Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Trao cờ tổ chức 8-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>1. Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức. Giải thích ý nghĩa </b>
<b>của các đại l ợng có mặt trong hệ thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Tù kiÓm tra.</b>
<b>I. Các công thức cần nhớ.</b>


<b>1.Định luật Ôm.</b>

<i>I</i>

<i>U</i>


<i>R</i>





<b>2. Định luật Ôm cho đoạn mạch </b>
<b>gồm hai điện trở mắc nối tiếp và </b>
<b>mắc song song:</b>


1 2


<i>I I I</i>

 


1 2


<i>U U U</i>



1 2


<i>td</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



1 1



2 2


<i>U</i>

<i>R</i>



<i>U</i>

<i>R</i>



1 2


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



1 2


<i>I I</i>

 

<i>I</i>



1 2


1

1

1



<i>td</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



1 2


2 1


<i>I</i>

<i>R</i>



<i>I</i>

<i>R</i>



1 2


<i>R ntR</i>

<i>R</i>

<sub>1</sub>

//

<i>R</i>

<sub>2</sub>


<b>4. Công thức tính công suất điện.</b>
2
2


.

.



<i>A</i>

<i>U</i>



<i>U I</i>

<i>I R</i>



<i>t</i>

<i>R</i>





<i><b>P</b></i>



<b>5. C«ng thøc tÝnh công của dòng điện</b>
2
2


.

. .

. .

<i>U</i>



<i>A</i>

<i>t U I t</i>

<i>I R t</i>

<i>t</i>


<i>R</i>



<i><b>P</b></i>




<b>6. Công thức tính nhiệt l ợng toả ra.</b>
2


<i>Q</i> <i>I Rt</i>


<b>3. Công thức tính điện trở.</b>


<i>l</i>


<i>R</i>



<i>S</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Tự kiĨm tra.</b>


<b>Câu 1:</b> C ờng độ dịng điện chạy qua một dây dẫn:


A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.


C. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn .


D. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn thay đổi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Tù kiÓm tra.</b>



<b>Câu 2:</b> Đơn vị nào d ới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. Ôm ()


B. Ampe (A)
C. Oát (W)
D. Vôn (V)




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>U</i>
<i>I</i>


<b>Câu 3:</b> Đối với mỗi dây dẫn th ơng sè cã trị số:
A. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế


B. tỷ lệ nghịch với c ờng độ dòng điện
C. khụng i


D. tăng khi hiệu điện thế tăng




<b>II. Tù kiÓm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4:</b> Hệ thức của định luật Ôm là:
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>

<i>I</i>



<i>U</i>


<i>R</i>



<i><sub>I</sub></i> <i>U</i>


<i>R</i>

<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>


<b>II. Tự kiểm tra.</b>


<b>C.</b>
<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5:</b> Một đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song với nhau có điện trở t ơng
đ ơng là:


A. B.


C. D.


1 2


<i>td</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

1 2



1 2
<i>td</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


1 2


1. 2


<i>td</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R R</i>


1 2

1

1


<i>td</i>

<i>R</i>


<i>R</i>

<i>R</i>




<b>II. Tự kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6:</b> Hai điện trở R<sub>1</sub> , R<sub>2</sub> mắc song song với nhau, điện trở t ơng đ ơng của nó
là:
A.
B.


C.
D.

1 2
<i>td</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



1 2


1 1 1
<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i>


1 2


<i>td</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>


1 2


1

.

2


<i>td</i>

<i>R</i>

<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R R</i>







<b>II. Tù kiÓm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

.



