Nguyên tử của nguyên tố R có lớp e cuối cùng là líp M , trªn líp M cã 2 e . Cấu hình e


của R và tính chất của R là :


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, kim loại</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>, phi kim</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>; kim lo¹i</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>; khÝ hiÕm</sub>


<b>Câu 6 : </b> Biết số hiệu nguyên tử Z là đại lợng đặc trng cho 1 nguyên tố hoá học .Nhận định nào
sau đây là thiếu chính xác.


A. Sè e =Z B. Sè proton=Z


C. Điện tích hạt nhân =Z D. Số đơn vị điện tích hạt nhân=Z
<b>Câu 7 : </b> <sub>Trong tự nhiờn Oxi cú 3 đồng vị: </sub> <i><sub>O</sub></i> <sub>, </sub> <i><sub>O</sub></i> <sub>, </sub> <i><sub>O</sub></i> <sub>. Hiđrụ cú 3 đồng vị: </sub> <i><sub>H</sub></i> <sub>, </sub> <i><sub>H</sub></i>


, <i>H</i> . Số loại phân tử nước được tạo thành từ các đồng vị trên và phân tử khối lớn
nhất của nước tương ứng là:


A. 18 ;24 B. 16 ;24


C. 12 ;20 D. 9 ;24


<b>Câu 8 : </b> Hợp chất A tạo ra từ ion M+ <sub>và ion X</sub>2_<sub> . Tổng số các loại hạt trong phân tử A là 44, </sub>
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số khối của X lớn
hơn của M là 9.Tông số hạt của ion M+ <sub> nhỏ hơn của ion X</sub>2_ <sub>là 12. Số khối của nguyên </sub>
tử M là :


A. 5 B. 9


C. 11 D. 7


<b>Câu 9 : </b> Cho 4,26 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A,B tác dụng vừa đủ với 100 ml dd


HCl thu đợc V lit CO2(đktc) và dd X .Cô cạn dd X thu đợc 4,755 g muối clorua .Tính
CM của dd HCl ?


A. 0,45M B. 0,045M


C. 0,0225M D. 0,9M


<b>Câu 10 : </b> Phân tử CO2 có chứa 26,1% C và 73,9% O theo khối lợng.Nguyên tử khối của C là
12,011 u. Tính khối lọng nguyên tử O theo đơn vị g ?( biết 1u= 1,67.10-27 <sub>kg)</sub>
A. 28,4 .10-27 <sub>B. 28,4.10</sub>-24


C. 26,7.10-24 <sub>D. 26,7.10</sub>-27


<b>Câu 11 : </b> 1 nguyên tử có số hiệu Z<20 ; lớp ngồi cùng có 2 e độc thân .Nguyên tử đó thuộc về
nguyên tố nào sau đây :


A. 20Ca ; 16S; 14Si; 12Mg B. 15P ;13Al ; 11Na ; 9F
C. 14Si ;6C; 8O;16S D. 12Mg ; 14Si ;6C; 8O


<b>Câu 12 : </b> Hidro đợc điều chế từ nớc có ngun tử khối trung bình là 1,008.Trong nớc chủ yếu tồn
tại 2 đồng vị là proti 1<sub>H và đơteri </sub>2<sub>H. Tính số nguyên tử proti có trong 3,6 ml H2O ( D </sub>
=1 g/ml).Biết số avogđrô =6,02.1023


A. 1,915.1021 <sub>B. 2,3887.10</sub>23
C. 1,783.1020 <sub>D. 2,211.10</sub>23


<b>Câu 13 : </b> Cho 2,905 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe ,Zn tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu đợc
1,568 lit H2(đktc) và dd X.Trong dd X có bao nhiêu g muối sunfat?


A. 9,625 B. 9,145



C. 5,785 D. 9,695


<b>Câu 14 : </b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 3s2<sub>3p</sub>4<sub>. Ion mà nó tạo ra là :</sub>


A. X2+ <sub>B. X</sub>


-C. X+ <sub>D. X</sub>2_


<b>Câu 15 : </b> 1 nguyêntử có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4 s1<sub>.Ngun tử đó thuộc về nguyên tố nào </sub>
sau đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 29Cu ;24Cr ; 19K D. 19K ;20Ca; 29Cu


<b>Câu 16 : </b> Hoà tan 1 oxit kim loại hoá trị II trong dd H2SO4 14,7% vừa đủ thu đợc dd muối có
nồng độ21,43%.Cơng thức của oxit là :


A. FeO B. CaO


C. MgO D. CuO


<b>Câu 17 : </b> A là hợp chất tạo bởi 3 ion của 2 loại nguyên tố hoá học . Mồi ion đều có 10 e. Cơng
thức phân tử của A là :


A. MgO B. Na2O


C. Li2O D. NaF


<b>C©u 18 : </b> <sub>Ngun tố hố học là những ngun tử có cùng:</sub>



A. Sè proton B. Sè khèi


C. Sè n¬tron D. Sè proton và số nơtron


<b>Câu 19 : </b> Nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng số hạtcơ bản (n,p,e) là 82 ; Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :


A. 2857Ni B. 2755Co


C. 2656Fe D. 2657Fe


<b>Câu 20 : </b> Cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử M là 3d7<sub>4s</sub>2<sub>. Số hiệu của nguyên tử M là:</sub>


A. 24 B. 27


C. 29 D. 25


<b>Câu 21 : </b> Cấu hình e của ion 25Mn2+ <sub>là :</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>3 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>1
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2


<b>Câu 22 : </b> Xác định bán kính của nguyên tử Ca biết khối lợng riêng của Ca là 1,55 g/cm3<sub>, nguyên</sub>
tử khối của Ca=40,08u , 1u=1,67.10-24 <sub> g, trong tinh thể nguyên tử Ca chiếm 74% thể </sub>
tích tinh thể cịn lại là cac khe trống.


A. 1,6.10-8<sub>cm</sub> <sub>B. 1,97.10</sub>-8<sub>cm</sub>
C. 2,16.10-8<sub>cm</sub> <sub>D. 2,92.10</sub>-8<sub>cm</sub>
<b>C©u 23 : </b> Số hạt proton,nơtron, electron trong ion 48112<sub>M</sub>2+ <sub> là:</sub>



A. 48, 64,46 B. 48,64,48


C. 48,64,45 D. 48,65,51


<b>Câu 24 : </b> Nguyên tử R có số nơtron là 10 ; số khối 19 .Vậy số hạt proton là


A. 10 B. 29


C. 19 D. 9


<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong tự nhiên đồng vị </sub><sub>17</sub>37<sub>Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Clo. Tính thành phần % về </sub>


khối lượng 1737Cl có trong HClO3 (Với H là đồng vị 11<i>H</i> ; O là đồng vị 168<i>O</i> )?
Cho A.Cl=35,5


A. 10,61% B. 45,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phiếu trả lời câu hỏi


Môn hoa 10 (Đề số 1)


<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc</b></i>


khi làm bài. Cách tô sai:



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng


với phơng án trả lời. Cách tô đúng : 



01

18



02

19




03

20



04

21



05

22



06

23



07

24



08

25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - ỏp ỏn

<i><b>(Dnh cho giỏm kho)</b></i>



Môn : hoa 10


Đề sè : 129



01

18



02

19



03

20



04

21



05

22



06

23




07

24



08

25



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×