Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

gan so 6tiet 1 den tiet 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.18 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 18- 8 - 2009


Ngày giảng: 21 - 8 - 2009 Chơng 1

<b>Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>


<b>Tiết1</b>



Tập hợp phần tử của tập hợp



<b>A/ Mục tiêu </b>


Kiến thức:


<b>-</b> Hc sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng
gặp trong tốn học và trong đời sống.


<b>-</b> Học sinh nhận biết đợc 1 đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trớc.


<b>-</b> Học sinh viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng kí hiệu


Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn cho hc sinh t duy linh hot khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tp
hp.


Thỏi :


<b>-</b> Học sinh nghiêm túc chăm học tích cực xây dựng bài.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập.
Bảng phụ viết sẵn bài tập củng cố.
<b>-</b> HS: Bảng nhỏ, bút nỉ nhỏ, phấn mầu.


<b>C/ Tiến trình dạy häc:</b>


<b>I/ ổn định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Phæ biÕn néi dung kiÕn thøc sách vở dụng cụ của bộ môn.
<b>III/ Bài giảng:</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung </b>
chơngI SGK (5’)


<b>Hoạt động 2: Các ví dụ (5’)</b>


GV: cho Hs quan sát hình 1 trong
SGK giới thiệu các đồ vật


- Khái niệm tập hợp thờng gặp
trong toán học, trong đời sống.
<b>Hoạt động 3: Cách viết và các ký</b>
hiệu (20’)


GV: Thờng dùng các chữ cái in hoa
để đặt tên cho tập hợp.



- Nêu ví dụ và cách viết tập hợp?
- Giới thiệu phần tử của tập hợp đặt
trong dấu ngoặc nhọn: { , } cách
nhau bởi dấu “;” với phần tử là số,
cách nhau bởi dấu “,” với phần tử là
chữ cái.


- Nêu ký hiệu phần tử thuộc tập hợp
mỗi phần tử đợc liệt kê 1 lần, thứ tự
liệt kờ tu ý.


- Số 1 có là phần tử của tập hợp A ?


<b>1/ Các ví dụ:</b>


- Tp hp cỏc đồ vật (sách, bút, ....) đặt trên bàn.
- Tập hợp cỏc Hs ca lp 6A.


- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c...
- Tập hợp các ngón tay của bàn tay.
- Tập hợp các cây trong sân trờng
<b>2/ Cách viết, các ký hiệu:</b>


<b>ví dụ: + Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.</b>
<i>A</i>={0,1,2,3}


+ Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c
<i>B</i>=<sub>{</sub><i>a ,b , c</i>}



- Các số 0,1, 2, 3, là phần tử của tập hợp A.
- Các chữ cái a, b, c là phần tử của THợp B.
<b>*/ Kí hiệu:</b>




1<i>∈A</i> đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử ca A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Số 5 có là phần tư cđa tËp hỵp B ?


Dùng các ký hiệu và hoặc
chữ thích hợp để điền vào ơ vng
sao cho thích hợp


a  B ; 1 B ;  B


<b>*/ Bài tập: Trong cách viết sau,</b>
cách nào đúng,cách nào sai?


Cho <i>A</i>={0,1,2,3} vµ
<i>B</i>={<i>a ,b , c</i>}


a. <i>a∈A</i> , 1<i>∉A</i> , 5<i>∉A</i> ,


2<i>∈A</i>


b. 3<i>∈B</i> , <i>c∉B</i> , <i>b∈B</i> ,
<i>a∈B</i>



- GV chốt lại cách đặt tên các ký
hiệu, cách viết tập hợp.


- GV giíi thiƯu 2 c¸ch viết tập hơp.
- GV chỉ ra 2 cách viết:


Trong đó N là tập hợp các số tự
nhiên. Tính chất đặc trng cho các
phần tử x của tập hợp A là:


+ x là số tự nhiên (x N)
+ x nhá h¬n 4 (x<4)


- HS đọc phần đóng khung SGK
- GV giới thiệu cách minh hoạ tập
hợp A , B nh SGK


<b>Bµi ?1: ViÕt tËp hợp D các số tự</b>
nhiên nhỏ hơn 7 rồi điện kí hiệu
thích hợp vào ô vuông.


<b>Bài ?2: ViÕt tËp hợp các chữ cái</b>
trong tõ “NHA TRANG”


<b>-</b> HS nhãm 1 lµm bµi ?1
<b>-</b> HS nhãm 2 lµm bµi ?2


<b>*/ Chó ý:</b>


- Các phần tử đợc viết trong hai dấu ngoặc nhọn {


,} cách nhau bởi dấu “;”,nếu phần tử là số hoặc là
dấu “,” nếu phần tử là chữ.


- Mỗi phần tử đợc liệt kê một lần thứ tự liệt kê
tuỳ ý.


<i>a∈B</i> , 1<i>∉B</i> , <i>a∉A</i> , 1<i>∈A</i>
<b>*/ Bµi tËp:</b>


a/ <i>a∈A</i> là sai 5<i>∉A</i> là đúng
1<i>∉A</i> là sai 2<i>∈A</i> là đúng
b/ 3<i>∈B</i> là sai <i>b∈B</i> là đúng
<i>c∉B</i> là sai <i>a∈B</i> là đúng


<b>*/ C¸ch viÕt tËp hợp:</b>


- Liệt kê các phần tử của tập hợp
VD: <i>A</i>=<sub>{</sub>0,1,2,3}


<i>B</i>={<i>a ,b , c</i>}


- Chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử của tập
hợp.


VD: <i>A</i>={<i>x∈N</i>/<i>x</i><4}


<b>*/KÕt luËn: SGK</b>





(Minh hoạ tập hợp A và tập hợp B)
<b>?1: Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7</b>
C1: <i>D</i>=<sub>{</sub>0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6}


C2: <i>D</i>=<sub>{</sub><i>x∈N</i>/<i>x</i><7}


Ta cã 2<i>∈D</i> vµ 10<i>∉D</i>
<b>?2: </b> <i>M</i>=<sub>{</sub><i>N , A , H , T , R , G</i>}


<b>3/ Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1 (SGK - 6):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13’)</b>
- Phiếu học tập in sẵn đề bài tập 1,
2, 4 SGK.


- GV yêu cầu HS làm bài.


Viết tập hợp các chữ c¸i trong tõ
“TO¸N HäC”?


<b>Cho 2 tËp hợp </b>


<i>A</i>={<i>a , b</i>} và <i>B</i>={<i>b , x , y</i> }


§iỊn ký hiƯu thích hợp vào ô
vuông?


- Viết tập A, B, C các tháng của quí
2, tháng dơng lịch có 30 ngày,


tháng dơng lịch có 31 ngày


C2:

<i>A</i>

<i>x</i>

<i>N</i>

/

8

<i>x</i>

14


<b>Bµi 2 (SGK - 6):</b>


C1: <i>A</i>={<i>T , O, A , N , H , C</i>}


<b>Bµi 3 (SGK - 6):</b>


<i>x∈A</i> , <i>y∈B</i> , <i>b∈A</i> , <i>b∉B</i>
<b>Bµi 4 (SGK - 6):</b>


<i>A</i>=<sub>{</sub>15<i>,</i>26} ; <i>B</i>=<sub>{</sub>1<i>, a , b</i>}


M = { bót } ; H = { bút, sách, vở


}


<b>Bài 5 (SGK - 6):</b>


A = { t, năm, sáu }


B = { 4, 6, 9, 11 }


<b>IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Häc kü chó ý vµ ghi nhí SGK trang 5,6
<b>-</b> Lµm bµi tËp tõ 1 8 SBT trang 3,4.


<b>-</b> Chú ý làm bài 8 SBT trang 4, con đờng nên có 6 tập hợp.



<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 18 - 8 - 2009


Ngày giảng: 21 - 8 - 2009 TiÕt2


TËp hỵp các số tự nhiên



<b>A/ Mục tiêu </b>


Kiến thức:


- HS nm đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn một
số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lơn hn tia s.


Kỹ năng:


<b>-</b> HS phõn bit c cỏc tp N và N*<sub>. </sub>


<b>-</b> BiÕt sư dơng c¸c ký hiƯu ≤,≥, biÕt viÕt mét sè tù nhiªn liỊn sau, sè tù nhiªn liỊn
tríc cđa mét sè tù nhiªn.


Thái độ:


<b>-</b> Hăng hái phát biểu ý kiến, tích cực xây dựng bài học.


<b>B/ Chuẩn bị</b>



<b>-</b> GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ.
<b>-</b> HS: Ôn tập kiến thức số tự nhiên của lớp 5.


<b>C/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>I/ n nh tổ chức:</b>
II/ Kiểm tra bài cũ:


1. Cho vÝ dô về tập hợp, nêu chú ý SGK về cách viết tập hợp.
2. Cho các tập hợp:


A = { Cam, t¸o } B = { æi, chanh, cam }


Dùng các kí hiệu và để ghi các phần tử
<b>a.</b> Thuc A v B


<b>b.</b> Thuộc A mà không thuộc B


3. Nêu cách viết một tập hợp? Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn
10 bằng 2 cách? Minh hoạ bằng hình vẽ?


<b>III/ Bài gi¶ng míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i>Hoạt động 1 </i>: Tập hợp N và N*<sub> (10’)</sub>


GV: h·y lÊy VD vỊ sè tù nhiªn?
GV: Giíi thiÖu tËp N



- H·y cho biết các phần tử của tập
hợp N?


GV đa mô hình tia số mô tả lại tia số.
- Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi
là điểm 1...


- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
tia số gọi là điểm a.


GV: giới thiệu tập hợp các số tự
nhiên khác 0 đợc ký hiệu N*


GV: Bài tập củng cố (bảng phụ)
Điền vào ô vuông các kí hiệu
và sao cho đúng.


12  N 3/4 N 5  N
5  N 0  N*<sub> 0 </sub><sub> N</sub>


<b>I/ TËp hỵp N và tập hợp N*<sub>:</sub></b>


- Các số 0, 1, 2, 3, 4.... là các số tự nhiên
N = { 0, 1, 2, 3, 4.... }


- Các số 0, 1, 2, 3, 4.... là các phần tử của tập
hợp N


- Biểu diễn tia số:



- Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên
tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.


- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 đợc ký hiệu là
N*<sub>.</sub>


N*<sub> = </sub> <sub>{</sub> <sub>1, 2, 3, 4....</sub> <sub>}</sub>


<b> </b>


<b>VD: Điền vào ô trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hot ng 2</b></i>: Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên (15’)


GV: quan sát tia số và trả lời câu hỏi.
HS: So sánh 2 và 4


- Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4
trên tia số.


GV: giới thiệu tổng quát
ký hiệu hoặc
HS : viết tập hợp



/

6

8




<i>x</i>

<i>N</i>

<i>x</i>



<i>A</i>



bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
GV: giới thiệu tính chất bắc cầu.
- Tìm số liền sau của số 4? Số 4 cã
mÊy sè liÒn sau?


- LÊy hai VD vÒ sè tự nhiên rồi chỉ ra
số liền sau của mỗi số?


- Số liền trớc của số 5 là số nào?
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị?


- Trong các số tự nhiên số nào nhỏ
nhất, có số tự nhiên lớn nhất không?
Vì sao?


<b>?: </b>


B6: Điền vào chỗ trống để ba số ỏ
mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp
tăng dần


ViÕt sè tù nhiên liền sau mỗisố
17, 99, a (víi a N)


b. Viết số liền trớc mỗi số;


35, 1000, b (víi b N )


B7: Viết tập hợp sau bằng cách liệt
kê các phần tử.


a. A = { x N/ 12 < x < 16
}


b. B = { x N*/ x < 5 }


c. C = { <sub>x</sub> N/ 13 ≤ x ≤ 15
}


B8: ViÕt tập hợp A các số tự nhiên
không vợt qu¸ 5 b»ng 2 cách biểu
diễn trên tia số các phần tử của tập
hợp A.


B9: Điền vào chỗ trống để 2 số ở


<b>II/ Thø tự trong tập hợp số tự nhiên:</b>
<b>VD: Quan sát tia sè:</b>


2 < 4, ®iĨm 2 nằm ở phía bên trái của điểm
4.


Tỉng qu¸t: víi a, b N, a < b hoặc


a > b thì trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a ≤ b nghÜa lµ a < b hc a = b



b ≥ a nghĩa là b > a hoặc b = a
<b>VD: </b>

<i>A</i>

<i>x</i>

<i>N</i>

/

6

<i>x</i>

8


<i>A</i>

6

;

7

;

8



- NÕu a < b và b < c thì a < c
<b>VD: a < 10 và 10 < 12 thì a < 12</b>
- Sè liỊn sau sè 4 lµ sè 5 (chØ cã 1 sè)
- Sè liỊn tríc sè 4 lµ sè 3 (ChØ cã 1 sè)


- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất,
và 1 số liền trớc duy nhất. Hai số tự nhiên liên
tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.


- Sè 0 lµ sè tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự
nhiên lớn nhất.


- Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tö.
<b>?: 28; 29; 30; ... </b>


99; 100; 101.
<b>III/ VËn dơng:</b>
<b>Bµi 6 (SGK - 7):</b>


a. Sè liỊn sau cđa 17, 18,
99, 100


a ; a + 1(víi a N)
b. 34; 35;



999; 1000


b – 1 ; b(víi b N)
<b>Bµi 7 (SGK - 7):</b>


a. A = { 13; 14; 15 }


b. B = { 0; 1; 2; 3; 4 }


c. C = { 13; 14; 15 }


<b>Bµi 8 (SGK - 7):</b>


A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }


A = { <sub>x</sub> N/ x ≤ 5 }




<b>Bµi 9 (SGK - 7):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mỗi dòng là số tự nhiên liên tiếp tăng
dần.


<b>IV/ Hớng dẫn về nhà:</b>


<b>-</b> Học kỹ bài trong SGK vµ vë ghi
<b>-</b> Lµm bµi 10 SGK – 8


<b>-</b> Lµm bµi 10  15 SBT – 4,5



<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 20.8.2009


Ngày giảng 26.8.2009 TiÕt 3


Ghi sè tù nhiªn



<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc:


<b>-</b> HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
<b>-</b> Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ s trong mt s thay i theo v


trí.
Kỹ năng:


<b>-</b> HS biết đọc và viết các số La mã không quá 30


<b>-</b> HS đợc thấy u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
Thái độ:


<b>-</b> Nghiêm túc học tập, tích cực hoạt động xây dựng bài.


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


<b>-</b> GV: giấy ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và
chữ số, bảng các số La mã từ 1 đến 30.



<b>-</b> HS: bảng phụ và bút dạ.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ ổn định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. ViÕt tËp hợp N và N*


Chữa bài 11 SBT 5: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a. A = { x N/ 18 < x < 21 }


b. B = { x N*/ x < 4 }


d. C = { <sub>x</sub> N/ 35 x 38 }


Hỏi thêm: viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x

N*<b><sub> </sub></b>


2. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn
các phần tử của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số?
<b> Làm bài 10 SBT – 8</b>


III/Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Số và chữ số (10’)</b>
- HS lấy 1 số VD về số tự nhiên



- Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số?
Là những chữ số nào?


- Giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi s t
nhiờn.


- Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu
chữ số?


GV: nờu chỳ ý trong SGK phn a
<b>Hot động2: Hệ thập phân (10’)</b>
- Cho VD biểu diễn cỏc s?


<b>I/ Số và chữ số:</b>


Mời chữ số sau ghi đợc mọi số tự
nhiên


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Kh«n


g mét hai ba bốn năm sáu bảy tám chín
- Mỗi số tự nhiên có thể có 1, 2, 3... chữ số.
- Số 5 cã 1 ch÷ sè, sè 11 cã 2 ch÷ sè, sè
2112 cã 4 ch÷ sè...


<b>*/ Chó ý : SGK – 9</b>
a. VD: 15 712 314
b.



Số đã cho Số hàng<sub>nghìn</sub> Số hàng<sub>trrăm</sub> Số hàng <sub>ch ục</sub> Số hàng<sub>đơn vị</sub>


3895 3 8 9 5


<b>2/ HÖ thËp ph©n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?: H·y viÕt:


- Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè?


- Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè nhng 3 chữ số
khác nhau?


<b>Hot ng 3: Cỏch ghi s La mã (10’)</b>
- Giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số La
mã.


- Giới thiệu 3 chữ số La mã để ghi các
số trên.


- Dùng các nhóm chữ số IV (số 4), IX
(số 9) và các số I, V, X làm thành các
thành phần ta viết các số La mã từ 1 đến
10.


Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
+ một chữ số X ta đợc các số La mã từ
11 đến 20



+ Hai chữ số XX ta đợc các số La mã từ
21 đến 30.


<b>IV) Cđng cè Lun tËp</b>–


B13: a. ViÕt sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 4 ch÷ sè?
b. ViÕt số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
khác nhau.


B14: Dùng 3 chữ số: 0; 1; 2 để viết các
số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
B15: a. Đọc các số La mã sau:
XIV, XXVI


b. ViÕt c¸c sè sau b»ng ch÷ sè La
m·: 17, 25




ú.


- Mỗi chữ số trong một số ở vị trí khác
nhau có những giá trị khác nhau, VD:
222 = 200 + 20 + 2


ab = a.10 + b


abc = a.100 + b.10 + c


- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là 999


- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số mà khác
nhau là 987.


<b>3/ Chú ý:</b>


- Trờn mặt đồng hồ ghi các số La mã từ 1
đến 12.


- Các số La mã này đợc ghi bi 3 ch s:


Chữ số I V X


Giá trị tơng øng trong hƯ


thËp ph©n 1 5 10


I II III IV V VI VII VIII IX X


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


X
I


XI


I XIII XIV XV VIX XVII XVIII XIX XX
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
XX


I XXII XXIII XXIV XXV XXVI


21 22 23 24 25 26
XXVI


I XXVIII XXIX XXX
27 28 29 30
<b>Bµi 12 (SGK - 10):</b>


2000 = 2.100 + 0.100 + 0.10 + 0


<b>Bµi 13 (SGK - 10):</b>
a. 1000


b. 1234


<b>Bµi 14 (SGK - 10):</b>


210; 102; 201; 120
<b>Bµi 15 (SGK - 10):</b>


a. Mêi bèn: XIV
Hai s¸u: XXVI
b. 17: XVII


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Học kỹ bài, đọc ghi nhớ.


<b>-</b> Lµm bµi tËp: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 SGK
<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:20.8.2009



Ngày gi¶ng : 26.8.2009 Tiết 4


Số phần tử của một tập hợp.


Tập hợp con



<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc:


<b>-</b> HS hiểu đợc số phần tử của một tập hợp: có 1, có nhiều, có vơ số phần tử hoặc
khơng có phần tử nào.


<b>-</b> HIểu đợc khái niệm tập hợp con, khái niệm tập hợp bằng nhau.
K nng:


<b>-</b> HS biết tìm số phần tử của một tập hợp.


<b>-</b> HS biết kiểm tra một tập hợp là tËp con, viÕt tËp hỵp con cđa 1 tËp hỵp cho trớc.
<b>-</b> Biết sử dụng các ký hiệu và


<b>-</b> Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng ký hiu v .
Thỏi :


<b>-</b> Chăm chỉ học tập, tích cực phát biểu ý kiến.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Phấn mầu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.
<b>-</b> HS: ôn tập kiến thức cũ.



<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ ổn định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. a. Ch÷a bài tập 19 SBT.


b. Viết giá trị của số: abcd trong hệ thập phân dới dạng tổng giá trị các giá trị
chữ số.


2. Lµm bµi tËp 21 – SBT – 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A = { 16, 27, 38, 49 } cã 4 phần tử.
<b>III/ Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Số phần tử của 1 tập hợp:</b>
- GV: nêu ví dụ về tập hợp SGK.


Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử?


<b>?1: Các tập hợp sau có bao nhiêu phần</b>
tử:


D = { 0 }


E = { bót, thíc }


H = { 0; 1; 2; 3; ...;10 }



<b>?2: Tìm số tự nhiên x mµ: </b>
x + 5 = 2


GV: giới thiệu tập hợp rỗng, ký hiệu tập
hợp rỗng.


VD: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho
x + 5 = 2 là tập hợp rỗng.


<b>Hot ng 2: Tp hợp con:</b>
VD: Cho hai tập hợp:


E = { x, y }


F = { x, y, c, d }


ta cã: E lµ tËp con của tập F.


- Nhận xét các phần tử của tập E và F?
- Khi nào tập hợp A là tập hỵp con cđa
tËp hỵp B?


- HS nữ trong một lớp là tập hợp con
của tập hợp các HS trong lớp đó.


- GV treo b¶ng phơ:
1. Cho M = { a, b, c }


a. ViÕt c¸c tập con của M mà mỗi tập


hợp chỉ có hai phÇn tư.


b. Dùng ký hiệu để thể hiện quan
hệ giữa các tập hợp con đó vi tp hp
M.


<b>1/ Số phần tử của một tập hợp:</b>


A = { <sub>5</sub> } <sub> TËp hỵp A cã 1 phÇn tư.</sub>


B = { <sub>x, y</sub> } <sub> Tập hợp B có 2 phần tử</sub>


C = { 1; 2; 3; ...;100 }  TËp hợp C có
100 phần tử .


N = { 0; 1; 2; 3; ... }  TËp hỵp N cã vô
số phần tử.


<b>?1: D = </b> { 0 } TËp D cã 1 phÇn tư.
E = { bót, thíc }  TËp E cã 2 P.tö
H = { 0; 1; 2; 3; ...;10 }  Tập H có
11 phần tử.


<b>?2: Không có số tự nhiên x nµo mµ </b>
x + 5 = 2.


<b>*/ Chú ý:</b>


Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập
hợp rỗng.



Ký hiÖu: A = <i>Φ</i>
<b>*/ KÕt ln:</b>


Mét tËp hỵp cã thĨ cã 1 phÇn tư, cã
nhiỊu phÇn tư, cã vô số phần tử, cũng có thể
không có phần tử nào.


<b>2/ Tập hợp con:</b>
E = { x, y }


F = { x, y, c, d }




- Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc
tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con
của tập hợp B.


- Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B
nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc
tập hợp B.


<b>- Ký hiệu: </b> <i>A⊂B</i> <b> hoặc </b> <i>B⊃A</i> <b>.</b>
Đọc là: A là tập con của tập hợp B
hoặc A đợc chứa trong B, hoặc B chứa A
<b>*/ Luyện tập:</b>


1. Cho M = { a, b, c }



a. A = { a, b } ; B = { b, c } ;


C= { a, c }


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hay sai trong các trờng hợp sau đây:
<i>m∉A</i> ; 0<i>∈A</i>


<i>x⊂A</i> ; <i>y∈A</i>


{ x, y } <i>A</i> ; { x } <i>A</i>


<b>?3: Cho tËp hỵp: M = </b> { 1, 5 }


A = { 1, 3, 5 } ; B = { 5, 3, 1
}


Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ
giữa 2 trong ba tập hợp trên.


<b>IV)LuyÖn tËp- cđng cè </b>
<b>HS lµm bµi bµi 16(sgk)</b>


- Khi nµo tập hợp A là tập con của tập
hợp B?


- khi nào tập hợp A bằng tập hợp B
- Tập hợp D = <i></i> có phần tử là số tự
nhiên x mà x.0 = 3


- cho A = { <sub>0</sub> } ≠ <i>Φ</i> <sub> vì A có 1</sub>



phần tử là 0.