<i>l S</i>


<i>R</i>







<b>Câu 7:</b> Công thức nào trong các công thức sau cho phép xác định điện trở của
một dây dẫn hình trụ:


A. B.


C. D.


<i>l</i>


<i>R</i>


<i>S</i>




<i>S</i>


<i>R</i>


<i>l</i>





.
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>




<b>II. Tù kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8: Đơn vị đo điện năng là: </b>
<b>A. Kilô oát (Kw)</b>


<b>B. Kilô vôn (KV)</b>


<b>C. Kilô oát giờ (Kwh)</b>
<b>D. Kilô ôm (K</b><b>).</b>


<b>II. Tự kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Tự kiểm tra.</b>


<b>Câu 9. Công thức nào d ới đây không phả i là công thức tính công suất </b>
<b>tiêu thụ của đoạn mạch?</b>


2
<i>I R</i>




<i><b>P</b></i> <i>U</i> 2



<i>R</i>




<i><b>P</b></i>


A.


B.


<i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Tù kiÓm tra.</b>


<b>Câu 10: Số đếm của cơng tơ điện trong gia đình cho biết:</b>
<b>A. Thời gian sử dụng điện trong gia đình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Tù kiểm tra.</b>


<b>Câu 11: Biểu thức nào là biểu thức tính điện năng tiêu thụ?</b>
<i>t</i>


<i>A</i>


<i>R</i>


<i><b>P </b></i> <i>A</i> <i>UIt</i>



2


<i>A</i>

<i><b>P</b></i>

<i>A</i>

<i>RIt</i>



<b>C.</b>


<b>A.</b> <b>B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Tù kiÓm tra.</b>


<b>Câu 12: Biểu thức nào sau đây là của định lụât Jun - Len xơ?</b>


2


<i>Q U It</i>

<i>Q</i>

<sub></sub>

<i>I Rt</i>

2


<i>Q URt</i>

<i>Q</i>

<i>UI</i>



<b>A.</b>


<b>C.</b>


<b>B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Tù kiĨm tra.</b>
<b>III. VËn dơng.</b>


Câu1: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. Trong đó R<sub>1</sub>= 9, R<sub>2</sub>= 15,
R<sub>3</sub>= 10; dòng điện đi qua R<sub>3 </sub>có c ờng độ I<sub>3</sub>= 0,3A.



a. Tính c ờng độ dòng điện I<sub>2 </sub>t ơng ứng đi qua điện trở R<sub>2</sub> .


b. Tính c ờng độ dịng điện I 1 t ơng ứng đi qua điện trở R 1. Tính hiệu điện thế U


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tãm t¾t:


R<sub>1</sub>nt (R<sub>2</sub>// R<sub>3</sub>)
R<sub>1</sub>=9


R<sub>3</sub>=10


R<sub>2</sub>=15


I<sub>3</sub>=0,3A
a. TÝnh: I<sub>2</sub>?


b. I1 =?; U<sub>AB</sub> = ?


<i><b>P</b></i><sub>AB</sub>= ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> II. Tù kiĨm tra.</b>
<b> III. VËn dơng.</b>


<b>C©u 2: Một lò s ởi điện có ghi: 220V-880W đ ợc sử dơng víi hiƯu ®iƯn thÕ </b>
<b>220V trong 4 giờ mỗi ngày.</b>


<b>a. Tớnh in tr ca dây nung và c ờng độ dòng điện chạy qua nó khi đó ?</b>
<b>b. Tính nhiệt l ợng mà lị s ởi toả ra trong mỗi ngày theo đơn vị kJ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tãm t¾t:


U<sub>m</sub>= 220V


<i><b>P</b></i>m=880W


U = 220V


t<sub>1</sub> = 4h = 14400(s)
t<sub>2 </sub>= 120.4h = 480(h)


a. TÝnh R, I ?
b. TÝnh Q1=?


c. Tính T = ?(đồng)
Giỏ: 1200/KWh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Dặn dò



-

<b><sub>Làm bài tập 19.1</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>19.5 trong vở BT VL 9.</sub></b>



-

<b><sub>Học thuộc các phần ghi nhí.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thầy giáo: Trịnh Thanh Dũng



Thầy giáo: Trịnh Thanh Dũng







Bài học đến đây là kết thúc




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×