2. <i>mA</i> sai ; 0<i>∈A</i>  sai


<i>x⊂A</i>  sai ; { x, y } <i>A</i>  sai
{ x } <i>A</i>  đúng ; <i>y∈A</i>  đúng.
<b>?3: </b> <i>A⊂B</i> ; <i>B⊂A</i> vậy A và B là hai tập
hợp bằng nhau.


<b>*/ Chó ý:</b>


- NÕu <i>A⊂B</i> ; <i>B⊂A</i> thì ta nói A và B là
hai tập hợp bằng nhau, ký hiƯu A = B


<b>*/ Lun tËp:</b>


<b>Bµi 16 (SGK </b>–<b> 13):</b>


a. Tập hợp A có 1 phần tử x = 20, để
20 – 8 = 12.


b. Tập hợp B các số tự nhiên x ma x = 0 để:
0 + 7 = 7 có 1 phần tử.


c. Tập hợp C có vô số phần tử x là số tự
nhiên mà x.0 = 0.


<b>V/ Hớng dẫn về nhà:</b>



<b>-</b> Häc kü bµi theo SGK vµ vë ghi.
<b>-</b> Lµm bµi tập 29, 33 (SBT 7)


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:23.8.2009


Ngày gi¶ng:28.8.2009 TiÕt5


Lun tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, tập hợp con.
Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng vit tập hợp con của một tập hợp cho trớc.
<b>-</b> Sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu <i>,∈</i>¿<i>,∉</i>


¿
, .


<b>-</b> Vận dụng kiến thức toán học vào 1 số bài tốn thực tế.
Thái độ:


<b>-</b> Nghiªm tóc häc tËp, trung thùc, nhanh chính xác.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ.
<b>-</b> HS: bảng nhóm.



<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc:</b>
<b>II/ Kim tra bài cũ:</b>


1. Mét tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào?
<b>-</b> Chữa bài bµi 29 (SBT - 6)


2. Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp con của tập hợp B?
<b>-</b> Cha bi 32 (SBT - 7)


<b>III/ Bài giảng mới:</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập:</b>


- GV cho hs nhắc lại chú ý trong
SGK.


- HS nhắc lại chú ý và cho ví dụ.


<b>Dạng 1: Tìm số phần tử của 1 số</b>
<b>tập hợp cho trớc.</b>


<b> Bài 21 (SGK - 14)</b>


A = { 8, 9, 10, ... 20 }


- GV gợi ý: A tập hợp các số t


nhiờn t 8 n 20.


- HS tìm số phần tư cđa tËp hỵp B.
B = { 10, 11, 12, ..., 99 }


<b>- Nªu bài 23 (SGK - 14)</b>


Tính số phần tử của các tËp hỵp sau:
D = { 21, 23, 25, ... , 99 }


E = { 32, 34, 36, ... , 96 }


- GV yêu cầu HS làm theo nhóm.
<b>*/ Yêu cầu cđa nhãm:</b>


- Nêu cơng thức tổng quát tính số
phần tử của tập hợp các số chẵn từ số
chẵn a đến số chẵn b (a < b)


<b>1/ Nêu chú ý trong SGK </b><b> 12:</b>


<i><b>Bài 29 (SBT - 7)</b></i>


a. A = { 18 } b. B = { 0 }


c. C = N d. D =


<b>2/ Trả lời SGK:</b>


<i><b>Bài 32 (SBT - 7):</b></i>



A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5 }


B = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }


 A B
<b>*/ Luyện tập:</b>


<b>Dạng 1: Tìm số phần tử của 1 số tập hợp </b>
<b>cho trớc.</b>


<i><b>Bài 21 (SGK - 14):</b></i>


A = { 8, 9, 10, ... ,20 }


cã: 20 – 8 + 1 = 13 phÇn tư.


Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b
có b – a + 1 phần tử.


B = { 10,11, 12, ... , 99 }


Cã: 99 – 10 + 1 = 90 phần tử.


<i><b>Bài 23 (SGK - 14)</b></i>


- Tập hợp:


D = { 21, 23, 25, ... , 99 }



Cã: (99 - 21): 2 + 1 = 40 phÇn tö.
E = { 32, 34, 36, ... , 96 }


cã: (96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phÇn tư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu công thức tổng quát tính số
phần tử của tập hợp các số lẻ từ số lẻ
m đến số lẻ n (m < n).


GV gọi đại diện nhóm lên trình bày.
<b>Dạng 2: Viết tập hợp, tập hợp con:</b>
a. Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ
hơn 10.


b. ViÕt tËp hỵp L các số lẻ lớn hơn 10
nhỏ hơn 20.


c. Vit tập hợp A ba số chẵn liên tiếp
trong đó số nhỏ nhất là 18.


d. Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp
trong đó số lớn nhất là 31.


- Nêu bài 36 (SBT - 6)


Trong cỏc cách viết sau, cách viết
nào đúng, cách viết nào sai?


Cho tËp hỵp: A = { 1, 2, 3 }



1 <i>A</i> ; 3 A


{ 1; 3 } A; { 1


} <i>A</i>


<b>- Nêu bài 24 (SGK - 14)</b>


Cho A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 10.


Cho B là tập hợp các số chẵn
Cho N*<sub> là tập hợp số tự nhiên khác 0</sub>


Dựng ký hiệu để thể hiện quan
hệ của mỗi tập hợp trên với tập N.
<b>Dạng 3: Bài toán thực tế:</b>


- TËp hỵp A gåm 4 níc cã diƯn tÝch
l¬n nhÊt.


- GV treo bảng phụ đề bài
- HS đọc đề  lên bảng.


<b>Trò chơi: Cho A là tập hợp các số tự </b>
nhiên lẻ nhỏ hơn 10. Viết tập hợp con
của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp
con đó có hai phần tử.


đến số chẵn b có:



(b – a ): 2 + 1 phÇn tư.


- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có:
(n - m) : 2 + 1 phn t.


<b>Dạng 2: Viết tập hợp, tập hợp con:</b>


<i><b>Bài 22 (SGK </b></i><i><b> 14)</b></i>


a. C = { 0, 2, 4, 6, 8 }


b. L = { 11, 13, 15, 17, 19 }


c. A = { 18, 20, 22 }


d. B = { 25, 27, 29, 31 }


<i><b>Bµi 36 (SBT </b></i>–<i><b> 6)</b></i>


Cách viết đúng: khi A = { 1, 2, 3 } là
1 <i>A</i>  đúng .


3 A  sai.


{ <sub>1; 3 </sub> } <sub> A </sub><sub> đúng.</sub>


{ <sub>1 </sub> } <i>A</i> <sub> sai.</sub>


<i><b>Bµi 24 (SGK - 14):</b></i>



Ta cã:


A N
B N
N* <sub> N</sub>


<b>Dạng 3: Bài toán thực tế:</b>


<i><b>Bài 25 (SGK - 14)</b></i>


A = { Inđô, Mianma, Thái lan, Vit Nam }


B = { Xingapo, Brunây, Campuchia }


<b>Bài 39 (SBT - 8)</b>
B A
M A
M B


<b>Đáp án của trò chơi:</b>


{ 1; 3 } { 3; 5 } { 5; 9
}


{ 1; 5 } { 3; 7 } { 7; 9
}


{ 1; 7 } { 3; 9 }
{ 1; 9 } { 5; 7 }



<b>IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Häc bµi theo vë ghi vµ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 1.9.2009


Ngày giảng: 4.9.2009 TiÕt6


PhÐp céng vµ phép nhân



<b>A/ Mục tiêu </b>


<b> Kiến thức</b>


<b>-</b> HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự
nhiên.


<b>-</b> Tính chất phân phối của phép nh©n víi phÐp céng.



<b>-</b> Biết phát biểu và viết dạng tổng qt củc các tính chất đó.
Kỹ năng


<b>-</b> HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tốn tính nhanh, tính nhẩm.
<b>-</b> Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toỏn.
Thỏi


<b>-</b> Chăm chỉ học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên SGK- 5.
<b>-</b> HS: Chn bÞ nhãm, bót viÕt, xem tríc bài mới.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - Kiểm tra trong quá trình giảng.</b>
<b>*/ Đặt vấn đề vào bài:</b>


<b>- </b>ở tiểu học các em đã học phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.


- Tỉng 2 sè tù nhiªn bÊt kú cho ta mét sè tù nhiªn duy nhÊt. TÝch 2 sè tù nhiªn
cịng cho ta mét sè tù nhiªn duy nhÊt.


- Trong phÐp cộng và phép nhân có 1 số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính
nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài học ngày hôm nay.



<b>III/ Bài mới:</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số</b>


tù nhiªn (15’) <b>1/ Tổng và tích hai số tự nhiên:</b> a + b = c
(Sè h¹ng) (Sè h¹ng) (Tæng)
a . b = c
(Thõa sè) (Thõa sè) (Tích)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Bài toán: HÃy tính chu vi và diện tích
của 1 sân hình chữ nhËt cã chiỊu dµi 32
m vµ chiỊu réng 25 m.


<b>-</b> Em hãy nêu cơng thức tổng qt
tính chu vi và diện tích của hình chữ
nhật đó?


- GV : giíi thiƯu thành phần phép cộng
và phép nhân SGK


<b>? 1: điền vào chỗ trống</b>


a. tích của 1 số với 0 thì bằng ...


b. NÕu tÝch cđa 2 thõa sè mµ b»ng 0 th×
cã Ýt nhÊt 1 thõa sè b»ng ...


+ T×m x biÕt:



( x – 34 ) . 15 = 0


+ Em h·y nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa tÝch
vµ thõa sè cđa tÝch?


+ Vậy thừa số còn lại phải nh thế
nào?


<b>? 2: </b>


<b>-</b> Kết quả tích bằng 0.
<b>-</b> Có 1 thừa số khác 0.


<b>-</b> Thừa số còn lại phải bằng 0.
Tìm x dựa trên cơ sở nào?


(Số bị trừ = hiƯu + sè trõ )


<b>Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng</b>
và phép nhân số tự nhiên (10’)


- GV: treo bảng tính chất phép cộng và
phép nhân.


- Phộp cng số tự nhiên có tính chất gi?
Phát biểu các tớnh cht ú?


- Phép nhân các số tự nhiên có tÝnh chÊt
g×?



*/ Lu ý HS từ đổi chỗ khác đổi các số
hạng.


<b>-</b> HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt SGK
16


giữa các thừa số.
<b>VD: a . b = ab</b>
4 . x . y = 4xy
<b>Bài toán:</b>


Chu vi của hình chữ nhật lµ:
(32 + 25 ) . 2 = 114 m


Diện tích của hình chữ nhật là:
32 . 25 = 800 m2


<b>Tỉng qu¸t:</b>


Chu vi: P = (a + b) . 2
DiÖn tÝch: S = a .b


<b>? 1: Điền vào chỗ trống trong bảng:</b>


a 12 21 1 0


b 5 0 48 15


a + b 17 21 49 15



a . b 60 0 48 0


<b>? 2: </b>


a. TÝch cđa 1 sè víi sè 0 thì bằng 0.


b. Nếu tích của hai thừa số mà b»ng 0 th× cã
Ýt nhÊt mét thõa sè b»ng 0.


VD: (x – 34) . 15 = 0
x – 34 = 0
x = 0 + 34
x = 34


<b>2/ TÝnh chÊt phÐp céng, phép nhân số tự nhiên:</b>


Phép tính


Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a
KÕt hợp (â + b) + c =


a + (b+ c)


(a.b).c= a. (b.c)
Céng víi sè 0 a + 0 = 0 + a


Nh©n víi sè 1 a.1 = 1 . a
TÝnh chÊt ph©n



phối của phép
nhân đối với
phép cộng


a.(b + c) = a.b + a.c


<b>a/ TÝnh chÊt giao ho¸n:</b>


<b>-</b> Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng khơng thay đổi.


<b>-</b> Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích khơng thay đổi.


<b>b/ TÝnh chÊt kÕt hỵp:</b>


<b>-</b> Mn céng mét tỉng 2 sè víi 1 sè thø
ba, ta céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa sè
thø hai vµ sè thø ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV cho hs lµm ?3(SGK)
? 3: TÝnh nhanh:


a. 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117


b. 4 . 37 . 25 = (4. 25) . 37
= 100 . 37 = 3700



c. 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64)
= 87 . 100 = 8700
<b>IV) Cđng cè </b>–<b>Lun tËp</b>


<b> Bµi 26 (SGK - 16)</b>


Tính nhanh qng đờng Hà Nội đi Yên
Bái.


<b>Bµi 27 (SGK - 16)</b>


Hoạt động nhóm: 10 nhóm treo bảng
nhóm làm cả 4 câu.


- VËn dơng tÝnh chÊt giao ho¸n.


- VËn dơng tÝnh chÊt ph©n phèi cđa
phÐp nh©n víi phÐp céng?


cđa sè thø hai vµ sè thø ba.


<b>c. TÝnh chÊt ph©n phèi giữa phép nhân</b>
<b>với phép céng:</b>


SGK – 16


<b>*/ LuyÖn tËp:</b>
<b>Bµi 26 (SGK - 16):</b>


54km 19km 82 km



Hà Nội Vĩnh Yên Việt trì Yên Bái
Quãng đờng bộ Hà Nội – Yên Bái là:
54 + 19 + 82 = 155 km


<b>Bµi 27 (SGK - 16):</b>


a. 86 + 357 +14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
b. 72 + 69 +128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
c. 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 27
= 100 . 10 . 27 = 27000
d. 28 . 64 + 28 . 36 = 28 . (64 + 36)
= 28 . 100 = 2800
<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Làm các bài tập28, 29, 30 SGK 17.
<b>-</b> Làm bµi 43, 44, 45, 46 SBT – 8.
<b>-</b> Häc thuéc các tính chất SGK 16.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
Ngày soạn: 7.9.2009


Ngày giảng: 9.9.2009 Tiết7


Luyện tËp




<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc:


<b>-</b> Cđng cè cho HS tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vµo bµi tËp tÝnh nhÈm, tÝnh
nhanh.


<b>-</b> BiÕt vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào
giải toán.


<b>-</b> Bit s dng thnh tho mỏy tớnh.
Thỏi :


<b>-</b> Nghiêm túc học tập, hợp tác xây dựng bài.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc:</b>
<b>II/ Kim tra bi cũ:</b>


Ph¸t biĨu và viết dạng tổng quát và tính chất kết hợp của phép cộng.
- Chữa bài 43 (SBT - 8)


- Chữa bµi 28 (SGK - 14)


<b>III/ Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập: (33’)</b>
<b>Dạng 1 : tính nhanh:</b>


<b>Bµi 31 (SGK </b>–<b> 17):</b>
a. (135 + 65) + (360 + 40)
b. (463 + 137) + (318 + 22)
c. 20 + 21+ 22 + ...+ 29 + 30


<b>Bµi 32 (SGK - 17):</b>
TÝnh nhanh:


a. 996 + 45.


- GV: híng dÉn HS t¸ch sè:
45 = 41 + 4


b. 37 + 198.


- GV: Híng dÉn HS t¸ch sè:
37 = 35 + 2


<b>Dạng 2: Tìm qui luật của dÃy số:</b>
<b>Bài 33 (SGK - 17):</b>


- H·y viÕt tiÕp 4, 6, 8 sè nữa vào
dÃy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8



- GV: hớng dẫn HS tìm ra qui luật
và viết tiếp dÃy số trên.


- Gọi 3 HS lên bảng.


<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi:</b>


<b>Dạng 1: Tính nhanh:</b>
<b>Bài 31 (SGK - 17):</b>


a. (135 + 65) + (360 + 40)


= 200 + 400 = 600
b. (463 + 137) + (318 + 22)


= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21+ 22 + ...+ 29 + 30


= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25


= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 50 . 5 + 25 = 275


<b>Bµi 32 (SGK - 17):</b>


a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41)


= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041


b. 37 + 198 = (35 + 2) + 198


= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235


<b>Dạng 2: tìm qui luËt d·y sè:</b>
<b>Bµi 33 (SGK - 17):</b>


2 = 1 + 1 5 = 3 + 2
3 = 2 + 1 8 = 5 + 3
<b>HS1: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55.</b>


<b>HS2: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144.</b>
<b>HS3: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144,</b>
233, 377.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: ®a tranh vÏ m¸y tÝnh bá tói
giíi thiƯu c¸c nót trên máy tính.
- Hớng dẫn HS cách sử dụng


GV: tổ chức trị chơi: dùng máy
tính để tính nhanh các tổng


<b>Bµi 34 (SGK - 17):</b>


- Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử
HS1 lên bảng điền kết quả 1, rồi
HS2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5.
Nhóm nào nhanh và đúng sẽ đợc
thởng điểm cho cả nhúm.



<b>Dạng 4: Toán nâng cao:</b>


- GV: đa tranh nhà toán học Đức:
Gau xơ, giới thiệu qua về tiểu sử
của ông.




- áp dụng tính nhanh:
A = 26 + 27 + ... + 32 + 33
B = 1 + 3 + 5 + ... + 2007


- GV: yªu cầu HS nêu cách tính.
<b>Bài 51 (SBT - 9):</b>


Viết các phần tử của tập hợp M các
số tự nhiên x, biÕt r»ng:


x = a + b.


a { 25; 38 }


b { 14; 23 }


<b>Bµi 45 (SBT - 8):</b>
A = 26 + 27 + ... + 33
TÝnh nhanh biÓu thøc A
.


<b>Bµi 34 (SGK - 17):</b>



Gäi tõng nhãm tiÕp søc dïng m¸y tÝnh thùc hiƯn
c¸c phÐp tÝnh:


1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890


1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
<b>Dạng 4: Toán nâng cao:</b>


<b>Bài nâng cao:</b>


T 26 đến 33 có: 33 – 26 + 1 = 8 số.
Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng:
26 + 33 = 59


<i>⇒</i> A = 59 . 4 = 236


B cã (2007 - 1) : 2 + 1 = 1004 sè
B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1 008 016
<b>Bµi 51 (SBT - 9):</b>


Các phần tử thoản mÃn x = a + b
x nhận giá trị:


1. 25 + 14 = 39
2. 38 + 14 = 52
3. 25 + 23 = 48
4. 38 + 23 = 61



<i>⇒</i> M = { 39, 48, 52, 61 }


<b>Bµi 45 (SBT- 8):</b>


A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33


= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236


<b>IV/Cñng cố</b>


- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
- ứng dơng cđa tÝnh chÊt


<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 7.9.2009


Ngày giảng : 9.9.2009 TiÕt8


LuyÖn tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>


<b> KiÕn thøc:</b>


<b>-</b> HS vận dụng các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số
tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào cỏc bi tp tớnh
nhanh, tớnh nhm.



Kỹ năng:


<b>-</b> HS vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
<b>-</b> Rèn kỹ năng tính chính xác, hợp lý, nhanh.


<b> Thỏi </b>


<b>-</b> Nghiêm túc trung thực, tích cực hoạt động xây dựng bi hc.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: máy tính bỏ túi
<b>-</b> HS: máy tính bỏ túi.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc:</b>
II/ Kim tra bi c:


1. Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
áp dụng tính nhanh:


a. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
b. 32 . 47 + 32 . 53
2. Chữa bài 35 (SGK - 16):


15 . 2 . 6 = 90
4 . 4 . 9 = 144
<b>III/ Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (25 ‘)</b>
<b>Dạng 1: tính nhẩm</b>


<b>-</b> GV: Nêu bài 36 (SGK 190
<b>-</b> HS làm câu a trang 19


- GV: hớng dẫn HS cách làm:
Tách 15 = 3 .5


Tách 4 = 2 .2
T¸ch 16 = 8 . 2
T¸ch 19 = 20 – 1
T¸ch 99 = 100 -1
T¸ch 98 = 100 -2


<b>Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi:</b>
<b>-</b> NÕu nh©n 2 thõa sè ta còng sử


dụng máy tính tơng tự nh với phép
cộng chỉ thay dấu (+) thành dấu (.)


<b>Dạng 1: tính nhẩm</b>
<b>Bài 36 (SGK - 19)</b>


a. áp dụng tính chất kết hợp cđa phÐp nh©n:
15 . 4 = 3 . (5 . 4) = 60



25 . 12 = (25 . 4) . 3 = 300
125 . 16 = (125 . 8) . 2 = 2000


b. ¸p dơng tÝnh chÊt ph©n phèi cđa phÐp nh©n
víi phÐp céng:


19 . 16 = (20 -1) . 16


= 20 . 16 – 1 . 16 = 304
46 . 99 = 46 . (100 - 1)


= 46 . 100 – 1. 46 = 4554
35 . 98 = 35 . (100 -2)


= 35 . 100 – 2. 35 = 3430
<b>D¹ng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi:</b>
<b>điền kết quả khi dïng m¸y tÝnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> GV: gäi HS lµm phÐp nhân bài
38 trang 20 SGK.


<b>-</b> Nhóm trình bày cách làm của
mình. HS ở dới nhận xét cách làm
của bạn.


<b>-</b> Tính tổng của sè tù nhiªn nhỏ
nhất có ba chữ số khác nhau và số tự
nhiên lín nhÊt cã ba ch÷ sè khác
nhau.



Điền vào bảng thanh toán điện thoại
sau:


<b>Bài 39 (SGK - 19):</b>


142 857 . 2 = 285 714
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285
142 857 . 6 = 857 142
<b>Bµi 40 (SGK - 19):</b>


ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ là 14.
cd gấp đôi ab l 28 ngy.


Năm abcd = năm 1428
<b>Bµi 50 (SGK - 19):</b>
102 + 987 = 1089.
<b>Bµi 55 (SGK - 19)</b>


Cuéc gäi <sub>Phút đầu tiên</sub>Giá cớc (từ 1/1/1999)<sub>từ phút thứ 2</sub> T.gian gọi Số tiền phải trả


a. HN - HP 1.500đ 1.100® 6 7.000®


b. HN – TP


HCM 4.410® 3.250® 4 14.160®


c. HN – HuÕ 2.380® 1.750® 5 9.380®



<b>Hoạt động 2: Bài tập phát triển t duy:</b>
Xác định dạng của các tích sau:


a. ab . 101


b. abc . 7 . 11 . 13


<b>-</b> Thùc hiƯn phÐp nh©n cét däcnhw
sè tự nhiên.


<b>-</b> Nhân 7 . 11 . 13


<b>-</b> Tách 1001 = 1000 + 1


- Nh©n lần lợt nh nhân 2 số tự nhiên


<b>Bài 59 (SBT - 10):</b>


<b>C¸ch 1: </b><i>ab</i>. 101 = (10a + b) . 101
= 1010a + 101b
= 1000a + 10a + 100b + 1b


= <i>abab</i>
<b>C¸ch2: </b>
<i>ab</i>
x 101
<i>ab</i>
ab


abab



b) C1: abc . 7 . 11 . 13 = <i>abc</i>. 1001
= (100a + 10 b + c) . 1001


=100.000a +10.000b +1.000c+100a+10b+c
= <i>abcabc</i>


C2: <i>abc</i>
x 1001
<i>abc</i>
abc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV/ Cñng cè </b>


<b>-</b> Nhắc lại tính chất phép nhân và phép céng.
<b>V)Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Lµm bµi 36, 52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK - 19)
<b>-</b> Lµm bµi tËp trang 9, 10 SBT.


<b>-</b> Đọc trớc bài: phép trừ, phép chia.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


Ngày soạn: 7.9.2009



Ngày giảng : 11.9.2009 TiÕt 9


PhÐp trõ vµ phÐp chia



<b>A/ Mơc tiªu </b>


<b>I/ KiÕn thøc:</b>


<b>-</b> HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
một phép chia cũng là một số tự nhiên.


<b>-</b> HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
<b>II/ Kỹ năng:</b>


<b>-</b> Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết
trong phép trừ, phép chia.


<b>-</b> Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tốn.
<b>III/ Thái :</b>


<b>-</b> Trung thực, tích cực xây dựng bài.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Phấn màu, bảng phụ.
<b>-</b> HS: bảng phụ.


<b>C/ Tin trỡnh dạy học:</b>
<b>I/ ổn định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>



a. HS1: chữa bài 56 (SBT - 10)
b. HS2: Chữa bài 61 (SBT - 10)
<b>III/ Bài giảng mới:</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(10’):


- Với hai số tự nhiên 5 và 2, có số tự
nhiên nào x mà:


2 + x = 5 kh«ng?


- Cã hiƯu 5 – 6 trong ph¹m vi số tự
nhiên không?


? 1: Điền vào chỗ trống
a. a – a = ....


a. a – 0 = ....


b. Điều kiện để có hiệu a – b là ...
<b>Hoạt động 2: Phép chia hết và phép</b>
chia có d (22):


- GV: xét số tự nhiên x nào mà
a. 3 . x = 12 kh«ng?


b. 5 . x = 12 không?



<b>? 2: Điền vào chỗ trống:</b>
a. 0 : a = ... (a 0)
b. a : a = ... (a ≠ 0)
c. a : 1 = ... (a ≠ 0)


- XÐt 2 phÐp chia:
12 : 3 = 4


<b>-</b> Dùng dấu (-) để chỉ phép trừ.
a – b = c
(Số bị trừ) (Số trừ) (Hiệu)


- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho: x + b = a th× ta cã phÐp
trõ: a – b = x.


VD: phÐp trõ: 5 – 2 = 3


<b>?1: a. a – a = 0</b>
c. a – 0 = a


d. a b là số tự nhiên khi a, b N vµ
cã a > b.


<b>2/ PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d:</b>


Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0.
Nếu có số tự nhiên x sao cho



b . x = a


th× ta nãi a chia hÕt cho b vµ ta cã phÐp chia
hÕt: a : b = c


- Dùng dấu (:) để phép chia


a : b = c
(Sè bÞ chia) (Sè chia) (th¬ng)
<b>? 2: </b>


d. 0 : a = 0 (a ≠ 0)
e. a : a = 1 (a ≠ 0)
f. a : 1 = a (a ≠ 0)




+ 12 chia cho 3 đợc thơng là 4 gọi là phép
chia hết vì d = 0


+ 14 chia cho 3 đợc thơng là 4 còn d 2 gọi là
phép chia có d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

14 : 3 = 4 d 2
Hay:


14 = 3 . 4 + 2


- GV: híng dÉn HS c¸ch chia



- GV: Yêu cầu HS nêu tổng quát?
<b>? 3: Điền vào ô trống</b>


<b>-</b> HS thực hiện phép chia và lấy kết
quả điền vào ô trống.


<b>-</b> Nhận xét số d = 15 > sè chia =
13?


<b>-</b> GV: phép chia có thực hiện đợc
khơng?


<b>Hoạt động 3: Củng cố:</b>
<b>Bài 44 (SGK - 24):</b>


<b>-</b> Nêu ghi nhớ SGK – 24
<b>-</b> Cách tìm số bị chia, số bị trừ?
<b>-</b> Điều kiện thực hiện phép trừ?
<b>-</b> Điều kiện để a chia hết cho b.
<b>-</b> Nêu điều kiện phép chia có d?


b ≠ 0 ta ln tìm đợc 2 số tự nhiên q và r
duy nhất sao cho:


a = b . q + r


Trong đó: 0 ≤ r < b


NÕu r = 0 ta cã phÐp chia hÕt


NÕu r ≠ 0 th× ta cã phÐp chia cã d.
<b>? 3: §iỊn vào ô trống</b>


Số bị chia 600 1312 15


---Số chia 17 32 0 13


Th¬ng 35 41 --- 4


Sè d 5 0 --- 15


<b>Bài 44 (SGK - 24):</b>
a. Tìm x biết
x : 13 = 41
x = 533
b. T×m x biÕt:


7x – 8 = 713
x = 103


<b>IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Häc bµi theo vë ghi vµ SGK, học phần ghi nhớ.
<b>-</b> Làm bài tập 41, 43, 42, 44, 45 SGK – 24


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn


Ngày giảng Tiết 10



Lun tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc:


<b>-</b> HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phộp tr, iu kin phộp tr thc
hin c.


Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một số
bài tốn thực t.


Thỏi :


<b>-</b> Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc cho HS.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ phấn màu.
<b>-</b> HS: Bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ ổn định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có phÐp trõ: a – b = x?


¸p dơng tÝnh:


425 – 257 (= 168) 91 – 56 (= 35)
625 – 46 – 46 – 46 (= 514)


2. Có phải khi nào cũng thực hiện đợc phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không?
- Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi: a ≥ b


<b>III/ Bµi gi¶ng míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: luyện tập:</b>
<b>Dạng 1 : Tìm x:</b>


a. (x - 35) – 120 = 0
b. 124 + (180 - x) = 217
c. 156 – (x + 61) = 82
- GV: gọi 3 HS lên bảng làm 3 ý.


<b>Dạng 2: TÝnh nhÈm</b>


VD: 57 + 96 = (57 - 4) + (96 + 4)
= 53 + 100
= 153


- Với cách làm tơng tự, GV gọi HS lên
bảng làm tiếp những phép tính sau:


a. 35 + 98


b. 46 + 29


- GV: gợi ý: các số: 96, 997, 29, 98 ...
thì nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị nữa thì
số đó sẽ ch thnh s chũn chc


<b>Nêu bài 70 (SBT - 11)</b>


<b>I/ Luyện tập:</b>
<b>Dạng 1: tìm x</b>
<b>Bài 1:</b>


a. (x - 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 155
b. 124 + (180 - x) = 217


180 – x = 217 – 124
x = 25


c. 156 – (x + 61) = 82


x + 61 = 156 – 82
x = 13


<b>Dạng 2: Tính nhẩm</b>
<b>Bài 48 (SGK - 24):</b>


a. 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133



b. 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
<b>Bµi 49 (SGK - 24):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. cho 1538 + 3425 = S. Kh«ng làm
phép tính, hÃy tìm giá trị của
S – 1538 = ?


S – 3425 = ?


- Dùa vào mối quan hệ của các thành
phần phép tính ta cã ngay kÕt qu¶.
b. Cho 9142 – 2451 = D. Không
làm phép tính, hÃy tìm giá trị:


D + 2541 = ?
9142 – D = ?


<b>Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi:</b>
<b>- Nêu bµi 50 (SGK - 24):</b>


<b>-</b> GV: cho HS hoạt động nhóm bài
51 (SGK - 25)


<b>-</b> GV: híng dÉn c¸c nhãm trình
bày.


<b>-</b> Treo bảng và trình bày bài của
nhóm mình.



<b>Dạng 4: ứng dụng thực tế:</b>
<b>-</b> <b>Nêu bài 71 (SBT - 11):</b>


Việt và Nam cùng đi từ HN đến Vinh.
Tính xem ai đi nhanh hơn và lâu hơn
mấy giờ biết rằng:


a. Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ và
đến nới trớc Nam 3 giờ.


b. Việt khởi hành trớc Nam 2 gi v
n ni sau Nam 1 gi.


<b>Nêu bài 72 (SBT - 11):</b>


Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số
tự nhiên nhỏ nhất đều gồm 4 chữ số: 5,
1, 3, 0


a. S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538
V× 1538 + 3425 = S


b. 9142 – 2451 = D


<i>⇒</i> D + 2541 = 9142
Hay 9142 D = 2451


<b>Dạng 3: sử dụng máy tÝnh bá tói:</b>


425 – 257 = 168


91 - 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17


625 – 46 – 46 – 46 = 514


<i>4</i> <i>9</i> <b>2</b>


<i>3</i> <b>5</b> <i>7</i>


<b>8</b> <i>1</i> <i>6</i>


<b>D¹ng 4: øng dụng thực tế:</b>
<b>Bài 71 (SBT - 11):</b>


a. Nam đi lâu h¬n ViƯt:
3 - 2 = 1 giê
b. Việt đi lâu hơn Nam:
2 + 1 = 3 giê.


<b>Bµi 72 (SBT - 11):</b>


Sè lín nhÊt gåm 4 ch÷ sè 5, 3, 1, 0 lµ sè:
5310


Sè nhá nhÊt gồm 4 chữ số 5, 3, 1, 0 là số:
1035



HiƯu hai sè lµ:


5310 - 1035 = 4275
<b>IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Xem lại các bài đã chữa.


<b>-</b> Lµm bµi tËp; 63, 65, 66, 67, 74, 75 (SBT – 11)


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
.


Ngày soạn


Ngày giảng TiÕt 11


LuyÖn tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>



KiÕn thøc


<b>-</b> HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia ht, phộp chia cú d.
K nng


<b>-</b> Rèn kỹ năng tính nhÈm, tÝnh nhanh cho HS.


<b>-</b> Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số
bài tốn thực tế.


<b> Thái độ</b>


<b>-</b> Nghiªm tóc học tập, tích cực tham gia xây dựng bài.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
<b>-</b> HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1.Khi nµo ta cã sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b (b 0)
<b>-</b> Chữa bài tập: tìm x:


a. 6x – 5 = 613 (x = 103)
b. 12(x – 1) = 0 (x= 1)



2.Khi nµo ta nãi phÐp chia sè tù nhiªn a cho sè tù nhiªn b (b 0) là phép chia có
d?


- Chữa bài tập: HÃy viết dạng tổng quát của số chia hÕt cho 3, chia cho 3 d 1, chia
cho 3 d 2.


<b>III/ Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động 1: Luyện tập (28 ‘)</b>
<b>Dạng 1: tính nhẩm:</b>


a. TÝnh nhÈm b»ng cách nhân thừa
số này và chia thõa sè kia cho
cïng mét sè thÝch hỵp.


<b>VD 26 . 5 = (26 : 2) . (5 . 2)</b>
= 13 . 10 = 130
b. Tính nhẩm bằng cách nhân cả số


bị chia và số chia với cùng 1 số
thích hỵp


<b>VD: 2100 : 50</b>
1400 : 25


c. TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng
tÝnh chÊt:


(a + b) : c = a : c + b : c



<b>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế:</b>
<b>- Nêu bài 53 (SGK - 25):</b>


- GV: gi ý: bạn Tâm dùng 21000đ để
mua vở:


+ Gi¸ tiỊn 1 quyển loại 1: 2000đ
+ Giá tiền 1 quyển loại 2 : 1500®


a. Tâm mua đợc nhiều nhất bao
nhiêu quyển loại 1?


b. Tâm mua đợc nhiều nhất bao
nhiêu quyển loại 2?


<b>Bµi 54 (SGK - 25):</b>


<b>-</b> Sè kh¸ch 1000 ngêi.
Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang : 8 chỗ.


Tớnh s toa ớt nht ch ht 1000
ng-i.


<b>Dng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi:</b>
- GV: Các em đã biết sử dụng máy
tính bỏ túi đối với phép cộng, nhân, trừ.
Vậy đối với phép chia có gì khác
khơng?



- HS: TÝnh kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh sau:
1683 : 11 = 153


1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279


- Dïng m¸y tÝnh bá tói: tÝnh vËn tèc
mét « t« biÕt r»ng trong 6 giờ ô tô đi
đ-ợc 288 km.


- Tớnh chiều dài miếng đất hình chữ
nhật có diện tích = 1530 m2<sub> và có chiều</sub>


réng = 34 m
<b>IV) Củng cố:</b>


- Em có nhận xét gì về mối liên quan
giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép
nhân và phép chia?


- Víi a, b Є N th× (a - b) cã lu«n Є N
kh«ng?


- Víi a, b N thì (a : b) có luôn N


<b>I/ Luyên tập:</b>


<b>Dạng 1: tính nhẩm:</b>
<b>Bài 52 (SGK - 25):</b>



a, 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4) = 4 . 100 = 400
b, 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)


= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c, 132 : 12 = (120 + 12) : 12


= 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8


= 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
<b>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tÕ:</b>
Bµi 53 (SGK - 25):


Ta cã: 21000 : 2000 = 10 d 1000


Tâm mua đợc nhiều nhất 10 quyển vở
loại 1 và còn thừa 1000


Ta cã: 21000 : 1500 = 14


Tâm mua đợc nhiều nhất 14 quyển vở
loại 2.


<b>Bµi 54 (SGK - 25):</b>


Số ngời mỗi toa chứa đợc nhiều nhất là:
8 . 12 = 96 ngời.



Ta cã: 1000 : 96 = 10 d 40


Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch
là 11 toa.


<b>D¹ng 3: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói:</b>
Thùc hiƯn phÐp chia:


1683 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
<b>Bài 55 (SGK - 25):</b>
Vận tốc của ô tô là:
288 : 6 = 48 (km/h)


Chiều dài của miếng đất hình chữ nhật là:
1530 : 34 = 45 (m)


<b></b>


<b>--</b> PhÐp trõ lµ phÐp toán ngợc của phép
cộng.


<b>-</b> Phép chia là phép toán ngợc của phép
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

không?


<b>V/ Hớng dẫn về nhà:</b>



<b>-</b> Ôn lại kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia.
<b>-</b> Đọc câu chuyện về lịch SGK


<b>-</b> Làm bµi tËp 76, 77, 78, 79, 80, 83 (SBT - 12)
<b>-</b> Đọc trớc bài luỹ thừa.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...





..


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn


Ngày giảng Tiết12


Lũy thừa với số mũ tự nhiên


Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số




<b>A/ Mục tiêu </b>


Kiến thức


<b>-</b> HS nm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ.
<b>-</b> HS nắm đợc các công thức nhân hai luỹ thừa cung cơ số.


<b>-</b> HS thấy đợc ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
Kỹ năng


<b>-</b> HS có kỹ năng viết gọn một tích nhiều thừa số b»ng nhau b»ng c¸ch dïng l
thõa.


<b>-</b> HS có kỹ năng tính giá trị các luỹ thừa, biết nhân luỹ thừa cùng cơ số.
<b> Thái độ</b>


<b>-</b> Nghiªm tóc häc tËp, rÌn luyện tính chính xác, linh hoạt cho HS.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng bình phơng, lập phơng của một số tự nhiên đầu tiên.
<b>-</b> HS: bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc:</b>
<b>II/ Kim tra bi c</b>


1. Chữa bài 78 (SBT - 12)



aaa : a = 111


abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
2. H·y viÕt tỉng sau thµnh tÝch:


5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 . 6
a + a + a + a + a + a = a . 6


<i>⇒</i> tích của nhiều thừa số bằng nhau có viết gọn đợc không? Bài hôm nay giúp các
em nghiên cứu vấn đề này.


<b>III/ Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự</b>
nhiên (20’):


<b>-</b> H·y viÕt gän c¸c tÝch sau:
2 . 2 . 2 = ....


a . a. a. a = ....
7. 7. 7 = ....
b. b. b = ...


<i>a</i>.<i>a</i>.. .. . .<i>a</i>







<b> (n ≠ 0)</b>
n thõa sè


<i>⇒</i> l thõa bËc n cđa a lµ?


<b>-</b> HS hãy đọc 73<sub> bng cỏc cỏch khỏc</sub>


nhau.


Cơ số là: ...
Số mũ là: ...


<b>I/ L thõa víi sè mị tù nhiªn:</b>
- Ta cã: 2 . 2 . 2 = 23


a . a. a. a = a4


- Ta gäi 23<sub> , a</sub>4<sub> lµ mét luü thõa.</sub>


- a4 <sub> đọc là: a mũ 4 hoặc a luỹ thừa bốn,</sub>


hc l thừa bậc 4 của a.
<b>1/ Định nghĩa:</b>


Luü thõa bËc n cña a là tích của n thừa
số bằng nhau, mỗi thừa sè b»ng a.


<b> an = </b> <i>a</i>

.<i>a</i>.. .. . .<i>a</i>


❑ <b> (n ≠ 0)</b>
<b> n thõa sè</b>


- Trong đó gọi: a là cơ số
n là số mũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>? 1: Điền vào ô trống:</b>
Luỹ


thừa Cơ sơ Số mũ luỹ thừaGT cña
73


23


3 4


<b>*/ Lu ý:</b>


23 ≠ 2 . 3 v× 2 . 3 = 6,


23 = 2 . 2. 2 = 8 ≠ 6


- Nªu chó ý: SGK – 27


<b>-</b> <b>HS lµm bµi 56 (SGK </b>–<b> 28):</b>
a. 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = ...
c. 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = ...
<b>-</b> <b>HS lµm bµi 57 (SGK - 28):</b>
Tính giá trị các luỹ thừa



Nhúm 1: lập bảng bình phơng từ 0 đến
15


<b>Nhóm 2: lập bảng lập phơng từ 9 đến </b>
15.


<b>Hoạt động 2: nhân hai luỹ thừa cùng cơ</b>
sơ (10’):


<b>-</b> ViÕt tÝch hai luü thõa sau thµnh 1
luü thõa:


a. 23<sub> . 2 </sub>2<sub> = ...</sub>


b. a4<sub> . a</sub>3 <sub> = ...</sub>


c. am <sub>. a</sub>n<sub> = ...</sub>


- HS: lµm ? 2: ViÕt tÝch cđa hai l thõa
sau thµnh mét luü thõa:


x5<sub> . x</sub>4<sub> = ...</sub>


a4<sub> . a = ...</sub>


<b>-</b> HS lµm bµi 56 (SGK - 27)
b. 6. 6. 6. 3. 2 = ...


d. 100. 10. 10. 10 = ...


<b>IV)cñng cè </b>


1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n
của a. Viết công thức tổng quỏt.


- Tìm số tự nhiên a biết:
a2<sub> = 25</sub>


a3<sub> = 27</sub>


2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ sè ta
lµm nh thÕ nµo?


- TÝnh: a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub> = ?</sub>


<b>? 1: Điền vào ô trống:</b>
Luỹ


thừa Cơ sơ Sè mị l thõaGT cđa


73 <b><sub>7</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>147</sub></b>


23 <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>8</sub></b>


<b>3</b>


<b> 4<sub> </sub></b> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <b><sub>81</sub></b>


<b>*/ Chó ý:</b>



a2<sub> cịn đợc gọi là a bình phơng.</sub>


a3<sub> cịn đợc gọi là a lập phơng.</sub>


<b>Qui íc: </b>
a1<sub> = a</sub>


<b>Bµi 56 (SGK - 28):</b>


a. 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 5 6


c. 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23<sub> . 3 </sub>2


<b>Bµi 57 (SGK - 28):</b>


22 <sub> = 4 2</sub>3<sub> = 8 2</sub>4<sub> = 16</sub>


32<sub> = 9 3</sub>3<sub> = 27 3</sub>4<sub> = 81</sub>


<b>II/ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:</b>
23<sub> . 2 </sub>2<sub> = (2 . 2. 2) . (2 . 2) = 2</sub>5<sub> = 2</sub>3 + 2


a4<sub> . a</sub>3 <sub> = (a. a. a. a) . (a. a. a) = a</sub>7<sub> = a</sub>4 + 3


<b>Tỉng qu¸t:</b>


am <sub>. a</sub>n<sub> = a</sub> m + n


<b>*/ Chó ý:</b>



Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ lại với nhau.
<b>? 2: ViÕt tÝch cđa hai l thõa sau thµnh mét</b>
luü thõa:


x5<sub> . x</sub>4<sub> = x</sub>5 + 4 <sub> = x</sub>9


a4<sub> . a = a</sub>4 + 1<sub> = a</sub>5


<b>Bµi 56 (SGK - 28):</b>


b. 6. 6. 6. 3. 2 = 6. 6. 6. 6 = 64


d. 100. 10. 10. 10 = 10. 10. 10. 10. 10 = 105


<b>Bµi 2: Tìm số tự nhiên a biết:</b>
a2<sub> = 25 = 5</sub>2


<i>⇒</i> a = 5
a3<sub> = 27 = 3</sub>3


<i>⇒</i> a = 3


a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub> 3 + 2 + 5<sub> = a</sub>10


<b>Bµi 60 (SGK - 28):</b>
a. 33<sub> . 3</sub>4<sub> = 3</sub>7


b. 52<sub> . 5</sub>7<sub> = 5</sub>9



c. 75<sub> . 7 = 7</sub>6


d. 62<sub>. 6</sub>3<sub> . 6</sub>4<sub> = 6</sub>9


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS lµm bµi 60 (SGK - 28):


Viết kết quả phép tính sau dới dạng
luỹ thõa.


f. 23<sub> . 2</sub>4<sub> . 2</sub>5<sub> = 2</sub>12


g. 27 = 3. 3. 3 = 33


<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Học thuộc định nghĩa viết tổng quát
<b>-</b> Làm bài tập: 57, 58, 59, 60 (SGK - 28)
<b>-</b> Làm bài tập: 86, 87, 88, 89, 90 (SBT - 13)


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn


Ngày giảng TiÕt13


LuyÖn tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc



<b>-</b> HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số.


<b>-</b> HS biÕt viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhau b»ng cachs dùng luỹ thừa.
Kỹ năng


<b>-</b> Rốn k nng thc hin cỏc phép tính luỹ thừa một cách thành thạo
Thái độ


<b>-</b> Nghiªm túc, trung thực yêu thích bộ môn toán.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ, phấn màu.
<b>-</b> HS: bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình d¹y häc</b>


<b>I/ ổn định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết cơng thức tổng qt?
áp dụng tính:


102 = ? 53 = ?


2. Muèn nh©n hai luỹ cùng cơ số ta làm nh thế nào? Viết dạng tổng quát? Viết kết
quả phép tính dới dạng mét luü thõa.


33 <sub>. 3</sub>4<sub> = ? 5</sub>2<sub> . 5</sub>7<sub> = ? 7</sub>5<sub> . 7 = ?</sub>



<b>III/ Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (30’):</b>


<b>D¹ng 1: Viết 1 số tự nhiên dới dạng</b>
<b>luỹ thừa:</b>


<b>-</b> <b>Nêu bài 61 (SGK - 28):</b>


Trong các số sau đây, số nào là luỹ
thừa của một số tự nhiên? hÃy viết tất
cả các cách nếu có:


8 16 20
27 60 64
81 90 100
- Nêu bài 62 (SGK - 28):


a. Tính: 102<sub> ; 10</sub>3<sub> ; 10</sub>4<sub> ; </sub>


105<sub> ; 10</sub>6<sub> ; </sub>


b. Viết mỗi số sau dới dạng luỹ thừa
của 10.


1000, 1000 000, 1tû, 100 .. .. 0




12 ch÷ sè 10


Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị
cđa luü thõa víi sè mị cđa l
thõa víi ch÷ sè 0 sau ch÷ số 1 ở
giá trị của luỹ thõa.


<b>D¹ng 1: ViÕt 1 sè tự nhiên dới dạng luü</b>
<b>thõa:</b>


<b>Bµi 61 (SGK - 28):</b>


Các số sau là luỹ thừa của 1 số tự nhiªn:
8 = 23


16 = 42<sub> = 2</sub>4


27 = 33


64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6


81 = 92<sub> = 3</sub>4


100 = 102


<b>Bµi 62 (SGK - 28):</b>
a. TÝnh: 102<sub> = 100</sub>


103<sub> = 1 000</sub>



104<sub> = 10 000</sub>


105<sub> =100 000</sub>


106<sub> = 1 000 000</sub>


b. Viết các số dới dạng luỹ thừa:
1000 =103


1000 000 = 106


1 tû = 109


100 .. .. 0




= 1012


12 ch÷ sè 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Dạng 2: Đúng sai:</b>


<b>-</b> Nêu bài 63 (SGK - 28):


a. Sai vì đã nhân hai số mũ với
nhau.


b. Đúng. Vì đã giữ nguyên c s, s
m bng tng s m.



c. Sai. Vì không tính số mũ.
<b>Dạng 3: Nhân các luỹ thừa</b>
<b>- Nêu bài 64 (SGK - 28):</b>


a. 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4<sub> = ....</sub>


b. 103<sub> . 10</sub>2<sub> . 10</sub>5<sub> = ....</sub>


c. x . x5<sub> =...</sub>


d. a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub> = ...</sub>


<b>Dạng 4:So sánh hai số</b>


<b>-</b> <b>Nêu bµi 65 (SGK - 28):</b>
HÃy so sánh các số sau:


a. 23<sub> và 3</sub>2


b. 24<sub> vµ 4</sub>2


c. 25 <sub> vµ 5</sub>2


d. 210<sub> vµ 10</sub>2


<b>-</b> Nêu bài 66 (SGK - 28):
Ta biết:


112<sub> = 121. </sub>



1112<sub> = 12321</sub>


Dự đoán: 11112<sub> = ...</sub>


<b>-</b> Nhận xét số chữ số 1, kết quả cđa
c¸c phÐp tÝnh?


<b>-</b> Chữ số chính giữa của kết quả và
các chữ số hai bên chữ số chính giữa
đó.


trÞ cđa luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau
chữ số 1.


<b>Dạng 2: Đúng sai:</b>
<b>Bài 63 (SGK - 28):</b>


Câu Đúng Sai


a, 23<sub> . 2</sub>2<sub> = 2</sub>6 <sub>x</sub>


b, 23<sub> . 2</sub>2<sub> = 2</sub>5 <sub>x</sub>


c, 54<sub> . 5 = 5</sub>4 <sub>x</sub>


<b>Dạng 3: Nhân các luỹ thừa:</b>
<b>Bài 64 (SGK - 28):</b>


a, 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>3 + 2 + 4<sub> = 2</sub>9



b, 103<sub> . 10</sub>2<sub> . 10</sub>5<sub> = 10</sub>3 + 2 + 5<sub> = 10</sub>10


c, x . x5<sub> = x</sub>6


d, a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>3 + 2 + 5<sub> = a</sub>10


<b>D¹ng 4: so sánh hai số:</b>
<b>Bài 65 (SGK - 28):</b>


a. 23<sub> vµ 3</sub>2


Ta cã: 23<sub> = 8 vµ 3</sub>2<sub> = 9</sub>


<i>⇒</i> 8 < 9 hay 23<sub> < 3</sub>2


b. 24<sub> vµ 4</sub>2


Ta cã: 24<sub> = 16 vµ 4</sub>2<sub> = 16</sub>
<i>⇒</i> 16 = 16 hay 24<sub> = 4</sub>2


c. 25 <sub> vµ 5</sub>2


Ta cã: 25<sub> = 32 vµ 5</sub>2<sub> = 25</sub>


<i>⇒</i> 32 > 25 hay 25 <sub> > 5</sub>2


d. 210<sub> vµ 10</sub>2


Ta cã: 210<sub> = 1024 vµ 10</sub>2<sub> = 100</sub>
<i>⇒</i> 1024 > 100 hay 210<sub> > 10</sub>2



<b>Bµi 66 (SGK - 28):</b>


a. 112<sub> = 121. C¬ sè có 2 chữ số 1 thì</sub>


phần kết quả chữ số chính giữa là 2
còn về hai phía giảm dần về 1.


b. 1112<sub> = 12321. Cơ số có 3 chữ số 1 thì</sub>


phần kết quả chữ số chính giữa là 3 hai
phía giảm dÇn vỊ 1.


c. 11112<sub> = 1234321. Cơ số có 4 chữ số</sub>


1 thì phần kết quả chữ số chính giữa là
4 hai phía giảm dần về 1.


<b>IV) Củng cố</b>


<b>-</b> Định nghĩa lũy thừa


<b>-</b> Công thức nhân hai lịy thõa cïng c¬ sè
<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Lµm bµi tËp: 90, 91, 92, 93, 95 SBT 13
<b>-</b> Đọc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
<b>D/ Rút kinh nghiệm:</b>


...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...
...
...
...
. ...




Ngày soạn


Ngày giảng Tiết 14


Chia hai luü thõa cïng c¬ sè



<b>A/ Mơc tiªu</b>


KiÕn thøc


<b>-</b> HS nắm đợc cơng thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui ớc a0 = 1 (a ≠ 0). Biết


chia hai luü thõa cïng cơ số.
Kỹ năng


<b>-</b> Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân và chia hai luỹ


thừa cùng cơ số.


Thỏi


<b>-</b> Nghiêm túc chăm chỉ học hành và yêu thích môn học.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 69 (SGK 30)
<b>-</b> HS: Bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Muèn nh©n hai luü thõa cùng cơ số ta làm nh thế nào? Nêu tổng quát?
2. Viết kết quả phép tính sau dới dạng một luü thõa.


a. a3<sub> . a</sub>5


b. x7<sub> . x . x</sub>4


- GV: Ta cã: 10 : 2 = ?
<i>⇒</i> NÕu cã a10<sub> : a</sub>2<sub> = ?</sub>


<b>III/ Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1: Ví dụ (7’):</b>


<b>-</b> GV: cho HSLµm ? 1: SGK- 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

53 <sub> . 5</sub>4<sub> = 5</sub>7<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> 5</sub>7<sub> : 5</sub>3<sub> = ...</sub>


<i>⇒</i> 57<sub> : 5</sub>4<sub> = ....</sub>


a4<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>9<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> a</sub>9<sub> : a</sub>5<sub> = ...</sub>


<i>⇒</i> a9<sub> : a</sub>4<sub> = ...</sub>


<b>-</b> So s¸nh sè mị cđa sè bị chia và
số chia với số mũ của thơng?


<b>-</b> thực hiện đợc phép chia a9<sub> : a</sub>5


vµ a9<sub> : a</sub>4<sub> ta có cần điều kiện gì</sub>


không? Vì sao?


<b>Hot ng 2: Tổng quát (10’):</b>


<b>-</b> NÕu cã


am<sub> : a</sub>n với m > n và a 0


Thì ta có kết quả nh thế nào?
- Em hÃy tính a10<sub> : a</sub>2<sub> = ?</sub>



- Muèn chia hai luü thõa cïng c¬ sè (≠
0) ta phải làm nh thế nào?


- Nêu tổng quát của chia hai luü thõa
cïng c¬ sè.


- Nêu qui ớc khi cùng cơ số, cùng số
mũ kết quả của phép chia hai luỹ thừa
đó bằng 1.


<b>-</b> em h·y giải thích tại sao thơng
lại bằng 1?


<b>-</b> <b>Nêu bài tập:</b>


ViÕt th¬ng cđa hai l thõa díi
d¹ng mét l thõa?




a. 712<sub> : 7</sub>4<sub> = ?</sub>


b. x6<sub> : x</sub>3<sub> = ?</sub>


c. a4<sub> : a</sub>4<sub> = ?</sub>


<b>Hoạt động 3: Chú ý (8’):</b>


<b>-</b> GV: híng dẫn HS viết số 2475
d-ới dạng tổng các luỹ thõa cña 10.


2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
- HiÓu 2. 103<sub> = 10</sub>3<sub> + 10</sub>3


<b>-</b> HS lµm ? 3:


ViÕt sè 538 vµ <i>abab</i><sub> dới dạng</sub>
tổng các luỹ thừa của 10?


<b>IV)Củng cố </b>


<b>-</b> <sub>Treo bảng phụ ghi nội dung bài</sub>
69 SGK 30:


in ch đúng hoặc sai vào ô vuồn?
a. 33 . 34 = ?


b. 55 . 5 = ?
c. 23 . 42 = ?


<b>-</b> <b><sub>Nêu bài 71 SGK </sub></b><sub></sub><b><sub> 30:</sub></b>


57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> (= 5</sub>7 – 3 <sub>) v× 5</sub>3 <sub> . 5</sub>4<sub> = 5</sub>7


57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub> (= 5</sub>7 – 4 <sub>) v× 5</sub>3 <sub> . 5</sub>4<sub> = 5</sub>7


a4<sub> (= a</sub>9 – 5<sub> ) v× a</sub>4<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>9


a9<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> (= a</sub>9 – 4<sub> ) v× a</sub>4<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>9


<b>-</b> Sè mị cđa th¬ng b»ng hiƯu số mũ của


số bị chia và số chia.


<b>-</b> a9<sub> : a</sub>5<sub> và a</sub>9<sub> : a</sub>4 cần a 0 vì số chia


không thể bằng không.
<b>2/ Tổng qu¸t:</b>


<b>-</b> Víi m > n, ta cã:


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n (a ≠ 0)


<b>VD: a</b>10<sub> : a</sub>2<sub> = a</sub>8 (a ≠ 0)


<b>-</b> Khi chia hai luü tha cïng c¬ sè (≠ 0)
ta giữ nguyên cơ số ở kết quả với sè mị
b»ng hiƯu sè mị bÞ chia cho sè mị ë sè
chia.


<b>-</b> Víi m = n, ta cã:


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n<sub> = a</sub>0 = 1 (a ≠ 0)


<b>VD: a</b>5<sub> : a</sub>5<sub> = 1</sub>


<i>⇒</i> Qui íc: a0<sub> = 1</sub>


<b>Tỉng qu¸t:</b>


<b> am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m </b>–<b> n<sub> (a </sub>≠<sub> 0, m </sub></b> <b><sub>n)</sub></b>



<b>*/ Bµi tËp:</b>


a. 712<sub> : 7</sub>4<sub> = 7</sub>12 – 4<sub> = 7</sub>8


b. x6<sub> : x</sub>3<sub> = x</sub>3


c. a4<sub> : a</sub>4<sub> = 1</sub>


<i>⇒</i> khi chia hia luü thõa cùng cơ số ( 0)
ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.


<b>3/ Chú ý:</b>


<b>-</b> Mi s t nhiên đều viết đợc dới dạng
tổng các luỹ thừa của 10.


<b>VD: 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5</b>
= 2. 103<sub> + 4. 10</sub>2<sub> + 7. 10</sub>1<sub> + 5.10</sub>0


? 3:


538 = 5. 100 + 3. 10 + 8
= 5. 102<sub>+ 3. 10</sub>1<sub> + 8. 10</sub>0


<i>abab</i>= 1000a + 100b + 10a +1b
= a. 103<sub> + b. 10</sub>2<sub> + a. 10</sub>1<sub> + b. 10</sub>0


<b>*/ Lun tËp:</b>
<b>Bµi 69 (SGK - 30):</b>



312<sub> S</sub> <sub>9</sub>12<sub> S</sub> <sub>3</sub>7<sub> §</sub> <sub>6</sub>7<sub> §</sub>


55<sub> S</sub> <sub>5</sub>4<sub> S</sub> <sub>5</sub>3<sub> S</sub> <sub>1</sub>4<sub> S</sub>


86<sub> S</sub> <sub>6</sub>5<sub> S</sub> <sub>2</sub>7<sub> §</sub> <sub>2</sub>6<sub> S</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thuéc N* ta cã:
a. cn<sub> = 1 </sub>


b. cn<sub> = 0 </sub>


<b>-</b> GV: giíi thiƯu cho HS thÕ nµo lµ
sè chÝnh ph¬ng?


<b>-</b> GV: cho HS lÊy vÝ dơ vỊ các số
chính phơng và giải thích


<b>-</b> Mỗi tổng sau có là một số chính
phơng không?


a. 13<sub> + 2</sub>3


b. 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3


c. 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>3


- GV: hớng dẫn HS cách làm


a. cn<sub> = 1 </sub>



<i>⇒</i>
<i>c</i>=1


<i>n</i>=0


¿{



b. cn<sub> = 0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> c = 0</sub>


<b>*/ Sè chÝnh ph¬ng:</b>


- Số chính phơng là số bằng bình phơng của
một số tù nhiªn.


VD: 4 = 22<sub> </sub> <i><sub></sub></i> <sub>4 là số chính phơng</sub>


9 = 32<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>9 là số chính phơng</sub>


16 = 42<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>16 là số chính phơng</sub>


a. 13<sub> + 2</sub>3<sub> = 1 + 8 = 9 </sub> <i><sub></sub></i> <sub>1</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> là số</sub>


chính phơng


b. 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> = 1 + 8 + 27 = 36 = 6</sub>2


<i>⇒</i> 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> lµ sè chÝnh ph¬ng</sub>


d. 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>3<sub> = 100 = 10</sub>2


<i>⇒</i> 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>3<sub> là số chính phơng</sub>


<b>V/ Hớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
<b>-</b> Làm bài tập: 68, 70, 72 SGK – 30


<b>-</b> Lµm bµi tËp: 99, 100, 102, 103 (SBT - 14)


<b>D/ Rót kinh ngiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngµy soạn


Ngày giảng Tiết15


Thứ tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh



<b>A/ Mơc tiªu</b>


KiÕn thøc


<b>-</b> HS hiểu đợc các qui ớc về thứ tự thực hiện phép tính.
Kỹ năng


<b>-</b> HS biết vận dụng các qui ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Thái độ


<b>-</b> RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n cho HS.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi bài 75 (SGK 32)
<b>-</b> HS: B¶ng nhãm, bót.


<b>C/ Tiến trình dạy học:</b>
<b>I/ ổn nh t chc:</b>
<b>II/ Kim tra bi c:</b>


1. Chữa bài 70 (SGK - 30)?


2. ViÕt sè 987 vµ 2564 díi d¹ng tỉng các luỹ thừa của 10?
<b>III/ Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức:</b>
<b>-</b> Em đã thực hiện thế nào? <i>⇒</i>


Vµo bµi


<b>-</b> Khi tÝnh toán cần chú ý thø tù
thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


<b>-</b> GV: em h·y lÊy thªm VD vỊ biĨu
thøc?


<b>-</b> Nªu chó ý SGK – 31?
<b>-</b> Cho vÝ dô?


<b>Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện phép</b>
tính (23’):



<b>-</b> HS: nhắc lại thứ tù thùc hiÖn
phÐp tÝnh?


<b>-</b> NÕu chØ cã céng trừ hoặc nhân
chia ta làm nh thế nào?


<b>-</b> HS lên bảng thực hiện phép tính.
<b>-</b> Nếu cã c¸c phÐp tÝnh céng trõ,


nh©n chia, n©ng lên luỹ thừa ta làm
nh thế nào?


<b>-</b> HS: thực hiện VD
TÝnh:


a. 4 . 32<sub> – 5 . 6 = ?</sub>


b. 33<sub>. 10 + 2</sub>2<sub>. 12 = ?</sub>


<b>-</b> GV: đối với biểu thức có dấu
ngoặc ta làm nh thế nào?


HÃy tính?


<b>1/ Nhắc lại về biểu thức:</b>
<b>VD: </b>


a. 5 + 3 – 2
b. 12 : 6 . 2


c. 42


<i>⇒</i> là các biểu thức
<b>*/ Chú ý: </b>


a. Mỗi số cũng đợc coi là 1 biểu thức.


b. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.


<b>2/ Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tính trong</b>
<b>biểu thức:</b>


<b>a/ Đối với biểu thức không có dấu ngc:</b>
<b>-</b> NÕu chØ cã phÐp céng trõ hc chØ cã


phÐp nhân chia ta thực hiện theo thứ tự từ
trái sang ph¶i.


<b>VD: 48 – 32 + 8 = 24</b>
60 : 5 . 2 = 150


- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
nâng lên luỹ thừa, ta thực hiện phép tính nâng
lên luỹ thừa trớc rồi đến nhân chia, cuối cùng
đến cộng và trừ.


<b>VD: </b>


a. 4 . 32<sub> – 5 . 6 = 36 - 30 = 6</sub>



b. 33<sub>. 10 + 2</sub>2<sub>. 12 = 270 + 48 = 318</sub>


b/ Đối với biểu thức có đâu ngoặc:
a. 100 : 2.¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a. 100 : 2.¿


¿ 52 – (35 – 8) ¿}
b. 80 - ¿<sub>¿</sub> 130 – (12 - 4)2 <sub></sub>


- GV: gọi HS lên bảng thực hiện phép
tính.


<b>-</b> <b>Nêu cách làm bài (SGK - 31)</b>
? 1: Cho HS tÝnh:


a. 62<sub> : 4 . 3 + 2 . 5</sub>2


b. 2 (5 .42<sub> - 18)</sub>


<b>-</b> 2 HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
<b>-</b> GV: nhËn xÐt kÕt qu¶.


- GV: đa bảng phụ: Bạn Lan đã thực
hiện các phép tính nh sau: Em hãy nhận
xét?


a. 2 . 52<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>



b. 62<sub> : 4 . 3 = 6</sub>2<sub> : 12 = 3</sub>


<b>? 2: T×m sè tù nhiªn x, biÕt:</b>
a. (6x - 39) : 3 = 201
b. 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3




<b>IV)Cđng cè (10’):</b>


<b>-</b> GV treo b¶ng phơ bµi 75 (SGK
-32)




<b>-</b> HS trình bày cách tính ngợc lại
để có đợc kết quả đúng.


<b></b>
<b></b>


<b>--</b> <b>GV: nêu bài 76 (SGK - 32): </b>
<b>-</b> Trong đó Nga dùng bốn chữ s 2


cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc
(nếu cần). Viết dÃy tính có kết quả
lần lợt bằng 0, 1, 2, 3, 4.


= 100 : 50 = 2



b. 80 - ¿<sub>¿</sub> 130 – (12 - 4)2 <sub>¿</sub>


= 80 - 66 = 14
<b>? 1: Cho HS tÝnh:</b>


c. 62<sub> : 4 . 3 + 2 . 5</sub>2


= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50 = 77


d. 2 (5 .42<sub> - 18)</sub>


= 2 (5 . 16 - 18)
= 2 . 162 = 124


<b>*/ Bạn Lan đã làm bài sai vì khơng theo thứ</b>
t thực hiện các phép tính.


a. 2 . 52<sub> = 2 . 25 = 50</sub>


b. 62<sub> : 4 . 3 = 27</sub>


<b>? 2: Tìm số tự nhiên x;</b>
b. (6x - 39) : 3 = 201


6x – 39 = 603
6x = 642
x = 107
b. 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3



3x = 125 – 23
x = 34


<b>Bµi 75 (SGK - 32):</b>


Nêu cách làm để có kết quả
a.




LÊy 60 : 4 = 15 <i>⇒</i> 15 – 3 = 12
b.




LÊy 11 + 4 = 15 <i>⇒</i> 15 : 3 = 5
<b>Bµi 76 (SGK- 32):</b>


22 : 22 = 1
2 : 2 + 2 : 2 = 2
(2 + 2 + 2) : 2 = 3
2 + 2 – 2 + 2 = 4
2 . 2 – 2 . 2 = 0
2 – 2 + 2 – 2 = 0
<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>-</b> Học thuộc phần đóng khung trong SGK
<b>-</b> Làm bài tập 73, 74, 77, 78 (SGK - 32)
<b>-</b> Làm bài tập 104, 105 (SBT - 15)
<b>-</b> Tiết sau mang máy tính bỏ túi.



<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn


Ngày gi¶ng TiÕt16


Lun tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc


<b>-</b> HS biết vận dụng các qui ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thc
tớnh ỳng giỏ tr ca biu thc.


<b> Kỹ năng</b>


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
Thái độ


<b>-</b> Nghiªm túc chăm chỉ học hành và yêu thích môn học.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ, tranh vẽ các nút của máy tính bỏ túi.
<b>-</b> HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>



<b>I/ n nh t chc:</b>
<b>II/ Kim tra bi c:</b>


1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
Chữa bài tập 74 (SGK - 32):


a. 541 + (218 - x) = 735
c. 96 – 3 (x + 1) = 42


2. Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biĨu thøc cã ngc
Chữa bài 77 (SGK - 32)


b. 12 : { 390 : ¿<sub>¿</sub> 500 – (125 + 35 . 7) ¿}


= 12 : { 390 : ¿<sub>¿</sub> 500 – (125 + 245) ¿}


= 12 : { 390 : ¿<sub>¿</sub> 500 – 370 ¿}


= 12 : { 390 : 130 }


= 12 : 3 = 4


<b>3. Chữa bài 78 (SGK - 33):</b>


12000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 1200)


= 12000 – 9600 = 2400
<b>III/ Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (28 ‘):</b>
<b>-</b> <b>Đọc bi 79 (SGK - 33)</b>


<b>-</b> Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
<b>-</b> 1 HS tóm tắt bài toán


<b>-</b> 1 HS giải bài tập.


<b>-</b> Nhận xét lời giải bài toán.
<b>- Nêu bài 80 (SGK - 33):</b>


- Treo bảng phụ viết bài 80.
- Yêu cầu HS làm bài


<b>Bài 79(SGK - 33):</b>


An mua 2 bút chì giá 1500 đ 1 chiếc,
mua 3 quyển vở giá 1800đ 1 quyển, mua 1
quyển sách và 1 gói phong bì biết số tiền
mua 2 quyển sách đó bằng số tiền mua 2
quyển vở. Tổng số tiền phải trả là 12000.
Tính giá 1 gói phong bì là 2400đ.


<b>Bµi 80 (SGK - 33):</b>


12 <sub>=</sub> <sub>1</sub>


22 <sub>=</sub> <sub>1 + 3</sub>



32 <sub>= 1 + 3 + 5</sub>


13 <sub>=</sub> <sub>1</sub>2<sub> - 0</sub>2


23 <sub>=</sub> <sub>3</sub>2<sub> - 1</sub>2


33 <sub>=</sub> <sub>6</sub>2<sub> – 3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>-</b> <b>Nêu bài 81 (SGK </b><b> 33):</b>


<b>-</b> GV: treo tranh v đã chuẩn bị và
hớng dẫn HS cách sử dụng nh trong
SGK – 33.


<b>-</b> HS: ¸p dơng tÝnh.


<b>-</b> GV: gọi HS lên trình bày các
thao tác, các phép tính trong bài 81.
<b>Nêu bài 82 (SGK - 33):</b>


<b>-</b> HS đọc kỹ đầu bài, có thể tính
giá trị biểu thức : 34<sub> 3</sub>3<sub> bng</sub>


nhiều cách kể cả máy tính bỏ túi.
<b>-</b> GV: gọi HS lên bảng trình bày.
<b>Nêu bài 105 (SBT - 15):</b>


a. 70 – 5 (x - 3) = 45



b. 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3




<b>-</b> GV: yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b> GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày.
<b>-</b> Gọi HS kh¸c nhËn xét lời giải


của bạn.


(0 +1)2 <sub>=</sub> <sub> 0</sub>2 <sub> + 1</sub>2


(1 + 2)2 <sub>></sub> <sub>1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2


(2 + 3)2 <sub>></sub> <sub>2</sub>2<sub> + 3</sub>2


<b>Bµi 81 (SGK - 33):</b>
(274 + 318 ) . 6 = 3552
34 . 29 + 14 . 35 = 1476


<b>Bµi 82 (SGK - 33);</b>


C¸ch 1: 34<sub> – 3</sub>3<sub> = 81 – 27 = 54</sub>


C¸ch 2: 33<sub> ( 3 - 1) = 27 . 2 = 54</sub>


Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54
cộng đồng.



<b>Bµi 105 (SBT - 15):</b>
a. 70 – 5 (x - 3) = 45
5 (x - 3) = 70 – 45
x – 3 = 5
x = 7
b. 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3


10 + 2x = 16
2x = 6
x = 3
<b>IV) Cñng cè</b>


<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Lµm bµi tËp 106, 107, 108, 109, 110 (SBT - 15)


<b>-</b> Làm câu 1, 2, 3, 4 (SGK - 61) phần ôn tập chơng I.
<b>-</b> TiÕt 17 tiÕp tơc lun tËp, «n tËp


<b>-</b> TiÕt 18 kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn


Ngày giảng TiÕt17


Lun tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>



KiÕn thøc


<b>-</b> HƯ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng trừ nhân chia,
nâng lên luỹ thừa.


Kỹ năng


<b>-</b> Rốn luyn k nng thc hin phộp tớnh.
Thỏi


<b>-</b> Nghiêm túc chăm chỉ học hành và yêu thích môn häc.
<b>-</b> RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


Chuẩn bị


<b>-</b> GV: Bảng phụ, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
<b>-</b> HS: Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập SGK 61.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân?
<b>-</b> Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện c?


<b>-</b> Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hÕt cho sè tù nhiªn b?


2. L thõa mị n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai luü thõa cïng c¬ sè?
<b> am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m + n </b>



<b> am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n </b>


<b>III/Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (29’):</b>
<b>Bài 1: Tính số phần tử của tập hợp:</b>
a/ A = { 40, 41, ... , 100 }


b/ B = { 10, 12, 14, ... , 98 }


c/ C = { 35, 37, 39, ... , 105 }


<b>-</b> Muốn tính số phần tử các tập hợp
trên ta lµm nh thÕ nµo?


<b>Bµi 2: TÝnh nhanh:</b>
a. (2100 - 42) : 21


b. 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c. 2 . 31 . 12 + 4 . 6. 42 + 8 . 27 . 3
- GV: gäi 3 HS lên bảng trình bày.


<b>Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:</b>
a. 3 . 52<sub> - 16 : 2</sub>2


b. (39 . 42 – 37 . 42) : 42



<b>1/ Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


a. Sè phần tử của tập hợp A là:
(100 - 40) : 1+ 1 = 61 (ph©nf tư)
b. Số phần tử của tập hợp B lµ:
(98 - 10) : 2 + 1 = 45


c. Số phần tử của tập hợp C lµ:
(105 – 35) : 2 + 1 = 36
<b>Bµi 2: </b>


a. (2100 - 42) : 21


= 2100 : 21 – 42 : 21
= 100 - 2 = 98


b. 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33


= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) +
(29 + 30)


= 59 . 4 = 236


c. 2 . 31 . 12 + 4 . 6. 42 + 8 . 27 . 3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 (31 + 42 + 27)


24 . 100 = 2400
<b>Bµi 3:</b>



a. 3 . 52<sub> - 16 : 2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c. 2448 : ¿<sub>¿</sub> 119 – (23 - 6) ¿
<b>-</b> GV: gäi 3 HS lên bảng trình bầy.
<b>-</b> GV: sửa chữa và nhận xét cho HS
<b>Bài 4: Tìm x, biết:</b>


a. (x - 47) – 115 = 0
b. (x – 36) : 17 = 12
c. 2x<sub> = 16</sub>


- Đa 16 thành luỹ thừa có cơ số là 2
d. x50<sub> = x</sub>


- GV: gäi HS lªn bảng tính.


<b>-</b> GV: sửa chữa và nhận xét cho HS


= ¿<sub>¿</sub> 42 (39 - 37) ¿ : 42
= 42 . 2 : 42 = 2


c. 2448 : ¿<sub>¿</sub> 119 – (23 - 6) ¿
= 2448 : 102 = 24


<b>Bµi 4: T×m x</b>


a. (x - 47) – 115 = 0
x – 47 = 115
x = 162


b. (x – 36) : 17 = 12
x – 36 = 204
x = 240
c. 2x<sub> = 16</sub>


2x<sub> = 2</sub>4


x = 4
d. x50<sub> = x</sub>


x { 0, 1 }


<b>IV) Cđng cè</b>


<b>V/ Hớng dẫn về nhà:</b>
<b>-</b> Ơn tập phần đã học
<b>-</b> Xem lại bài tập đã chữa.


<b>-</b> ChuÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn


Ngày giảng TiÕt18


KiÓm tra



<b>A/ Mục tiêu </b>
<b> Kiến thức</b>



<b>-</b> Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến htức trong chơng trình của HS.
kỹ năng


<b>-</b> rèn khả năng t duy.


<b>-</b> Rốn k nng tớnh toỏn chớnh xỏc, cn thn.
Thỏi


<b>-</b> Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.


<b>-</b> Nghiêm túc, trung thực trong khi kiểm tra.


<b>B/ ChuÈn bÞ </b>


<b>-</b> GV: hai đề kiểm tra chẵn lẻ và đáp án + biểu điểm cho mỗi đề.
<b>-</b> HS: Ôn lại các định nghĩa, tĩnh chất, qui tắc đã học.


Xem lại các bi tp ó cha.


<b>C/ Nội dung bài kiểm tra</b>


<b>Đề I</b> <b>Đề II</b>


<b>Bài 1: </b>


a. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b. Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa


cùng cơ số. áp dụng tính:


a12<sub> : a</sub>4 (a ≠ 0)


<b>Bµi 2: </b>


Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu §óng Sai


a/ 128<sub> : 12</sub>4<sub> = 12</sub>2


b/ 53<sub> = 15</sub>


c/ 53<sub> . 5</sub>2<sub> = 5</sub>5


<b>Bµi 3: </b>


Thùc hiƯn phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
a/ 4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3


b/ 28 . 76 + 15 . 28 + 9 . 28
c/ 1024 : (17 . 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub>)</sub>


<b>Bài 4: Tìm số tự nhiªn x biÕt:</b>
a/ (9x + 2) . 3 = 60


b/ 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
c/ 2x<sub> = 32</sub>


d/ (x - 6)2<sub> = 9</sub>



<b>Bài 1: </b>


a. Nêu cách viết một tập hợp.


áp dụng: viết tập hợp A các số tự nhiên
x mµ x N* vµ x≤ 7.


b. Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hết
cho số tự nhiên b?


<b>Bài 2: Điền dấu x vào ô thích hợp:</b>


Câu Đúng Sai


a/ 33<sub> . 3</sub>4<sub> = 3</sub>12


b/ 55<sub> : 5 = 5</sub>5


c/ 23<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>7


<b>Bµi 3:</b>


Thùc hiƯn phÐp tÝnh (TÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
a/ 3 . 52<sub> – 16 : 2</sub>2


b/ 17 . 85 + 15 . 17 – 120
c/ (315<sub> . 4 + 5 . 3</sub>15<sub>) : 3</sub>16


<b>Bµi 4: Tìm số tự nhiên x, biết:</b>
a/ 5 (x - 3) = 15



b/ 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3


c/ 5 x + 1<sub> = 125</sub>


d/ 52x – 3<sub> - 2 . 5</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> . 3</sub>


<b>D/ Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Đề I</b> <b>Đề II</b>


<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


<b>a.</b> ĐN luỹ thõa bËc n cña a SGK (1đ)
<b>b.</b> Viết dạng tổng quát


<b> an = </b> <i>a</i>

.<i>a</i>.. .. . .<i>a</i>


❑ <b> (n ≠ 0) (0,5®)</b>
<b> n thõa sè</b>


¸p dơng tÝnh:


<b> a12<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>12 </b>–<b> 4<sub> = a</sub>8 <sub>(a </sub><sub> 0)</sub></b>


<b>(0,5đ)</b>


<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm)</b>



<b>a.</b> Nêu cách viết một tập hợp: SGK (0,5đ)


¸p dơng:


A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }


<b>(0,5đ)</b>


hoặc A = { <sub>n </sub> <sub> N</sub>*/ x ≤ 7 <sub>}</sub>


b. a ⋮ b <i>⇔</i> a = b. q (a, b, q
N) (1®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Đúng Sai


a/ 128<sub> : 12</sub>4<sub> = 12</sub>2 <sub>x</sub>


b/ 53<sub> = 15</sub> <sub>x</sub>


c/ 53<sub> . 5</sub>2<sub> = 5</sub>5 <sub>x</sub>


<b>Bµi 3: (3 ®iĨm)</b>


Thùc hiƯn phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thĨ):
a/ 4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3


= 22<sub> . 5</sub>2<sub> - 3 . 8</sub>



= (2 . 5)2<sub> - 24 </sub>


= 100 – 24 = 76
<b>(1®)</b>


b/ 28 . 76 + 15 . 28 + 9 . 28
= 28 (76 + 15 + 9)


= 28 . 100 = 2800 (1®)
c/ 1024 : (17 . 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub>)</sub>


= 210<sub> : </sub> ¿


¿ 25(17 + 15) ¿
= 210<sub> : </sub> ¿


¿ 25 . 32 ¿
= 210<sub> : </sub> ¿


¿ 25 . 25 ¿


= 210<sub> : 2</sub>10<sub> = 1 (1đ)</sub>


<b>Bài 4: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a/ (9x + 2) . 3 = 60


9x + 2 = 20
9x = 18



x = 2 (1®)
b/ 71 + (26 – 3x) : 5 = 75


(26 – 3x) : 5 = 4
(26 – 3x) = 20
3x = 26 – 20
3x = 6


x = 2 (1®)
c/ 2x<sub> = 32</sub>


2x<sub> = 2</sub>5


x = 5 (0,5®)
d/ (x - 6)2<sub> = 9</sub>


(x - 6)2<sub> = 3</sub>2


x – 6 = 3


x = 9 (0,5đ)


Câu Đúng Sai


a/ 33<sub> . 3</sub>4<sub> = 3</sub>12 <sub>x</sub>


b/ 55<sub> : 5 = 5</sub>5 <sub>x</sub>


c/ 23<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>7 <sub>x</sub>



<b>Bài 3:(3 điểm)</b>


Thực hiện phép tÝnh (TÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
a/ 3 . 52<sub> – 16 : 2</sub>2


= 3 . 25 – 16 : 4


= 75 – 4 = 71 (1®)
b/ 17 . 85 + 15 . 17 – 120


= 17(85 + 15) – 120
= 17 . 100 – 120


= 1680 (1®)
c/ (315<sub> . 4 + 5 . 3</sub>15<sub>) : 3</sub>16


= 315<sub> (4 + 5) : 3</sub>16


= 315<sub> . 9 : 3</sub>16<sub></sub>


= 315 <sub>. 3</sub>2<sub> : 3</sub>16<sub> = 3 (1đ)</sub>


<b>Bài 4:(3 điểm) Tìm số tự nhiªn x, biÕt:</b>
a/ 5 (x - 3) = 15


x – 3 = 3


x = 6 (1®)
b/ 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3



10 + 2x = 16
2x = 6


x = 3 (1®)
c/ 5 x + 1<sub> = 125</sub>


5 x + 1<sub> = 5</sub>3


x + 1 = 3


x = 2 (0,5®)
d/ 52x – 3<sub> - 2 . 5</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> . 3</sub>


52x – 3<sub> = 5</sub>2<sub> . 3 + 2 . 5</sub>2<sub> </sub>


52x – 3<sub> = 5</sub>2<sub> (3 + 2)</sub>


52x – 3<sub> = 5</sub>2<sub> . 5</sub>


52x – 3<sub> = 5</sub>3


2x – 3 = 3
2x = 6


x = 3 (0,5đ)


<b>E/ Rút kinh nghiệm</b>


Kết quả bài kiểm tra



Giỏi: Kh¸: Trung b×nh: Ỹu: Kém:


...
...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

...
...




...


Ngày soạn


Ngày gi¶ng TiÕt 19


TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng



<b>A/ Mơc tiªu </b>
KiÕn thøc


<b>-</b> HS nắm đợc các tính chấtd chia hết của một tổng, một hiệu.
Kỹ năng


<b>-</b> HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số.
có hay khơng chia hết cho 1 số mà khơng cần tính giá trị của tổng hay của hiệu đó.
<b>-</b> Biết sử dụng kí hiệu v



Thỏi


<b>-</b> Nghiêm túc chăm chỉ học hành và yêu thích môn học.


<b>-</b> Rèn luyện cho HS chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c tÝnh chÊt chia hết nói trên


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc: </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b 0.


<b>-</b> Khi nào ta nói số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b 0.


<i>⇒</i> Khi xem xét 1 tổng có chia hết cho 1 số hay khơng có những trờng hợp
khơng tính tổng hai số mà vẫn xét đợc tổng đó có chia hết hay khơng chia hết cho 1 số
nào đó. Ta vào bài học ngày hơm nay.


<b>III/ Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

hÕt (2’):



<b>-</b> Nªu tổng quát và giới thiƯu ký
hiƯu chia hÕt, kh«ng chia hÕt.


<b>-</b> Cho HS lÊy vÝ dơ vỊ trêng hợp
chia hết và không chia hết.


<b>Hot ng 2: Tính chất 1 (15’):</b>
<b>-</b> HS làm ? 1:


a. ViÕt 2 sè chia hÕt cho 6.


XÐt xem tỉng cđa chóng cã chia
hÕt cho 6 kh«ng? (3 HS lÊy 3 vÝ dơ).
b. ViÕt 2 sè chia hÕt cho 7.


XÐt xem tỉng cđa chóng cã chia
hÕt cho 7 kh«ng? (3 HS lÊy 3 vÝ dô).
<b>-</b> Qua vÝ dô trªn em cã nhËn xÐt


g×?


<b>-</b> GV: giới thiệu ký hiệu <i>⇒</i> đọc
là “suy ra”.


<b>-</b> ViÕt d¹ng tỉng qu¸t, cho ví dụ
trên?


<b>-</b> Em hÃy tìm 3 số chia hÕt cho 3?
<b>VD: 72 </b> ⋮ 3 ; 36 ⋮ 3 ; 24 3


- XÐt hiÖu 72 – 36 cã ⋮ 3?
72 – 24 cã ⋮ 3?
36 – 24 cã ⋮ 3?
- XÐt tæng 72 + 36 + 24 cã ⋮ 3?
- GV: qua vÝ dơ trªn em rút ra nhận
xét gì?


<b>-</b> HÃy viết dạng tổng quát cđa hai
nhËn xÐt trªn?


<b>*/ Củng cố: Khơng làm phép cộng, trừ</b>
giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều
chia hết cho 11?


a. 33 + 22
b. 88 – 55
c. 44 + 66 + 77


Hoạt động 3: Tính chất 2 (15’):
? 2: Các nhóm hoạt động làm ? 2
a. Viết 2 số trong đó có 1 số khơng chia
hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4.
Xét xem tổng của chúng có chia
hết cho 4 khơng?


b. Viết hai số, trong đó có 1 số khơng
chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5.
Xét xem tổng của chúng có chia
hết cho 5 khơng?



<b>-</b> Cho c¸c hiƯu: (35 7) vµ (27
-16)


H·y xÐt xem (35 - 7) cã ⋮ 5?


- Sè tù nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
khác 0 nÕu cã sè tù nhiªn k sao cho


a = b . k


KÝ hiƯu a chia hÕt cho b lµ: a ⋮ b
nÕu a không chia hết cho b là: a b
<b>II/ TÝnh chÊt 1:</b>


<b>*/ VÝ dô:</b>


18 ⋮ 6 ; 24 ⋮ 6
<i>⇒</i> (18 + 24) = 42 ⋮ 6
6 ⋮ 6 ; 36 ⋮ 6


<i>⇒</i> (6 + 36) = 42 ⋮ 6
30 ⋮ 6 ; 24 ⋮ 6


<i>⇒</i> (30 + 24) = 54 ⋮ 6
21 ⋮ 7 ; 35 ⋮ 7


 <sub> (21 + 35) = 56 </sub> ⋮ <sub>7 </sub>


<b>- Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết</b>
<b>cho cùng1 số thì tổng chia hết cho số đó.</b>


<b>*/ Tổng quát:</b>


NÕu a ⋮ m vµ b ⋮ m th× (a + b)


⋮ m
<b>*/ Chó ý:</b>


a. Tính chất 1 cũng đúng với 1 hiệu với
điều kiện (a ≥ b)


a ⋮ m vµ b ⋮ m <i>⇒</i> (a - b) ⋮
m


b. Tính chất 1 cũng đúng đối với một tổng
có nhiều số hạng.


a ⋮ m ; b ⋮ m vµ c ⋮ m


<i>⇒</i> (a + b + c) ⋮ m
<b>*/ Bµi tËp:</b>


a. (33 + 22) ⋮ 11 v× 33 ⋮ 11 vµ 22 ⋮ 11
b. (88 - 55) ⋮ 11 v× 88 ⋮ 11 vµ 55 ⋮
11


c. (44 + 66 + 77) ⋮ 11


v× 44 ⋮ 11 ; 66 ⋮ 11 vµ 77 ⋮ 11
<b>III/ TÝnh chÊt 2:</b>



<b>*/ VÝ dơ:</b>


35 ⋮ 5 ; 7 5 <i>⇒</i> (35 + 7) 5
17 4 ; 16 ⋮ 4 <i>⇒</i> (17 + 16) 4
- Nếu trong một tổng hai số hạng có một
<b>số hạng khong chia hết cho một số nào đó</b>
<b>cịn số hạng kia chia hết cho số đó thì tổng</b>
<b>khơng chia hết cho số đó.</b>


<b>*/ Tỉng qu¸t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

(27 - 16) cã ⋮ 4?


<b>-</b> Nhận xét trên đối với 1 tổng có
đúng với 1 hiệu khơng?


<b>-</b> Nªu chó ý SGK .


<b>-</b> Nếu tổng có 3 số hạng trong đó
có hai số hạng khơng chia hết cho 1
số nào đó cịn số cịn lại chia hết cho
số đó thì tổng có chia hết cho số đó
khơng? Vì sao?


VD: 4 5, 6 5, 15 ⋮ 5
<i>⇒</i> (4 + 6 + 15) cã ⋮ 5?


<b>-</b> Cha thÓ kÕt luËn tỉng cã chia hÕt
hay kh«ng chia hÕt cho 5.



<b>Hoạt động 4: Củng cố (6’):</b>
<b>? 3: </b>


Kh«ng tÝnh tỉng, hiƯu h·y xÐt xem
chóng cã chia hÕt cho 8?


<b>80 + 16 ; 80 </b>–<b> 16 ; 80 +12; </b>
<b>80 </b>–<b> 12 ; 32 + 40 + 24 ; 32 + 40 + 12 </b>
<b> ? 4 :</b>


Cho vd hai số a và b trong đó a 3 , b
3


nhng tæng a + b ⋮ 3


<b>-</b> Treo bảng phụ bài 86 (SGK - 36):


Câu Đúng Sai


a/ (134 . 4 + 16) ⋮
4


b/ (21 . 8 + 17) ⋮ 8
c/ (3 . 100 + 34) ⋮
6


Ta cã:


35 ⋮ 5 ; 7 5 <i>⇒</i> (35 + 7) 5
27 4 ; 16 ⋮ 4 <i>⇒</i> (27 + 16) 4


<b>*/ Chó ý:</b>


a. Tính chất 3 cũng đúng với 1 hiệu (a > b)
a m và b ⋮ m <i>⇒</i> (a - b) m
a m và b m <i>⇒</i> (a - b) m


b. Tính chất 2 cũng đúng đối với 1 tổng
nhiều số hạng


a m; b <sub>m vµ c </sub> ⋮ <sub>m</sub> <i>⇒</i> <sub> (a + b + c) m</sub>


<b>- Nếu chỉ có 1 số hạng của tổng khơng chia</b>
hết cho 1 số, cịn các số khác đều chia hết
cho số đó thì tổng khơng chia hết cho số đó.


a m; b ⋮ m vµ c m <i>⇒</i> (a + b + c)
m


<b>? 3: (80 + 16 ) </b><sub>8 vì 80 </sub><sub>8 và 16 </sub> ⋮ <sub>8</sub>


(80 - 16 ) ⋮ 8 v× 80 ⋮ 8 vµ 16 ⋮ 8
(80 +12 ) 8 v× 80 ⋮ 8 vµ 12 8
(80 - 12 ) 8 v× 80 ⋮ 8 vµ 12 8
(32 + 40 + 24) <sub>8 v× 32 </sub><sub>8; 40 </sub><sub>8 vµ 24 </sub> ⋮ <sub>8</sub>


(32 + 40 + 12) 8 v× 32 8; 40 ⋮ 8 vµ 12 8
<b>? 4: VÝ dô: a = 5, b = 4</b>


Ta cã: 5 3 vµ 4 3
Nhng 5 + 4 = 9 <sub>3</sub>



Bài 86 (SGK - 36):


Câu Đúng Sai


a/ (134 . 4 + 16) 4 x


b/ (21 . 8 + 17) 8 x


c/ (3 . 100 + 34) ⋮


6 x


<b>IV/ Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc thuéc hai tÝnh chÊt.


<b>-</b> Lµm bµi tËp 83, 84, 85 (SGK - 35)


<b>-</b> Lµm bµi tËp 114, 115, 116, 117 (SBT - 17)


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn


Ngày giảng TiÕt 20


DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5



<b>A/ Mơc tiªu </b>



KiÕn thøc


<b>-</b> HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào kiến
thức đã học ở lớp 5


Kỹ năng


<b>-</b> HS bit vn dng cỏc du hiu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1
số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay khơng chia hết cho 2, cho 5.


<b> Thái độ</b>


<b>-</b> RÌn lun tÝnh cẩn thận, chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các
bài toán về tìm số d, ghép số.


<b>B/ Chẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ, phấn màu.
<b>-</b> HS: bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc: </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1/ XÐt 246 + 30 mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 hay không? Không làm
phép tính cộng, hÃy cho biÕt tæng 246 + 30 cã chia hÕt cho 6 không? Phát biểu tính
chất tơng ứng?


2/ xét 246 + 30 + 16, cho biÕt tæng có chia hết cho 6 không? (Không làm phép


tính). Phát biểu tính chất tơng ứng.


<b>III/ Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (5’):</b>
<b>-</b> Tìm các chữ số có tận cùng là 0.
<b>-</b> Xét xem các số đó có chia ht


cho 2 và 5 không?


<b>Hot ng 2: Dấu hiệu chia hết cho 2</b>
(10’):


<b>-</b> Trong c¸c sè có 1 chữ số, số nào
chia hết cho 2?


<b>-</b> Xét số n = 43*


Thay dấu * bởi chữ số nào th× n ⋮
2?


<b>-</b> <sub>Thay * = 0,2, 4, 6, 8 xét xem các</sub>
số đó có chia hết cho 2 khơng?
<b>-</b> <sub>Vậy những số nh thế nào thì chia</sub>


hÕt cho 2?
<b>Nªu kÕt luËn 1?</b>



<b>-</b> <sub>Thay dÊu * = 1, 3, 5, 7, 9 xét</sub>


<b>1/ Nhận xét mở đầu:</b>
<b>-</b> Ta thấy:


90 = 9 .10 = 9 . 2 . 5 chia hết cho 2 và 5
610 = 61 . 10 = 61 . 2 . 5 chia hết cho 2 và 5
1240 = 124 . 10 = 124. 2. 5 chia hêt cho 2 ; 5
- Nhận xét: các số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.


<b>II/ DÊu hiÖu chia hÕt cho 2:</b>
<b>VÝ dô: XÐt sè:</b>


0, 2, 4, 6, 8 đều chia hết cho 2.


XÐt sè: n = 43* = 430 + *
430 ⋮ 2


Vậy để n chia hết cho 2 <i>⇔</i> * 2
n = 43* = 432 ⋮ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

xem các số đó có chia hết cho 2
khụng?


<b>-</b> <sub>HS thay tất cả các số 1, 3, 5, 7, 9</sub>
vµo * råi xÐt xem sè cã sè nào chia
hết cho 2 không.



<b>Nêu kết luận 2?</b>


<b>-</b> <sub>Phát biểu dÊu hiƯu chia hÕt cho</sub>
2?


<b>? 1: Trong c¸c sè sau, sè nµo chia hÕt</b>
cho 2?


328 ; 1234 ; 1437; 895


<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
(10’):


<b>-</b> XÐt sè n = 43*


Thay dÊu * bëi chữ số nào thì n
5?


Treo bng ph ó thay các số.
n = 43* = 430 + *


n = 430 + 0 <i>⇒</i> n ⋮ 5
n = 430 + 1 <i>⇒</i> n 5
n = 430 + 2 <i>⇒</i> n 5
n = 430 + 3 <i>⇒</i> n 5
n = 430 + 4 <i>⇒</i> n 5
n = 430 + 5 <i>⇒</i> n ⋮ 5
n = 430 + 6 <i>⇒</i> n 5
n = 430 + 7 <i>⇒</i> n 5
n = 430 + 8 <i>⇒</i> n 5


n = 430 + 9 <i>⇒</i> n 5
- Nªu kÕt luËn 1, 2?


<b>? 2: Điền chữ số vào dấu * để đợc số</b>
chia hết cho 5?


37¿<i>∗</i>
¿


<i>⇒</i> * = 0 hc * = 5
<b>IV)Lun tập, củng cố </b>


<b>-</b> <b>Nêu bài 91 (SGK - 38):</b>


Sè nµo chia hết cho 2, cho 2 trong
các số sau đây?


652, 850, 1546, 850, 785
- Nêu bài 92 (SGK - 38):


Cho c¸c sè 2141, 1345, 4620, 234.


<b>*/ KÕt luËn 1: Sè cã ch÷ số tận cùng là</b>
chữ số chẵn thì chia hết cho 2.


n = 43* = 431 2
n = 43* = 433 2
n = 43* = 435 2
n = 43* = 437 2
n = 43* = 439 2


VËy n 2 <i>⇔</i> * 2


<b>*/Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ</b>
số lẻ thì không chia hết cho 2


<i></i> <b>Cỏc s có chữ số tận cùng là chữ số</b>
<b>chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ có những</b>
<b>số đó mới chia ht cho 2.</b>


<b>? 1: </b>


Những số 2 là: 328; 1234
Những số 2 là: 1437; 895
<b>III/ DÊu hiÖu chia hÕt cho 5:</b>
<b>VÝ dô: </b>


XÐt sè: n = 43* = 430 + *


- Nếu thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì
n chia hết cho 5 vì cả hai số hạng đều chia
hết cho 5


<b>*/ KÕt luËn 1: Sè cã chữ số tận cùng là 0</b>
hoặc 5 thì chia hết cho 5.


- NÕu thay dÊu * bởi 1 trong các chữ số
sau: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì n không chia
hết cho 5 vì trong 2 số hạng của tổng có 1
số hạng không chia hết cho 5.



<b>*/ Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác</b>
0 và 5 thì không chia hết cho 5.


<i></i> <b>Cỏc s cú ch số tận cùng là 0 hoặc</b>
<b>5 thì chia hết cho 5, và chỉ có những số</b>
<b>đó mới chia hết cho 5.</b>


<b>? 2: Điền dấu * số 0 hoặc 5 ta đợc số:</b>
370 ; 375 chia hết cho 5.


<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bµi 91 (SGK - 38):</b>


<b>-</b> Trong c¸c sè, sè chia hÕt cho 2 lµ:
652, 850, 1546.


<b>-</b> Sè chia hÕt cho 5 lµ: 850, 785.
<b>Bài 92 (SGK - 38):</b>


Trong các số: 2141, 1345, 4620, 234.


a. Số chia hết cho 2 mà không chia hÕt
cho 5 lµ: 234


b. Sè chia hÕt cho 5 mà không chia hết
cho 2 là: 1345


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

chia hÕt cho 5?



b. Sè nµo chia hÕt cho 5 mà không
chia hết cho 2?


c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d. Số nào không chia hết cho cả 2


và 5?


<b>-</b> <b>Nêu bài 93 (SGK - 38):</b>


Tổng và hiệu sau có chia hết cho 2
không? Có chia hÕt cho 5 kh«ng?


a. 136 + 420
b. 625 – 450


c. 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
d. 1. 2. 3. 4. 5. 6 – 35
GV chèt l¹i néi dung kiến thức


- Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
thì chia hết cho 2


- Những số có tận cùng là 0, 5 thì chia
hết cho 5


- Những số tận cùng là 0 thì chia hết
cho cả 2 và 5.


d. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:


2141, 1345, 234.


<b>Bài 93 (SGK - 38):</b>
<b>*/ Các tổng: 136 + 420</b>
vµ 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42


- Chia hết cho 2 vì mỗi số hạng đều chia
hết cho 2.


- Kh«ng chia hÕt cho 5 vì có 1 số hạng
không chia hết cho 5.


<b>*/ C¸c hiƯu: 625 – 450</b>


vµ 1. 2. 3. 4. 5. 6 – 35


<b>-</b> Chia hết cho 5 vì cả hai số hạng đều
chia ht cho 5.


<b>-</b> Không chia hết cho 2 vì có 1 số hạng
không chia hết cho 2.


<b>V/ Hớng dẫn về nhµ:</b>


<b>-</b> Häc thuéc kÕt luËn SGK – 37
<b>-</b> Lµm bµi 94, 95, 96, 97 SGK – 38


<b>-</b> Nghiên cứu dạng bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn


Ngày gi¶ng TiÕt 21


LuyÖn tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc


<b>-</b> HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào kiến
thức đã học ở lớp 5.


<b>-</b> HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Kỹ năng


<b>-</b> HS bit vn dng cỏc du hiu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1
số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay khơng chia hết cho 2, cho 5.


<b>-</b> HS Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết đặc biệt, có kỹ năng
giải các bài tốn thực tế.


<b> Thái độ</b>


<b>-</b> Rèn đức tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ, phấn màu.


<b>-</b> HS: bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc: </b>
<b>II/ Kim tra bi c:</b>


1. Chữa bài tập: 94 (SGK - 38):


Tỉng vµ hiƯu sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng? Kh«ng thùc hiƯn phép chia, hÃy
tìm số d khi chia mỗi số sau đây cho 2 và 5?


Số: 813 = 810 + 3 = 810 + (2 + 1) <i>⇒</i> chia cho 2 d 1
264 = 264 + 4 <i>⇒</i> chia cho 2 d 0
736 = 730 + 6 <i>⇒</i> chia cho 2 d 0
6547 = 6540 + 7 = 6540 + (6 + 1) <i>⇒</i> chia cho 2 d 1
Sè: 813 = 810 + 3 <i>⇒</i> chia cho 5 d 3
264 = 264 + 4 <i>⇒</i> chia cho 5 d 4
736 = 730 + 6 = 730 + (5 + 1) <i>⇒</i> chia cho 5 d 1
6547 = 6540 + 7 = 6540 + (5 + 2) <i>⇒</i> chia cho 5 d 2


<b>2. Chữa bài 95 (SGK - 38):</b>


Điền chữ số vào dấu * để c s 54<i></i>


thoả mÃn điều kiện:
a. Chia hết cho 2 (* = 0, 2, 4, 6, 8)


b. Chia hÕt cho 5 (* = 0, 5)


c. Chia hÕt cho cả 2 và 5 (* = 0)
<b>III/ Bài mới</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (35’):</b>


<b>-</b> GV: treo b¶ng phơ viÕt s½n bµi
<b>96 (SGK - 38).</b>


Điền chữ số thích hợp vào dấu * để
đợc 85 thoả mãn:


a. Chia hÕt cho 2 .
b. Chia hÕt cho 5.
- Th¶o luËn nhãm.


Dữ * ở vị trí nào cũng phải quan
tâm đến chữ số tận cùng xem cú chia
ht cho 2 cho 5 khụng?


<b>-</b> <b>Nêu bài 97 (SGK </b>–<b> 38):</b>


<b>Bµi 96 (SGK - 38):</b>


Điền chữ số vào dấu * để đợc số 85 thoả
mãn:


a. Chia hÕt cho 2 <i></i> không có số nào.
b. Chia hết cho 5 <i>⇒</i> * = 1, 2, 3,..., 8, 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Dïng 3 ch÷ sè 0, 4, 5 hÃy ghép
thành các số tự nhiên có ba chữ số khác
nhau thoả mÃn điều kiện:


a. S ú chia hết cho 2.
b. Số đó chia hết cho 5.


<b>-</b> GV: Đa thêm nâng cao kiến thức.
c. Dùng cả 3 chữ số 3, 4, 5 hÃy
ghép thành các số tự nhiên có 3 ch÷
sè?


+ Sè lín nhÊt chia hÕt cho 2.
+ Số bé nhất chia hết cho 5.
Đánh dấu x vào ô thích hợp?


<b>-</b> <b>Treo bảng phụ bài 98 (SGK </b>


<b>-38)</b>


<b>-</b> GV: ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c
nhãm.


<b>-</b> GV: thu từ 1 đến 3 nhóm đa lên
máy để cả lớp theo dõi, khen chê kịp
thời để khẳng định HS thuộc các dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 5.


<b>-</b> GV: yêu cầu HS su li sai thnh


ỳng.


<b>-</b> <b>Nêu bài 99 (SGK - 39)</b>


Tìm số tự nhiên có hai chữ số và
các chữ số giống nhau, biết răng số đó
chia hết cho 2 và chia cho 5 d 3.


<b>-</b> <b>Nêu bài 100 (SGK - 39)</b>
Ô tô đầu tiên ra đời năm nào?


Ô tô đầu tiên ra đời năm n = abbc
trong đó n ⋮ 5 và a, b, c { 1, 5, 8


} (a, b, c khác nhau).


<b>- Nêu bài 130 (SBT - 18)</b>


- Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa
chia hết cho 2 võa chia hÕt cho 5 vµ 136
< n < 182.


<b>- Nêu bài 131 (SBT - 19)</b>


- GV: từ 1 đến 100 có bao nhiêu số


a. GhÐp ba chữ số 0, 4, 5 thành các số tự
nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2
(thì chữ số tận cùng phải là 0 hoặc 4):
450, 540, 504



b. GhÐp ba ch÷ sè 0, 4, 5 thành các số tự
nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5
(thì chữ số tận cùng phải là 0 hoặc 5):


450, 540, 405


c. Ghép 3 chữ số 3, 4, 5 thành các chữ số tự
nhiên có 3 chữ số:


+ Lín nhÊt chia hÕt cho 2: 534
+ Nhá nhÊt chia hÕt cho 5: 345
<b>Bài 98 (SGK - 39):</b>


Câu §óng Sai


a/ Sè ch÷ sè tËn cïng =


4 th× ⋮ 2 x


b/ Sè chia hÕt cho 2 thì


có chữ số tận cùng = 4 x


c/ Sè ⋮ 2 vµ 5
thì có


chữ số tận cùng = 0


x


d/ Số 5 thì chữ số


tận cïng = 5 x


e/ Sè cã ch÷ tận cùng


là 3 thì 2 x


g/ Sè 5 th× cã tËn


cïng = 1 x


<b>Bµi 99 (SGK - 39):</b>


Gọi số có 2 chữ số mà các chữ số giống
nhau là: aa <i></i> chữ số tận cùng có thể là:
0, 2, 4, 6, 8. Vì sè aa<sub>⋮</sub>2


Nhng aa chia 5 thì d 3
<i>⇒</i> số đó là 88.


<b>Bµi 100 (SGK - 39):</b>


Ơ tơ ra đời năm n = abbc


mà a, b, c khác nhau vµ { 1, 5, 8 }


Cã n ⋮ 5 <i>⇒</i> c ⋮ 5 <i>⇒</i> c = 5
<i>⇒</i> a = 1 vµ b = 8



Vậy năm ô tô đầu tiên ra đời là: 1885
<b>Bài 130 (SBT - 18):</b>


TËp hỵp các số tự nhiên n vừa chia hết
cho 2 vừa chia hÕt cho 5 vµ


136 < n < 182 lµ:


A = { 140, 150, 160, 170, 180 }


<b>Bµi 131 (SBT 18):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

chia hÕt cho 2? Bao nhiêu số chia hết
cho 5?


<b>Nêu bài 132 (SBT - 19)</b>
<b>-</b> Chøng tá r»ng


(100 - 2): 2 + 1 = 50 sè


Các số 5 là: 5, 10, 15, ...,100 gåm:
(100 - 5): 5 + 1 = 20 sè.


<b>Bµi 132 (SBT - 39):</b>
<b>- NÕu n = 2k (k </b> N)


th× n + 6 = 2k + 6 ⋮ 2
<b>-</b> NÕu n = 2k + 1 (k N)
th× n + 3 = 2k + 4 ⋮ 2
<b>IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



<b>-</b> Häc thc bµi.


<b>-</b> Lµm bµi tËp: 124, 130, 131, 132, 128 (SBT - 18)
<b>-</b> §äc tríc bµi dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho9.
<b>D/ Rót kinh nghiệm:</b>


...
... ...
...


Ngày soạn


Ngày giảng TiÕt 22


DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9



<b>A/ Mục tiêu </b>


Kiến thức


<b>-</b> HS nẵm vững dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9, so s¸nh với dấu hiệu chia hết cho
2, cho 5.


Kỹ năng


<b>-</b> HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 để nhanh chóng nhận ra
một số có hay khơng chia hết cho 3, cho 9.


<b>-</b> HS biết vận dụng sáng tạo, linh hoạt các dạng bài tập.


Thái độ


<b>-</b> RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu lý thuyết cho HS.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ, phấn màu.
<b>-</b> HS: bảng nhóm.


<b>C/ Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>I/ n nh tổ chức: </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1/ Tìm số tự nhiên có 2 chữ số các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho
2, cịn chia 5 d 4?


*/ Gi¶i:


Gọi số tự nhiên có hai chữ số và chữ số giống nhau là aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Số phải tìm là 44.


2/ Xét hai sè: a = 378 vµ b = 5124.


a. Hai sè a, b cã chia hÕt cho 9 kh«ng?
a ⋮ 9 v× 378 : 9 = 42


b 9 v× 5124 : 9 = 569 d 3


b. Tìm tổng các ch÷ sè a, b. XÐt hiƯu cđa a, b và tổng các chữ số của nó có


chia hết cho 9 kh«ng?


a – (3 + 7 + 8) = (378 – 18) ⋮ 9
b – (5 + 1 + 2 + 4) = (5124 – 12 ) ⋮ 9


<b>III/ Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (5’)
<b>-</b> HS đọc nhận xét.


<b>-</b> GV: nh vậy số 378 viết đợc dới
dạng tổng các chữ số của nó là:
( 3 + 7 + 8) cộng với một số chia hết
cho 9 là (3. 11. 9 + 7. 9)


<b>-</b> HS làm tơng tự với số 253


Hot ng 2: Du hiu chia ht cho 9
(12)


<b>-</b> Không cần thực hiện phép chia.
Giải thÝch xem t¹i sao sè 378 chia
hÕt cho 9?


378 = (3 + 7 + 8) + (Nh÷ng sè ⋮ 9)
= 18 + (Nh÷ng sè 9)
<b>-</b> HS: nêu kết luận 1?



<b></b>


<b>--</b> Không thùc hiÖn phÐp chia giải
thích xem tại sao số 253 không chia
hết cho 9?


<b>-</b> HS: nêu kết luận 2?
<b></b>


<b>-1/ Nhận xét mở đầu:</b>
<b>*/Nhận xét:</b>


- Mọi số đều viết đợc dới dạng tổng các
chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
<b>*/ Ví dụ:</b>


378 = 3. 100 + 7. 10 + 8
= 3 (99 + 1) + 7 (9 + 1) + 8
= 3. 99 + 3 + 7. 9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3. 99 + 7. 9)
= (3 + 7 + 8) + (3. 11. 9 + 7.9)


= (tæng các chữ số) + (Những số 9)
253 = 2. 100 + 5. 10 + 3


= 2. (99 + 1) + 5 (9 + 1) + 3
= 2. 99 + 2 + 5. 9 + 5 + 3
= (2 + 5 + 3) + (2. 99 + 5. 9)
= (2 + 5 + 3) + (2. 11. 9 + 5. 9)
= (tổng các chữ sè) + (Nh÷ng sè ⋮ 9)


<b>2/ DÊu hiƯu chia hÕt cho 9:</b>


Vậy 378 = (3 + 7 + 8) + (Những số ⋮ 9)
= 18 + (Những số ⋮ 9)
nên 378 là số chia hết cho 9 (vì cả hai số
hạng của tổng đều chia hết cho 9).


<b>*/ KÕt luËn 1: </b>


- Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 th×
chia hÕt cho 9.


<b>*/ VÝ dơ:</b>


XÐt 253 = (2 + 5 + 3) + (nh÷ng sè ⋮ 9)
= 10 + (nh÷ng sè ⋮ 9)
VËy sè 253 9 vì một số hạng của tỉng
kh«ng chia hÕt cho 9.


<b>*/ KÕt ln 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>-</b> Nªu ghi nhí : phÇn kÕt luËn
chung (SGK - 40)


<b>-</b> HS lµm bµi ? 1: SGK – 40


+ Trong các số sau, số nào chia hết
cho 9, số nào kh«ng chia hÕt cho ?
612, 1205, 1327, 6354



+ HÃy tìm thêm 1 vài số cũng chia
hết cho 9


<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 3</b>
(10’)


<b>-</b> Theo nhận xét mở đầu hÃy xét số
2031 có chia hết cho 3 không?


<b>-</b> HS: Nêu kết luận 1?


<b>-</b> Xét số 3415 có 3 không?


HS: nêu kết luận 2?
<b></b>


<b></b>


<b>--</b> HS nªu ghi nhí: phÇn kÕt ln
chung SGK – 40


<b>? 2: </b>


Điền chữ số thích hợp vào dấu * để
đợc số 157¿<i>∗</i>


¿ ⋮


3?



<b>-</b> GV: híng dÉn HS lµm bµi tËp, cã
nhËn xÐt vµ sưa sai cho HS


<b></b>
<b></b>


<b>--</b> DÊu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có
gì khác so víi dÊu hiƯu chia hÕt cho
2, cho 5?


- Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5,
cho 3, cho 9?


<b>IV) Cđng cè</b>


<i>⇒</i> Các số có tổng các chữ số chia hết
<b>cho 9 thì chia hết cho 9, và chỉ những số đó</b>
<b>mới chia hết cho 9.</b>


<b>? 1: </b>


621 ⋮ 9 v× (6 + 2 + 1) = 9 ⋮ 9
1205 9 v× (1 + 2 + 0 + 5) = 8 9


1327 9 v× (1 + 3 + 2 + 7) = 13 9


6354 ⋮ 9 v× (6 + 3 + 5 + 4) = 18 ⋮ 9
<b>3/ DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:</b>


<b>*/ VÝ dô:</b>



2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (Những số ⋮ 9)
= 6 + (Những số ⋮ 9)
= 6 + (Những số ⋮ 3)
Vậy 2031 ⋮ 3 vì cả hai số hạng của tổng
đều chia hết cho 3.


<b>*/KÕt luËn 1:</b>


- Số có tổng các chữ số chia hÕt cho 3 th×
chia hÕt cho 3.


<b>*/ VÝ dơ: </b>


3415 = (3 + 4 + 1 + 5) + (Nh÷ng sè ⋮ 9)
= 13 + (Nh÷ng sè ⋮ 9)
= 13 + (Nh÷ng sè ⋮ 3)
VËy 3415 3 v× 13 3


<b>*/ KÕt luËn 2:</b>


- Số có tổng các chữ số không chia hết cho
3 thì không chia hết cho 3.


<i></i> <b> Các số có tổng các chữ số chia hết</b>
<b>cho 3 thì chia hết cho3, và chỉ những số đó</b>
<b>mới chia hết cho 3.</b>


<b>? 2: </b>



Điền vào dấu * để đợc 157¿<i>∗</i>


¿ ⋮


3


<i>⇒</i> (1 + 5 + 7 + *) ⋮ 3
<i>⇒</i> <b> (12 + 1 + * ) </b> ⋮ 3


Vì 12 ⋮ 3 nên để (12 + 1 + * ) ⋮ 3 thì


<i>⇒</i> <b> (1 + * ) </b> ⋮ 3


<i>⇒</i> * { 2, 5, 8 }


<b>*/ NhËn xÐt:</b>


<b>-</b> DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5 phơ
thc vµo ch÷ sè tËn cïng


<b>-</b> DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho9 phụ
thuộc vào tổng các chữ sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Điền vào dấu “...” để đợc câu đúng
và đầy đủ?


a. Các số có ... chia hết cho 9 thì ...
và chỉ những số đó mới chia hết
cho 9.



b. C¸c sè chia hÕt cho 9 thi ... cho
3. C¸c sè chia hÕt cho 3 th× ...
cho 9?


c. C¸c sè cã ... chia hÕt cho 3 thì ...
và ... chia hết cho 3.


<b>-</b> <b>Nêu bài 102 (SGK - 41):</b>


Cho c¸c sè: 3564, 4352, 6531,
6570, 1248


a. ViÕt tập hợp A các sè chia hÕt
cho 3?


b. ViÕt tËp hỵp B c¸c sè chia hÕt
cho 9?


c. Dùng ký hiệu để thể hiện
quan hệ của hai tập hợp A và B?
<b>- Nêu bài 104 (SGK - 41)</b>


a. 5<i>∗</i>8<sub>⋮</sub>3 b. 6<i>∗</i>3<sub>⋮</sub>9


c. 43<i>∗</i>¿<sub>⋮</sub>3


¿


vµ 5 d. 81¿<i>∗</i><sub>⋮</sub>
¿



2,
3, 5, 9


Sè ⋮ 3 là những số 1347; 6534; 93258
Số 9 là những số 6534; 93258


a. DÊu hiÖu chia hÕt cho 9.


b. Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho
3, nhng các số chia hết cho 3 thì cha
chắc đã chia hết cho 9.


c. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
<b>Bµi 102 (SGK - 41):</b>


a. A = { 3564, 6531, 6570, 1248 }


b. B = { 3564, 6570 }


c. B A


<b>Bµi 104 (SGK - 41):</b>
a. * { 2, 5, 8 }


b. * { 0; 9 }


c. * { 5 }


d. 9810


<b> V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Häc thc ghi nhí


<b>-</b> Lµm bµi tËp 105, 106 (SGK - 41)
<b>-</b> Lµm bµi tËp 137, 138 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn


Ngày giảng TiÕt 23


Lun tËp



<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc


<b>-</b> HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho9.
Kỹ năng


<b>-</b> HS có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
Thái độ


<b>-</b> RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS khi tÝnh toán.


<b>-</b> Đặc biệt rèn cho HS biết kiểm tra kết quả của phép nhân.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ, phấn màu.


<b>-</b> HS: bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc: </b>
<b>II/ Kim tra bi c:</b>


1. Chữa bài bài 103 (SGK - 41)


Tỉng vµ hiƯu sau cã chia hÕt cho 3, cho 9 kh«ng?
a. 1251 + 5316 ( ⋮3 )


b. 5436 – 1324 ( 3, 9)


c. 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27 ( 3 và 9)
2. Chữa bài 105 (SGK - 41)


Dùng 3 chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9. (450, 405, 540, 504)


b. Chia hÕt cho 3 mµ kh«ng chia hÕt cho 9. (453, 435, 543, 345, 354)
<b>III/ Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: luyện tập (5’)</b>
<b>-</b> <b>Nêu bài 106 (SGK - 42)</b>


Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ
số sao cho số đó:



<b>a.</b> Chia hÕt cho 3
<b>b.</b> Chia hết cho 9


<b>-</b> <b>Nêu bài 139 (SBT - 19)</b>
Tìm các chữ số a và b sao cho


a – b = 4 vµ 87 ab <sub>⋮</sub> 9
- GV: hớng dẫn hs phân tích số 87 ab


ra thành tổng các chữ số chia hết cho 9.


<b>-</b> Phát phiÕu häc tËp HS lµm bµi
<b>107 (SGK - 42)</b>


<b>-</b> GV: xÐt phiÕu kÕt quả của các
nhóm.


<b>-</b> Nhn xét và cho VD minh hoạ
<b>Hoạt động 2: Phát hiện tìm tịi kiến</b>
thức mới:


<b>I/ Lun tËp:</b>


<b>Bµi 106 (SGK - 42):</b>


Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao
cho:


a. Số đó ⋮ 3 là 10002


b. Số đó ⋮ 9 là 10008
<b>Bài 139 (SBT - 19):</b>


87 ab ⋮ 9 <i><sub>⇔</sub></i> (8 + 7 + a + b)


⋮ 9


<i>⇔</i> (15 + a + b) ⋮ 9
<i>⇔</i> a + b { 3; 12


}


Ta cã a – b = 4 <i>⇒</i> a + b = 3 lo¹i


VËy
¿
<i>a</i>+<i>b</i>=12


<i>a −b</i>=4


<i>⇒</i>
¿<i>a</i>=8


<i>b</i>=4


¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>-</b> Nêu cách tìm số d khi chia mỗi


số cho 3, cho 9?


<b>-</b> GV: treo b¶ng phơ ghi néi dung
bài tập


Tìm số d n khi chia a cho 9? T×m sè
d n khi chia a cho 3?


<b>-</b> Gọi Hs lên bảng trình bày.


<b>-</b> <b>Nêu bài 110 (SGK - 42)</b>


<b>-</b> Giới thiệu các số a, b, c, m, n, r, d
nh trong s¸ch khoa.


<b>-</b> Treo b¶ng phơ trang 43 – SGK
<b>-</b> Thi ®ua trong hai d·y HS tÝnh


nhanh, đúng điền vào ô trống. Hãy
so sánh r với d?


<b>-</b> Nếu r ≠ d phép nhân làm sai.
<b>-</b> Nếu r = d phép nhân lm ỳng.


Bài 107 (SGK - 42)


Câu Đúng Sai


a. Một số ⋮ 9 th× ⋮
3



x


b. Mét sè ⋮ 3 th× ⋮ 9 x


c. Mét sè ⋮ 15 th×


⋮ 3


x
d. Mét sè ⋮ 45 th× ⋮


9


x
<b>II/ T×m sè d khi chia cho 9,cho3:</b>


<b>-</b> Sè d mỗi số khi chia cho 9 cho 3 là
số d khi chia tỉng c¸c ch÷ sè cho 9
cho 3.


<b>VD: T×m sè d n khi chia a cho 9?</b>
T×m sè d n khi chia a cho 3?


a 827 468 1546 1527 2468 1011


m <i><b>8</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>


n <i><b>2</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>



Bµi 110 (SGK – 42):


a 78 64 72


b 47 59 21


c 3666 3776 1512


m 6 1 0


n 2 5 3


r 3 5 0


d 3 5 0


<b>IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Học bài, làm bài tập trong SBT
<b>-</b> Bài tập: thay x bỡi chữ số nào để:


a. 12 + 2<i>x</i>3<sub>⋮</sub> 3
b. 5<i>x</i>793<i>x</i>4<sub>⋮</sub> 3


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn :


Ngày giảng: Tiết 24



Ước và bội



<b>A/ Mục tiêu </b>


Kiến thøc


<b>-</b> HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của 1 số,, kỹ hiệu tập hopẹ các ớc, các bội của
một số.


<b>-</b> HS biÕt kiÓm tra mét sè cã hay không là ớc hoặc là bội của một số cho trớc.
Kỹ năng


<b>-</b> HS bit cỏch tỡm c v bi ca một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.
<b>-</b> Biết xác định ớc và bội trong các bài toán thc t n gin.


<b> Thỏi </b>


<b>-</b> Nghiêm túc, chăm chỉ học hành.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ, phấn màu.
<b>-</b> HS: bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc: </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Chữa bài 134 (SBT - 19)


Điền chữ số thích hợp vào dấu * để:


a. 3<i>∗</i>5 ⋮ 3 <i>⇒</i> * { 1, 4, 7 }


b. 7<i>∗</i>2 ⋮ 9 <i>⇒</i> * { 0; 9 }


c. <i>a</i>63<i>b</i> <sub></sub> cả 2, 3, 5 và 9. <i>⇒</i> a = 9 vµ b = 0
<b>III/ Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Ước và bội (5):</b>


- HÃy nhắc lại khi nào thì sè tù nhiªn a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b? (b ≠ 0)


a ⋮ b <i>⇔</i> a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a
<b> ? 1: </b>


<b>-</b> Số 18 có là bội của 3, của 4 khơng?
<b>-</b> Số 4 có là ớc của 12,của 15 khơng?
<b>Hoạt động 2: Cách tìm ớc và bội (10’):</b>
<b>-</b> GV: giới thiệu ký hiệu.


<b>-</b> Nªu vÝ dụ: tìm các bội nhỏ hơn 30
của 7?


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm thùc hiƯn, GV
nhËn xÐt kÕt qu¶.



<b>? 2: </b>


Tìm các số tự nhiên x mà x B(8)


và x < 40.


<b>-</b> Tìm tập hợp Ư(8)?


<b>-</b> Hớng dẫn HS lÊy 8 chia cho 1,
2, ..., 8.


XÐt 8 cho số nào?


<b>-</b> <b>Nêu nhận xét SGK </b>


<b>1/ Ước và bội:</b>


<b>-</b> Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số
tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b
gọi là ớc cđa a.


<b>? 1:</b>


+ 18 lµ béi cđa 3, không là bội của 4.
+ 4 là ớc của 12, không là ớc của 15
<b>2/ Cách tìm íc vµ béi:</b>


<b>-</b> Ký hiƯu:



+ Tập hợp các ớc của a là ¦(a)


+ TËp hợp các bội của a là B(a)


<b>Ví dụ 1: Bội của 7 nhỏ hơn 30 là</b>


<i>⇒</i> B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }


<b>? 2:</b>


Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) vµ x <


40.


<i>⇒</i> x { 0, 8, 16, 24, 32 }


<b>VÝ dô 2: Tập hợp các ớc của 8 là:</b>
<i></i> ¦(8)= { 1, 2, 4, 8 }


<b>*/ NhËn xÐt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>? 3: </b>


Viết tập hợp các phần tử của tập hợp
Ư(12) ?


<b>? 4: Tìm Ư</b>(1)và B(1) ?


<b>-</b> GV: hớng dẫn HS nhận xét về cách
tìm ớc và bội của các số 1vµ 0.



<b>IV)Củng cố </b>
GV: đặt câu hỏi.


<b>-</b> Sè 1 cã bao nhiêu ớc?


<b>-</b> Số 0 có là ớc của số tự nhiên nào
không?


<b>-</b> Số 0 là bội của những số tự nhiên
nà0?


<b></b>


<b> Nêu bài 111 (SGK - 44):</b>


a. Tìm các bội cđa 4 trong c¸c sè 8,
14, 20.


b. Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ
hơn 30?


c. ViÕt d¹ng tổng quát các số là bội
của 4?


<b>-</b> <b>Nêu bài 113 (SGK - 44):</b>
T×m x N?


<b>a.</b> x B(12) vµ 20 ≤ x ≤ 50.



<b>b.</b> x ⋮ 15 vµ 0 < x ≤ 40.
<b>c.</b> x Ư(20) và x > 8.


<b>d.</b> 16 x


<b>-</b> <b>Bài tập điền khuyết:</b>


1. Cho biÕt x . y = 20 (x, y Є N*<sub>)</sub>


m = 5n (m, n N*<sub>)</sub>


điền vào chỗ trống cho thÝch hỵp.


2.Bổ xung 1 trong các cụm từ: “Ước
của...”, “Bội của....” vào chỗ trống sao
cho đúng.


<b>-</b> Treo b¶ng phơ.


<b>-</b> HS làm vào bảng nhóm.


ln lt chia a cho cỏc số tự nhiên từ 1 đến a
để xét cem a chia hết cho những số nào thì
những số đó là ớc của a.


<b>? 3:</b>


T×m íc cđa 12?


<i>⇒</i> ¦(12)= { 1, 2, 3, 4, 6,12 }



<b>? 4: Tìm ớc và bội của 1?</b>


<i></i> ¦(1)= { 1 }


<i>⇒</i> B(1) = { 0, 1, 2, 3, 4 ... }


<b>-</b> Sè 1 chØ cã 1 íc lµ chÝnh nã = 1
<b>-</b> Sè 1 lµ íc của mọi số tự nhiên.


<b>-</b> Số 0 không là ớc của bất kỳ số tự nhiên
nào.


<b>-</b> Số 0 là bội cđa mäi sè tù nhiªn ≠ 0
<b>3/ Lun tËp </b>


<i><b>Bµi 111 (SGK - 44):</b></i>


a. Bội của 4 trong các số đó là: 8; 20.
b. Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là:
<i>⇒</i> A = { 0, 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28 }


c. 4k (k N) là dạng tổng quát các bội của
4.


<i><b>Bài 113 (SGK - 44):</b></i>


a. Giá trị của x là : 24, 36, 48.
b. Giá trị của x là : 15; 30
c. Giá trị của x là : 10; 20


d. 1, 2, 4, 8, 16


<b>Bài tập điền khuyết:</b>
1/ x là <i>íc </i> cđa <i>20</i>
y lµ <i> íc</i> cđa <i>20</i>
m lµ <i>béi</i> cđa <i>5 vµ n</i>
n lµ íc<b> cđa </b><i>m</i>


2/ + Líp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ
hàng. Số HS của líp lµ <i>béi cđa 3.</i>


+ Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng 7,
hàng 9 đều vừa đủ nghĩa là số HS của khối là
<i>bội của 5, bội của 7, bội của 9.</i>


+ Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm. Số
nhóm là ớc của 10<b> .</b>


+ 32 em nam và 40 em nữ đợc chia đều vào
các tốp là <i>ớc của 32 và ớc 40.</i>


+ NÕu m chia hết cho n thì m là <i>bội của n</i>
còn n lµ <i>íc cđa m</i>


<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> HS học bài, xem vàlàm trị chơi đua ngựa về đích.
<b>-</b> Làm bài tập 142, 144, 145 (SBT – 220)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

...


...
...
...
...
...
..




...
...
...
...
...
...
..




...
...
...
Ngày soạn : 20/10/08


Ngày giảng : 21/10/08 TiÕt 25


Số nguyên tố Hợp số



Bảng sè nguyªn tè




<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc


<b>-</b> Hs nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.


<b>-</b> HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn giản,
thuộc mời số nguyên tố u tiờn, hiu cỏch lp bng s nguyờn t.


Kỹ năng


<b>-</b> HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một số là
số ngun tố hay hợp số.


Thái độ


<b>-</b> Nghiªm tóc häc tËp, chăm chỉ phát biểu.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: ghi sn vo bảng phụ một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100.
<b>-</b> HS: Chuẩn bị sẵn một bảng nh trên vo nhỏp.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh t chc: </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1. ThÕ nµo lµ béi của một số?
Chữa bài 114 (SGK - 44):



Cách chia Sè nhãm Sè ngêi ë mét nhãm


Thø nhÊt 4 <i>9</i>


Thø hai <i>6</i> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Thø t 12 <i>3</i>
2. Nªu cách tìm bội, tìm ớc của một số?


Tìm ớc của các a trong bảng sau?


Sè a 2 3 4 5 6


C¸c íc cđa a 1; 2 1; 3 1, 2, 4 1; 5 1; 2; 3; 6


<b>III/ Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


Hoạt động 1: Số nguyên tố, hp s
(10):


<b>-</b> Từ bảng trên.


<b>-</b> Các số 2, 3, 5 có bao nhiêu ớc?
<b>-</b> Mỗi số 4, 6, 8 cã bao nhiªu íc?


<b>-</b> HS nêu định nghĩa SGK



? 1: Trong c¸c sè 7, 8, 9.


Sè nào là số nguyên tố? Số nào là hợp
số? Vì sao?


<b>-</b> Nªu chó ý SGK


<b>-</b> Giới thiệu số đặc biết: 0 và 1.
<b>-</b> Em hãy liệt kê các số nguyên tố


nhá h¬n 10?


<b>-</b> Ta đã biết các số nguyên tố nhỏ
hơn 10 là 2, 3, 5, 7.


<b>-</b> Gi÷ lại số 2, loại bỏ các số là bội
của hai mà lớn hơn hai


<b>-</b> Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội
của ba mà lớn hơn ba.


<b>-</b> Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội
của năm mà lớn hơn năm.


<b>-</b> Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội
của bảy mà lớn hơn bảy.


<b>-</b> Cũn lại trong bảng là những số
tự nhiên không chia hêt cho mọi số
nguyên tố nhỏ hơn 10. Chúng là các


số nguyên tố đợc đóng khung.
<b>-</b> Bảng này có các số ngun tố


lín h¬n 5, cã tËn cïng bëi các chữ
số nào?


<b>-</b> Tỡm hai s nguyờn t hn kộm
nhau 1 n v?


<b>1/ Số nguyên tố, hợp số:</b>


<b>-</b> Mỗi số có hai ớc là 1 và chính nó.
<b>VD: các số 2; 3;, 5... mỗi số chỉ có hai ớc</b>
là 1 và chính nó.


<b>-</b> Các số 4; 6; 8... mỗi sè cã nhiỊu h¬n
hai íc sè.


<i>⇒</i> Ta goi các số 2, 3, 5 ... là các số nguyên
tố. Còn các số 4, 6, 8... là hợp số.


<b>-</b> <b>Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn</b>
<b>1, chỉ có hai ớc là 1 và chính nó.</b>


<b>-</b> <b> Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và</b>
<b>có nhiều h¬n hai íc.</b>


<b>? 1: </b>


Sè 7 cã ¦(7) = { 1; 7 } <i>⇒</i> 7 là số



nguyên tố


Số 8 có Ư(8) = { 1; 2; 4; 8 } <i>⇒</i> 8 là


hợp số


Số 9 có Ư(9) = { 1; 3; 9 } <i></i> 9 là hợp


số


<b>*/ Chú ý:</b>


a. Số 0 và 1 không là số nguyên tố cũng
không là hợp số.


b. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 lµ: 2;
3; 5; 7.


<b>2/ Lập bảng các số nguyên tố không vợt</b>
<b>quá 100:</b>


<i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i>4</i> <i><b>5</b></i> <i>6</i> <i><b>7</b></i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i>


<i><b>11</b></i> <i>1</i>
<i>2</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i>1</i>
<i>4</i>


<i>1</i>
<i>5</i>
<i>1</i>
<i>6</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i>1</i>
<i>8</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i>20</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i>2</i>
<i>4</i>
<i>2</i>
<i>5</i>
<i>2</i>
<i>6</i>
<i>2</i>
<i>7</i>
<i>2</i>
<i>8</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i>30</i>

<i><b>3</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i>3</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>3</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>3</i>
<i>5</i>
<i>3</i>
<i>6</i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i>3</i>
<i>8</i>
39 <i>40</i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i>4</i>
<i>2</i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i>4</i>
<i>4</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>4</i>
<i>6</i>
<i><b>4</b></i>

<i><b>7</b></i>
<i>4</i>
<i>8</i>
49 <i>50</i>
<i>5</i>
<i>1</i>
<i>5</i>
<i>2</i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i>5</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>5</i>
<i>5</i>
<i>6</i>
<i>5</i>
<i>7</i>
<i>5</i>
<i>8</i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i>60</i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i>6</i>
<i>2</i>
<i>6</i>
<i>3</i>
<i>6</i>

<i>4</i>
<i>6</i>
<i>5</i>
<i>6</i>
<i>6</i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i>6</i>
<i>8</i>
69 <i>70</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>-</b> GV: giíi thiệu bảng nguyên tố
nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.


<b>IV) củng cố</b>


<b>-</b> Nêu bài 116 (SGK - 47):


<b>-</b> Nêu bài 117 (SGK - 47):


<b>-</b> Nêu bài upload.123doc.net
(SGK - 47):


<i><b>1</b></i> <i>2</i> <i><b>3</b></i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i><b>9</b></i>


<i>8</i>
<i>1</i>


<i>8</i>
<i>2</i>



<i><b>8</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i>8</i>
<i>4</i>


<i>8</i>
<i>5</i>


<i>8</i>
<i>6</i>


<i>8</i>
<i>7</i>


<i>8</i>
<i>8</i>


<i><b>8</b></i>
<i><b>9</b></i>


<i>90</i>
<i>9</i>


<i>1</i>
<i>9</i>
<i>2</i>


93 <i>9</i>


<i>4</i>


<i>9</i>
<i>5</i>


<i>9</i>
<i>6</i>


<i><b>9</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i>9</i>
<i>8</i>


99 <i>10</i>
<i>0</i>
<i>⇒</i> ta đợc 25 số nguyên tố không vợt quá
100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23,
29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67,
71, 73, 79, 83, 89, 97.


<i>⇒</i> Số nguyên tố nhỏ nhất là 2 và là sè ch½n
duy nhÊt


- Các số ng.tố > 5 đều có tận cùng là: 1; 3;
7; 9


- Số ng.tố hơn kém nhau 1 đơn vị là 2 và 3.
<b>3/ Luyện tập và củng cố:</b>



<b>Bµi 116 (SGK - 47) :</b>
P : ký hiÖu sè ng.tè.


83 Є P ; 97 Є P ; 15 Є N
<i>⇒</i> P N


<b>Bµi 117 (SGK - 47):</b>
C¸c sè nguyên tố là:
131; 313; 647


<b>Bµi upload.123doc.net (SGK - 47):</b>
a. 3. 4. 5 + 6. 7


Ta cã: (3. 4. 5) ⋮ 3 vµ (6. 7) ⋮
3


<i>⇒</i> (3. 4. 5 + 6. 7) ⋮ 3 vµ (3. 4. 5 + 6.
7) > 3


nªn 3. 4. 5 + 6. 7 là hợp số.
<b>V/ Hớng dẫn về nhà:</b>


<b>-</b> Học bµi theo vë ghi vµ SGK
<b>-</b> Lµm bµi 119, 120 (SGK - 47)
<b>-</b> Lµm bµi 148, 149, 153 (SBT - 20)
<b>D/ Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

...
...



Ngày soạn : 21/10/08


Ngày gi¶ng : 23/10/08 TiÕt 26


Lun tËp


<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc


<b>-</b> HS đợc củng cố và khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
Kỹ năng


<b>-</b> HS nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép
chia hết đã học.


<b>-</b> HS biết vận dụng hợp lý về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tốn thực tế.
Thái độ


<b>-</b> RÌn luyện tính ghiêm túc, chăm chỉ học hành cho HS.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng nguyên tố không quá 100
<b>-</b> HS: Bảng số nguyên tố


<b>C/ Tiến trình dạy học:</b>
<b>I/ ổn định tổ chức: </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1/ Định nghĩa số nguyên tố, hợp số? Chữa bài 119 (SGK – 47).



2/ So s¸nh xem sè nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và kh¸c nhau?
<b>III/ Lun tËp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc</b>


<b>Hot ng 1: Luyn tp </b>


<b>-</b> <b>Nêu bài 149 (SBT - 20):</b>


<b>-</b> Tỉng hiƯu sau là số nguyên tè
hay hỵp sè?


a. 5. 6. 7 + 8. 9


b. 5. 7. 9. 11 – 2. 3. 7
c. 5. 7. 11 + 13. 17. 19
d. 4253 + 1422


<b></b>
<b></b>


<b>--</b> <b>Nêu bài 122 (SGK - 47):</b>
Điền x vào ô thÝch hỵp?


<b>-</b> u cầu các nhóm hoạt động.
<b>-</b> HS quan sát bảng số nguyên tố


để trả lời.



<b>Bµi 149 (SBT - 20)</b>


a/ 5. 6. 7 + 8. 9 = 2 (5. 3. 7 + 4. 9) ⋮ 2
Tổng trên là hợp số vì ngoài ớc là 1 và
chính nó, nó còn có ớc là 2.


b/ 5. 7. 9. 11 – 2. 3. 7
= 7(5. 9. 11 – 2. 3) ⋮ 7


Tổng trên là hợp số vì ngoài ớc là 1 và
chính nó, nó còn có ớc là 7.


c/ 5. 7. 11 + 13. 17. 19 <i>⇒</i> hai số hạng
đều là lẻ <i>⇒</i> tổng là số chẵn <i>⇒</i> ⋮ 2 nên
tổng trên là hợp số vì ngồi ớc là 1 và chính
nó, nó cịn có ớc là 2.


d/ 4253 + 1422 tæng có tận cùng là 5


<i></i><sub></sub> 5 nên tổng trên là hợp số vì ngoài ớc
là 1 và chính nó, thì nó còn có ớc là 5.


<b>Bài 122 (SGK - 47): </b>


Câu Đúng Sai


a/ Có 2 số tự nhiên liên tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>-</b> <b>Nêu bài 121 (SGK - 47):</b>



a/ tìm số tự nhiên k để 3. k là số ngun
tố?


<b>-</b> GV: híng dÉn hs kiĨm tra k víi
c¸c giá trị 1, 2, 3...


b/ Tỡm số tự nhiên k để 7. k là số
nguyên tố?


<b>-</b> GV: híng dÉn hs kiểm tra k với
các giá trị 1, 2, 3...


<b>-</b> <b>Nêu bµi 123 (SGK - 48):</b>


Điền vào bảng sau mọi số nguyên
tố P mà bình phơng của nó không vợt
quá a. Tức là p2 ≤ a


<b>-</b> GV: giíi thiƯu c¸ch kiĨm tra một
số là số nguyên tố hay hợp số.


<b>-</b> T chc cho lớp chia làm hai đội
chơi trò chơi.


<b>-</b> Mỗi đội gồm 10 em.


<b>-</b> Sau khi em thứ nhất làm xong sẽ
truyền phấn cho em thứ hai để làm,
cứ nh vậy cho đến em cuối cùng.
<b>-</b> Đội thắng cuộc là đội làm nhanh



và đúng nhiều nhất.
<b>-</b> Điền vào ơ thích hợp.
<b>-</b> Khắc sâu trọng tâm bài.
<b>Hoạt động 2: Có thể em cha biết </b>
<b>-</b> <b>Nêu bài 124 (SGK - 48):</b>
Máy bay động cơ ra đời năm nào?
<b>-</b> Ơ tơ đầu tiên ra đời năm 1885
<b>-</b> Vậy máy bay có động cơ ra i


sau chiếc ô tô đầu tiên là 18 năm.


số nguyªn tè (3,5,7)


c/ Mọi số ng.tố đều là số


lỴ. (2)S


d/ Mọi số ngtố đều có chữ s tn cựng l


1 trong các chữ số: 1, 3, 7, 9 (5)S
<b>Bµi 121 (SGK - 47):</b>


a/ Lần lợt thay k = 0; 1; 2
để kiểm tra 3. k ta thấy:


+ víi k = 0 th× 3. k = 0 <i></i> không là số
nguyên tố hay hợp số.


+ với k = 1 thì 3. k = 3 <i>⇒</i> lµ sè ng.tè.


+ víi k = 2 th× 3. k = 6 <i></i> là hợp số.
+ với k > 2 thì 3. k là hợp số.


Vậy với k = 1 thì 3. k là số nguyên tố.
b/ Lần lợt thay k = 0, 1, 2...


để kiểm tra 7. k ta thấy:


+ víi k = 0 th× 7. k = 0 <i>⇒</i> không là số
nguyên tố hay hợp số.


+ víi k = 1 th× 7. k = 7 <i>⇒</i> lµ sè ng.tè
+ víi k 2 th× 7. k = 14 <i></i> là hợp số.
Vậy chỉ cã k = 1 <i>⇒</i> 7. k lµ số nguyên tố.
<b>Bài 123 (SGK - 48):</b>


a 29 67 49 127 173 253


P 2,3,
5
2,3,
5
7
2,3,
5
7
2,3,
5
7,11
2,3,5,


7
11,13
2,3,5
7,11,13
<b>*/ Tổ chức 2 đội chơi trò chi:</b>


Số nguyên tố Hợp số
0


2
97
110
125 +3255


1010<sub> + 24</sub>


5. 7 2. 3
1


23(15. 3 – 6. 5)
<b>Bµi 124 (SGK - 48):</b>


Máy bay có động cơ ra đời năm abcd


+ a là số có đúng 1 ớc <i>⇒</i> a = 1
+ b là hợp số lẻ nhỏ nhất <i>⇒</i> b = 9


+ c không là hợp sè cịng kh«ng là số
nguyên tố và c 1 <i>⇒</i> <sub> c = 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Vậy năm 1903 là năm ra đời chiếc máy bay
có động cơ.


<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Học thuộc định nghĩa.


<b>-</b> Lµm bµi tËp: 156, 158 (SBT - 20)


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


...




...


... .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn : 22/10/08


Ngày giảng : 23/10/08

<b> </b>

<b>TiÕ t 27</b>



Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè




<b>A/ Mơc tiªu </b>


KiÕn thøc


<b>-</b> HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


<b>-</b> HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản, biết
dùng lu tha vit gn dng phõn tớch.


Kỹ năng:


<b>-</b> HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.


<b>-</b> HS biết vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học khi phân tích một số ra thừa số
ngun tố.


Thái độ


RÌn luyện cho HS tính nghiêm túc, tích cực phát biểu ý kiến.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: bảng phụ, thớc thẳng.
<b>-</b> HS: Thớc thẳng, bảng nhóm.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<b>I/ n nh tổ chức: </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ</b>



<b>-</b> KiÓm tra trong quá trình giảng bài mới.
<b>III/ Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Phân tích một số ra thừa</b>
số nguyên tố (15’):


<b>-</b> GV: tổ chức hoạt động nhóm cho
HS phân tích 300 thành tích của
nhiều thừa số lớn 1.


<b></b>




<b>-</b> Em nµo cã cách phân tích 300
bằng cách nào khác không?


<b>-</b> Phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố là gì?


<b>-</b> <b>Nếu chú ý SGK .</b>


<b>1/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b>
<b>là g×?</b>


<b>*/ VÝ dơ: ViÕt 300 díi d¹ng mét tÝch cđa</b>
nhiỊu thõa sè lín hơn 1. Chẳng hạn:



300 = 6. 50 = 2. 3. 2. 25 = 2. 3. 2. 5. 5 (H1)
300 = 3. 300 = 3. 4 . 25 = 3. 2. 2. 5. 5 (H2)
300 = 3. 100 = 3. 10. 10 = 3. 2. 5. 2. 5 (H3)
C¸c sè 2, 3, 5 là các số nguyªn tè


<i>⇒</i> 300 đã đợc phân tích ra thành tích của
các thừa số nguyên tố.


<b>*/ KÕt luËn:</b>


Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dới dạng 1
tích các thừa số nguyên tố.


<b>*/ Chó ý:</b>


a/ Dạng phân tích ra thừa số ngun tố
của mỗi số ngun tố là chính số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Hoạt động 2: Cách phân tích một số ra</b>
thừa số nguyên tố (15’):


- GV: híng dẫn HS cách phân
tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn
tè theo cét däc lµm nh thÕ
nµo.


<b>-</b> H·y ph©n tÝch 300 ra thõa sè
nguyªn tè theo cét däc.



<b>-</b> ViÕt gän 300 = ?
<b>-</b> Rót ra nhËn xÐt gì?


<b>-</b> Phân tích 420 ra thừa số nguyên
tố theo cột dọc?


<b>-</b> Viết gọn 420 = ?


<b>IV) Củng cố</b>


<b>-</b> <b>Nêu bài 125 (SGK - 50):</b>


Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố.


<b>-</b> <b>Nêu bài 126 (SGK - 50):</b>
<b>-</b> Hoạt động nhóm.


<b>-</b> GV: treo b¶ng phơ ghi sẵn nội
dung bài 126, và gọi các nhóm lên
thực hiện.


thành thừa số nguyên số.


<b>2/ Cách phân tích một số thừa số nguyên</b>
<b>tố:</b>


Ph©n tÝch 300 ra thõa sè nguyªn tè theo
cét däc:



300 2
150 2


75 3


25 5
5 5
1


Do đó: 300 = 2. 2. 3. 5. 5 = 22<sub>. 3. 5</sub>2


<b>*/ NhËn xÐt:</b>


Dù phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng đợc
cùng một kết quả.


VD: ph©n tÝch 420 ra thõa sè nguyªn tè
theo cét däc:


420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1
VËy 420 = 22<sub>. 3. 5. 7</sub>


<b>Bài 125 (SGK - 50):</b>



Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a/ 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>


b/ 84 = 22<sub>. 3. 7</sub>


c/ 285 = 3. 5. 19
d/ 1035 = 32<sub>. 5. 23</sub>


e/ 400 = 24<sub>. 5</sub>2


d/ 1000000 = 26<sub>. 5</sub>6


<b>Bµi 126 (SGK - 50):</b>


<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>-</b> Häc bµi.


<b>-</b> Lµm bµi tËp 127, 128, 129 (SGK - 50)
<b>-</b> Lµm bµi tËp 166 (SBT)


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...




...


...


Phân tích ra TSNT Đúng Sai Sửa lại cho đúng
120 = 2. 3. 4. 5 x 120 = 23<sub>. 3. 5</sub>


306 = 2. 3. 51 x 306 = 2. 32<sub>. 17</sub>


567 = 92<sub>. 7</sub> <sub>x</sub> <sub>567 = 3</sub>4<sub>. 7</sub>


132 = 22<sub>. 3. 11</sub> <sub>x</sub>


1050 = 7.2. 32<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

...
...
...




...
...
...
...
...




...
...
...


...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn : 8.11.2009
Ngày d¹y: 11.11.2009


<b>TiÕt : 34 - Béi chung nhá nhÊt</b>


I - <b>Mơc tiªu</b>


Kiến thức: HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số
Kỹ năng:


+) HS biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
nguyên tố


+) HS biết phân biệt đợc điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm BCNN và
ƯCLN


+) BiÕt t×m BCNN 1 cách hợp lý
II <b>- Chuẩn bị: </b>


GV: Mỏy chiu, bng phụ để so sánh 2 quy tắc, phấn màu
HS : Ôn quy tắc tìm ƯCLN, đọc trớc bài mới


III - <b>TiÕn tr×nh</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
GV: Nêu y/c kiểm tra


HS: ThÕ nµo lµ béi chung cđa 2 hay nhiỊu sè? Khi nµo x BC(a,b)?
áp dụng : Tìm BC(6;9)


GV: V: Da vo kt qu tìm đợc em hãy cho biết ssố nhỏ nhất khác 0 mà là bội
chung của 6 và 9?


HS:


GV: Số đó gọi là BCNN của 6 và 9 => Ta xét bài học
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Bội chung nhỏ nhất


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kin thc</b>


GV: Tìm BC(4;6)
HS: Lên bảng tìm


GV: Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các
BC(4;6) là 12 . Ta nãi 12 lµ BCNN cđa 4
vµ 6


KÝ hiƯu BCNN(4;6) = 12


GV: VËy thÕ nµo lµ BCNN cđa 2 hay
nhiều số?



HS:


GV: Tìm mối quan hệ giữa các bội chung


Ví dụ: Tìm tập hợp BC(4;6)
Giải


B(4) =


{0<i>;</i>4<i>;</i>8<i>;</i>12<i>;</i>16<i>;</i>20<i>;</i>24<i>;</i>28<i>;</i>32<i>;</i>. .. . .. .}


B(6) = {0<i>;</i>6<i>;</i>12<i>;</i>18<i>;</i>24<i>;</i>30<i>;</i>. .. .. .}


BC(4;6) = {0<i>;</i>12<i>;</i>24<i>;</i>. . .. ..}


BCNN(4;6) = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

vµ BCNN của 4 và 6
HS:


GV: Tìm BCNN(8;1) ; BCNN(4;6;1)
HS:


GV: Ta thấy mọi số tự nhiên đều là bội
của 1. Dop đó với mọi số tự nhiên a ; b
khác 0 ta có: BCNN(a;1) = a;


BCNN(a;b;1) = BCNN(a;b)


GV: Để tìm BCNN của 2 hay nhiều số


ngồi cách tìm số nhỏ nhất trong tập hợp
các bội chung của các số đó ta cịn có
cách nào khác để tìm BCNN khơng?


Nhận xét: Tất cả các bội chung của 4 và 6
đều là bội của BCNN(4;6)


Chú ý: Với mọi số tự nhiên a và b (kh¸c 0)
ta cã: BCNN(a;1) = a;


BCNN(a;b;1) = BCNN(a;b)


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra TSNT


GV: Nªu VD2 (SGK)


HS: lên bảng phân tích các số ra TSNT


GV: Để chia hÕt cho 8, NCNN cđa 3 sè
8;18;30 ph¶i chøa thừa số nguyên tố nào ?
với số mũ là bao nhiªu?


HS:


GV: Giới thiệu thừa số nguyên tố chung,
riêng . Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
GV: Lập tích các TSNT chung và riêng
mỗi thừa số lấy với số mũ cao nhất ta đợc
BCNN phải tỡm



HS:


GV: Từ ví dụ trên rút ra quy tắc tìm
BCNN của 2 hay nhiều số?


HS:


GV: So sánh điểm giống và khác nhau
giữa quy tắc tìm ƯCLN và BCNN?
HS:


GV: cho HS làm ? (SGK)
3 HS lên bảng


Ví dụ 2: Tìm BCNN(8;18;30)
Giải:


Ta có : 8 = 23


18 = 2.32


30 = 2.3.5


Thõa sè nguyªn tè chung là 2
Thừa số nguyên tố riêng là 3;5
Mỗi thừa số lÊy víi sè mị lín nhÊt


BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


Quy t¾c(SGK - 58)



?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Tõ ? trªn em h·y rót ra nhËn xÐt?
HS:


12 = 22<sub>.3</sub>


<b>BCNN(8;12) = 23<sub>.3 = 24</sub></b>


HS2: BCNN(5;7;8) = 5.7.8 = 280
HS3: 48 ⋮ 12 ; 48 ⋮ 16
=> BCNN(12;16;48) = 48


Chú ý : +) Nếu các số đã cho đôi một
ngun tố cùng nhau thì BCNN của chúng
là tích của các số đó.


+) Trong các số đã cho nếu số lớn nhất là
bội của các số còn lại thì BCNN của các
số đã cho là chính số lớn nhất ấy


<b>Hoạt động 3 : </b>Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN


GV: Nªu vÝ dơ 3 ( SGK - 59)
HS1: Lên bảng viết tập hợp A
HS2: Nhận xét


GV: Để tìm BC của các số ngoài cách tìm
bội của tõng sè ta cã thĨ lµm thÕ nµo?


HS:


VÝ dơ 3:
Cho A =


{<i>x∈N</i>/<i>x</i>⋮8<i>; x</i>⋮18<i>; x</i>⋮30<i>; x</i><1000}


ViÕt tËp hỵp A bằng cách liệt kê các phần
tử.


Giải


Vì x 8


x ⋮ 18 => x BC(8;18;30)
x ⋮ 30 vµ x < 1000
Ta cã BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


 BC(8;18;30) = B(360)


 A = {0<i>;</i>360<i>;</i>720}


Để tìm BC của các số đã cho ta có thể tìm
BCNN của các số đó


<b>Hoạt ng 4: Cng c</b>


GV : Cho HS nhắc lại quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số?
Cách tìm BC thông qua tìm BCNN



So sánh quy tắc tìm ƯCLN và BCNN
HS:


Bài 149a, c (SGK)


HS1: BCNN(60;280) = 840


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Học bài, làm bài tập 150 đến 155 (SGK) ; 188 đến 196 (SBT)


Rút Kinh nghiệm




Ngày soạn: 8.11.2009
Ngày dạy : 11.11.2009


<b>Tiết 35 - lun tËp</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>Kiến thức: HS đợc củng cố v khc sõu kin thc v tỡm BCNN</b>


<b>Kỹ năng: HS biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN; Vận dụng tìm BC và BCNN </b>
trong các bài toán thực tế


<b>II - Chuẩn bị</b>


GV: Máy chiếu, bảng phụ
HS: Bài tập



<b>III - TiÕn tr×nh</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. k</b>iĨm tra bµi cị


Hoạt động của GV - HS Nội dung


GV: Nêu y/c kiểm tra


HS1 : Thế nào là BC của 2 hay nhiều số?
áp dụng tìm BCNN(84;108) ;


BCNN(10;12;15)


HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay
nhiều số?


áp dụng tìm BCNN(8;9;11) ;
BCNN(24;40;168)


GV: Nhận xét, cho điểm


HS 1: nêu đn


áp dụng: BCNN(84;108) = 756
BCNN(10;12;15) = 60


HS2: nêu quy tắc



áp dụng: BCNN(8;9;11) = 8.9.11 = 792
BCNN(24;40;168) = 840


<b>3. Bµi míi: lun tËp</b>


<b>Bµi 152(SGK - 59)</b>
HS1 : Lên bảng
HS2: Nhận xét


<b>Bài 153(SGK) </b>


GV: Gọi HS nêu cách giải
HS: Lên bảng làm


<b>Bài 152(SGK - 59)</b>
a ⋮ 15 ; a ⋮ 18
=> a BC(15;18)


Ta cã BCNN(15;18) = 90


V× a nhỏ nhất khác 0 => a = 90
<b>Bài 153 (SGK - 59)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Bµi 154(SGK)</b>


GV: Híng dÉn HS lµm bµi


Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2,
hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Vậy a có quan hệ nh thế nào với 2,3,4,8


HS: a chia hết cho 2,3,4,8


GV: Gäi HS lªn bảng
HS:


<b>Bài 155(SGK)</b>


GV: Cho HS hot ng nhúm
HS1 : lờn bảng điền


GV: Y/c HS 2 nhËn xÐt c©u b


HS: nhËn xét ƯCLN ( a,b). BCNN(a,b)
với tích a.b


<b>Bài tập bổ sung</b>


Bài1:Tìm số tự nhiên a biết rằng
a < 1000 ; a ⋮ 60 vµ a ⋮ 280
HS1: Nêu cách làm


HS2: Lên bảng trình bày


<i><b>Bài tập dành cho HS kh¸, giái</b></i>


<b>Bài 196(SBT) Một khối HS xếp hàng </b>
2,hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng6 đều thiếu
1 ngời, nhng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết
số HS cha đến 300 em. Tính số HS.



GV Cho HS suy nghĩ 5 phút sau đó gọi 1
em nêu cỏch gii


HS2 : lên bảng trình bày


{0<i>;</i>90<i>;</i>180<i>;</i>270<i>;</i>360<i>;</i>450}


<b>Bài 154(SGK) </b>


Gọi số HS líp 6C lµ a (hs)


Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8
đều vừa đủ hàng. Do đó ta có :


a ⋮ 2


a ⋮ 3 => a BC(2,3,4,8)
a ⋮ 4 vµ 35 < a < 50
a ⋮ 8


Ta cã BCNN(2,3,4,8 ) = 24


 a = 48
Bµi 155:


a 6 150 28 50


b 4 20 15 50


¦CLN(a,b) 2 10 1 50



BCNN(a,b) 12 300 420 50


¦CLN(a,b). BCNN(a,b) 24 3000 420 2500


a.b 24 3000 420 2500


b) ƯCLN(a,b). BCNN(a,b) = a.b


Bài 1: a ⋮ 60 vµ a ⋮ 280 => a
BC(60;280)


Ta cã BCNN(60;280) = 840
V× a < 1000 => a = 840


Bµi 196 (SBT)


Gäi sè HS lµ a (0< a < 300)


Khi xếp hàng 2;3;4;5;6 đều thiếu 1 em
nên a + 1 là BC(2,3,4,5,6)


Ta cã BCNN(2,3,4,5,6) = 60


V× 0 < a < 300 => 1 < a + 1 < 301
Nhng a ⋮ 7 => a + 1 = 120
Suy ra a = 119


VËy sè HS lµ 119



<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Rút kinh nghiệm


Ngày soạn: 8.11.2009
Ngày dạy: 13.11.2009


<b>Tiết 36 - Lun tËp</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức vầ tìm BCNN v BC thụng qua </b>
BCNN


<b>Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trêng hỵp</b>
cơ thĨ


HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản


<b>II - ChuÈn bị</b>


GV: Bảng phụ ( máy chiếu)
HS: Ôn bài, làm các bài tập


<b>III - Tiến trình</b>


<b>1.</b> <b>n nh t chc</b>
<b>2.</b> Kim tra bài cũ



Hoạt động của GV - HS Nội dung


GV : Nêu yêu cầu kiểm tra


HS1: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của 2
hay nhiều số lớn hơn 1?


áp dụng: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác
0 biÕt r»ng a ⋮ 126 vµ a ⋮ 198


HS1: Phát biểu quy tắc SGK
áp dụng: a ⋮ 126 vµ a ⋮ 198


 a BC(126;198)
Ta cã 126 = 2.32<sub>.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

HS 2: So sánh quy tắc tìm BCNN và
ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
áp dụng Tìm các bội chung của 15 và 25
mà nhỏ hơn 400?


GV: Nhận xét, cho điểm


=> BCNN(126;198) = 2.32<sub> .7 .11 = 1386</sub>


Vì a nhá nhÊt kh¸c 0 => a = 1386
HS2: So sánh


áp dụng: BCNN(15;25) = 75



=> Các bội chung nhỏ hơn 400 cđa 15
vµ 25 lµ : 0;75;150; 225; 300; 375


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


Bµi 156(SGK)
Bµi 193(SBT)


2HS đồng thi lờn bng


Bài 157(SGK)


GV hớng dẫn phân tích bài toán


Số ngày 2 bạn lại cùng trực nhật lần 2 có
quan hƯ ntn víi 10 vµ 12?


HS:


GV : Gäi HS lên bảng tìm BCNN(10;12)


Bài 158


GV: So sánh nội dung bài 158 có gì khác
bài 157?


HS: S cõy mi đội phải trồng là BC của 8


và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 đến
200


GV:Y/c HS phân tích để giải bài tốn
Bài 195(SBT)


HS1: Bµi 153(SGK)
x ⋮ 12


x ⋮ 21 => x BC(12;21;28)
x ⋮ 28 Ta cã BCNN(12;21;28) = 84
mµ 150 < x < 300 => x = 168 vµ x = 252
HS2: Bµi 193


Ta cã 63 = 32<sub>.7</sub>


35= 5.7
105 = 3.5.7


=> BCNN(63;35;105) = 315


=> BC(63;35;105) = {315<i>;</i>630<i>;</i>945}


Bµi 157(SGK)


Gäi a là số ngày 2 bạn cùng trực nhật lần
2. Ta cã a lµ BCNN(10;12)


10 = 2.5
12 = 22<sub>.3</sub>



=> BCNMN(10;12) = 60


Vậy sau ít nhất 60 ngày thì 2 bạn lại cùng
trực nhật


Bài 158(SGK)


Gi s cõy mi i phải trồng là a.
Ta có a BC(8;9) và 100 a 200
Vì 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau


 BC(8;9) = 72
Mµ 100 a 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV: y/c HS đọc đề bài


Gợi ý: Nếu gọi số đội viên của liên đội là
a thì số nào chia hết cho 2;3;4;5


HS:


GV: Khi xếp hàng 2, hàng 3 hàng 4, hàng
5 đều thừa 1 ngời vậy ta có điều gì?


HS:


GV: Số HS liên đội nằm trong khoảng
nào?



HS:


Bµi 195(SBT)


Gọi số đội viên liên đội là a
(100 a 150)


Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều
thừa 1 ngời nên ta có:


a - 1 ⋮ 2


a - 1 ⋮ 3 => a - 1 BC(2;3;4;5)
a - 1 ⋮ 4


a - 1 ⋮ 5


Ta cã BCNN(2;3;4;5) = 60


V× 100 a 150 => 99 a-1
149


=? A = 121


Vậy số đội viên của liên đội là 121 ngời
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Có thể em cha biết</b></i>


GV: Cho HS đọc phần có thể em cha biết (SGK) y/c HS trả lời câu hỏi
Theo em sau bao nhiêu năm năm giáp tý c lp li?



HS: Sau 60 năm


GV: Tên của các năm âm lịch khác ntn?


HS: Tờn ca cỏc nm õm lịch khác cũng đợc lặp lại sau 60 năm
<b>Hoạt động 3</b> - Hng dn v nh


+) Ôn lại bài


+) Làm các câu hỏi ôn tập chơng, Kẻ bảng hệ thống kiến thức (SGK - 62) vào vở
+) Làm các bài tập 159 đến 165 (SGK) , bài 198 đến 205(SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×